You are on page 1of 20

c

ĐỀ XUẤT KỸ THUẬT & BÁO GIÁ

No.: A02-02-101

Xây dựng hệ thống thu nhận số liệu cột bơm điện


Dự án:
tử và tích hợp với hệ thống đo bồn tự động

Địa điểm: SASCO, Trường Sơn, P.2, Q-TB, Tp.Hồ Chí Minh

CTY DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG TÂN SƠN NHẤT


Khách hàng:
(SASCO)

Thực hiện: SPACETECH

Ngày phát hành: 19 Jan, 2012

Hiệu lực: 30 Ngày

SPACETECH TECHNOLOGY.,
GIÁM ĐỐC
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

Mục Lục
1 Giới thiệu 5
1.1 Mục đích 5
1.2 Nội dung tài liệu 5
1.3 Tài liệu liên quan và tiêu chuẩn áp dụng 5
2 Giải pháp kỹ thuật 6
2.1 Kiến trúc hệ thống 6
2.2 Hệ thống quản lý trụ bơm 7
2.2.1 Module truyền thông với trụ bơm 7
2.2.2 Module phần mềm giao ca điện tử 8
2.2.3 Module cơ sở dữ liệu 8
2.2.4 Module xem thông tin trên web 9
2.3 Hệ thống quản lý đo mức 10
2.3.1 Que đo mức nhiện liệu và mức nước lẫn 10
2.3.2 Module truyền thông với thiết bị đo mức:11
2.3.3 Module Cơ sở dữ liệu: 12
2.3.4 Module xem thông tin trên web: 13
3 Một số tính năng, giao diện minh họa của phần mềm 14
3.1 Hệ thống 14
3.2 Quản lý thông tin người dùng 14
3.3 Quản lý tồn kho 16
4 Chào giá thiết bị & dịch vụ. 18
5 Các điều khoản 19
5.1 Giá hàng hóa & dịch vụ 19
5.2 Thời gian thực hiện triển khai 19

Doc.: A01-02-101
Trang 2 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

5.3 Bảo hành 19


5.4 Thanh toán 20
5.5 Hiệu lực báo giá 20
6 Liên hệ 20

Revision History

Doc.: A01-02-101
Trang 3 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

Version Date Author(s) Remarks


1.0.0 Nov. 09, 11 Bui Huy Tung For 1st review
1.0.1 Nov. 17, 11 Bui Huy Tung Modify
1.0.2 Nov. 19, 11 Tran Thanh Tam For 2nd review
Bui Huy Tung Modify
1.0.3 Jan. 03,12
Truong Anh Tuan
1.0.4 Jan. 19,12 Bui Huy Tung Modify

Doc.: A01-02-101
Trang 4 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

1 Giới thiệu
1.1 Mục đích

Tài liệu này trình bày chi tiết thuyết minh giải pháp kỹ thuật và báo giá cho hệ
thống thu thập và quản lý số liệu cột bơm điện tử và hệ thống đo bồn tự động.

1.2 Nội dung tài liệu

 Thiết kế kỹ thuật cho từng phân hệ.


 Hệ thống mạng truyền thông và điều khiển của dự án.
 Phần cứng và phần mềm của từng phân hệ.
 Danh mục hàng hóa dịch vụ cần thiết để thực hiện công trình.
 Dịch vụ súc rửa, lập barem bồn ngầm chứa xăng dầu.

1.3 Tài liệu liên quan và tiêu chuẩn áp dụng

STT Tên Chú thích

Tiêu chuẩn Việt Nam “Thiết bị điện kho


1 TCVN 5334:2007 dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ-Yêu cầu an
toàn trong thiết kế, lắp đặt và sử dụng”

An toàn cháy các công trình dầu mỏ và


2 TCVN 5684 : 2003 sản phẩm dầu mỏ - Yêu cầu chung

TCVN 7997-2009 Tiêu chuẩn Việt Nam “Cáp điện lực đi


3
ngầm trong đất-Phương pháp lắp đặt”

4 TCVN 4530-2011 Cửa hàng xăng dầu – Yêu cầu thiết kế

Website tham khảo tài liệu kỹ thuật thiết


5 http://www.tatsuno.co.jp
bị trụ bơm TATSUNO.

Doc.: A01-02-101
Trang 5 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

2 Giải pháp kỹ thuật


2.1 Kiến trúc hệ thống

Doc.: A01-02-101
Trang 6 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

Hình 1 Kiến trúc hệ thống

2.2 Hệ thống quản lý trụ bơm

2.2.1 Module truyền thông với trụ bơm

Hình 2 Board mạch giao tiếp trụ bơm

- Cho phép định nghĩa tất cả các thông tin cho cột bơm mới hoặc sửa chữa
các thông tin cho cột bơm cũ, thông tin cụ thể như: Tên cột bơm, mã cột
bơm, mã hàng hóa, tên hàng hóa, số công tơ đầu, số công tơ cuối, lưu các
hệ số cài đặt…
- Thu nhận các số liệu về máy tính để có thể xem thông tin bán hàng theo
thời gian thực.

Doc.: A01-02-101
Trang 7 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

- Đặt giá theo loại mặt hàng. Hệ thống các cột bơm tự nhận giá theo loại mặt
hàng. Thời gian đặt giá không quá 3 phút/1cửa hàng. Đặt giá chính xác đến
từng vòi bơm.

2.2.2 Module phần mềm giao ca điện tử

- Thu nhận số liệu tổng điện tử của các vòi bơm. Có thể giao ca cuốn chiếu
(giao ca từng vòi bơm,, các vòi khác vẫn bán hàng bình thường) hoặc giao
ca đồng bộ cho toàn cửa hàng. Cho phép giao ca tại bất kỳ thời điểm nào
(Có thể giao ca hoặc kiểm kê tại bất kỳ thời điểm nào trong ngày).Thời gian
thu nhận chậm nhất là 30 giây/1vòi bơm. Có thuật toán bù và làm tròn để
quản lý sai lệch dưới dạng file dữ liệu. Đảm bảo yêu cầu bảo mật cao, tránh
mọi truy cập sử chữa trái phép. Duy trì số liệu tổng điện tử đã làm tròn tiệm
cận với số tổng cơ khí có sẵn. Đáp ứng yêu cầu quản lý hiện tại tại cửa
hàng. Có report báo cáo ghi nhận số liệu giao nhận từng ca, đáp ứng đúng
yêu cầu quản lý của cửa hàng. Ngoài ra, hệ thống cho phép ghi nhận riêng
rẽ từng vòi bơm không bán hàng phục vụ kiểm định hoặc sửa chữa (Ghi dữ
liệu và không tính tiền vào các ca tương ứng).
- Bổ sung thêm một số mẫu báo cáo theo quy trình hiên tại của công ty.

2.2.3 Module cơ sở dữ liệu

Doc.: A01-02-101
Trang 8 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

Hình 3 Board mạch giao tiếp trụ bơm

- Cho phép ghi số liệu hệ thống liên tục về máy tính để lưu trữ và có thể xem
lại khi cần thiết. Có thể in báo cáo và vẽ biểu đồ cho từng bể chứa…
- Lưu trữ thông tin về người dùng. Phân quyền sử dụng hệ thống cho từng
đối tượng khác nhau nhằm đảm bảo số liệu được khai thác một cách an
toàn.
- Hệ thống logfile ghi lại nhật kí sử dụng chương trình. Tất cả các thao tác
chỉnh sửa, thay đổi thông tin cấu hình, thay đổi barem… đều được hệ thống
ghi lại để có thể xem khi cần thiết.
- Chức năng backup/restore giúp khôi phục hệ thống một cách nhanh chóng
khi máy tính gặp sự cố cần phải đổi máy khác…

2.2.4 Module xem thông tin trên web

Cho phép người quản lý sử dụng hệ thống từ xa thông qua mạng internet. Có thể
xem thông tin bán hàng theo thời gian thực. Sử dụng công nghệ Silverlight tiên
tiến của Microsoft nên thông tin trang web được cập nhật một cách liên tục mà
không cần phải refresh lại trang web.

Doc.: A01-02-101
Trang 9 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

2.3 Hệ thống quản lý đo mức

2.3.1 Que đo mức nhiện liệu và mức nước lẫn

Hình 4 Que đo mức nhiên liệu MTS

Doc.: A01-02-101
Trang 10 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

Đặc tính kỹ thuật:

Measured variable: Product level and interface level


Output signal /Protocol: DDA/MODBUS RTU/CONSOLE
COMPARTIBLE
Order length: Rigid pipe: 737 mm (29 in.) to 3800
mm (149 in.)
Non-linearity: 0.025% F.S.
Repeatability: 0.001% F.S.
Input voltage: 10.5 to 30.1 Vdc. 28 Vdc maximum for
I.S. ATEX approval
Fail safe: High, Full scale
Enclosure rating: IP 68
Humidity: 0 to 100% relative humidity,
noncondensing
Operating Temperatures: -40 °C (-40 °F) to 71 °C (160 °F)
Vessel pressure: 4 bar (60 psi)
Materials: Wetted parts: 316L stainless steel
Non wetted parts: 316L stainless steel

2.3.2 Module truyền thông với thiết bị đo mức:

- Cho phép định nghĩa tất cả các thông tin cho bể mới hoặc sửa chữa các
thông tin cho bể cũ, thông tin cụ thể như: Tên bể, mã bể, mã hàng hóa, tên
hàng hóa, dung tích tối đa…

Doc.: A01-02-101
Trang 11 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

- Thu nhận các số liệu cơ bản và hiển thị trên máy tính. Có thể xem các thông
tin gồm: thông tin về mức nhiên liệu, mức nước trong bể, thông tin 5 điểm
nhiệt độ, nhiệt độ trung bình trong bể (sẽ tính nhiệt độ trung bình dựa theo
chiều cao mức hàng hiện tại), thông tin xuất/nhập.
- Cho phép quản lý chỉnh sửa barem của từng bể, hệ số VCF…
- Thiết lập thông số cảnh báo mức quá cao hoặc quá thấp cho từng bể. Cảnh
báo ra loa hoặc đèn, còi.

2.3.3 Module Cơ sở dữ liệu:

Hình 5 : Board mạch giao tiếp trụ bơm

- Cho phép ghi số liệu hệ thống liên tục về máy tính để lưu trữ và có thể xem
lại khi cần thiết. Có thể in báo cáo và vẽ biểu đồ cho từng bể chứa…
- Lưu trữ thông tin về người dùng. Phân quyền sử dụng hệ thống cho từng
đối tượng khác nhau nhằm đảm bảo số liệu được khai thác một cách an
toàn.
- Hệ thống logfile ghi lại nhật kí sử dụng chương trình. Tất cả các thao tác
chỉnh sửa, thay đổi thông tin cấu hình, thay đổi barem… đều được hệ thống
ghi lại để có thể xem khi cần thiết.

Doc.: A01-02-101
Trang 12 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

- Chức năng backup/restore giúp khôi phục hệ thống một cách nhanh chóng
khi máy tính gặp sự cố cần phải đổi máy khác…

2.3.4 Module xem thông tin trên web:

Cho phép người quản lý sử dụng hệ thống từ xa thông qua mạng internet. Có thể
xem thông tin bán hàng theo thời gian thực. Sử dụng công nghệ Silverlight tiên
tiến của Microsoft nên thông tin trang web được cập nhật một cách liên tục mà
không cần phải refresh lại trang web.

Hình 6 Giao diện trang web cho phép xem thông tin bồn bể

Doc.: A01-02-101
Trang 13 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

3 Một số tính năng, giao diện minh họa của phần mềm
Phần mềm được xây dựng với chức năng quản lý hệ thống trụ bơm và hệ thống đo
mức, thống kê số liệu hàng hóa, nguồn, hỗ trợ việc in ấn hóa đơn xuất nhập hàng
hóa.

3.1 Hệ thống

 Platform: .Net.
 Ngôn ngữ: Tiếng Việt.
 Database: Microsoft SQL 2005 Express.

3.2 Quản lý thông tin người dùng

Hình 7 : Quản lý thông tin người dùng

Quản lý thông tin người dùng bao gồm một số tính năng sau:
 Thay đổi mật khẩu.
 Thay đổi thông tin người dùng.
 Đăng nhập, đăng xuất hệ thống.
 Phân quyền cho người dùng.
 Nhật ký hệ thống.
Một số trang giao diện minh họa:

Doc.: A01-02-101
Trang 14 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

Hình 8 Thay đổi mật khẩu

Hình 9 Thêm người dùng

Doc.: A01-02-101
Trang 15 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

Hình 10 Nhật ký hệ thống

3.3 Quản lý tồn kho

Hình 11 Quản lý tồn kho

Ở mục quản lý kho cho phép:


Nhập kho: hỗ trợ việc tạo và in ấn hóa đơn nhập hàng vào kho.
Xuất kho: hỗ trợ người vận hành tạo và in ấn hóa đơn, thông tin xuất hàng.
Tồn kho: xem lại thông tin hàng tồn.
Báo cáo: cho phép xem lại thông tin nhập, xuất hàng theo ngày, theo hóa
đơn, số lượng, phương tiện…
Giao diện minh hoạ:

Doc.: A01-02-101
Trang 16 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

H. 1 Phiếu xuất, nhập kho

Doc.: A01-02-101
Trang 17 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

4 Chào giá thiết bị & dịch vụ.


THÀNH
ĐƠN GIÁ
TT MÔ TẢ ĐVT S.L TIỀN
(VND) (VND)
I HỆ THỐNG QUẢN LÝ TRỤ BƠM và ĐO BỒN TỰ ĐỘNG 324,400,000
Thiết bị giao tiếp truyền thông 2 trụ bơm
1 Bộ 1 75,000,000 75,000,000
TASUNO với máy tính.
Bộ chuyển đổi tín hiệu (RS232/RS485
2 Bộ 1 3,000,000 3,000,000
Converter)
Phần mềm thu nhận số liệu từ 2 trụ bơm
3 Bộ 1 20,000,000 20,000,000
TASUNO
Phần mềm quản lý giao ca, kiểm kê hàng
4 hóa, hiển thị thông tin toàn bộ các mẻ xuất Bộ 1 25,000,000 25,000,000
xuất hàng tại 2 trụ bơm TASUNO.
Phần mềm quản lý đo bồn tự động, tồn
5 Bộ 1 15,000,000 15,000,000
kho, xuất nhập.
Phần mềm đưa thông tin lên Internet (giám
  Bộ 1 15,000,000 15,000,000
sát bằng browser-web)
Thiết bị gởi và nhận tin nhắn (GSM Dual
6 Bộ 1 3,500,000 3,500,000
Band Modem)
7 Phần mềm quản lý gởi và nhận tin nhắn Bộ 1 7,500,000 7,500,000
Que đo kiểu 3 in 1 (mức xăng dầu, mức
nước lẫn và 5 điểm nhiệt độ), bao gồm
8 Bộ 4 28,600,000 114,400,000
phao đo mức xăng dầu và phao đo mức
nước lẫn.
Tủ giao tiếp truyền thông với hệ thống đo
bồn tự động, trụ bơm (RS232/RS485
9 Bộ 1 12,000,000 12,000,000
Converter, Switching Power Supply,
Safty Barrier 4 chanel ,CB ,Nut, …)
Chi phí thi công cải tạo 4 nắp bồn và khôi
10 Gói 4 4,000,000 16,000,000
phục mặt bằng cho 4 bồn chứa.
Chi phí lắp đặt thiết bị đo bồn vào Man
11 Hole , đi ống thép bảo hộ và cáp nguồn, tín Gói 1 18,000,000 18,000,000
hiệu về văn phòng .
II DỊCH VỤ SÚC RỬA BỒN VÀ LẬP BAREM DUNG TÍCH 62,000,000
1 Súc rửa bồn ngầm 25m3 bồn 4 7,000,000 28,000,000

Doc.: A01-02-101
Trang 18 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

THÀNH
ĐƠN GIÁ
TT MÔ TẢ ĐVT S.L TIỀN
Lập barem dung tích bằng phương pháp
2 bồn 4 5,500,000 22,000,000
lường bằng nước thực tế.
Vận chuyển, xử lý cặn và nước thải nhiễm
3 Gói 1 10,000,000 10,000,000
dầu sau súc rửa.
Vận chuyển máy móc thiết bị phục vụ súc
4 Gói 1 2,000,000 2,000,000
rửa
CHI PHÍ CẢI TẠO VÀ THI CÔNG BỔ SUNG 4 HỌNG NHẬP KÍN
III CHO 4 BỒN 33,500,000
1 Vật tư : ống thép D114, coupling gói 1 21,000,000 21,000,000
2 Vật liệu xây dựng gói 1 2,000,000 2,500,000
3 Nhân công, máy và vật tư thi công gói 1 7,000,000 10,000,000
IV CHI PHÍ THIẾT BỊ MÁY VI TÍNH 48,500,000
Máy tính bộ HP dùng xem thông tin và làm
1 Bộ 1 18,000,000 18,000,000
việc
Máy vi tính IBM Server chạy tính năng
2 Bộ 1 28,000,000 28,000,000
Server và Database (**)
3 UPS 2kVA Bộ 1 3,600,000 2,500,000
(I+II+III+IV
Tổng cộng
) 468,400,000

Giá trên chưa bao gồm thuết GTGT 10% và phí cho bản quyền hệ điều hành MS Windows

5 Các điều khoản


5.1 Giá hàng hóa & dịch vụ

- Giao tại: Tp. Hồ Chí Minh

5.2 Thời gian thực hiện triển khai

- 90 ngày kể từ khi ký kết hợp đồng

Doc.: A01-02-101
Trang 19 - 20
Date: Mar. 14, 23
A02 technical proposal & QUOTATION SASCO

5.3 Bảo hành

- Bảo hành hệ thống 12 tháng kể từ khi nghiệm thu đưa vào sử dụng.

5.4 Thanh toán

- Chuyển khoản VNĐ vào tài khoản của bên B


- Thanh toán 40% sau khi ký hợp đồng, thanh toán phần còn lại sau khi ký
biên bản nghiệm thu.

5.5 Hiệu lực báo giá

- 30 ngày.

6 Liên hệ
Trương Anh Tuấn - CP: 094.567.9380
Trần Thanh Tâm - CP: 01234.663.663
Bùi Huy Tùng - CP: 0916.841.933
New Space Technology and Trading Co., Ltd
33 Lê Quốc Hưng, Phường 12, Q-4 , Tp-Hồ Chí Minh
Tel.: +84 8 3943.1179
Email: contact@spacetech-vn.com
URL : http://www.spacetech-vn.com

Doc.: A01-02-101
Trang 20 - 20
Date: Mar. 14, 23

You might also like