Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 3.
Các chương trình và hệ thống
quản lý chất lượng thực phẩm
TẠI SAO PHẢI ĐẢM BẢO AN TOÀN THỰC PHẨM? LỢI ÍCH KHI ÁP DỤNG HỆ THỐNG QUẢN
LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM
q Do những tai nạn ngộ độc thực phẩm xảy ra trên
toàn cầu.
q Phù hợp với pháp luật.
q Do yêu cầu về an toàn thực phẩm của người tiêu
dùng ngày một nâng cao. q Lòng tin của người mua.
q Do yêu cầu luật định về áp dụng hệ thống quản lý q Thị trường quốc tế.
an toàn thực phẩm cho các nhà sản xuất thực phẩm. q Tiết kiệm chi phí.
q Do các yêu cầu từ khách hàng. q Nâng cao uy tín doanh nghiệp.
q Do nhu cầu quản lý an toàn thực phẩm để ngăn
ngừa sự cố an toàn thực phẩm của các nhà sản xuất.
08/20/2020
10/3/2020 6
CÁC TIÊU CHUẨN THỰC PHẨM QUỐC TẾ CÁC TIÊU CHUẨN THỰC PHẨM QUỐC GIA
Tổ chức Nông Lương Liên Hiệp Quốc (FAO) Châu Âu: Ủy ban tiêu chuẩn Châu Âu (CEN)
• Bộ phận Dinh dưỡng và Thực phẩm bao gồm Dịch vụ Chất lượng và An toàn Thực • Quy định (EC) số 852/2004 - Vệ sinh thực phẩm.
phẩm • Quy định (EC) Số 853/2004 - Quy tắc vệ sinh cụ thể đối với thực phẩm có nguồn gốc động vật.
• Quy định (EC) Số 854/2004 - Quy tắc cụ thể về tổ chức kiểm soát chính thức đối với các sản phẩm có
Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) nguồn gốc động vật dành cho tiêu dùng của con người.
• Cùng với FAO, tổ chức Y tế thế giới (WHO) tham gia quản lý Ủy ban Codex
Alimentarius USA: FDA, FSIS
• Cục Quản lý Thực phẩm và Dược phẩm Hoa Kỳ (FDA): thiết lập các tiêu chuẩn GMP và các tiêu chuẩn
Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) sản xuất khác (vệ sinh nhà máy, yêu cầu đóng gói ...) và các chương trình HACCP
• Dịch vụ kiểm tra và an toàn thực phẩm (FSIS): Yêu cầu HACCP cho tất cả các nhà máy thịt và gia cầm.
• Hiệp định về tiêu chuẩn vệ sinh và kiểm dịch thực vật (Hiệp định SPS)
• Hiệp định về các rào cản kỹ thuật đối với thương mại (Hiệp định TBT) Australia và New Zealand: ANZFA
Ủy ban Tiêu chuẩn Thực phẩm quốc tế (CAC) • Cơ quan Thực phẩm New Zealand và Úc (ANZFA): Bộ luật Thực phẩm chung xây dựng trên các khía
cạnh của thực hành sản xuất tốt và liên kết với các chương trình dựa trên HACCP cần thiết theo quy
• Nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm định vệ sinh thực phẩm
• Hướng dẫn áp dụng Phân tích mối nguy và Điểm kiểm soát tới hạn (HACCP)
Vietnam: MOH, MARD, MOIT
Tổ chức Tiêu chuẩn hoá quốc tế (ISO) • Tùy thuộc vào loại sản phẩm, Bộ Y tế MOH), Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (MARD) hoặc Bộ
• Tiêu chuẩn ISO 9000 Công Thương (MOIT) chịu trách nhiệm xây dựng các hướng dẫn cụ thể về kiểm tra an toàn thực phẩm.
CÁC TIÊU CHUẨN RIÊNG (KHÔNG CHÍNH THỨC ) 3.1. PHÂN LOẠI CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ
EurepGAP / GlobalGAP CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM
• Thực hành nông nghiệp tốt (GAP)
3.1.2. Các hệ thống quản lý chất lượng thực phẩm
Hiệp hội bán lẻ Anh quốc (Tiêu chuẩn BRC)
• Việc áp dụng và triển khai HACCP.
Good Practices • Good Manufacturing Practices
• Hệ thống quản lý chất lượng hiệu quả và được văn bản hóa. • Good Hygienic Practices
• Kiểm soát các tiêu chuẩn về môi trường nhà máy, sản phẩm, quy trình và nhân sự. (GPs) • Good Agricultural Practices ...
Tổ chức sáng kiến ATTP toàn cầu ( GAFSI)
• Tiêu chuẩn IFS
• PrPs
• Tiêu chuẩn SQF HACCP
• Tiêu chuẩn BAP • Kế hoạch HACCP
• ...
YÊU CẦU ĐỐI VỚI TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRONG CÁC NHÀ SẢN XUẤT
CHUỖI THỰC PHẨM
CÁC NHÀ VÂN CHUYỂN VÀ
THỰC PHẨM BAN ĐẦU
LƯU KHO
BỘ TIÊU CHUẨN ISO 22000 CÁC YÊU CẦU CỦA ISO 22000
q ISO 22000:2018: HTQL ATTP - Yêu cầu cho mọi tổ chức Điều 1: Phạm vi á p dụng
trong chuỗi cung ứng thực phẩm
Điều 2: Tài liệu tham khảo
q ISO/TS 22003:2007: HTQL ATTP - Các yêu cầu đối với các
cơ quan đánh giá và chứng nhận HTQL ATTP Điều 3: Thuật ngữ & Định nghĩa
q ISO/TS 22004:2005: HTQL ATTP - Hướng dẫn áp dụng
Điều 4: Hệ thống quản lý ATTP
ISO 22000:2005
q ISO/TS 22005:2007: Khả năng truy tìm nguồn gốc trong Điều 5: Trách nhiệm lãnh đạo
chuỗi thực phẩm và thức ăn - Các quy tắc chung và các Điều 6: Quản lý nguồn lực
yêu cầu cơ bản đối với thiết kế hệ thống và áp dụng, quy
Điều 7: Hoạch định & Tạo sản
định các nguyên tắc và yêu cầu đối với việc thiết kế và áp phẩm An toàn
dụng hệ thống có thể truy tìm nguồn gốc thực phẩm và
thức ăn Điều 8: XN giá trị sử dụng, Kiểm
tra XN & Cải tiến
8 13
08/20/2020
CÁC YÊU CẦU CỦA ISO 22000 YÊU CẦU TIÊN QUYẾT
ISO 22000
GMP
SSOP
ĐIỀU KIỆN TIÊN QUYẾT (BG / tr.41-43) CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN QUYẾT (PRPs và OPRP)
Mục tiêu PRPs
q Nguồn nhân lực: nhận thức về HACCP Đảm bảo các điều kiện và
ü Đào tạo kiến thức về HACCP Đảm bảo chất lượng và an
toàn thực phẩm từ trang hoạt động cơ bản cần thiết
ü Biến quyết tâm thành hành động trại tới bàn ăn. để duy trì môi trường vệ
q Mặt bằng, thiết bị: sinh trong toàn bộ chuỗi
ü Cấu trúc nhà xưởng, địa điểm và môi trường xung quanh: thực phẩm
Tình trạng nhà xưởng tốt, được thiết kế tốt để dễ vệ sinh.
- Thực hành sản xuất tốt (GMP – Good Manufacturing Practices)
Cây cối, rác thải phải cách xa nhà SX
Phòng ngừa được lây nhiễm chéo
- Thực hành vệ sinh tốt (GHP – Good Hygiene Practices) / quy phạm
vệ sinh chuẩn (SSOP – Sanitation Standard Operating Procedures)
ü Thiết bị, dụng cụ chế biến:
- Thực hành nông nghiệp tốt (GAP – Good Agricultural Practices)
Thiết kế, chế tạo phù hợp với SX TP
- Thực hành thú y tốt (GVP – Good Veterinary Practices)
Được lắp đặt, bảo trì tốt.
Không gây độc
- Thực hành chế tạo tốt (GPP – Good Production Practices)
Không thấm nước - Thực hành phân phối tốt (GDP – Good Distribution Practices )
Dễ làm vệ sinh & khử trùng - Thực hành thương mại tốt (GTP – Good Trading Practices).
…….
08/20/2020
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN QUYẾT (PRPs và OPRP) CHƯƠNG TRÌNH TIÊN QUYẾT - Một số lưu ý
PRPs là c á c chương trình và
thực hành được thiết lập đ ể
đ ả m b ả o môi trường sạch,
vệ sinh v à thích hợp ch o sản
Đối với ISO 22000
xuất sản ph ẩ m an toàn. Yêu cầ u về c á c chương trình
tiên quyết được quy định trong:
OPRPs : q u ả n l ý c á c b i ệ n
ISO 22000, Mục 7.2
pháp kiểm soát mà trong
quá trình phân tích mối
nguy chúng đã được xác
định là cần thiết để đảm
bảo mối nguy được giữ ở
mức chấp nhận
ISO 22000
9 11
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN QUYẾT - Một số lưu ý CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN QUYẾT (PRPs)
PAS 220/ISO TS 22002-1
12 10
08/20/2020
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN QUYẾT (PRPs) CÁC YÊU CẦU CỦA PAS 220/ ISO TS 22002-1
PAS 220/ISO TS 22002-1 4. Xây dựng và bố trí nhà xưởng
Cần thiết kế và xây dựng nhà xưởng đảm bảo an toàn thực
4. Xây dựng và b ố trí nhà xưởng
phẩm.
5. Bố trí nhà xưởng và không gian làm việc Các yêu cầu tập trung vào các điều kiện về cơ sở hạ tầng và
6 . C á c tiện ích – không khí, nước, năng lượng vật liệu xây dựng.
7. Xử lý c hất thải
8. Sự phù hợp c ủ a thiết bị, làm sạch và b ả o trì
Môi trường xung quanh cũng được xem xét.
9. Quản lý nguyên vật liệu mu a vào 5. Bố trí nhà xưởng và không gian làm việc
10.Quản lý lây nhiễm ch éo Bố trí mặt bằng, đường đi và xây dựng bên trong, phòng kiểm
11. Làm sạch và vệ sinh
12. Kiểm soát độ ng vật g ây hại
nghiệm và kho lưu trữ phải giảm thiểu mối nguy gây nhiễm cho
13. Vệ sinh c á nhân và cơ sở tiện ích c ủ a nhân viên khu vực sản xuất và sản phẩm.
14. Tái chế 6. Các tiện ích – không khí, nước, năng lượng
15. Thu hồi sản p h ẩm
16. Kho bãi
Đường đi của các tiện ích phải được thiết kế để giảm thiểu gây
17. Thông tin sản ph ẩ m nhiễm. Xác định các yêu cầu chất lượng của nước, không khí
18. Bảo vệ thực p hẩ m hoặc ga có tiếp xúc với sản phẩm. Đảm bảo sự thông gió phải
loại bỏ hơi nước dư thừa, bụi hoặc mùi
15
CÁC YÊU CẦU CỦA PAS 220/ ISO TS 22002-1 CÁC YÊU CẦU CỦA PAS 220/ ISO TS 22002-1
CÁC YÊU CẦU CỦA PAS 220/ ISO TS 22002-1 CÁC YÊU CẦU CỦA PAS 220/ ISO TS 22002-1
13. Vệ sinh cá nhân và cơ sở tiện ích của nhân viên 16. Kho bãi
Cần thiết lập các chính sách về quần áo bảo hộ lao động, trang Xác định cách thức nguyên vật liệu và sản phẩm được lưu trữ
phục làm việc, vệ sinh cá nhân, trang bị cơ sở vật chất cho để đảm bảo an toàn thực phẩm. Giải quyết các điều kiện về kho
nhân viên, chính sách ăn uống, chính sách bệnh tật và tổn bãi, tổ chức, tách biệt và phương tiện vận chuyển
thương và hành vi cá nhân để bảo vệ vệ sinh môi trường sản 17. Thông tin sản phẩm
xuất. Đảm bảo trình bày thông tin đúng cho người tiêu dùng thông
14. Tái chế qua ghi nhãn, trang web, quảng cáo …
Xây dựng các quy trình để đảm bảo rằng sản phẩm tái chế 18. Bảo vệ thực phẩm
được xử lý, bảo quản và sử dụng đúng cách để bảo đảm an Nhà xưởng, các quá trình, các thủ tục phải bảo vệ sản phẩm
toàn thực phẩm. Sản phẩm tái chế phải được nhận dạng rõ khỏi các hành vi cố ý như là phá hoại hoặc khủng bố. Xem xét
ràng về số lượng, lưu trữ và ghi nhãn để cho phép truy xuất bảo vệ nhà xưởng và sản phẩm trong quá trình vận chuyển.
nguồn gốc. Nhận biết những điểm nhạy cảm trong các quá trình và biện
15. Thu hồi sản phẩm pháp bảo vệ chúng
Có một hệ thống tại chỗ để sẵn sàng tiến hành thu hồi nếu cần
thiết. Điều này bao gồm cần có một danh sách liên hệ chủ chốt
có sẵn trong trường hợp có thu hồi.
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN QUYẾT (PRPs) Phạm vi kiểm soát của GMP
GMP (THỰC HÀNH SẢN XUẤT TỐT) Kiểm soát tất cả những yếu tố liên quan đến chất lượng sản
phẩm trong quá trình sản xuất, từ khâu tiếp nhận nguyên liệu
đến t.phẩm cuối cùng.
Hóa chất Phụ gia Nước Nước đá Bao bì ...
Nguyên Thành
Tay nghề CN Thời gian Nhiệt độ ...
liệu phẩm
GMP LÀ GÌ?
q GMP: Good Manufacturing Practices
Môi trường chế biến
CỨNG MỀM
q Các biện pháp, thao tác thực hành cần
tuân thủ nhằm đảm bảo sản xuất ra những Các điều kiện sản xuất Các quy định về công nghệ,
sản phẩm đạt YÊU CẦU về chất lượng vận hành
08/20/2020
Lợi ích của GMP Nội dung và hình thức của GMP
Bảng Qui phạm sản xuất GMP
Tên xí nghiệp QUI PHẠM SẢN XUẤT GMP (số): Tên QP
Địa chỉ XN Tên sản phẩm Có hiệu lực từ:
ü Các thành viên trong công ty nhận thức được
tầm quan trọng thiết thực của vệ sinh ATTP 1. Qui trình: mô tả yêu cầu kỹ thuật hoặc qui trình sx
2. Giải thích / lý do: tại sao phải thực hiện qui trình này?
3. Các thủ tục cần tuân thủ: đề ra các thủ tục hoạt động, các thao tác
ü Việc thực hiện kế hoạch HACCP sẽ dễ dàng thực hiện, các yêu cầu kỹ thuật để đảm bảo không ảnh hưởng đến
hơn. chất lượng sản phẩm
4. Phân công trách nhiệm và biểu mẫu giám sát: ai phân công, kiểm
soát? Ai theo dõi giám sát? Ai thực hiện qui phạm? Biểu mẫu giám
sát?
5. Hành động sữa chữa: Thực hiện và ghi chép hành động sữa chữa
6. Thẩm tra: thẩm tra cái gì? ai thẩm tra?
7. Hồ sơ lưu trữ: lưu trữ cái gì? ở đâu? bao lâu?
Ngày tháng năm
Người phê duyệt
Phương pháp xây dựng qui phạm GMP Phương pháp xây dựng qui phạm GMP
Tài liệu tham khảo để xây dựng chương trình GMP Các bước xây dựng qui phạm sản xuất tốt GMP
§ các qui định, luật lệ hiện hành. 1. Mô tả sơ đồ quy trình công nghệ với đầy đủ các thông số kỹ thuật
và thao tác chính tại từng công đoạn của quy trình.
§ các tiêu chuẩn, qui phạm kỹ thuật.
Công đoạn Thông số kỹ thuật chính Mô tả
§ yêu cầu của các nước nhập khẩu.
Rửa bằng nước sạch, nhiệt độ Miếng fillet được rửa qua 2
§ yêu cầu kỹ thuật của khách hàng. thường. bồn nước sạch. Trong quá trình
§ các thông tin khoa học mới. Rửa 2 Rửa phải sạch máu.
rửa miếng fillet phải đảo trộn
§ phản hồi của khách hàng. mạnh để loại bỏ máu, nhớt và
Nước rửa chỉ sử dụng một lần. tạp chất.
§ kinh nghiệm thực tế. Mỗi lần rửa không quá 50 kg.
§ thực nghiệm.
2. Ở từng công đoạn (hoặc một phần công đoạn), tiến hành: nhận diện
§ GMP được xây dựng dựa trên qui trình sản xuất của từng mặt các yếu tố cụ thể ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và đề ra các
hàng (hoặc nhóm mặt hàng) cụ thể, từ tiếp nhận nguyên liệu Côngtục
thủ đoạn Yếuđảm
hoạt động để tố ảnh
bảohưởng
các yếu tố này. Thủ tục hoạt động
đến thành phẩm cuối cùng. • Nước rửa cá sau khi fillet Chỉ sử dụng nước sạch
§ GMP của một mặt hàng là tập hợp của nhiều qui phạm. Dụng cụ sử dụng (bàn, rổ, cân)
Chỉ sử dụng dụng cụ sạch,
Rửa 2 chuyên dùng
§ Có thể xây dựng một hoặc nhiều qui phạm cho một công Công nhân (vệ sinh cá nhân, Vệ sinh sạch sẽ, đầy đủ bảo hộ,
đoạn sản xuất và có thể xây dựng một Qui phạm cho nhiều trang bị bảo hộ, thao tác) thao tác fillet, rửa đúng kỹ
công đoạn. thuật
08/20/2020
Phương pháp xây dựng qui phạm GMP Phương pháp xây dựng qui phạm GMP
Các bước xây dựng qui phạm sản xuất tốt GMP Các bước xây dựng qui phạm sản xuất tốt GMP
3 . Các thủ tục nêu trong qui phạm phải nhằm đạt được những mục Toàn bộ các bước từ 1 4 của công đoạn tập hợp thành: "Bảng
tiêu hoặc thông số đề ra trong qui trình sản xuất & đề ra theo đúng tổng hợp xây dựng qui phạm sản xuất (GMP)“
trình tự trong sản xuất.
Công đoạn Các thông số, Các yếu tố ảnh Các thủ tục Giám sát và
4. Thiết lập thủ tục giám sát và biểu mẫu giám sát cho từng công đoạn. yêu cầu trong hưởng đến cần tuân thủ biểu mẫu giám
quy trình CLVSATTP sát
Công ty chế biến thủy sản A
Địa chỉ: Đường Y, thành phố Z
Chú ý: Đây chỉ là công cụ giúp cho việc xây dựng các Qui phạm,
BÁO CÁO THEO DÕI RỬA NGUYÊN LIỆU (RỬA 2) không phải là phần bắt buộc phải thiết lập.
Tên sản phẩm: Cá tra và cá basa fillet đông IQF Ngày rửa:
Mã Thời Số Nhiệt độ Tần suất Thao tác Hành Ghi chú 5. Viết các qui phạm theo đúng hình thức (bảng quy phạm sản xuất
ngliệu gian rửa lượng nước thay xử lý động GMP).
(kg) rửa nước sữa
chữa
Qui phạm chung của GMP (BG/tr.46) Tổ chức thực hiện chương trình GMP
- Tập hợp các tài liệu cần thiết
Những qui phạm chung của GMP tập trung vào 5
- Thiết lập chương trình GMP:
phần chính:
+ Thiết lập sơ đồ quy trình công nghệ cho sản phẩm
• Nhà xưởng và phương tiện chế biến + Thuyết minh quy trình công nghệ
• Thiết bị + Soạn thảo các qui phạm cho các công đoạn sản xuất
+ Kế hoạch lấy mẫu thẩm tra trên dây chuyền
• Kiểm soát quá trình chế biến + Thiết lập các biểu mẫu giám sát
• Yêu cầu về con người - Thẩm tra lại chương trình
• Kiểm soát khâu bảo quản và phân phối - Phê duyệt cho áp dụng sau khi đã thẩm tra
- Đào tạo con người.
- Phân công thực hiện đối với từng GMP.
- Giám sát việc thực hiện GMP trên dây chuyền sản xuất (kết
quả ghi vào biểu mẫu giám sát GMP).
- Lưu trữ hồ sơ.
08/20/2020
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN QUYẾT (PRPs) Phạm vi kiểm soát của SSOP
SSOP (QUI PHẠM VỆ SINH CHUẨN)
SSOP là gì?
q SSOP = Sanitation Standard Operating Procedures
q Là qui trình làm vệ sinh và thủ tục kiểm soát vệ
sinh tại xí nghiệp
PHÂN BIỆT GMP VÀ SSOP TRONG LĨNH Lợi ích của SSOP
VỰC VỆ SINH THỰC PHẨM
q GMP qui định các yêu cầu vệ
sinh chung và biện pháp ngăn
ngừa các yếu tố gây nhiễm xâm
GMP nhập vào thực phẩm do điều kiện q Giúp thực hiện mục tiêu duy trì các GMP.
vệ sinh kém.
SSOP q SSOP là các qui phạm vệ sinh q Giảm số lượng các điểm kiểm soát tới hạn trong
dùng để đạt được các yêu cầu vệ kế hoạch HACCP.
sinh chung của GMP.
q Tăng hiệu quả của kế hoạch HACCP
Kiểm soát tất cả các yếu tố liên quan
đến chất lượng VSATTP của sản q Cần thiết ngay cả khi không có chương trình
phẩm trong quá trình sản xuất, chế
biến, từ khâu tiếp nhận nguyên liệu HACCP
đến thành phẩm cuối cùng
08/20/2020
Nội dung và hình thức của SSOP Các qui phạm SSOP cần xây dựng
Bảng Qui phạm vệ sinh chuẩn SSOP
Tên xí nghiệp Tên QUI PHẠM SSOP (số): Tên QP
1. AN TOÀN NGUỒN NƯỚC
Địa chỉ XN Tên sản phẩm Có hiệu lực từ:
2. AN TOÀN CỦA NƯỚC ĐÁ
1. Yêu cầu / mục tiêu: Căn cứ chủ trương của công ty về chất lượng
và các qui đỊnh của cơ quan có thẩm quyền. 3. CÁC BỀ MẶT TIẾP XÚC VỚI SẢN PHẨM
2. Điều kiện hiện nay: Mô tả điều kiện thực tế hiện nay của cơ sở (các 4. NGĂN NGỪA SỰ NHIỄM CHÉO
tài liệu gốc, sơ đồ minh họa nếu có). 5. VỆ SINH CÁ NHÂN
3. Các thủ tục cần thực hiện
6. BẢO VỆ SẢN PHẨM KHÔNG BỊ NHIỄM BẨN
4. Phân công thực hiện và giám sát
7. SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN HÓA CHẤT
Phân công người giám sát và thực hiện
Biểu mẫu ghi chép Cách giám sát Tần suất giám sát 8. SỨC KHỎE CÔNG NHÂN
5. Hành động sữa chữa: Thực hiện và ghi chép hành động sữa chữa 9. KIỂM SOÁT ĐỘNG VẬT GÂY HẠI
6. Thẩm tra: thẩm tra cái gì? ai thẩm tra? 10. CHẤT THẢI
7. Hồ sơ lưu trữ: lưu trữ cái gì? ở đâu? bao lâu? 11. THU HỒI SẢN PHẨM
Ngày tháng năm
Người phê duyệt
Phương pháp xây dựng qui phạm SSOP Phương pháp xây dựng qui phạm SSOP
Tài liệu tham khảo để xây dựng SSOP Các bước xây dựng qui phạm SSOP
1. các qui định, luật lệ hiện hành.
2. các tiêu chuẩn, qui phạm kỹ thuật. 1. Mỗi SSOP thành phần được thiết lập phải đầy đủ các
nội dung như đã trình bày ở BẢNG QUI PHAM VỆ
3. yêu cầu kỹ thuật của khách hàng.
SINH CHUẨN.
4. các thông tin khoa học mới. 2. Cơ sở phải thiết lập các sơ đồ, kế hoạch thực hiện kiểm
5. phản hồi của khách hàng. soát kèm theo mỗi SSOP thành phần.
6. kinh nghiệm thực tế. 3. Cơ sở phải xây dựng các biểu mẫu giám sát theo đúng
quy định.
7. thực nghiệm.
4. Cơ sở phải có kế hoạch thẩm tra việc thực hiện SSOP
* Chương trình SSOP được thiết lập chung cho cơ sở, phải bằng cách định kỳ lấy mẫu để kiểm tra các chỉ tiêu vệ
bao gồm các SSOP thành phần để kiểm soát các lĩnh vực đã sinh công nghiệp.
nêu, phù hợp với cơ sở.
* Có thể xây dựng nhiều qui phạm cho một lĩnh vực hoặc
một qui phạm cho nhiều lĩnh vực tương tự.
08/20/2020
KIỂM SOÁT MỐI NGUY VỀ ATTP VÀ XÂY DỰNG KẾ BƯỚC 1: THÀNH LẬP ĐỘI HACCP
HOẠCH HACCP
C
Ơ
7
B
N Ả
G N
U
Y
Ê
N
T
Ắ
C
BƯỚC 1: THÀNH LẬP ĐỘI HACCP BƯỚC 1: THÀNH LẬP ĐỘI HACCP
CHẾ BIẾN
BAO GÓI
BẢO QUẢN
PHÂN PHỐI
08/20/2020
BƯỚC 5. THẨM TRA SƠ ĐỒ QTCN TRÊN THỰC TẾ BƯỚC 5. THẨM TRA SƠ ĐỒ QTCN TRÊN THỰC TẾ
08/20/2020
Histamine Cá ngừ, thu, trích, nục Dị ứng Bảo quản đúng qui
định
Aflatoxin Ngô, đậu phụng
Xyanua Sắn, măng
Kể đúng, kể đủ
1. Định nghĩa
CCP: Critical Control Point
Là điểm, công đoạn hay quá trình, tại đó
có thể kiểm soát và ngăn ngừa, loại bỏ
hoặc giảm thiểu mối nguy an toàn thực
phẩm đến mức có thể chấp nhận được.
2. Tính chất của CCP CÁC ĐIỂM, NƠI CÓ THỂ NGĂN NGỪA ĐƯỢC
CÁC MỐI NGUY CÓ THỂ ĐƯỢC COI LÀ CCP
v 1 CCP có thể kiểm soát nhiều mối nguy • Kiểm soát khâu tiếp nhận nguyên liệu: có thể
khác nhau. ngăn ngừa việc nhiễm vi khuẩn gây bệnh, ký
sinh trùng hoặc dư lượng thuốc trừ sâu.
v Nhiều CCP khác nhau có thể được dùng để • Kiểm soát việc chế biến hoặc bổ sung phụ gia
kiểm soát một mối nguy nào đó. có thể ngăn ngừa các mối nguy hóa học.
v CCP là đặc thù riêng cho từng sản phẩm, • Bảo quản lạnh hoặc ướp lạnh: có thể kiểm
soát sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh.
từng quá trình.
08/20/2020
CÁC ĐIỂM, NƠI CÓ THỂ LOẠI TRỪ ĐƯỢC CÁC • Cây quyết định:
MỐI NGUY CÓ THỂ ĐƯỢC COI LÀ CCP
v Là một chuỗi 4 câu hỏi có thể giúp ta xác định
• Quá trình tiệt trùng có thể loại trừ được các
được các CCP đối với mỗi quá trình, được đặt
vi sinh vật gây bệnh.
ra cho mỗi bước chế biến có mối nguy đáng kể
• Máy dò kim loại có thể phát hiện mảnh kim
được xác định theo nguyên tắc 1.
loại.
• Quá trình cấp đông có thể diệt được các vSử dụng đúng cây quyết định có thể trở thành
loại ký sinh trùng công cụ hữu ích để xác định CCP.
Q1.Có biện pháp kiểm soát cho (các) mối nguy đã được nhận diện chưa?
Không
Không Q3. Liệu việc nhiễm mối nguy đã xác định có xảy ra quá mức chấp
Thay đổi công đọan, Có
nhận hoặc tăng đến mức không thể chấp nhận?
qui trình hoặc sản phẩm
Có
Kiểm soát ở bước này Có
có cần thiết cho ATTP không? Có Không Không phải CCP STOP *
Q4. Công đọan phía sau trước khi ăn có lọai trừ hoặc giảm
Không Không phải CCP STOP * thiểu mối nguy đã nhận diện hay giảm khả năng xảy ra
đến mức chấp nhận được không?
Sang Q2
ü Giới hạn lý học: rất hay dùng trong HACCP ü Giới hạn vi sinh: Thường không được khuyến
• Không được có mối nguy vật lý cáo trong HACCP
• Tốc độ băng chuyền và thời gian gia nhiệt
• Yêu cầu về nhiệt độ Có thể dùng cho các CCP bao gồm cả qui định
về thời gian lưu giữ và giải phóng sản phẩm
hoặc các thành phần nguyên liệu
v Giới hạn hoạt động/Giới hạn vận hành v Giới hạn hoạt động/Giới hạn vận hành
q Là giá trị tại đó của chỉ tiêu cần kiểm soát, q Tiêu chuẩn nghiêm ngặt hơn so với giới hạn tới hạn,
người điều khiển phải kịp thời điều chỉnh thiết bị có hệ số an toàn cao hơn ngưỡng tới hạn và có giá trị
hay quy trình để đảm bảo giá trị đó không quá luôn nằm trong vùng an toàn của ngưỡng tới hạn.
ngưỡng tới hạn. GHTH
• Thu thập dữ liệu để xem xét các giới hạn tới hạn có bị q Giám sát trên dây chuyền sản xuất
vượt quá hay không. – Những yếu tố chủ chốt được đo trong suốt quá trình sản
• Xác định xu hướng dao động sát giới hạn tới hạn để xuất
có thể điều chỉnh trước khi mất kiểm soát. – Hệ thống liên tục - số liệu chủ chốt được lưu giữ liên tục
– Hệ thống không liên tục – Các quan sát được thực hiện tại
• Xác định sự mất kiểm soát để đưa ra hành động sửa
một số thời điểm nhất định trong suốt quá trình sản xuất.
chữa kịp thời.
q Giám sát ngoài dây chuyền sản xuất
• Rút ra quy luật để hiệu chỉnh các giới hạn tới hạn.
– Mẫu được lấy bất kỳ khi nào để kiểm tra ngưỡng tới hạn
• Cung cấp bằng chứng về sự hoạt động của hệ thống
kiểm soát. – Giám sát ngoài dây chuyền sản xuất thường không liên tục
– Mẫu có thể không hoàn toàn đại diện cho toàn bộ lô hàng
08/20/2020
BẰNG CÁCH NÀO? QUAN SÁT, ĐO LƯỜNG TẦN SUẤT? LIÊN TỤC HAY ĐỊNH KỲ
AI THỰC HIỆN? CÔNG NHÂN/CÁN BỘ KIỂM SOÁT AI THỰC HIỆN? CÔNG NHÂN/CÁN BỘ KIỂM SOÁT
q Nhân sự thực hiện công việc giám sát: q Yêu cầu người chịu trách nhiệm giám sát:
ü Công nhân vận hành dây chuyền ü Được đào tạo kỹ thuật giám sát CCP.
ü Công nhân điều khiển trang thiết bị ü Hiểu rõ tầm quan trọng của công việc.
ü Công nhân bảo trì thiết bị ü Sẵn sàng tiến hành giám sát.
ü Cán bộ quản lý sản xuất (tổ trưởng, quản đốc…) ü Báo cáo chính xác các hoạt động giám sát.
ü Cán bộ quản lý chất lượng (cán bộ giám sát QC) ü Phát hiện và báo cáo ngay những hoạt động vi
phạm giới hạn tới hạn
v Khái niệm hành động sữa chữa v Nội dung hành động sữa chữa
q Các thủ tục (hành động) cần phải tuân theo
khi một điểm kiểm soát vi phạm hoặc không
đạt giới hạn tới hạn. q Điều chỉnh quá trình ngay lập tức nhằm thiết lập lại
q Để khôi phục sự kiểm soát quá trình và xác sự tuân thủ
định cách xử lý an toàn các sản phẩm đã bị q Nhận diện sản phẩm khi không kiểm soát được quá
ảnh hưởng nhằm khắc phục sự cố và ngăn trình được sản xuất và quyết định về việc xử lý sản
ngừa các mối nguy tái diễn. phẩm này.
• Xác định sự cố
• Cần đề ra hành động sữa chữa gì để đưa sản
phẩm/quá trình trở về tầm kiểm soát (what?)
• Xác định rõ hướng xử lý hay vị trí cuối cùng
của sản phẩm bị sai sót (how?)
• Ai có trách nhiệm thực hiện hành động sữa
chữa (who?)
• Lập biên bản, kí tên, lưu trữ hồ sơ
v Lưu ý:
v Định nghĩa
q Các hoạt động sửa chữa dự kiến cần phải được q Áp dụng các phương pháp, thủ tục,
xác định từ trước trong văn bản kế hoạch HACCP. thử nghiệm, kiểm tra bổ sung cho
q Khi giới hạn tới hạn bị vi phạm phải ghi vào hồ việc giám sát
sơ và thực hiện các hoạt động sửa chữa q Để chứng thực và xác định xem kế
hoạch HACCP có được tuân thủ hay
không và có cần hiệu chỉnh kế hoạch
HACCP không.
08/20/2020
v Các loại hồ sơ lưu trữ trong v Các loại hồ sơ lưu trữ trong
hệ thống HACCP hệ thống HACCP
q Kế hoạch HACCP và tài liệu hỗ trợ để xây dựng q Các tài liệu hỗ trợ có thể bao gồm:
hệ thống HACCP .
ü Danh sách đội HACCP và phân công trách nhiệm
q Bảng mô tả sản phẩm của họ.
q Hồ sơ ghi chép việc giám sát các CCP. ü Tóm tắt các bước chuẩn bị đã được tiến hành
q Hồ sơ ghi chép về hành động sửa chữa. trong quá trình xây dựng kế hoạch HACCP
q Hồ sơ ghi chép về hoạt động thẩm tra và điều ü Các chương trình tiên quyết của HACCP như
chỉnh đối với hệ thống HACCP. GMP , SSOP
Giám sát
Các hồ sơ HACCP thường ở dạng
Hành H ồ
biểu mẫu với các yêu cầu sau: Mối nguy
Giới hạn động s ơ Thẩm
CCP đáng
• Dễ sử dụng. tới hạn Cái gì? C á c h T ầ n Ai? s ử a g h i tra
kể nào? suất? chữa chép
• Đủ chỗ để điền thông tin vào.
• Khi cần có thể thay đổi. (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)