You are on page 1of 5

Số hiệu: HDĐN-KT.

01

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT QUAN TRẮC Lần ban hành: 01


KHÍ THẢI BẰNG MÁY TESTO 350
Ngày ban hành: 24/01/2019

1. CẢNH BÁO
-
Phương pháp lấy mẫu ống khói khí thải rất nguy hiểm vì vậy người thực hiện lấy mẫu phải
được thiết lập các biện pháp an toàn và sức khỏe phù hợp.
-
Đeo khẩu trang/mặt nạ phòng độc khi thực hiện láy mẫu khí thải ống khói.
-
Hiểu rõ các qui định an toàn khi sử dụng hóa chất, điện và thiết bị lấy mẫu.
-
Tránh lấy mẫu trong điều kiện thời tiết có gió lớn, trời mưa.
-
Tuân thủ các hướng dẫn kỹ thuật khi sử dụng thiết bị đo.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG
-
Phương pháp áp dụng để hướng dẫn kỹ thuật đo đạc các thông số gồm NO x (NO2 Và NO),
SO2, CO, CO2, O2 trong khí thải bằng thiết bị đo trực tiếp.

3. TÀI LIỆU THAM KHẢO


-
Thông tư 23/2013/TT-BKHCN Quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2.
-
Hướng dẫn sử dụng thiết bị TESTO 350.

4. NGUYÊN TẮC
-
Các thông số trong ống khói khí thải được đo trực tiếp tại hiện trường bằng thiết bị đo testo
350 có chứng nhận kiểm định của cơ quan có thẩm quyền (Quy định tại thông tư 23/2013/TT-
BKHCN) và thực hiện đầy đủ các chế độ bảo quản, bảo dưỡng.

5. HÓA CHẤT VÀ CHẤT CHUẨN

- Bộ khí chuẩn

BM05-QT7.2/01 2/1/2019 Trang 1/5


Số hiệu: HDĐN-KT.01

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT QUAN TRẮC Lần ban hành: 01


KHÍ THẢI BẰNG MÁY TESTO 350
Ngày ban hành: 24/01/2019

Hình 1: Bộ khí chuẩn testo 350

6. THIẾT BỊ, DỤNG CỤ


-
Thiết bị đo khí thải: TESTO 350

Hình 2: Thiết bị TESTO 350

Thông số Độ phân giải Độ chính xác Thời gian đáp ứng

NO 1 ppm ±5% giá trị đọc <30s

NO2 0,1 ppm ±5% giá trị đọc <40s

SO2 1 ppm ±5% giá trị đọc <30s

CO 1 ppm ±5% giá trị đọc <40s

O2 0,01% ±2% toàn dải đo -

BM05-QT7.2/01 2/1/2019 Trang 2/5


Số hiệu: HDĐN-KT.01

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT QUAN TRẮC Lần ban hành: 01


KHÍ THẢI BẰNG MÁY TESTO 350
Ngày ban hành: 24/01/2019

7. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG


-
Đo mẫu lặp hiện trường bằng cách tiến hành đo tại cùng một vị trí quan trắc, ghi nhận 3 giá
trị đo được. Tính giá trị phần trăm sai khác tương đối của mẫu lặp (RPD%).

8. QUY TRÌNH THỰC HIỆN

8.1 Tham khảo HDSD TESTO 350

8.2 Xác định vị trí lỗ quan trắc trên ống khí thải.

8.3 Kiểm tra đầu dò, pin của thiết bị

8.4 Kiểm tra rò rĩ


-
Gắn ống dây mềm vào vị trí gắn đầu dò của testo
-
Dùng tay bịt đầu vào của dòng khí
-
Kiểm tra vận tốc hiển thị trên màn hình, nếu vận tốc chuyển dần về 0 thì máy đã kín, trường
hợp vận tốc vẫn không giảm dần về 0 thì tiến hành kiểm tra lại thiết bị.

8.5 Kiểm tra thiết bị bằng bình khí chuẩn tại hiện trường
-
Kiểm tra điểm “không” (Zero check): kiểm tra điểm “không” được thực hiện theo chế độ tự
kiểm tra điểm “không” của thiết bị hoặc sử dụng khí không. Kết quả kiểm tra điểm không
phải nhỏ hơn độ phân giải của thiết bị hoặc tương ứng từng thông số. Trường hợp kết quả
kiểm tra điểm không lớn hơn độ phân giải của thiết bị , Phải tiến hành kiểm tra lặp lại cho
đến khi đạc yêu cầu quy định.
-
Kiểm tra thiết bị bằng khí chuẩn (span check): kiểm tra tại điểm nồng độ khí chuẩn trong
khoảng từ 10% đến 50% giá trị của toàn dãy đo của thiết bị đối với các thông số SO 2, NOx
(NO và NO2); đối với thông số CO, điểm nồng độ khí chuẩn sử dụng để kiểm tra được xác
định bằng ±50% so với giá trị quy định về ngưỡng tối đa cho phép trong các quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về môi tương ứng. Hoạt động đo khí thải chỉ được thực hiện khi sự sai khác
giữa kết quả đo khí chuẩn hiển thị trên thiết bị và nồng độ khí chuẩn được sử dụng để kiểm
tra không quá 20%. Trường hợp sự sai khác lớn hơn 20% phải tiến hành kiểm tra lặp lại bằng
khí chuẩn cho đến khi đạc yêu cầu quy định.

8.6 Gắn đầu dò thiết bị đo vào vị trí quan trắc trên ống khí thải.

8.7 Khởi động thiết bị đo, đợi các giá trị hiển thị được ổn định thì tiến hành đọc và ghi giá trị đo.
BM05-QT7.2/01 2/1/2019 Trang 3/5
Số hiệu: HDĐN-KT.01

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT QUAN TRẮC Lần ban hành: 01


KHÍ THẢI BẰNG MÁY TESTO 350
Ngày ban hành: 24/01/2019

8.8 Tại mỗi vị trí quan trắc phải thực hiện ít nhất 3 phép đo (3 mẫu) trong 1 lần quan trắc.

8.9 Thời gian đo tối thiểu cho một phép đo (1 mẫu) là 15 phút với tần suất đọc và ghi giá trị đo
liên tục là 3 phút /1 giá trị.

9. TÍNH KẾT QUẢ


-
Căn cứ vào các quy định hiện hành về đơn vị đo và điều kiện tiêu chuẩn trong các quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về môi trường tương ứng, phải tính toán chuyển đổi đơn vị sang đơn vị
mg/m3 tại điều kiện tiêu chuẩn tương ứng. Trường hợp kết quả đo của thiết bị đo của thiết bị
là ppm và điều kiện tiêu chuẩn quy định là 25 oC 760mmHg, nồng độ các chất ô nhiễm được
tính theo công thức sau:
-
CO : ppm x 1,14 = mg/Nm3
-
SO2 : ppm x 2,62 = mg/Nm3
-
NO : ppm x 1,23= mg/Nm3
-
NO2 : ppm x 1,88 = mg/Nm3

10. LẬP BIÊN BẢN VÀ NHẬT KÝ LẤY MẪU

- Tiến hành lập biên bản hiện trường  BM03-QT7.3

- Ghi đầy đủ thông tin nhật kí đo đạc tại hiện trường  BM04/03-QT7.3

- Ghi đầy đủ, rõ ràng, chính xác các nội dung trong phiếu và mô tả hiện trạng, điều kiện thực tế
tại khu vực quan trắc.

- Biên bản có giá trị khi có chữ ký xác nhận của trưởng nhóm lấy mẫu và đại diện của
khách hàng

11. LÝ LỊCH SỬA ĐỔI

Lần sửa đổi Ngày hiệu lực Tóm tắt nội dung thay đổi.

01 24/01/2019 Ban hành mới

BM05-QT7.2/01 2/1/2019 Trang 4/5


Số hiệu: HDĐN-KT.01

HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT QUAN TRẮC Lần ban hành: 01


KHÍ THẢI BẰNG MÁY TESTO 350
Ngày ban hành: 24/01/2019

12. KIỂM SOÁT TÀI LIỆU

NGƯỜI SOẠN THẢO TRƯỞNG PHÒNG GIÁM ĐỐC KỸ THUẬT

Nguyễn Anh Tiến Nguyễn Ngọc Hoàng Võ Thị Tú Trinh

Ngày: 24/01/2019 Ngày: 24/01/2019 Ngày: 24/01/2019

BM05-QT7.2/01 2/1/2019 Trang 5/5

You might also like