Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
MỤC LỤC ......................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..................................................... iii
DANH MỤC HÌNH ẢNH .............................................................................................. iv
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................ v
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .............................................................. 1
1. Tên chủ cơ sở ................................................................................................................. 1
2. Tên cơ sở ........................................................................................................................ 1
2.1. Địa điểm cơ sở ............................................................................................................ 1
2.2. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các
giấy phép môi trường thành phần (nếu có) ........................................................................ 2
2.3. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công) .. 2
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ..................................................... 2
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ................................................................................... 2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở .................................................................................... 3
3.3. Sản phẩm của cơ sở .................................................................................................... 8
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở .................................................................................................... 9
4.1. Nhu cầu về nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng ...................................................... 9
4.2. Nguồn cung cấp điện, nước của dự án ...................................................................... 13
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ............................................................................................ 18
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân
vùng môi trường (nếu có) ................................................................................................ 18
2. Sự phù hợp của cơ sở tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có) .............. 19
Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................ 22
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có) ............. 22
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ......................................................................................... 22
1.2. Thu gom, thoát nước thải .......................................................................................... 23
1.3. Xử lý nước thải ......................................................................................................... 26
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ..................................................................... 47
2.1. Công trình xử lý bụi, khí thải hơi dung môi từ quá trình in và dán keo ................. 47
2.1.2. Công trình xử lý bụi, khí thải đã được xây dựng ................................................... 47
2.2. Các biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải khác ........................................................... 50
3. Công trình biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ................................. 52
3.1. Công trình biện pháp lưu trữ chất thải rắn sinh hoạt ................................................ 52
3.2. Công trình xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường ........................................ 54
Nguyên liệu
(vải, da, giả da,…)
Phân loại
May Bụi
Đóng gói
Vệ sinh
Đóng gói
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình in ấn sản phẩm giày dép, trang phục, sản phẩm dệt may vali,
túi xách
Thuyết minh quy trình:
Màu sẽ được pha dựa theo màu đơn đặt hàng của khách hàng.
Chuẩn bị mực in và keo theo dung lượng dùng trong 4 giờ và pha thêm 5% chất
đông cứng (GH-800). Khuấy đều lên và chờ 2 – 3 phút trước khi dùng.
Sau khi nguyên liệu nhập về sẽ được chuyển sang công đoạn in. Tại công đoạn này
công nhân sẽ sử dụng các khuôn in được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. Công nhân
sẽ sử dụng khuôn in có tấm kim loại mỏng, dùng mực in đổ lên tấm lưới in, hình in sẽ
đọng lại và khô cứng trên bề mặt của nguyên liệu cần in.
Đối với vali, túi xách, Nhà máy chỉ tiến hành in trên vải (da) để bọc thân vali, túi
xách sau đó vải bọc thân vali, túi xách được chuyển đi nơi khác để lắp ráp.
Sau khi in nguyên liệu sẽ được đưa vào phòng sấy với thời gian sấy 24h và nhiệt
độ từ 55±5oC (Dựa theo thời tiết để điều chỉnh). Dùng nhiệt kế hồng ngoại đo nhiệt độ
của máy sấy và nhiệt kế tuyến tính đo nhiệt độ phòng sấy.
Hình 1.4. Một số hình ảnh chế tạo gia công khuôn mẫu (sản xuất khuôn in)
Số lượng Lượng
Lượng
điện
Theo giấy điện tiêu
TT Tên máy Thực Đơn vị tính tiêu
thụ
xác nhận thụ
tế (kW/ngày)
KHBVMT (kW/h)
I Sản xuất nguyên phụ liệu giày dép
01 Máy nén khí 1 0 -- -- --
02 Máy ép nóng 6 0 -- -- --
03 Máy ép nguội 4 0 -- -- --
04 Máy may 10 0 -- -- --
05 Máy cắt da giày 1 0 -- -- --
II In ấn sản phẩm giày dép, trang phục, sản phẩm dệt may, túi xách, vali
06 Máy sấy 33 33 Cái 49,5 396
07 Bàn in lụa 10 10 Cái 15 120
III Chế tạo gia công khuôn mẫu (sản xuất khuôn in)
08 Máy kéo lụa 2 2 Cái 3 48
09 Máy máy chụp khuôn 1 1 Cái 4,5 36
10 Máy sấy 1 1 Cái 1,5 12
Tổng cộng 147,7 1.088,6
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
3.3. Sản phẩm của cơ sở
Bảng 1.2. Sản phẩm từ quá trình hoạt động của Nhà máy
Số lượng
STT Thành phẩm Đơn vị Theo giấy xác nhận Thực tế năm
đăng ký KHBVMT 2022
Nguyên phụ liệu giày dép
01 (mũ giày, mặt giày, dây dày, Sản phẩm/năm 800.000 0
miếng lót giày, đế giày,…)
Nguyên phụ liệu Vali (thân
02 Sản phẩm/năm 100.000 0
vali)
Nguyên phụ liệu của túi xách
03 Sản phẩm/năm 100.000 0
(thân túi xách)
Số lượng
STT Thành phẩm Đơn vị Theo giấy xác nhận Thực tế năm
đăng ký KHBVMT 2022
Nhà máy in
In ấn sản phẩm giày dép,
giày công suất
04 trang phục, sản phẩm dệt Sản phẩm/năm 10.500.000
7.500.000 sản
may vali, túi xách
phẩm/năm
Chế tạo gia công khuôn mẫu
(sản xuất khuôn in) (phục vụ
cho quá trình in ấn của Công
05 Tấn/năm 500 358
ty không phục vụ cho nhu
cầu xuất bán cho khách
hàng)
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
Một số hình ảnh sản phẩm của Công ty
Keo tụ tạo
3 Polymer Cation 90 52 bông cho Máy ép bùn
bùn.
Bể cân bằng
4 NaOH 1.950 1.067 Cân bằng pH
pH.
Khử các vi
5 Chlorine 150 105 sinh vật gây Bể khử trùng
bệnh.
Tổng cộng 5.910 4.242
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
Quy cách nhập nguyên, vật liệu sản xuất:
Bước 1: Sau khi mua hàng về, người nhập hàng sẽ có yêu cầu nhập kho. Yêu cầu
nhập kho này thông qua việc thành lập biểu mẫu.
Bước 2: Kế toán kho nhận được yêu cầu nhập kho, và lập phiếu nhập kho. Phiếu
nhập kho được lập thành nhiều liên: 1 liên lưu tại sổ, giao cho nhân viên mua hàng 2-3
liên để làm thủ tục nhập kho.
Bước 3: Sau khi có phiếu nhập kho, nhân viên mua hàng sẽ giao hàng cho thủ kho.
Bước 4: Hàng được kiểm đếm và nhập kho. Trường hợp vật tư hàng hóa có thừa,
thiếu, Thủ kho phải lập biên bản và báo cáo ngay với người có trách nhiệm để xử lý theo
quy định.
Bước 5: Sau khi nhập kho, thủ kho sẽ ký nhận hàng vào phiếu nhập kho, lưu lại
một liên và ghi thẻ kho, một liên sẽ giao lại cho kế toán kho, một liên sẽ giao lại cho
người người nhập hàng.
Bước 6: Căn cứ vào phiếu nhập kho, kế toán kho sẽ ghi sổ kho và hạch toán hàng
nhập.
Quy cách nhập nguyên, vật liệu gia công khuôn mẫu
Khung cho khuôn in được nhập về làm bằng nhôm có theo quy cách 14*20inch, số
lượng tùy vào đơn đặt hàng của khách hàng. Lưới in lụa cho khuôn in theo nhiều loại
khác nhau 120 150 200 250 300 350 (sợi/cm2). Tiêu chuẩn quy định phải đạt là đảm bảo
về kĩ thuật, kích thước, số lượng và thuận tiện cho việc chế tạo khuôn in.
Bước 1: Sau khi nguyên, vật liệu được nhập về, nhân viên mua hàng sẽ có yêu cầu
nhập kho.
Bước 2: Kế toán kho lập phiếu nhập kho.
Bước 3: Khi đã có phiếu nhập kho, nhân viên mua hàng sẽ giao hàng cho kế toán.
Bước 4: Hàng được kiểm đếm và nhập vào kho.
Phân loại
Vải vụn, da vụn: 3,6
Cắt tấn/năm
Hình 1.6. Sơ đồ cân bằng giữa nguyên liệu sản xuất nguyên phụ liệu và
nguyên liệu đầu ra
Sấy khô
Vệ sinh
Thành phẩm:
2.487,3732 tấn/năm (tương ứng
10.500.000 sản phẩm/năm)
Hình 1.7. Sơ đồ cân bằng giữa nguyên liệu trong quy trình in ấn sản phẩm của Nhà máy
và nguyên liệu đầu ra
Ghi chú: (*) 1.000.000 phụ liệu (mũ giày, dây giày, vali, túi xách,…) tương đương
khoảng 235,73 tấn/năm. Như vậy, 10.500.000 phụ liệu/năm tương đương khoảng
2.475,165 tấn/năm.
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường (nếu có)
Khu công nghiệp Sóng Thần 3 với diện tích 533,84 ha nằm trong Khu liên hợp Công
nghiệp Dịch vụ Đô thị Bình Dương là điểm đến lý tưởng cho các doanh nghiệp trong và
ngoài nước đang tìm cơ hội đầu tư hấp dẫn.
Cơ sở nằm tại Nhà xưởng 1, lô CN2, đường N2, Khu công nghiệp Sóng Thần 3,
Phường Phú Tân, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương phù hợp với quyết định số
880/QĐ-TTg ngày 09/06/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc Quy hoạch tổng thể phát
triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và quyết định số
3281/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2020 và định hướng
đến năm 2030.
Cơ sở quy hoạch nằm trong KCN Sóng Thần 3 với ngành nghề phù hợp theo Công
văn số 5222/STNMT-CCBVMT của UBND tỉnh Bình Dương – Sở Tài nguyên và Môi
trường ngày 08/11/2018 về việc điều chỉnh nội dung báo cáo ĐTM đã được phê duyệt
của Khu công nghiệp Sóng Thần 3. Hoạt động sản xuất của Công ty góp phần trong quá
trình hình thành và phát triển KCN cũng như đáp ứng phù hợp với đổi mới nền kinh tế và
thực hiện công nghiệp hóa hiện đại hóa tỉnh Bình Dương nói chung và KCN Bình Dương
nói riêng.
Nhà máy nằm trong KCN Sóng Thần 3 được quy hoạch tổng thể nên nhìn chung
hoạt động sản xuất của Công ty chủ yếu mang ý nghĩa tích cực trong phát triển kinh tế xã
hội, góp phần giải quyết công ăn việc làm và nâng cao thu nhập cho lao động địa phương,
góp phần vào tăng trưởng kinh tế, đẩy nhanh tốc độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa tại địa
phương.
Căn cứ theo báo cáo ĐTM đã được phê duyệt tại Quyết định số 743/QĐ-UBND
ngày 08/02/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương và Công văn số 5222/STNMT-
CCBVMT ngày 08/11/2018 về việc điều chỉnh nội dung báo cáo ĐTM đã được phê duyệt
của Khu công nghiệp Sóng Thần 3 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương – Sở Tài nguyên
và Môi trường cấp, các ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN như sau:
- Công nghệ chế biến, chế tạo: Sản xuất chế biến thực phẩm, sản xuất đồ uống, sản
xuất các sản phẩm thuốc lá.
- Dệt (không nhuộm).
- Sản xuất trang phục (không có công đoạn giặt tẩy).
- Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan (không gồm ngành thuộc da).
- Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa; sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và
vật liệu tết bện.
- Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy (không gồm các ngành sản xuất bột giấy, giấy
từ nguyên liệu thô, giấy phế liệu)
- In, sao chép bản ghi các loại.
- Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất (không gồm các ngành hoá chất cơ bản,
thuốc trừ sâu, phân bón và hợp chất nito).
- Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu.
- Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic (không chế biến mủ cao su tươi; nguyên
liệu sản xuất từ nhựa nguyên sinh không từ nhựa tái sinh).
- Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác.
- Sản xuất kim loại (không xi mạ).
- Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc (không xi mạ).
- Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học (không xi mạ).
- Sản xuất thiết bị điện.
- Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu (không xi mạ).
- Sản xuất xe có động cơ (không xi mạ).
- Sản xuất phương tiện vận tải khác (không xi mạ).
- Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế.
- Công nghiệp chế biến, chế tạo khác (không xi mạ).
- Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị.
- Xây dựng: Xây dựng nhà các loại, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng, hoạt
động xây dựng chuyên dụng.
- Vận tải kho bãi: Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải.
Dự án đã được Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương cấp giấy chứng
nhận đầu tư, mã số dự án 7605787940, chứng nhận lần đầu ngày 03/10/2020.
Như vậy, ngành nghề đầu tư của Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam nằm trong
danh mục các ngành nghề thu hút đầu tư của Khu công nghiệp Sóng Thần 3. Địa điểm
hoạt động của Công ty hoàn toàn phù hợp với các quy hoạch, kế hoạch đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt và phù hợp với tình hình phát triển kinh tế của tỉnh. Ngoài ra, Công
ty đã được cấp giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường số 108/GXN-BQL
ngày 10/11/2021 do Ban quản lý các KCN tỉnh Bình Dương cấp.
2. Sự phù hợp của cơ sở tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có)
Nhà máy không thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
- Về môi trường không khí: khí thải phát sinh trong quá trình hoạt động của nhà máy
được thu gom và dẫn về hệ thống xử lý khí công suất 40.000 m3/giờ nên hiện trạng
môi trường không khí chưa có dấu hiệu bị ô nhiễm.
Hình 2.1. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải của trạm XLNT KCN Sóng Thần 3
Nước thải phát sinh từ hoạt động của cơ sở được đấu nối vào hệ thống thoát nước
thải của KCN và dẫn về trạm XLNT tập trung của KCN để xử lý đạt quy chuẩn môi
trường trước khi thải ra nguồn tiếp nhận. Cơ sở nằm trong KCN đã được quy hoạch cách
xa khu dân cư, KCN có mảng cây xanh cách ly nên hoạt động của cơ sở sẽ không ảnh
hưởng đến các khu dân cư.
Ngoài ra, Công ty đảm bảo thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường nhằm giảm
thiếu tối đa các chất thải gây tác động tiêu cực đến môi trường, đảm bảo thực hiện nghiêm
chỉnh công tác bảo vệ môi trường tại Nhà máy theo yêu cầu của cơ quan ban ngành liên
quan.
Như vậy, việc quản lý xả thải của Nhà máy do Công ty TNHH YeeHung Việt Nam
chịu trách nhiệm, đảm bảo tuân thủ theo quy định, phù hợp với khả năng chịu tải của môi
trường.
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có)
1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa tại Nhà máy không thay đổi so với Giấy xác
nhận đăng ký KHBVT.
Hiện nay, hệ thống thu gom, thoát nước mưa của Nhà máy đã được xây dựng hoàn
chỉnh, tách riêng biệt với hệ thống thu gom, thoát nước thải và xây dựng độc lập với các
nhà xưởng khác.
Hệ thống này bao gồm mương thoát nước mưa và các hố ga bằng bê tông cốt thép
để thu gom toàn bộ nước mưa, sau đó xả ra hệ thống thoát nước mưa chung của KCN
Sóng Thần 3. Đường dẫn nước mưa tại Nhà máy là cống bê tông cốt thép D600mm với
chiều dài khoảng 362,56m, Nhà máy bố trí tổng cộng 15 hố ga với kích thước chiều dài
x chiều rộng x chiều cao là 800 mm x 800 mm x 1.500mm, 1.200 mm x 1.000 mm x
1.500 mm. Đường đấu nối ra hệ thống thoát nước mưa chung của Khu công nghiệp Sóng
Thần 3 từ hố thu gom nước mưa cuối cùng của Nhà máy theo cống BTCT D141mm với
chiều dài khoảng 10m. (Sơ đồ thoát nước mưa được đính kèm Phụ lục 1.3).
Nước Hoá
thải sinh gas
hoạt
NGĂN NGĂN NGĂN
CHỨA LẮNG LỌC
HTXLNT
Nước thải Ống nhựa Đấu nối HTXLNT
tập trung
sản xuất PVC D114mm, D90mm KCN Sóng Thần 3
của cơ sở
Bể điều hòa
nước thải sản xuất
Bể lắng hóa lý
Bể MBBR
Cấp khí
Bể Aerotank
Tuần
hoàn
Bể chứa bùn Bể lắng sinh học bùn
Đạt tiêu chuẩn quy định theo các chỉ tiêu trong Bộ tiêu chuẩn thải của các
doanh nghiệp thành viên trong KCN Sóng Thần 3
Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
- Lưu lượng: 80
m³/ngày.đêm
- Khe lọc: 1-2 mm
- Vật liệu: SUS304
Bơm nước thải chìm
(WP04/05)
+ Công suất: 0,37kW/
2 380V/50Hz Taiwan cái 2 0,74
+ Lưu lượng: 6-8m3/h
+ Cột áp: 4-5m
(CO, CQ: Taiwan)
Xích neo bơm
3 Việt Nam bộ 2 --
- Vật liệu: SUS304
Đĩa phân phối khí thô
(AD01)
- Hãng sản xuất: Jager
- Lưu lượng: 02-25 m3/giờ
- Đường kính ngoài:
4 104mm, đầu kết nối ống Germany cái 15 --
3/4''
- Thân, vành đĩa: PP, gia
cường sợi thủy tinh
- Màng đĩa: Silicone
(CO, CQ: Germany)
Phao dò mực nước
5 Việt Nam bộ 1 --
- Kiểu: Phao cơ điện
IV Cụm xử lý hóa lý (cân bằng ph+keo tụ+tạo bông)
Bể phản ứng hóa lý
- Kích thước:
DxH=760x3000mm
- Vật liệu: Thép CT3, sơn
1 Epoxy chống rỉ, dày 3mm Việt Nam cái 3
- Phụ kiện kèm theo:
+ Khung đỡ bể phản ứng;
+ Khung đỡ Motor khuấy
phản ứng;
Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
Thiết bị khuấy phản ứng
- Động cơ:
+ Công suất:
0,75kW/380V/50Hz
+ Hãng sản xuất: Dolin
(CO, CQ: Taiwan)
2 Việt Nam bộ 3 2,25
+ Số vòng quay: 132
vòng/phút
- Trục và cánh khuấy
+ Trục inox 304
+ Cánh gạt vật liệu: SUS
304
V Bể lắng hóa lý
Bể lắng hóa lý
- Kích thước: DxH=
2200x4500mm
- Vật liệu: Thép CT3 dày
3mm sơn Epoxy chống rỉ;
1 - Phụ kiện kèm theo: Việt Nam bộ 1 --
+ Ống trung tâm;
+ Máng thu nước;
+ Tấm chắn bọt;
+ Van điện từ xả bùn tự
động;
VI Bể MBBR + AEROTANK
Giá thể bám dính di động
MBBR
- Đường kính: Ø25*10
- Diện tích bề mặt >
1 620m2/m3 Hongkong m3 10 --
- Nhiệt độ làm việc: 05-60
độ C.
- Vật liệu chế tạo: nhựa
HDPE, độ bền cao
Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
Hệ thống phân phối khí
tinh bể MBBR + Aerotank
- Hãng sản xuất: Jeager
- Q = 6 - 10 m3/ giờ
- Đường kính đĩa 270 mm
2 Germany cái 36 --
- Vật liệu: Màng EPDM,
khung PP
- Phụ kiện: ống uPVC Bình
Minh
(CO, CQ: Germany)
Máy thổi khí (AB01 +
AB02)
- Hãng sản xuất: Longtech
- Công suất:
5,5kW/380V/50Hz
(Động cơ Enertech - Úc)
3 - Lưu lượng: 3,57 m3/phút Taiwan cái 2 11
- Cột áp: 3m
- Phụ kiện: Khớp nối mềm,
van xả áp, ống giảm thanh,
đồng hồ áp suất, dây cuaroa,
Belt cover
(CO, CQ: Taiwan)
Lưới chắn giá thể MBBR
- Kiểu: Lưới
4 Việt Nam bộ 1 --
- Vật liệu: SUS304, dày
2mm
Vi sinh vật xử lý nước thải
- Số lượng vi khuẩn:
5 Bacteria 5 tỉ cfu/gram Việt Nam hệ 1 --
- Ổn định 1 năm ở nhiệt độ
20-350C (35 - 950F)
Chất nền cơ hoạt tính xử
6 Việt Nam hệ 1 --
lý nước thải
VII Bể lắng sinh học
Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
Motor gạt bùn bể lắng
(SM01)
- Động cơ:
1 Việt Nam cái 1 0,75
+ Công suất:
0,75KW/380V/50Hz
+ Tốc độ gạt: 8-12 vòng/h
Hệ thống gạt bùn
- Loại: Cào gạt đáy
- Đường kính: 2,6m
- Vật liệu:
2 Việt Nam cái 1 --
+ Phần không ngập nước:
Thép, sơn Epoxy chống rỉ
+ Ngập nước: SUS304
+ Tấm gạt: Cao su
Bơm bùn chìm tuần hoàn
(SP01/SP02)
+ Công suất: 0,37kW/
3 380V/50Hz Taiwan cái 2 0,74
+ Lưu lượng: 6-8m3/h
+ Cột áp: 4-5m
(CO, CQ: Taiwan)
Xích neo bơm
4 Việt Nam bộ 2 --
- Vật liệu: SUS304
Ống trung tâm bể lắng
- Kích thước: DxH
5 =600x1500mm Việt Nam cái 1 --
- Vật liệu: SUS304, dày
2,0mm
Tấm răng cưa
6 - Vật liệu: SUS304, dày Việt Nam bộ 1 --
2,0mm
Tấm chắn bọt
7 - Vật liệu: SUS304, dày Việt Nam bộ 1 --
2,0mm
VIII Bể khử trùng
Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
Bồn lọc áp lực
- Kích thước:
1 DxH=1200x1800 mm Việt Nam cái 1
- Vật liệu: Thép CT3, sơn
Epoxy chống rỉ, dày 3mm
Bơm áp lực
- Công suất:
2,2kW/380V/50Hz
2 - Lưu lượng: 34,5-27m³/h; Italia bộ 2 4,4
- Cột áp: 6-18,6m
- Hãng sản xuất: Ebara
(CO, CQ: Italia)
Vật liệu lọc
3 Việt Nam cái 1 --
- Sỏi đỡ, cát thạch anh;
Phao báo mức hóa chất
4 Việt Nam bộ 1 --
- Kiểu: Phao cơ điện
IX Cụm hóa chất
Cụm hóa chất pac
Bơm định lượng hóa chất
- Công suất:
0,25W/220V/50Hz
1 - Cột áp: 10 bar Italia cái 1 0,25
- Lưu lượng: 120 (lít/giờ)
- Hãng sản xuất: OBL
(CO, CQ: Italia)
Thiết bị khuấy hóa chất
- Động cơ:
+ Công suất:
0,4KW/380V/50Hz
+ Hãng sản xuất: Dolin
2 Việt Nam bộ 1 0,4
(CO, CQ: Taiwan)
+ Số vòng quay: 132
vòng/phút
- Trục và cánh khuấy
+ Trục inox 304
Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
+ Cánh gạt vật liệu: SUS
304
Bồn chứa hóa chất
3 - Vật liệu: PVC Việt Nam bộ 1 --
- Thể tích: 500 lít
Cụm hóa chất polymer anion
Bơm định lượng hóa chất
- Công suất:
0,25W/220V/50Hz
1 - Cột áp: 10 bar Italia cái 1 0,25
- Lưu lượng: 120 (lít/giờ)
- Hãng sản xuất: OBL
(CO, CQ: Italia)
Thiết bị khuấy hóa chất
- Động cơ:
+ Công suất:
0,4KW/380V/50Hz
+ Hãng sản xuất: Dolin
(CO, CQ: Taiwan)
2 Việt Nam bộ 1 0,4
+ Số vòng quay: 132
vòng/phút
- Trục và cánh khuấy
+ Trục inox 304
+ Cánh gạt vật liệu: SUS
304
Bồn chứa hóa chất
3 - Vật liệu: PVC Việt Nam bộ 1 --
- Thể tích: 500 lít
Cụm hóa chất NAOH
Bơm định lượng hóa chất
- Công suất:
45W/220V/50Hz
1 - Cột áp: 30 PSI USA cái 1 45
- Lưu lượng: 30l/giờ
- Hãng sản xuất: BlueWhite
(CO, CQ: USA)
Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
Thiết bị khuấy hóa chất
- Động cơ:
+ Công suất:
0,4KW/380V/50Hz
+ Hãng sản xuất: Dolin
(CO, CQ: Taiwan)
2 Việt Nam bộ 1 0,4
+ Số vòng quay: 132
vòng/phút
- Trục và cánh khuấy
+ Trục inox 304
+ Cánh gạt vật liệu: SUS
304
Bồn chứa hóa chất
3 - Vật liệu: PVC Việt Nam bộ 1 --
- Thể tích: 500 lít
Cụm hóa chất khử trùng
Bơm định lượng hóa chất
- Công suất:
45W/220V/50Hz
1 - Cột áp: 30 PSI USA cái 1 45
- Lưu lượng: 30l/giờ
- Hãng sản xuất: BlueWhite
(CO, CQ: USA)
Thiết bị khuấy hóa chất
- Động cơ:
+ Công suất:
0,4KW/380V/50Hz
+ Hãng sản xuất: Dolin
(CO, CQ: Taiwan)
2 Việt Nam bộ 1 0,4
+ Số vòng quay: 132
vòng/phút
- Trục và cánh khuấy
+ Trục inox 304
+ Cánh gạt vật liệu: SUS
304
Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
Bồn chứa hóa chất
3 - Vật liệu: PVC Việt Nam bộ 1 --
- Thể tích: 500 lít
X Thiết bị cơ khí
Giá đỡ cụm hóa chất, bơm
định lượng
1 Việt Nam hệ 1 --
- Vật liệu: Thép CT3, sơn
Epoxy chống rỉ
Nắp thăm
2 - Kích thước: 800x800mm Việt Nam cái 11 --
- Vật liệu: Gang cầu
Palang kéo bơm
- Trụ và giá đỡ thép CT3,
3 Việt Nam hệ 1 --
sơn Epoxy chống rỉ;
- Xích kéo: 1 tấn (03 mét)
XI Thiết bị kiểm soát
Đồng hồ đo lưu lượng
- Đường kính: DN80
- Loại: Cơ
1 - Vật liệu: Gang đúc China cái 1 --
- Hãng sản xuất: Fuda
- Phụ kiện lắp đặt đồng
hồ_PVC
A.II Phần đường ống kỹ thuật
Đường ống dẫn nước thải
- Vật liêu: uPVC_Bình
Minh/tương đương
- Phụ kiện:
1 + Van: Taiwan/Korea… Việt Nam hệ 1 --
+ Co, tê, cút, nối, mặt bích,
bu lông, ….
+ Pass đỡ, cùm giữ ống, đai
xiết_SUS304
Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
Đường ống dẫn khí
- Phần lắp đặt trên cạn:
Thép CT3_Hòa Phát/ tương
đương;
- Phần lăp đặt ngập nước:
uPVC_Bình Minh/tương
đương
2 Việt Nam hệ 1 --
- Phụ kiện:
+ Van: Taiwan/Korea,
India…
+ Co, tê, cút, nối, mặt bích,
bu lông, ….
+ Pass đỡ, cùm giữ ống, đai
xiết_SUS304
Đường ống dẫn bùn
- Vật liêu: uPVC_Bình
Minh/tương đương
- Phụ kiện:
3 + Van: Taiwan/Korea… Việt Nam hệ 1 --
+ Co, tê, cút, nối, mặt bích,
bu lông, ….
+ Pass đỡ, cùm giữ ống, đai
xiết_SUS304
Đường ống dẫn hóa chất
- Vật liêu: uPVC_Bình
Minh/tương đương
- Phụ kiện:
4 + Van: Taiwan/Korea… Việt Nam hệ 1 --
+ Co, tê, cút, nối, mặt bích,
bu lông, ….
+ Pass đỡ, cùm giữ ống, đai
xiết_SUS304
A.III Hệ thống điện điều khiển và cáp điện động lực
Tủ điện điều khiển trung
1 tâm Việt Nam bộ 1 --
- Vỏ tủ:
Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
+ Xuất xứ: Việt Nam
+ Vật liệu: Thép sơn tĩnh
điện, dày 1,5mm
- Linh kiện chính:
+ Thiết bị đóng cắt: MCB,
MCCB, contactor, relay
nhiệt: LS_Korea
+ Relay trung gian, đèn báo,
nút nhấn, bảo vệ pha, đồng
hồ Volt-ampe: Taiwan
+ Cáp động lực_Cadivi
+ Cáp điều khiển_Cadivi
Hệ thống cáp điện động
lực và cáp điện điều khiển
- Cáp điện: Daphaco_Việt
Nam
2 Việt Nam hệ 1 --
- Máng điện: STK, dày
1,5mm
- Ống luồn dây điện và phụ
kiện: PVC
Hệ thống chiếu sáng nhà
điều hành + cụm bể
- Cáp điện: Cadivi_Việt
3 Nam Việt Nam hệ 1 --
- Công tắc, ổ cắm
- Ống luồn và phụ kiện
- Đèn Double Wing 2x36
B Phần xử lý bùn
Máy ép bùn trục vít đa
đĩa
- Hãng sản xuất:
SVNCORP
1 Việt Nam hệ 1 0,43
- Công suất: 0,5m3/hr (bùn
đầu vào)
- Kích thước: (DxRxC) =
1800x500x1000mm
Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
- Vật liệu cấu tạo đĩa ép:
SUS304
- Công suất trục ép
0,5m3/giờ
- Dạng bùn ép: bùn nước từ
bể chứa bùn thải bể DAF và
bể lắng sinh học
- Động cơ truyền động trục
vít:
+ Công suất:
0,25kW/380V/50Hz
+ HSX: Transtecno
- Motor giảm tốc khuấy trộn
bùn bể tạo bông
+ Công suất:
0,18kW/380V/50Hz
+ HSX: Transtecno
- Tủ điện điều khiển:
LS_Korea
Bơm bùn bể chứa bùn
(SP03)
+ Công suất: 0,75kW/
2 380V/50Hz Taiwan cái 1 0,75
+ Lưu lượng: 10m3/h
+ Cột áp: 8m
(CO, CQ: Taiwan)
Xích neo bơm
3 Việt Nam bộ 1
- Vật liệu: SUS304
Cụm hóa chất polymer anion
Bơm định lượng hóa chất
- Công suất:
0,25W/220V/50Hz
1 - Cột áp: 10 bar Italia cái 1 0,25
- Lưu lượng: 120 (lít/giờ)
- Hãng sản xuất: OBL
(CO, CQ: Italia)
Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
Thiết bị khuấy hóa chất
- Động cơ:
+ Công suất:
0,4KW/380V/50Hz
+ Hãng sản xuất: Dolin
(CO, CQ: Taiwan)
2 Việt Nam bộ 1 0,4
+ Số vòng quay: 132
vòng/phút
- Trục và cánh khuấy
+ Trục inox 304
+ Cánh gạt vật liệu: SUS
304
Bồn chứa hóa chất
3 - Vật liệu: PVC Việt Nam bộ 1 --
- Thể tích: 500 lít
Tổng 114,92
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
Định mức sử dụng hóa chất cho HTXLNT như sau:
Bảng 3.5. Hóa chất sử dụng cho HTXLNT (sử dụng cho công suất tối đa)
STT Tên hóa chất Bể sử dụng Khối lượng (kg/ngày)
1 NaOH Bể cân bằng pH 6,5
2 PAC Bể keo tụ 12
3 Polime anion Bể tạo bông 0,4
4 Chlorine Bể khử trùng 0,5
5 Polime cation Máy ép bùn 0,3
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
Một số hình ảnh của HTXLNT
Chụp hút
Quạt hút
Điện năng
Xuất Số
STT Tên quy cách vật tư ĐVT tiêu thụ
xứ Lượng
(kWh)
Quạt hút khí
- Kiểu: Quạt ly tâm
Việt
- Công suất: 22kW/380V/50Hz cái 1 22
Nam
- Lưu lượng: 30.000 m3/h
- Vật liệu: SS400
Tháp hấp phụ khí thải
- Kích thước: DxRxC(tổng)
Việt
2 =1500x1500x3200mm bộ 1 --
Nam
- Vật liệu: Thép CT3 sơn Epoxy
chống rỉ, dày 3mm
Vật liệu xử lý khí Việt
3 hệ 1 --
- Vật liệu: Than hoạt tính Nam
Tủ điện điều khiển quạt hút khí
- Vỏ tủ:
Vật liệu: Thép CT3 dày 1,5mm sơn
tĩnh điện
- Linh kiện chính:
+ Công tắc từ
Việt
4 + Contactor bộ 1 --
Nam
+ Aphtomat
+ Replay nhiệt
- Phụ kiện: Dây cáp điện động
lực_Cadivi
- Ống luồn: uPVC_Việt Nam
- Ke pát đỡ: Thép CT3
Chụp hút khí
- Kích thước: DxRxC =
Việt
.5 1000x500x350mm cái 166 --
Nam
- Vật liệu: Tole mạ kẽm, dày
0,75mm
Đường ống thu khí phụ
Việt
6 - Kích thước: D=100mm m 1.440 --
Nam
- Vật liệu:
Điện năng
Xuất Số
STT Tên quy cách vật tư ĐVT tiêu thụ
xứ Lượng
(kWh)
+ Tole mạ kẽm; dày 0,75mm
Đường ống thu khí chính
- Kích thước: D=200mm Việt
m 54 --
- Vật liệu: Nam
+ Tole mạ kẽm; dày 0,75mm
Phụ kiện kết nối
- Co, Tê, Giảm, nối, van chỉnh khí,
Việt
7 chân rẻ... hệ 1 --
Nam
- Vật liệu: Tole mạ kẽm, dày
0,75mm
Việt
8 Vật tư phụ (sắt V, ty, tán…….) hệ 1 --
Nam
- Kích thước: DxH=400x6000mm
Việt
9 - Vật liệu: Thép SS400 dày 2mm, ống 1 --
Nam
sơn epoxy chống rỉ
Tổng 30
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
2.2. Các biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải khác
- Công ty bố trí 12 quạt hút thông gió, công suất mỗi quạt là 2HP làm thông gió
thông thoáng toàn bộ xưởng sản xuất và 1 hệ thống xử lý khí thải xử lý hơi dung môi ở
công đoạn in ấn, dán keo để đảm bảo hơi dung môi trong quá trình sản xuất không ảnh
hưởng đến sức khỏe của công nhân làm việc tại công đoạn này cũng như công nhân làm
việc tại nhà máy.
- Ngoài ra, để đảm bảo sức khỏe công nhân, Công ty thực hiện các biện pháp sau:
+ Nhà máy trang bị khẩu trang chống bụi cho công nhân làm việc trong Nhà xưởng.
+ Thường xuyên vệ sinh nhà xưởng, làm ẩm đường nội bộ.
Giảm thiểu tác động của bụi, khí thải từ phương tiện vận chuyển
- Đường nội bộ và sân bãi được bê tông hóa.
- Các xe yêu cầu đi chậm, không bóp còi, nẹt ga, hạn chế phương tiện vào khu vực
Nhà máy, ngoại trừ xe xuất nhập nguyên liệu và thành phẩm.
- Đối với xe hai bánh: gửi vào bãi xe, nhà xe bố trí gần cổng ra vào.
- Không nổ máy xe trong lúc chờ bốc dỡ hàng.
Hình 3.12. Sơ đồ hệ thống thu gom – vận chuyển – xử lý chất thải rắn thông thường
3.1. Công trình biện pháp lưu trữ chất thải rắn sinh hoạt
Rác thải sinh hoạt phát sinh trong Nhà máy từ hoạt động sinh hoạt của cán bộ công
nhân viên với một số thành phần như: Thức ăn thừa, rau quả, vỏ trái cây, bao bì nhựa,
plastic, PVC,…
Theo QCVN 01:2021/BXD- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng,
hệ số lượng phát thải chất thải rắn sinh hoạt là 0,8kg/người/ngày. Với số lượng công nhân
viên là 120 người. Vậy lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh của Nhà máy là:
0,8kg/người/ngày x 120 người = 96 kg/người
Chất thải rắn tại Nhà máy được thu gom, lưu giữ và xử lý. Cụ thể:
+ Đặt 02 thùng rác lật chuyên dụng thể tích 60 lít, có nắp đậy ở phòng làm việc, để
thu gom chất thải rắn phát sinh từ khu vực văn phòng bao gồm: bìa carton, giấy,...
+ Nhà máy bố trí 04 thùng chứa 120L, sau đó lưu trữ vào kho chứa và ký hợp đồng
với đơn vị thu gom, xử lý.
5,2m3/tháng.
Với tần suất thu gom của Nhà máy là 1 tháng/lần, trong thời gian qua kho chứa
CTRCNTT đủ sức để lưu chứa chất thải của Nhà máy trong một tháng.
Như vậy, khả năng lưu chứa tối đa của kho khoảng 11,2 m3/tháng, tương đương
3.998,4kg/ngày. Như vậy, kho chứa CTRCNTT của Nhà máy đủ khả năng lưu chứa chất
thải khi Nhà máy hoạt động với công suất tối đa.
Hình 3.13. Hình ảnh kho chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường
Hiện tại, Công ty đã ký hợp đồng với Công ty TNHH xử lý môi trường Nam Phú
Gia thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải theo quy định. (Hợp đồng thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt số 2022/SGX-ĐT đính kèm Phụ lục 1.1).
- Gắn biển cảnh báo tiếng ồn ở các khu vực có tiếng ồn cao, quy định lao động khi
đi vào khu vực trên phải sử dụng phương tiện cá nhân chống ồn.
- Tổ chức định kỳ các lớp tập huấn về công tác an toàn vệ sinh lao động và các biện
pháp phòng chống bệnh nghề nghiệp (trong đó có nội dung về sự nguy hại của tiếng ồn
đến sức khỏe người lao động và các biện pháp cơ bản để phòng ngừa tiếng ồn).
❖ Đối với tiếng ồn từ các phương tiện giao thông vận tải
- Quy định vận tốc ra vào khu vực Nhà máy.
- Không nổ máy trong khi chờ nhập, xuất nguyên liệu,...
- Xe ra vào yêu cầu đi với tốc độ chậm 5km/h, không bóp còi.
- Thường xuyên kiểm tra và bảo trì các phương tiện vận chuyển, đảm bảo tình trạng
kỹ thuật tốt.
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành
a. An toàn lao động và vệ sinh lao động
Trong tất cả các công trình sản xuất vấn đề an toàn lao động luôn được quan tâm
hàng đầu, Công ty thực hiện các biện pháp như sau:
- Có kế hoạch kiểm tra, vệ sinh các khu vực sản xuất hàng ngày, hàng tuần và hàng
tháng. Tổ trưởng mỗi ca sẽ có trách nhiệm theo dõi và kiểm tra.
- Nhân viên được trang bị thiết bị bảo hộ lao động như nút chống ồn, khẩu trang,
găng tay, nón bảo hộ,...
- Nhân viên làm việc trong khu vực sản xuất không đùa giỡn gây nguy hiểm.
- Cấm hút thuốc hay sử dụng các loại rượu bia, dược phẩm bất hợp pháp khi ở trong
Công ty.
- Cấm xả rác, phóng uế bừa bãi.
- Cấm dùng lửa, các nguồn sinh nhiệt ở những khu vực dễ cháy như kho chứa
nguyên nhiên liệu, kho thành phẩm,...
- Cấm ngủ hoặc rời vị trí trong ca sản xuất.
- Huấn luyện cho công nhân về vệ sinh an toàn lao động và hướng dẫn bảo hộ lao
động trước khi nhận công tác.
- Tổ chức bộ phận y tế đúng theo Nghị định 39/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động năm 2015.
- Tổ chức lực lượng sơ cứu, cấp cứu theo quy định của Thông tư số 19/2016/TT-
BYT ngày 30/6/2016 của Bộ y tế hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động, sức khỏe người
lao động
- Tổ chức khám bệnh định kỳ cho công nhân viên theo đúng quy định.
+ Tháo đồ kim loại trên người, mặc quần áo khô, đeo găng, mang ủng cách điện,
dụng cụ cách điện phù hợp khi việc với thiết bị đang mang điện.
+ Khi phát hiện thấy điều bất thường (mùi khét, khói, tia lửa điện…) phải lập tức
báo để người vận hành ngừng ngay thiết bị.
+ Sau khi một mạch điện bị ngắt bởi 1 thiết bị bảo vệ, không được đóng mạch
điện lại cho đến khi có quyết định của người chịu trách nhiệm về điện bảo đảm rằng thiết
bị và mạch đã an toàn để đóng điện lại.
+ Không được dùng các thang có khả năng dẫn điện khi làm việc trên hoặc gần
các thiết bị điện. Cấm dùng thang bằng kim loại không có cách điện
c. Sự cố cháy nổ
Để đảm bảo an toàn, Công ty thực hiện các biện pháp sau:
- Trang bị đầy đủ các trang thiết bị PCCC cần thiết theo quy định. Bao gồm việc xây
dựng nội quy PCCC, trang bị các bình chữa cháy cá nhân, bao cát, mặt nạ phòng độc...
- Các thiết bị điện sẽ được tính toán dây dẫn có tiết diện hợp lý với cường độ dòng
điện và có thiết bị bảo vệ quá tải.
- Thường xuyên kiểm tra, bảo trì máy móc, thiết bị, giám sát các thông số kỹ thuật,
đặc biệt đối với các thiết bị điện, nếu không đảm bảo sẽ được thay thế ngay.
- Hệ thống đường giao thông đảm bảo đủ kích thước chiều rộng, bố trí hướng ra vào
hợp lý, đảm bảo cho xe cứu hỏa tiếp cận bất kỳ điểm cháy nào của công trình. Có phương
án dự phòng thoát hiểm cho người và tài sản quan trọng.
- Lắp đặt biển cấm, biển báo, biển chỉ dẫn cần thiết cho các khu vực cần phòng chống
cháy nổ, cấm lửa, chấn động mạnh và chỉ dẫn lối thoát hiểm.
- Có phương án sắp xếp khu vực lưu giữ an toàn cho các loại nguyên liệu dễ cháy nổ
như: ung môi, sơn, bình CO2, bình chứa oxy...
- Kho khô ráo, thông thoáng, phải có hệ thống thông gió tự nhiên hay cưỡng bức.
Đối với các chất dễ bị ôxy hóa, bay hơi, cháy, nổ bắt lửa ở nhiệt độ thấp phải thường
xuyên theo dõi độ ẩm và nhiệt độ.
- Trong khu vực có thể gây cháy, công nhân không được hút thuốc, không mang bật
lửa, diêm quẹt, các dụng cụ phát ra lửa do ma sát, tia lửa điện;
- Định kỳ tổ chức thực tập về phòng chống cháy nổ cho cán bộ, công nhân để nắm
vững phương pháp xử lý sự cố và nghiệp vụ phòng chống cháy nổ.
- Thường xuyên tuyên truyền, nhắc nhở mọi người chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định, xây dựng ý thức cảnh báo về phòng chống cháy nổ…
- Lập phương án phòng cháy và mua sắm thiết bị phòng cháy đồng thời sẽ mời cơ
quan chức năng công an phòng cháy đến thẩm duyệt, nếu đạt yêu cầu mới đưa vào hoạt
động.
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải
Theo kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải của Nhà máy trong
năm 2022, vị trí lấy mẫu, điều kiện lấy mẫu các thông số đo đạc và phân tích được trình
bày ở Bảng sau:
Các thông số đo đạc và phân tích: lưu lượng; pH; BOD5; COD; Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS); Amoni (tính theo Nitơ); Tổng nitơ; tổng phốt pho; Tổng coliforms.
Ngày lấy mẫu: 27/06/2022 và ngày 21/12/2022.
Điều kiện lấy mẫu: thời tiết khô ráo, không mưa.
Vị trí lấy mẫu:
- Nước thải trước xử lý (tại bể thu gom).
- Nước thải sau khi qua HTXLNT của Nhà máy (tại hố ga đấu nối nước thải KCN).
Kết quả đo đạc phân tích chất lượng nước thải:
Bảng 5.1. Kết quả phân tích nước thải trước và sau xử lý
Kết quả quan trắc Bộ tiêu
Trước xử lý Sau xử lý chuẩn thải
Chỉ tiêu
STT Đơn vị của KCN
quan trắc
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Sóng Thần
3
1 pH - 6,72 6,93 7,14 7,15 5,5-9
2 BOD5 mg/l 106 153 19 41 50
3 COD mgO2/L 197 311 35 70 100
Tổng chất
4 rắn lơ lửng mgO2/L 387 270 38 78 150
(TSS)
Amoni (tính
5 mg/l 39,5 24,2 <3 <3 10
theo Nito)
6 Tổng nitơ mg/l 51,1 38,1 <9 12,0 30
Tổng phốt
7 mg/l 8,7 11,2 1,0 2,5 6
pho
Tổng
8 MPN/100ml 9.300 39.000 2.100 2.700 5.000
coliforms
9 Clo dư mg/l 1,7 KPH KPH KPH 2
Trên cơ sở các công trình bảo vệ môi trường của Nhà máy đã hoàn thành, Công ty
đề xuất Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải, chương trình quan trắc
môi trường trong giai đoạn Nhà máy đi vào vận hành, cụ thể như sau:
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
Thời gian vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của Nhà máy cụ thể
như sau:
Bảng 6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Thời gian dự kiến vận
Công suất
hành thử nghiệm
Hạng mục công
Thời điểm kết thúc
TT trình vận hành Thời gian Thời gian
Thiết kế giai đoạn vận hành
thử nghiệm bắt đầu kết thúc
thử nghiệm
I HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Công trình xử lý
1 01/04/2022 01/06/2023 80 m3/ngày.đêm 80 m3/ngày.đêm
nước thải
Công trình xử lý
1 01/04/2022 01/06/2023 40.000 m3/giờ 40.000 m3/giờ
khí thải
STT Giai đoạn Thời gian lấy mẫu Tần suất lấy mẫu
+ Địa chỉ: Số 1358/21/5G Quang Trung, phường 14, quận Gò vấp, Thành phố Hồ
Chí Minh;
+ Điện thoại: 028.62959784 Fax: 028.62959783
- Công ty TNHH Khoa học công nghệ và Phân tích môi trường Phương Nam đã được Bộ
Tài nguyên và Môi trường chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi
trường với mã số vimcert 039 kèm theo Quyết định số 038/QĐ-BTNMT ngày
22/02/2021.
• Công ty Cổ phần Kỹ thuật Tiêu chuẩn QCVN Việt Nam:
+ Địa chỉ: Số 537/7 Nguyễn Oanh, phường 17, quận Gò vấp, Thành phố Hồ Chí
Minh;
+ Điện thoại: 028.73086678 Fax: 028.73086678
- Công ty Cổ phần Kỹ thuật Tiêu chuẩn QCVN Việt Nam đã được Bộ Tài nguyên và Môi
trường chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường với mã số vimcert
197 kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-BTNMT ngày 21/09/2020.
(Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc của các
đơn vị quan trắc được đính kèm ở Phụ lục 1.2).
2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ
❖ Quan trắc nước thải
Các chỉ tiêu giám sát: Lưu lượng; pH; BOD5; COD; Tổng chất rắn lơ lửng (TSS);
Amoni (tính theo Nitơ); Tổng nitơ; tổng phốt pho; Tổng coliforms.
Vị trí lấy mẫu: 02 vị trí
- Vị trí số 01: Nước thải đầu vào (tại hố thu gom);
- Vị trí số 02: Nước thải đầu ra sau khi qua hệ thống xử lý (tại hố ga đấu nối).
Tần suất giám sát: 6 tháng/lần.
Quy chuẩn so sánh: tiêu chuẩn quy định theo các chỉ tiêu trong Bộ tiêu chuẩn thải
của các doanh nghiệp thành viên trong KCN Sóng Thần 3 do Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bình Dương ban hành.
❖ Quan trắc khí thải
Thông số giám sát: Bụi, Cyclohexanone, Butyl acetate, Ethyl acetate.
Vị trí giám sát: 01 mẫu khí thải tại ống thải của hệ thống xử lý khí thải.
Tần suất giám sát: 06 tháng/01 lần.
Quy chuẩn so sánh: QCVN 19:2009/BTNMT, cột B, Kp = 0,9, Kv = 1 và QCVN
20:2009/BTNMT.
Trong thời gian thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của Công ty
TNHH Dịch vụ Đầu tư Nam Sơn do chưa nắm rõ về các quy định của Luật môi trường
nên Công ty tiến hành lắp đặt lắt đặt máy móc thiết bị của Nhà máy. Vì vậy, theo Điều
11 Nghị định 155/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
môi trường Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam đã bị Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Dương
xử phạt vi phạm hành chính theo văn bản số 1305/QĐ-XPVPHC ngày 19/05/2021.
Công ty đã tiến hành thuê đơn vị tư vấn có chức năng để thực hiện việc lập Kế hoạch
bảo vệ môi trường cho Dự án nêu trên và gửi về Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Bình Dương để đăng ký theo quy định và ngày 10/11/2021, Công ty đã được Ban quản
lý các KCN tỉnh Bình Dương cấp Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường số
108/GXN-BQL.
Trong thời gian vừa qua, Công ty TNHH YeeHung Việt Nam chưa có đoàn kiểm
tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với cấp có thẩm quyền. Công ty đã nghiêm túc
chấp hành tốt các biện pháp đề ra trong Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi
trường đã được phê duyệt.
1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của chủ cơ sở:
Công ty TNHH YeeHung Việt Nam cam kết:
- Các thông tin, số liệu được nêu trong trong hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường là
chính xác, trung thực. Nếu có gì sai trái chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật của Việt Nam.
2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi
trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan
Công ty cam kết thực hiện nghiêm túc các biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến
môi trường nhằm bảo đảm đạt các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường
và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác theo quy định hiện hành của pháp luật
Việt Nam, bao gồm:
1. Tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
2. Thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường như đã nêu ra trong báo cáo đề xuất
cấp giấy phép môi trường này sau khi được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
3. Phòng ngừa, hạn chế các tác động xấu đối với môi trường từ các hoạt động liên
4. Khắc phục ô nhiễm môi trường do các hoạt động của Nhà máy gây nên;
5. Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho cán bộ, công nhân
trong quá trình hoạt động;
6. Chấp hành chế độ kiểm tra, thanh tra và báo cáo định kỳ về bảo vệ môi
trường;
7. Nếu để xảy ra sự cố môi trường sẽ thực hiện các biện pháp sau để xử lý:
- Điều tra, xác định phạm vi, giới hạn, mức độ, nguyên nhân, biện pháp khắc phục
ô nhiễm và phục hồi môi trường;
- Tiến hành ngay các biện pháp để ngăn chặn, hạn chế nguồn gây ô nhiễm môi
trường và hạn chế sự lan rộng, ảnh hưởng đến sức khoẻ và đời sống của nhân dân
trong vùng;
- Thực hiện các biện pháp khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường theo yêu cầu
của cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường và các quy định pháp luật liên quan
khác;
- Chịu mọi trách nhiệm về hậu quả đối với cộng đồng khu vực xung quanh nếu để
xảy ra sự cố môi trường.
8. Tuân thủ các tiêu chuẩn thải theo quy định và thực hiện các biện pháp giảm thiểu
tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình hoạt động của Nhà máy:
- Môi trường không khí
+ Tiếng ồn, độ rung phát ra từ các thiết bị trong quá trình hoạt động sẽ đảm bảo
QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn và
QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;
+ Môi trường không khí, tiếng ồn tại Nhà máy trong giai đoạn hoạt động đảm bảo
Tiêu chuẩn vệ sinh lao động: 3733/2002/QĐ-BYT; QCVN 24:2016/BYT;
- Nước thải:
+ Nước thải thải ra nằm trong giới hạn của tiêu chuẩn quy định theo các chỉ tiêu
trong Bộ tiêu chuẩn thải của các doanh nghiệp thành viên trong KCN Sóng Thần
3 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương ban hành.
- Khí thải:
+ Khí thải phát sinh nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 19:2009/BTNMT, cột
B, Kp = 0,9, Kv = 1 và QCVN 20:2009/BTNMT.
- Chất thải rắn:
+ Thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt đảm bảo các yêu cầu về an toàn vệ sinh môi
trường (theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường).
+ Chất thải nguy hại sẽ được thu gom xử lý và đăng ký chủ nguồn thải theo Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường.
9. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường như đã nêu ra ở Chương VI sẽ được
thực hiện nghiêm túc.