Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ....................................................................1
1. Tên chủ cơ sở.......................................................................................................................1
2. Tên cơ sở..............................................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:..........................................................4
3.1 Công suất hoạt động của cơ sở:..........................................................................................4
3.2 Công nghệ sản xuất của cơ sở:...........................................................................................4
3.3 Sản phẩm của cơ sở............................................................................................................7
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự
kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:
8
4.1 Nhu cầu về nguyên, nhiên, vật liệu và phế liệu sử dụng....................................................8
4.2 Nhu cầu về sử dụng điện, nước của dự án.......................................................................11
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở..............................................................................13
5.1 Vị trí địa lý của cơ sở.......................................................................................................13
5.2 Các hạng mục công trình, thiết bị của cơ sở....................................................................14
Chương II: SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƯỜNG.............................................................................................................18
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân
vùng môi trường.....................................................................................................................18
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải
18
Chương III: KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.........................................................................................................19
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.................................19
1.1. Thu gom, thoát nước mưa...............................................................................................19
1.2. Thu gom, thoát nước thải................................................................................................26
1.3 Xử lý nước thải.................................................................................................................30
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải...........................................................................38
2.1. Công trình thu gom, xử lý khí thải..................................................................................39
2.2 Thiết bị, hệ thống quan trắc khí thải tự động, liên tục.....................................................48
3. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.......................................53
3.1. Chất thải sinh hoạt...........................................................................................................53
3.2. Chất thải rắn sản xuất......................................................................................................55
3.3 Kho, bãi lưu giữ thép phế liệu nhập khẩu........................................................................58
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.....................................................65
Hình 2: Khu vực máy băm cắt nhỏ phế liệu và phế liệu được chuyển về kho sau khi cắt
Hình 3: Khu vực nạp liệu vào các giỏ liệu ở khu vực kho chứa và vận chuyển đến lò
- Các nguyên vật liệu khác: Chất tạo xỉ (vôi, than đá - ở dạng cục hoặc bột), chất
hợp kim hóa, hợp kim ferô, các chất khử ô xy và vật liệu chịu lửa. Các nguyên vật liệu
này được lưu trữ, bảo quản trong kho - thùng chứa, vật liệu dạng bột được chứa trong
bao chuyên dụng - được bảo quản nơi khô ráo.
Hình 6: Phế liệu nội (trái) và phế liệu ngoại nhập (phải) tại dự án
4.2 Nhu cầu về sử dụng điện, nước của dự án
4.2.1 Nhu cầu sử dụng điện và nguồn cung cấp điện
- Nhu cầu sử dụng điện cho nhà máy hoạt động hết công suất 180.000 tấn/năm
trung bình khoảng: 117.000.000 (kWh/năm).
- Nguồn cung cấp điện cho nhà máy được lấy từ máy biến áp 40 MVA của trạm
điện nguồn 110 KV do Điện lực Liên Chiểu cung cấp. Hiện nay Công ty đang dùng
với công suất 25,1 MVA. Nhà máy không trang bị máy phát điện dự phòng do đã có
phương án cấp điện chủ động.
Vị trí
nhà máy
Hình 7: Vị trí cơ sở
5.2 Các hạng mục công trình, thiết bị của cơ sở
5.2.1 Các hạng mục công trình chính của cơ sở
Các hạng mục công trình tại cơ sở và tỷ lệ chiếm đất được thể hiện tại bảng sau:
Bảng 5: Tổng hợp các hạng mục công trình của dự án
TT Loại công trình Diện tích (m2)
I Công trình chính 7.345
1 Xưởng luyện và kho thành phẩm 6.084
2 Nhà xưởng đúc phôi 1.261
II Công trình phụ trợ 79.580
1 Văn phòng công ty, bảo vệ và Nhà nghỉ ăn ca 1.260
2 Nhà điều hành ca xưởng KCS 247
3 Nhà xe 576
4 Trạm cân 270
5 Trạm điện, gas, oxy 1.382
6 Y tế + Giăt quần áo 432
7 Kho vật tư 1.368
8 Công trình cống thoát nước dài 2363m -
9 Cây xanh 29.296
Nước thải Nước thải Nước mưa từ bãi Nước mưa từ các Nước thải
nhà ăn sinh hoạt lưu giữ phế liệu khu vực khác sản xuất
Hình 9: Hệ thống thoát nước mưa và các bể xử lý nước mưa quanh bãi liệu
100 m3
20 m3 600 m3
Hình 10: Mặt bằng hệ thống thoát nước quanh bãi chứa thép phế liệu
Sơ đồ thu gom nước mưa tràn bề mặt bãi thép phế liệu:
Nước mưa
trên bãi phế Chuyển giao xử lý
theo quy định
Hình 11: Sơ đồ thu gom nước mưa tràn bề mặt bãi thép phế liệu
Định kỳ bùn cặn từ các bể xử lý nước được nạo vét và thu gom chuyển giao cho
đơn vị có năng lực vận chuyển xử lý đúng quy định. Công ty cũng đã ký hợp đồng với
Công ty TNHH Thương Mại và xây dựng An Sinh để thu gom vận chuyển và xử lý
- Toàn bộ nước mưa chảy tràn qua mặt bằng sân bãi được thu gom theo đường
thoát nước mưa nội bộ và đấu nối vào hệ thống thoát nước mưa chung của KCN Liên
Chiểu.
- Số điểm xả: 03 điểm
- Phương thức xả nước mưa: tự chảy.
- Vị trí đấu nối nước mưa: Toạ độ vị trí đấu nối theo VN-2000 là:
+ Vị trí số 1: phía Đông Nam trên đường Tạ Quang Bửu (X=1783372;
Y=538362)
+ Vị trí số 2: phía Tây Nam trên đường Tạ Quang Bửu (X=1783675; Y =538186)
+ Vị trí số 3: phía Tây Bắc của nhà máy (X=1784329; Y=538276)
(Vị trí các điểm thoát nước mưa chi tiết tại bản vẽ thoát nước mưa đính kèm phụ
lục báo cáo).
Bảng 9: Bảng tổng hợp hệ thống thu gom thoát nước mưa của cơ sở
TT Hạng mục Thông số kỹ thuật
1 Đường ống thu nước mái nhà Đường kính: D90mm
Hố ga lắng 3 ngăn
- Nước thải từ nhà vệ sinh được thu gom xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn. Nhà
máy hiện có 02 bể tự hoại, tổng dung tích 55m 3. Nước thải nhà ăn được dẫn qua bể xử
lý sơ bộ 3 ngăn tách dầu mỡ 3m 3 kích thước 2x1x1,5m. Nước thải sau khi qua bể tự
hoại được thu gom chung cùng nước thải nhà ăn theo đường ống PVC D114 về hố ga
lắng 3 ngăn trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước chung của KCN.
Tổng hợp hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt của Dự án được trình bày tại
Bảng sau:
- Hệ thống nước giải nhiệt thiết bị được thiết kế tuần hoàn kín. Nước từ hệ thống
thủy cục cấp vào bể chứa, qua bơm cung cấp đến các thiết bị cần giải nhiệt. Nước sau
khi qua các thiết bị được thu gom theo các ống đưa về bể chứa để lắng cặn, tách phôi
thép, tách dầu mỡ (đối với thiết bị đúc liên tục) sau đó qua tháp giải nhiệt để làm mát
và tái sử dụng tuần hoàn không thải ra môi trường.
- Quy trình thu gom xử lý:
+ Hệ thống làm mát trực tiếp (Đối với nước giải nhiệt từ hệ thống làm nguội
phun (làm nguội trực tiếp máy đúc liên tục)): Nước giải nhiệt Cống dẫn và thu xỉ
nước Bể lắng Bơm đẩy Tháp nhiệt Tháp lọc cát Bể chứa và tiếp tục sử
dụng cho hệ thống giải nhiệt, không thải ra môi trường.
+ Hệ thống làm mát gián tiếp (Đối với nước giải nhiệt từ lò điện, hệ thống sản
xuất oxy, hệ thống xử lý khí thải): Nước giải nhiệt Đường ống dẫn Tháp giải
nhiệt Bể chứa và tiếp tục sử dụng cho hệ thống giải nhiệt không thải ra môi trường.
Bảng 11: Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom, thoát nước thải sản xuất
TT Hạng mục Thông số kỹ thuật
I Hệ thống làm mát trực tiếp (làm nguội trực tiếp máy đúc liên tục):
công suất 400 m3/giờ.
Đường ống dẫn nước cung cấp về - Đường kính: D219mm
1 - Kết cấu: ống thép
các thiết bị để làm mát
- Chiều dài: 55m
Đường ống dẫn nước hồi về sau khi - Đường kính: D300mm
2 - Kết cấu: ống thép
làm mát thiết bị về bể chứa
- Chiều dài: 70m
b) Hệ thống nước giải nhiệt cung cấp cho hệ thống sản xuất oxy: 100 m3/giờ.
Đường ống dẫn nước cung cấp sau - Đường kính: D219mm
2 - Kết cấu: ống thép
khi làm mát máy hồi về bể chứa
- Chiều dài: 30m
Hệ thống nước giải nhiệt cung cấp cho hệ thống xử lý khí thải và lò LF:
c)
120 m3/giờ.
Đường ống dẫn nước cung cấp đến - Đường kính: D168mm
2 - Kết cấu: ống thép
các thiết bị để làm mát máy
- Chiều dài: 95.m
1.3 Xử lý nước thải
1.3.1 Các công trình xử lý nước thải sinh hoạt sơ bộ
- Công ty đã ký hợp đồng với Công ty cổ phần Đầu tư Sài Gòn – Đà Nẵng để đấu
nối nước thải sinh hoạt của nhà máy sau khi xử lý sơ bộ đấu nối vào mạng lưới thoát
nước của KCN Liên Chiểu. Nước thải sau xử lý sơ bộ đạt tiêu chuẩn đấu nối nước thải
theo hợp đồng số 2012/HĐNT/2019 ngày 01/4/2019. (Hợp đồng đính kèm phụ lục)
+ Nước thải sinh hoạt: phát sinh của cán bộ công nhân viên nhà máy như: tắm, vệ
sinh từ khu WC, rửa tay chân,..từ khu nhà ăn, nhà bếp... Công ty phục vụ cơm ca cho
người lao động trong giờ làm việc, tất cả CBCNV của Công ty khi hết giờ làm việc trở
về nhà không ăn ở sinh hoạt tại công ty ngoài giờ làm việc theo quy định. Lượng nước
Nước thủy cục bổ sung phục vụ cho hệ thống Tuần hoàn tái sử dụng
1.2
đúc liên tục cho hệ thống nước làm
mát
Nước thủy cục bổ sung phục vụ cho hệ thống
1.3
sản xuất ôxy.
MAT BANG
I I Ghi chú:
1. Ống dẫn nước thải vào
2. Cặn lắng
MAT CAT I-I
3. Ống dẫn nước ra
4. Ống thông hơi
5. Nắp vệ sinh
Hình 16: Hệ thống xử lý nước làm mát của quá trình làm nguội máy đúc
Hình 17: Sơ đồ hệ thống nước giải nhiệt tuần hoàn trực tiếp
Bảng 14: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước làm mát trực tiếp
ST
Tên hạng mục Số lượng Đặc tính kỹ thuật
T
- Kích thước: 6x14x3m và
1 Bể chứa 01 bể 8x13x3m
- Thể tích: 500 m3
Công suất mỗi bơm:
06 cái
- P = 45KW; U = 220/380V
2 Bơm hút (02 bơm dự
- N = 2900v/ph;
phòng)
- Q = 80m3/giờ ; h = 10m.
- Kích thước: 14x5x5m
3 Bể lắng 01 bể
- Thể tích: 350 m3
4 Tháp giải nhiệt 01 bộ - Công suất: 400 m3/giờ
- Đặc tính: loại tháp vuông
03 module, rãi nước làm
mát theo tầng và Tháp tròn
giải nhiệt kiểu màng có quạt
Lò hồ quang
(EBT/LF), hệ thống sản xuất oxy,
hệ thống xử lý khí thải
Hình 19: Hệ thống làm mát cung cấp hệ thống sản xuất oxy
Hình 20: Hệ thống làm mát thiết bị lò điện và hệ thống xử lý khí thải
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải
2.1. Công trình thu gom, xử lý khí thải
- Trong quá trình nấu luyện thép Công ty sử dụng lò điện hồ quang 20 tấn/mẻ và
lò tinh luyện 30 tấn/mẻ. Các lò đã được lắp đặt hệ thống xử lý khí thải, khí thải sau xử
lý thải ra môi trường đạt QCVN 51:2017/BTNMT, cột A1 bảng 3 và đã được Bộ Tài
nguyên và Môi trường xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường tại giấy xác
nhận số 298/GXN-STNMT ngày 19 tháng 04 năm 2012 do Sở Tài nguyên và Môi
trường Đà Nẵng cấp.
Khí thải trong quá trình nấu luyện thép và sản xuất tại nhà máy được hút và xử lý
qua 02 hệ thống: Hệ thống xử lý khí thải trực tiếp và hệ thống xử lý khí thải gián tiếp
2.1.1. Hệ thống xử lý khí thải trực tiếp
a) Hệ thống thu gom khí thải
Dòng khí thải từ lò luyện được hút cục bộ bằng lỗ hút ngay miệng lò đi theo ống
hút dẫn đi vào tháp khử CO, sau đó qua hệ thống cyclon và lọc túi vải, không khí sạch
đưa ra bên ngoài thông qua ống khói, cặn bụi được giữ lại ở các túi lọc và được thu
gom vào các bao chuyển sang kho để lưu giữ.
Sơ đồ thu gom khí thải được trình bày như sau:
Bảng 16: Danh mục công trình, thiết bị của hệ thống thu gom khí thải trực tiếp
STT Hạng mục/thiết bị Số lượng Thiết bị, đặc tính kỹ thuật
- Đường kính: ɸ 690
1 Ống hút
- Vật liệu: thép dày 8mm, sơn chống gỉ
- Đường ống dẫn khí từ lò EBT có đường
kính 1020 mm, chiều dài: 40 m
Đường ống dẫn khí 02 đường - Ống hút dẫn vào hệ thống lọc bụi túi vải
2
thải ống có đường kính: 1400 mm, chiều dài: 28 m
(hiện tại đường ống này đã được khoá)
- Vật liệu: thép dày 8mm, sơn chống gỉ
b) Hệ thống xử lý khí thải
Sơ đồ dây chuyền công nghệ hệ thống xử lý khí thải của nhà máy:
Lò Hồ quang
Ống hút
Buồng đốt CO
Cyclon
Lọc thô
Quạt hút
(165.000 m3/h)
Ống khói
(Ф2,6m;
Chủ dự án: Công ty Cổ phần Thép h=25 m)
Đà Nẵng
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy Thép Đà Nẵng
Một số hình ảnh của hệ thống xử lý khí thải trực tiếp tại nhà máy:
Bảng 18: Danh mục công trình, thiết bị của hệ thống thu gom khí thải gián tiếp
Hạng mục/thiết
STT Số lượng Thiết bị, đặc tính kỹ thuật
bị
1 Chụp thu khói tại 1 cái - Vật liệu: thép dày 8mm, sơn chống gỉ
Quạt hút
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của cơ sở Nhà máy Thép Đà Nẵng
Nguyên lý làm việc: Tại lò hồ quang điện (EBT) và lò tinh luyện (LF) sử dụng
chụp hút lắp trên trần mái nhà xưởng nối liền với ống dẫn vào bộ lọc túi vải. Nhiệm vụ
của đường hút gián tiếp là để hút phần khí thải còn lại trong quá trình nấu luyện và
lượng bụi tạo ra khi nạp liệu đồng thời hút thêm không khí lạnh vào pha loãng làm
giảm nhiệt độ khí thải với mức yêu cầu trước khi lọc bụi túi vải.
Tại các đường ống hút gián tiếp và trực tiếp đều có bố trí các van điều chỉnh áp
lực, thiết bị đo lưu lượng, nhiệt độ của khí thải. Trước và sau bộ lọc túi vải đều có bố
trí các thiết bị điều chỉnh áp lực, lưu lượng và nhiệt độ nhằm đảm bảo cho bộ lọc túi
vải hoạt động tốt. Khí thải sau khi ra khỏi hệ thống xử lý đảm bảo nồng độ bụi thoát ra
khỏi ống khói nhỏ hơn so với tiêu chuẩn cho phép.
Khí thải đi vào thiết bị lọc bụi túi từ phía trên và tiếp xúc với mặt ngoài của túi
lọc. Tại đây bụi được giữ lại, khí sạch sẽ đi vào phía trong các túi lọc vào khoang khí
sạch phía trên rồi theo cửa ra của thiết bị lọc túi vào quạt hút trung tâm qua ống khói ra
ngoài. Bụi (phần lớn bụi mịn có d<20m) bám vào phía ngoài của túi lọc, thông qua
hệ thống giũ bụi bằng khí nén, bụi rơi xuống phía dưới đáy của thiết bị lọc túi. Tại đây
qua vít tải bụi, bụi được dẫn về phía cửa tháo bụi và tháo ra ngoài qua van tháo bụi
kiểu cánh quạt. Dòng khí lẫn bụi khi vào khoang lọc được dẫn thẳng vào tấm chắn
khuếch tán. Khí lẫn bụi được xé phân chia đều đến các túi lọc trong khoang, điều này
giúp cho hiệu suất thu bụi của thiết bị được nâng lên rõ rệt.
Khí thải sau xử lý tại hệ thống xử lý khí thải trực tiếp và gián tiếp đạt QCVN
51:2017/BTNMT (Bảng 3, cột A1 với Kp=0,8 và Kv=1,0) – Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về khí thải công nghiệp sản xuất thép (tính đến 31/12/2025, lộ trình áp dụng thực
hiện đúng theo mục 2.2.5 của QCVN 51:2017/BTNMT).
b) Hệ thống xử lý khí thải bao gồm các hạng mục sau:
Một số hình ảnh của hệ thống xử lý khí thải gián tiếp tại nhà máy:
1 Xỉ lò luyện 1.200.000
Hình 30: Kho chứa chất thải rắn thông thường tại nhà máy
3.3 Kho, bãi lưu giữ thép phế liệu nhập khẩu
- Công ty Cổ Phần Thép Đà Nẵng có 01 kho lưu giữ thép phế liệu với diện tích
2.540m2 và 01 bãi lưu giữ thép phế liệu làm nguyên liệu sản xuất với diện tích
17.500m2 nằm phía Bắc khuôn viên Công ty.
a) Mô tả kho lưu giữ thép phế liệu nhập khẩu:
- Công ty Cổ Phần Thép Đà Nẵng có 01 kho lưu giữ thép phế liệu đã qua tuyển
chọn chế biến xử lý để chuẩn bị cấp liệu cho lò nấu luyện.
- Diện tích kho lưu giữ phế liệu: 2.540 m2
- Khả năng lưu giữ tối đa: khoảng 8.000 tấn thép phế liệu.
- Kho lưu giữ thép phế liệu là nhà xưởng có mái che 100% nước mưa từ hệ thống
mái nhà xưởng gom vào máng xối, dẫn xuống đất bằng các ống đường kính 110mm
đặt dọc các cột khu nhà xưởng sau đó đổ vào cống thoát nước mưa của Công ty. Quá
trình lưu giữ thép phế liệu tại kho của Công ty không có sử dụng nước vì vậy cũng
không phát sinh ra lượng nước thải nào. Chất thải rắn trong kho lưu giữ thép phế liệu
là một số ít tạp chất như: Đất, đá, mảnh nhựa, mảnh gỗ khi bốc và giũ trước khi đưa
Hình 31: Bên trong và bên ngoài nhà kho lưu giữ thép phế liệu
b) Mô tả bãi lưu giữ thép phế liệu nhập khẩu:
Thống kê tình hình quản lý CTNH (bụi lò) từ ngày 01/01/2022 đến 31/03/2022.
Tên chất Khối lượng phát sinh theo đợt thu gom (kg) Tổ chức, cá nhân
thải Tháng 1/2021 Tháng 6/2021 Tháng 1/2022 tiếp nhận CTNH
Công ty cổ phần
Vương Anh – Mã
Bụi lò 144.500 865.180 938.220 số QLCTNH 1-2-
3-4-5-6.119.VX
(cấp lần 2)
Lượng chất thải nguy hại của dự án được dựa trên cơ sở số liệu thực tế chất thải
nguy hại phát sinh tại nhà máy. Khối lượng CTNH dự kiến phát sinh tại nhà máy được
trình bày dưới bảng sau:
Bảng 27: Khối lượng phát sinh trong giai đoạn vận hành ổn định tại nhà máy
Khối lượng
TT Tên chất thải Mã CTNH Phương án quản lý
(kg/năm)
1 Khu chứa bụi lò 360 m2 Kết cấu thép có mái che bằng
tôn dày 0,5mm, nền bằng bê
Khu chứa các chất tông cốt thép dày 20cm, xung
2 thải nguy hại còn 48 m2 quanh được bao che bằng vách
lại tôn dày 0,5mm.
Hình 35 Bình chữa cháy bố trí tại các khu vực trong nhà máy
6.4. Vệ sinh công nghiệp và các biện pháp An toàn lao động
Chương IV: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải
- Nguồn phát sinh nước thải:
+ Nguồn số 01: Nước thải sinh hoạt. Lưu lượng 19,5 m3 /ngày đêm.
+ Nguồn số 02: Nước thải nhà ăn. Lưu lượng 6,4 m3 /ngày đêm
+ Nguồn số 03: Nước giải nhiệt cung cấp cho thiết bị lò điện.
+ Nguồn số 04: Nước giải nhiệt cung cấp cho hệ thống đúc liên tục.
+ Nguồn số 05: Nước giải nhiệt cung cấp cho hệ thống sản xuất oxy.
+ Nguồn số 06: Nước giải nhiệt cung cấp cho hệ thống xử lý khí thải.
+ Nguồn số 07: Nước mưa chảy tràn qua bãi phế liệu. Lưu lượng 19,5 m 3 /ngày
đêm.
(Lượng nước thải từ nguồn số 3, nguồn số 4, nguồn số 5, nguồn số 6 sau khi xử
lý được tuần hoàn tái sử dụng, không xả ra môi trường)
- Dòng nước thải: Nước thải sinh hoạt sau khi xử lý tại bể tự hoại 3 ngăn cùng
với nước thải nhà bếp sau khi xử lý sơ bộ tại bể tách dầu mỡ được đấu nối vào hệ
thống XLNT tập trung của KCN Liên Chiểu. Do đó, không thuộc nội dung đề nghị cấp
phép đối với nước thải.
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải
2.1. Nguồn phát sinh khí thải
- Nguồn 01: bụi, khí thải phát sinh từ lò điện hồ quang (lò EBT).
- Nguồn 02: bụi, khí thải phát sinh từ lò tinh luyện (lò LF) và nhà xưởng sản
xuất.
2.2. Dòng khí thải, vị trí xả thải
Dự án đề nghị cấp phép xả khí thải cho 02 dòng khí thải sau 02 hệ thống xử lý
khí thải vào môi trường không khí, các dòng khí được mô tả cụ thể như sau:
2.2.1.Vị trí xả khí thải
Bảng 29: Vị trí và phương thức xả khí thải của dự án
Toạ độ (theo hệ toạ độ
Phương
Dòng khí VN2000, kinh tuyến trục
TT Vị trí xả khí thải thức xả khí
thải 107o75’, múi chiếu 3o)
thải
X Y
Một (01) vị trí trong Liên tục
Dòng khí
1 ống khói của HTXL 1783885 538155 (24 giờ/
thải số 01
khí thải trực tiếp ngày đêm)
2 Dòng khí Một (01) vị trí trong 1783850 538148 Liên tục