Professional Documents
Culture Documents
BM HỆ THỐNG ĐIỆN
1
NỘI DUNG
2
A. KHÁI NIỆM VỀ HỆ THỐNG SCADA
1. KHÁI NIỆM
• SCADA (Supervisory Control And Data Acquisition): hệ thống giám sát, điều khiển và
thu thập dữ liệu.
Kim tự tháp tự động hóa (theo IEC 62264-3)
3
A. KHÁI NIỆM VỀ HỆ THỐNG SCADA
4
B. CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG SCADA
5
B. CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG SCADA
6
C. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG SCADA
THỐNG
Bộ xử lý mức ngăn
8
C. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG SCADA
9
C. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG SCADA
Control level
Control system
HMI system
Bay-RTU
Process level
10
C. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG SCADA
PLC
functions Integrated HMI
IEC 60870-5-103,
DNP3,
MODBUS IEC 61850-8-1
Process
level
IEDs I/Os
IEDs
11
C. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG SCADA
Rack 1
Central_RTU
I/O Bus
1..32 Segments
12
C. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG SCADA
Rack 1
I/O Bus
13
C. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG SCADA
Rack 1
Module cổng I/O
Central_RTU - Module Analog Input (AI)
- Module Digial Input (DI)
- Module Digital Output (DO)
I/O Bus
14
C. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG SCADA
RTU
Communication
gateway
IEC 870-5-101
WAN
(e.g. GSM/GPRS,
satellite)
▪ RTU có chức năng đơn giản như là thiết bị đầu cuối giao tiếp thông
tin với hệ thống thông tin, WAN.
Small RTUs
▪ Khả năng đáp ứng xử lý thông tin cao (thay thế cho các máy tính
trạm).
▪ Khả năng dự phòng cao
Dự phòng nguồn
Dự phòng đường truyền tin (1+1)
Dự phòng các module giao tiếp dữ liệu
15
C. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG SCADA
Control level
Control system
Process level
16
C. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG SCADA
Bay_RTU
17
C. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG SCADA
18
C. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG SCADA
19
C. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG SCADA
HMI SYSTEM
❑ Chức năng
▪ Chức năng điều khiển ▪ Chức năng giám sát, chỉnh định rơle
▪ Chức năng thu nhập và hiển thị dữ ▪ Chức năng hiển thị đồ thị
liệu, trạng thái vận hành ▪ Chức năng đồng bộ thời gian thực
▪ Chức năng giám sát hệ thống
truyền tin
▪ Chức năng quản lý các sự kiện
20
C. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG SCADA
21
C. CÁC THÀNH PHẦN CỦA HỆ THỐNG SCADA
22
D. CÁC ỨNG DỤNG CỦA HỆ THỐNG
23
D. CÁC ỨNG DỤNG CỦA HỆ THỐNG
24
D. CÁC ỨNG DỤNG CỦA HỆ THỐNG
25
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
26
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
27
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
28
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
29
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
30
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
31
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
32
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
33
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
Hệ thống điều
khiển, giám sát tại
TBA KNT
34
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
35
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
36
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
37
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
38
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
39
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
40
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
41
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
42
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
Note:
Local Integrated HMI
IEC-103
Modbus
IEC 60870-5-103/ RS485
43
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
Bays 110kV
Ethernet 10/100Mbs
Main
BCU
Relay
CB,DS,ES
Common Signal Multimeter
status signal
- AC/DC system
- Fire protection system BCU Main
- Sercurity system Relay
Multimeter
CB,DS,ES
status signal Bays 22kV
44
E. MÔ HÌNH HỆ THỐNG SCADA
Bays 110kV
Main
BCU
Relay
CB,DS,ES
Common Signal Multimeter
status signal
- AC/DC system
- Fire protection system BCU Main
- Sercurity system Relay
45
THẢO LUẬN VÀ ĐÓNG GÓP Ý KIẾN
46