You are on page 1of 15

TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG

TRUNG TÂM ĐÀO TẠO TC – ĐL - CL

NHIỆT KẾ CHỈ THỊ HIỆN SỐ VÀ TƯƠNG TỰ

QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN


ĐLVN 138:2004

05/19/20 QTC 1
ĐLVN 138:2004 - QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN
NHIỆT KẾ CHỈ THỊ HIỆN SỐ VÀ TƯƠNG TỰ

1. Phạm vi áp dụng
 Hieäu chuaån caùc nhieät keá hiện số và tương
tự coù phaïm vi ño töø - 60 OC ñeán 1400 OC
 Vaïch chia đến 0,01OC

Áp dụng cho các loại nhiệt kế (NK):


- NK lưỡng kim, NK áp suất
- NK đo nhiệt độ bề mặt
- NK chỉ thị và tự ghi nhiệt độ
- NK đo và điều khiển nhiệt độ

05/19/20 QTC 2
ĐLVN 138:2004 - QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN
NHIỆT KẾ CHỈ THỊ HIỆN SỐ VÀ TƯƠNG TỰ

2. Các phép hiệu chuẩn


- Kiểm tra bên ngoài
- Kiểm tra kỹ thuật
- Kiểm tra đo lường
- Xử lý kết quả hiệu chuẩn
- Đánh giá độ không đảm bảo đo

05/19/20 QTC 3
ĐLVN 138:2004 - QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN
NHIỆT KẾ CHỈ THỊ HIỆN SỐ VÀ TƯƠNG TỰ

3. Phương tiện chuẩn


3.1 Chuẩn :
Nhieät keá chuaån có phạm vi đo phù hợp và đã được
hiệu chuẩn theo thang nhiệt độ ITS-90
3.1.1 Ñoä KÑBÑ toå hôïp cuûa nhieät keá chuaån
vaø beå ñieàu nhieät < 1/3 ñoä KÑBÑ cuûa
nhieät keá caàn kieåm ñònh.
3.1.2 Ñieåm chuaån 0 oC coù độ KĐBĐ ≤ 0,01 oC
3.1.3 Hộp điện trở chuẩn và thiết bị phát mV chuẩn có dải
đo phù hợp
3.1.4 Thiết bị tạo nhieät có phạm vi đo phù hợp

05/19/20 QTC 4
ĐLVN 138:2004 - QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN
NHIỆT KẾ CHỈ THỊ HIỆN SỐ VÀ TƯƠNG TỰ

3. Phương tiện hiệu chuẩn (tt)

3.2 Phương tiện phụ


 Hệ thống gá lắp các loại nhiệt kế theo đúng yêu cầu
kỹ thuật
 Kính phoùng ñaïi coù ñoä phoùng ñaïi X4

Megôm mét 500 V / 500 M
 Găng tay, dung dịch làm sạch, vải cotton để vệ sinh
nhiệt kế

05/19/20 QTC 5
ĐLVN 138:2004 - QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN
NHIỆT KẾ CHỈ THỊ HIỆN SỐ VÀ TƯƠNG TỰ

4. Điều kiện hiệu chuẩn


4.1 Hiệu chuẩn nhiệt kế dùng làm chuẩn
- Nhiệt độ môi trường : (23±2)oC
- Độ ẩm : ≤ 50%
4.2 Hiệu chuẩn nhiệt kế dùng trong công nghiệp
Điều kiện MT hiệu chuẩn chỉ cần thỏa mãn với yêu cầu
của nhiệt kế cần hiệu chuẩn

05/19/20 QTC 6
ĐLVN 138:2004 - QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN
NHIỆT KẾ CHỈ THỊ HIỆN SỐ VÀ TƯƠNG TỰ

5. Chuẩn bị hiệu chuẩn


- Làm vệ sinh sạch sẽ phương tiện cần HC
- Gá lắp đầu nối theo đúng yêu cầu kỹ thuật
- Lựa chọn và chuẩn bị tổ hợp chuẩn phù hợp

05/19/20 QTC 7
ĐLVN 138:2004 - QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN
NHIỆT KẾ CHỈ THỊ HIỆN SỐ VÀ TƯƠNG TỰ

6. Tiến hành hiệu chuẩn


6.1 Kiểm tra bên ngoài
6.1.1 Ký, nhãn hiệu phải rõ ràng : loại NK, phạm vi đo,
CCX, nơi sản xuất, số hiệu…
6.1.2 Các đầu nối tiếp xúc tốt, vỏ bảo vệ còn nguyên
vẹn.
6.1.3 Thiết bị chỉ thị và đầu dò phải đồng bộ

05/19/20 QTC 8
ĐLVN 138:2004 - QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN
NHIỆT KẾ CHỈ THỊ HIỆN SỐ VÀ TƯƠNG TỰ

6. Tiến hành hiệu chuẩn


6.2 Kiểm tra kỹ thuật
6.2.1 Đối với loại chỉ thị hiện số : chỉ thị không mất
nét, mờ. Đối với loại chỉ thị tương tự : mặt số rõ
ràng, kim không bị kẹt
6.2.2 Điện trở cách điện  2 M

05/19/20 QTC 9
ĐLVN 138:2004 - QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN
NHIỆT KẾ CHỈ THỊ HIỆN SỐ VÀ TƯƠNG TỰ

6.3 Kiểm tra đo lường


6.3.1 Qui định chung
6.3.1.1 Kieåm tra ño löôøng baèng phöông phaùp
so saùnh.
6.3.1.2 Kieåm tra ít nhaát 3 ñieåm, hiệu chuẩn từ
nhiệt độ thấp đến cao. Đối với NK có điểm 0oC thì
kiểm tra điểm này trước tiên.

05/19/20 QTC 10
ĐLVN 138:2004 - QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN
NHIỆT KẾ CHỈ THỊ HIỆN SỐ VÀ TƯƠNG TỰ

6.3 Kiểm tra đo lường


6.3.3 Trình tự kiểm tra tại một điểm
6.3.3.1 Đặt nhiệt độ TB tạo nhiệt
6.3.3.2 Khi nhiệt độ ổn định, chờ thêm 10 phút, đọc số
chỉ theo thứ tự :
Chuaån  N1  N2  N3  … Nn  Chuaån
Soá löôït ñoïc taïi moãi ñieåm  3
6.3.3.3 Đặt nhiệt độ khác của TB tạo nhiệt và HC tương
tự

05/19/20 QTC 11
ĐLVN 138:2004 - QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN
NHIỆT KẾ CHỈ THỊ HIỆN SỐ VÀ TƯƠNG TỰ

6.3 Kiểm tra đo lường


6.3.3.4 Hiệu chuẩn theo chiều giảm nhiệt độ từ cao
xuống thấp, ghi nhận số liệu.
Độ hổi trễ được tính tại điểm nhiệt độ có sai lệch lớn
nhất giữa 2 chiều tăng và giảm nhiệt độ.

05/19/20 QTC 12
ĐLVN 138:2004 - QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN
NHIỆT KẾ CHỈ THỊ HIỆN SỐ VÀ TƯƠNG TỰ

6.4 Xử lý kết quả hiệu chuẩn


Căn cứ vào số liệu hiệu chuẩn tính :
6.4.1 Tính giá trị trung bình của nhiệt kế chuẩn và nhiệt
kế cần hiệu chuẩn
6.4.2 Tính số hiệu chính của nhiệt kế cần hiệu chuẩn
theo công thức :
t = (tchtb + t) - tbktb
tchtb : giá trị trung bình của nhiệt kế chuẩn
Tbktb: giá trị trung bình của nhiệt kế cần chuẩn
t : số hiệu chính của nhiệt kế chuẩn tra từ GCN HC

05/19/20 QTC 13
ĐLVN 138:2004 - QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN
NHIỆT KẾ CHỈ THỊ HIỆN SỐ VÀ TƯƠNG TỰ

6.5 Đánh giá độ không đảm bảo đo


5.4.1 ĐKĐBĐ của tổ hợp chuẩn : uch
5.4.2 ĐKĐBĐ của nhiệt kế cần hiệu chuẩn : ubk
5.4.3 ĐKĐBĐ liên hợp : uc
5.4.4 ĐKĐBĐ mở rộng : U

05/19/20 QTC 14
ĐLVN 138:2004 - QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN
NHIỆT KẾ CHỈ THỊ HIỆN SỐ VÀ TƯƠNG TỰ

6. Xöû lyù chung


Nhieät keá sau khi hiệu chuẩn được dán tem, cấp
giấy chứng nhận hiệu chuẩn kèm theo thông báo kết
quả hiệu chuẩn.
Chu kỳ hiệu chuẩn : 01 năm

05/19/20 QTC 15

You might also like