Professional Documents
Culture Documents
QUYẾT ĐỊNH
Về việc chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm và đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 127/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của
Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
Căn cứ Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của
Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và
Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy
định về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh
trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số quy
định về kiểm tra chuyên ngành;
Căn cứ Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi
hành Luật Bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 19/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 4 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc thẩm định điều
kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận;
Căn cứ Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều
của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành
Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;
Căn cứ Quyết định số 796/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 3 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy trình thí điểm liên thông giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quan trắc môi trường thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Hồ sơ đề nghị thực hiện quy trình thủ tục liên thông giải quyết thủ
tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm trong lĩnh vực quan trắc
môi trường và thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan
2
trắc môi trường của Viện Công nghệ môi trường thuộc Viện Hàn lâm Khoa học
và Công nghệ Việt Nam;
Căn cứ kết quả thẩm định của Tổng cục Môi trường về việc cấp Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm trong lĩnh vực quan trắc môi trường và
đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường đối với Viện Công nghệ môi
trường thuộc Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam;
Theo đề nghị của Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chứng nhận “Viện Công nghệ môi trường thuộc Viện Hàn lâm
Khoa học và Công nghệ Việt Nam”, địa chỉ tại tòa nhà A30, số 18 Hoàng
Quốc Việt, Cầu Giấy, TP. Hà Nội, đã đăng ký hoạt động thử nghiệm trong lĩnh
vực quan trắc môi trường (số đăng ký 079/TN-QTMT) theo quy định tại Nghị
định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về điều kiện
kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan
trắc môi trường (mã số VIMCERTS 079) theo quy định tại Nghị định số
127/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện
của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường (các Giấy chứng nhận kèm theo
Quyết định này).
Điều 2. Thông tin chi tiết về lĩnh vực và phạm vi chứng nhận tại Phụ lục
kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Viện Công nghệ môi trường thuộc Viện Hàn lâm Khoa học và
Công nghệ Việt Nam phải thực hiện đầy đủ quy định về chứng nhận theo Nghị
định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về
điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp, Nghị định số 127/2014/NĐ-
CP ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ quy định điều kiện của tổ chức
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và các quy định hiện hành của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực 03 năm kể từ ngày ký.
Tổng Cục trưởng Tổng cục Môi trường, Chánh Văn phòng Bộ và Viện Công
nghệ môi trường thuộc Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Võ Tuấn Nhân
3
Phụ lục
LĨNH VỰC VÀ PHẠM VI ĐƯỢC CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
HOẠT ĐỘNG THỬ NGHIỆM VÀ ĐỦ ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
DỊCH VỤ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
Đối với Viện Công nghệ môi trường thuộc Viện Hàn lâm Khoa học và
Công nghệ Việt Nam
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-BTNMT ngày tháng năm 2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
1. Nước
1.1. Nước mặt
1.1.1. Quan trắc hiện trường
- Thông số (đo tại hiện trường):
3 Hàm lượng oxy hòa tan (DO) TCVN 7325:2016 0÷16 mg/L
1.4.2. Phân tích môi trường (áp dụng cho nước biển ven bờ):
Giới hạn phát hiện/
TT Thông số Tên/số hiệu phương pháp sử dụng
Phạm vi đo
1 Độ màu TCVN 6185:2015 5,0 Pt-Co
Nhu cầu oxi sinh hóa
2 SMEWW 5210B:2017 1,0 mg/L
(BOD5)
Tổng chất rắn lơ lửng SMEWW 2540B:2017 2,0 mg/L
3
(TSS) TCVN 6225:2000 2,0 mg/L
4 Florua (F-) SMEWW 4500-F-.B&D:2017 0,01 mg/L
5 Xyanua (CN-) SMEWW4500-CN-.C&E:2017 0,001 mg/L
6 Sunfua (S2-) SMEWW 4500-S2-.B&D:2017 0,02 mg/L
TCVN 5988:1995 0,2 mg/L
7 Amoni (NH4+_N) SMEWW 4500 NH3.B&F:2017 0,02 mg/L
SMEWW 4500 NH3.B&C:2017 0,02 mg/L
19
2. Khí
2.1. Không khí xung quanh
2.1.1. Quan trắc hiện trường
- Thông số (đo tại hiện trường):
Tên/số hiệu phương
TT Thông số Dải đo
pháp sử dụng
1 Nhiệt độ QCVN 46:2012/BTNMT 0 50 oC
2 Áp suất QCVN 46:2012/BTNMT 700 1100 hPa
3 Độ ẩm QCVN 46:2012/BTNMT 10 90% RH
4 Tốc độ gió QCVN 46:2012/BTNMT 0,5 40 m/s
5 Tiếng ồn TCVN 7878-2:2010 20 130 dBA
6 Độ rung TCVN 6963:2001 30 110 dB
7 Hướng gió QCVN 46:2012/BTNMT 0 - 360
Metan (CH4)
Acrolein
Dimetylsulfat
Dinitrobenzen
30
Etylendibromua
Etylendiamin
Etyl axetat
Nitrotoluen
Etylen Clohydrin
Metanolamin
N-propylaxetat
Isopropylamin
Metylaxetylen
Tetraclometan
Creson
Metylcylohexanon
Tetranitrometan
Toluen-2,4-diisocyanat
Tetracloetylen
Formaldehyl
Acetaldehyde
Trietylamin
Xylidin
Dichlorodifluoromethane
Chloromethane
Vinyl Chloride
Trichloromonofluoromethane
31
1,1-Dichloroethene
1,2-Dichloroethene
Methylene chloride
1,1-Dichloroethane
Bromomethane
cis-1,2-Dichloroethene
Methane, bromochloro-
Trichloromethane
Carbon Tetrachloride
Benzene
1,2-Dichloroethane
Trichloroethylene
1,2-Dichloropropane
Dibromomethane
Dichlorobromomethane
1,3-Dichloropropene
Toluene
1,1,2 Trichloroethane
Etylclorua
1,3-Dichloropropane
Dibromochloromethane
1,2-Dibromoethane
Chlorobenzene
32
1.1.1.2 Tetrachloroethane
Ethylbenzene
Xylene
Dicloetyl ete
Diflodibrommetan
Styrene
Bromoform
Isopropylbenzene
1,1,2,2-Tetrachloroethane
Bromobenzene
1,2,3-Trichloropropane
n-Propylbenzene
2-Chlorotoluene
1,3,5-Trimethylbenzene
4-Chlorotoluene
tert-Butylbenzene
Tricloroetylen
sec-Butylbenzene
p-Isopropyltoluene
1,3-Dichlorobenzene
1,4-Dichlorobenzene
Benzyl Chloride
n-Butylbenzene
33
1,2-Dichlorobenzene
Vinyl Toluen
1,2,4-Trichlorobenzene
Hexachlorobutadiene
Nitroglycerin
1,2,3-Trichlorobenzene
Ethanol
Metylcylohexanol
Isopropanol
tert-Butyl alcohol
n-propanol
2-Butanone (Ethyl methyl
ketone)
Isobutanol
n-Butanol
2-Pentanone
1,4-Dioxane
Methyl Isobutyl Ketone
(MIBK)
2-Hexanone(Methyl butyl
ketone)
1,3-Butadien
Ethylen oxide
Propylene oxide
Ethyl bromide
34
Methyl acetate
Beta-Clopren
Metyl cloroform
Tetrahydrofuran
Ethylsilicate
Ethyl acrylate
n-Butyl acetate
Metylacrylat
Furfural
2-Furanmethanol
1.1.2.2-Tetrabromethan
Amyl acetate
Cyclohexanol
Cyclohexanone
Bis(2-chloroethyl) ether
p-Quinoune
Acetonitrile
Nitrometan
Ethylamine
1.1-Dimethylhydrazine
Diethylamine
Nitroetan
2-Nitropropane
35
Ethanolamine
Pyridine
Phenylhydrazine
Dimethylformamide
n-Butylamine
Benzidine
Aniline
N-Methylaniline
N,N-Dimethylaniline
o-Toluidine
Nitrobenzen
Chloropicrin
Ethyl mercaptan
Methyl mercaptan
Propyl mercaptan
Isobutyl mercaptan
n-Butyl mercaptan
Formic acid
Acetic Acid
Benzoic acid
Acrylic acid
Methacrylic acid
Propionic acid
36
Butyric Acid
n-heptane
n-hexane
n-octane
n-pentane
n-undecane
n-decane
n-dodecane
n-nonane
Cyclohexane
Cyclohexene
n-Decane
n-Undecane
n-Dodecane
n-Tridecane
n-Tetradecane
n-Pentadecane
n-Hexadecane
n-Heptadecane
n-Nonadecane
2,3,7,8-TCDD
2,3,7,8-TCDF
1,2,3,7,8-PeCDD
1,2,3,7,8-PeCDF
2,3,4,7,8-PeCDF
1,2,3,4,7,8-HxCDD
1,2,3,6,7,8-HxCDD
1,2,3,7,8,9-HxCDD
1,2,3,4,7,8-HxCDF
1,2,3,6,7,8-HxCDF
1,2,3,7,8,9-HxCDF
2,3,4,6,7,8-HxCDF
1,2,3,4,6,7,8-HpCDD
1,2,3,4,6,7,8-HpCDF
1,2,3,4,7,8,9-HpCDF
OCDD
OCDF
3. Đất
3.1. Quan trắc hiện trường:
- Lấy và bảo quản mẫu:
1 pH TCVN 5979:2007 2 – 12
2 Độ ẩm TCVN 6648:2000 1,10%
3 Dung lượng hấp thụ TCVN8568:2010 1 mE/100g
Chất hữu cơ tổng số
4 TCVN 6642:2000 100 mg/Kg
(OM)
5 Cacbon hữu cơ TCVN 8941:2011 0,17%
2-
6 Sunphat (SO4 ) TCVN 6656:2000 20,0 mg/Kg
7 Kali tổng số TCVN 8660:2011 2,0 mg/Kg
8 Lưu huỳnh tổng số TCVN7371:2004 100 mg/Kg
9 Tổng nitơ TCVN 6498:1999 7,0 mg/Kg
TCVN 6499:1999 0,5 mg/Kg
10 Tổng phốt pho
TCVN 8940:2011 0,6 mg/Kg
US EPA Method 3051A +
0,01 mg/Kg
SMEWW 3125:2017
US.EPA Method 3050B +
11 Đồng (Cu) 5,0 mg/kg
US.EPA Method 7000B
TCVN 6649:2000 +
0,4 mg/Kg
US EPA Method 200.8
US EPA Method 3051A +
0,01 mg/Kg
SMEWW 3125:2017
US.EPA Method 3050B +
12 Kẽm (Zn) 1,5 mg/kg
US.EPA Method 7000B
TCVN 6649:2000 +
0,5 mg/Kg
US EPA Method 200.8
US EPA Method 3051A +
0,01 mg/Kg
SMEWW 3125:2017
US.EPA Method 3050B +
13 Chì (Pb) 5,0 mg/kg
US.EPA Method 7000B
TCVN 6649:2000 +
0,05 mg/Kg
US EPA Method 200.8
US EPA Method 3051A +
14 Cadimi (Cd) 0,01 mg/Kg
SMEWW 3125:2017
45
4. Trầm tích
4.1. Quan trắc hiện trường:
- Lấy và bảo quản mẫu:
Acenaphthylen 10 µg/Kg
Acenaphthen 10 µg/Kg
Fluoren 10 µg/Kg
Phenanthren 5 µg/Kg
Anthracen 5 µg/Kg
Fluoranthen 10 µg/Kg
Pyren 10 µg/Kg
Chryren 10 µg/Kg
Benz[a]anthracen 10 µg/Kg
Benzo[e]pyrene 10 µg/Kg
Dibenzo[a,h]anthra
10 µg/Kg
cen
2- Methylnaphthalen 10 µg/Kg
50
5. Bùn
5.1. Quan trắc hiện trường:
- Lấy và bảo quản mẫu:
23 PCBs
6. Chất thải
6.1. Quan trắc hiện trường:
- Lấy và bảo quản mẫu:
δ-BHC 2 µg/Kg
γ-BHC 2 µg/Kg
Clodan (Chlordane) 2 µg/Kg
27 PCBs