Professional Documents
Culture Documents
SYSTRA S.A.
TƯ VÂN THỰC HIỆN DỰ ÁN(PIC)
Địa điểm: Quận Ba Đình, Quận Đống Đa, Quận Hoàn Kiếm Hà Nội
Địa điểm: Quận Ba Đình, Quận Đống Đa, Quận Hoàn Kiếm Hà Nội
Phiên
Ngày Vấn đề / Sửa đổi Thực hiện
bản số
Phiên bản
2A Tên Ngày Chữ ký
số:
Mục lục
1. PHẠM VI CỦA BÁO CÁO ................................................................................................................ 6
2. CÁC KÝ HIỆU................................................................................................................................... 7
3. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO BẢN TẦNG KE GA .............................................................. 9
4. CÁC ĐẶC TÍNH VẬT LIỆU CHUNG .............................................................................................. 9
4.1 VẬT LIỆU ..........................................................................................................................9
4.1.1 Bê tông ...............................................................................................................................9
4.1.2 Cốt thép ..............................................................................................................................9
5. BỐ TRÍ KẾT CẤU ............................................................................................................................. 9
6. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG .............................................................................................................. 13
7. GIẢ THUYẾT THIẾT KẾ ............................................................................................................... 13
7.1 KIỂM TRA KẾT CẤU ...................................................................................................... 13
8. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CẦU THANG CÔNG CỘNG ................................................................. 14
8.1 LÝ TƯỞNG HOÁ KẾT CẤU ............................................................................................ 14
8.2 CÁC KẾT QUẢ CHO CÁC TÁC ĐỘNG CỦA BẢN TẦNG KE GA .................................. 16
8.3 CÁC KẾT QUẢ CHO CÁC TÁC ĐỘNG CỦA TƯỜNG UPE ............................................ 28
8.4 CÁC KẾT QUẢ CHO CÁC TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CỘT ................................................. 35
CÁC PHỤ LỤC ........................................................................................................................................ 45
1. TTGH CỰC HẠN KIỂM TRA MÔMEN DƯƠNG THEO CẢ HAI PHƯƠNG VÀ HAI KHU VỰC
.......................................................................................................................................................... 45
2. TTGH CỰC HẠN KIỂM TRA MÔMEN ÂM TRONG PHƯƠNG NGANG CHO KHU VỰC KỸ
THUẬT ............................................................................................................................................ 46
3. TTGH CỰC HẠN KIỂM TRA MÔMEN ÂM TRONG PHƯƠNG DỌC CHO KHU VỰC KỸ
THUẬT ............................................................................................................................................ 47
4. TTGH CỰC HẠN KIỂM TRA MÔMEN ÂM THEO CẢ HAI PHƯƠNG VÀ KHU VỰC PHI KỸ
THUẬT ............................................................................................................................................ 48
5. KIỂM TRA LỰC ĐỘT THỦNG TRONG BẢN TẦNG KE GA GẦN CÁC CỘT ............................... 49
6. KIỂM TRA ỨNG SUẤT VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO MÔMEN DƯƠNG THEO HAI
PHƯƠNG ......................................................................................................................................... 50
7. KIỂM TRA ỨNG SUẤT VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO MÔMEN ÂM TRONG PHƯƠNG
NGANG CHO KHU VỰC KỸ THUẬT ........................................................................................... 51
8. KIỂM TRA ỨNG SUẤT VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO MÔMEN ÂM TRONG PHƯƠNG DỌC
CHO KHU VỰC KỸ THUẬT.......................................................................................................... 52
9. KIỂM TRA ỨNG SUẤT VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO MÔMEN ÂM TRONG HAI PHƯƠNG
CHO KHU VỰC PHI KỸ THUẬT .................................................................................................. 53
10. ĐỘ VÕNG TẠI GIỮA NHỊP ........................................................................................................... 54
11. KIỂM TRA TTGH CỰC HẠN CHO MÔMEN UỐN DƯƠNG VÀ ÂM TỐI ĐA CHO TƯỜNG
UPE .................................................................................................................................................. 55
12. KIỂM TRA LỰC CẮT CHO TƯỜNG UPE .................................................................................... 56
13. KIỂM TRA ỨNG SUẤT VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO MÔMEN UỐN DƯƠNG VÀ ÂM VÀ
LỰC DỌC TRỤC CHO TƯỜNG UPE ............................................................................................ 57
14. ĐẦU RA OASYS CHO CỘT (1000 MM X 300 MM)....................................................................... 58
15. CÁC DỮ LIỆU ĐẦU VÀO MÔ HÌNH ROBOT .............................................................................. 68
16. MẶT CẮT NGANG CỐT THÉP ĐIỂN HÌNH ................................................................................ 71
Từ viết tắt
Có tổng cộng 4 ga ngầm trong dự án, 3 ga trong bốn ga (9, 10& 11) có một tầng ke ga. Phạm vi của
báo cáo này là trình bày sự lý tưởng hoá tính toán thiết kế và kiểm tra bản tầng ke ga & các tường
tầng dưới ke ga cho ga 9, 10 & 11.
Báo cáo cũng giải thích chi tiết về các tải trọng và tổ hợp tải trọng xét cho việc phân tích các thành
phần kết cấu khác nhau. Kết cấu đã được mô hình trong 3D/2D để đánh giá ứng xử thực tế cho kết
cấu dưới các tải trọng khác nhau và các tổ hợp của chúng.
Bản tầng ke ga được đỡ bởi các cột (1000mm x 300 mm) và tường dưới ke ga chạy dọc chiều dài
ga. Trong khu vực kỹ thuât, khoảng cách giữa hai tâm tối đa của các cột là 3m tại nơi trong khu
vực phi kỹ thuật khoảng cách giữa hai tâm tối đa của các cột là 8.9m. Bố trí hình học kết cầu tương
tự trong tất cả 3 nhà ga và thiết kế được trình bày chỉ cho ga 9 và có thể được tuân theo cho hai nhà
ga khác.
Bản tính này phải được đọc cùng với các bản vẽ ván khuôn chính của ga số 9, 10 & 11.
2. CÁC KÝ HIỆU
TTGH CỰC HẠN – Trạng thái Giới hạn cực hạn
b - chiều rộng
e - Độ lệch tâm
Es - Giá trị thiết kế của mô đun đàn hồi của cốt thép
h -Bề dày
fct, m – Giá trị trung bình của cường độ chịu kéo dọc trục của bê tông
MSLS, qp – Mô men uốn tại Tổ hợp tải trọng gần như vĩnh cửu TTGH Sử dụng
NSLS, for stress checking – Lực pháp tuyến tại TTGH Sử dụng
NSLS, for crack width – Lực pháp tuyến tại Tổ hợp tải trọng gần như vĩnh cửu TTGH Sử dụng
z – Tay đòn
VRd,c - Lực kháng cắt thiết kế của thanh mà không có cốt thép chịu cắt
VRd,s – Giá trị thiết kế của lực cắt mà có thể được duy trì bằng cốt thép chịu cắt chảy
VRd,max – Giá trị thiết kế của lực cắt tối đa mà có thể duy trì bằng thanh thép được giới hạn bởi
sự đập vỡ của các thanh chống chịu nén.
NEd - Lực dọc trục trong mặt cắt ngang do chất tải hoặc ứng suất trước [tính bằng N]
α – Góc giữa lực cắt và trục dầm vuông góc với lực Cắt.
θ - Góc giữa thanh chống bê tông chịu nén và trục dầm vuông góc với lực cắt.
Asw - Tiết diện mặt cắt ngang của cốt thép chịu cắt
ϕ(∞) – Hệ số từ biến
εsm - Độ hạn chế trung bình trong cốt thép dưới tổ hợp tải trọng, kể cả hiệu ứng của các biến dạng
phải chịu và có tính đến các hiệu ứng của độ căng cứng.
εcm - Hạn chế trung bình trong bê tông giữa các vết nứt
Tất cả thông tin về tiêu chuẩn được trình bày trong báo cáo cơ sở thiết kế:
PIC-TEC-TDR-WSU-L10-39001.
4.1.1 Bê tông
Cường độ đặc trưng của bê tông: fc' (Cylinder Strength) = 35 MPa
Môđun đàn hồi của bê tông: Ec = 22700 MPa (ngắn hạn)
Môđun đàn hồi của bê tông: Ec = 11350 MPa (dài hạn)
1. Tĩnh tải: - Tĩnh tải của bản tầng ke ga được lấy theo cường độ bê tông 25kN/m3.
2. SIDL trên bản: - SIDL trong khu vực kỹ thuật là 3 kN/m2 và trong khu vực phi kỹ thuật là
3 kN/m2.
3. Hoạt tải trên bản: - Hoạt tải in khu vực kỹ thuật được lấy bằng 30/15 kN/m2 và trong khu
vực phi kỹ thuật được lấy bằng 6kN/m2.
• Kiểm tra ứng suất của đoạn cốt thép tại TTGH Cực hạn và TTGH Sử dụng
Ứng suất bê tông cho phép chịu nén tại TTGH Cực hạn là: - (Xin xem tiêu chí thiết kế)
Ứng suất bê tông cho phép chịu nén tại TTGH Sử dụng là: - (Xin xem tiêu chí thiết kế)
• Kiểm tra chiều rộng nứt tại TTGH Sử dụng (gần như vĩnh cửu)
Chiều rộng nứt cho phép ở mặt đáy và mặt đỉnh của bản tầng ke ga là 0.3mm trong các tổ
hợp tải trọng gần như vĩnh cửu tại TTGH Sử dụng (xin xem tiêu chí thiết kế)
• Kiểm tra độ võng tại TTGH Sử dụng (gần như vĩnh cửu)
Độ võng của the bản tầng ke ga sẽ được giới hạn đến một giá trị ít hơn nhịp/250 (xin xem
tiêu chuẩn EN 1992-1-1 điều 7.4.1)
Các cột đỡ ke ga
BẢN TẦNG KE
GA (dày 350) TƯỜNG UPE
tường dày
TƯỜNG UPE
300
CỘT
Trong phần này (khu vực kỹ thuật) chúng tôi xét 10 cột trong phương dọc với khoảng cách 3m và 2
cột trong phương ngang với khoảng cách 5.36m. Trong phương ngang, khoảng cách giữa hai tâm
của cột và tường UPE là 2.85m.
Các cột đỡ ke ga
CỘT BẢN TẦNG KE
GA (dày 350)
TƯỜNG UPE
TƯỜNG UPE
BẢN TẦNG tường
KE GA mở dày 450
LÝ TƯỜNG HOÁ KẾT CẤU CỦA KE GA CHO KHU VỰC KHÔNG KỸ THUẬT
Trong phần này (khu vực phi kỹ thuật) chúng tôi xét các cột trong phương dọc với khoảng cách
khác nhau 6m,9m,5m & 7m tương ứng và 2 cột trong phương ngang với khoảng cách 5.36m.
Trong phương ngang, khoảng cách giữa hai tâm của cột và tường UPE là 2.85m và bản tầng ke ga
được mở rộng 0.5m phía ngoài tường UPE.
Tất cả các giả thuyết chung viết trong các Tiêu chí thiết kế PIC-TEC-TDR-WSU-L10-39001 được
xét.
Bản tầng ke ga là một bản hai chiều do đó mô hình dẫn đến xét một mô hình khung 3D. Kết cấu
được thiết kế đối với Trạng thái giới hạn cực hạn (mômen uốn và lực cắt) và các cuộc kiểm tra
khác nhau đã được tiến hành đối với trạng thái giới hạn sử dụng (độ rộng vết nứt và độ võng).
8.2 CÁC KẾT QUẢ CHO CÁC TÁC ĐỘNG CỦA BẢN TẦNG KE GA
+ ve Ký hiệu thể hiện mômen dương và -ve ký hiệu thể hiện mômen âm.
PHƯƠNG NGANG
PHƯƠNG DỌC
CHI TIẾT 2
CHI TIẾT 3
CHI TIẾT 4
CHI TIẾT 5
TTGH SỬ DỤNG (gần như vĩnh cửu) MÔMEN TRONG PHƯƠNG NGANG
CHI TIẾT 6
TTGH SỬ DỤNG (gần như vĩnh cửu) MÔMEN TRONG PHƯƠNG DỌC
CHI TIẾT 1
(TTGH CỰC HẠN MÔMEN TRONG PHƯƠNG NGANG TẠI MẶT CỘT)
CHI TIẾT 2
(TTGH CỰC HẠN MÔMEN TRONG PHƯƠNG DỌC TẠI MẶT CỘT)
CHI TIẾT 3
(TTGH sử dụng (đặc trưng) MÔMEN TRONG PHƯƠNG NGANG TẠI MẶT CỘT)
CHI TIẾT 4
(TTGH sử dụng (đặc trưng) MÔMEN TRONG PHƯƠNG DỌC TẠI MẶT CỘT)
CHI TIẾT 5
(TTGH sử dụng (gần như vĩnh cửu) MÔMEN TRONG PHƯƠNG NGANG TẠI MẶT CỘT)
CHI TIẾT 6
(TTGH sử dụng (gần như vĩnh cửu) MÔMEN TRONG PHƯƠNG DỌC TẠI MẶT CỘT)
TTGH CỰC HẠN PHẢN LỰC GỐI ĐỠ CHO LỰC CẮT ĐỘT THỦNG
Như chúng ta nhìn thấy trong các bản đồ trên thì tại vị trí cột, phẩn lực gối đỡ tại TTGH cực hạn
tối đa là 845 Kn, do đó chung ta có 830 kN tại mặt cột cho tính toán thiết kế lực cắt đột thủng.
Từ tổng hợp tính toán thiết kế, chúng tôi sẽ nhận được các giá trị sau cho các Điều kiện mômen
khác nhau:-
Đối với TTGH Cực hạn mômen uốn dương tối đa là 125 kN-m về cả hai phương. Mômen âm tối đa
là 96 kN-m cho khu vực kỹ thuật trong phương ngang, 85 kN-m cho phương dọc 79 kN-m cho khu
vực phi kỹ thuật về cả hai phương.
Để kiểm tra các ứng suất (từ TTGH Sử dụng đặc trưng) mômen uốn dương tối đa là 100 kN-m về
cả hai phương. Mômen âm tối đa là 70 kN-m cho khu vực kỹ thuật trong hai phương, 59 kN-m cho
khu vực phi kỹ thuật về cả hai phương.
Để kiểm tra bề rộng vết nứt và độ võng (từ TTGH Sử dụng gần như vĩnh cửu) mômen uốn dương
tối đa là 70 kN-m về cả hai phương. Mômen âm tối đa là 43 kN-cho khu vực kỹ thuật trong phương
ngang, 39 kN-m cho phương dọc 49 kN-m cho khu vực phi kỹ thuật về cả hai phương.
Như chúng ta nhìn thấy trong các bản đồ trên, gần mép đoạn cắt bỏ, chúng ta có các mômen uốn
lớn hơn so với khi chúng ta không có đoạn cắt nào. Do đó chúng ta cung cấp cốt thép bổ sung gần
các mép của đoạn cắt. Để biết thêm chi tiết xem bản vẽ chi tiết cốt thép của bản tầng ke ga.
Tính toán cho bản tầng ke ga đã được trình bày trong PHỤ LỤC 1 đến 10
8.3 CÁC KẾT QUẢ CHO CÁC TÁC ĐỘNG CỦA TƯỜNG UPE
+ve Ký hiệu thể hiện mômen dương và -ve ký hiệu thể hiện mômen âm.
PHƯƠNG NGANG
PHƯƠNG DỌC
TTGH sử dụng (gần như vĩnh cửu) MÔMEN TRONG PHƯƠNG DỌC
TTGH sử dụng (gần như vĩnh cửu) MÔMEN TRONG PHƯƠNG NGANG
TỔNG HỢP MÔMEN UỐN VÀ LỰC DỌC TRỤC CHO TƯỜNG UPE
Điều kiện mômen MÔMEN MÔMEN ÂM LỰC DỌC
DƯƠNG (kN- (kN-m) TRỤC (kN)
m)
TTGH CỰC HẠN
Phương đứng 10 18
70
Phương ngang 45 93
Từ tổng hợp tính toán thiết kế, chúng tôi sẽ nhận được các giá trị sau cho các Điều kiện mômen
khác nhau:-
Đối với TTGH Cực hạn mômen uốn dương và âm tối đa là 93 kN-m trong hai phương và cho cả
hai mặt.
Để kiểm tra các ứng suất (từ TTGH Sử dụng đặc trưng) mômen uốn dương và âm tối đa là 70 kN-
m trong hai phương và cho cả hai mặt.
Để kiểm tra bề rộng vết nứt và độ võng (từ TTGH Sử dụng gần như vĩnh cửu) mômen uốn dương
và âm tối đa là 59 kN-m trong hai phương và cho cả hai mặt.
Tính toán cho Tường UPE đã được trình bày trong PHỤ LỤC 11 đến 13
Theo TTGH Sử dụng và TTGH Cực hạn kiểm tra cốt thép cung cấp là D14 @ khoảng cách trục
200mm trong hai phương và cho cả hai mặt.
8.4 CÁC KẾT QUẢ CHO CÁC TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CỘT
TTGH CỰC HẠN CÁC MÔMEN CHO TẤT CẢ CÁC CỘT TRONG PHƯƠNG DỌC
TTGH CỰC HẠN CÁC MÔMEN CHO TẤT CẢ CÁC CỘT TRONG PHƯƠNG NGANG
TTGH sử dụng (đặc trưng) CÁC MÔMEN CHO CÁC CỘT TRONG PHƯƠNG DỌC
TTGH sử dụng (đặc trưng) CÁC MÔMEN CHO TẤT CẢ CÁC CỘT TRONG PHƯƠNG
NGANG
TTGH SỬ DỤNG (Quasi) CÁC MÔMEN CHO CÁC CỘT TRONG PHƯƠNG DỌC
TTGH SỬ DỤNG (Quasi) CÁC MÔMEN CHO TẤT CẢ CÁC CỘT TRONG PHƯƠNG
NGANG
TTGH SỬ DỤNG ĐẶC TRƯNG CÁC LỰC DỌC TRỤC CHO CỘT
TTGH SỬ DỤNG GẦN NHƯ VĨNH CỬU CÁC LỰC DỌC TRỤC CHO CỘT
TỔNG HỢP MÔMEN UỐN VÀ LỰC DỌC TRỤC CHO CÁC TRƯỜNG HỢP CỰC HẠN
TRONG CỘT
Từ các kết quả robot, chúng tôi đã nhận được các giá trị cực hạn sau cho tính toán thiết kế cột:-
Những tải trọng và mômen uốn này đã được xét trong phân tích oasys. Tính toán cho các cột đã
được trình bày trong PHỤ LỤC 14 đến15.
Theo TTGH Sử dụng và TTGH Cực hạn kiểm tra cốt thép đứng được cung cấp là 10 thanh D12 và
D8 @ khoảng cách 200 của các cốt đai.
THEO KIỂM TRA NÀY, KHÔNG CẦN CỐT THÉP CHỊU CẮT TẠI BẤT CỨ VỊ TRÍ NÀO
CỦA BẢN TẦNG KE GA
Sơ đồ độ võng (mm) cho tổ hợp tải trọng TTGH Sử dụng gần như vĩnh cửu
11. KIỂM TRA TTGH CỰC HẠN CHO MÔMEN UỐN DƯƠNG VÀ
ÂM TỐI ĐA CHO TƯỜNG UPE
13. KIỂM TRA ỨNG SUẤT VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO MÔMEN
UỐN DƯƠNG VÀ ÂM VÀ LỰC DỌC TRỤC CHO TƯỜNG UPE
Specification
General Specification
Code of Practice EN 1992-1-1:2004
Euro code 2
Country France
Bending Axes Biaxial
Section 1 Details
Definition
Name HANOI STATION_COLUMN
Type Concrete
Material C35/45
Origin Centre
Dimensions
Depth 300.0mm
Width 1000.mm
Section Area 300000.mm2
Reinforcement Area 1131.mm2
Reinforcement 0.3770%
Bars
Bar Y Z Diameter Material Type Pre-stress Pre-stress Appl.
loads
Force Strain
include/exclude
pre-
stress
[mm] [mm] [mm] [kN]
1 -449.8 -99.76 12.00 Fe500 Steel
2 449.8 -99.76 12.00 Fe500 Steel
3 449.8 99.76 12.00 Fe500 Steel
4 -449.8 99.76 12.00 Fe500 Steel
5 -227.0 -104.0 12.00 Fe500 Steel
6 -227.0 104.0 12.00 Fe500 Steel
7 0.0 -104.0 12.00 Fe500 Steel
8 0.0 104.0 12.00 Fe500 Steel
9 227.0 -104.0 12.00 Fe500 Steel
10 227.0 104.0 12.00 Fe500 Steel
Elastic Properties
Note: Nmax is the maximum compressive force which can be carried by the section.
This is calculated by applying a constant strain across the entire section, using
ultimate material properties.
Reinforcement Properties
Name Fe500
fy 500.0MPa
Modulus 200000.MPa
Partial Safety Factor γms,ULS 1.150
γms,SLS 1.000
Maximum Strain 0.05000[-]
Stress/Strain Curve Elastic-plastic
Loading
Reference Point
All loading acts through the Reference Point.
All strain planes are defined relative to the Reference Point.
Definition Geometric
Centroid
Reference Point Coordinates y 0.0mm
z 0.0mm
Applied loads
Load N Myy Mzz
Case
[kN] [kNm] [kNm]
1 413.2 32.70 7.880
2 438.5 -17.64 -4.360
3 812.7 90.10 54.02
4 838.1 -44.70 -26.63
5 306.1 24.23 5.840
6 324.8 -13.07 5.400
7 602.0 66.74 40.01
8 620.8 -33.11 -19.73
9 112.2 30.17 1.590
10 131.0 -15.02 -0.8300
11 440.4 47.08 29.24
12 459.2 -23.29 -14.38
Section 1 Details
0.38% reinforcement in section 1 (HANOI STATION_COLUMN). Check this against code
requirements.
The interpolated strain plane is calculated from the uncracked and cracked strain planes
according to
EC2 equation 7.18. It is used for the stiffness, crackwidth and neutral axis position. The
interpolated values represent
the mean
effects of tension stiffening.
For widely spaced bars crack widths are calculated based on the strain at the bars.
Loading
Reference Point
All loading acts through the Reference Point.
All strain planes are defined relative to the Reference Point.
Definition Geometric
Centroid
Reference Point Coordinates y 0.0mm
z 0.0mm
Applied loads
Load N Myy Mzz
Case
[kN] [kNm] [kNm]
1 413.2 32.70 7.880
2 438.5 -17.64 -4.360
3 812.7 90.10 54.02
4 838.1 -44.70 -26.63
5 306.1 24.23 5.840
6 324.8 -13.07 5.400
7 602.0 66.74 40.01
8 620.8 -33.11 -19.73
9 112.2 30.17 1.590
10 131.0 -15.02 -0.8300
11 440.4 47.08 29.24
12 459.2 -23.29 -14.38
Section 1 Details
0.38% reinforcement in section 1 (HANOI STATION_COLUMN). Check this against code
requirements.
Sơ đồ N/m
Các tấm
• Các tấm
Supports
MẶT CẮT NGANG ĐIỂN HÌNH CHO BẢN TẦNG KE GA VÀ TƯỜNG UPE
MẶT CẮT NGANG ĐIỂN HÌNH CHO BẢN TẦNG KE GA, TƯỜNG UPE & CỘT