Professional Documents
Culture Documents
Project : MAIN BUILDING PLOT A6.1(A6a), CELADON CITY, SON KY WARD, TAN PHU
DIST, HO CHI MINH CITY, VIET NAM
Dự án: NHÀ CHÍNH A6.1(A6a), CELADON CITY, PHƯỜNG SƠN KỲ, QUẬN TÂN PHÚ,
TP. HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM
Project : MAIN BUILDING PLOT A6.1(A6a), CELADON CITY, SON KY WARD, TAN PHU
DIST, HO CHI MINH CITY, VIET NAM
Dự án: NHÀ CHÍNH A6.1(A6a), CELADON CITY, PHƯỜNG SƠN KỲ, QUẬN TÂN PHÚ,
TP. HỒ CHÍ MINH, VIỆT NAM
ITE
EM/ HẠ
ẠNG MỤ
ỤC:
FIIRE FIGHTING INSTA
ALLATIO
ON
LẮ
ẮP ĐẶT
T HỆ TH
HỐNG CỨU
C HỎ
ỎA
RICONS(GP
PL)/MSS/M
ME/FP-001//R.00 Page 1 o
of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
TABLE OF CONTENTS/ MỤC LỤC
1. Contractor/ Nhà Thầu ..................................................................................................Page/ Trang 3
2. General information/ Thông tin dự án ......................................................................... Page/ Trang 3
3. Location/ Vị trí xây dựng ............................................................................................. Page/ Trang 3
4. Description/ Mô tả công việc ......................................................................................Page/ Trang 3
5. Main tool, plant & equipments/ Máy móc & dụng cụ chính ....................................... Page/ Trang 4
6. Materials/ Vật tư thi công ............................................................................................ Page/ Trang 4
7. Main other equipments/ Các thiết bị chủ yếu khác................................................... Page/Trang 4
8. Quality Assurance/ Quy trình kiểm tra chất lượng ................................................... Page/Trang 5
9. Risk analysis & assessment/ Nhận dạng các rủi ro cụ thể có thể xảy ra .................... Page/Trang 6
10. Exit & enter construction area/ Cách tiếp cận và ra vào khu vực thi công ................ Page/Trang 10
11. Method of protection for fall out and falling/ Các biện pháp bảo vệ té ngã, vật rơi ... Page/Trang 11
12. Stores set up/ Sắp đặt kho bãi ...................................................................................Page/Trang 11
13. Necessary protection equipment for workers/ Trang bị bảo hộ lao động cần thiết .....Page/Trang 10
14. Emergency procedure/ Quy trình khẩn cấp ................................................................Page/Trang 11
15. Site supervision/ Giám sát công trường................................................................... Page/Trang 11
16. Order of work/ Thứ tự công việc ................................................................................Page/Trang 11
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 2 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
1. Contractor/ Nhà Thầu:
Name/Tên: G.P.L ENGINEERING SERVICES TRADING CO., LTD/ CÔNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI –DỊCH VỤ - KỸ THUẬT G.P.L
Address/ Địa chỉ: 38 No.31A, Quarter 5, An Phu Ward, An Phu Ward, Thu Duc City, Ho Chi Minh
City/ 38 Đường số 31A, Khu Phố 5, Phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Tp. HCM.
Tel/ Điện thoại: 028 - 62872400; Fax: 028 – 62872401
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 3 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
The standards related on the contract/ Các tiêu chuẩn liên quan thể hiện trong tài liệu hợp đồng.
Proposed materials approval, catalogues of manufactures/ Trình duyệt vật tư được phê duyệt, các
catalogue của nhà sản xuất.
Design drawing of fire fighting for approved/ Bản vẽ thiết kế hệ thống chữa cháy được duyệt.
Technical specification for fire fighting/ Thuyết minh kỹ thuật (Spec) hệ thống chữa cháy.
5. Main tool, plant & equipment (certificate for use)/ Máy móc & dụng cụ chính (có kèm chứng
chỉ sử dụng)
Cutting table machine/ Máy
Hole drill bit/ Mũi khoét lỗ Limited wrench/ Cờ lê ,kèm
cắt bàn
Drilling concrete machine/ Pressure pump/ Bơm áp
Scale meter/ Thước kéo
Máy khoan bê tông lực
Cutting hand held machine/ Pressure meter/ Đồng hồ
Hydraulic meter / Thước thủy
Máy cắt cầm tay đo áp suất
Pipe threading machine Safety belt/ Dây đai an
Marking pen/ Bút lấy dấu
Máy ren ống toàn
Electrical power 220VAC,
Flying, scrubbing table,
power cable và socket
High shooter /Máy bắn cao bucket of water. troughs,
outlets, lighting/ Nguồn
độ trolleys/ Bay, bàn chà, sô
điện 220VAC, dây nguồn
đựng nước. máng hồ, xe đẩy
và ổ cắm điện, bóng đèn.
Electronic Welding Hammer and chisel/ Búa &
machine/ Máy hàn điện đục
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 4 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
8. Quality Assurance/ Quy trình kiểm tra chất lượng:
9. Risk analysis & assessment / Nhận dạng các rủi ro cụ thể có thể xảy ra (hoặc xem lại
bảng đánh giá rủi ro)
9.1. The Contractor’s EHS Officers & training (refer to organization chart)/ Phụ trách an toàn
và huấn luyện nhân viên (Xem Sơ đồ tổ chức đã trình)
Mr. Nguyen Ba Ngoc/ Ông Nguyễn Bá Ngọc: Tel/Số điện Thoại: 0938.718.248, EHS
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 5 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Officer/ Phụ trách an toàn chung
Mr. Nguyen Van Linh/ Ông Nguyễn Văn Linh: Tel/ Số điện thoại: 0775908505, EHS staff/
Phụ trách an toàn
Mr. Le Quang Binh/ Ông Lê Quang Bình: Tel/ Số điện thoại: 0969787019, EHS staff /Phụ
trách an toàn
9.2. Safety standard for all risks/ Tiêu chuẩn an toàn cho các rủi ro:
Remarks/ Ghi
Risk assessment/ Nhận dạng rủi ro Method/ Biện pháp khắc phục
chú
Falling from hight/ Ngã từ trên cao Workers must wear safety belts
when working / Công nhân phải đeo
dây an toàn khi làm việc
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 6 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Organize traffic for trucks and
Inefficient traffic organization machinery. Mark the way for
chart / Lưu đồ tổ chức lưu thông pedestrians./ Tổ chức lưu thông cho
kém hiệu quả xe tải và máy móc. Đánh dấu đường
cho người đi bộ.
General guidelines for
Preparation are not good/ Công
preparation/ Hướng dẫn chung
tác chuẩn bị kém
cho công tác chuẩn bị
2. Risks from working equipment
/Rủi ro từ các thiết bị làm việc
Outside objects splashed into the Wear glasses/ Mang kính bảo vệ
eyes/ Vật bên ngoài văng vào mắt mắt
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 7 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Using equipment and fitting are Instruction and training by
error/ Sử dụng sai các thiết bị và Engineer/ Hướng dẫn kỹ thuật và
phụ kiện đào tạo bởi kỹ sư phụ trách
Using equipment (welding Training for using equipment and
machine, drilling hand held electrical tool/ Đào tạo sử dụng
machine and hammer) are error / thiết bị và dụng cụ điện.
Sử dụng sai thiết bị (máy hàn,
máy khoan, búa…)
Risk assessment/ Nhận dạng rủi ro Method/ Biện pháp khắc phục Remarks/ Ghi
chú
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 8 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Cleaning the work area/ Làm sạch Hygiene checks of the work area
khu vực làm việc must be carried out during the work
period./ Kiểm tra vệ sinh khu vực
làm việc phải được thực hiện trong
suốt quá trình làm việc.
Production and Area nearby/ Area nearby/ Worker/Công Avoid, limit making
installation cause Vùng lân cận Vùng lân cận nhân noise during
noise / Sản xuất breaks, control and
và lắp đặt gây ra coordinate working
tiếng ồn time/ Tránh, hạn
chế gây ra tiếng ồn
trong giờ nghỉ, kiểm
soát và phối hợp
thời gian
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 9 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
rain./ Giải quyết kinds of waste./
các sản phẩm Thu hồi và làm
độc hại trong sạch tất cả các loại
nước và đất trong chất thải, các sản
trường hợp lũ lụt phẩm sau khi sử
do mưa lớn. dụng; khi trời mưa
cần phải lưu trữ
đúng cách cho tất
cả các loại chất
thải.
Sorting hazardous waste, recycling scrap and discarding according to site regulations /Phân loại
chất thải nguy hại, phế liệu tái chế và loại bỏ theo quy định công trường.
Waste is collected and treated according to certified procedures by others / Chất thải được
thu gom và xử lý theo các quy trình đã được chứng nhận bởi các đơn vị khác.
9.5. Training staff/ Huấn luyện nhân viên cho công việc này
GPL’s EHS Officers provides guidance on occupational safety for all workers, employees &
supervisors & workers involved in this work./ Cán bộ an toàn lao động của GPL hướng dẫn về
an toàn lao động cho tất cả các công nhân, nhân viên làm việc & các kỹ sư giám sát & người
lao động liên quan đến công việc này.
Responsible engineers of GPL hold a kick-off meeting with all workers & direct supervisors
/Các kỹ sư hữu trách của GPL tổ chức buổi họp khởi động công việc với tất cả các công nhân
& nhân viên giám sát sát trực tiếp.
GPL's T&C officer & supplier's technical staff will organize a special training session for all
workers on the job (if necessary)/ Cán bộ chỉ huy T&C của GPL & cán bộ kỹ thuật của các
nhà cung cấp sẽ tổ chức buổi huấn luyện đặc biệt cho tất cả các công nhân khi tiến hành
công việc (nếu cần thiết).
PPE used must be in accordance with the specifications appropriate to the work/ BHLĐ được
sử dụng phải đúng với qui cách phù hợp tính chất công trình.
Tools and equipment must be checked and stamped by the authority person before starting
work/ Dụng cụ và thiết bị phải được kiểm tra và dán tem bởi đơn vị có thẩm quyền trước khi
tiến hành làm việc
Site survey to ensure sufficient safety conditions for construction implementation/ Khảo sát
mặt bằng đảm bảo đủ điều kiện an toàn để triển khai thi công.
Cooperate with the Civil contractor to check barriers, signs for dangerous areas such as
technical holes, atriums.../ Kết hợp với bên xây dựng để kiểm tra rào cản , biển báo cho
những khu vực nguy hiểm như lổ kỹ thuật , thông tầng …
Working on the top floor, on scaffolding 2m high, must wear a safety belt / Làm việc trên tầng
trên cùng, trên dàn giáo cao 2m phải đeo dây đai an toàn.
10. Exit & enter construction area/ Cách tiếp cận và ra vào khu vực thi công
Place a sign to warn people working at height, or deep pit... at the construction site/ Đặt bảng
hiệu báo có người làm việc trên cao, hoặc hố sâu… tại khu vực đang thi công
11. Method of protection for fall out and falling/ Các biện pháp bảo vệ té ngã, vật rơi
Helmet, safety belt, glasses anti dustm face mask (when working at hight required, check
both person & materials)/ Nón bảo hộ, dây an toàn, kính chống bụi, khẩu trang (Khi bắt
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 10 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
buộc phải làm việc trên cao – xem xét cả Người & Vật liệu).
12. Stores set up/ Sắp đặt kho bãi
Stores are arranged according to the overall plan of the project and approved by the project
management board/ Kho bãi được bố trí theo quy hoạch tổng thể của dự án và được ban
quản lý dự án phê duyệt.
Materials on the construction site are best arranged and preserved/ Vật tư về công trường
được sắp xếp và bảo quản tốt nhất.
13. Necessary protection equipment for workers/ Trang bị bảo hộ lao động cần thiết:
Yes/No/ Có/Không
Yes/ Có Yes/ Có Yes/ Có No/ Không Yes/ Có No/ Không Yes/ Có Yes/ Có
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 11 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Apply for the necessary work permits before starting construction./ Xin cấp các giấy phép làm
việc cần thiết trước khi tiến hành thi công.
Project schedule, import materials/ Tiến độ thi công, nhập vật tư thi công.
Preservation of pipe/ Bảo quản ống:
Pipe must be stored away from direct sunlight and ultraviolet tears./ Ống phải
được lưu kho, tránh ánh sáng trực tiếp của mặt trời và tia hồng ngoại.
Pipe must be loaded onto pipe racks, kept clean./ Ống phải được chất lên kệ ống,
bảo quản sạch sẽ.
Located the power supply panel, power socket./ Xác định vị trí tủ điện cấp nguồn, ổ cắm nguồn.
Processing and installing holes for pipes to go through walls, roofs, necessary places in
drawings/ Gia công, lắp đặt các lổ chờ cho ống đi qua bức tường, mái nhà, những nơi cần thiết
trong bản vẽ.
Assembly of pipes and accessories is arranged in advance at the workshop before installation (if
necessary)./ Các cụm ống và phụ kiện bố trí lắp ráp trước tại xưởng trước khi lắp đặt (nếu cần
thiết).
16.2. Pipe installation/ Lắp đặt ống:
16.2.1. Preparation for pipe installation/ Chuẩn bị cho công tác lắp đặt ống:
- Determine the location of Terminals (Valves, Nozzles, Fire panels..), gene boxes of fire water
pipes / Xác định vị trí của Thiết bị đầu cuối (Van, Đầu phun, Tủ chửa cháy…), hộp gen ống nước
chữa cháy.
- Check the positions of pending pipe, sleeve./ Kiểm tra các vị trí ống chờ, lỗ mở (sleeve).
- Check the rough foundation, the finished foundation inside and outside the toilet./ Kiểm tra cốt
nền thô, cốt nền hoàn thiện trong và ngoài toilet.
- The ceiling frame must be calibrated by the civil contractor and accepted by the Supervisor
Board/Project Management Board./ Khung trần phải được nhà thầu xây dựng cân chỉnh và đã
được TVGS/ Ban QLDA nghiệm thu.
- Determine the location and route of the pipeline to be installed with a clear mark./ Xác định vị trí
và lộ trình đường ống sẽ lắp đặt lấy dấu rõ ràng.
- Pipes and fittings to be installed must be transported to the place to be installed by hoist, and
neatly arranged/ Ống và phụ kiện cần lắp đặt phải được vận chuyển tới nơi cần lắp bằng thang
vận thăng, và được sắp xếp gọn gàng.
16.2.2. Process and hanger support installation/ Gia công và lắp đặt giá đỡ.
- Use scaffolding and accessories in accordance with labor safety regulations, install in
accordance with the working height./ Dùng giàn giáo và các phụ kiện đúng quy định an toàn lao
động, lắp đặt phù hợp với chiều cao làm việc.
- Drilling and take the ammo counter into the floor: Drill and hang the bracket according to the
approved drawing, after hanging the pipe hanger./ Khoan và cấy tắc kê vào sàn: Khoan và treo
giá đỡ theo đúng bản vẽ được phê duyệt, sau khi treo giá treo ống xong.
- Floor drilling: Depending on the size of the hanger, the drilling depth and hole diameter are
different, see the following table:/ Khoan sàn: Tùy vào kích cỡ của ty treo mà chiều sâu khoan lổ
và đường kính khoan lổ có khác nhau, xem bảng sau đây:
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 12 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Steps to install the hanger bolt anchors/ Các bước lắp đặt tắc kê ty treo:
Step/ Bước 1: drill holes in concrete floors, the size and depth of the hole depends on
the bolt anchors diameter/ khoan lỗ sàn bê tông, kích thước và chiều sâu lỗ khoan tùy
thuộc vào đường kính tắc kê
Step/ Bước 2: Close the bolt anchors size fit to the hole/ Đóng tắc kê theo kích thước
phù hợp vào lỗ
Step/ Bước 3: Punch line opening and closing the bottom of the bolt anchors to be
attached to the concrete floor/ Dòng đột đóng nở đáy tắc kê ngàm vào bê tông sàn
Step/ Bước 4: Connect the thread (or bolt) to bolt anchors, fixed with 1 nut and washer
/ Kết nối ty ren (hoặc bulong) vào tắc kê, cố định bằng 1 đai ốc và vòng đệm
Install hanger and support, distance horizontally according to the following list// Lắp đặt
giá treo và giá đỡ sẽ dựa theo bảng bên dưới:
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 13 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Pipe hanging distance/ Khoảng cách treo
Nominal Outside ống
Diameter diameter/
/Đường kính Đường kính Horizontal/ Vertically/
Hanger rod/
danh nghĩa ngoài Phương Phương
ĐK ty treo
DN(mm) (mm) ngang đứng
(mm)
(m) (m)
25 34 2.5 3.1~3.5 10
32 42 2.5 3.1~3.5 10
40 49 2.5 3.1~3.5 10
50 60 3.0 3.1~3.5 10
65 76 3.0 3.1~3.5 10
80 90 3.0 3.1~3.5 10
100 114 3.0 3.1~3.5 12
125 140 3.0 3.1~3.5 12
150 168 3.0 3.1~3.5 12
200 220 3.0 3.1~3.5 12
Table 1/ Bảng 1: Distance of hanger support for horizontally & verticallyKhoảng cách giá đỡ cho
ống nằm ngang và thẳng đứng
16.2.2.1. Deatail of Horizontal pipe installation/ Chi tiết lắp ống ngang
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 14 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Typical installation for single pipe/ Lắp đặt điển hình cho ống đơn
Install multiple pipes at the same height/ Lắp đặt nhiều ống cùng cao độ
Mounting rigid racks to beams/ Lắp đặt giá cứng vào dầm
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 15 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Install the rigid rack to the floor/ Lắp đặt giá cứng vào sàn
16.2.2.2. Deatail of vertically pipe installation/ Chi tiết lắp ống đứng
Detail vertically pipe installation/ Chi tiết điển hình lắp đặt ống đứng
16.2.3. Install pipe and fitting/ Lắp đặt ống và phụ kiện:
16.2.3.1. Step of threading/ Các bước thi công ống ren.
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 16 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 17 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
- Installation of DN65 steel pipes: All DN≥ 65 pipes will be connected by welding./ Lắp đặt
ống thép DN≥ 65: Tất cả các ống DN≥ 65 sẽ được kết nối bằng mối hàn.
16.2.3.2. Welded pipe steps/ Các bước thi công ống hàn.
- Cut pipe by a cutting machine or acetylence / Cắt ống: Dùng máy cắt hoặc gió đá.
Cut pipe by acetylence/ Cắt ống bằng gió đá Cut pipe by cutting machine/ Cắt bằng
máy cắt
- Grinding the edge of the pipe/ Mài vát mép lại đầu ống
Thickness/Chiều dày (t) t < 4mm 4mm < t < 6mm 6mm < t < 16mm
- Cân chỉnh lại ống cho thẳng bằng thước level. Sau đó chấm hàn 3 đến 4 điểm xung quanh
mối nối để định vị.
- Clean the slag on the pipe with a iron brush/ Làm sạch xỉ trên ống bằng bàn chải sắt.
- After the welding is completed, the surface to be welded and the adjacent area will be
painted with a layer of anti-rust paint / Sau khi hàn nối xong, bề mặt được hàn và vùng gần
kề sẽ được sơn một lớp sơn chống rỉ.
Install pipe/ Lắp ống Install pipe and elbow/ Lắp ống và ống co lơi
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 18 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Install pipe and elbow pipe/ Lắp ống và ống co Install pipe and tee pipe/ Lắp ống và ống tê
Typical details Flange-connected Pipes and Valves/ Chi tiết điển hình Ống và Van nối bằng mặt
bích
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 19 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
- Welding branch pipe / Hàn cấy ống nhánh
DN80 X X X X - - -
CHÍNH
DN100 X X X X X - -
DN125 X X X X X X -
DN150 X X X X X X X
DN200 X X X X X X X
Pier and weld branch pipe/ Lỗ khoét và hàn ống nhánh
- Drilling holes with caps with branch pipes with diameter DN15, DN21,
DN32/ Khoét lỗ bằng mũ khoét với các ống nhánh có đường kính DN15,
DN21, DN32.
- Drill holes with acetylence or electric welding rod with branch pipes with diameter DN40, DN50,
DN65, DN80/ Khoét lỗ bằng gió đá hoặc que hàn điện với các ống nhánh có đường kính DN40,
DN50, DN65, DN80
- Method of safety/ Biện pháp an toàn.
The welding area must be shielded from rain, dust and influence to other areas / Khu vực
hàn phải được che chắn tránh mưa, bụi và ảnh hướng đến các khu vực khác.
The welding area must be equipped with a portable fire extinguisher to ensure safety
against fire and explosion/ Khu vực hàn phải được trang bị bình chữa cháy xách tay để
đảm bảo phòng chống cháy nổ an toàn.
Welders must have protective glasses, long-sleeved protective clothing, welding gloves./
Thợ hàn phải có kính bảo vệ, áo bảo hộ dài tay, găng tay hàn.
Do not conduct welding outdoors when weather conditions do not permit and dangerous
areas can cause fire and explosion without safety protection, which may affect the quality
of the weld./ Không được tiến hành hàn ngoài trời khi điều kiện thời tiết không cho phép
và những khu vực nguy hiểm có thể gây cháy nổ khi chưa được bảo vệ an toàn, có thể
ảnh hưởng đến chất lượng của mối hàn.
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 20 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
- Paint shall be applied in accordance with the specific recommendations of the manufacturer / Sơn
sẽ được áp dụng phù hợp với các khuyến nghị cụ thể của các nhà sản xuất.
- Before priming: must clean all dirt, grease or external problems with a clean cloth or solvent/ Axid
is not using/ Trước khi sơn lót: phải làm sạch tất cả bụi bẩn, dầu mỡ hoặc các vấn đề bên ngoài
bằng vải sạch hoặc dung môi (A xít không được sử dụng).
- Adjacent installation areas shall be protected by tarps or canvas or another approved measure/
Các khu vực lắp đặt lân cận phải được bảo vệ bởi tấm bạt hoặc tấm vải hay một biện pháp khác
được chấp thuận.
- Need to cover around painted area/ Cần phải che xung quanh khu vực sơn.
- Type and paint uses/ Chủng loại và công dụng sơn
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 21 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 22 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Stirring paint and mixing thinner/ Công tác khuấy sơn và pha dung môi
Figure 2: Phần B
Step 3/ B3: Stir paint for uniform/ Khuấy đều cho đồng
nhất
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 23 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
st
Painting 1 layer/ Sơn lớp 1
* General recommendation/ Khuyến nghị chung:
- Mix 10–25% by volume of thinner/ Pha dung môi
10–25% theo thể tích.
- The distance from the nozzle to the structure's
surface ≈ 0.3m/ Khoảng cách đầu Béc đến mặt
cấu kiện ≈ 0.3m.
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 24 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
16.3. Sprinkler head and hose reel installation/ Lắp đặt đầu phun (Sprinkler) và tủ chữa cháy vách
tường (Hose reel)
Typical installation detail of down automatic sprinkler head and automatic horizontal sprinkler head/ Chi
tiết lắp đặt điển hình đầu phun hướng xuống và hướng ngang
Typical installation detail of down automatic sprinkler head and up automatic sprinkler head/ Chi tiết lắp
đặt điển hình đầu phun hướng xuống và hướng lên
Typical installation detail of up automatic sprinkler head/ Chi tiết lắp đặt điển hình đầu phun hướng lên
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 25 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
16.3.2. Fire hose reel panel installation/ Lắp đặt tủ chữa cháy vách tường (Hose reel)
- Indoor fire hose reel panel/ Tủ chữa cháy trong nhà
Typical installation detail of indoor hose reel panel/ Chi tiết điển hình tủ chữa cháy trong nhà
Typical connection detail of indoor hose reel panel/ Chi tiết kết nối điển hình tủ chữa cháy trong nhà
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 26 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
- Outdoor hose reel/ Trụ chữa cháy ngoài nhà
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 27 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
• After construction of vertical pipe and branch pipe, pressure test will be conducted for all
Sprinkler and Hoesreel pipes. Test meter must be quality checked/ Thi công xong ống
trục đứng và ống nhánh sẽ tiến hành thử áp lực cho tất cả ống Sprinkler và Hoesreel.
Đồng hồ test phải được kiểm định chất lượng.
• At the connection points to the next floor and to the branch pipe must be sealed with
temporary flanges to ensure that the pressure test pipe assembly is completely sealed./
Tại các điểm chờ kết nối tới tầng tiếp theo và ra ống nhánh phải được bịt đầu bằng mặt
bích tạm để đảm bảo cụm ống thử áp lực được bít kín hoàn toàn.
• When the above conditions are met, proceed to add water until the piping is full. When the
water is full, there must be an air vent for the piping and someone must check./ Khi đảm
bảo điều kiện trên thì tiến hành cho nước vào cho đến khi đầy ống, khi cho nước vào phải
có đường xả khí cho đường ống và phải có người đi kiểm tra.
• Preliminary acceptance: After filling the piping with water, use a hand pump or an electric
pump to pressurize up to 11.5 bar for the vertical shaft from the basement to the 5th floor;
16.5 Bar for vertical shafts from 6th to 15th floor; (Note that the pressure gauge is located
at the lowest position of the pipeline). The test pressure is maintained for 24 h. After the
internal acceptance test, if successful, we will invite the Supervisor Board and the Project
Manager Board to take over and seal it/ Nghiệm thu sơ bộ: Sau khi điền nước đầy ống,
dùng bơm tay hoặt bơm điện để nhồi áp lên 11.5 bar đối với trục đứng cấp từ tầng hầm
đến tầng 5; 16.5 Bar đối với trục đứng cấp từ tầng 6 đến tầng 15; (lưu ý đồng hồ áp suất
đặt tại vị trí thấp nhất của tuyến ống). Áp lực thử được trì trong vòng 24 giờ. Sau khi
nghiệm thu nội bộ nếu đạt thì sẽ tiến hành mời TVGS và BQLDA nghiệm thu và niêm
phong.
• Official acceptance: After the preliminary acceptance period, the test pressure will be
maintained for 24 hours. The maximum allowable pressure drop is 5% of the test
pressure./ Nghiệm thu chính thức: Sau thời gian nghiệm thu sơ bộ, sẽ duy tri áp lực thử
trong thời gian 24 giờ. Độ sụt áp tối đa cho phép là 5% áp lực thử.
• After acceptance, the pressure in the pipeline must be released to the nearest drainage
position, ensuring hygiene and safety during the discharge process./ Nghiệm thu xong,
phải xả áp lực trong đường ống ra vị trí thoát nước gần nhất, đảm bảo vê sinh và an toàn
trong quá trính xả nước.
• After completing each floor, each area will conduct pressure testing for all Sprinkler and
Hoesreel pipes. Test meter must be quality checked/ Xong mỗi tầng, mỗi khu vực sẽ tiến
hành thử áp lực cho tất cả ống Sprinkler và Hoesreel. Đồng hồ test phải được kiểm định
chất lượng.
• At the connection points to the main pipe and equipment, the ends should be sealed with
temporary flanges and threaded plugs to ensure that the pressure test tube assembly is
completely sealed./ Tại các điểm chờ kết nối với ống chính và thiết bị phải được bịt đầu
bằng mặt bích tạm và nút bịt ren để đảm bảo cụm ống thử áp lực được bít kín hoàn toàn.
• When the above conditions are met, proceed to add water until the piping is full. When the
water is full, there must be an air vent for the piping and someone must check./ Khi đảm
bảo điều kiện trên thì tiến hành cho nước vào cho đến khi đầy ống, khi cho nước vào phải
có đường xả khí cho đường ống và phải có người đi kiểm tra.
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 28 of 29
METHOD STATEMENT/ BIỆN PHÁP THI CÔNG
Preliminary acceptance: After the tube is full, use a hand pump or an electric pump to
pressurize to 8 bar. Maintain for 24 hours. After the internal acceptance test, if
successful, the Supervisor Board and the Project Manager Board will be invited to take
over and seal it./ Nghiệm thu sơ bộ: Sau khi nước đầy ống, dùng bơm tay hoặt bơm điện
để nhồi áp lên 8 bar. Duy trì trong vòng 24 giờ. Sau khi nghiệm thu nội bộ nếu đạt thì sẽ
tiến hành mời TVGS và BQLDA nghiệm thu và niêm phong.
Official acceptance: After the preliminary acceptance period, the test pressure will be
maintained for 24 hours with a test pressure of 8 bar. The maximum allowable pressure
drop is 5% of the test pressure./ Nghiệm thu chính thức: Sau thời gian nghiệm thu sơ bộ,
sẽ duy tri áp lực thử trong thời gian 24 giờ với áp lực thử là 8 bar. Độ sụt áp tối đa cho
phép là 5% áp lực thử.
After acceptance, the pressure in the piping must be released to the nearest drainage
position, ensuring hygiene and safety during the discharge process./ Nghiệm thu xong,
phải xả áp lực trong đường ống ra vị trí thoát nước gần nhất, đảm bảo vê sinh và an toàn
trong quá trính xả nước.
All work must be carried out by skilled workers and under the supervision of specialized engineers, in all
cases in compliance with approved construction methods and drawings and safety regulations./ Mọi công
việc phải được thực hiện bởi công nhân lành nghề và dưới sự giám sát của kỹ sư chuyên
trách, trong mọi trường hợp phải tuân thủ theo biện pháp và bản vẽ thi công được phê duyệt và các
quy định an toàn
A6.1.MB/RICONS(GPL)/MSS/ME/FP-001/R.00 Page 29 of 29