Professional Documents
Culture Documents
NỘI DUNG
A. Tốc độ phản ứng
I. Khái niệm
II. Phương trình
III. Tốc độ phản ứng trung bình – Tốc độ phản ứng tức thời
IV. Hằng số k
V. Các yếu tố ảnh hưởng
VI. Phương pháp
VII. Ý nghĩa
B. Kĩ thuật xúc tác:
I. Lịch sử hình thành ngành công nghiệp xúc tác
II. Khái niệm, đặc điểm chất xúc tác
III. Cơ chế hoạt động
IV. Các dạng xúc tác
V. Ảnh hưởng của chất xúc tác đến tốc độ phản ứng
VI. Một số chất xúc tác phổ biến
A. TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG
I.KHÁI NIỆM
1 dN i
ri 3
, mol/ m .h
V dt
II.PHƯƠNG TRÌNH XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ
PHẢN ỨNG.
b.Dựa trên một đơn vị thể tích bình phản
ứng.
1 dN i
r
i
' 3
, mol/m .h
Vb dt
II.PHƯƠNG TRÌNH XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ
PHẢN ỨNG.
c.Dựa trên một đơn vị diện tích bề mặt tiếp
xúc pha.
1 dN
ri
'' i 2
, mol/ m .h
S dt
II.PHƯƠNG TRÌNH XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ
PHẢN ỨNG.
d.Dựa trên một đơn vị khối lượng.
1 dN i
r
i
'''
, mol/ kg.h
W dt
II.PHƯƠNG TRÌNH XÁC ĐỊNH TỐC ĐỘ
PHẢN ỨNG.
Ở đây i là sản phẩm nếu trường hợp i là tác chất thì
vế phải mang dấu trừ.
Vri = Vb ri’ = S ri’’=W ri’’’
Vri = Vb ri’ = S ri’’=W ri’’’
-ln2=-kt1/2
Nên ta có:
IV.HẰNG SỐ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG K.
2. HẰNG SỐ TỐC ĐỘ CỦA PHẢN ỨNG BẬC
2.
a.TRƯỜNG HỢP 2A SẢN PHẨM.
v = -d[A]/dt= k2[A]2 k2dt = - d[A]/ [A]2
• Lấy tích phân xác định với [A]=[A]0 khi t = 0 và
gọi x là độ giảm nồng độ [A]0 sau thời gian t :
[A]= [A]0-x ta có:
IV.HẰNG SỐ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG K.
2. HẰNG SỐ TỐC ĐỘ CỦA PHẢN ỨNG
BẬC 2.
a.TRƯỜNG HỢP 2A SẢN PHẨM.
Thời gian bán phân hủy:
IV.HẰNG SỐ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG K.
2. HẰNG SỐ TỐC ĐỘ CỦA PHẢN ỨNG
BẬC 2.
b.TRƯỜNG HỢP A+B SẢN
PHẨM.
Trường hợp 1: Nồng độ ban đầu [A]o = [B]o
V= k[A][B]= k2 [A]2
IV.HẰNG SỐ TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG K.
2. HẰNG SỐ TỐC ĐỘ CỦA PHẢN ỨNG BẬC 2.
b.TRƯỜNG HỢP A+B SẢN PHẨM.
Trường hợp 2 : Nồng độ ban đầu [A]o # [B]
tại thời gian t thì [A]= [A]o-x, [B]= [B]o- x
Thay giá trị [A] và [B] theo nồng độ đầu và x , sau đó lấy tích
phân
V.CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ
PHẢN ỨNG.
1.ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ.
ĐỊNH LUẬT TÁC DỤNG KHỐI LƯỢNG:
Ví dụ: a A + b B….→g G + h H ….
Tốc độ phản ứng V= k [A]m[B]n ….
V.CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ
PHẢN ỨNG.
1.ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ.
Bậc tổng quát phản ứng= m + n +….
Trong đó:
V: Tốc độ phản ứng;
a, b: hệ số tỷ lượng
k: hằng số tốc độ của phản ứng
m, n: bậc phản ứng của chất A và B.
Bậc phản ứng được xác định bằng thực nghiệm.Đối với chất
khí nồng độ được thay thế bằng áp suất
V= - dPA/dt = kpPAPB
Đối với phản ứng dị thể, chất rắn không có mặt trong biểu
thức tốc độ phản ứng.
V.CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ
PHẢN ỨNG.
Trong đó:
γ là hệ số nhiệt độ
V1 là tốc độ phản ứng ở nhiệt độ t1
V2 là tốc độ phản ứng ở nhiệt độ t2
V.CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ
PHẢN ỨNG.
Trong đó:
A: Hằng số đặc trưng cho phản ứng
E*: Năng lượng hoạt hoá của phản ứng (cal.mol-1)
R: Hằng số khí lý tưởng (cal.mol-1.K-1)
T: Nhiệt độ của phản ứng (K)
V.CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ PHẢN
ỨNG.
3.ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ.
Nhận xét:
– Ở nhiệt độ xác định E* nhỏ càng thì tốc độ phản ứng càng
lớn.
– Khi tăng nhiệt độ, tốc độ phản ứng tăng.
Mối liên hệ giữa năng lượng hoạt hóa với tốc độ phản ứng
cho thấy chỉ có những va chạm xảy ra giữa tiểu phân có năng
lượng dư (hoạt hóa) mới có hiệu quả.
Cách xác định năng lượng hoạt hóa.
V.CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TỐC ĐỘ
PHẢN ỨNG.
3.ẢNH HƯỞNG CỦA NHIỆT ĐỘ.
Biến đổi sang logarit thập phân
4.Xúc tác cho quá trình sản xuất nhiên liệu (1918-1945)
Năm 1936 Eugene Houdry phát triển quá trình xúctác cắt
mạch bằng nhiệt (cracking petroleum). Đây là một trong
những quá trình hóa học
quan trọng nhất để tạo ra các chất phụ gia thay thế chì
tetraethyl (chất độc) trong xăng.
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
a.KHÁI NIỆM.
Chất xúc tác là chất làm biến đổi tốc độ phản ứng
bằng cách tham gia vào các giai đoạn phản ứng trung
gian, và do đó sau phản ứng lượng và bản chất hóa
học của chất xúc tác không bị biến đổi.Chất xúc tác
đẩy nhanh tốc độ phản ứng được gọi là chất xúc tác
dương, ngược lại làm giảm tốc độ phản ứng gọi là
chất xúc tác âm(chất ức chế).
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
Trong phản ứng, chất xúc tác tồn tại dưới dạng hợp
chất trung gian xúc tác đặc biệt. Các tính chất cơ bản
của chất xúc tác: độ hoạt tính, độ lựa chọn và độ ổn
định của nó.
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
Theo động học phản ứng thì xúc tác chia làm 3 dạng:
1. Xúc tác đồng thể.
2. Xúc tác dị thể.
3. Xúc tác enzyme (xúc tác sinh học).
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
Giai đoạn đầu cần thêm axit để xúc tác nhưng sau đó nhờ a.
acetic sinh ra làm xúc tác.
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
Chất xúc tác cho phản ứng này là ion H+ nhưng ở đây
môi chất đầu là axit nên nó đồng thời đóng vai trò là
chất xúc tác.
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
•Quá trình hình thành sản phẩm trung gian là thuận nghịch và
xảy ra với vận tốc khá nhanh vì khi ấy có tác dụng của chất
xúc tác, và vận tốc này không phụ thuộc vào bản chất của
HCTG.
•HCTG hoạt động kém bền sẽ phân huỷ tương đối chậm cho
sản phẩm phản ứng và giải phóng chất xúc tác
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
IV.CÁC DẠNG XÚC TÁC.
1.XÚC TÁC ĐỒNG THỂ.
b.THUYẾT XÚC TÁC ĐỒNG THỂ CỦA SPITALSKI -
KODOZEB
•Sự tạo thành HCTG là do sự kết hợp giữa phân tử chất phản
ứng hoặc nhóm hoạt động của phân tử chất phản ứng với
nhóm hoạt động của phân tử chất xúc tác.
•Phản ứng xúc tác tạo nhiều HCTG có độ hoạt động khác
nhau và sự phân huỷ các HCTG diễn ra khác nhau
•Phản ứng xúc tác đồng thể khi có mặt của xúc tác sẽ làm
giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng nên làm tăng giá trị
hằng số vận tốc k và dẫn đến làm tăng vận tốc phản ứng ở
cùng điều kiện (so với khi không có mặt xúc tác)
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
.
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
.
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
.
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
•Quá trình dị thể thu hồi xúc tác dễ hơn nhiều so với quá
trình đồng thể
•Năng lượng hoạt hóa cho quá trình dị thể bé hơn năng
lượng hoạt hóa cho quá trình đồng thể, do đó vận tốc phản
ứng dị thể nhanh hơn.
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
.
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
IV.CÁC DẠNG XÚC TÁC.
2.XÚC TÁC DỊ THỂ.
b.CHUYỂN XÚC TÁC ĐỒNG THỂ SANG DI THỂ.
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
IV.CÁC DẠNG XÚC TÁC.
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
IV.CÁC DẠNG XÚC TÁC.
3.XÚC TÁC ENZYME.
c.CƠ CHẾ TÁC DỤNG.
Năng lượng hoạt hóa khi có xúc tác enzyme không những
nhỏ hơn rất nhiều so với trường hợp không có xúc tác mà
cũng nhỏ hơn so với cả trường hợp có chất xúc tác thông
thường.Ví dụ trong phản ứng phân hủy H2O2 thành H2O và
O2 nếu không có chất xúc tác thì năng lượng hoạt hóa là 18
Kcal/mol, nếu có chất xúc tác là platin thì năng lượng hoạt
hóa là 11,7Kcal/mol, còn nếu có enzyme catalase xúc tác thì
năng lượng hoạt hóa chỉ còn 5,5 Kcal/mol.
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
IV.CÁC DẠNG XÚC TÁC.
Phản ứng oxi hoá khử Sản phẩm Loại xúc tác
1.Oxi hoá
H2SO4 Pt, V2O5, Fe2O3
SO2 + 1/2O2 SO3
HNO3 Pt, Pd, CoO,..
NH3 + O2 NO
2.Hydro hoá
Amoniac Fe(K2O, Al2O3, SiO2,..)
N2 + 3H2 2NH3
Methanol ZnO + Cr2O3 + CuO + K2O
CO + 2H2 CH3OH
3.Dehydro hoá
Butadien Cr2O3: photphat Ni va Cr2O3
C4H10 H2 + C4H8 C4H6
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
VI.MỘT SỐ CHẤT XÚC TÁC PHỔ BIẾN.
Phản ứng oxi hoá khử Sản phẩm Loại xúc tác
4. Hydrat hoá
Rượu ethylic H3PO4 trên chất mang Al2O3
CH2=CH2 + H2O C2H5OH
5. Polyme hoá
polyethylen TiCl4 + AlR3
nC2H4 [C2H4]n
(Ziegler-Natacatal)
B. KĨ THUẬT XÚC TÁC
VI.MỘT SỐ CHẤT XÚC TÁC PHỔ BIẾN.