You are on page 1of 72

UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

BAN QUẢN LÝ ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI (MRB)

SYSTRA S.A.
TƯ VÂN THỰC HIỆN DỰ ÁN(PIC)

BÁO CÁO THIẾT KẾ


THIẾT KẾ KỸ THUẬT
DỰ ÁN: TUYẾN DƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ THÍ ĐIỂM
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Đoạn Nhổn – Ga Hà Nội

GÓI THẦU: ĐOẠN ĐI NGẦM - Tuyến và nhà ga


MÃ SỐ GÓI THẦU: HPLMLP/CP-03

THIẾT KẾ BẢN TẦNG KE GA & BẢN TẦNG DƯỚI KE GA


CHO CÁC GA 09, 10 & 11

Địa điểm: Quận Ba Đình, Quận Đống Đa, Quận Hoàn Kiếm Hà Nội

TƯ VẤN THỰC HIỆN DỰ ÁN: SYSTRA S.A


Tháng 11/2012
Mã số tham chiếu: PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A
BÁO CÁO THIẾT KẾ
THIẾT KẾ KỸ THUẬT
DỰ ÁN: TUYẾN ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ THÍ ĐIỂM
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Đoan: Nhổn – Ga Hà Nội

GÓI THẦU: ĐOẠN ĐI NGẦM - Tuyến và nhà ga


MÃ SỐ GÓI THẦU: HPLMLP/CP-03

THIẾT KẾ BẢN TẦNG KE GA & BẢN TẦNG DƯỚI KE GA


CHO CÁC GA 09, 10 & 11

Địa điểm: Quận Ba Đình, Quận Đống Đa, Quận Hoàn Kiếm Hà Nội

Hà Nội ,30 tháng 10 năm 2012.

BAN QUẢN LÝ ĐƯỜNG SẮT


TƯ VẤN THỰC HIỆN DỰ ÁN
ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(SYSTRA S.A.)
(MRB)

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 2/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

Bản ghi Chấp thuận/Sửa đổi của Nhà thầu

Phiên
Ngày Vấn đề / Sửa đổi Thực hiện
bản số

1A 28/10/2011 Phát hành lần đầu M.GOYAL

1B 19/11/2011 Chỉnh sửa M.GOYAL


2A 30/10/2012 Cập nhật M.GOYAL

Phiên bản
2A Tên Ngày Chữ ký
số:

Biên tập M.GOYAL 30/10/2012

Kiểm tra J.JOING 30/10/2012

Duyệt A.BECHEREAU 30/10/2012

Nhận xét cụ thể của Nhà thầu:

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 3/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

Mục lục
1. PHẠM VI CỦA BÁO CÁO ................................................................................................................ 6
2. CÁC KÝ HIỆU................................................................................................................................... 7
3. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO BẢN TẦNG KE GA .............................................................. 9
4. CÁC ĐẶC TÍNH VẬT LIỆU CHUNG .............................................................................................. 9
4.1 VẬT LIỆU ..........................................................................................................................9
4.1.1 Bê tông ...............................................................................................................................9
4.1.2 Cốt thép ..............................................................................................................................9
5. BỐ TRÍ KẾT CẤU ............................................................................................................................. 9
6. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG .............................................................................................................. 13
7. GIẢ THUYẾT THIẾT KẾ ............................................................................................................... 13
7.1 KIỂM TRA KẾT CẤU ...................................................................................................... 13
8. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CẦU THANG CÔNG CỘNG ................................................................. 14
8.1 LÝ TƯỞNG HOÁ KẾT CẤU ............................................................................................ 14
8.2 CÁC KẾT QUẢ CHO CÁC TÁC ĐỘNG CỦA BẢN TẦNG KE GA .................................. 16
8.3 CÁC KẾT QUẢ CHO CÁC TÁC ĐỘNG CỦA TƯỜNG UPE ............................................ 28
8.4 CÁC KẾT QUẢ CHO CÁC TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CỘT ................................................. 35
CÁC PHỤ LỤC ........................................................................................................................................ 45
1. TTGH CỰC HẠN KIỂM TRA MÔMEN DƯƠNG THEO CẢ HAI PHƯƠNG VÀ HAI KHU VỰC
.......................................................................................................................................................... 45
2. TTGH CỰC HẠN KIỂM TRA MÔMEN ÂM TRONG PHƯƠNG NGANG CHO KHU VỰC KỸ
THUẬT ............................................................................................................................................ 46
3. TTGH CỰC HẠN KIỂM TRA MÔMEN ÂM TRONG PHƯƠNG DỌC CHO KHU VỰC KỸ
THUẬT ............................................................................................................................................ 47
4. TTGH CỰC HẠN KIỂM TRA MÔMEN ÂM THEO CẢ HAI PHƯƠNG VÀ KHU VỰC PHI KỸ
THUẬT ............................................................................................................................................ 48
5. KIỂM TRA LỰC ĐỘT THỦNG TRONG BẢN TẦNG KE GA GẦN CÁC CỘT ............................... 49
6. KIỂM TRA ỨNG SUẤT VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO MÔMEN DƯƠNG THEO HAI
PHƯƠNG ......................................................................................................................................... 50
7. KIỂM TRA ỨNG SUẤT VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO MÔMEN ÂM TRONG PHƯƠNG
NGANG CHO KHU VỰC KỸ THUẬT ........................................................................................... 51
8. KIỂM TRA ỨNG SUẤT VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO MÔMEN ÂM TRONG PHƯƠNG DỌC
CHO KHU VỰC KỸ THUẬT.......................................................................................................... 52
9. KIỂM TRA ỨNG SUẤT VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO MÔMEN ÂM TRONG HAI PHƯƠNG
CHO KHU VỰC PHI KỸ THUẬT .................................................................................................. 53
10. ĐỘ VÕNG TẠI GIỮA NHỊP ........................................................................................................... 54
11. KIỂM TRA TTGH CỰC HẠN CHO MÔMEN UỐN DƯƠNG VÀ ÂM TỐI ĐA CHO TƯỜNG
UPE .................................................................................................................................................. 55
12. KIỂM TRA LỰC CẮT CHO TƯỜNG UPE .................................................................................... 56
13. KIỂM TRA ỨNG SUẤT VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO MÔMEN UỐN DƯƠNG VÀ ÂM VÀ
LỰC DỌC TRỤC CHO TƯỜNG UPE ............................................................................................ 57
14. ĐẦU RA OASYS CHO CỘT (1000 MM X 300 MM)....................................................................... 58
15. CÁC DỮ LIỆU ĐẦU VÀO MÔ HÌNH ROBOT .............................................................................. 68
16. MẶT CẮT NGANG CỐT THÉP ĐIỂN HÌNH ................................................................................ 71

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 4/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

Từ viết tắt

MRB Hanoi Metropolitan Railway Management Board


Ban Quản lý Đường sắt Đô thị Hà Nội
Project Implementation Consultant ( SYSTRA)
PIC
Tư vấn thực hiện dự án (SYSTRA)

Tài liệu Dự án Tham khảo

Stt Mã số tài liệu Tiêu đề tài liệu

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 5/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

1. PHẠM VI CỦA BÁO CÁO

Có tổng cộng 4 ga ngầm trong dự án, 3 ga trong bốn ga (9, 10& 11) có một tầng ke ga. Phạm vi của
báo cáo này là trình bày sự lý tưởng hoá tính toán thiết kế và kiểm tra bản tầng ke ga & các tường
tầng dưới ke ga cho ga 9, 10 & 11.

Báo cáo cũng giải thích chi tiết về các tải trọng và tổ hợp tải trọng xét cho việc phân tích các thành
phần kết cấu khác nhau. Kết cấu đã được mô hình trong 3D/2D để đánh giá ứng xử thực tế cho kết
cấu dưới các tải trọng khác nhau và các tổ hợp của chúng.

Bản tầng ke ga được đỡ bởi các cột (1000mm x 300 mm) và tường dưới ke ga chạy dọc chiều dài
ga. Trong khu vực kỹ thuât, khoảng cách giữa hai tâm tối đa của các cột là 3m tại nơi trong khu
vực phi kỹ thuật khoảng cách giữa hai tâm tối đa của các cột là 8.9m. Bố trí hình học kết cầu tương
tự trong tất cả 3 nhà ga và thiết kế được trình bày chỉ cho ga 9 và có thể được tuân theo cho hai nhà
ga khác.

Bản tính này phải được đọc cùng với các bản vẽ ván khuôn chính của ga số 9, 10 & 11.

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 6/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

2. CÁC KÝ HIỆU
TTGH CỰC HẠN – Trạng thái Giới hạn cực hạn

SLS – Trạng thái Giới hạn Sử dụng

b - chiều rộng

d – Chiều sâu có hiệu

e - Độ lệch tâm

Ecm - Môđun đàn hồi cát tuyến của bê tông

Es - Giá trị thiết kế của mô đun đàn hồi của cốt thép

h -Bề dày

fck – Cường độ bê tông đặc trưng

fcd – Cường độ chịu nén thiết kế của bê tông

fct, m – Giá trị trung bình của cường độ chịu kéo dọc trục của bê tông

fyk – ứng suất chảy đặc trưng của thép

fyd – ứng suất chảy thiết kế trong thép

Mu – Mô men uốn tới hạn tại TTGH Cực hạn

Nu – Lực pháp tuyến tại TTGH Cực hạn

MuA – Mômen liên quan đến thép chịu kéo

MSLS, char – Mômen uốn tại TTGH Sử dụng

MSLS, qp – Mô men uốn tại Tổ hợp tải trọng gần như vĩnh cửu TTGH Sử dụng

NSLS, for stress checking – Lực pháp tuyến tại TTGH Sử dụng

NSLS, for crack width – Lực pháp tuyến tại Tổ hợp tải trọng gần như vĩnh cửu TTGH Sử dụng

Pos COG – Vị trí của trọng tâm

µ - Mô men uốn quy đổi

z – Tay đòn

As – Tiết diện thép được yêu cầu

V – Lực chịu cắt thiết kế

fywk – Ứng suất chảy đặc trưng của thép

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 7/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

VRd,c - Lực kháng cắt thiết kế của thanh mà không có cốt thép chịu cắt

VRd,s – Giá trị thiết kế của lực cắt mà có thể được duy trì bằng cốt thép chịu cắt chảy

VRd,max – Giá trị thiết kế của lực cắt tối đa mà có thể duy trì bằng thanh thép được giới hạn bởi
sự đập vỡ của các thanh chống chịu nén.

NEd - Lực dọc trục trong mặt cắt ngang do chất tải hoặc ứng suất trước [tính bằng N]

α – Góc giữa lực cắt và trục dầm vuông góc với lực Cắt.

θ - Góc giữa thanh chống bê tông chịu nén và trục dầm vuông góc với lực cắt.

Asw - Tiết diện mặt cắt ngang của cốt thép chịu cắt

s - là khoảng cách của các đai thép

A` = Tiết diện mặt cắt ngang của thép chịu nén

d` = Chiều sâu có hiệu đối với thép chịu nén

σc - Ứng suất chịu nén trong bê tông

σs – Ứng suất chịu kéo căng trong thép

ϕ(∞) – Hệ số từ biến

Sr,max – là khoảng nứt tối đa

εsm - Độ hạn chế trung bình trong cốt thép dưới tổ hợp tải trọng, kể cả hiệu ứng của các biến dạng
phải chịu và có tính đến các hiệu ứng của độ căng cứng.

εcm - Hạn chế trung bình trong bê tông giữa các vết nứt

φ - Đường kính của thanh thép

φeq – Đường kính tương đương của cốt thép

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 8/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

3. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG CHO BẢN TẦNG KE GA

Tất cả thông tin về tiêu chuẩn được trình bày trong báo cáo cơ sở thiết kế:
PIC-TEC-TDR-WSU-L10-39001.

4. CÁC ĐẶC TÍNH VẬT LIỆU CHUNG


4.1 VẬT LIỆU

4.1.1 Bê tông
Cường độ đặc trưng của bê tông: fc' (Cylinder Strength) = 35 MPa
Môđun đàn hồi của bê tông: Ec = 22700 MPa (ngắn hạn)
Môđun đàn hồi của bê tông: Ec = 11350 MPa (dài hạn)

4.1.2 Cốt thép


Môđun đàn hồi lấy bằng fy = 500 MPa
Môđun đàn hồi lấy bằng Ec = 200000 MPa
Lớp phủ = 30mm (cho bản)
Lớp phủ = 40mm (cho cột)
Lớp phủ = 35mm (cho tường ke ga)
Lớp phủ = 30mm (cho tường khác)

5. BỐ TRÍ KẾT CẤU

MẶT CẮT NGANG ĐIỂN HÌNH CHO KE GA

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 9/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

MẶT BẰNG BẢN TẦNG KE GA CHO GA 09

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 10/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

MẶT BẰNG BẢN TẦNG KE GA CHO GA 10

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 11/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

MẶT BẰNG BẢN TẦNG KE GA CHO GA 11

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 12/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

6. TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG


Các tải trọng tác động lên the bản tầng ke ga are: -

1. Tĩnh tải: - Tĩnh tải của bản tầng ke ga được lấy theo cường độ bê tông 25kN/m3.

2. SIDL trên bản: - SIDL trong khu vực kỹ thuật là 3 kN/m2 và trong khu vực phi kỹ thuật là
3 kN/m2.

3. Hoạt tải trên bản: - Hoạt tải in khu vực kỹ thuật được lấy bằng 30/15 kN/m2 và trong khu
vực phi kỹ thuật được lấy bằng 6kN/m2.

7. GIẢ THUYẾT THIẾT KẾ


7.1 KIỂM TRA KẾT CẤU

• Kiểm tra ứng suất của đoạn cốt thép tại TTGH Cực hạn và TTGH Sử dụng

Ứng suất bê tông cho phép chịu nén tại TTGH Cực hạn là: - (Xin xem tiêu chí thiết kế)

Tình trạng thiết kế Tường vây và các công trình


các cọc dân dụng khác
[MPa] [MPa]
TTGH Cực hạn thường xuyên và ngắn hạn
16.7 23.3

TTGH Cực hạn ngẫu nhiên


20.8 29.2

Ứng suất bê tông cho phép chịu nén tại TTGH Sử dụng là: - (Xin xem tiêu chí thiết kế)

Tình trạng thiết kế các công trình


Tường vây và
dân dụng
các cọc [MPa]
khác [MPa]
TTGH Sử dụng
11.25 15.75
gần như vĩnh cửu
Các đặc điểm và tần suất TTGH Sử dụng
15 21.0

• Kiểm tra chiều rộng nứt tại TTGH Sử dụng (gần như vĩnh cửu)

Chiều rộng nứt cho phép ở mặt đáy và mặt đỉnh của bản tầng ke ga là 0.3mm trong các tổ
hợp tải trọng gần như vĩnh cửu tại TTGH Sử dụng (xin xem tiêu chí thiết kế)

• Kiểm tra độ võng tại TTGH Sử dụng (gần như vĩnh cửu)

Độ võng của the bản tầng ke ga sẽ được giới hạn đến một giá trị ít hơn nhịp/250 (xin xem
tiêu chuẩn EN 1992-1-1 điều 7.4.1)

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 13/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

8. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CẦU THANG CÔNG CỘNG


8.1 LÝ TƯỞNG HOÁ KẾT CẤU
BẬC THANG

Các cột đỡ ke ga
BẢN TẦNG KE
GA (dày 350) TƯỜNG UPE

tường dày
TƯỜNG UPE
300
CỘT

LÝ TƯỜNG HOÁ KẾT CẤU CỦA KE GA CHO KHU VỰC KỸ THUẬT

Trong phần này (khu vực kỹ thuật) chúng tôi xét 10 cột trong phương dọc với khoảng cách 3m và 2
cột trong phương ngang với khoảng cách 5.36m. Trong phương ngang, khoảng cách giữa hai tâm
của cột và tường UPE là 2.85m.

Các cột đỡ ke ga
CỘT BẢN TẦNG KE
GA (dày 350)

TƯỜNG UPE

TƯỜNG UPE
BẢN TẦNG tường
KE GA mở dày 450

LÝ TƯỜNG HOÁ KẾT CẤU CỦA KE GA CHO KHU VỰC KHÔNG KỸ THUẬT

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 14/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

tải trọng trên ke ga trong trường hợp ULS

tải trọng trên ke ga trong trường hợp SLS

Trong phần này (khu vực phi kỹ thuật) chúng tôi xét các cột trong phương dọc với khoảng cách
khác nhau 6m,9m,5m & 7m tương ứng và 2 cột trong phương ngang với khoảng cách 5.36m.
Trong phương ngang, khoảng cách giữa hai tâm của cột và tường UPE là 2.85m và bản tầng ke ga
được mở rộng 0.5m phía ngoài tường UPE.

Trong mô hình này, chúng tôi xét:-

Độ dày của Bản tầng ke ga 350mm.


Độ dày của Tường UPE 400mm.
Độ dày của tường trong đỡ cầu thang công cộng 450mm.
Độ dày của tường trong của khung bên ngoài 700mm.
Độ dày của tường trong đỡ cầu thang thoát hiểm.
Kích thước các cột 1000mm x 300mm.

Tất cả các giả thuyết chung viết trong các Tiêu chí thiết kế PIC-TEC-TDR-WSU-L10-39001 được
xét.
Bản tầng ke ga là một bản hai chiều do đó mô hình dẫn đến xét một mô hình khung 3D. Kết cấu
được thiết kế đối với Trạng thái giới hạn cực hạn (mômen uốn và lực cắt) và các cuộc kiểm tra
khác nhau đã được tiến hành đối với trạng thái giới hạn sử dụng (độ rộng vết nứt và độ võng).

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 15/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

8.2 CÁC KẾT QUẢ CHO CÁC TÁC ĐỘNG CỦA BẢN TẦNG KE GA
+ ve Ký hiệu thể hiện mômen dương và -ve ký hiệu thể hiện mômen âm.

PHƯƠNG NGANG
PHƯƠNG DỌC

KHU VỰC KỸ THUẬT

CHI TIẾT 1 KHU VỰC PHI KỸ THUẬT

MÔMEN TRONG PHƯƠNG NGANG TẠI TTGH CỰC HẠN

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 16/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

CHI TIẾT 2

MÔMEN TRONG PHƯƠNG DỌC TẠI TTGH CỰC HẠN

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 17/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

CHI TIẾT 3

TTGH SỬ DỤNG (Đặc trưng) MÔMEN TRONG PHƯƠNG NGANG

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 18/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

CHI TIẾT 4

TTGH SỬ DỤNG (Đặc trưng) MÔMEN TRONG PHƯƠNG DỌC

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 19/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

CHI TIẾT 5

TTGH SỬ DỤNG (gần như vĩnh cửu) MÔMEN TRONG PHƯƠNG NGANG

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 20/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 21/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

CHI TIẾT 6

TTGH SỬ DỤNG (gần như vĩnh cửu) MÔMEN TRONG PHƯƠNG DỌC

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 22/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

CHI TIẾT 1
(TTGH CỰC HẠN MÔMEN TRONG PHƯƠNG NGANG TẠI MẶT CỘT)

CHI TIẾT 2
(TTGH CỰC HẠN MÔMEN TRONG PHƯƠNG DỌC TẠI MẶT CỘT)

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 23/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

CHI TIẾT 3
(TTGH sử dụng (đặc trưng) MÔMEN TRONG PHƯƠNG NGANG TẠI MẶT CỘT)

CHI TIẾT 4
(TTGH sử dụng (đặc trưng) MÔMEN TRONG PHƯƠNG DỌC TẠI MẶT CỘT)

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 24/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

CHI TIẾT 5
(TTGH sử dụng (gần như vĩnh cửu) MÔMEN TRONG PHƯƠNG NGANG TẠI MẶT CỘT)

CHI TIẾT 6
(TTGH sử dụng (gần như vĩnh cửu) MÔMEN TRONG PHƯƠNG DỌC TẠI MẶT CỘT)

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 25/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TTGH CỰC HẠN PHẢN LỰC GỐI ĐỠ CHO LỰC CẮT ĐỘT THỦNG

Như chúng ta nhìn thấy trong các bản đồ trên thì tại vị trí cột, phẩn lực gối đỡ tại TTGH cực hạn
tối đa là 845 Kn, do đó chung ta có 830 kN tại mặt cột cho tính toán thiết kế lực cắt đột thủng.

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 26/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TỔNG HỢP CÁC MÔMEN UỐN CHO BẢN TẦNG KE GA

Điều kiện mômen Mômen dương (KN-m) Mômen âm (KN-m)


Khu vực kỹ Khu vực phi kỹ Khu vực kỹ Khu vực phi kỹ
thuật thuật thuật thuật
TTGH cực hạn
Phương dọc 120 120 85 74
Phương ngang 125 125 96 79

TTGH Sử dụng đặc


trưng
Phương dọc 80 80 70 54
Phương ngang 100 100 70 59

TTGH Sử dụng gần


như vĩnh cửu
Phương dọc 60 60 39 49
Phương ngang 70 70 43 22

Từ tổng hợp tính toán thiết kế, chúng tôi sẽ nhận được các giá trị sau cho các Điều kiện mômen
khác nhau:-

Đối với TTGH Cực hạn mômen uốn dương tối đa là 125 kN-m về cả hai phương. Mômen âm tối đa
là 96 kN-m cho khu vực kỹ thuật trong phương ngang, 85 kN-m cho phương dọc 79 kN-m cho khu
vực phi kỹ thuật về cả hai phương.

Để kiểm tra các ứng suất (từ TTGH Sử dụng đặc trưng) mômen uốn dương tối đa là 100 kN-m về
cả hai phương. Mômen âm tối đa là 70 kN-m cho khu vực kỹ thuật trong hai phương, 59 kN-m cho
khu vực phi kỹ thuật về cả hai phương.

Để kiểm tra bề rộng vết nứt và độ võng (từ TTGH Sử dụng gần như vĩnh cửu) mômen uốn dương
tối đa là 70 kN-m về cả hai phương. Mômen âm tối đa là 43 kN-cho khu vực kỹ thuật trong phương
ngang, 39 kN-m cho phương dọc 49 kN-m cho khu vực phi kỹ thuật về cả hai phương.

Như chúng ta nhìn thấy trong các bản đồ trên, gần mép đoạn cắt bỏ, chúng ta có các mômen uốn
lớn hơn so với khi chúng ta không có đoạn cắt nào. Do đó chúng ta cung cấp cốt thép bổ sung gần
các mép của đoạn cắt. Để biết thêm chi tiết xem bản vẽ chi tiết cốt thép của bản tầng ke ga.
Tính toán cho bản tầng ke ga đã được trình bày trong PHỤ LỤC 1 đến 10

TỔNG HỢP CỐT THÉP

CHO CÁC KIỂM TOÁN TTGH CỰC HẠN VÀ SỬ DỤNG:-

Phương Vị trí Cốt thép


Kỹ thuật Phi kỹ thuật
Đỉnh D16 @ khoảng cách 200 mm D16 @ khoảng cách 200 mm
Dọc
Đáy D14 @ khoảng cách 200 mm D14 @ khoảng cách 200 mm
Đỉnh D16 @ khoảng cách 200 mm D16 @ khoảng cách 200 mm
Ngang
Đáy D16 @ khoảng cách 200 mm D14 @ khoảng cách 200 mm

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 27/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

8.3 CÁC KẾT QUẢ CHO CÁC TÁC ĐỘNG CỦA TƯỜNG UPE
+ve Ký hiệu thể hiện mômen dương và -ve ký hiệu thể hiện mômen âm.

PHƯƠNG NGANG
PHƯƠNG DỌC

TTGH CỰC HẠN MÔMEN TRONG PHƯƠNG DỌC

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 28/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TTGH CỰC HẠN MÔMEN TRONG PHƯƠNG NGANG

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 29/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TTGH sử dụng (đặc trưng) MÔMEN TRONG PHƯƠNG DỌC

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 30/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TTGH sử dụng (đặc trưng) MÔMEN TRONG PHƯƠNG NGANG

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 31/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TTGH sử dụng (gần như vĩnh cửu) MÔMEN TRONG PHƯƠNG DỌC

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 32/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TTGH sử dụng (gần như vĩnh cửu) MÔMEN TRONG PHƯƠNG NGANG

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 33/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TỔNG HỢP MÔMEN UỐN VÀ LỰC DỌC TRỤC CHO TƯỜNG UPE
Điều kiện mômen MÔMEN MÔMEN ÂM LỰC DỌC
DƯƠNG (kN- (kN-m) TRỤC (kN)
m)
TTGH CỰC HẠN
Phương đứng 10 18
70
Phương ngang 45 93

TTGH Sử dụng đặc


trưng
Phương đứng 7 14
51
Phương ngang 35 70

TTGH Sử dụng gần


như vĩnh cửu
Phương đứng 5 12
36
Phương ngang 25 59

Từ tổng hợp tính toán thiết kế, chúng tôi sẽ nhận được các giá trị sau cho các Điều kiện mômen
khác nhau:-

Đối với TTGH Cực hạn mômen uốn dương và âm tối đa là 93 kN-m trong hai phương và cho cả
hai mặt.

Để kiểm tra các ứng suất (từ TTGH Sử dụng đặc trưng) mômen uốn dương và âm tối đa là 70 kN-
m trong hai phương và cho cả hai mặt.

Để kiểm tra bề rộng vết nứt và độ võng (từ TTGH Sử dụng gần như vĩnh cửu) mômen uốn dương
và âm tối đa là 59 kN-m trong hai phương và cho cả hai mặt.
Tính toán cho Tường UPE đã được trình bày trong PHỤ LỤC 11 đến 13

TỔNG HỢP CỐT THÉP

Theo TTGH Sử dụng và TTGH Cực hạn kiểm tra cốt thép cung cấp là D14 @ khoảng cách trục
200mm trong hai phương và cho cả hai mặt.

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 34/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

8.4 CÁC KẾT QUẢ CHO CÁC TÁC ĐỘNG CỦA CÁC CỘT

TTGH CỰC HẠN CÁC MÔMEN CHO TẤT CẢ CÁC CỘT TRONG PHƯƠNG DỌC

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 35/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TTGH CỰC HẠN CÁC MÔMEN CHO TẤT CẢ CÁC CỘT TRONG PHƯƠNG NGANG

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 36/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TTGH sử dụng (đặc trưng) CÁC MÔMEN CHO CÁC CỘT TRONG PHƯƠNG DỌC

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 37/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TTGH sử dụng (đặc trưng) CÁC MÔMEN CHO TẤT CẢ CÁC CỘT TRONG PHƯƠNG
NGANG

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 38/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TTGH SỬ DỤNG (Quasi) CÁC MÔMEN CHO CÁC CỘT TRONG PHƯƠNG DỌC

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 39/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TTGH SỬ DỤNG (Quasi) CÁC MÔMEN CHO TẤT CẢ CÁC CỘT TRONG PHƯƠNG
NGANG

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 40/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TTGH CỰC HẠN CÁC LỰC DỌC TRỤC CHO CỘT

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 41/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TTGH SỬ DỤNG ĐẶC TRƯNG CÁC LỰC DỌC TRỤC CHO CỘT

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 42/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TTGH SỬ DỤNG GẦN NHƯ VĨNH CỬU CÁC LỰC DỌC TRỤC CHO CỘT

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 43/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

TỔNG HỢP MÔMEN UỐN VÀ LỰC DỌC TRỤC CHO CÁC TRƯỜNG HỢP CỰC HẠN
TRONG CỘT

Từ các kết quả robot, chúng tôi đã nhận được các giá trị cực hạn sau cho tính toán thiết kế cột:-

Những tải trọng và mômen uốn này đã được xét trong phân tích oasys. Tính toán cho các cột đã
được trình bày trong PHỤ LỤC 14 đến15.

TỔNG HỢP CỐT THÉP CHO CÁC CỘT

Theo TTGH Sử dụng và TTGH Cực hạn kiểm tra cốt thép đứng được cung cấp là 10 thanh D12 và
D8 @ khoảng cách 200 của các cốt đai.

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 44/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

CÁC PHỤ LỤC

1.TTGH CỰC HẠN KIỂM TRA MÔMEN DƯƠNG THEO CẢ HAI


PHƯƠNG VÀ HAI KHU VỰC

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 45/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

2.TTGH CỰC HẠN KIỂM TRA MÔMEN ÂM TRONG PHƯƠNG


NGANG CHO KHU VỰC KỸ THUẬT

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 46/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

3.TTGH CỰC HẠN KIỂM TRA MÔMEN ÂM TRONG PHƯƠNG DỌC


CHO KHU VỰC KỸ THUẬT

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 47/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

4.TTGH CỰC HẠN KIỂM TRA MÔMEN ÂM THEO CẢ HAI


PHƯƠNG VÀ KHU VỰC PHI KỸ THUẬT

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 48/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

5. KIỂM TRA LỰC ĐỘT THỦNG TRONG BẢN TẦNG KE GA GẦN


CÁC CỘT

THEO KIỂM TRA NÀY, KHÔNG CẦN CỐT THÉP CHỊU CẮT TẠI BẤT CỨ VỊ TRÍ NÀO
CỦA BẢN TẦNG KE GA

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 49/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

6. KIỂM TRA ỨNG SUẤT VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO MÔMEN


DƯƠNG THEO HAI PHƯƠNG

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 50/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

7. KIỂM TRA ỨNG SUẤT VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO MÔMEN


ÂM TRONG PHƯƠNG NGANG CHO KHU VỰC KỸ THUẬT

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 51/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

8. KIỂM TRA ỨNG SUẤT VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO MÔMEN


ÂM TRONG PHƯƠNG DỌC CHO KHU VỰC KỸ THUẬT

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 52/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

9. KIỂM TRA ỨNG SUẤT VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO MÔMEN


ÂM TRONG HAI PHƯƠNG CHO KHU VỰC PHI KỸ THUẬT

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 53/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

10. ĐỘ VÕNG TẠI GIỮA NHỊP


Độ võng được kiểm tra cho tổ hợp tải trọng TTGH Sử dụng gần như vĩnh cửu. Độ võng được tính
toán sử dụng mô hình robot.

Sơ đồ độ võng (mm) cho tổ hợp tải trọng TTGH Sử dụng gần như vĩnh cửu

Độ võng tối đa từ mô hình là 7.5mm < 20mm (5000/250=20mm) do đó ok.

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 54/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

11. KIỂM TRA TTGH CỰC HẠN CHO MÔMEN UỐN DƯƠNG VÀ
ÂM TỐI ĐA CHO TƯỜNG UPE

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 55/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

12. KIỂM TRA LỰC CẮT CHO TƯỜNG UPE

Theo bảng trên không cần có cốt thép chịu cắt.

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 56/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

13. KIỂM TRA ỨNG SUẤT VÀ BỀ RỘNG VẾT NỨT CHO MÔMEN
UỐN DƯƠNG VÀ ÂM VÀ LỰC DỌC TRỤC CHO TƯỜNG UPE

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 57/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

14. ĐẦU RA OASYS CHO CỘT (1000 MM X 300 MM)

Specification

General Specification
Code of Practice EN 1992-1-1:2004
Euro code 2
Country France
Bending Axes Biaxial

Section 1 Details

Definition
Name HANOI STATION_COLUMN
Type Concrete
Material C35/45
Origin Centre
Dimensions
Depth 300.0mm
Width 1000.mm
Section Area 300000.mm2
Reinforcement Area 1131.mm2
Reinforcement 0.3770%

Bars
Bar Y Z Diameter Material Type Pre-stress Pre-stress Appl.
loads
Force Strain
include/exclude
pre-
stress
[mm] [mm] [mm] [kN]
1 -449.8 -99.76 12.00 Fe500 Steel
2 449.8 -99.76 12.00 Fe500 Steel
3 449.8 99.76 12.00 Fe500 Steel
4 -449.8 99.76 12.00 Fe500 Steel
5 -227.0 -104.0 12.00 Fe500 Steel
6 -227.0 104.0 12.00 Fe500 Steel
7 0.0 -104.0 12.00 Fe500 Steel
8 0.0 104.0 12.00 Fe500 Steel
9 227.0 -104.0 12.00 Fe500 Steel
10 227.0 104.0 12.00 Fe500 Steel

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 58/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

Elastic Properties

Properties of the untransformed section, ignoring reinforcement.

Geometric Centroid y 0.0mm


z 0.0mm
Area 300000.mm2
Second Moments of Area Iyy 2.250E+9mm4
Izz 25.00E+9mm4
Iyz 0.0mm4
Principal Second Moments of Area Iuu 25.00E+9mm4
Izz 2.250E+9mm4
Angle 90.00°
Shear Area Factor ky 0.8333
kz 0.8333
Torsion Constant 7.300E+9mm4
Section Modulus Zy 15.00E+6mm3
Zz 50.00E+6mm3
Plastic Modulus Zpy 22.50E+6mm3
Zpz 75.00E+6mm3
Radius of Gyration Ry 86.60mm
Rz 288.7mm

Properties of gross section, including reinforcement.

Geometric Centroid y 85.87E-9mm


z 4.914E-9mm
EA 10.41E+6kN
EI EIyy 95730.kNm2
EIzz 853900.kNm2
EIyz 31.06E-6kNm2
Principal EI EIuu 853900.kNm2
EIzz 95730.kNm2
Angle 90.00°

Maximum compressive force Nu 0.0kN


Strain at Nmax 0.002246[-]
Moment at ref. pt. for Nmax Myy 0.0kNm
Mzz 0.0kNm

Note: Nmax is the maximum compressive force which can be carried by the section.
This is calculated by applying a constant strain across the entire section, using
ultimate material properties.

Section Material Properties


Type Concrete
Name C35/45
Weight Normal Weight
Density ρ 2.400t/m3
Cylinder Strength fck 35.00MPa
Tensile Strength fctm 3.210MPa
Elastic Modulus (short E 34080.MPa
term)
Poisson's Ratio ν 0.2000
Coeff. Thermal Expansion α 10.00E-6/°C
Partial Safety Factor γmc,ULS 1.500
γmc,SLS 1.000
Maximum Strain 0.003500[-]

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 59/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

Plateau Strain 0.002000[-]


ULS Compression Curve Parabola-rect.
ULS Tension Curve No-tension
SLS Compression Curve Fig 3.2
SLS Tension Curve Interpolated
Aggregate Size 20.00mm

Reinforcement Properties
Name Fe500
fy 500.0MPa
Modulus 200000.MPa
Partial Safety Factor γms,ULS 1.150
γms,SLS 1.000
Maximum Strain 0.05000[-]
Stress/Strain Curve Elastic-plastic

Loading

Reference Point
All loading acts through the Reference Point.
All strain planes are defined relative to the Reference Point.

Definition Geometric
Centroid
Reference Point Coordinates y 0.0mm
z 0.0mm

Applied loads
Load N Myy Mzz
Case
[kN] [kNm] [kNm]
1 413.2 32.70 7.880
2 438.5 -17.64 -4.360
3 812.7 90.10 54.02
4 838.1 -44.70 -26.63
5 306.1 24.23 5.840
6 324.8 -13.07 5.400
7 602.0 66.74 40.01
8 620.8 -33.11 -19.73
9 112.2 30.17 1.590
10 131.0 -15.02 -0.8300
11 440.4 47.08 29.24
12 459.2 -23.29 -14.38

Section 1 Details
0.38% reinforcement in section 1 (HANOI STATION_COLUMN). Check this against code
requirements.

SLS Cases Analysed


Name Loading Pre-stress Creep Crack Eqn. β kt
Factor Coeff. 7.4.3(3) 7.3.4(2)
Long Term Short Term
SLS Case 1 L5 1.000 Eqn. 7.9 0.5000 0.4000
SLS Case 2 L6 1.000 Eqn. 7.9 0.5000 0.4000
SLS Case 3 L7 1.000 Eqn. 7.9 0.5000 0.4000
SLS Case 4 L8 1.000 Eqn. 7.9 0.5000 0.4000
SLS Case 5 L9 1.000 Eqn. 7.9 0.5000 0.4000
SLS Case 6 L10 1.000 Eqn. 7.9 0.5000 0.4000
SLS Case 7 L11 1.000 Eqn. 7.9 0.5000 0.4000

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 60/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

SLS Case 8 L12 1.000 Eqn. 7.9 0.5000 0.4000

Serivceability Analysis - Loads


Case N Myy Mzz M θ
[kN] [kNm] [kNm] [kNm] [°]
1 306.1 24.23 5.840 24.92 -13.55
2 324.8 -13.07 5.400 14.14 -157.6
3 602.0 66.74 40.01 77.81 -30.94
4 620.8 -33.11 -19.73 38.54 149.2
5 112.2 30.17 1.590 30.21 -3.017
6 131.0 -15.02 -0.8300 15.04 176.8
7 440.4 47.08 29.24 55.42 -31.84
8 459.2 -23.29 -14.38 27.37 148.3

SLS Loads Analysis Summary


Interpolated strain results

Case Secant Neutral Neutral κ at M0


EI Axis Axis
Angle Depth
[kNm²] [°] [mm] [/m]
1 44770. -1.262 255.7 3.546E-12
2 47220. -177.8 355.8 3.250E-12
3 49580. -3.138 243.7 6.202E-12
4 50400. 176.9 318.1 13.17E-12
5 42710. -0.2749 177.8 9.280E-12
6 43440. 179.7 216.7 3.820E-12
7 50430. -3.251 247.2 109.9E-12
8 51210. 176.8 326.6 81.96E-12

Moment summary for SLS axial loads


Effective centroid is reported relative to the reference point.
Cracking moment is for short term loading

Case Eff. Centroid N M Mu M/Mu Mcr Note


y z
[mm] [mm] [kN] [kNm] [kNm] [kNm]
1 0.0 0.0 306.1 24.92 106.4 0.2342 63.41
2 0.0 0.0 324.8 14.14 113.8 0.1243 64.59
3 0.0 0.0 602.0 77.81 157.5 0.4941 80.13
4 0.0 0.0 620.8 38.54 159.6 0.2415 81.23
5 0.0 0.0 112.2 30.21 81.96 0.3686 55.30
6 0.0 0.0 131.0 15.04 84.21 0.1786 56.27
7 0.0 0.0 440.4 55.42 138.2 0.4010 72.31
8 0.0 0.0 459.2 27.37 140.4 0.1949 73.16
Maxima
4 0.0 0.0 620.8 38.54 159.6 0.2415 81.23
3 0.0 0.0 602.0 77.81 157.5 0.4941 80.13
4 0.0 0.0 620.8 38.54 159.6 0.2415 81.23
Minima
5 0.0 0.0 112.2 30.21 81.96 0.3686 55.30
2 0.0 0.0 324.8 14.14 113.8 0.1243 64.59
5 0.0 0.0 112.2 30.21 81.96 0.3686 55.30

Strain Planes at SLS Loads


Related to Reference Point

The interpolated strain plane is calculated from the uncracked and cracked strain planes
according to
EC2 equation 7.18. It is used for the stiffness, crackwidth and neutral axis position. The
interpolated values represent
the mean
effects of tension stiffening.

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 61/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

Case Strain Plane Interpolated Uncracked


Cracked
εax κyy κzz ζ εax κyy κzz
εax κyy κzz
[-] [/m] [/m] [-] [/m] [/m]
[-] [/m] [/m]
1 Reinforcement 52.74E-6 556.5E-6 12.26E-6 0.0 52.74E-6 556.5E-6 12.26E-6
45.99E-6 666.0E-6 16.25E-6
User Creep/Shrinkage 0.0 0.0 0.0
Total (Concrete) 52.74E-6 556.5E-6 12.26E-6

2 Reinforcement 56.05E-6 -299.3E-6 11.24E-6 0.0 56.05E-6 -299.3E-6 11.24E-6


56.08E-6 -298.0E-6 11.15E-6
User Creep/Shrinkage 0.0 0.0 0.0
Total (Concrete) 56.05E-6 -299.3E-6 11.24E-6

3 Reinforcement 104.5E-6 0.001567 85.91E-6 0.0 104.5E-6 0.001567 85.91E-6 -


4.264E-6 0.002990 164.5E-6
User Creep/Shrinkage 0.0 0.0 0.0
Total (Concrete) 104.5E-6 0.001567 85.91E-6

4 Reinforcement 108.0E-6 -763.6E-6 -41.28E-6 0.0 108.0E-6 -763.6E-6 -41.28E-6


107.7E-6 -770.9E-6 -42.88E-6
User Creep/Shrinkage 0.0 0.0 0.0
Total (Concrete) 108.0E-6 -763.6E-6 -41.28E-6

5 Reinforcement 17.94E-6 707.4E-6 3.394E-6 0.0 17.94E-6 707.4E-6 3.394E-6 -


271.1E-6 0.003533 11.94E-6
User Creep/Shrinkage 0.0 0.0 0.0
Total (Concrete) 17.94E-6 707.4E-6 3.394E-6

6 Reinforcement 22.22E-6 -346.3E-6 -1.749E-6 0.0 22.22E-6 -346.3E-6 -1.749E-6 -


3.628E-6 -680.0E-6 -3.380E-6
User Creep/Shrinkage 0.0 0.0 0.0
Total (Concrete) 22.22E-6 -346.3E-6 -1.749E-6

7 Reinforcement 75.95E-6 0.001097 62.33E-6 0.0 75.95E-6 0.001097 62.33E-6


10.19E-6 0.001971 114.0E-6
User Creep/Shrinkage 0.0 0.0 0.0
Total (Concrete) 75.95E-6 0.001097 62.33E-6

8 Reinforcement 79.58E-6 -533.7E-6 -29.85E-6 0.0 79.58E-6 -533.7E-6 -29.85E-6


79.45E-6 -536.3E-6 -30.47E-6
User Creep/Shrinkage 0.0 0.0 0.0
Total (Concrete) 79.58E-6 -533.7E-6 -29.85E-6

Section Material Stresses/Strains at SLS Loads


Warning: For partially or fully cracked elements, the uncracked stresses and strains will
be unrealistic. Use the
cracked section results as an upper bound of the stresses in this case.

Case Point Coordinates Uncracked Cracked Notes


y z Strain Stress Strain Stress
[mm] [mm] [-] [MPa] [-] [MPa]
Section is uncracked under current loads
1 1 500.0 150.0 142.3E-6 2.630 154.0E-6 2.842
1 2 500.0 -150.0 -24.61E-6 -0.4193 -45.79E-6 0.0
1 3 -500.0 -150.0 -36.87E-6 -0.6282 -62.04E-6 0.0
1 4 -500.0 150.0 130.1E-6 2.407 137.8E-6 2.547

Section is uncracked under current loads


2 1 500.0 150.0 16.78E-6 0.3141 16.95E-6 0.3174
2 2 500.0 -150.0 106.6E-6 1.976 106.4E-6 1.973
2 3 -500.0 -150.0 95.32E-6 1.770 95.20E-6 1.768
2 4 -500.0 150.0 5.538E-6 0.1038 5.798E-6 0.1087

Section is uncracked under current loads


3 1 500.0 150.0 382.5E-6 6.884 526.6E-6 9.326
3 2 500.0 -150.0 -87.66E-6 -1.494 -370.6E-6 0.0
3 3 -500.0 -150.0 -173.6E-6 -2.957 -535.1E-6 0.0

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 62/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

3 4 -500.0 150.0 296.6E-6 5.388 362.0E-6 6.531

Section is uncracked under current loads


4 1 500.0 150.0 -27.13E-6 -0.4622 -29.41E-6 0.0
4 2 500.0 -150.0 201.9E-6 3.707 201.9E-6 3.706
4 3 -500.0 -150.0 243.2E-6 4.445 244.8E-6 4.472
4 4 -500.0 150.0 14.15E-6 0.2651 13.47E-6 0.2524

Section is uncracked under current loads


5 1 500.0 150.0 125.7E-6 2.328 264.8E-6 4.828
5 2 500.0 -150.0 -86.48E-6 -1.474 -795.0E-6 0.0
5 3 -500.0 -150.0 -89.88E-6 -1.531 -807.0E-6 0.0
5 4 -500.0 150.0 122.4E-6 2.266 252.9E-6 4.616

Section is uncracked under current loads


6 1 500.0 150.0 -30.60E-6 -0.5214 -107.3E-6 0.0
6 2 500.0 -150.0 73.28E-6 1.364 96.68E-6 1.795
6 3 -500.0 -150.0 75.03E-6 1.396 100.1E-6 1.857
6 4 -500.0 150.0 -28.85E-6 -0.4916 -103.9E-6 0.0

Section is uncracked under current loads


7 1 500.0 150.0 271.7E-6 4.950 362.9E-6 6.545
7 2 500.0 -150.0 -57.46E-6 -0.9791 -228.5E-6 0.0
7 3 -500.0 -150.0 -119.8E-6 -2.041 -342.5E-6 0.0
7 4 -500.0 150.0 209.4E-6 3.840 248.9E-6 4.546

Section is uncracked under current loads


8 1 500.0 150.0 -15.40E-6 -0.2624 -16.23E-6 0.0
8 2 500.0 -150.0 144.7E-6 2.673 144.7E-6 2.672
8 3 -500.0 -150.0 174.6E-6 3.214 175.1E-6 3.224
8 4 -500.0 150.0 14.45E-6 0.2707 14.25E-6 0.2668
Maxima
3 1 500.0 150.0 382.5E-6 6.884 526.6E-6 9.326
3 1 500.0 150.0 382.5E-6 6.884 526.6E-6 9.326
3 1 500.0 150.0 382.5E-6 6.884 526.6E-6 9.326
3 1 500.0 150.0 382.5E-6 6.884 526.6E-6 9.326
Minima
3 3 -500.0 -150.0 -173.6E-6 -2.957 -535.1E-6 0.0
3 3 -500.0 -150.0 -173.6E-6 -2.957 -535.1E-6 0.0
5 3 -500.0 -150.0 -89.88E-6 -1.531 -807.0E-6 0.0
1 2 500.0 -150.0 -24.61E-6 -0.4193 -45.79E-6 0.0

Reinforcement Stresses/Strains at SLS Loads


Warning: For partially or fully cracked elements, the uncracked stresses and strains will
be unrealistic. Use the
cracked section results as an upper bound of the stresses in this case.

Case Bar Coordinates Uncracked Cracked Notes


y z Strain Stress Strain Stress
[mm] [mm] [-] [MPa] [-] [MPa]
Section is uncracked under current loads
1 1 -449.8 -99.76 -8.292E-6 -1.658 -27.76E-6 -5.553 Fe500
1 2 449.8 -99.76 2.736E-6 0.5472 -13.14E-6 -2.629 Fe500
1 3 449.8 99.76 113.8E-6 22.75 119.7E-6 23.95 Fe500
1 4 -449.8 99.76 102.7E-6 20.55 105.1E-6 21.02 Fe500
1 5 -227.0 -104.0 -7.922E-6 -1.584 -26.97E-6 -5.394 Fe500
1 6 -227.0 104.0 107.8E-6 21.57 111.6E-6 22.31 Fe500
1 7 0.0 -104.0 -5.139E-6 -1.028 -23.28E-6 -4.656 Fe500
1 8 0.0 104.0 110.6E-6 22.12 115.3E-6 23.05 Fe500
1 9 227.0 -104.0 -2.356E-6 -0.4712 -19.59E-6 -3.918 Fe500
1 10 227.0 104.0 113.4E-6 22.68 118.9E-6 23.79 Fe500

Section is uncracked under current loads


2 1 -449.8 -99.76 80.85E-6 16.17 80.79E-6 16.16 Fe500
2 2 449.8 -99.76 90.96E-6 18.19 90.82E-6 18.16 Fe500
2 3 449.8 99.76 31.25E-6 6.249 31.36E-6 6.272 Fe500
2 4 -449.8 99.76 21.14E-6 4.228 21.33E-6 4.266 Fe500
2 5 -227.0 -104.0 84.62E-6 16.92 84.54E-6 16.91 Fe500
2 6 -227.0 104.0 22.37E-6 4.474 22.55E-6 4.510 Fe500
2 7 0.0 -104.0 87.17E-6 17.43 87.07E-6 17.41 Fe500
2 8 0.0 104.0 24.92E-6 4.985 25.08E-6 5.016 Fe500
2 9 227.0 -104.0 89.72E-6 17.94 89.60E-6 17.92 Fe500
2 10 227.0 104.0 27.47E-6 5.495 27.61E-6 5.523 Fe500

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 63/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

Section is uncracked under current loads


3 1 -449.8 -99.76 -90.52E-6 -18.10 -376.6E-6 -75.32 Fe500
3 2 449.8 -99.76 -13.24E-6 -2.647 -228.6E-6 -45.72 Fe500
3 3 449.8 99.76 299.4E-6 59.89 368.1E-6 73.61 Fe500
3 4 -449.8 99.76 222.2E-6 44.43 220.1E-6 44.01 Fe500
3 5 -227.0 -104.0 -78.03E-6 -15.61 -352.6E-6 -70.52 Fe500
3 6 -227.0 104.0 247.9E-6 49.59 269.4E-6 53.88 Fe500
3 7 0.0 -104.0 -58.53E-6 -11.71 -315.3E-6 -63.05 Fe500
3 8 0.0 104.0 267.4E-6 53.49 306.7E-6 61.35 Fe500
3 9 227.0 -104.0 -39.02E-6 -7.805 -277.9E-6 -55.59 Fe500
3 10 227.0 104.0 286.9E-6 57.39 344.1E-6 68.82 Fe500

Section is uncracked under current loads


4 1 -449.8 -99.76 202.8E-6 40.56 203.9E-6 40.77 Fe500
4 2 449.8 -99.76 165.7E-6 33.13 165.3E-6 33.06 Fe500
4 3 449.8 99.76 13.31E-6 2.662 11.48E-6 2.296 Fe500
4 4 -449.8 99.76 50.44E-6 10.09 50.05E-6 10.01 Fe500
4 5 -227.0 -104.0 196.8E-6 39.36 197.6E-6 39.52 Fe500
4 6 -227.0 104.0 38.01E-6 7.601 37.23E-6 7.446 Fe500
4 7 0.0 -104.0 187.5E-6 37.49 187.8E-6 37.57 Fe500
4 8 0.0 104.0 28.64E-6 5.727 27.49E-6 5.499 Fe500
4 9 227.0 -104.0 178.1E-6 35.62 178.1E-6 35.62 Fe500
4 10 227.0 104.0 19.27E-6 3.853 17.76E-6 3.552 Fe500

Section is uncracked under current loads


5 1 -449.8 -99.76 -54.16E-6 -10.83 -628.9E-6 -125.8 Fe500
5 2 449.8 -99.76 -51.11E-6 -10.22 -618.1E-6 -123.6 Fe500
5 3 449.8 99.76 90.04E-6 18.01 86.71E-6 17.34 Fe500
5 4 -449.8 99.76 86.98E-6 17.40 75.98E-6 15.20 Fe500
5 5 -227.0 -104.0 -56.41E-6 -11.28 -641.2E-6 -128.2 Fe500
5 6 -227.0 104.0 90.74E-6 18.15 93.62E-6 18.72 Fe500
5 7 0.0 -104.0 -55.64E-6 -11.13 -638.5E-6 -127.7 Fe500
5 8 0.0 104.0 91.51E-6 18.30 96.33E-6 19.27 Fe500
5 9 227.0 -104.0 -54.87E-6 -10.97 -635.8E-6 -127.2 Fe500
5 10 227.0 104.0 92.28E-6 18.46 99.04E-6 19.81 Fe500

Section is uncracked under current loads


6 1 -449.8 -99.76 57.55E-6 11.51 65.73E-6 13.15 Fe500
6 2 449.8 -99.76 55.97E-6 11.19 62.69E-6 12.54 Fe500
6 3 449.8 99.76 -13.11E-6 -2.623 -72.98E-6 -14.60 Fe500
6 4 -449.8 99.76 -11.54E-6 -2.308 -69.94E-6 -13.99 Fe500
6 5 -227.0 -104.0 58.63E-6 11.73 67.86E-6 13.57 Fe500
6 6 -227.0 104.0 -13.40E-6 -2.680 -73.58E-6 -14.72 Fe500
6 7 0.0 -104.0 58.23E-6 11.65 67.09E-6 13.42 Fe500
6 8 0.0 104.0 -13.80E-6 -2.759 -74.35E-6 -14.87 Fe500
6 9 227.0 -104.0 57.83E-6 11.57 66.33E-6 13.27 Fe500
6 10 227.0 104.0 -14.19E-6 -2.838 -75.12E-6 -15.02 Fe500

Section is uncracked under current loads


7 1 -449.8 -99.76 -61.53E-6 -12.31 -237.7E-6 -47.54 Fe500
7 2 449.8 -99.76 -5.471E-6 -1.094 -135.2E-6 -27.04 Fe500
7 3 449.8 99.76 213.4E-6 42.68 258.1E-6 51.62 Fe500
7 4 -449.8 99.76 157.4E-6 31.47 155.6E-6 31.12 Fe500
7 5 -227.0 -104.0 -52.31E-6 -10.46 -220.7E-6 -44.14 Fe500
7 6 -227.0 104.0 175.9E-6 35.18 189.4E-6 37.87 Fe500
7 7 0.0 -104.0 -38.16E-6 -7.631 -194.8E-6 -38.97 Fe500
7 8 0.0 104.0 190.0E-6 38.01 215.2E-6 43.04 Fe500
7 9 227.0 -104.0 -24.01E-6 -4.802 -169.0E-6 -33.79 Fe500
7 10 227.0 104.0 204.2E-6 40.84 241.1E-6 48.22 Fe500

Section is uncracked under current loads


8 1 -449.8 -99.76 146.2E-6 29.25 146.7E-6 29.33 Fe500
8 2 449.8 -99.76 119.4E-6 23.88 119.2E-6 23.85 Fe500
8 3 449.8 99.76 12.92E-6 2.583 12.25E-6 2.449 Fe500
8 4 -449.8 99.76 39.77E-6 7.953 39.66E-6 7.932 Fe500
8 5 -227.0 -104.0 141.9E-6 28.37 142.1E-6 28.43 Fe500
8 6 -227.0 104.0 30.85E-6 6.171 30.59E-6 6.119 Fe500
8 7 0.0 -104.0 135.1E-6 27.02 135.2E-6 27.04 Fe500
8 8 0.0 104.0 24.08E-6 4.816 23.68E-6 4.735 Fe500
8 9 227.0 -104.0 128.3E-6 25.66 128.3E-6 25.66 Fe500
8 10 227.0 104.0 17.30E-6 3.460 16.76E-6 3.352 Fe500
Maxima
3 3 449.8 99.76 299.4E-6 59.89 368.1E-6 73.61 Fe500
3 3 449.8 99.76 299.4E-6 59.89 368.1E-6 73.61 Fe500

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 64/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

3 3 449.8 99.76 299.4E-6 59.89 368.1E-6 73.61 Fe500


3 3 449.8 99.76 299.4E-6 59.89 368.1E-6 73.61 Fe500
Minima
3 1 -449.8 -99.76 -90.52E-6 -18.10 -376.6E-6 -75.32 Fe500
3 1 -449.8 -99.76 -90.52E-6 -18.10 -376.6E-6 -75.32 Fe500
5 5 -227.0 -104.0 -56.41E-6 -11.28 -641.2E-6 -128.2 Fe500
5 5 -227.0 -104.0 -56.41E-6 -11.28 -641.2E-6 -128.2 Fe500

Crack Widths at SLS Loads

Approximate Local Crack Check


Warning: This calculation uses expression (7.11) based on a simplified section geometry
local to the governing bar.
General checks are available for rectangular (non-compound) sections with template
reinforcement and uni-axial bending.
The governing bar is selected based on bar strain. The results may not be the maximum crack
width in the following
cases:
Governing bar does not have the greatest cover in the section
Governing bar does not have the widest spacing in the section
The calculation meets the boundary between components
Bar spacing > 5(c+φ/2) - where this condition affects the governing bar it is
identified below
There are no checks for situations remote from bars (where expression (7.14) applies) -
these may occur away from the
governing bar.

For widely spaced bars crack widths are calculated based on the strain at the bars.

Case Bar Cover h x d hc,ef Ac,eff ρp,eff k1 k2 Bar φ Sr,max


Spacing>5(c+φ/2) εs (εsm - εcm) Crack
c
Width wk
[mm] [mm] [mm] [mm] [mm] [mm²] [mm] [mm]
[-] [-] [mm]
1 1 44.24 324.3 231.2 272.9 31.04 4543. 0.02489 1.000 0.5000 12.00 252.9
27.76E-6 16.66E-6 0.004212
1 5 40.00 324.3 231.2 271.7 31.04 6868. 0.01647 1.000 0.5000 12.00 290.8
26.97E-6 16.18E-6 0.004706
2 Section is uncracked under current loads
3 1 44.24 354.5 175.8 301.6 59.55 8820. 0.01282 1.000 0.5000 12.00 349.3
376.6E-6 225.9E-6 0.07892
3 5 40.00 354.5 175.8 293.6 59.55 13280. 0.008517 1.000 0.5000 12.00 435.4
352.6E-6 211.6E-6 0.09212
4 Section is uncracked under current loads
5 5 40.00 303.4 74.96 256.5 76.14 17010. 0.006649 1.000 0.5000 12.00 519.5
641.2E-6 384.7E-6 0.1999
5 7 40.00 303.4 74.96 255.7 76.14 17170. 0.006587 1.000 0.5000 12.00 523.1
638.5E-6 383.1E-6 0.2004
6 10 40.00 305.0 147.1 257.6 52.61 11720. 0.009653 1.000 0.5000 12.00 400.2
75.12E-6 45.07E-6 0.01804
6 8 40.00 305.0 147.1 256.5 52.61 11830. 0.009561 1.000 0.5000 12.00 402.7
74.35E-6 44.61E-6 0.01796
7 1 44.24 357.2 183.8 304.1 57.81 8559. 0.01321 1.000 0.5000 12.00 343.4
237.7E-6 142.6E-6 0.04898
7 5 40.00 357.2 183.8 295.5 57.81 12890. 0.008775 1.000 0.5000 12.00 426.6
220.7E-6 132.4E-6 0.05649
8 Section is uncracked under current loads

Loading

Reference Point
All loading acts through the Reference Point.
All strain planes are defined relative to the Reference Point.

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 65/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

Definition Geometric
Centroid
Reference Point Coordinates y 0.0mm
z 0.0mm

Applied loads
Load N Myy Mzz
Case
[kN] [kNm] [kNm]
1 413.2 32.70 7.880
2 438.5 -17.64 -4.360
3 812.7 90.10 54.02
4 838.1 -44.70 -26.63
5 306.1 24.23 5.840
6 324.8 -13.07 5.400
7 602.0 66.74 40.01
8 620.8 -33.11 -19.73
9 112.2 30.17 1.590
10 131.0 -15.02 -0.8300
11 440.4 47.08 29.24
12 459.2 -23.29 -14.38

Section 1 Details
0.38% reinforcement in section 1 (HANOI STATION_COLUMN). Check this against code
requirements.

ULS Cases Analysed


Name Loading Pre-stress
Factor

Strength Analysis - Loads


Case N Myy Mzz M θ
[kN] [kNm] [kNm] [kNm] [°]
1 413.2 32.70 7.880 33.64 -13.55
2 438.5 -17.64 -4.360 18.17 166.1
3 812.7 90.10 54.02 105.1 -30.95
4 838.1 -44.70 -26.63 52.03 149.2

Strength Analysis - Summary


Governing conditions are defined as:
A - reinforcing steel tension strain limit
B - concrete compression strain limit
C - concrete pure compression strain limit
Eurocode 2 Section 6.1
Effective centroid is reported relative to the reference point.

Case Eff. Eff. N M Mu M/Mu Governing Neutral Neutral


Centroid Centroid Condition Axis Axis
(y) (z) Angle Depth
[kN] [kNm] [kNm] [°] [mm]
Maxima
3 0.0 0.0 812.7 105.1 183.1 0.5738 B: Node 1
Minima
2 0.0 0.0 438.5 18.17 121.9 0.1491 B: Node 3

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 66/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

Sơ đồ N/m

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 67/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

15. CÁC DỮ LIỆU ĐẦU VÀO MÔ HÌNH ROBOT

Các thanh cốt thép

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 68/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

Các tấm

Các đặc tính

• Thanh cốt thép

• Các tấm

Supports

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 69/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

Các tải trọng

Các tổ hợp tải trọng

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 70/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

16. MẶT CẮT NGANG CỐT THÉP ĐIỂN HÌNH

MẶT CẮT NGANG ĐIỂN HÌNH CHO BẢN TẦNG KE GA VÀ TƯỜNG UPE

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 71/72


Ga 10- Thiết kế bản tầng ke ga và tường tầng dưới ke ga
Tuyến ĐSĐT thí điểm TPHN Cho các ga S09, S10 & S11

MẶT CẮT NGANG ĐIỂN HÌNH CHO BẢN TẦNG KE GA, TƯỜNG UPE & CỘT

Tài liệu số PIC-TEC-TRE-WSU-S10-56105-V-2A Trang 72/72

You might also like