Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC:
MỤC LỤC: .................................................................................................................. 1
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÍ HIỆU VIẾT TẮT: ....................................................... 3
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ: ................................................................................ 5
CHƯƠNG I. ................................................................................................................ 6
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................. 6
1Tên chủ dự án đầu tư: ................................................................................................ 6
2. Tên dự án đầu tư: ..................................................................................................... 6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư.................................................... 7
3.1. Công suất của dự án đầu tư: .................................................................................. 7
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư .................................................................... 8
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư: ................................................................................ 12
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của
dự án đầu tư. .............................................................................................................. 12
4.1. Nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng chính ............................................................. 12
4.2. Nhu cầu cấp nước ............................................................................................... 13
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ....................................................... 14
5.1. Quy mô xây dựng và các hạng mục công trình của dự án .................................... 14
5.2. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng trong giai đoạn vận hành ............................ 15
5.2. Nhu cầu sử dụng lao động của dự án ................................................................... 16
CHƯƠNG II. ............................................................................................................. 18
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, ..................................... 18
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ......................................................... 18
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tình, phân vùng môi trường (nếu có): ......................................................................... 18
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường: ................. 18
CHƯƠNG III. ............................................................................................................ 19
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................................ 19
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........................ 19
1.1. Thu gom thoát nước mưa .................................................................................... 19
1.2. Thu gom, thoát nước thải .................................................................................... 19
1.3. Xử lý nước thải ................................................................................................... 25
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................ 34
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại. ......................................... 39
5. Các công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .......................................... 40
5.1. Các công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung của dự án: ...................... 40
5.2. Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng đối với tiếng ồn, độ rung. ................................... 41
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình dự án đi vào vận
hành ........................................................................................................................... 41
CHƯƠNG 4:.............................................................................................................. 46
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ....................................... 46
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ......................................................... 46
1.1. Nguồn phát sinh nước thải .................................................................................. 46
1.2. Lưu lượng xả nước tối đa .................................................................................... 46
1.3. Dòng nước thải ................................................................................................... 46
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải ... 46
1.5.Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải ............................ 47
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ............................................................ 47
2.1. Nguồn phát sinh khí thải. .................................................................................... 47
2.2. Lưu lượng xả tối đa ............................................................................................. 47
2.3. Dòng khí thải. ..................................................................................................... 47
2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn các chất ô nhiễm trong dòng khí thải........... 47
4.5. Vị trí, phương thức xả khí thải ............................................................................ 48
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................. 48
CHƯƠNG 5............................................................................................................... 49
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .............................. 49
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải...................................... 49
a. Nước thải sinh hoạt: ............................................................................................... 49
Tổng hợp kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải sinh hoạt năm 2021
và 2022 của Nhà máy tại bảng sau: ............................................................................ 49
5.2. Tổng hợp kết quả quan trắc môi trường không khí .............................................. 53
5.3. Tổng hợp kết quả quan trắc khí thải .................................................................... 56
CHƯƠNG 6:.............................................................................................................. 58
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ............................. 58
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án: ..................... 58
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .............................................................. 58
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị
xử lý chất thải ............................................................................................................ 58
2. Chương trình quan trắc chất thải ............................................................................ 62
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................................................ 62
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ................................................................................. 63
PHỤ LỤC .................................................................................................................. 65
Chương I.
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư:
- Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Sinfonia Microtec (Việt Nam)
- Địa chỉ trụ sở chính: Khu công nghiệp Đồng Văn II, phường Duy Minh, thị xã
Duy Tiên, tỉnh Hà Nam;
- Người đại diện theo pháp luật: Ông IW AI ATSUSHI;
+ Chức vụ: Phó tổng giám đốc; Quốc tịch: Nhật Bản
+ Sinh ngày: 17/10/1967;
+ Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài;
+ Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: TS275864, cấp ngày 13/02/2019;
+ Nơi cấp: Bộ ngoại giao Nhật Bản
+ Địa chỉ thường trú: Số 4-11-16 Kojidai, Nishi-ku, Hyogo, Nhật Bản;
+ Chỗ ở hiện tại: Phòng 2506, tầng 25, tòa C6, D’Capitale, đường Trần Duy
Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam;
- Người liên hệ với chủ Dự án:
+ Bà: Bùi Thị Xoan
+ Chức vụ: Trưởng phòng hành chính nhân sự + Số điện thoại: 0978 396 301
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên mã số doanh nghiệp 0700756930 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Hà Nam cấp đăng ký lần đầu ngày 19 tháng 06 năm 2015, đăng ký thay
đổi lần thứ 3, ngày 19 tháng 11 năm 2021;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 5433325344 do Ban quản lý các
KCN tỉnh Hà Nam chứng nhận lần đầu ngày 19 tháng 6 năm 2015; chứng nhận thay
đổi lần thứ hai ngày 09 tháng 10 năm 2020;
2. Tên dự án đầu tư:
- Tên dự án đầu tư: Sinfonia Microtec Việt Nam;
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Khu công nghiệp Đồng Văn II, phường Duy
Minh, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam;
- Quyết định số 44/QĐ-BQLCKCN ngày 27 tháng 3 năm 2020 do Ban quản lý
các KCN tỉnh Hà Nam cấp về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án “Sinfonia Microtec Việt Nam” của công ty TNHH Sifonia Microtec (Việt
Nam);
- Quyết định số 160/QĐ-BQLCKCN ngày 08 tháng 11 năm 2021 do Ban quản lý
các KCN tỉnh Hà Nam cấp về việc phê duyệt điều chỉnh nội dung Quyết định phê
duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Sinfonia Microtec Việt Nam” của
công ty TNHH Sifonia Microtec (Việt Nam).
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công): Dự án nhóm B (Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp có tổng mức đầu tư từ 60
tỷ đồng đến dưới 1.000 tỷ đồng) – theo luật đầu tư công;
- Dự án thuộc mục 2 (Dự án nhóm A hoặc nhóm B có cấu phần xây dựng được
phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, xây dựng và không
thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường), số
thứ tự I (Dự án đầu tư quy định tại điểm a và b khoản 4 Điều 2 Luật Bảo vê môi
trường), phụ lục IV (Danh mục các dự án đầu tư nhóm II có nguy cơ tác động xấu đến
môi trường quy định tại khoản 4 điều 2 Luật Bảo vệ môi trường, trừ dự án quy định tại
phụ lục III ban hành kèm theo nghị định này) ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ).
Dự án đã đi vào hoạt động từ năm 2016, trong quá trình hoạt động sản xuất và
đánh giá công nghệ theo hướng dẫn của bộ KHCN, chủ đầu tư tiến hành lập lại Báo cáo
đánh giá tác động môi trường cho dự án “Sinfonia Microtec Việt Nam” theo đúng công
nghệ sản xuất hiện tại của Nhà máy.
Sau khi dự án được phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Công ty
tiến hành xây dựng bổ sung thêm hệ thống xử lý nước thải sản xuất theo đúng cam kết.
Tuy nhiên, đến năm 2021 chủ dự án nhận thấy nước thải sinh hoạt của Nhà máy phát
sinh không qua xử lý sẽ gây ô nhiễm môi trường, mặt khác nhà máy cũng đầu tư dây
truyền sản xuất tiến tiến hiện đại, sử dụng ít nước sản xuất hơn. Được sự chấp thuận
của Ban quản lý các KCN tỉnh Hà Nam, chủ dự án cải tạo lại quy mô của hệ thống xử
lý nước thải sản xuất phù hợp với nhu cầu thực tế, đồng thời đầu tư thêm hệ thống xử
lý nước thải sinh hoạt nhằm đảm bảo xử lý toàn bộ nước thải phát sinh đạt quy chuẩn
QCVN 40:2011/BTNMT cột B trước khi đấu nối vào hệ thống thu gom nước chung
của KCN Đồng Văn II. Đến nay, dự án đã hoàn thiện các hạng mục công trình BVMT
theo đúng cam kết và tiến hành đề xuất cấp giấy phép môi trường theo đúng quy định
của Luật bảo vệ môi trường số 72/2022/QH14 ngày 17/11/2020.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
Sản xuất, gia công, lắp ráp bộ li hợp điện tử với tổng công suất 14.342.974 sản
phẩm/năm.
Hình 1. 1. Hình ảnh thực tế các bộ li hợp được đóng gói vào khay
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Quy trình công nghệ sản xuất chính của dự án:
Kiểm tra nguyên vật liệu đầu vào Ồn, bụi kim loại,
giẻ lau dính dầu,
gang tay dính
Rotor Mài
dầu, bùn thải
nhiễm dầu
Rửa Nước thải mài (dầu mỡ,
cặn kim loại)
Nhiệt
Sấy
Ồn, CTR (vụn dây
Lắp ráp điện, sản phẩm hỏng,
Dây đồng, nhựa
nhựa)
Giao hàng
Công đoạn này gồm các công đoạn cắt cắm dây điện, công đoạn hàn thiếc và
các công đoạn lắp ráp và kiểm tra, chạy thử. Các công đoạn này được thực hiện như
sau:
Công đoạn cắt, quấn và cắm dây điện: lõi dây đồng được mua về qua máy cắt
và quấn để hình thành các dây điện nhỏ. Dây điện này được cắm đầu chi tiết nhựa để
sẵn sàng kết nối với bộ li hợp.
Công đoạn kiểm tra: sau khi lắp ráp hoàn thiện tiến hành kiểm tra bằng mắt và
bằng máy để đảm bảo không có sai sót. Sản phẩm lỗi sẽ bị loại bỏ.
Khối
TT Nguyên vật liệu và CTHH Đơn vị
lượng/năm
II Hóa chất bổ sung
A Hóa chất sử dụng trong dây chuyền mài
1 Dầu mài (Etanolamin-C2H7NO, trietanolamin-C6H15NO3) lít 3.000
2 Bột mài (97% SiC, 0,5% Fe2O3, 2% Si và SiO2) kg 5.000
B Hóa chất sử dụng cho xử lý nước thải
1 Hóa chất PAC, POL kg 500
(Nguồn: Công ty TNHH Sinfonia Microtec (Việt Nam))
4.2. Nhu cầu cấp nước
Lượng nước cấp sử dụng của công ty bao gồm cả nước sinh hoạt và nước sản
xuất.. Theo thống kê hóa đơn nước của Nhà máy lượng nước cấp sử dụng như sau:
Bảng 1. 3. Lượng nước cấp sử dụng của Nhà máy
Lượng tiêu thụ Nước sử dụng Nước sử dụng cho
STT Tháng
(m3/tháng) cho sản xuất sinh hoạt
1 Tháng 7/2022 866,4 26 840,4
2 Tháng 8/2022 1.137,6 26 1.111,6
3 Tháng 9/2022 899,2 26 873,2
Lượng nước sạch phục vụ cho nhà máy lấy theo tháng lớn nhất là 1.137,6 m3.
Trong đó:
+ Nước phục vụ cho sản xuất là 24m3/tháng. Tại công đoạn mài, nước sử dụng
cần yêu cầu chất lượng cao nên nhà máy bố trí máy lọc nước riêng. Tổng lượng nước
sử dụng tại dây chuyền này là 24 m3/ngày nhưng chỉ có 3m3 đạt tiêu chuẩn đưa vào sử
dụng, 21 m3 nước còn lại có độ cứng cao được thải trực tiếp vào hệ thống thoát nước
(vì lượng nước này sạch, không cần xử lý). Nhà máy sẽ tận dụng lượng nước này để
tưới cây, rửa đường, giảm thiểu tiêu thụ.
+ Nước sử dụng cho sinh hoạt lớn nhất là 1.113,6m3/tháng tương đương với
42,83m3/ngày.
Nguồn nước: Nguồn nước sacḥ của KCN Đồng Văn II.
4.3. Nhu cầu điện năng
Nhà máy sử dụng điện cho các mục đích chủ yếu là sản xuất, làm việc văn phòng
và chiếu sáng. Theo hóa đơn điện của Nhà máy trong thời gian hoạt động, lượng điện
tiêu thụ thực tế tại công ty được thể hiện trong bảng sau:
Theo thực tế, hoạt động của nhà thì nhu cầu sử dụng điện lớn nhất của nhà máy
là 98.036 kWh/tháng.
Nguồn cung cấp điện:
Nguồn điện được cung cấp từ lưới điện của KCN Đồng Văn II.
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư
5.1. Quy mô xây dựng và các hạng mục công trình của dự án
Bảng 1. 5. Các hạng mục đầu tư xây dựng của dự án
STT Hạng mục công trình Diện tích thực hiện (m2) Tỷ lệ %
I Giai đoạn 1 5.434 38,4
1 Diện tích xây dựng 2.528 17,8
2 Diện tích đường giao thông 1.719 12,1
3 Diện tích cây xanh 1.187 8,3
II Diện tích đất dự trữ 8.736 61,6
(Nguồn: Công ty TNHH Sinfonia Microtec (Việt Nam))
Tổng hợp chi tiết các hạng mục công trình của dự án như sau:
Bảng 1. 6. Các hạng mục công trình của dự án
Diện tích Diện
Số
STT Hạng mục công trình xây dựng tích sàn Ghi chú
tầng
(m2) (m2)
A. Hạng mục công trình của Nhà máy
I. Hạng mục công trình chính
1. Nhà xưởng sản xuất 2.198 4.000 2 Đã xây dựng từ năm 2016
Đã xây dựng và lắp đặt thiết
2. Xưởng mài 310 310 1
bị từ năm 2020
3. Nhà bảo vệ, lán xe 41 42 1 Đã xây dựng từ năm 2016
Trạm bơm, bể nước
4. 26 24 1 Đã xây dựng từ năm 2016
ngầm
Đã xây dựng từ năm 2016
với diện tích 190m3, đến
Nhà để xe máy sau cải
5. 55 55 1 năm 2021 tiến hành tháo dỡ
tạo
135m3 để xây trạm xử lý
nước thải sinh hoạt
6. Kho hóa chất 11 11 1 Đã xây dựng từ năm 2016
7. Cây xanh, thảm cỏ 1.187 1.187 - Đã xây dựng từ năm 2016
Tình Năm
TT Máy móc thiết bị Số lượng Đơn vị Xuất xứ trạng sản
thiết bị xuất
NITOKU
8. Máy quấn dây đồng 1 1 Chiếc Mới 80% 2017
(Nhật Bản)
NITOKU
9. Máy quấn dây đồng 2 1 Chiếc Mới 80% 2017
(Nhật Bản)
NITOKU
10. Máy quấn dây đồng 3 1 Chiếc Mới 90% 2019
(Nhật Bản)
11. Máy làm dây điện số 1 1 Chiếc JAM Mới 80% 2017
12. Mày hàn thiếc 1 1 Chiếc HAKO Mới 70% 2013
13. Mày hàn thiếc 2 1 Chiếc HAKO Mới 80% 2017
14. Mày hàn thiếc 3 1 Chiếc HAKO Mới 80% 2017
15. Mày hàn thiếc 4 1 Chiếc HAKO Mới 80% 2017
16. Mày hàn thiếc 5 1 Chiếc HAKO Mới 80% 2015
17. Mày hàn thiếc 6 1 Chiếc HAKO Mới 80% 2017
18. Mày hàn thiếc 7 1 Chiếc HAKO Mới 80% 2017
19. Máy chèn chân pin số 2 1 Chiếc NIANCHIN Mới 90% 2019
20. Máy làm dây điện số 2 1 Chiếc JAM Mới 90% 2019
21. Thiết bị hoàn thành 1 Chiếc SINFONIA Mới 80% 2016
22. Thiết bị hoàn thành 1 Chiếc SINFONIA Mới 80% 2016
23. Thiết bị hoàn thành 1 Chiếc SINFONIA Mới 80% 2016
II. Máy móc thiết bị bổ sung (bộ phận mài ) (lắp đặt tại nhà xưởng có sẵn)
1. Máy nén khí 1 Chiếc Kobelco Mới 80% 2015
2. Máy mài 001 1 Chiếc FAM Mới 80% 2017
3. Máy mài 002 1 Chiếc FAM Mới 80% 2017
4. Máy mài 003 1 Chiếc FAM Mới 80% 2016
5. Máy mài 004 1 Chiếc FAM Mới 80% 2015
6. Máy mài 005 1 Chiếc FAM Mới 80% 2015
7. Máy mài 006 1 Chiếc FAM Mới 80% 2015
8. Máy mài 007 1 Chiếc FAM Mới 80% 2018
9. Máy mài 008 1 Chiếc SMTG Mới 80% 2014
10. Hệ thống rửa 1 Chiếc Trung Quốc Mới 80% 2016
11. Hệ thống lọc nước 1 Chiếc Trung Quốc Mới 80% 2016
(Nguồn: Công ty TNHH Sinfonia Microtec (Việt Nam))
5.2. Nhu cầu sử dụng lao động của dự án
Nhu cầu sử dụng lao động: Tổng số lao động hiện tại của dự án là 350 người
Thời gian làm việc tại công ty 8h/ngày với chế độ 03 ca.
Công ty bố trí thành các bộ phận chính: khối nhà máy, khối chất lượng, khối
hành chính.
Phòng hành chính nhân sự (thuộc khối hành chính) của công ty phụ trách công
tác quản lý môi trường phối hợp với bộ phận kỹ thuật (2 cán bộ), công nhân viên, bao
gồm:
+ Trưởng phòng HCNS: 1 người;
+ Cán bộ phòng hành chính nhân sự: 1 người;
+ Bộ phận kỹ thuật: 2 người;
+ Cán bộ phụ trách môi trường: 1 người.
NƯỚC THẢI TỪ QUÁ TRÌNH MÀI LINH KIỆN ĐƯỜNG NƯỚC TUẦN HOÀN
BỂ ĐỆM – T005
Nước
thải sinh
hoạt
BỂ XẢ THẢI – T06
BTCT/ chống
Bể khử Nitơ (T03) 1 23 2,5x2,3x4
thấm
BTCT/ chống
Bể hiếu khí (T04) 1 30 3x2,5x4
thấm
BTCT/ chống
Bể lắng (T05) 1 25 2,5x2,5x4
thấm
BTCT/ chống
Bể xả thải (T06) 1 10 2,5x1x4
thấm
BTCT/ chống
Bể chứa bùn (T07) 1 16 2,5x1,6x4
thấm
Hơi thiếc
Quạt hút
Chụp hút
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải
Vị trí đấu nối: đấu nối tại 01 điểm ở phía Tây Bắc nhà xưởng.
- Tọa độ điểm đấu nối: X= 20.6566; Y= 105.9379
- Phương thức xả nước thải: tự chảy 24/24.
- Nguồn tiếp nhận: hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập chung của KCN Đồng
Văn
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải
2.1. Nguồn phát sinh khí thải.
Nguồn phát sinh số 01: khí thải phát sinh từ máy hàn thiếc
2.2. Lưu lượng xả tối đa
Lưu lượng khí thải xả tối đa của hệ thống xử lý khí thải là 1.800 m3/h.
2.3. Dòng khí thải.
Chủ dự án đề nghị cấp phép 01 dòng khí thải tại ống thoát khí thải của hệ thống
thoát khí nóng từ máy đúc ép nhựa. Khí thải sau xử lý đạt QCVN19:2009/BTNMT –
Cột B; QCVN 20:2009/BTNMT trước khi xả ra môi trường tiếp nhận.
2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn các chất ô nhiễm trong dòng khí thải
Dòng khí thải của của nhà máy trước khi thoát ra ngoài môi trường đã được xử lý
qua hệ thống thoát khí nóng sử dụng quạt hút ly tâm với lưu lượng 1.500 m3/h, và
được thoát ra ngoài bằng 1 điểm thoát khí.
Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn các chất ô nhiễm trong dòng khí thải được
trình bày tại bảng sau:
Bảng 4. 2. Các chất ô nhiễm và giới hạn giá trị ô nhiễm
Giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm
STT Chất ô nhiễm Đơn vị
QCVN 19 :2009/BTNMT, (Cột B)
1 Bụi tổng Mg/Nm3 200
2 Nhiệt độ 0
C -
3 Sn Mg/Nm3 -
4 CO Mg/Nm3 1.000
5 SO2 Mg/Nm3 500
6 NOx Mg/Nm3 850
Bảng 5. 1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải sinh hoạt của nhà máy năm 2021, 2022
Bảng 5. 2. Kết quả phân tích nước thải sản xuất của Nhà máy năm 2021, 2022
Ghi chú:
Vị trí lấy mẫu: Nước thải sau hệ thống xử lý nước thải khu vực mài
Giới hạn KCN Đồng Văn II tương đương cột C TCVN 5945:2005 (trước)
Nhận xét: Qua các đợt quan trắc của Nhà máy cho các đợt quan trắc năm 2021
có các chỉ tiêu vượt quy chuẩn như: BOD5 (quý 2, quý 3); COD (quý 2, quý 3); tổng N
(quý 2,3,4). Tuy nhiên, nhà máy đã cải tạo khắc phục kịp thời hệ thống xử lý nước thải
của nhà máy. Từ năm 2022 kết quả quan trắc đều nằm trong giới hạn cho phép của
KCN Đồng Văn II.
5.2. Tổng hợp kết quả quan trắc môi trường không khí
Bảng 5. 3. Kết quả quan trắc môi trường không khí tại nhà máy năm 2021, 2022
Ghi chú:
Vị trí lấy mẫu:
+ KLV1: Không khí khu vực xưởng mài
+ KLV2: Không khí khu vực hàn thiếc
Quy chuẩn so sánh:
+ QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
+ (1): QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu- Giá trị giới hạn
cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
+ (2): QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
+ (3): QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc giá về rung- Giá trị cho phép tại
nơi làm việc
+ (4): QCVN 02:2019: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi- Giá trị giới hạn cho phép 05
yếu tố bụi tại nơi làm việc.
Nhận xét: Qua bảng trên cho thấy tất cả các chỉ tiêu quan trắc tại các thời điểm đều nằm
trong giới hạn cho phép, chất lượng không khí làm việc tại Nhà máy tương đối tốt, không có
các chất gây ô nhiễm và ảnh hưởng đến sức khỏe của cán bộ công nhân viên.
5.3. Tổng hợp kết quả quan trắc khí thải
Kết quả quan trắc khí thải sau hệ thống xử lý khí thải của Nhà máy được thể hiện ở
bảng sau:
Bảng 5. 4. Tổng hợp kết quả quan trắc khí thải của Nhà máy năm 2021, 2022
CO2 % 0 0 1,29 0 -
3
NOx mg/Nm 0 0 0 0 850
SOx mg/Nm3 0 0 0 0 500
Cu mg/Nm3 <0,01 <0,01 <0,01 <0,01 10
Năm 2022
Nhiệt độ o
C 24 26,2 31 - -
CO2 % 0 0 0 - -
NOx mg/Nm3 0 0 0 - 850
SOx mg/Nm3 0 0 0 - 500
Cu mg/Nm3 KPH KPH KPH - 10
(Công ty cổ phần Liên minh môi trường và xây dựng)
Ghi chú:
Vị trí lấy mẫu: Khí thải sau hệ thống hàn thiếc;
Quy chuẩn so sánh:
QCVN 19:2009/BTNMT quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với
bụi và các chất vô cơ.
Nhận xét: Qua kết quả quan trắc khí thải của Nhà máy cho thấy tất cả các chỉ tiêu đều
nằm trong giới hạn cho phép của quy chuẩn, từ đó cho thấy hệ thống xử lý khí thải tại công
đoạn hàn của nhà máy vẫn đang hoạt động tốt.
Nhận xét chung:
- Đối với nước thải sinh hoạt của Nhà máy: Hiện tại nước thải sinh hoạt của Nhà máy
chỉ được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại sau đó đấu nối trực tiếp vào hệ thống xử lý nước thải
chung của KCN Đồng Văn II. Tuy nhiên, nước thải sau xử lý tại bể tự hoại không đảm bảo
chất lượng trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước chung của KCN.
- Đối với nước thải sản xuất: Hệ thống xử lý nước thải sản xuất của Nhà máy hiện tại
chỉ có thể xử lý sơ bộ các chất ô nhiễm, tuy nhiên nhiều trường hợp hệ thống gặp sự cố hệ
thống sẽ không đảm bảo xử lý hết các chất ô nhiễm trong nước thải sản xuất.
Do đó, chủ đầu tư quyết định đầu tư thêm hệ thống xử lý nước thải với công suất
53m3/ngày.đêm. Nước thải sản xuất sau khi được xử lý sơ bộ qua hệ thống xử lý nước thải sản
xuất cùng với nước thải sinh hoạt của Nhà máy sau khi được xử lý sơ bộ qua bể tự hoại sẽ
được dẫn vào hệ thống xử lý nước thải chung của Nhà máy xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT
cột B trước khi đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải chung của KCN Đồng Văn II.
- Đối với khí thải và không khí làm việc: Chất lượng khí thải sau khi xử lý tại hệ thống
xử lý khí thải của Nhà máy và chất lượng không khí làm việc tại Nhà máy đều đạt quy chuẩn
cho phép. Nhà máy sẽ tiếp tục duy trì, vận hành thường xuyên hệ thống xử lý khí thải để không
làm ảnh hưởng đến môi trường làm việc của cán bộ công nhân tại Nhà máy cũng như môi
trường xung quanh.
Chương 6:
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án:
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
Bảng 5. 5.Thời gian vận hành thử nghiệm của dự án
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết
bị xử lý chất thải
a. Kế hoạch quan trắc chất thải và thời gian dự kiến lấy mẫu
Để đánh giá kết quả vận hành các công trình xử lý, chủ dự án sẽ phối hợp với
đơn vị có đầy đủ chức năng đến lấy mẫu và phân tích mẫu. Kế hoạch quan trắc chất
thải như sau:
Bảng 5. 6.Kế hoạch quan trắc nước thải
STT Vị trí quan trắc Thông số quan trắc Quy chuẩn so sánh
I Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt trước
1 hệ thống xử lý (tại bể thu
gom) Lưu lượng, pH, TSS, COD,
Nước thải sinh hoạt sau BOD, Sunfua, Tổng N, Tổng QCVN
hệ thống xử lý tại điểm P, Fe, Dầu mỡ tổng. 40 :2011/BTNMT, cột B
2 đấu nối trước khi xả vào
hệ thống thoát nước của
KCN (bể xả thải)
II Hệ thống xử lý nước thải sản xuất
STT Vị trí quan trắc Thông số quan trắc Quy chuẩn so sánh
Nước thải sản xuất trước
3 hệ thống xử lý (tại bể thu
gom)
Lưu lượng, pH, TSS, COD,
Nước thải sản xuất sau hệ
BOD5, Sunfua, Tổng N, Tổng TCVN 5945-2005
thống xử lý trước khi đấu
P, Fe, Dầu mỡ tổng (trước)
4 nối vào hệ thống xử lý
nước thải của Nhà máy
(tại bể đệm)
III Hệ thống xử lý khí thải hàn thiếc
QCVN
Khí thải sau hệ thống xử Bụi tổng, Nhiệt độ, Sn, CO,
5 19 :2019/BTNMT, (Cột
lý hàn thàn thiếc SO2, NOx.
B)
- Dự kiến thời gian thực hiện lấy mẫu môi trường như sau:
Giai đoạn, tần
Thời gian lấy mẫu Vị trí lấy mẫu Chỉ tiêu quan trắc
suất lấy mẫu
Đối với hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt trước hệ
+ Lần 1: 15/2/2023 thống xử lý (tại bể thu gom)
Lưu lượng, pH, TSS,
Giai đoạn điều + Lần 2: 01/3/2023 Nước thải sinh hoạt sau hệ
COD, BOD, Sunfua,
chỉnh hiệu suất + Lần 3: 15/3/2023 thống xử lý tại điểm đấu nối
Tổng N, Tổng P, Fe,
(75 ngày) + Lần 4: 30/3/2023 trước khi xả vào hệ thống
Dầu mỡ tổng.
+ Lần 5: 14/4/2023 thoát nước của KCN (bể xả
thải)
Nước thải tại hố ga trước
Ngày 20/4/2023
khi đưa vào HTXL
Lần 1: 20/4/2023 Lưu lượng, pH, COD,
Giai đoạn vận Lần 2: 21/4/2023 BOD5, TSS, Amoni,
hành ổn định Lần 3: 22/04/2023 tổng N, tổng P, tổng
Nước thải tại đầu ra cuối
(7 ngày) Lần 4: 23/04/2023 dầu mỡ khoáng,
cùng của HTXL
Lần 5: 24/04/2023 Coliform
Lần 6: 25/04/2023
Lần 7: 06/04/2023
Đối với hệ thống xử lý nước thải sản xuất
Lưu lượng, pH, TSS,
Nước thải sản xuất trước hệ COD, BOD5, Sunfua,
+ Lần 1: 15/2/2023 thống xử lý (tại bể thu gom) Tổng N, Tổng P, Fe,
Giai đoạn điều + Lần 2: 01/3/2023 Dầu mỡ tổng
chỉnh hiệu suất + Lần 3: 15/3/2023 Nước thải sản xuất sau hệ
(75 ngày) + Lần 4: 30/3/2023 thống xử lý trước khi đấu
+ Lần 5: 14/4/2023 nối vào hệ thống xử lý nước
thải của Nhà máy (tại bể
đệm)
Lưu lượng, pH, TSS,
Giai đoạn vận COD, BOD5, Sunfua,
Nước thải sản xuất trước hệ
hành ổn định Ngày 20/4/2023 Tổng N, Tổng P, Fe,
thống xử lý (tại bể thu gom)
(7 ngày) Dầu mỡ tổng
b. Kế hoạch đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiệu quả xử lý
của công trình, thiết bị xử lý chất thải
Việc lấy mẫu, phân tích sẽ được phối hợp với Công Ty Cổ Phần Công nghệ và kỹ
thuật Hatico Việt Nam. Việc lấy mẫu và phân tích mẫu sẽ tuân thủ các yêu cầu kỹ
thuật và các tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành. Thông tin về các thiết bị quan trắc và
phương pháp phân tích như sau:
Bảng 5. 7.Thông tin về các thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm phục vụ cho công
tác quan trắc của cơ sở
Tần suất hiệu
STT Tên thiết bị Model thiết bị Hãng sản xuất chuẩn/Thời gian
hiệu chuẩn
I. Thiết bị quan trắc
SKC
1 Máy lấy mẫu khí SKC SKC 1 lần/năm
224PCXR4KD
Máy đo vi khí hậu Extech - Đài
2 Extech 45170 1 lần/năm
Extech Loan
Máy đo độ ồn tích phân Soundtek - Đài
3 ST 107 1 lần/năm
Soundtek Loan
Máy đếm hạt bụi 2 kênh Met One -
4 Met One GT-521 1 lần/năm
Met One Nhật Bản
5 Máy đo đa chỉ tiêu Lab 680 Đức 1 lần/năm
c. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp
để thực hiện kế hoạch
Để đánh giá kết quả vận hành các công trình xử lý, Công ty Cổ phần Green Việt
phối hợp với Công Ty Cổ Phần Công nghệ và kỹ thuật Hatico Việt Nam lấy mẫu và
phân tích mẫu.
- Địa chỉ: Số 45 ngách 14/20 ngõ 214 đường Nguyễn Xiển, P. Hạ Đình, Q.
Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Chương 7:
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN
a. Cam kết đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam trong quá trình hoạt
động
Công ty TNHH Sinfonia Microtec (Việt Nam) cam kết trong quá trình hoạt
động, dự án đảm bảo tốt các tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam hiện hành
bao gồm:
* Môi trường khí thải:
- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.
Cột B quy định nồng độ C của bụi và các chất vô cơ làm cơ sở tính giá trị tối đa
cho phép trong khí thải công nghiệp đối với:
+ Các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp hoạt động kể
từ ngày 16 tháng 01 năm 2007;
+ Tất cả các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh, dịch vụ công nghiệp với thời
gian áp dụng kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với các chất hữu cơ.
* Môi trường không khí xung quanh:
- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc
* Môi trường nước:
Nước thải sau xử lý đạt giới hạn cho phép của KCN Đồng Văn II, tường đương
QCVN 40:2011/BTNMT, cột B.
QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp.
Cột B quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp
khi xả vào nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt
* Chất thải rắn:
Chất thải rắn công nghiệp, chất thải nguy hại và sinh hoạt: Được thu gom, vận
chuyển đến nơi xử lý theo đúng quy định.
* Chất thải nguy hại:
Công ty TNHH Sinfonia Microtec (Việt Nam) cam kết sẽ thu gom, lưu giữ tạm
thời chất thải nguy hại và hợp đồng với đơn vị chức năng thu gom, vận chuyển, xử lý
theo đúng quy định của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 và Thông tư số
02/2022/BTNMT ngày 10/01/2022.
b. Cam kết thực hiện các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường
Công ty cam kết thực hiện các biện pháp khống chế và giảm thiểu các tác động
xấu trong giai đoạn hoạt động như đã nêu cụ thể trong báo cáo này.
Ngoài ra, Công ty cam kết:
- Đền bù và khắc phục các sự cố môi trường khi xảy ra sự cố môi trường trong
quá trình hoạt động của dự án;
- Lập báo cáo định kỳ về công tác bảo vệ môi trường, thực hiện quan trắc môi
trường theo chương trình giám sát đề xuất;
Công ty TNHH Sinfonia Microtec (Việt Nam) hoàn toàn chịu trách nhiệm trước
pháp luật Việt Nam nếu vi phạm các quy định về môi trường./.
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 2. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG