You are on page 1of 31

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

MỤC LỤC
MỤC LỤC.............................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT................................iii
DANH MỤC BẢNG...........................................................................................iv
DANH MỤC HÌNH............................................................................................iv
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ..................................................1
1. Tên chủ cơ sở.....................................................................................................1
2. Tên cơ sở...........................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở.......................................................2
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng
phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của cơ sở.......................................................................................................5
5.3. Hạng mục công trình của cơ sở:.....................................................................7
5.4. Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở...........................................................8
5.5. Tiến độ thực hiện............................................................................................9
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.....................................................................11
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN
PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...............................................12
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải...............12
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.........................................................13
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại..................................14
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung........................................16
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường........................................16
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG.....19
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.................................................19
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải....................................................19
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn....................................................19
4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy
hại........................................................................................................................19
5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài
làm nguyên liệu sản xuất.....................................................................................19

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

6.2.2. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông
thường..................................................................................................................22
Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...........23
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải................................23
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ bụi, khí thải........................................23
3. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo (Chỉ áp dụng đối với
Cơ sở không phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định)..........................23
Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ
SỞ........................................................................................................................24
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải..............................24
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật........................................................................................................24
2.1 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ..................................................24
2.2 Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải........................................24
3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên
tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ cơ
sở.........................................................................................................................24
4. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm........................................24
Chương VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ.............................................................................25
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ............................................26
PHỤ LỤC BÁO CÁO........................................................................................27

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTCT Bê tông cốt thép


BTNMT Bộ tài nguyên môi trường
BYT Bộ Y tế
CTNH Chất thải nguy hại
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
TNHH Trách nhiệm hữu hạn

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

DANH MỤC BẢNG


Bảng 1.1 Các hạng mục của Cơ sở........................................................................6
Bảng 1.3 Danh mục máy móc, thiết bị của Hộ kinh doanh Vạn Phát Thành 2.....8
Bảng 1.4 Danh mục thiết bị phục vụ sản xuất điện năng lượng mặt trời mái nhà 8
Bảng 3.1 Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát
sinh thường xuyên tại cơ sở.................................................................................14
Bảng 3.2 Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên....14
Bảng 4.1 Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn...........................................................19
Bảng 4.2 Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên:...19
Bảng 4.3 Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát
sinh thường xuyên tại cơ sở.................................................................................21
Bảng 5.1 Kết quả quan trắc bụi, khí thải của Cơ sở............................................23
Bảng 6.1 Dự trù kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.................24

DANH MỤC HÌNH


Hình 1.1. Quy trình kinh doanh của cơ sở.............................................................2
Hình 1.2 Sơ đồ quy trình hoạt động của Năng lượng mặt trời..............................4
Hình 3.1 Sơ đồ thu gom, thoát nước mưa của cơ sở...........................................12
Hình 3.2 Sơ đồ mặt bằng và mặt cắt của bể tự hoại 3 ngăn................................13

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ


1. Tên chủ cơ sở
 Tên chủ cơ sở: Hộ kinh doanh Vạn Phát Thành 2.
 Địa chỉ văn phòng: Tổ 20, ấp Đông Lợi, xã Đông Bình, thị xã Bình Minh, tỉnh
Vĩnh Long.
 Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Phạm Quốc Tuấn.
 Điện thoại: 0896.696.692; E-mail:……………………..
 Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh số: 54.D.8.006921 do Phòng Tài
chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân thị xã Bình Minh cấp đăng ký lần đầu
ngày 22/4/2020; Đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 10/6/2020.
2. Tên cơ sở
 Tên cơ sở: Gia công, đóng gói hàng nông sản Vạn Phát Thành 2.
 Địa điểm cơ sở: Tổ 20, ấp Đông Lợi, xã Đông Bình, thị xã Bình Minh,
tỉnh Vĩnh Long.
 Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; các giấy phép môi trường thành phần (Nếu có): Dự án chưa có hồ sơ
môi trường.
 Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công):
+ Cơ sở Gia công, đóng gói hàng nông sản Vạn Phát Thành 2có tổng vốn
đầu tư là 6.800.000.000 đồng.
+ Đối chiếu quy định tại phụ lục V ban hành kèm theo Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 với nội dung trên: Cơ sở gia công đóng gói
hàng nông sản Vạn Phát Thành 2 thuộc đối tượng phải cấp giấy phép môi
trường, thẩm quyền cấp phép của UBND thị xã Bình Minh.
(Cơ sở thuộc dự án đầu tư nhóm III theo quy định tại STT 2 Mục II Phụ lục
V ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính
phủ (Cơ sởcó quy mô tương đương với dự án nhóm C theo quy định tại mục IV
phần A phụ lục I Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công (Tổng mức đầu tư
dưới 60 tỷ đồng) và không thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy
cơ gây ô nhiễm môi trường).
Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của cơ sở


3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
a. Hoạt động của Hộ kinh doanh Vạn Phát Thành 2:Cơ sở hoạt động chủ
yếu là gia công, đóng gói hàng nông sản (Thanh Long). Công suất tối đa khoảng
07 tấn/ngày, tương đương 217 tấn/tháng và 2.555 tấn/năm (Đối với mùa thanh
long), khi trái mùa thanh long thì công suất nhỏ hơn 7 tấn/ngày).
b. Hoạt động của Đơn vị sản xuất điện năng lượng mặt trời mái nhà (Công
ty Cổ phần đầu tư xây dựng Minh Long): Tổng công suất 440 kWp (Có 980 tấm
pin, mỗi tấm có công suất 450 wp).
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Quy trình sản xuất, kinh doanh của dự án được diễn giải ngắn gọn qua các
sơ đồ như sau:
a. Quy trình sản xuất gia công, đóng gói hàng nông sản (Thanh long) của Hộ
kinh doanh Vạn Phát Thành 2:

Trái thanh long nhập về cơ sở Phân loại Trái tươi to cùng cỡ Hệ thống rửa, sấy khô

Xuất bán bán cho khách hàng hàng hàng nội địa hoặc xuất khẩu
Nhập kho bảo quản Đóng bao bì

Hình 1.1. Quy trình kinh doanh của cơ sở


* Thuyết minh quy trình:
Thanh longtừ các nhà vườn hoặc các thương lái trong khu vực, theo thỏa
thuận sau khi thu hoạch chở đến bán cho Cơ sở. Sau khi hàng nhập về Cơ sở sẽ
triển khai cho công nhân thực hiện các bước như sau:
Công đoạn 1 (Phân loại):Thanh longsẽ được khâu phân loạisơ bộ về độ
chín, kích cỡ, loại bỏ khuyết tật được phân loại riêng sau đó chuyển đến lưu trữ
tạm thời trong các sọt nhựa:
+ Những trái thanh long nào có tùy vết (nám nắng, méo, sứt sẹo,…) sẽ
được đóng gói riêng và chuyển sang bán thanh long theo đơn đặt hàng của
khách.

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

+ Những trái thanh long nào to, tròn còn và tươi tốt sẽ được phân loại để
đóng bán riêng cho khách hàng theo đơn đặt hàng của khách.
+ Những trái thanh long nào cân đối tròn đẹp (không quá chín) sẽ được
tiếp tục chuyển sang công đoạn 2 xử lý trái trước khi đem đóng gói.
Công đoạn 2 (Xử lý rửa trái): Thanh long được đưa vào hệ thống máy rửa,
tại đây trái thanh long sẽ được rửa, lau sạch và sấy để khử trùng, diệt khuẩn, loại
bỏ nấm mốc, làm khô. Sau đó chuyển sang khâu đóng gói.
Công đoạn 3 (Đóng gói): Thanh long được bao trái, dán nhãn, bọc túi và
xếp vào bao bì carton, xếp lên ballet, mã hóa lô hàng và lưu kho bảo quản. Kho
bảo quả là kho lạnh ở 5oC chờ đủ số lượng sẽ xuất bán theo đơn đặt hàng của
khách.
Công đoạn 4 (Xuất hàng):Thanh long được chuyển lên xe tải hoặc
container lạnh, vận chuyển đến khách hàng nội địa, xuất khẩu và trong nước.
b. Quy trình sản xuất điện năng lượng mặt trời mái nhà của Công ty Cổ
phần đầu tư xây dựng Minh Long

Ánh sáng mặt trời

Tấm pin NLMT CTNH

Dòng điện DC

Hệ thống điều khiển, giám sát Inverter Điện trường

Dòng điện AC Điện trường

Trạm biến áp Điện trường

Tủ điện phân phối Điện trường

Điện trường

Đấu nối vào Cơ sở Đấu nối vào lưới điện quốc gia

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Hình 1.2 Sơ đồ quy trình hoạt động của Năng lượng mặt trời
Thuyết minh công nghệ sản xuất điện mặt trời mái nhà:
Năng lượng mặt trời được lắp đặt các pin mặt trời áp mái nhà kho của Cơ
sở. Số lượng tấm pin: Có 980 tấm pin, tổng công suất 440 kWp (mỗi tấm có
công suất 450 wp).
Điện mặt trời là nguồn điện được chuyển hóa từ ánh nắng mặt trời thông
qua các tấm pin mặt trờiMono thành dòng điện DC (một chiều). Dòng điện DC
được chuyển hóa thành dòng điện AC (Xoay chiều) bởi bộ Inverter hòa lưới
110kW-380V nhằm tối ưu hóa năng lượng tạo ra từ hệ thống pin mặt trờivà
được thông qua hệ thống điều khiển, giám sát bằng Internet. Sau đó, qua trạm
biến áp nâng ấp lên 22Kv để đấu nối vào Cở sở và vào lưới điện quốc gia. Chủ
thuê mái nhà kho Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Minh Long sẽ hợp đồng đấu
nối và bán điện lại cho Chủ cơ sở Hộ kinh doanh Vạn Phát Thành 2và lưới điện
EVN thông qua công tơ đo đếm 2 chiều.
Cách thức vệ sinh các tấm pin năng lượng mặt trời mái nhà:
+ Chủ dự án sẽ thực hiện vệ sinh các tấm pin năng lượng mặt trời, với tần
suất vệ sinh là2 năm/lần hoặc khi thấy hiệu suất của các tấm pin giảm chủ dự án
sẽ thực hiện vệ sinh các tấm pin.
+ Vệ sinh các tấm pin bằng nước (phương thức vệ sinh thủ công): chủ dự
án sẽ sử dụng nước sạch phun lên các tấm pin, sau đó nhân viên lau trực tiếp
bằng thiết bị chuyên dụng nên lượng nước phát sinh rất ít, lượng nước sử dụng
để vệ sinh các tấm pin khoảng 0,5 lít/1 tấm pin/1 lần vệ sinh. Dự kiến trong thời
gian tới công ty sẽ sử dụng rô bốt để vệ sinh tấm pin nhằm tiết kiệm nhân công,
nước và thời gian.
3.3. Sản phẩm của cơ sở
a. Sản phẩm từ hoạt động của Hộ kinh doanh Vạn Phát Thành 2:
Sản phẩm đầu ra của Cơ sở là: Công suất tối đa khoảng 07 tấn/ngày, tương
đương 217 tấn/tháng và 2.555 tấn/năm (Đối với mùa thanh long), khi trái mùa
thanh long thì công suất nhỏ hơn 7 tấn/ngày).
b. Sản phẩm từ hoạt động của Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Minh
Long:Điện cung cấp cho cơ sở và lưới điện quốc gia.

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối
lượng phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của cơ sở
a. Nhu cầu sử dụng phế liệu: Công ty không sử dụng phế liệu cho sản
xuất.
b. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu:
- Nguyên liệu sử dụng chủ yếu là thanh long các loại, khối lượng khoảng
07 tấn/ngày, tương đương 217 tấn/tháng và 2.555 tấn/năm (Đối với mùa thanh
long), khi trái mùa thanh long thì công suất nhỏ hơn 7 tấn/ngày).
- Từ điện năng lượng mặt trời mái nhà: Sử dụng 980 tấm pin, mỗi tấm có
công suất 450 wp.
c. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu:
Trong quá trình hoạt động của máy biến áp có sử dụng dầu không chứa
polychlobiphenyl (PCB) để cách điện, tản nhiệt. Trung bình, máy biến áp sau 5
năm sử dụng, sẽ kiểm tra và chạy lọc máy dầu.
d. Nhu cầu sử dụng điện:
- Nguồn điện gồm 2 nguồn: Từ nguồn năng lượng mặt trời áp mái của Cở
sở và từ nguồn điện lưới quốc gia thông qua Điện lực thị xã Bình Minh. Hiện
tại, Cơ sở tiêu thụ điện năng khoảng 19.000 kWh/tháng. Nguồn điện cung cấp
chủ yếu cho hoạt động chiếu sáng, các thiết bị văn phòng, sinh hoạt hằng ngày
của công nhân viên, máy móc phục vụ quá trình hoạt động Cơ sở,…
e. Nhu cầu sử dụng nước:
Nhu cầu sử dụng nước được lập thành bảng theo mẫu dưới đây:
Bảng 1.1 Các hạng mục của Cơ sở
Nhu cầu sử Lượng
Đối tượng sử dụng Tiêu chuẩn dụng nước nước thải phát
STT Quy mô
nước cấp nước (m3/ngày sinh (m3/ngày
đêm) đêm)
I Thời điểm hiện nay (30 công nhân viên)
I.1 Nước cấp sinh hoạt của công nhân
Nước cấp sinh hoạt của công nhân (Do
30 công nhân viên làm việc 10
giờ/ngày, không thường xuyên ở Cơ sở
20
1 và không tắm giặt và nấu ăn, nên ước 0,6 0,6
lít/người/ngày
tính lượng nhu cầu sử dụng nước thải
là ½, Nước cấp chủ yếu dội bồn cầu vệ
sinh của 30 công nhân )
Tổng cộng 0,6 0,6

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Nhu cầu sử Lượng


Đối tượng sử dụng Tiêu chuẩn dụng nước nước thải phát
STT Quy mô
nước cấp nước (m3/ngày sinh (m3/ngày
đêm) đêm)
Nước cấp vệ sinh các
tấm pin năng lượng
mặt trời mái nhà (2 980 tấm pin
năm vệ sinh 1 lần (một ngày vệ 0,5 lít/1tấm 0,25 Lượng nước
I.2
trong 02 ngày, một sinh 490 tấm pin/1 lần vệ sinh m3/ngày này ít, tự bốc hơi
ngày vệ sinh 490 tấm pin)
pin, 0,5 lít nước cho
1 tấm pin)
II Thời điểm đạt công suất tối đa (30 nhân viên)
II.1 Nước cấp sinh hoạt của công nhân
Nước cấp sinh hoạt của công nhân (Do
30 công nhân viên làm việc 10
giờ/ngày, không thường xuyên ở Cơ sở
20
1 và không tắm giặt và nấu ăn, nên ước 0,6 0,6
lít/người/ngày
tính lượng nhu cầu sử dụng nước thải
là ½, Nước cấp chủ yếu dội bồn cầu vệ
sinh của 30 công nhân )
Tổng cộng 0,6 0,6
Nước cấp vệ sinh các
tấm pin năng lượng
mặt trời mái nhà (2 980 tấm pin
năm vệ sinh 1 lần (một ngày vệ 0,5 lít/1tấm 0,25 Lượng nước
II.2
trong 02 ngày, một sinh 490 tấm pin/1 lần vệ sinh m3/ngày này ít, tự bốc hơi
ngày vệ sinh 490 tấm pin)
pin, 0,5 lít nước cho
1 tấm pin)
III Các mục đích khác
01 đám
1 Nước PCCC 15 lít/s 54 m3 -
cháy/30 phút

5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:


5.1. Vị trí địa lý: Cơ sở Gia công, đóng gói hàng nông sản Vạn Phát Thành 2
toạ lạc tại tổ 20, ấp Đông Lợi, xã Đông Bình, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long,
có tứ cận tiếp giáp với các vị trí:
- Phía Bắc: Giáp với đất dân.
- Phía Nam: Giáp với đất dân.
- Phia Tây: Giáp với đất dân
- Phía Đông: Giáp với đường quốc lộ 54.
5.2. Diện tích đất của cơ sở:
Diện tích Cơ sở 3.367,4 m2.
5.3. Hạng mục công trình của cơ sở:
Các hạng mục công trình của cơ sở được thể hiện như sau:
Bảng 1.2 Các hạng mục của Cơ sở
Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

STT Hạng mục Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)


A Hạng mục công trình chính
1 Khu vực chế biến trái cây 2.473,16 73,44
2 Khu văn phòng 85 2,52
3 Kho lạnh 224,88 6,68
B Hạng mục công trình phụ
1 Phòng bảo vệ 22,5 0,67
2 Nhà xe 75,5 2,24
3 Trạm biến áp + Máy phát điện 12,5 0,37
4 Nhà ăn 37 1,11
5 Nhà vệ sinh 44,4 1,31
6 Kho 69,56 2,07
7 Đường nội bộ 276,9 8,22
C Hạng mục công trình bảo vệ môi trường
1 Khu vực lưu chứa CTRSH 20 0,59
Khu vực lưu chứa CTR công
2 20 0,59
nghiệp thông thường
3 Kho chứa CTNH 6 0,18
4 Hệ thống PCCC - -
Pin Năng lượng mặt trời (áp -
5 -
mái)
Tổng diện tích 3.367,4 100
(Nguồn: Hộ kinh doanh Vạn Phát Thành 2)
5.4. Danh mục máy móc thiết bị của cơ sở
- Các danh mục máy móc, thiết bị của Cơ sở trình bày bảng sau:
Bảng 1.3 Danh mục máy móc, thiết bị của Hộ kinh doanh Vạn Phát Thành 2
Stt Máy móc, thiết bị ĐVT Xuất xứ Số lượng Tình trạng
1 Dây chuyền sản xuất Việt Nam Bộ 01 90%
2 Thiết bị Văn phòng Việt Nam Bộ 01 90%
3 Bộ thiết bị PCCC Việt Nam Bộ 01 90%
(Nguồn:Hộ kinh doanh Vạn Phát Thành 2)
Bảng 1.4Danh mục thiết bị phục vụ sản xuất điện năng lượng mặt trời mái nhà

Xuất
Tên thiết bị Đặc tính kỹ thuật Đơn vị Số lượng m sản
T xứ
xuất
I. THIẾT BỊ LẮP ĐIỆN MẶT TRỜI TẠI CƠ SỞ
A Phần trung thế AC:
A1 Phần cáp nổi 22 kV:
Cáp đồng treo CU/XLPE/PVC Việt
1 m 520 2020
CXV 4x95 0,6/1KV (4x95mm²) Nam
CADIVI CXV-500- Việt
2 Cáp đồng treo m 155 2020
12/20(24)kV Nam
CXV/SE-DSTA-95 – Việt
3 Cáp treo 22kV m 690 2020
12/20(24)kV Nam
A2 Trạm hợp bộ chuyển đổi Inverter và MBA
1 Trạm hợp bộ (LxWxT) = Trạm 7 Trung 2020
(Inverter và (6,058x2438x2,591) Quốc
TBA 250kVA)
Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG


Xuất
Tên thiết bị Đặc tính kỹ thuật Đơn vị Số lượng m sản
T xứ
xuất
Loại 03 ngăn: 1 ngăn MBA, 2
Trung
Tủ hạ thế 400V
ngăn xuất tuyến. Uđm=24kV, Bộ 7 2020
Quốc
f=50Hz, Iđm 630A. Isc=25kA/s
B Phần hạ thế DC
B1 Tấm pin năng lượng mặt trời và phụ kiện
Tấm pin
(Bao gồm 02 đoạn dây DC 1,2 Việt
1 năng lượng mặt Tấm 980 2020
m và đầu nối MC4) Nam
trời
V
Kẹp đầu C 2 2
Loại 50 mm kẹp đầu tấm pv iệt
tấm pin ái 0,507 020
Nam
2
V
Kẹp giữa C 2 2
Loại 50 mm kẹp giữa tấm pv iệt
tấm pin ái 07,931 020
Nam
B2 Cáp DC và tủ điện DC
- Cầu chì tổng Tích hợp thiết
Tủ đấu nối có bị bảo vệ quá áp. Tích hợp bộ
giám sát dòng giám sát dòng điện của chuỗi
của chuỗi PV PV panel, chuẩn RS485, giao
panel loại 24 tiếp hệ thống inverter phục vụ T 1 Trung
2020
kinh bao gồm giám sát chất lượng qua PV ủ 59 Quốc
cầu chì và thiết SCADA Kích thước:
1 bị đóng cắt bên 1058Hx848Wx245D
trong - Cấp bảo vệ vỏ tủ
IP54
C Hệ thống điều khiển và giám sát hệ thống
Bao gồm các SWITCH,
Các thiết bị đấu chuyển đổi quang điện, hộp
1 nối mạng và nối, cáp đồng Ethernet và cáp Lô 01 2020
cáp tín hiệu quang truyền thông nội bộ nhà
máy
Việt
D Hệ thống giám sát an ninh Bộ 1 2020
Nam
Việt
G Hệ thống nối đất chống sét nhà máy Bộ 15 2020
Nam
Việt
H Hệ thống PCCC Bộ 1 2020
Nam
Thiết bị 22 KV
- Điện áp làm việc cực đại: 24
kV
- Chiều dài đường rò trên bề
mặt: ≥ 480 mm
- Lực phá hủy cơ học khi chịu
uốn: ≥ 13 kN
- Điện áp duy trì tần số 50 Hz Vi 202
1 Cách điện đỡ Bộ 03
ở trạng thái khô: ≥ 75 kV ệt Nam 0
- Điện áp duy trì tần số 50 Hz
ở trạng thái ướt: ≥ 55 kV
- Điện áp đánh thủng 50 Hz: ≥
160 Kv
- Điện áp chịu xung sét định
mức 1,2/50 s: ≥ 150 kV

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG


Xuất
Tên thiết bị Đặc tính kỹ thuật Đơn vị Số lượng m sản
T xứ
xuất
- Lực phá huỷ nhỏ nhất: 70 kN
- Điện áp định mức: 24 kV
- Điện áp làm việc cực đại: 27 Vi 202
2 Cách điện néo Bộ 03
kV ệt Nam 0
- Chiều dài đường rò: > 480
mm
(Nguồn:Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Minh Long)
5.5. Tiến độ thực hiện
- Các hạng mục công trình chính: Khu vực chế biến trái cây, kho lạnh, văn
phòng: Đã xây dựng và đang hoạt động.
- Các hạng mục công trình phụ: Phòng bảo vệ, Nhà vệ sinh, nhà xe, sân
đường nội bộ,...: Đã xây dựng và đang hoạt động.
- Các hạng mục công trình BVMT: Khu vực lưu chứa CTRSH, pin năng
lượng mặt trời,…: Đã xây dựng và đang hoạt động.
5.6. Trách nhiệm bảo vệ môi trường và sử dụng điện năng lượng mặt trời
mái nhà của chủ cơ sở là Hộ kinh doanh Vạn Phát Thành 2 và Công ty Cổ
phần đầu tư xây dựng Minh Long
* Trách nhiệm của chủ cơ sở là Hộ kinh doanh Vạn Phát Thành 2:
- Thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường dưới mái nhà (Gia công, đóng
gói hàng nông sản) và xử lý nước thải theo giấy phép môi trường được duyệt.
- Cho Đơn vị sản xuất điện năng lượng mặt trời mái nhà thuê mái nhà để
sản xuất điện năng lượng mặt trời mái nhà.
- Mua điện năng lượng mặt trời mái nhà của Đơn vị sản xuất điện năng
lượng mặt trời mái nhà sản xuất theo thỏa thuận.
* Trách nhiệm của Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Minh Long:
- Thực hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường trên mái nhà được thuê (đảm
bảo an toàn điện từ trường, phòng cháy chữa cháy, thu gom và hợp đồng với
đơn vị có chức năng vận chuyển và xử lý tấm pin năng lượng mặt trời bị hư (nếu
có) theo quy định, vệ sinh tấm pin năng lượng mặt trời bằng thiết bị chuyên
dùng theo cách thức đã trình bày tại quy trình sản xuất điện năng lượng mặt trời
mái nhà,…).
- Lắp đặt và sản xuất điện năng lượng mặt trời mái nhà trên mái nhà được
thuê.
Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

- Bán điện năng lượng mặt trời mái nhà cho chủ cơ sở theo thỏa thuận.
- Trường hợp sản xuất điện năng lượng mặt trời mái nhà dư thì bán cho
điện lực địa phương.

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có)
Hiện tại thị xã Bình Minh có quyết định số 110/QĐ-UBND ngày
18/01/2018 về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Bình
Minh đến năm 2035.
Ngoài ra, Hoạt động của cơ sở hoàn toàn phù hợp với quy hoạch của tỉnh.
Trong quátrình triển khai cũng như hoạt động của cơ sở sẽ mang lại thu nhập
cho côngnhân tại địa phương cũng như thúc đẩy kinh tế tại khu vực.
2. Sự phù hợp của cơ sở đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi
trường(nếu có)
Cơ sở chủ yếu đóng gói nông sản, không rửa nguyên liệu. Do đó, cơ sở
không phát sinh nước thải và thải ra môi trường. Riêng nước thải từ quá trình vệ
sinh tiêu và tiểu của công nhân phát sinh rất ít tại cơ sở được xử lý qua các bể tự
hoại ba (03) ngăn, khi các bể tự hoại đầy chất thải hợp đồng đơn vị đủ chức
năng bơm hút đi xử lý, không xả ra môi trường.

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

CHƯƠNG III.KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN


PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
1.1 Thu gom, thoát nước mưa
Hệ thống thoát nước mưa tách riêng biệt với hệ thống thoát nước thải.
Nước mưa của Cơ sở được quy ước sạch vì hầu hết mặt bằng của Cơ sở
đều có máy che, tất cả hệ thống đường giao thông được bê tông hóa. Bên cạnh
đó, rác thải phát sinh được chứa trong các thùng rác, được tập kết tạm ở vị trí có
máy che nên lượng nước mưa không chứa thành phần ô nhiễm.

D200
Nước mưa từ mái nhà Máng xối Sân nền phía trước Cơ sở

Nguồn tiếp nhận

Hình 3.1 Sơ đồ thu gom,thoát nước mưa của cơ sở


* Thuyết minh
Nước mưa từ mái nhà chảy tràn qua máy tol, sau đó chảy vào máng xối với
kích thước khoảng D200 mm chảy tràn phía trước nội bộ sân nền của Cơ sở, sau
đó thoát ra nguồn tiếp nhận.
1.2 Thu gom, thoát nước thải
Nước thải sinh hoạt: Nước thải sinh hoạt từ quá trình vệ sinh tiêu và tiểu
của công nhân phát sinh rất ít tại cơ sở khoảng 0,6m3/ngày, được thu gom và xử
lý qua các bể tự hoại ba (03) ngăn, khi các bể tự hoại đầy chất thải hợp đồng đơn
vị đủ chức năng bơm hút đi xử lý, không xả ra môi trường.
- Nước thải sản xuất: Hoạt động của cơ sở không phát sinh nước thải
sản xuất.

- Nước vệ sinh các tấm pin năng lượng mặt trời:


+ Cơ sở sẽ thực hiện vệ sinh các tấm pin năng lượng mặt trời, với tần suất
vệ sinh khoảng 2 năm/lần, mỗi lần vệ sinh 2 ngày.
+ Vệ sinh các tấm pin bằng nước (cách thức vệ sinh thủ công): Công nhân
sẽ sử dụng nước cấp phun lên các tấm pin, sau đó lau trực tiếp bằng thiết bị

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

chuyên dụng nên lượng nước phát sinh rất ít, lượng nước sử dụng để vệ sinh các
tấm pin khoảng 0,5 lít/1 tấm pin/1 lần vệ sinh (mỗi lần vệ sinh 1 tấm pin, mỗi
ngày vệ sinh 490 tấm pin, tổng lượng nước vệ sinh tấm pin khoảng 245 lít/ngày
(làm tròn 0,25 m3/ngày), lượng nước này ít, tự bốc hơi.
1.3 Xử lý nước thải
Đối với nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của nhân viên
được xử lý thông qua bể tự hoại 03 ngăn theo qui định ngành xây dựng bố trí tại
nhà vệ sinh của cơ sở, mô hình bể tự hoại 03 ngăn như sau: Với thể tích 5 m3, số
lượng bể tự hoại là 02.

Hình 3.2 Sơ đồ mặt bằng và mặt cắt của bể tự hoại 3 ngăn


Thuyết minh quy trình:
Nước thải phát sinh từ nhà vệ sinh của cơ sở được thu gom vào các bể tự
hoại để xử lý theo mô hình trên. Khi vào các bể tự hoại các chất lơ lửng trong
nước thải sẽ lắng đọng xuống đáy bể ở ngăn chứa. Kế đến nước thải từ ngăn
chứa sẽ chảy qua ngăn lắng. Tại ngăn lắng, các chất lơ lửng trong nước thải tiếp
tục lắng đọng xuống đáy bể. Nước thải sau khi qua ngăn lắng sẽ chảy qua ngăn
lọc để tiếp tục loại các chất ô nhiễm trong nước thải bởi hệ vi sinh yếm khí phát
triển trên bề mặt vật liệu lọc.
Nước thải sinh hoạt phát sinh từ cơ sở có tải lượng nhỏ (khoảng 0,6
m3/ngày), xử lý bằng 2 bể tự hoại 3 ngăn, xây gạch có tổng thể tích khoảng 10
m3 (5 m3/bể). Chủ cơ sở cam kết thu gom toàn bộ nước thải sinh hoạt để xử lý,
không xả ra môi trường.
- Chất thải trong các bể tự hoại được định kỳ hợp đồng đơn vị có chức năng
bơm hút đi xử lý theo quy định.

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

- Các thiết bị, hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục:
Cơ sở không thuộc đối tượng và không lắp đặt thiết bị, hệ thống quan trắc
nước thải tự động, liên tục.
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải
* Phương tiện giao thông của nhân viên và khách: Để hạn chế bụi, khí
thải phát sinh từ phương tiện giao thông Cơ sở bố trí bảo vệ hướng dẫn xe ra
vào, các phương tiện đều tắt máy khi xuống lên khách.
3. Công trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường
- Rác thải sinh hoạt: Khối lượng khoảng 10 kg/ngày, biện pháp thu gomrác
thải sinh hoạt trang bị thùng chứa 120 lít trong khuôn viên Cơ sở để thu gom rác
thải sinh hoạt của công nhân viên, sau đó thu gom vào thùng rác tập kết phía
trước Cơ sở. Hợp đồng thuê thuê đơn vị có chức năng xử lý theo quy định. Cuối
ngày rác thải sinh hoạt được đơn vị thu gom vận chuyển xử lý.
- Rác thải công nghiệp thông thường:Có khối lượng, chủng loại như sau:
Bảng 3.1 Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát
sinh thường xuyên tại cơ sở
Khối lượng Khối lượng
STT Thành phần Nguồn gốc
(kg/ngày) (kg/năm)
Rác thải thông thường phát sinh từ các hoạt động gia công, đóng gói hàng nông sản
1
Cuống, vỏ thanh long 02 730
Tổng cộng 2 730
Lượng phát sinh chất thải rắn công nghiệp thông thường rất ít, nên Chủ cơ
sở có bố trí thùng rác 120 L trong khuôn viên Cơ sở để thu gom chất thải rắn
công nghiệp thông thường, định kỳ chủ Cơ sở cho các hộ dân xung quanh khu
vực Cơ sở (tại ấp Đông Lợi, xã Đông Bình, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long).
Bùn từ hầm tự hoại, định kỳ Cơ sở hợp đồng với đơn vị có chức năng thu
gom, vận chuyển, xử lý theo quy định.
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại
CTNH phát sinh tại cơ sở có khối lượng, chủng loại như sau:
Bảng 3.2 Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên
Trạng Mã Khối lượng
STT Tên chất thải
thái CTNH (kg/năm)
CTNH phát sinh từ các hoạt động của Công ty TNHHMTV Thương Mại Hương
I
Bưởi Mỹ Hòa
1 Bóng đèn huỳnh quang Rắn 16 01 06 2
2 Giẻ lau dính dầu Rắn 18 02 01 1,5
Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Trạng Mã Khối lượng


STT Tên chất thải
thái CTNH (kg/năm)
3 Pin, ắc quy thải Rắn 16 01 12 0,5
Tổng cộng 5
II CTNH phát sinh từ hoạt động sản xuất điện năng lượng mặt trời mái nhà
Pin mặt trời thải (tấm quang năng thải, pin
Rắ
4 mặt trời bị hư hỏng trong quá trình hoạt 19 02 08 24,6
n
động)
Các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc các
5 thiết bị điện có các linh kiện điện tử thải (Bộ Rắn 16 01 13 14
Inverter thải)
Máy biến áp thải (Máy biến thế thải) Rắ
6 19 02 01 15
n
Dầu truyền nhiệt và cách điện tổng hợp thải Lỏ
7 17 03 04 87,7
(dầu cách điện trong máy biến áp thải) ng
Tổng cộng 141,3
- Đối với chất thải nguy hại phát sinh từ các hoạt động của Hộ kinh
doanh Vạn Phát Thành 2: Chủ Cơ sở (Hộ kinh doanh Vạn Phát Thành 2)bố trí
kho chứa CTNH và có phân loại, dán nhãn, tên, mã số từng loại CTNH,... và báo
cáo chủng loại, số lượng thải CTNH trong giấy phép môi trường và quản lý theo
quy định tại Thông tư số 02/2020/TT-BTNMT. Chủ Cơ sở hợp đồng với đơn vị
có chức năng xử lý theo quy định. Định kỳ đơn vị có chức năng đến thu gom
vận chuyển xử lý theo quy định.
- Đối với hoạt động sản xuất điện năng lượng mặt trời mái nhà của
Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Minh Long:
+ Đối với các tấm pin bị hư hỏng do sự cố ngoài ý muốn (01 tấm tương
đương khoảng 24,6kg/năm) khi phát sinh sẽ được Công ty Cổ phần đầu tư xây
dựng Minh Longthu gom và hợp đồng với đơn vị có chức năng vận chuyển, xử
lý theo quy định, không bố trí kho chứa CTNH đối với chất thải này tại cơ sở.
Tuy nhiên, trong quá trình sản xuất điện năng lượng mặt trời mái nhà có khi
không có tấm pin nào bị hư trong năm.
+ Đối với các tấm pin hết hạn sử dụng và định kỳ thay thế (24.108
kg/năm: Trung bình tuổi thọ của tấm pin mặt trời nếu được bảo dưỡng tốt sẽ sử
dụng được khoảng 12 năm thì thay thế, theo thông số kỹ thuật của tấm pin thì
một tấm pin năng lượng mặt trời có kích thước dài x rộng x dày = (2.180 x 996
x 40)mm và nặng 24,6 kg, với số lượng lắp đặt của Cơ sở 980 tấm pin khi thay
thế sẽ phát sinh 24.108kg). Các tấm pin mặt trời thải là chất thải phải kiểm soát.
Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Minh Longsẽ thuê đơn vị chức năng (là

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

đơn vị được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
quan trắc) để lấy mẫu, phân tích xác định thành phần nguy hại:
 Trường hợp kết quả phân tích mẫu có ít nhất một thông số vượt
ngưỡng nguy hại thì pin mặt trời thải đó được xác định là chất thải nguy
hại, Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Minh Longsẽ quản lý theo quy
định về chất thải nguy hại.
 Trường hợp kết quả phân tích có các thông số dưới ngưỡng nguy
hại, thì pin mặt trời thải được xác định là chất thải thông thường. Từ đó,
Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Minh Longsẽ quản lý chất thải này
theo quy định đối với chất thải thông thường.
Việc thay thế các tấm pin khi hết hạn sử dụng, Công ty Cổ phần đầu tư
xây dựng Minh Longsẽ hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom và xử lý
đúng theo quy định, không lưu chứa tại kho CTNH.
- Riêng đối với dầu máy biến áp: Khi máy biến áp bị hư thì Công ty Cổ
phần đầu tư xây dựng Minh Longsẽ hợp đồng với đơn vị có chức năng xử lý
chất thải nguy hại để xử lý máy biến áp bị hư và dầu thải trong máy biến áp.
- Đối với các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện có các
linh kiện điện tử thải (Bộ Inverter thải) khi hư hỏng thì Công ty Cổ phần đầu
tư xây dựng Minh Longsẽ hợp đồng với đơn vị có chức năng xử lý chất thải
nguy hại để xử lý theo quy định.
5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung
 Quy định tốc độ lưu thông trong khu vực Cơ sở
 Tắt máy phương tiện khi không có nhu cầu sử dụng.
 Hoạt động không gây ồn vào giờ nghỉ ngơi của người dân (từ 11 giờ - 13
giờ và từ 21 giờ - 06 giờ hôm sau).
 Quy chuẩn, tiêu chuẩn áp dụng đối với tiếng ồn, độ rung của cơ sở
 QCVN 26:2010/BTNMT -Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
 QCVN 24/2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp
xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường
a. An toàn giao thông
 Lắp đặt biển báo hiệu hạn chế tốc độ.
Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

 Sắp xếp bảo vệ trực ở cổng ra vào dự án, bố trí chỗ dừng xe phù hợp.
 Trang bị tủ thuốc y tế lắp đặt nơi dễ quan sát, thuận tiện sử dụng khi cần.
 Lập kế hoạch bố trí công việc hợp lý cho công nhân viên.
 Định kỳ kiểm tra, bảo dưỡng các thiết bị máy móc thường xuyên.
b. Phòng chống cháy nổ
Cháy nổ có thể xảy ra đối với bất kỳ hoạt động nào khi dự án đi vào giai đoạn
hoạt động. Vì vậy, PCCC là hoạt động quan trọng và cần thực hiện nghiêm ngặt:
 Xây dựng nội quy an toàn về sử dụng thiết bị điện; đồng thời kiểm tra thiết
bị cẩn thận trước và sau khi sử dụng.
 Lắp đặt hệ thống điện và dây dẫn phù hợp với vị trí thiết bị và công suất của
thiết bị.
 Lắp đặt các trang thiết bị báo cháy và hệ thống chữa cháy bên trong (như
chuông, tiêu lệnh PCCC, bình CO2 chữa cháy,…) đúng yêu cầu của Phòng cảnh sát
PCCC và các quy định PCCC của tỉnh Vĩnh Long. Lập đội PCCC và đưa nhân
viên tham dự các buổi tập huấn về PCCC do Phòng cảnh sát PCCC tổ chức.
 Thiết kế hệ thống phòng cháy chữa cháy bên ngoài, đảm bảo lưu lượng nước
tại họng chữa cháy từ 2,5 lít/giây.
 Trang bị hệ thống chống sét và nối đất cho công trình theo qui định.
 Lập kế hoạch tập huấn thường xuyên và kế hoạch diễn tập hàng năm.
c. Sự cố trong giai đoạn vận hành và bảo dưỡng đối với các tấm pin mặt
trời
 Định kỳ làm sạch các tấm pin mặt trời.
 Đảm bảo yếu tố thoát nước khu vực lắp đặt pin mặt trời.
 Định kỳ thực hiện bảo trì các thiết bị như (hệ thống giám sát và thu thập
dữ liệu, hệ thống phát điện, máy biến áp,…).
 Thường xuyên kiểm tra các tấm pin mặt trời và các đầu nối để kịp thời
phát hiện khi có sự cố hư hỏng.
 Thường xuyên kiểm tra hệ tống khung đỡ các tấm pin.
 Đảm bảo các yếu tố vi khí hậu.
 Hạn chế động vật hoang dã vào khu vực dự án.
d. Giảm thiểu điện từ trường

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Thường xuyên kiểm tra trạm điện, đường dây, máy biến thế để đảm bảo
không xảy ra rò rỉ điện từ trường vượt quá quy chuẩn cho phép. Định kỳ tiến
hành đo đạc điện trường tại khu vực dự án để đánh giá và có biện pháp xử lý khi
phát hiện vượt ngưỡng cho phép.
Thông báo về khoảng cách an toàn với khu vực Cơ sở, khu vực xung quanh
Cơ sở. Chủ Cơ sở sẽ bố trí các biển cảnh báo để người dân tránh xa khu vực,
đảm bảo khoảng cách an toàn về điện từ trường theo quy chuẩn hiện hành.
Dòng điện sinh ra từ các tấm pin là điện 1 chiều nên không phát sinh điện
từtrường; điện từ trường chỉ phát sinh tại khu vực trạm biến áp. Trạm biến áp
đượcbố trí biệt lập cách xa nơi công nhân làm việc và nhà dân nên đảm bảo an
toàntheo quy định tại Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/2/2014 của Chính
phủquy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về an toàn điện.
e. Giảm thiểu ảnh hưởng về tầm nhìn
Bố trí hành lang bảo vệ an toàn cho nhà máy, thiết kế các giàn đỡ tấm pin
có chiều cao thích hợp đảm bảo hấp thụ bức xạ mặt trời và không ảnh hưởng
đến tầm nhìn khu vực.
f. Giảm thiểu ảnh hưởng đối với kiến trúc cảnh quan
Cơ sở được thiết kế với không gian và cách thức bố trí khoa học, tạo nên
cảnh quan đẹp và có thể phát huy thế mạnh tham quan, học hỏi, nghiên cứu và
du lịch tại địa phương.
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có): Không có

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
Cơ sở không phát sinh nước thải sản xuất, chủ yếu lau bụi trái cây khô,
nước thải sinh hoạt không thải ra môi trường. Do đó, Cơ sở không đề nghị cấp
phép đối với nước thải.
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải
Hoạt động Cơ sở phát sinh khí thải chủ yếu các nguồn thấp, phân tán như
phương tiện giao thông với tải lượng nhỏ, không thường xuyên. Do đó, Cơ sở
không đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải công nghiệp.
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn
- Nguồn phát sinh:Từ hoạt động của các phương tiện giao thông.
- Tọa độ vị trí phát sinh tiếng ồn (Theo hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục
105°30’, múi chiếu 3°): Tọa độ: X = 1109108, Y = 0536975.
- Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn:
Bảng 4.1 Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn
Giá trị giới hạn, dBA (Theo QCVN
STT Tên thông số ô nhiễm
26:2010/BTNMT, khu vực thông thường)
1 Từ 6 giờ đến 21 giờ 70
2 Từ 21 giờ đến 6 giờ 55
4. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở thực hiện dịch vụ xử lý chất thải
nguy hại
Cơ sở không thực hiện dịch vụ xử lý CTNH.
5. Nội dung đề nghị cấp phép của cơ sở có nhập khẩu phế liệu từ nước
ngoài làm nguyên liệu sản xuất
Cơ sở không thuộc đối tượng có nhập khẩu phế liệu từ nước ngoài làm
nguyên liệu sản xuất.
6. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn
6.1. Chất thải nguy hại:
6.1.1. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên:
Bảng 4.2 Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên:
Trạng Mã Khối lượng
STT Tên chất thải
thái CTNH (kg/năm)
I CTNH phát sinh từ các hoạt động của Công ty TNHHMTV Thương Mại Hương

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Trạng Mã Khối lượng


STT Tên chất thải
thái CTNH (kg/năm)
Bưởi Mỹ Hòa
1 Bóng đèn huỳnh quang Rắn 16 01 06 2
2 Giẻ lau dính dầu Rắn 18 02 01 1,5
3 Pin, ắc quy thải Rắn 16 01 12 0,5
Tổng cộng 5
II CTNH phát sinh từ hoạt động sản xuất điện năng lượng mặt trời mái nhà
Pin mặt trời thải (tấm quang năng thải, pin
Rắ
4 mặt trời bị hư hỏng trong quá trình hoạt 19 02 08 24,6
n
động)
Các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc các
5 thiết bị điện có các linh kiện điện tử thải (Bộ Rắn 16 01 13 14
Inverter thải)
Máy biến áp thải (Máy biến thế thải) Rắ
6 19 02 01 15
n
Dầu truyền nhiệt và cách điện tổng hợp thải Lỏ
7 17 03 04 87,7
(dầu cách điện trong máy biến áp thải) ng
Tổng cộng 141,3
- Đối với chất thải nguy hại phát sinh từ các hoạt động của Hộ kinh
doanh Vạn Phát Thành 2: Chủ Cơ sở (Hộ kinh doanh Vạn Phát Thành 2)bố trí
kho chứa CTNH và có phân loại, dán nhãn, tên, mã số từng loại CTNH,... và báo
cáo chủng loại, số lượng thải CTNH trong giấy phép môi trường và quản lý theo
quy định tại Thông tư số 02/2020/TT-BTNMT. Chủ Cơ sở hợp đồng với đơn vị
có chức năng xử lý theo quy định. Định kỳ đơn vị có chức năng đến thu gom
vận chuyển xử lý theo quy định.
- Đối với hoạt động sản xuất điện năng lượng mặt trời mái nhà của
Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Minh Long:
+ Đối với các tấm pin bị hư hỏng do sự cố ngoài ý muốn (01 tấm tương
đương khoảng 24,6kg/năm) khi phát sinh sẽ được Công ty Cổ phần đầu tư xây
dựng Minh Longthu gom và hợp đồng với đơn vị có chức năng vận chuyển, xử
lý theo quy định, không bố trí kho chứa CTNH đối với chất thải này tại cơ sở.
Tuy nhiên, trong quá trình sản xuất điện năng lượng mặt trời mái nhà có khi
không có tấm pin nào bị hư trong năm.
+ Đối với các tấm pin hết hạn sử dụng và định kỳ thay thế (24.108
kg/năm: Trung bình tuổi thọ của tấm pin mặt trời nếu được bảo dưỡng tốt sẽ sử
dụng được khoảng 12 năm thì thay thế, theo thông số kỹ thuật của tấm pin thì
một tấm pin năng lượng mặt trời có kích thước dài x rộng x dày = (2.180 x 996
x 40)mm và nặng 24,6 kg, với số lượng lắp đặt của Cơ sở 980 tấm pin khi thay
thế sẽ phát sinh 24.108kg). Các tấm pin mặt trời thải là chất thải phải kiểm soát.
Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Minh Longsẽ thuê đơn vị chức năng (là đơn vị
được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện quan
trắc) để lấy mẫu, phân tích xác định thành phần nguy hại:
 Trường hợp kết quả phân tích mẫu có ít nhất một thông số vượt
ngưỡng nguy hại thì pin mặt trời thải đó được xác định là chất thải nguy
hại, Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Minh Longsẽ quản lý theo quy định
về chất thải nguy hại.
 Trường hợp kết quả phân tích có các thông số dưới ngưỡng nguy
hại, thì pin mặt trời thải được xác định là chất thải thông thường. Từ đó,
Công ty Cổ phần đầu tư xây dựng Minh Long sẽ quản lý chất thải này
theo quy định đối với chất thải thông thường.
Việc thay thế các tấm pin khi hết hạn sử dụng, Công ty Cổ phần đầu tư
xây dựng Minh Longsẽ hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom và xử lý
đúng theo quy định, không lưu chứa tại kho CTNH.
- Riêng đối với dầu máy biến áp: Khi máy biến áp bị hư thì Công ty Cổ
phần đầu tư xây dựng Minh Longsẽ hợp đồng với đơn vị có chức năng xử lý
chất thải nguy hại để xử lý máy biến áp bị hư và dầu thải trong máy biến áp.
- Đối với các thiết bị, linh kiện điện tử thải hoặc các thiết bị điện có các
linh kiện điện tử thải (Bộ Inverter thải) khi hư hỏng thì Công ty Cổ phần đầu
tư xây dựng Minh Longsẽ hợp đồng với đơn vị có chức năng xử lý chất thải
nguy hại để xử lý theo quy định.
6.1.2. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải nguy hại:
- Thiết bị lưu chứa: 3 thùng nhựa có nắp đậy, 45 lít/1 thùng.
- Kho chứa chất thải nguy hại:
+ Diện tích kho: 6 m2.
+ Thiết kế, cấu tạo của kho: Nền bê tông, vách tol và mái tôn.
6.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường:
6.2.1. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh
thường xuyên:
Bảng 4.3 Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát
sinh thường xuyên tại cơ sở

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Khối lượng Khối lượng


STT Thành phần Nguồn gốc
(kg/ngày) (kg/năm)
Rác thải thông thường phát sinh từ các hoạt động gia công, đóng gói hàng nông sản
1
Cuống, vỏ thanh long 02 730
2 Bùn từ hầm tự hoại Xử lý nước thải sinh hoạt 0,05 18,25
Tổng cộng 2,05 748,25
Chất thải rắn công nghiệp thông thường Cơ sở thuê đơn vị có chức năng
thu gom, vận chuyển, xử lý theo quy định hoặc cho hộ dân.
Bùn từ hầm tự hoại, định kỳ Cơ sở hợp đồng với đơn vị có chức năng thu
gom, vận chuyển, xử lý theo quy định.
6.2.2. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông
thường
- Thiết bị lưu chứa: Thùng rác có nắp đậy kín dung tích 120 L.
- Khu vực lưu chứa:
+ Diện tích khu vực lưu chứa (khu vực để bao chứa rác): 20 m2.
+ Thiết kế, cấu tạo của khu vực lưu chứa: Nền xi măng, mái tôn.
6.3. Chất thải rắn sinh hoạt:
6.3.1. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh thường xuyên: Khoảng 3.650
kg/năm.
6.3.2. Thiết bị, hệ thống, công trình lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt:
- Thiết bị lưu chứa: thùng chứa rác có nắp đậy kín dung tích 120 L.
- Khu vực lưu chứa:
+ Diện tích khu vực lưu chứa (khu vực để bao chứa rác): 20 m2.
+ Thiết kế, cấu tạo của khu vực lưu chứa: Nền xi măng, mái tôn.

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ


1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải
Cơ sở không thuộc đối tượng quan trắc môi trường định kỳ đối với nước
thải.
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ bụi, khí thải
Cơ sở không thuộc đối tượng quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi,khí
thải.
3. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo (Chỉ áp dụng
đối với Cơ sở không phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định)
* Quan trắc môi trường bụi, khí thải:
Bảng 5.1 Kết quả quan trắc bụi, khí thải của Cơ sở
Chỉ tiêu Bụi Độ ồn SO2 NO2 CO
Thời gian mg/m3 dBA mg/m3 mg/m3 mg/m3
Ngày 05/9/2022 0,192 51,4 0,050 0,048 < 8,33
QCVN 05:2013/BTNMT 0,3 - 0,35 0,2 30
6h – 21h: 70
QCVN 26:2010/BTNMT - - - -
21h – 6h: 55
Ghi chú: Vị trí lấy mẫu: Bên trong khu vực Cơ sở
Nhận xét: Chất lượng bụi, không khí tại khu vực cơ sở còn khác tốt.

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ


SỞ
Trên cơ sở các công trình bảo vệ môi trường của cơ sở, chủ cơ sở tự rà
soát và đề xuất kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải và
chương trình quan trắc môi trường trong giai đoạn hoạt động, cụ thể như sau:
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
 Cơ sở không thuộc trường hợp vận hành thử nghiệm.
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy
định của pháp luật
2.1 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ
Theo quy định tại khoản 2 Điều 111 và khoản 2 Điều 112 Luật Bảo vệ Môi
trường 2020 và điểm b khoản 1 Điều 97 và khoản 1 Điều 98 Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ: Hoạt động của dự án không
thuộc đối tượng quan trắc môi trường. Do đó, công ty không đề xuất chương
trình giám sát môi trường ở chương này.
2.2 Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải
Cơ sở không thuộc trường hợp quan trắc tự động, liên tục chất thải.
3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động,
liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất
của chủ cơ sở
Cơ sở không có hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi
trường tự động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan.
4. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm
Nhằm đảm bảo chất lượng nước thải luôn đạt quy chuẩn quy định, cũng
như đảm bảo công tác bảo vệ môi trường của cơ sở nói riêng và môi trường
trong khu vực nói chung. Cơ sở đã phải chi trả những khoảng chi phí như: Bảo
trì bảo dưỡng, thuê nhân viên vận hành,… Và chi phí đó được dự toán như bảng
sau:
Bảng 6.1 Dự trù kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm
TT Nội dung Chi phí (VNĐ/năm)
1 Chi phí bảo trì, bảo dưỡng hệ thống 6.000.000
2 Phí bảo vệ môi trường 3.000.000

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

Tổng 9.000.000
Ghi chú: Chi phí nêu bảng trên là dự trù, hằng năm có thể thay đổi chi phí theo quy định.

Chương VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ
Cơ sở chưa có các đợt kiểm tra, thanh tra về bảo vệ môi trường của cơ quan
có thẩm quyền đối với cơ sở trong 02 năm gần nhất trước thời điểm lập báo cáo.

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ


 Chủ đầu tư cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp
giấy phép môi trường.
 Chủ đầu tư cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn
kỹ thuật về môi trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan.
+ Rác thải sinh hoạt được thu gom và xử lý hàng ngày đúng theo quy định.
+ Chất thải nguy hại sẽ được quản lý và thuê đơn vị có chức năng để thu
gom xử lý đúng theo quy định.
 Cam kết thực hiện việc đáp ứng các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam và
các văn bản hiện hành.
 Cam kết phối hợp với các bên liên quan khắc phục ô nhiễm môi trường
trong trường hợp các sự cố, rủi ro môi trường xảy ra trong suốt quá trình triển
khai dự án.

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

PHỤ LỤC BÁO CÁO

Đơn vị tư vấn: Cty TNHH MTV Công Nghệ Môi Trường CDM
Đ/c: Đường Võ Văn Kiệt, P.Long Hòa, Q.Bình Thủy, TP.Cần Thơ
CDM TECH
ĐT: 02923 899 069 Fax: 02923 899 066

You might also like