You are on page 1of 51

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐIỆN VIỆT LÀO

CÔNG TY TNHH ĐIỆN XEKAMAN 1

QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ


MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY PHÁT NHÀ MÁY
THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1
Mã hiệu: XKM1.QT-003B.X1

Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-CT-PXVH


ngày / /2018 của Giám đốc Công ty TNHH Điện Xekaman 1

Attapeu, tháng 11/2018


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 2

ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN ĐƢỢC PHÂN PHỐI TÀI LIỆU


STT Tên đơn vị, cá nhân
1 Ban Giám đốc
2 Phòng Vật tƣ thiết bị
3 Phân xƣởng sửa chữa
4 Phân xƣởng vận hành
5 Văn phòng tổng hợp

CHỦ TRÌ SOẠN THẢO: PHÂN XƢỞNG VẬN HÀNH


NGƢỜI SOẠN THẢO XEM XÉT KIỂM TRA

Nguyễn Quang Cƣờng Hoàng Hữu Công Nguyễn Ngọc Hùng


Trƣởng kíp Phó Quản đốc Quản đốc

ĐƠN VỊ THAM GIA XEM XÉT


STT Tên đơn vị tham gia xem xét
1 Phân xƣởng vận hành
2 Phòng vật tƣ thiết bị
3 Phân xƣởng sửa chữa

Attapeu, ngày tháng năm 2018

NGƢỜI DUYỆT

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 3

TÓM TẮT SỬA ĐỔI


Lần sửa Trang Mục, điều Nội dung sửa
Mã số quy trình XKM1.QT-003A.X1
Sửa thành:
Lần B
Mã số quy trình XKM1.QT-003B.X1

1.Xoay chìa khóa C1 & C2 ở ổ E2 và rút


ra.
2.Xoay chìa khóa C1 & C2 ở ổ E2 và rút
Chƣơng II ra.
Lần B 40 Điều 25
Mục 1 & 2 Sửa thành:
1.Xoay chìa khóa C1 ở ổ E1 và rút ra.
2.Xoay chìa khóa C2 ở ổ E1 và rút ra.

b. Sơ đồ trạm 230kV đang vận hành theo


phƣơng thức sử dụng thanh cái vòng.
Chƣơng II
Lần B Sửa thành:
43 Điều 31
Mục 3 b. Sơ đồ trạm 230kV đang vận hành theo
phƣơng thức MC 200 thay thế cho MC 321
hoặc MC 232.

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 4

MỤC LỤC
Phần I. Đối tƣợng điều chỉnh ............................................................................ 5
Phần II. Phạm vi áp dụng.................................................................................... 5
Phần III. Trách nhiệm .......................................................................................... 5
Phần IV. Tài liệu liên quan, viết tắt ..................................................................... 5
Phần V. Nội dung ................................................................................................ 7
CHƢƠNG I. GIỚI THIỆU CHUNG .................................................................... 7
CHƢƠNG II. CÁC QUY ĐỊNH VỀ AN TOÀN ............................................... 31
CHƢƠNG III. VẬN HÀNH HỢP BỘ MÁY CẮT 15,75KV ............................ 33
CHƢƠNG IV. CÁC SỰ CỐ VÀ BIỆN PHÁP XỬ LÝ ..................................... 46

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 5

Phần I. Đối tƣợng điều chỉnh


- Phó giám đốc vận hành.
- Trƣởng, phó phòng vật tƣ thiết bị.
- Quản đốc, Phó quản đốc Phân xƣởng Vận hành.
- Quản đốc, Phó quản đốc Phân xƣởng sửa chữa.
- Trƣởng ca, phó ca, trƣởng kíp, trực điện Nhà máy thuỷ điện Xekaman 1.
Phần II. Phạm vi áp dụng
Quy trình này đƣợc áp dụng cho công tác sửa chữa, vận hành và xử lý sự
cố hợp bộ Máy cắt 15.75 kV tại Nhà máy thuỷ điện Xekaman 1.
Phần III. Trách nhiệm
- Quy trình này là tài sản của Công ty TNHH Điện Xekaman 1. Các tổ
chức, cá nhân bên ngoài muốn sao chép phải đƣợc sự đồng ý bằng văn
bản của Công ty. CBCNV khi sao chép phải tuân thủ các yêu cầu về kiểm
soát tài liệu. Công ty không chịu trách nhiệm khi các tổ chức, cá nhân sử
dụng tài liệu không hợp lệ.
- Lãnh đạo các đơn vị liên quan có trách nhiệm áp dụng các hình thức phù
hợp để phổ biến, hƣớng dẫn Quy trình này để những ngƣời có liên quan
thấu hiểu, thực hiện.
Phần IV. Tài liệu liên quan, viết tắt
1. Tài liệu liên quan.
- Bố trí tổng thể và sơ đồ mạch liên động máy cắt (XE1-C24-03-7970);
- Thông số máy cắt(XE1-C24-03-7971);
- Sơ đồ và BOM của mạch máy cắt đầu cực máy phát (XE1-C24-03-7975);
- Hƣớng dẫn lắp đặt và vận hành máy cắt đầu cực (XE1-C24-03-7973);
- XKM1-HIB-SD-0221;
- XKM1-HIB-SD-0222.
- Quy phạm kỹ thuật vận hành Nhà máy điện và lƣới điện (QPNL-OI-90)
- Quy phạm kỹ thuật an toàn khai thác thiết bị điện các Nhà máy điện và
lƣới điện. (Tên văn bản: Quyết định của Bộ Trƣởng Bộ Công Thƣơng về
việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện; Số ký
hiệu:12/2008/QĐ-BCT)

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 6

- Quy trình kỹ thuật an toàn điện (Ban hành theo QĐ số 1157/QĐ-EVN).


2. Viết tắt.
- A0: Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc Gia.
- MC: Máy cắt
- DCL: Dao cách ly
- DTĐ: Dao tiếp địa
- *: Ký hiệu thay cho 1,2 (tƣơng ứng với các khối tổ máy H1-T1, H2-T2)
- NVVH: Nhân viên vận hành
- NVSC: Nhân viên sửa chữa

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 7

Phần V. Nội dung


CHƢƠNG I.
GIỚI THIỆU CHUNG
Hợp bộ Máy cắt 15.75kV có mã hiệu FKG2S là máy cắt hợp bộ 3 pha
(tích hợp gồm bộ: Máy cắt, Dao cách ly, Dao tiếp địa và các thiết bị khác) sử
dụng bộ truyền động lò xo dùng để:
- Đóng máy phát thủy lực vào lƣới điện hoặc cắt ra khỏi lƣới điện trong chế
độ vận hành bình thƣờng, cũng nhƣ trong trƣờng hợp sự cố.
- Cách ly máy phát thủy lực với lƣới điện để phục vụ sửa chữa, thí nghiệm,
hiệu chỉnh máy phát thủy lực.
Máy cắt 15.75 kV sử dụng khí SF6 để cách điện và dập hồ quang
Mỗi pha của máy cắt có một đồng hồ đo áp lực khí SF6
- Chu trình làm việc dòng ngắn mạch định mức máy cắt CO-30min-CO: khi
máy cắt đang ở trạng thái cắt sau thời gian 0 giây máy cắt có thể đóng lại
đƣợc, nếu có sự cố ngắn mạch máy cắt có thể cắt nhanh, sau thời gian 30
phút máy cắt mới có thể đóng cắt lại.
1. Thông số kỹ thuật chính
1.1. Máy cắt

STT Thông số Giá trị Đơn vị

1 Điện áp cao nhất 17.5 kV

2 Điện áp định mức 15.75 kV

3 Tần số định mức 50 Hz

4 Dòng điện định mức lâu dài 6.5 kA

5 Điện áp xung định mức (giá trị đỉnh) 125 kV

CO-30min-
6 Chu trình làm việc dòng ngắn mạch định mức
CO

7 Dòng điện ngắn mạch định mức đối xứng 63 kA

8 Dòng đỉnh định mức 170 KA

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 8

STT Thông số Giá trị Đơn vị

9 Dòng ngắn mạch chịu đựng trong thời gian 3s 63 KA

10 Thời gian đóng định mức 115 Ms

11 Thời gian cắt định mức <50 Ms

12 Áp lực khí SF6 ở 200C:


- Áp lực định mức 7.5 bar
- Áp lực thấp báo tín hiệu 6.4 bar
- Áp lực thấp khóa mạch thao tác 6.1 bar

13 Khối lƣợng khí SF6 3x3 Kg

14 Điện áp mạch điều khiển 220 VDC

15 Số lƣợng cuộn đóng/cắt


- Cuộn đóng 1 Cuộn
- Cuộn cắt 2 Cuộn

16 Động cơ tích năng lò xo của Máy cắt:


- Điện áp định mức 220 VDC
- Công suất định mức 1300 W

1.2. Các thiết bị hợp bộ máy cắt

Stt Thông số Giá trị Đơn vị

DAO CÁCH LY, DAO TIẾP ĐỊA

1 Truyền động bằng động cơ với kiểu truyền động CMK

2 Điện áp điều khiển, liên động, thao tác 220 VDC

3 Động cơ truyền động:


- Nguồn cấp 380 VAC

TỤ ĐIỆN

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 9

1 Điện dung 50 nf

1.3. Nguồn cấp tại tủ điều khiển chung máy cắt 90*

Stt Phụ tải Áptômat tại tủ MC

Nguồn DC (220VDC)

Mạch điều khiển đóng/cắt máy cắt, Cuộn đóng,


1 Q11
Cuộn cắt 1

2 Nguồn cấp cho mạch cắt, cuộn cắt 2 của M.cắt Q12

3 Nguồn cấp cho động cơ tích năng máy cắt Q02

Nguồn AC

Nguồn chung 3 pha cho các động cơ truyền


1 Q09
động DCL; DTĐ

2 Động cơ truyền động DCL 90*-3 Q21

3 Động cơ truyền động DTĐ 90*-05 Q31

4 Động cơ truyền động DTĐ 90*-38 Q41

5 Nguồn sấy và chiếu sang Q01

F41(đo lƣờng)
6 Nguồn nhị thứ TU9H*1
F42(bảo vệ)

7 Nguồn nhị thứ TU9H*2 F51

8 Nguồn nhị thứ TU9T*1 F21

9 Nguồn nhị thứ TU9T*2 F61, F62

1.4. Nguồn cấp cho máy cắt đầu cực từ tự dùng AC và DC :

Stt Phụ tải Áptômat

Nguồn DC (220VDC)

Nguồn cấp cho mạch điều khiển và động cơ


1 Q25; Q26 (DC3)
tích năng của máy cắt MC901

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 10

Stt Phụ tải Áptômat

Nguồn cấp cho mạch điều khiển và động cơ


2 Q25; Q26 (DC4)
tích năng của máy cắt MC902

Nguồn AC

Nguồn 3 pha cấp cho các động cơ truyền động Q413(DB4): MC901
1
DCL và DTĐ Q513(DB5): MC902

F2(DB4): MC901
2 Nguồn 1 pha cấp cho chiếu sáng và sấy
F2(DB5): MC902

1.5. Mặt trƣớc tủ điều khiển hợp bộ máy cắt


Xem hình vẽ:

Chú thích:

TT Ký hiệu Chức năng Ghi chú


Khóa có 2 chế
độ: Từ xa
1 S10 Khóa chọn chế độ điều khiển MC, DCL
“Remote” và
tại chỗ“Local”

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 11

TT Ký hiệu Chức năng Ghi chú


Đèn chỉ thị trạng thái đóng “Close” của
2 H42 Màu đỏ
DTĐ 90*-38
Đèn chỉ thị trạng thái cắt “Open” của
3 H43 Màu xanh
DTĐ 90*-38

4 H22 Đèn chỉ thị trạng thái đóng “Close” của DCL Màu đỏ
90*-3
H23 Đèn chỉ thị trạng thái cắt “Open” của Màu xanh
5
DCL 90*-3
6 H12 Đèn chỉ thị trạng thái đóng “Close” của MC Màu đỏ
90* FKG2S
Đèn chỉ thị trạng thái cắt “Open” của Màu xanh
7 H13
MC 90* FKG2S

8 H32 Đèn chỉ thị trạng thái đóng “Close” của Màu đỏ
DTĐ 90*-05
Đèn chỉ thị trạng thái cắt “Open”
9 H33 Màu xanh
của DTĐ 90*-05
10 S11 Nút ấn thử đèn tín hiệu

11 S42 Nút nhấn đóng “To Close” DTĐ 90*-38


12 S43 Nút nhấn cắt “To Open” DTĐ 90*-38
13 S22 Nút nhấn đóng “To Close” DCL90*-3

14 S23 Nút nhấn cắt “To Open” DCL 90*-3


15 S12 Nút nhấn đóng “To Close” MC 90* (FKG)
16 S13 Nút nhấn cắt “To Open” MC 90* (FKG)
17 S32 Nút nhấn đóng “To Close” DTĐ 90*-05

18 S33 Nút nhấn cắt “To Open” DTĐ 90*-05

19 E1,E2,E3 Các ổ khóa liên động thao tác DCL 90*-3


các DTĐ 90*-05, DTĐ 90*-38

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


S10 REMOTE
LOCAL
SƠ ĐỒ ĐIỀU KHIỂN MÁY CĂT

T* 90*-3 90*

H*

90*-38 CS TU- TU- TU- TU- 90* -05


XKM1.QT-003B.X1

CLOSE OPEN CLOSE OPEN CLOSE OPEN CLOSE OPEN

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


Có hiệu lực từ ngày ký

H42 H43 H22 H23 H12 H13 H32 H33

TOCLOSE TOOPEN TOCLOSE TOOPEN TOCLOSE TOOPEN TOCLOSE TOOPEN


S11
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

S42 S43 S22 S23 S12 S13 S32 S33


Trang: 12

E1 E2 E3
QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY

C C1 C2 C1 D1 X C2 D2 Y
QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 13

A1: Áp lực khí SF6 giảm cấp 2, khóa mạch thao tác
A3: Áp lực khí SF6 giảm cấp 1, báo tín hiệu
B1: Hƣ hỏng lò xo tích năng
B2: Hƣ hỏng sấy, chiếu sáng
B3: Lỗi nguồn cung cấp 1
B4: Lỗi nguồn cung cấp 2
C1: Lỗi nguồn 3 pha
C2: Lỗi động cơ truyền động DCL 90*-3
C3: Lỗi động cơ truyền động DTĐ 90*-05
C4: Lỗi động cơ truyền động DTĐ 90*-38
ACK: Giải trừ tín hiệu
MUTE: Dừng tiếng còi
LAMP TEST: Kiểm tra đèn tín hiệu
SYSTEM TEST: Kiểm tra hệ thống
RESET: Khôi phục lại

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 14

2. Tổng thể MC 15,75kV

A. Cực máy cắt C. Tủ thao tác máy cắt


A1. Bộ làm mát khí SF6 E. Tủ thiết bị nhị thứ
B. Giá đỡ F. Đầu ra của máy cắt
D. Tủ thao tác DCL, DTĐ
3. Chi tiết của một pha máy cắt
TỤ ĐIỆN

CSV

TU

TI

D.KHỞI ĐỘNG

DCL
DTĐ
D

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang/Tổng số 15/51

A. DCL E. Máy biến điện áp


B. Các DTĐ F.Tụ điện
C. Dao khởi động G. Chống sét van
D. Máy biến dòng điện
4. Tổng thể một cực máy cắt
4.1. Hình vẽ

Ký hiệu Bộ phận

1 Buồng dập hồ quang

2 Trụ đỡ cách điện

3 Đế

4 Phần di chuyển dao cách ly

5 Vỏ bao bọc

6 Bộ phận cố định dao cách ly

7 Phần kết nối với khớp nối đầu ra

8 Khớp nối đầu ra


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 16

Ký hiệu Bộ phận

9 Bộ làm mát khí SF6 (ống tản nhiệt )

10 Nạp khí SF6

11 Phần bệ an toàn nạp khí SF6

12 Bầu đỡ cách điện

13 Ống tiếp xúc gồm tập hợp các thanh kết nối

14 Cần đòn bẩy

4.2. Chi tiết một cực của Máy cắt.


a. Hình vẽ

b. Cấu tạo:

Ký hiệu Bộ phận

1 Bệ đỡ trên

2 Các liên kết cố định

3 Thiết bị đầu cuối

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 17

Ký hiệu Bộ phận

4 Vỏ cách điện

5 Tiếp điểm động

6 Kiểu cực chống nổ

7 Bệ đỡ dƣới

4.3. Vỏ bộ truyền động, chi tiết phần động


a. Hình vẽ

b. Các bộ phận bên trong và ngoài vỏ

Ký hiệu Bộ phận

5 Tiếp điểm động

9 Vỏ bọc bộ truyền động về phía phần động

10 Bầu đỡ cách điện

11 Trục điều hành và đòn bẩy

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 18

Ký hiệu Bộ phận

12 Thanh truyền dẫn

13 Dầm ngang an toàn

14 Kết nối các đƣờng ống khí SF6 tới cực và khối điều khiển

4.4. Khối ngắt


a. Điều kiện môi trƣờng dập tắt
- Điều kiện môi trƣờng dập tắt hồ quang điện là dùng khí SF6 áp lực thấp.
b. Cấu tạo
- Đƣợc đặt theo chiều đứng, thiết kế gồm bộ phận chịu nhiệt, khí SF6 nạp
đầy, thổi hồ quang kép.

KÝ HIỆU BỘ PHẬN

1 Bệ đỡ trên, đỡ phần tiếp điểm tĩnh

2 Trục tiếp điểm tĩnh

3 Thiết bị đầu cuối

4 Vỏ cách điện

5 Tiếp điểm động

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 19

KÝ HIỆU BỘ PHẬN

6 Kiểu cực chống nổ

7 Bệ đỡ dƣới đỡ phần tiếp điểm động

8 Phần liên kết với phần cố định DCL

c. Các bộ phận dẫn điện.


- Khi MC ở vị trí “Closed”, dòng điện từ máy phát qua các bộ phận sau:
Bạc nối, thiết bị đấu nối trên (1), vỏ (2), tiếp điểm cố định (3), ống tiếp
điểm động (4), khung tiếp điểm động (5), thiết bị đấu nối dƣới bạc (6).

4.5. Chi tiết dao cách ly


a. Hình vẽ

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 20

b. Chú thích chi tiết và chức năng cơ bản của DCL 90*-3

Ký hiệu Bộ phận

1 Buồng ngắt

6 Phần cố định của phần dƣới buồng ngắt

12 Bầu đỡ cách điện

13 Phần truyền động với ống tiếp xúc

14 Truyền động cho thanh liên kết và đòn bẩy

32 Vỏ bảo vệ

33 Khớp liên kết

34 Cần liên kết truyền động

35 Thanh điều khiển

c. Cơ cấu truyền động DCL: Xem hình vẽ

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 21

Ký hiệu Bộ phận

1 Vỏ

2 Động cơ

3 Hộp truyền động giảm tốc

4 Đầu ra hộp truyền động

5 Bánh xích

6 Xích truyền động

7 Cam hành trình

10 Cam liên động trạng thái

11 Các khóa liên động

12 Các tiếp điểm liên động trạng thái

13 Khóa bằng tay

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 22

Ký hiệu Bộ phận

14 Cần điều khiển dự phòng

15 Bộ quan sát trạng thái

16 Kẹp nối

17 Bộ sấy

18 Điện trở hãm (chỉ cho động cơ DC)

19 Thiết bị thông gió

4.6. Chi tiết các dao tiếp địa


a. Hình vẽ

b. Chú thích các chi tiết và chức năng cơ bản các DTĐ
- Phần truyền động (36) ăn khớp với phần cố định 37 thông qua thanh liên
kết truyền động (39).
- Cáp bện tiếp địa (38) kết nối phần truyền động (36) với đất;

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 23

5. Các trạng thái hoạt động và tuần tự của cơ cấu truyền động máy cắt
- Hai đặc trƣng quan trọng sau đây thể hiện các trạng thái và tuần tự hoạt
động có thể của cơ cấu truyền động:
- Thể hiện trạng thái MC, trạng thái mà bộ truyền động đƣợc gắn liền với
trạng thái của lò xo đóng.
- Đặc trƣng quan trọng thứ hai đó là vị trí của tiếp điểm phụ và tiếp điểm
giới hạn của động cơ.
5.1. Các trạng thái và tuần tự hoạt động
- Cơ cấu truyền động vẫn giữ nguyên trong giai đoạn hoạt động ổn định, nó
có thể chuyển qua giai đoạn hoạt động tạm thời khi có lệnh điều khiển từ
bên ngoài.
a. Mô tả: hình vẽ
State of delivery
Các trạng thái và
tuần tự hoạt động
CHARGING

CHARGI
NG

CHARGING

b. Chú thích

Trạng thái hoạt động 3 Lò xo đóng đã đƣợc tích năng

Trạng thái hoạt động ổn định Lò xo đã đƣợc giải phóng


Máy cắt đã cắt (lò xo cắt đã giải
Trạng thái hoạt động tạm
phòng)
Máy cắt đƣợc đóng Máy cắt đã đóng (lò xo đã đƣợc
tích năng)
Máy cắt đƣợc cắt Lò xo đóng đƣợc tích
CHARGING
năng tự động

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 24

Các trạng thái hoạt động và các chức năng khoá liên động

Trạng thái hoạt động 2: Ổn định Trạng thái hoạt động 1: Tạm thời

động cơ đóng Mở động cơ đóng Mở

Trạng thái hoạt động 4: Ổn định Trạng thái hoạt động 3: Tạm thời

động cơ đóng Mở động cơ đóng Mở

Máy cắt Liên động đóng cơ khí: Thao


đóng/mở tác đóng mất hiệu lực

Liên động đóng cơ khí: Thao


Lò xo đóng đã đƣợc giải phóng
tác đóng có hiệu lực
Lò xo đóng đã đƣợc tích năng S1 Tiếp điểm phụ MC

S2 Tiếp điểm giới hạn động cơ

Y1 Cuộn đóng

Y2 Cuộn cắt

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 25

5.2. Trình tự hoạt động của cơ cấu truyền động: Tích năng lò xo, đóng
Máy cắt, tích năng lại lò xo, cắt Máy cắt. Cơ cấu truyền động và Máy
cắt qua các trạng thái hoạt động theo trình tự sau: 1→ 2 → 3 → 4 →
2.
a. MC và bộ truyền động ở trạng thái 1 (trạng thái tạm thời): Trong chuyển
giao, lắp đặt và bảo dƣỡng (không có điện cấp động cơ tích năng, lò xo
tích năng đóng đã giải trừ).
b. Máy cắt và bộ truyền động ở trạng thái 2 (trạng thái ổn định): Máy cắt sẵn
sàng đóng.
c. MC và bộ truyền động ở trạng thái 3 (trạng thái tạm thời): Máy cắt sẵn
sàng cắt (lò xo đóng chƣa đƣợc tích năng).
d. MC và bộ truyền động ở trạng thái 4 (trạng thái ổn định): Máy cắt sẵn
sàng cho chu trình hoạt động O-CO.
6. Nguyên lý làm việc của máy cắt
6.1. Nguyên lý hoạt động của bộ truyền động Máy cắt

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 26

Hình vẽ: Bộ truyền động lò xo FK của MC


1.Trục chính 17. Tiếp điểm hành trình lò xo đóng
2. Đòn bấy liên kết với máy cắt 19. Líp truyền động
3. Lò xo cắt 21. Tay quay tích năng lo xo đóng
4. Bộ giảm chấn trong quá trình cắt 22. Cuộn đóng
5. Đòn bẩy giữ máy cắt ở vị trí đóng 23. Chỉ thị vị trí lò xo đóng
6. Chốt mở 26. Cam hành trình
7. Trục đóng 27. Cuộn cắt
8. Bánh đà 28. Cần thao tác cắt máy cắt
9. Lò xo đóng 29. Chỉ thị vị trí máy cắt.
10. Cam đóng 30. Tiếp điểm báo tín hiệu vị trí
11. Đòn bẩy có con lăn 31. Tay đòn hành trình
32. Tay đòn nối trục chính với bộ giảm
12. Động cơ tích năng
chấn trong quá trình cắt (4)
13. Bộ giảm tốc 33. Tay đòn tích năng cho lò xo cắt(3)
14. Chốt đóng 34. Xích truyền động cắt
15. Dây xích truyền động
6.2. Quá trình tích năng lò xo đóng

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 27

- Khi điện áp điều khiển đƣợc đặt vào thì động cơ (12) khởi động, thực hiện
tích năng lò xo đóng qua cơ cấu truyền động (13), bánh đà (8), con lăn
(16) và dây xích liên kết (15). Quá trình này kết thúc khi con lăng (16) tác
động vào tiếp điểm 14 (chốt đóng).
- Ở cuối hành trình tích năng, bánh răng (19) là ở khu vực không có bánh
răng của bánh đà (8), hộp số (13) có thể dừng lại mà không gây biến dạng
lò xo nhờ chốt đóng (14).
- Tiếp điểm giới hạn động cơ (17) lúc bấy giờ đã sẵn sàng cho mạch đóng
và bộ chỉ báo trạng thái lò xo đã chuyển sang trạng thái đã tích năng
“Closing spring charged”.
- Trong suốt quá trình tích năng lò xo đóng, nguồn cấp cho cuộn dây đóng
đƣợc cắt ra để tránh quá trình đóng lại của máy cắt.
6.3. Quá trình đóng Máy cắt
- Khi có điện áp điều khiển đƣa đến cuộn đóng (22) thì chốt đóng (14) đƣợc
giải phóng khỏi bánh đà (8), trục (7) tác động quay 1800 nhờ lò xo đóng
đã đƣợc tích năng (9).

- Đĩa cam (10) làm xoay đòn bẩy lăn (11) theo hƣớng đóng MC. MC đƣợc
đóng nhờ truyền động qua trục chính (1) đƣợc nối với thanh điều khiển
(2) liên kết với trục truyền động các cực MC. Khi về cuối hành trình
đóng, đĩa cam (10) xoay một góc 600 truyền đến trục chính (1), chấn động
giảm dần và dừng lại khi chốt mở (6) tỳ vào qua một tay đòn của đòn bẩy
lăn (11) cùng lúc đó, lò xo mở (3) đƣợc tích năng nhờ lực quay của đòn
bẩy (33) thông qua dây xích (34) và MC đƣợc đóng.
- Để ngăn ngừa sự truyền động của bộ giảm tốc (13) và động cơ (12) thông
qua bánh đà (8) có lắp đặt một cái líp trên bánh răng (19).
- Tiếp điểm phụ (30) khép làm cho mạch cắt sẵn sàng và ngắt mạch đóng
ngăn ngừa đƣa điện đến cuộn đóng, lúc bấy giờ có thể điều khiển cắt đƣợc
MC.

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 28

- Trục chính (1) điều khiển một đòn bẩy làm mất tác dụng của chốt đóng
(14) dẫn đến khoá đóng MC bằng cơ khí.
- Hiển thị trạng thái MC (23) đƣợc xoay đến vị trí “CLOSE” nhờ trục chính
(1).
- Khi cam (10) về cuối hành trình đóng, tác động đến tiếp điểm giới hạn
động cơ (17) khép mạch điều khiển động cơ để tích năng lò xo đóng (9).
- Cam (10) tác động đến khép điểm giới hạn động cơ (17) đƣa đến mạch
động cơ đồng thời làm ngắt mạch đóng máy cắt, ngăn ngừa bất kỳ tín hiệu
điều khiển nào đƣa đến cuộn đóng.
6.4. Quá trình tích năng lò xo cắt
- Khi đang hành trình đóng, thì lò xo cắt (3) cũng đƣợc tích năng qua dây
xích (34).
6.5. Quá trình cắt Máy cắt
- Khi có điện áp điều khiển đƣa đến cuộn cắt (27) hoặc thao tác cắt bằng
cần thao tác (28) thì chốt cắt (6) đƣợc giải phóng khỏi đòn bẩy (5). Lò xo
cắt (3) đã đƣợc tích năng gia tốc cho trục chính (1) (trục chính đƣợc liên
kết đến trục truyền động các cực MC) tác động quay theo chiều kim đồng
hồ một góc 600. Bộ giảm chấn (4) phát huy tác dụng về cuối hành trình
cắt.
- Tiếp điểm phụ (30) ngắt mạch đƣa đến cuộn cắt và khép mạch sẵn sàng
cho mạch đóng MC.
- Trục chính (1) điều khiển một đòn bẩy làm cho chốt đóng (14) có hiệu lực
trở lại sẵn sàng cho thao tác đóng MC.
6.6. Quá trình dập hồ quang trong khối ngắt
- Sử dụng áp lực khí SF6 với buồng dập hồ quang kiểu chịu nhiệt cao, sử
dụng năng lƣợng từ của hồ quang, với hiệu ứng tự động thổi khí
(autopneumatic).
Truyền động mở của máy cắt:

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 29

4. Tiếp điểm dập hồ quang 7. Lò xo mở


8. Thanh truyền cách điện 9. Giá đỡ trụ cực
17. Thanh truyền
- Giai đoạn 1: Bắt đầu quá trình mở (xem hình 12)
Khi tiếp điểm động (4) tách ra từ tiếp điểm chính (3) thì dòng điện chạy
qua tiếp điểm hồ quang (10).
- Giai đoạn 2: Hiệu ứng nhiệt (xem hình 13)
Khi tiếp điểm (10) tách ra, hồ quang sẽ xuất hiện năng lƣợng của nó sẽ
gây quá áp lực và nhiệt độ sẽ giãn nở trong buồng thể tích (Vt), đƣợc
đóng kín bởi cần tiếp điểm cố định (11) và mũi cách điện (12).

Hình 12. Bắt đầu quá trình Hình 13. Hiệu ứng nhiệt
- Giai đoạnmở
3: Dập tắt hồ quang
Khi cần (11) tách rời khỏi mũi cách điện (12) thì áp lực và nhiệt độ cao
trong buồng thể tích (Vt) sẽ đƣợc giải phóng tạo ra một luồng khí thổi qua vùng
có hồ quang, do đó hồ quang sẽ bị dập tắt khi dòng điện bắt đầu qua điểm
không, đảm bảo kết thúc quá trình dập hồ quang.

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 30

Trƣờng hợp đặc biệt của dòng điện nhỏ: Cho những dòng điện nhỏ (ví
dụ: mở không tải đƣờng dây, máy biến áp hoặc dung dẫn của đƣờng dây) năng
lƣợng nhiệt của nó thấp cũng đủ cung cấp áp lực đẩy piston ra sau.
Do đó, hiệu ứng nhiệt phát triển trong thể tích, để sử dụng chủ yếu tạo ra
luồng khí dập tắt hồ quang.
- Giai đoạn 4: Kết thúc quá trình mở
Khi hồ quang đã đƣợc dập tắt, bộ hãm (16) bắt đầu làm việc hút năng
lƣợng thừa để quá trình kết thúc truyền động đƣợc êm ái.
Các phân tử khí SF6 bị tách do hồ quang sẽ tập hợp lại ngay tức thời.
Khí còn dƣ lại từ việc thao tác ngắt sẽ đƣợc hấp thụ bởi sàng (14). Một ít
hỗn hợp còn lại đƣợc lắng đọng xuống bên dƣới của sàng (14) và hoàn toàn
không gây hại cho máy cắt.

Hình 14: Dập tắt hồ quang Hình 15: Kết thúc quá trình mở

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 31

CHƢƠNG II.
CÁC QUY ĐỊNH VỀ AN TOÀN
Điều 1. Vận hành hợp bộ MC 15,75kV chỉ đƣợc giao cho nhân viên vận hành
đã qua huấn luyện kỹ thuật, sát hạch quy trình vận hành và xử lý sự cố
hợp bộ Máy cắt 15,75kV đạt yêu cầu và đƣợc giao nhiệm vụ.
Điều 2. Vận hành hợp bộ Máy cắt 15,75kV phải tuân thủ nghiêm các quy
trình, quy phạm sau:
- Quy phạm kỹ thuật an toàn khai thác thiết bị điện các Nhà máy điện và
lƣới điện với điện áp trên 1000V.
- Quy phạm kỹ thuật vận hành Nhà máy điện và lƣới điện.
- Quy trình kỹ thuật an toàn điện.
- Quy trình vận hành & bảo dƣỡng máy cắt SF6 của Tổng công ty điện lực
Việt Nam.
- Quy trình vận hành và xử lý sự cố Hệ thống điện Quốc gia.
- Quy trình thao tác Hệ thống điện Quốc gia.
Điều 3. Khi Máy cắt 90* bị xì khí SF6 không đƣợc đứng dƣới luồng khí để
tránh bị ngạt và các bụi sản phẩm của khí SF6 sau khi dập hồ quang.
Điều 4. Cấm thao tác Máy cắt 90* ở chế độ tại chỗ “Local” lần đầu sau lắp đặt
hoặc sau sửa chữa mà trụ cực máy cắt bị tháo dỡ.
Điều 5. Chỉ đƣợc phép tích năng bằng tay quay tại bộ truyền động tích năng lò
xo của Máy cắt khi:
- Sửa chữa, thí nghiệm, hiệu chỉnh máy cắt.
- Máy cắt đang vận hành mà hƣ hỏng mạch điều khiển động cơ truyền động
tích năng lò xo.
Điều 6. Cấm đƣa Máy cắt 90* vào làm việc khi:
- Có sự cố hƣ hỏng hoặc bảo vệ tác động cắt mà chƣa tìm ra nguyên nhân
và khắc phục hƣ hỏng đó.
- Tiếp địa an toàn ở các tủ điều khiển, các chân đế Máy cắt với hệ thống
tiếp địa chung của Nhà máy không đảm bảo.
- Khi hợp bộ Máy cắt 15.75kV đang vận hành cấm:

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 32

- Tháo hoặc di chuyển: Các nắp bảo vệ, các jắc cắm, các dụng cụ và thiết bị
đo lƣờng ra khỏi hợp bộ máy cắt.
- Lau chùi hoặc tra dầu mỡ cho các bộ phận truyền động của hợp bộ máy
cắt.
- Đặt các dụng cụ, thiết bị và các vật lạ khác vào trong hoặc trên hợp bộ
máy cắt.
- Can thiệp vào mạch điều khiển, sửa chữa mạch nhị thứ của hợp bộ máy
cắt đang làm việc.
Điều 7. Hợp bộ Máy cắt 15.75kV sau khi sửa chữa, đại tu chỉ đƣợc phép đƣa
vào vận hành khi:
- Đã đƣợc thí nghiệm, hiệu chỉnh đạt yêu cầu;
- Phân xƣởng sửa chữa đăng ký đƣa thiết bị vào làm việc.
Điều 8. Chỉ đƣợc phép sửa chữa, hiệu chỉnh MC 15,75kV khi:
- Máy cắt đã cô lập mọi phía về điện và đã thực hiện đầy đủ các biện pháp
an toàn chống đóng điện trở lại.
- Đã giải phóng lò xo tích năng.
Điều 9. DCL 90*-3 phải ở trạng thái mở khi thực hiện thao tác đóng/cắt máy
cắt ở chế độ tại chỗ trong quá trình thử nghiệm .
Điều 10. Khi mở buồng dập hồ quang nhân viên sửa chữa phải mặc quần áo bảo
hộ kín, đeo kính, đi găng, đeo khẩu trang, không tiếp xúc với bụi khí SF6
do hồ quang tạo thành bám vào các chi tiết trong buồng dập hồ quang.

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 33

CHƢƠNG III.
VẬN HÀNH HỢP BỘ MÁY CẮT 15,75KV
Điều 11. Trạng thái sẵn sàng làm việc của hợp bộ MC 15.75kV:
1. Tình trạng bên ngoài máy cắt sạch sẽ; tiếp địa an toàn ở các tủ điều
khiển, các chân đế máy cắt với hệ thống tiếp địa chung của Nhà máy
đảm bảo; các đầu cốt đã đƣợc bắt chặt với dây dẫn;
2. Bộ truyền động tích năng lò xo hoàn hảo, động cơ tích năng sẵn sàng làm
việc. Lò xo tích năng phải tƣơng ứng với chỉ thị trạng thái thực tế của nó;
3. Tại tủ điều khiển của máy cắt: Các rơle, công tắc tơ, các khoá, các nút ấn,
hàng kẹp đấu nối đầy đủ, tin cậy và sẵn sàng vận hành;
4. Các đèn tín hiệu chỉ thị trạng thái đóng/cắt của máy cắt, DCL, DTĐ phù
hợp với trạng thái thực tế của nó;
5. Áp lực khí SF6 nằm trong giới hạn cho phép (áp lực khí phù hợp với nhiệt
độ môi trƣờng) và không có tín hiệu cảnh báo áp lực khí SF6 giảm thấp;
6. Các động cơ truyền động của DCL, DTĐ và các thiết bị phụ trợ sẵn sàng
làm việc;
7. Không có lệnh cắt từ hệ thống điều khiển và hệ thống rơ le bảo vệ;
8. DTĐ 90*-38 ở vị trí mở, đèn H43 sáng;
9. DTĐ 90*-05 ở vị trí mở, đèn H13 sáng;
10. DTĐ 23*-38 ở vị trí mở;
11. DCL 90*-3 ở vị trí đóng, đèn H22 sáng;
12. Các áptômát cấp nguồn điều khiển, liên động, bảo vệ, thao tác, tín hiệu đã
đóng;
13. Các áptômát cấp nguồn động cơ truyền động DCL, DTĐ tại tủ điều khiển
máy cắt ở vị trí đóng.
14. Khóa chọn chế độ điều khiển máy cắt S10 ở vị trí “Remote”.
Điều 12. Khi vận hành hợp bộ MC 15.75kV phải tiến hành kiểm tra ít nhất 1
lần/h trong vận hành bình thƣờng và kiểm tra ngay sau mỗi lần đóng,
cắt bình thƣờng cũng nhƣ sự cố
1. Kiểm tra trạng thái sẵn sàng làm việc của các thiết bị hợp bộ MC;

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 34

2. Kiểm tra Máy cắt 90* đã đóng/cắt tốt 3 pha; chỉ thị vị trí đóng/cắt
tƣơng ứng với trạng thái của máy cắt;
3. Kiểm tra áp lực khí SF6 ở trong phạm vi cho phép; sự thay đổi áp lực
khí SF6 phù hợp với sự thay đổi của nhiệt độ môi trƣờng (xem Phụ lục
1: Bảng các giá trị của khí SF6 theo nhiệt độ môi trƣờng);
4. Kiểm tra tại tủ điều khiển các rơle, công tắc tơ, các khoá và các nút ấn
bình thƣờng;
5. Định kỳ 1 ca một lần ghi thông số Máy cắt 90*: Ghi thông số áp lực
khí SF6, số lần đóng cắt Máy cắt.

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 35

I. Nguyên tắc chung cho kiểu khóa liên động


Điều 13. Nguyên tắc chung cho kiểu khóa liên động về điện cũng nhƣ cơ khí là:
1. Không thể đóng hoặc cắt DCL khi MC đóng;
2. Không thể đóng DTĐ khi DCL đóng;
3. Không thể đóng DCL khi DTĐ đóng;
II. Các điều kiện – chế độ và trình tự thao tác các thiết bị hợp bộ máy
cắt 15,75 kv
Điều 14. Điều kiện thao tác đóng máy cắt:
1. MC 90* ở trạng thái sẵn sàng làm việc;
2. Máy cắt 90* đang ở vị trí cắt; đèn H13 sáng;
3. Máy cắt không bị khóa liên động cơ khí ở vị trí cắt (chìa khóa A không bị
rút ra);
4. Các DTĐ 90*-38, DTĐ 90*-05; DTĐ 23*-38 cắt;
5. DCL 90*-3 đóng;
6. MC 90* không bị khóa liên động từ mạch bên ngoài;
7. Không có lệnh cắt Máy cắt;
8. Áp lực khí SF6 > 6.1bar;
9. Lò xo đóng MC đã đƣợc tích năng.
Điều 15. Điều kiện thao tác cắt máy cắt
1. MC 90* ở trạng thái sẵn sàng làm việc;
2. Máy cắt 90* đang ở vị trí đóng; đèn H12 sáng;
3. Áp lực khí SF6 > 6.1bar.
Điều 16. Điều kiện liên động điện DCL 90*-3:
1. DTĐ 90*-38 cắt;
2. DTĐ 23*-38 cắt;
3. MC 90* cắt;
4. DCL 90*-3 không bị khóa liên động cơ khí;
5. Động cơ truyền động sẵn sàng làm việc.

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 36

Điều 17. Điều kiện liên động DTĐ 90*-05


1. Máy cắt 90* cắt;
2. DCL 90*-3 cắt;
3. Máy cắt diệt từ QE* cắt;
4. DTĐ 90*-05 không bị khóa liên động cơ khí;
5. Động cơ truyền động sẵn sàng làm việc.
Điều 18. Đ i ề u k i ệ n l i ê n đ ộ n g DTĐ 90*-38:
1. Máy cắt 90* cắt;
2. DCL 90*-3 cắt;
3. DCL 23*- 3 cắt;
4. DCL 23*- 9 cắt;
5. DTĐ 90*-38 không bị khóa liên động cơ khí;
6. Động cơ truyền động sẵn sàng làm việc;
7. DCL 941-3 cắt (đối với DTĐ 901-38);
8. DCL 942-3 cắt (đối với DTĐ 902-38).
Điều 19. Các chế độ thao tác MC 90*
Đối với các sự cố do hệ thống rơ le bảo vệ tác động hoặc nhấn nút S01
(*CJA02) sẽ đƣa điện áp trực tiếp đến cuộn cắt MC 90* để cắt MC mà không
liên quan đến khóa chọn chế độ S10
1. Chế độ từ xa (chế độ vận hành bình thƣờng của MC 90*)
- Thực hiện đóng/cắt theo logic khởi động/dừng tổ máy tại ĐKTT;
- Thực hiện đóng/cắt theo logic khởi động/dừng tổ máy tại tủ *CJA01 lệnh
đóng MC thông qua bộ hòa tự động Syn 3000(G02), bộ hòa bằng tay Syn
3000(G02) - nhấn nút S03.
2. Chế độ tại chỗ (Thực hiện thao tác tại tủ điều khiển MC 90*)
- Chỉ thực hiện khi thí nghiệm hiệu chỉnh, sửa chữa, lắp đặt máy cắt.
- Trong trƣờng hợp khẩn cấp (trƣờng hợp khẩn cấp đƣợc quy định trong
quy trình xử lý sự cố các thiết bị liên quan) cho phép cắt MC (với điều
kiện MC phải có áp lực khí SF6 bình thƣờng).

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 37

Điều 20. Trình tự thao tác MC 90* ở chế độ từ xa


1. Kiểm tra máy cắt đã thỏa mãn các điều kiện thao tác đóng/cắt;
2. Chọn khóa S10 ở tủ điều khiển máy cắt ở vị trí “Remote”;
3. Thực hiện đóng/cắt máy cắt theo QTVH hệ thống điều khiển trung tâm
(khởi động/dừng tổ máy), hoặc thực hiện đóng/cắt máy cắt theo
QTVH&XLSC tổ máy.
Điều 21. Trình tự thao tác đóng MC 90* ở chế độ tại chỗ
1. Kiểm tra máy cắt đã thỏa mãn các điều kiện thao tác đóng;
2. Chuyển khóa S10 ở tủ điều khiển máy cắt sang vị trí “Local”;
3. Nhấn nút S12 để đóng máy cắt; kiểm tra máy cắt đóng tốt.
Điều 22. Trình tự thao tác cắt MC 90* ở chế độ tại chỗ
1. Kiểm tra Máy cắt đã thỏa mãn các điều kiện thao tác cắt;
2. Chuyển khóa S10 ở tủ điều khiển máy cắt sang vị trí “Local”;
3. Nhấn nút S13 để cắt Máy cắt; kiểm tra Máy cắt cắt tốt.
Điều 23. Điều kiện và trình tự thao tác DCL 90*-3 bằng điện ở chế độ tại chỗ
(Xem mạch liên động thao tác )
1. Điều kiện:
- Liên động thao tác DCL 90*-3 thõa mãn;
- Khoá S10 ở vị trí “Local”.
2. Trình tự thao tác cắt DCL 90*-3:
- Xoay chìa khóa A từ ổ khóa S1 và rút ra (khóa đóng MC);
- Tra chìa khóa A vào ổ khóa S2 và xoay;
- Xoay chìa khóa B ở ổ S2 và rút ra;
- Nhấn nút S23 trên bảng của tủ điều khiển và theo dõi cắt DCL;
- Tra chìa khóa B vào ổ S4 và xoay;
- Xoay chìa khóa C ở ổ S4 và rút chìa khóa C ra (khóa đóng DCL).
3. Thao tác đóng DCL 90*-3: Theo trình tự ngƣợc lại
- Tra chìa khóa C vào ổ S4 và xoay;
- Xoay chìa khóa B ở ổ S4 và rút ra;

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 38

- Nhấn nút S22 trên bảng của tủ điều khiển: theo dõi đóng DCL;
- Tra chìa khóa B vào ổ S2 và xoay;
- Xoay chìa khóa A ở ổ khóa S2 và rút ra;
- Tra chìa khóa A vào ổ khóa S1 và xoay (giải trừ mạch đóng MC).
Điều 24. Điều kiện và trình tự thao tác DCL 90*-3 ở chế độ tại chỗ bằng tay
quay (Xem mạch liên động thao tác)
1. Điều kiện:
- Điều kiện liên động thao tác DCL 90*-3 thõa mãn;
- Khoá S10 ở vị trí “Local”;
2. Trình tự thao tác cắt
- Xoay chìa khóa A từ ổ khóa S1 và rút ra (ngăn việc đóng MC)
- Tra chìa khóa A vào ổ khóa S2 và xoay;
- Xoay chìa khóa B ở ổ S2 và rút ra;
- Tra chìa khóa B vào ổ S3 và xoay;
- Tra cần thao tác vào vị trí rồi quay một góc 900 ngƣợc chiều kim đồng hồ
để cắt DCL, rút cần thao tác ra;
- Xoay chìa khóa B ở ổ khóa S3 và rút ra;
- Tra chìa khóa B vào ổ S4 và xoay;
- Xoay chìa khóa C ở ổ S4 và rút chìa khóa C ra.
3. Trình tự thao tác đóng
- Tra chìa khóa C vào ổ S4 và xoay;
- Xoay chìa khóa B ở ổ S4 và rút ra;
- Tra chìa khóa B vào ổ khóa S3 và xoay;
- Tra cần thao tác vào vị trí rồi quay một góc 900 cùng chiều kim đồng hồ
để đóng DCL, rút cần thao tác ra;
- Xoay chìa khóa B ở ổ S3 và rút ra;
- Tra chìa khóa B vào ổ S2 và xoay;
- Xoay chìa khóa A ở ổ khóa S2 và rút ra;
- Tra chìa khóa A vào ổ khóa S1 và xoay (giải trừ mạch đóng MC).

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 39

Điều 25. Thao tác các ổ khoá liên động tại hộp giao diện của tủ điều khiển
chung để rút các chìa khoá X, chìa khoá Y (Xem hình vẽ hộp giao diện
Tại tủ điều khiển chung )
1. Thao tác rút chìa khoá X
- Tra chìa khoá C vào ổ E1 và xoay để giải phóng khoá C1 và C2;
- Xoay chìa khoá C1 ở ổ E1 và rút ra;
- Tra chìa khoá C1 vào ổ E2;
- Xoay khoá C1+D1 ở ổ E2;
- Xoay khoá X ở ổ E2 và rút ra.
2. Thao tác rút chìa khoá Y
- Tra chìa khoá C vào ổ E1 và xoay để giải phóng khoá C1 và C2;
- Xoay chìa khoá C2 ở ổ E1 và rút ra;
- Tra chìa khoá C2 vào ổ E3;
- Xoay khoá C2+D2 ở ổ E3;
- Xoay khoá Y ở ổ E3 và rút ra.
Điều 26. Điều kiện và trình tự thao tác DTĐ 90*-38 bằng điện
Đây là chế độ thao tác bình thƣờng
1. Điều kiện:
- Liên động thao tác DTĐ 90*-38 thõa mãn;
- Khoá S10 ở vị trí “Local”.
2. Trình tự thao tác đóng
- Thao tác nhƣ mục 1 của điều 25;
- Tra chìa khóa X vào ổ S5 và xoay;
- Xoay chìa khóa E ở ổ S5 và rút ra;
- Nhấn nút S42 trên bảng của tủ điều khiển để đóng DTĐ;
- Tra chìa khóa E vào ổ S7 và xoay;
- Xoay chìa khóa F ở ổ S7 và rút ra;
- NVVH quản lý cất giữ chìa khóa F theo quy trình an toàn.

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 40

3. Trình tự thao tác cắt (theo trình tự ngƣợc lại)


- Tra chìa khóa F vào ổ S7 và xoay;
- Xoay chìa khóa E ở ổ S7 và rút ra;
- Nhấn nút S43 trên bảng của tủ điều khiển để cắt DTĐ;
- Tra chìa khóa E vào ổ S5 và xoay;
- Xoay chìa khóa X ở ổ S5 và rút ra.
Điều 27. Điều kiện và trình tự thao tác DTĐ 90*-38 bằng tay quay (Xem hình
mạch liên động thao tác)
Chỉ đƣợc phép thao tác khi không thể thao tác bằng điện và phải đƣợc sự
đồng ý của Phó giám đốc Kỹ thuật của Công ty
1. Điều kiện:
- Liên động thao tác DTĐ 90*-38 thõa mãn;
- Khoá S10 ở vị trí “Local”.
2. Trình tự thao tác đóng
- Thao tác nhƣ mục 1 của điều 25;
- Tra chìa khóa X vào ổ S5 và xoay.
- Xoay chìa khóa E ở ổ S5 và rút ra;
- Tra chìa khóa E vào ổ S6 và xoay;
- Tra cần thao tác vào vị trí rồi quay một góc 900 theo chiều kim đồng hồ để
đóng DTĐ, rút cần thao tác ra;
- Xoay chìa khóa E ở ổ S6 và rút ra;
- Tra chìa khóa E vào ổ S7 và xoay;
- Xoay chìa khóa F ở ổ S7 và rút ra;
- NVVH quản lý cất giữ chìa khóa F theo quy trình an toàn.
3. Trình tự thao tác cắt (theo trình tự ngƣợc lại)
- Tra chìa khóa F vào ổ S7 và xoay;
- Xoay chìa khóa E ở ổ S7 và rút ra;
- Tra chìa khóa E vào ổ S6 và xoay;

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 41

- Tra cần thao tác vào vị trí rồi quay một góc 900 theo ngƣợc chiều kim
đồng hồ để cắt DTĐ, rút cần thao tác ra;
- Xoay chìa khóa E ở ổ S6 và rút ra;
- Tra chìa khóa E vào ổ S5 và xoay;
- Xoay chìa khóa X ở ổ S5 và rút ra.
Điều 28. Điều kiện và trình tự thao tác DTĐ 90*-05 bằng điện
Đây là chế độ thao tác bình thƣờng
1. Điều kiện:
- Liên động thao tác DTĐ 90*-05 thõa mãn;
- Khoá S10 ở vị trí “Local”.
2. Trình tự thao tác đóng
- Thao tác nhƣ mục 2 của điều 25;
- Tra chìa khóa Y vào ổ S8 và xoay.
- Xoay chìa khóa G ở ổ S8 và rút ra;
- Nhấn nút S32 trên bảng của tủ điều khiển để đóng DTĐ;
- Tra chìa khóa G vào ổ S10 và xoay;
- Xoay chìa khóa H ở ổ S10 và rút ra;
- NVVH quản lý cất giữ chìa khóa H theo quy trình an toàn.
3. Trình tự thao tác cắt (theo trình tự ngƣợc lại)
- Tra chìa khóa H vào ổ S10 và xoay;
- Xoay chìa khóa G ở ổ S10 và rút ra;
- Nhấn nút S33 trên bảng của tủ điều khiển để cắt DTĐ;
- Tra chìa khóa G vào ổ S8 và xoay;
- Xoay chìa khóa Y ở ổ S8 và rút ra.
Điều 29. Điều kiện và trình tự thao tác DTĐ 90*-05 bằng tay quay (Xem hình
mạch liên động thao tác)
Chỉ đƣợc phép thao tác khi không thể thao tác bằng điện và phải đƣợc sự
đồng ý của Phó giám đốc kỹ thuật của Công ty.
1. Điều kiện:

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 42

- Liên động thao tác DTĐ 90*-05 thõa mãn;


- Khoá S10 ở vị trí “Local”.
2. Trình tự thao tác đóng
- Thao tác nhƣ mục 2 của điều 25;
- Tra chìa khóa Y vào ổ S8 và xoay.
- Xoay chìa khóa G ở ổ S8 và rút ra;
- Tra chìa khóa G vào ổ S9 và xoay;
- Tra cần thao tác vào vị trí rồi quay một góc 900 theo chiều kim đồng hồ để
đóng DTĐ, rút cần thao tác ra;
- Xoay chìa khóa G ở ổ S9 và rút ra;
- Tra chìa khóa G vào ổ S10 và xoay;
- Xoay chìa khóa H ở ổ S10 và rút ra;
- NVVH quản lý cất giữ chìa khóa H theo quy trình an toàn.
3. Trình tự thao tác cắt (theo trình tự ngƣợc lại)
- Tra chìa khóa H vào ổ S10 và xoay;
- Xoay chìa khóa G ở ổ S10 và rút ra;
- Tra chìa khóa G vào ổ S9 và xoay;
- Tra cần thao tác vào vị trí rồi quay một góc 900 theo ngƣợc chiều kim
đồng hồ để cắt DTĐ, rút cần thao tác ra;
- Xoay chìa khóa G ở ổ S9 và rút ra;
- Tra chìa khóa G vào ổ S8 và xoay;
- Xoay chìa khóa Y ở ổ S8 và rút ra.
Điều 30. Trình tự thao tác giải phóng lò xo tích năng phục vụ sửa chữa, hiệu
chỉnh Máy cắt 90*.
1. Kiểm tra Máy cắt 90* cắt tốt;
2. Cắt nguồn xoay chiều cấp cho động cơ tích năng lò xo Máy cắt 90*;
3. Đóng Máy cắt 90* (thực hiện theo Điều 22);
4. Cắt Máy cắt 90*, kiểm tra cắt tốt (thực hiện theo Điều 23);
5. Kiểm tra trạng thái tích năng lò xo Máy cắt 90* đã đƣợc giải trừ.

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 43

Điều 31. Trình tự cô lập MC 15,75kV ra sửa chữa, thí nghiệm hiệu chỉnh:
1. Dừng máy, kiểm tra tổ máy đã dừng hoàn toàn;
2. Kiểm tra MC 15,75kV đã cắt tốt 3 pha;
3. Dựa vào sơ đồ vận hành trạm 230kV. Trình tự thao tác theo mục a hoặc
mục b.
a. Sơ đồ trạm 230kV đang vận hành theo phƣơng thức bình thƣờng
- Cắt MC 23* (* ở mục này là 1 hoăc 2); kiểm tra cắt tốt 3 pha;
- Kiểm tra chuyển đổi tự dùng tốt;
- Cắt DCL 23*-3 (* ở mục này là 1 hoặc 2); kiểm tra cắt tốt 3 pha.
b. Sơ đồ trạm 230kV đang vận hành theo phƣơng thức MC 200 thay thế cho
MC 231 hoặc MC 232
- Cắt MC 200 kiểm tra cắt tốt 3 pha;
- Kiểm tra chuyển đổi tự dùng tốt;
- Cắt DCL 23*-9 (* ở mục này là 1 hoặc 2); kiểm tra cắt tốt 3 pha.
4. Cắt DCL 90*-3; kiểm tra cắt tốt cả 3 pha;
5. Cắt DCL 94*-3, kiểm tra cắt tốt;
6. Kiểm tra DTĐ 94*-38 đóng tốt;
7. Kiểm tra máy cắt diệt từ QE* cắt tốt;
8. Cắt các áptômát cấp nguồn AC và DC tại tủ điều khiển máy cắt;
9. Cắt các áptomat cấp nguồn AC, DC từ trạm tự dùng xoay chiều và một
chiều nhà máy cho tủ điều khiển máy cắt;
10. Đóng DTĐ 90*-38, 90*-05; 23*-38; kiểm tra đóng tốt;
11. Cắt cầu dao, aptomat nhị thứ TU9H*1, TU9H*2, TU9T*1, TU9T*2;
12. Yêu cầu đơn vị sửa chữa.
- Xả hoàn toàn dung lƣợng của các tụ điện;
- Giải phóng lò xo tích năng của bộ truyền động, kiểm tra chỉ thị tích năng
lò xo đã đƣợc giải phóng.
13. Thực hiện treo biển báo, đặt rào chắn phù hợp.

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 44

Điều 32. Trình tự thao tác đƣa MC 15,75kV vào vận hành sau sửa chữa, thí
nghiệm hiệu chỉnh:
1. Kiểm tra đầy đủ điều kiện đƣa máy cắt vào vận hành (theo Điều 8) ;
2. Kiểm tra bên trong và bên ngoài MC 15,75kV sạch sẽ, không còn vật lạ;
không còn tiếp địa di động trên các phần dẫn điện của máy cắt ;
3. Kiểm tra tiếp địa của khung máy cắt, các tủ điều khiển đảm bảo ;
4. Kiểm tra các rơle, công tắc tơ, các khoá, các nút ấn, hàng kẹp tại tủ điều
khiển đấu nối đầy đủ, tin cậy và sẵn sàng làm việc ;
5. Kiểm tra bộ truyền động và động cơ tích năng, động cơ truyền động của
DCL, DTĐ sẵn sàng làm việc;
6. Kiểm tra áp lực khí SF6 nằm trong giới hạn cho phép (áp lực khí phù hợp
với nhiệt độ môi trƣờng- xem phụ lục 1) ;
7. Đóng các áptomat cấp nguồn AC, DC từ trạm tự dùng xoay chiều và một
chiều nhà máy cho tủ điều khiển máy cắt ;
8. Kiểm tra và đóng các aptomat tại tủ điều khiển MC 15,75kV ;
9. Đóng cầu dao, aptomat nhị thứ TU9H*1, TU9H*2, TU9T*1, TU9T*2;
10. Giải trừ các tín hiệu cảnh báo, bảo vệ của máy cắt và các thiết bị liên
quan;
11. Mở DTĐ 90*-38; kiểm tra mở tốt 3 pha;
12. Mở DTĐ 90*-05; kiểm tra mở tốt 3 pha;
13. Mở DTĐ 23*-38 ; kiểm tra mở tốt 3 pha;
14. Đóng DCL 94*-3; kiểm tra đóng tốt 3 pha;
15. Đóng DCL 90*-3; kiểm tra đóng tốt 3 pha;
16. Dựa vào sơ đồ vận hành trạm 230kV.Trình tự thao tác theo mục a hoặc
mục b.
a. Sơ đồ trạm 220kV vận hành theo phƣơng thức bình thƣờng.
- Đóng DCL 23*-3, kiểm tra đóng tốt;
- Đóng MC 23*, kiểm tra đóng tốt;
- Kiểm tra chuyển đổi tự dùng tốt.
b. Sơ đồ trạm 230 kV vận hành theo phƣơng thức sử dụng thanh cái vòng.

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 45

- Đóng DCL 23*-9, kiểm tra đóng tốt;


- Đóng MC 200, kiểm tra đóng tốt;
- Kiểm tra chuyển đổi tự dùng tốt ;
17. Kiểm tra MC 15,75 kV ở trạng thái sẵn sàng làm việc (theo Điều 12).
18. Thu hồi các biển báo, rào chắn.

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 46

CHƢƠNG IV.
CÁC SỰ CỐ VÀ BIỆN PHÁP XỬ LÝ
Điều 33. Không thao tác đƣợc Máy cắt
1. Hiện tƣợng:
- Có lệnh đóng hoặc cắt nhƣng không thực thi đƣợc;
- Có tín hiệu hƣ hỏng máy cắt tại máy tính điều khiển trung tâm.
2. Nguyên nhân:
- Khoá chọn chế độ điều khiển S10 đặt không đúng chế độ;
- Mất nguồn điều khiển máy cắt hoặc hƣ hỏng mạch điều khiển máy cắt;
- Hƣ hỏng cơ cấu tích năng lò xo hoặc động cơ tích năng không làm việc;
- Hƣ hỏng cơ cấu truyền động của máy cắt.
3. Biện pháp xử lý:
- Kiểm tra khoá S10, chọn đúng chế độ điều khiển.
- Nếu mất nguồn điều khiển do aptomat cấp nguồn chƣa đóng hoặc bị cắt
sự cố thì kiểm tra xác định nguyên nhân và cho phép khôi phục lại nguồn
điều khiển máy cắt một lần, nếu không thành công thì báo cho sửa chữa
kiểm tra và xử lý.
- Nếu hƣ hỏng mạch điều khiển hoặc hƣ hỏng bộ truyền động tích năng lò
xo, hoặc kẹt cơ khí truyền động của máy cắt thì báo sửa chữa kiểm tra và
xử lý.
- T hao tác cô lập máy cắt phục vụ kiểm tra, xử lý hƣ hỏng.
Điều 34. Áp lực khí SF6 của máy cắt giảm thấp cấp 1
1. Hiện tƣợng:
- Có tín hiệu “Mất khí SF6 cấp 1” tại máy tính điều khiển trung tâm.
- Áp lực khí SF6 ở tại đồng hồ của máy cắt ≤ 6,4 Bar.
2. Nguyên nhân:
- Rò rỉ khí SF6 qua các roăng làm kín, cảm biến, đồng hồ, van nạp khí.
- Cảm biến áp lực khí SF6 hoặc mạch tín hiệu làm việc sai.
3. Biện pháp xử lý:

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 47

- Kiểm tra các gioăng, các van nạp khí, các êcu đấu nối cảm biến, đồng hồ
của máy cắt. Xác định nguyên nhân suy giảm áp lực khí SF6 báo sửa
chữa đến kiểm tra và xử lý.
- Trong thời gian chờ xử lý phải thƣờng xuyên theo dõi sự suy giảm áp lực
khí SF6, nếu áp lực khí SF6 tiếp tục suy giảm nhanh đến gần giá trị cấm
thao tác máy cắt thì báo cáo với Phó giám đốc vận hành Công ty, A0, tiến
hành cô lập máy cắt ra sửa chữa.
- Nếu cảm biến áp lực khí SF6 hoặc mạch tín hiệu hƣ hỏng thì báo sửa
chữa xử lý.
Điều 35. Áp lực khí SF6 của máy cắt giảm thấp cấp 2
1. Hiện tƣợng:
- Có tín hiệu “Mất khí SF6 cấp 2” tại máy tính điều khiển trung tâm.
- Có lệnh cấm thao tác máy cắt.
- Áp lực khí SF6 ở đồng hồ của máy cắt giảm ≤ 6,1 Bar.
2. Nguyên nhân:
- Rò rỉ khí SF6 mạnh qua các roăng làm kín, cảm biến, đồng hồ, van nạp
khí.
- Hƣ hỏng cảm biến, mạch điều khiển tín hiệu của máy cắt dẫn đến tác
động nhầm.
3. Biện pháp xử lý:
- Kiểm tra thực tế áp lực khí SF6 suy giảm thật sự, báo cáo Phó giám đốc
vận hành Công ty, A0, đồng thời kiểm tra các gioăng, các van nạp khí,
các êcu đấu nối đồng hồ của máy cắt. Nếu xác định rõ nguyên nhân suy
giảm áp lực khí SF6 do rò khí mạnh, tiến hành cô lập máy cắt ra sửa
chữa. Báo phân xƣởng sửa chữa đến kiểm tra và xử lý.
- Nếu hƣ hỏng mạch điều khiển gây tác động nhầm, tiến hành ghi nhận
các tín hiệu, báo phân xƣởng sửa chữa đến kiểm tra và xử lý.
Điều 36. Không tích năng đƣợc lò xo đóng
1. Hiện tƣợng:
- Lò xo tích năng chƣa đƣợc tích năng để chuẩn bị cho quá trình đóng máy
cắt.

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 48

- Chỉ thị tích năng của lò xo đóng ở vị trí chƣa tích năng.
2. Nguyên nhân:
- Động cơ tích năng không làm việc do hƣ hỏng hoặc mất nguồn lực hoặc
hƣ hỏng mạch điều khiển động cơ.
- Hƣ hỏng bộ truyền động tích năng lò xo.
3. Biện pháp xử lý:
- Kiểm tra tổng thể bộ truyền động máy cắt, xác định chính xác nguyên
nhân và cho phép khôi phục lại nguồn cấp cho động cơ một lần, nếu
không thành công báo phân xƣởng sửa chữa kiểm tra và xử lý.
- Nếu hƣ hỏng mạch điều khiển hoặc hƣ hỏng bộ truyền động tích năng lò
xo thì báo phân xƣởng sửa chữa kiểm tra và xử lý.
- Nếu do hƣ hỏng động cơ hoặc mất nguồn nuôi hoặc hƣ hỏng mạch điều
khiển động cơ thì cho phép tích năng lò xo đóng bằng tay quay.
Điều 37. Chỉ thị trạng thái của máy cắt, lò xo tích năng MC; hoặc DCL hoặc
DTĐ tại tủ truyền động không chỉ báo đúng trạng thái của nó
1. Hiện tƣợng
- Không hiển thị trạng thái của máy cắt hoặc DCL hoặc DTĐ tại phòng
điều khiển trung tâm.
- Chỉ thị trạng thái, lò xo tích năng của Máy cắt hoặc DCL hoặc DTĐ tại
tủ truyền động không chỉ báo đúng trạng thái của nó.
2. Nguyên nhân
- Do hƣ hỏng bộ tiếp điểm hành trình chỉ báo trạng thái của Máy cắt hoặc
của lò xo tích năng hoặc DCL hoặc DTĐ.
- Hƣ hỏng mạch tín hiệu của máy cắt hoặc DCL hoặc DTĐ.
3. Biện pháp xử lý
- Kiểm tra trạng thái thực tế của máy cắt và lò xo tích năng để xác định rõ
nguyên nhân hƣ hỏng, báo phân xƣởng sửa chữa kiểm tra và xử lý.
Điều 38. Không thao tác DCL, DTĐ bằng điện đƣợc
1. Hiện tƣợng
- Có lệnh thao tác nhƣng DCL, DTĐ không thực thi đƣợc lệnh đóng/cắt.

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 49

- Có tín hiệu hƣ hỏng nguồn cấp cho động cơ truyền động hoặc nguồn điều
khiển, liên động.
2. Nguyên nhân
- Mất nguồn xoay chiều 3 pha cấp cho động cơ truyền động hoặc nguồn một
chiều cấp cho mạch điều khiển, liên động.
- Hƣ hỏng động cơ truyền động.
- Các cơ cấu cơ khí truyền động DCL, DTĐ bị hƣ hỏng.
3. Biện pháp xử lý
- Kiểm tra tổng thể bộ truyền động DCL, DTĐ. Xác định chính xác
nguyên nhân.
- Nếu mất nguồn động cơ do aptomat cấp nguồn cắt sự cố thì kiểm tra xác
định nguyên nhân và cho phép khôi phục lại nguồn cấp cho động cơ một
lần, nếu không thành công báo phân xƣởng sửa chữa kiểm tra và xử lý.
- Nếu hƣ hỏng mạch điều khiển hoặc hƣ hỏng bộ truyền động thì báo phân
xƣởng sửa chữa kiểm tra và xử lý.
- Nếu nguyên nhân do hƣ hỏng động cơ hoặc mất nguồn nuôi hoặc hƣ hỏng
mạch đều khiển động cơ thì cho phép thao tác đóng/mở bằng tay quay.

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 50

Phụ lục: Đặc tính khí SF6 theo nhiệt độ môi trƣờng
0 0
C Pre Pae Pme C Pre Pae Pme

0 0,676 0,578 0,551 31 0,791 0,674 0,643

1 0,680 0,581 0,554 32 0,794 0,677 0,645

2 0,684 0,584 0,557 33 0,798 0,680 0,648

3 0,687 0,587 0,560 34 0,802 0,684 0,651

4 0,691 0,590 0,563 35 0,805 0,687 0,654

5 0,695 0,593 0,566 36 0,809 0,690 0,657

6 0,698 0,596 0,569 37 0,813 0,693 0,660

7 0,702 0,600 0,572 38 0,816 0,696 0,663

8 0,706 0,603 0,575 39 0,820 0,699 0,666

9 0,709 0,606 0,577 40 0,824 0,702 0,669

10 0,713 0,609 0,580 41 0,827 0,705 0,672

11 0,717 0,612 0,583 42 0,831 0,708 0,675

12 0,720 0,615 0,586 43 0,835 0,712 0,678

13 0,724 0,618 0,589 44 0,839 0,715 0,681

14 0,728 0,621 0,592 45 0,842 0,718 0,684

15 0,732 0,624 0,595 46 0,846 0,721 0,687

16 0,735 0,628 0,598 47 0,850 0,724 0,690

17 0,739 0,631 0,601 48 0,853 0,727 0,693

18 0,743 0,634 0,604 49 0,857 0,730 0,696

19 0,746 0,637 0,607 50 0,861 0,733 0,699

20 0,750 0,640 0,610 51 0,864 0,736 0,702

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1


QUY TRÌNH VẬN HÀNH VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY CẮT ĐẦU CỰC MÁY
PHÁT NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN XEKAMAN 1

XKM1.QT-003B.X1 Có hiệu lực từ ngày ký Trang: 51

0 0
C Pre Pae Pme C Pre Pae Pme

21 0,754 0,643 0,613 52 0,868 0,740 0,705

22 0,757 0,646 0,616 53 0,872 0,743 0,708

23 0,761 0,649 0,619 54 0,875 0,746 0,711

24 0,765 0,652 0,622 55 0,879 0,749 0,713

25 0,768 0,656 0,625 56 0,883 0,752 0,716

26 0,772 0,659 0,628 57 0,887 0,755 0,719

27 0,776 0,662 0,631 58 0,890 0,758 0,722

28 0,780 0,665 0,634 59 0,894 0,761 0,725

29 0,783 0,668 0,637 60 0,898 0,764 0,728

30 0,787 0,671 0,640

Ghi chú: - Pre: Áp lực làm việc (P 7,5 bar ở nhiệt độ 200C)
- Pae: Áp lực cảnh báo (P 6,4 bar ở nhiệt độ 200C)
- Pme: Áp lực khóa thao tác (P 6,1 bar ở nhiệt độ 200C)
- Đơn vị đo trong bảng là MPa (1MPa 10bar).

Phân xƣởng vận hành – Xekaman 1

You might also like