Professional Documents
Culture Documents
Nội dung
6/25/2015 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 2
Là sự khẳng định bằng việc kiểm tra và cung cấp bằng • Method verification: Thẩm định rút gọn (Xác
chứng khách quan cho thấy pp được chọn đáp ứng được
mục đích sử dụng. minh, kiểm tra)
(fitness for the purpose)
• Method validation: Thẩm định đầy đủ
Một số thuật ngữ tương tự:
– SLV: Single Lab. Validation (*)
• Xác nhận giá trị sử dụng của phương pháp (ISO 17025)
– MLV: Multi-lab. Validation
• Phê duyệt phương pháp
• Định trị phương pháp – CSV: Collaborative study Validation
• Xác nhận phương pháp
• Đánh giá phương pháp
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 3 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 4
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 5 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 6
1
6/25/2015
Phân biện các cấp độ Tại sao cần thẩm định PP?
• Method verification: Áp dụng cho PP tiêu chuẩn • Thẩm định phương pháp là yêu cầu kỹ thuật quan trọng
– PTN có thể thực hiện đúng như PP tiêu chuẩn và đạt yêu cầu của ISO 17025 (điều 5.4), AGL 03; AGL 04...
của PP tiêu chuẩn không?
• Thẩm định PP là biện pháp quan trọng để
• Method validation: Áp dụng cho PP không tiêu chuẩn đảm bảo chất lượng kết quả thử nghiệm
– PP không tiêu chuẩn: PTN có thể thực hiện PP thử đạt được • KQ phân tích: Ảnh hưởng => pháp lý, lợi ích kinh tế, an
yêu cầu đặt ra không? toàn của sản phẩm, quyết định quản lý
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 7 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 8
Khi nào cần thẩm định PP? Các bước thẩm định
• PP mới
– Thẩm định đầy đủ (validation) với các PP không tiêu chuẩn.
– Thẩm định rút gọn (verification) với các PP tiêu chuẩn
• Mở rộng đối tượng mẫu
• Mở rộng chất phân tích
• Thay đổi quan trọng về thuốc thử, quy trình,
thiết bị...
• Thẩm định lại (re-validation): định kỳ xem xét lại
PP thử
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 9 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 10
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 11 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 12
2
6/25/2015
14
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 13 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 14
Lựa chọn thông số thẩm định Lựa chọn thông số thẩm định
Phương pháp KHÔNG TIÊU CHUẨN Phương pháp TIÊU CHUẨN
Các thông số thẩm định Phân tích Phân tích vi Phân tích đa Các thông số thẩm định Phân tích Phân tích vi Phân tích đa
định tính lượng/ vết lượng định tính lượng/ vết lượng
Độ đặc hiệu, chọn lọc + + +/– Độ đặc hiệu, chọn lọc – – –
Khoảng tuyến tính – + –
Khoảng tuyến tính – + +/–
Giới hạn phát hiện + + –
Giới hạn phát hiện + + +/– Giới hạn định lượng – + –
Giới hạn định lượng – + +/– Độ chụm (độ lặp lại và độ tái
– + +
Độ chụm (độ lặp lại và độ tái lập nội bộ)
+/– + + Độ đúng (độ thu hồi) – + +
lập nội bộ)
Độ đúng (độ thu hồi) – + + Độ không đảm bảo đo – + +
Độ không đảm bảo đo – + +
Nếu PP tiêu chuẩn có yêu cầu khác: cần phải thực hiện
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 15 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 16
• PP chuẩn: Dựa trên các yêu cầu của PP tiêu chuẩn • Tính đặc hiệu?
• Ví dụ: • LOD, LOQ?
– Phạm vi áp dụng: 30-700 mg/L – Giới hạn cho phép? tồn dư tối đa?
– Giới hạn phát hiện: 5 mg/kg • Khoảng tuyến tính? làm việc? đường chuẩn?
– Độ lặp lại, tái lập: • Giới hạn lặp lại?
• Chênh lệch tuyệt đối: chênh lệch không vượt quá 0,5 g/100g
• Giới hạn tái lập?
• Chênh lệch tương đối: chênh lệch không vượt quá 10% so với TB
– Độ thu hồi
• Độ đúng? độ thu hồi?
• Độ vững? (ổn định?)
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 17 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 18
3
6/25/2015
• Tóm lại, cần xác định rõ: • Có đủ thiết bị để thực hiện không? thiết bị có đạt yêu
– Thời gian, người thực hiện cầu? hiệu chuẩn/kiểm tra?
– Phương pháp • Có đủ dụng cụ cần thiết?
– Nền mẫu thực hiện
• Có đủ hóa chất, chuẩn, vật tư cần thiết?
• Lưu ý: Thực phẩm: thẩm định tối thiểu 5 loại nền mẫu
– Thông số cần thực hiện
• Nhân lực có khả năng thực hiện? được đào tạo?
– Nồng độ cần thực hiện
– Số lần thực hiện (Yêu cầu của AGL03; AGL04)
– Yêu cầu đặt ra/chuẩn mực đánh giá
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 19 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 20
• Xác định các thông số cần thẩm định trong các trường hợp • Xác định:
sau:
– PP xác định glucid trong sữa bột – PP Lane Eynon – Khả năng xác định chính xác chất phân tích khi có mặt các
• Tham khảo ISO 5377 Starch hydrolysis products – Determination of
chất ảnh hưởng
reducing power and dextrose equivalent
– VD: Liệu tín hiệu (pic) xuất hiện là chất phân tích hay của
– PP xác định kháng sinh tetracyclin trong thịt bằng LC-MS/MS chất khác hay của nhiều chất?
• Tham khảo AOAC 995.09 - Chlortetracycline, Oxytetracycline, and
tetracycline in Edible Animal Tissues – Liquid chromatographic method. • Độ đặc hiệu: thường dùng cho 1 chất
– PP xác định Pb trong sữa – vô cơ hóa bằng lò vi sóng kết hợp AAS • Độ chọn lọc: thường sử dụng khi phân tích một nhóm
dùng lò graphit
chất.
• Tham khảo TCVN 7933:2009 – Sữa và sản phẩm sữa – Xác định hàm
lượng chì – Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit –
vô cơ hóa khô bằng lò nung thường được sử dụng lẫn lộn.
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 21 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 22
Xác định độ đặc hiệu/chọn lọc Xác định độ đặc hiệu/chọn lọc
1. Phân tích lặp lại mẫu trắng ít nhất 10 lần, không được 3. Đối với các hệ thông sắc ký có detector PDA
quá 5% số lần phân tích cho tín hiệu. – Độ tinh khiết (peak purity) - 3 vị trí. min 99,0%
2. Đối với kỹ thuật sắc ký: PT mẫu trắng, mẫu thêm
chuẩn và chất chuẩn cùng nồng độ.
– Mẫu trắng không được cho tín hiệu tại thời gian lưu của chất
phân tích.
– Mẫu thêm chuẩn phải cho tín hiệu tại thời gian lưu gần với
thời gian lưu của chất chuẩn. Chênh lệch này không được quá
5% đối với sắc ký lỏng và 2% đối với sắc ký khí.
– Chênh lệch tỷ đối (so với nội chuẩn): GC (±0,5%) LC (±2,5%)
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 23 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 24
4
6/25/2015
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 25 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 26
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 27 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 28
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 29 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 30
5
6/25/2015
Khoảng tuyến tính vs khoảng làm việc Khoảng tuyến tính vs khoảng làm việc
• Khái niệm
Khoảng làm việc
– Khoảng tuyến tính của một PP phân tích là khoảng nồng độ ở Tín hiệu
đó có sự phụ thuộc tuyến tính giữa đại lượng đo được và Khoảng tuyến tính
Nồng độ
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 31 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 32
nền mẫu.
• Đường chuẩn có sử dụng nội chuẩn
• Cần loại trừ các điểm lạc trên đường chuẩn
• Đường chuẩn pha trên nền mẫu
• Đường chuẩn chuẩn bị trên nền mẫu
Đường chuẩn là yếu tố sống còn của kết quả phân tích!
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 33 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 34
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 35 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 36
6
6/25/2015
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 37 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 38
• Khái niệm: • Nồng độ nào mà tại đó sẽ xác định chắc chắn sự có mặt
– LOD: nồng độ mà tại đó giá trị xác định được lớn hơn độ của chất phân tích?
không đảm bảo đo của phương pháp – Mẫu trắng + chuẩn tại các nồng độ thấp khác nhau (n=10)
– Nồng độ thấp nhất của chất phân tích trong mẫu có thể phát – Tỷ lệ dương tính/âm tính?
hiện được nhưng chưa thể định lượng được (PP định lượng)
– LOQ: nồng độ tối thiểu của một chất có trong mẫu thử mà ta
có thể định lượng bằng phương pháp khảo sát và cho kết quả
có độ chụm mong muốn.
– LOQ chỉ áp dụng cho các phương pháp định lượng
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 41 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 42
7
6/25/2015
Không
Phát hiện Vùng định lượng được
phát hiện
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 43 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 44
2. Dựa trên độ lệch chuẩn - mẫu thử • Tính LOD, LOQ trong trường hợp sau, phân tích mẫu trắng
• Chọn mẫu thử: Nồng độ gấp 5-7 lần LOD ước lượng Khối Thể tích Nồng độ trong
Lần phân lượng định mức, Hệ số pha Độ hấp dịch chạy máy,
– Có thể dùng mẫu thêm chuẩn (Spike) tích mẫu, g ml loãng, k thụ, abs ng/ml
1 1.0031 25 1 0.0068 0.409
• Tính giá trị trung bình và độ lệch chuẩn SD 2 1.0051 25 1 0.0076 0.462
3 1.0004 25 1 0.0069 0.415
LOD = 3SD 4 1.0145 25 1 0.0071 0.429
LOQ = 10SD 5 0.9981 25 1 0.0067 0.402
6 1.0091 25 1 0.0077 0.468
• Đánh giá kết quả: 7 1.0219 25 1 0.0073 0.442
8 1.0191 25 1 0.0074 0.448
4 ≤ R ≤ 10: OK 9 1.0042 25 1 0.0071 0.429
10 1.0009 25 1 0.0081 0.494
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 45 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 46
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 47 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 48
8
6/25/2015
Trueness Precision
= độ đúng = độ chụm
Inter. Precision
Bias Recovery Repeatability Reproducibility
Độ chụm
Độ chệch Độ thu hồi Độ lặp lại Độ tái lập
trung gian
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 49 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 50
Độ chụm Độ chụm
Độ lặp lại Độ tái lập Độ tái lập
• Khái niệm nội bộ
– Mức độ mức độ dao động của các kết quả thử nghiệm độc lập Nền mẫu* Khác Khác Khác
quanh trị giá trung bình
Nồng độ* Khác Khác Khác
– Độ chụm là khái niệm định tính
– 3 mức: Thiết bị Giống Khác Khác
• Độ lặp lại (repeatability) Người phân tích Giống Khác Khác
• Độ tái lập nội bộ (within-lab reproducibility)
Dụng cụ, hóa chất Giống Khác Khác
= độ chụm trung gian (intermediate precision)
Điều kiện môi trường Giống Khác Khác
• Độ tái lập (reproducibility)
Phòng thử nghiệm Giống Giống Khác
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 51 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 52
• Điều kiện lặp lại • Điều kiện tái lập: KNV khác nhau, thời điểm khác nhau
• Thực hiện phân tích lặp lại 4-10 lần • Phân tích lặp lại 4-10 lần
• Tính: trung bình, độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên • Tính: trung bình, độ lệch chuẩn và hệ số biến thiên
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 53 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 54
9
6/25/2015
• Trường hợp chung • Dựa vào kết quả phân tích hàng ngày:
– 3 nồng độ: thấp, trung bình, cao (khoảng tuyến tính) – Làm trên mẫu thực: các thời điểm khác nhau 7-11 mẫu làm lặp 2-3 lần
(Alan Rowley)
• Chất có quy định MRL lặp 2 lần: 1,118 x s lặp 3 lần 1,693
– 3 nồng độ: tại MRL, MRL/2 và MRL*2 Mẫu có nồng độ gần nhau Mẫu có nồng độ xa nhau (>5 lần)
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 55 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 56
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 57 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 58
Hàm lượng % Tỷ lệ chất Đơn vị PRSDR (%) (*) • Công thức Horwitz
100 1 100% 2,0 – PRSDR = 2.C-0,15
10 10-1 10% 2,8 • Chỉ số HorRat
1 10-2 1% 4,0 – HorRat (r) = RSDr/PRSDR
0,1 10-3 0,1 % 5,6 – HorRat (R) = RSDR/PRSDR
0,01 10-4 100 ppm 8,0 • Lưu ý:
0,001 10-5 10 ppm 11 – Chỉ số HorRat chỉ áp dụng cho khoảng 10 ppb – 10%
0,0001 10-6 1 ppm 16
• Giới hạn chấp nhận:
0,00001 10-7 100 ppb 22
– Độ lặp lại: HorRat (r) = 0,3 – 1,3
0,000001 10-8 10 ppb 32
– Độ tái lập: HorRat (R) = 0,5 – 2,0
0,0000001 10-9 1 ppb 45
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 59 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 60
10
6/25/2015
• Độ chụm thể hiện trong phân tích hàng ngày • Độ đúng của phương pháp là khái niệm chỉ mức độ gần
– Giới hạn lặp lại: sr = 2,8 x SDr => tương đối: 2,8 x RSDr nhau giữa giá trị trung bình của kết quả thử nghiệm và
giá trị thực hoặc giá trị được chấp nhận là đúng (μ).
– Giới hạn tái lập: sR = 2,8 x SDR => tương đối: 2,8 x RSDR
• Độ đúng là một khái niệm định tính
• VD: • Độ đúng thường được diễn tả bằng độ chệch (bias)
– Chênh lệch kết quả giữa 2 lần phân tích lặp lại (...) không
được vượt quá 5 mg/100g.
– Chênh lệch kết quả giữa 2 lần phân tích lặp lại (...) không
được vượt quá 10% so với giá trị trung bình
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 61 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 62
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 63 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 64
• Thêm chuẩn (đã biết) vào mẫu trắng (hoặc mẫu thử) • Trường hợp chung
• Thực hiện phân tích theo quy trình – 3 mức nồng độ là thấp, trung bình và cao
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 65 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 66
11
6/25/2015
Độ thu hồi phụ thuộc vào nồng độ chất (AOAC) Bài tập 6
Hàm lượng [%] Tỷ lệ chất Đơn vị Độ thu hồi [%]
• Xác định độ thu hồi?
100 1 100% 98-102 TT Khối lượng Thể tích Thể tích Diện tích
10 10-1 10% 98-102 mẫu chuẩn 5 ppm dịch chiết pic
cho thêm cuối
1 10-2 1% 97-103
1 0.4955 0 50 81790
0,1 10-3 0,1 % 95-105
2 0.5021 0 50 82901
0,01 10-4 100 ppm 90-107
0,001 10-5 10 ppm 80-110 3 0.5055 0 50 83128
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 67 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 68
Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 69 Viện Kiểm nghiệm an toàn vệ sinh thực phẩm Quốc gia 70
Kết luận
• Thẩm định là quá trình liên tục, không phải một lần
là xong.
12