You are on page 1of 184

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

MỤC LỤC
MỤC LỤC ......................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..................................................... iii
DANH MỤC HÌNH ẢNH .............................................................................................. iv
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................ v
Chương I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .............................................................. 1
1. Tên chủ cơ sở ................................................................................................................. 1
2. Tên cơ sở ........................................................................................................................ 1
2.1. Địa điểm cơ sở ............................................................................................................ 1
2.2. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; các
giấy phép môi trường thành phần (nếu có) ........................................................................ 2
2.3. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công) .. 2
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ..................................................... 2
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở ................................................................................... 2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở .................................................................................... 3
3.3. Sản phẩm của cơ sở .................................................................................................... 8
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở .................................................................................................... 9
4.1. Nhu cầu về nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng ...................................................... 9
4.2. Nguồn cung cấp điện, nước của dự án ...................................................................... 13
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ............................................................................................ 18
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân
vùng môi trường (nếu có) ................................................................................................ 18
2. Sự phù hợp của cơ sở tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có) .............. 19
Chương III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ................................................................................ 22
1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có) ............. 22
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ......................................................................................... 22
1.2. Thu gom, thoát nước thải .......................................................................................... 23
1.3. Xử lý nước thải ......................................................................................................... 26
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ..................................................................... 47
2.1. Công trình xử lý bụi, khí thải hơi dung môi từ quá trình in và dán keo ................. 47
2.1.2. Công trình xử lý bụi, khí thải đã được xây dựng ................................................... 47
2.2. Các biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải khác ........................................................... 50
3. Công trình biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ................................. 52
3.1. Công trình biện pháp lưu trữ chất thải rắn sinh hoạt ................................................ 52
3.2. Công trình xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường ........................................ 54

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang i


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
4. Công trình, biệp pháp lưu trữ, xử lý chất thải nguy hại .............................................. 57
5. Công trình biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..................................................... 59
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử nghiệm
và khi dự án đi vào vận hành ........................................................................................... 60
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có) ............................................. 68
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường (nếu có) .......................................................................................... 68
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ................ 69
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .............................................................. 69
1.1. Nguồn phát sinh nước thải ........................................................................................ 69
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa .................................................................................. 69
1.3. Dòng nước thải ......................................................................................................... 69
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải 69
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải................................. 71
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ................................................................ 71
2.1. Nguồn phát sinh khí thải........................................................................................... 71
2.2. Dòng khí thải ............................................................................................................ 71
2.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải .. 71
2.4. Vị trí, phương thức xả khí thải ................................................................................. 71
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung.................................................. 72
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ........................................................................... 72
3.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung ................................................................. 72
Chương V. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ...................... 73
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ............................................ 73
Chương VI. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ...... 75
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án ......................... 75
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm................................................................... 75
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị
xử lý chất thải .................................................................................................................. 76
2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ ..................................................................... 78
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm .................................................... 79
CHƯƠNG VII. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ .......................................................................................................... 80
CHƯƠNG VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ........................................................ 81
1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của chủ cơ sở: ................................................. 81
2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường
và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan ................................................. 81

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang ii


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BVMT : Bảo vệ môi trường
CTNH : Chất thải nguy hại
HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
XLNTTT : Xử lý nước thải tập trung
NĐ-CP : Nghị định – Chính phủ
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
KCN : Khu công nghiệp
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
UBND : Ủy ban Nhân dân

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang iii


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí Nhà máy ......................................................................................... 2
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất nguyên phụ liệu ......................................................... 4
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình in ấn sản phẩm giày dép, trang phục, sản phẩm dệt may vali,
túi xách .............................................................................................................................. 5
Hình 1.4. Một số hình ảnh chế tạo gia công khuôn mẫu (sản xuất khuôn in)................... 7
Hình 1.5. Một số hình ảnh sản phẩm của Công ty ............................................................ 9
Hình 1.6. Sơ đồ cân bằng giữa nguyên liệu sản xuất nguyên phụ liệu và nguyên liệu đầu
ra….. ................................................................................................................................ 16
Hình 1.7. Sơ đồ cân bằng giữa nguyên liệu trong quy trình in ấn sản phẩm của Nhà máy
và nguyên liệu đầu ra ...................................................................................................... 17
Hình 2.1. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải của trạm XLNT KCN Sóng Thần 3 ........... 21
Hình 3.1. Sơ đồ mạng lưới thoát nước mưa .................................................................... 22
Hình 3.2. Hố ga thu gom nước mưa chảy tràn ................................................................ 23
Hình 3.3. Sơ đồ hệ thống xử lý bể tự hoại ...................................................................... 24
Hình 3.4. Sơ đồ mạng lưới thoát nước thải ..................................................................... 25
Hình 3.5. Đường thu gom nước thải rửa khuôn in .......................................................... 25
Hình 3.6. Sơ đồ thu gom và thoát nước thải của cơ sở ................................................... 25
Hình 3.7. Sơ đồ hệ thống thoát nước thải tại Nhà máy ................................................... 26
Hình 3.8. Hố ga đấu nối nước thải .................................................................................. 26
Hình 3.9. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải..................................................................... 28
Hình 3.11. Hệ thống xử lý khí thải .................................................................................. 47
Hình 3.12. Sơ đồ hệ thống thu gom – vận chuyển – xử lý chất thải rắn thông thường .. 52
Hình 3.13. Hình ảnh kho chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường ........................ 55
Hình 3.14. Kho chất thải rắn nguy hại ............................................................................ 59

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang iv


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất ........................................... 8
Bảng 1.2. Sản phẩm từ quá trình hoạt động của Nhà máy ................................................ 8
Bảng 1.3. Nhu cầu về nguyên, vật liệu ............................................................................ 10
Bảng 1.4. Nhu cầu về nhiên liệu ...................................................................................... 10
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng hóa chất ............................................................................... 11
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở...................................................................... 13
Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở .................................................................... 15
Bảng 1.8. Nhu cầu về điện, nước của Nhà máy............................................................... 15
Bảng 1.9. Bảng cân bằng nhu cầu sử dụng nước và lượng nước xả thải......................... 15
Bảng 3.1. Các thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nước mưa ................................. 23
Bảng 3.2. Kích thước bể tự hoại của cơ sở ...................................................................... 27
Bảng 3.3. Thông số kỹ thuật của HTXLNT .................................................................... 31
Bảng 3.4. Danh mục máy móc thiết bị và điện năng tiêu thụ của HTXLNT .................. 33
Bảng 3.5. Hóa chất sử dụng cho HTXLNT ..................................................................... 45
Bảng 3.6. Thông số kỹ thuật của quạt hút thông gió ....................................................... 48
Bảng 3.7. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải ................................................ 48
Bảng 3.8. Phân loại và thu gom CTRSH ......................................................................... 53
Bảng 3.9. Thông tin về thùng rác chứa chất thải rắn sinh hoạt tại Phân xưởng .............. 53
Bảng 3.10. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường tại Nhà máy ................ 54
Bảng 3.11. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh từ Nhà máy ................................... 57
Bảng 3.12. Hướng dẫn thực hiện khi có sự cố cháy nổ ................................................... 63
Bảng 3.13. Quy trình ứng phó dự cố HTXLNT .............................................................. 66
Bảng 4.1. Thông số chỉ tiêu trong Bộ tiêu chuẩn thải của các doanh nghiệp thành viên
trong KCN Sóng Thần 3 .................................................................................................. 69
Bảng 4.2. Giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm khí thải ................................................. 71
Bảng 5.1. Kết quả phân tích nước thải trước và sau xử lý .............................................. 73
Bảng 6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải.............................. 75
Bảng 6.2. Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy mẫu nước thải trước khi thải ra ngoài
môi trường ....................................................................................................................... 76
Bảng 6.3. Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy mẫu khí thải trước khi thải ra ngoài
môi trường ....................................................................................................................... 76
Bảng 6.4. Vị trí đo đạc, lấy mẫu nước thải ...................................................................... 77
Bảng 6.5. Vị trí đo đạc, lấy mẫu khí thải ......................................................................... 77
Bảng 6.6. Dự trù kinh phí giám sát môi trường ............................................................... 79

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang v


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam


- Địa chỉ văn phòng: Nhà xưởng 1, Lô CN20, ô số 2, đường N2, KCN Sóng Thần
3, phường Phú Tân, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
Ông. Feng Qing Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại: 0918535369.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần số 3702925139 do Sở
Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ngày 28/10/2020.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7605787940 ngày 13/10/2020 do Ban quản lý
các KCN tỉnh Bình Dương cấp.
2. Tên cơ sở
Nhà máy sản xuất nguyên phụ liệu giày dép (mũ giày, mặt giày, dây giày, miếng lót
giày, đế giày…), vali, túi xách 1.000.000 sản phẩm/năm; in ấn sản phẩm giày dép,
trang phục, sản phẩm dệt may, túi xách, vali 10.500.000 đôi/năm; chế tạo gia công
khuôn mẫu 500 tấn/năm.
2.1. Địa điểm cơ sở
Nhà máy được xây dựng tại Nhà xưởng 1, Lô CN20, ô số 2, đường N2, KCN Sóng
Thần 3, phường Phú Tân, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương có tổng diện tích
5.163,8 m2. Tọa độ vị trí cơ sở (X;Y) = (1.218.528,9;604.369,6).
Phạm vi ranh giới cơ sở:
- Phía Đông giáp : Công ty TNHH Hồng Vận Phát.
- Phía Bắc giáp : Đường N2.
- Phía Tây giáp : Công ty TNHH Xuxin Việt Nam.
- Phía Nam giáp : Đất trống.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 1


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Hình 1.1. Sơ đồ vị trí Nhà máy


2.2. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
các giấy phép môi trường thành phần (nếu có)
Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường số 108/GXN-BQL ngày
10/11/2021 do Ban quản lý các KCN tỉnh Bình Dương cấp.
2.3. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công)
Nhà máy có tổng vốn đầu tư là 116.500.000.000 đồng (Bằng chữ: Một trăm mười
sáu tỷ năm trăm triệu đồng). Căn cứ vào phân loại dự án đầu tư công (kèm theo Nghị định
40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ) cơ sở thuộc nhóm B (theo quy định tại
khoản 3, điều 9 của Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019) và không thuộc
loại hình gây ô nhiễm môi trường.
Căn cứ vào mục số 02 phụ lục IV- Danh mục các dự án đầu tư nhóm II có nguy cơ
tác động xấu đến môi trường quy định tại khoản 4 điều 28 Luật bảo vệ môi trường, trừ
dự án quy định tại phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/20222 của Chính phủ. Do đó, Công ty tiến hành lập Giấy phép môi trường gửi Ban
quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bình Dương phê duyệt.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở
Công suất hoạt động của Nhà máy không thay đổi so với Giấy xác nhận đăng ký
KHBVT. Cụ thể như sau:
Nhà máy sản xuất nguyên phụ liệu giày dép (mũ giày, mặt giày, miếng lót giày, đế
giày,…), nguyên phụ liệu vali, túi xách 1.000.000 sản phẩm/năm; In ấn sản phẩm giày

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 2


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
dép, trang phục, sản phẩm dệt may vali, túi xách 10.500.000 sản phẩm/năm. Chế tạo gia
công khuôn mẫu 500 tấn/năm.
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Theo Kế hoạch bảo vệ môi trường đã được phê duyệt số 109/GXN-BQL ngày
10/11/2021 của Ban quản lý các KCN Bình Dương cấp thì Công ty gồm có 03 quy trình
sản xuất:
(1). Dây chuyền sản xuất nguyên phụ liệu giày dép (mũ giày, mặt giày, miếng lót
giày), vali (thân vali), túi xách (thân túi xách), công suất 1.000.000 sản phẩm/năm.
(2). Quy trình in ấn sản phẩm giày dép, trang phục, sản phẩm dệt may vali, túi
xách bao gồm nguyên phụ liệu giày dép, vali túi xách, công suất 10.500.000 sản
phẩm/năm.
(3). Quy trình chế tạo gia công khuôn mẫu (sản xuất khuôn in), công suất
500tấn/năm.
Hiện tại, công ty đang sản xuất quy trình số (2) Quy trình in ấn sản phẩm giày dép,
trang phục, sản phẩm dệt may vali, túi xách bao gồm nguyên phụ liệu giày dép, vali túi
xách và quy trình số (3) Quy trình chế tạo gia công khuôn mẫu (sản xuất khuôn in), công
suất 500tấn/năm. Do nhu cầu của khách hàng chưa có nên quy trình (1) hiện tại không
sản xuất. Trong tương lai khi có đơn đặt hàng Công ty sẽ sản xuất quy trình (1). Mặt bằng
bố trí để thực hiện sản xuất theo quy trình (1) sẽ sử dụng chung với mặt bằng của quy
trình (2) và có sử dụng chung 01 hệ thống xử lý khí thải.
Quy trình sản xuất của Nhà máy không thay đổi so với Giấy xác nhận đăng ký
KHBVMT. Các quy trình sản xuất như sau:
❖ Dây chuyền sản xuất nguyên phụ liệu giày dép (mũ giày, mặt giày, miếng lót
giày), vali (thân vali), túi xách (thân túi xách):

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 3


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nguyên liệu
(vải, da, giả da,…)

Phân loại

Cắt CTR, Bụi Kho chứa CTR

Keo dán Dán, ép Hơi dung môi HTXLKT

May Bụi

Vệ sinh Vải thải, bụi Kho chứa CTR

Đóng gói

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình sản xuất nguyên phụ liệu


Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu nhập về bằng xe tải chở hàng bao gồm: vải, da, giả da, keo, dây giày
và một số vật dụng trang trí khác được kiểm tra phân loại trước khi tiến hành đưa xuống
xưởng sản xuất. Trong quá trình vận chuyển, bốc dỡ nguyên liệu phát sinh ra khí thải,
bụi…Sau khi phân loại, nguyên liệu được chuyển qua công đoạn cắt.
Tại công đoạn cắt: Toàn bộ vải, da, giả da được tiến hành trải đều, đo kiểm tra trên
bàn trải vải, sau đó đưa vào máy cắt, cắt theo từng kích thước cụ thể của đơn hàng. Đối
với vali, túi xách Nhà máy chỉ sản xuất nguyên phụ liệu là thân vải (da) của túi xách, vải
bọc thân vali theo kích thước đơn đặt hàng của khách hàng.
Sau khi kết thúc công đoạn này sẽ phát sinh ra các chất thải rắn như: da, vải, giả
da,… vải dư phát sinh sẽ được Công ty sử dụng để vệ sinh lau chùi thành phẩm bên cạnh
đó còn phát sinh ra bụi ở công đoạn này nhưng không đáng kể. Lượng chất thải rắn này s
được tập trung về kho chứa và hợp đồng với đơn vị thu gom, xử lý theo quy định.
Thành phẩm của quá trình cắt bao gồm hai mặt trên và mặt dưới, được xén mép
chạy viền, sau đó dán ép hai phần trên với nhau bằng mủ cao su.
Tại công đoạn dán ép, sau khi dán xong được kiểm tra dấu định vị lần cuối trước
khi cho công nhân tiến hành may các phần trên lại với nhau bằng máy may. Ở công đoạn
này có phát sinh ra hơi dung môi nhưng không đáng kể.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 4


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Sản phẩm cuối cùng được may hoàn chỉnh, sẽ được công nhân tiến hành cắt chỉ vệ
sinh thủ công, lau chùi sạch sẽ trước khi tiến hành đóng gói. Vải sau khi lau chùi vệ sinh
được nhà máy thu gom, lưu trữ và ký hợp đồng với đơn vị thu gom, xử lý.
Tuỳ vào từng mặt hàng, tùy vào nhu cầu của khách hàng để tiến hành in ấn.
❖ Quy trình in ấn sản phẩm giày dép, trang phục, sản phẩm dệt may vali, túi xách
bao gồm nguyên phụ liệu giày dép, vali túi xách
Nhà máy sử dụng công nghệ in lưới (lụa), đây là phương pháp lâu đời nhất trong
các phương pháp in lưới hiện vẫn sử dụng và được áp dụng phổ biến trong ngành may
mặc với các ưu điểm như giá thành rẻ hơn so với các phương pháp khác, chất lượng
hình in có độ bóng cao, bền màu theo thời gian. Quy trình in ấn như sau:

Phụ liệu giày, vali,


túi xách

Mực in In ấn Hơi dung môi


HTXLKT
Nhiệt Sấy khô Hơi dung môi, nhiệt

Vệ sinh

Đóng gói

Hình 1.3. Sơ đồ quy trình in ấn sản phẩm giày dép, trang phục, sản phẩm dệt may vali,
túi xách
Thuyết minh quy trình:
Màu sẽ được pha dựa theo màu đơn đặt hàng của khách hàng.
Chuẩn bị mực in và keo theo dung lượng dùng trong 4 giờ và pha thêm 5% chất
đông cứng (GH-800). Khuấy đều lên và chờ 2 – 3 phút trước khi dùng.
Sau khi nguyên liệu nhập về sẽ được chuyển sang công đoạn in. Tại công đoạn này
công nhân sẽ sử dụng các khuôn in được thiết kế theo yêu cầu của khách hàng. Công nhân
sẽ sử dụng khuôn in có tấm kim loại mỏng, dùng mực in đổ lên tấm lưới in, hình in sẽ
đọng lại và khô cứng trên bề mặt của nguyên liệu cần in.
Đối với vali, túi xách, Nhà máy chỉ tiến hành in trên vải (da) để bọc thân vali, túi
xách sau đó vải bọc thân vali, túi xách được chuyển đi nơi khác để lắp ráp.
Sau khi in nguyên liệu sẽ được đưa vào phòng sấy với thời gian sấy 24h và nhiệt
độ từ 55±5oC (Dựa theo thời tiết để điều chỉnh). Dùng nhiệt kế hồng ngoại đo nhiệt độ
của máy sấy và nhiệt kế tuyến tính đo nhiệt độ phòng sấy.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 5


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Sản phẩm cuối cùng sẽ được tiến hành kiểm tra vệ sinh, lau chùi sạch sẽ trước khi
đóng gói xuất xưởng.
Khuôn in sau khi sử dụng xong sẽ được Nhà máy vệ sinh tại khu rửa khuôn bằng
nước sạch. Vải sau khi lau chùi vệ sinh sẽ được Nhà máy thu gom, lưu trữ và ký hợp đồng
với đơn vị thu gom, xử lý.
Quy cách sản phẩm:
Sản phẩm hoàn thiện của Công ty là sản phẩm đảo bảo những yêu cầu kỹ thuật được
đặt ra và đảm bảo những quy định sau:
- Sản phẩm đẹp, không lem keo, màu sắc chuẩn sát với mẫu đối chiếu.
- Đường in không bị đứt đoạn, bề mặt vật liệu không bị dính tạp chất hoặc dơ, vị trí
các hoa văn đúng theo thiết kế không bị lệch,... các tiêu chí khác nếu khách hàng
có yêu cầu.
Sản phẩm sau khi được kiểm tra đạt chuẩn sẽ được đóng gói vào bọc nylon, bọc
nylon có kích thước 60*40cm ; 60*60cm ; 60*100cm; 80*100cm. Dán tem thể hiện quy
cách, mẫu mã, số lượng, đơn hàng.
❖ Quy trình chế tạo gia công khuôn mẫu (sản xuất khuôn in):
Nhà máy mua sẵn những vật liệu sau đây để làm khuôn in:
- Khung cho khuôn in bằng nhôm theo quy cách 14*20 inch, trọng lượng khung cho
khuôn in khoảng 0,3kg.
- Lưới in lụa (hay còn được gọi là lụa) cho khuôn in theo nhiều loại khác nhau 120
150 200 250 300 350 (sợi/cm2), quy cách mua về là 1 cuộn dài, thông thường 1 cuộn
dài khoảng 50-70 mét.
- Phim làm khuôn.
Tùy theo mẫu mã sẽ chụp khuôn thích hợp để in, quy trình chụp khuôn (hay còn gọi
là làm khuôn in) như sau:
1. Xếp khung in bằng nhôm lên máy kéo lụa, đặt cuộn lụa vào máy kéo lụa, kéo căng
và cố định lụa.
2. Quét keo trên bề mặt lụa ứng với kích thước của khung nhôm để lụa và khung dính
vào nhau.
3. Sau khi lụa đã dính vào khung thì cắt miếng lụa tương ứng với khung.
4. Xịt bụi và các tạp chất dính trên khuôn, sau đó quét keo hết bề mặt lụa của khuôn.
5. Bỏ vào máy sấy khuôn cho khô keo.
6. Sau khi khuôn đã khô keo thì dán tấm phim lên mặt đáy của khuôn, rồi bỏ vào máy
chụp khuôn.
7. Lấy khuôn từ máy chụp và bỏ vào bồn nước ngâm khoảng 10-30ph.
8. Lấy khuôn đã ngâm lên sau đó xịt nước để rửa các họa tiết đã chụp trên khuôn.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 6


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
9. Bỏ khuôn vào máy chụp để chiếu sáng 900 giây.
10. Quét chất làm cứng
Khuôn in chỉ được phục vụ cho quá trình in ấn của Công ty không phục vụ cho nhu
cầu xuất bán cho khách hàng.
Khuôn in phải đảm bảo đúng kích thước, đúng chi tiết theo yêu cầu của đơn đặt
hàng in.
Dưới đây là một số hình ảnh gia công khuôn in được thực hiện tại Nhà máy:

Hình 1.4. Một số hình ảnh chế tạo gia công khuôn mẫu (sản xuất khuôn in)

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 7


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Danh mục thiết bị, máy móc tại cơ sở
Để phục vụ hoạt động sản xuất, Công ty đã lắp đặt các máy móc thiết bị như sau:
Bảng 1.1. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất

Số lượng Lượng
Lượng
điện
Theo giấy điện tiêu
TT Tên máy Thực Đơn vị tính tiêu
thụ
xác nhận thụ
tế (kW/ngày)
KHBVMT (kW/h)
I Sản xuất nguyên phụ liệu giày dép
01 Máy nén khí 1 0 -- -- --
02 Máy ép nóng 6 0 -- -- --
03 Máy ép nguội 4 0 -- -- --
04 Máy may 10 0 -- -- --
05 Máy cắt da giày 1 0 -- -- --
II In ấn sản phẩm giày dép, trang phục, sản phẩm dệt may, túi xách, vali
06 Máy sấy 33 33 Cái 49,5 396
07 Bàn in lụa 10 10 Cái 15 120
III Chế tạo gia công khuôn mẫu (sản xuất khuôn in)
08 Máy kéo lụa 2 2 Cái 3 48
09 Máy máy chụp khuôn 1 1 Cái 4,5 36
10 Máy sấy 1 1 Cái 1,5 12
Tổng cộng 147,7 1.088,6
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
3.3. Sản phẩm của cơ sở
Bảng 1.2. Sản phẩm từ quá trình hoạt động của Nhà máy
Số lượng
STT Thành phẩm Đơn vị Theo giấy xác nhận Thực tế năm
đăng ký KHBVMT 2022
Nguyên phụ liệu giày dép
01 (mũ giày, mặt giày, dây dày, Sản phẩm/năm 800.000 0
miếng lót giày, đế giày,…)
Nguyên phụ liệu Vali (thân
02 Sản phẩm/năm 100.000 0
vali)
Nguyên phụ liệu của túi xách
03 Sản phẩm/năm 100.000 0
(thân túi xách)

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 8


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Số lượng
STT Thành phẩm Đơn vị Theo giấy xác nhận Thực tế năm
đăng ký KHBVMT 2022
Nhà máy in
In ấn sản phẩm giày dép,
giày công suất
04 trang phục, sản phẩm dệt Sản phẩm/năm 10.500.000
7.500.000 sản
may vali, túi xách
phẩm/năm
Chế tạo gia công khuôn mẫu
(sản xuất khuôn in) (phục vụ
cho quá trình in ấn của Công
05 Tấn/năm 500 358
ty không phục vụ cho nhu
cầu xuất bán cho khách
hàng)
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
Một số hình ảnh sản phẩm của Công ty

Hình 1.5. Một số hình ảnh sản phẩm của Công ty


4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của cơ sở
4.1. Nhu cầu về nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng
Nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng cho Nhà máy trong thời gian hoạt động vừa
qua được thể hiện cụ thể dưới bảng sau:

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 9


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Bảng 1.3. Nhu cầu về nguyên, vật liệu
Số lượng
STT Mặt hàng Đơn vị tính Theo Giấy xác nhận Thực tế
đăng ký KHBVMT năm 2022
I Sản xuất nguyên phụ liệu giày dép, vali, túi xách
01 Vải các loại Tấn/năm 150 0
02 Da, giả da Tấn/năm 30 0
03 Mút xốp Tấn/năm 5 0
04 Bao bì nylon Tấn/năm 0,56 0
05 Chỉ (1 cuộn chỉ 200g) Tấn/năm 60 0
06 Thùng carton Tấn/năm 0,34 0
II In ấn sản phẩm giày dép, trang phục, sản phẩm dệt may, túi xách, vali
Bán thành phẩm (mặt
giày, đế giày), trang phục,
01 sản phẩm dệt may, bán Tấn/năm 235,73 168,38
thành phẩm túi xách, vali
(thân túi, thân vali…)
Mực in (2.500 thùng/năm,
02 Tấn/năm 12,5 1,8
mỗi thùng 5kg)
03 Bao bì nylon Tấn/năm -- 0,4
04 Thùng carton Tấn/năm -- 0,243
III Chế tạo gia công khuôn mẫu (sản xuất khuôn in)
01 Khung cho khuôn in Tấn/năm 480 343
02 Phim làm khuôn Tấn/năm 10 7
03 Lưới in lụa Tấn /năm 30 21,4
Tổng cộng Tấn/năm 1.028,5 542,223
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
Bảng 1.4. Nhu cầu về nhiên liệu
STT Nhiên liệu Số lượng Đơn vị tính Mục đích sử dụng
01 Dầu DO 1.500 Lít/tháng Phục vụ cho xe nâng,...
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 10


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng hóa chất
Số lượng (Kg/năm)
Theo giấy xác Thực tế Công đoạn
STT Mặt hàng Công dụng
nhận đăng ký năm của hóa chất
KHBVMT 2022
I Hóa chất sử dụng cho hoạt động sản xuất
Tăng khả
năng dính, Pha vào mực
1 Nước làm cứng 5.250 3.750
bám lâu trên in
bề mặt.
In ấn nguyên
Dùng để in bề phụ liệu giày
2 Mực in 12.500 8.929
mặt sản phẩm dép, vali, túi
xách.
Làm chậm
Pha vào mực
3 Dung môi chậm khô 4.250 3.036 thời gian khô
in
cho mực in.
Sử dụng cho
công đoạn
sản xuất
4 Keo dầu 3.140 0 Kết dính cao
nguyên phụ
liệu giày dép,
vali, túi xách.
Tăng độ
cứng, tăng Công đoạn
5 Chất làm cứng 5.580 3.986
sức chịu làm khuôn in
nhiệt.
Tổng cộng 27.890 19.701
II Hóa chất sử dụng cho HTXLNT
Keo tụ các
1 PAC 3.600 2.950 chất trong Bể keo tụ
nước thải.
Tạo các bông
2 Polymer Anion 120 68 cặn nước Bể tạo bông
thải.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 11


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Keo tụ tạo
3 Polymer Cation 90 52 bông cho Máy ép bùn
bùn.
Bể cân bằng
4 NaOH 1.950 1.067 Cân bằng pH
pH.
Khử các vi
5 Chlorine 150 105 sinh vật gây Bể khử trùng
bệnh.
Tổng cộng 5.910 4.242
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
Quy cách nhập nguyên, vật liệu sản xuất:
Bước 1: Sau khi mua hàng về, người nhập hàng sẽ có yêu cầu nhập kho. Yêu cầu
nhập kho này thông qua việc thành lập biểu mẫu.
Bước 2: Kế toán kho nhận được yêu cầu nhập kho, và lập phiếu nhập kho. Phiếu
nhập kho được lập thành nhiều liên: 1 liên lưu tại sổ, giao cho nhân viên mua hàng 2-3
liên để làm thủ tục nhập kho.
Bước 3: Sau khi có phiếu nhập kho, nhân viên mua hàng sẽ giao hàng cho thủ kho.
Bước 4: Hàng được kiểm đếm và nhập kho. Trường hợp vật tư hàng hóa có thừa,
thiếu, Thủ kho phải lập biên bản và báo cáo ngay với người có trách nhiệm để xử lý theo
quy định.
Bước 5: Sau khi nhập kho, thủ kho sẽ ký nhận hàng vào phiếu nhập kho, lưu lại
một liên và ghi thẻ kho, một liên sẽ giao lại cho kế toán kho, một liên sẽ giao lại cho
người người nhập hàng.
Bước 6: Căn cứ vào phiếu nhập kho, kế toán kho sẽ ghi sổ kho và hạch toán hàng
nhập.
Quy cách nhập nguyên, vật liệu gia công khuôn mẫu
Khung cho khuôn in được nhập về làm bằng nhôm có theo quy cách 14*20inch, số
lượng tùy vào đơn đặt hàng của khách hàng. Lưới in lụa cho khuôn in theo nhiều loại
khác nhau 120 150 200 250 300 350 (sợi/cm2). Tiêu chuẩn quy định phải đạt là đảm bảo
về kĩ thuật, kích thước, số lượng và thuận tiện cho việc chế tạo khuôn in.
Bước 1: Sau khi nguyên, vật liệu được nhập về, nhân viên mua hàng sẽ có yêu cầu
nhập kho.
Bước 2: Kế toán kho lập phiếu nhập kho.
Bước 3: Khi đã có phiếu nhập kho, nhân viên mua hàng sẽ giao hàng cho kế toán.
Bước 4: Hàng được kiểm đếm và nhập vào kho.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 12


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Lưu ý: Trường hợp nguyên vật liệu hoặc hàng hóa thiếu hoặc thừa thì thủ kho phải
lập biên bản và báo cáo luôn với người có trách nhiệm để xử lý.
Bước 5: Sau khi nhập kho, kế toán sẽ ký nhận hàng vào phiếu nhập kho.
Bước 6: Căn cứ vào phiếu nhập kho, kế toán kho sẽ thực hiện ghi sổ kho và hạch
toán hàng nhập theo quy định.
4.2. Nguồn cung cấp điện, nước của dự án
❖ Nhu cầu sử dụng điện
Nguồn cung cấp điện: sử dụng hệ thống cung cấp điện của mạng lưới điện quốc gia
và lắp đặt hệ thống điện hạ thế 3 pha cấp đến tủ điện chính của Nhà máy.
Nhu cầu sử dụng điện của Nhà máy được sử dụng cho các mục đích sau:
- Sử dụng vận hành máy móc thiết bị phục vụ sản xuất.
- Sinh hoạt công nhân viên, chiếu sáng.
- Vận hành hệ thống xử lý nước thải.
Nhu cầu điện phục vụ sản xuất và kinh doanh của Nhà máy khoảng 150.000
kWh/tháng, tương đương khoảng 1.800.000 kWh/năm.
Căn cứ nhu cầu sử dụng điện thực tế của Nhà máy từ tháng 05 đến tháng 07 năm
2022, điện năng trung bình sử dụng khoảng 132.340 kWh/tháng, với lượng điện sử dụng
cao nhất khoảng 143.880 kWh/tháng. (Hóa đơn sử dụng điện đính kèm Phụ lục 1.1).
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng điện của cơ sở
STT Tháng Đơn vị Số lượng
1 05/2022 KWh/tháng 143.880
2 06/2022 KWh/tháng 130.990
3 07/2022 KWh/tháng 122.150
Trung bình KWh/tháng 132.340
(Nguồn: Công ty TNHH YeeHung Việt Nam)
❖ Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn cung cấp: Để cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt của Nhà máy, Công ty sử
dụng nguồn nước cấp của Công ty Cổ phần môi trường nước Bình Dương.
Nước cấp cho sinh hoạt: Phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của công nhân viên, nhà
ăn cho chuyên gia,… Số lượng công nhân khi đi vào hoạt động là 120 người, lượng nước
cấp theo định mức sử dụng của công nhân áp dụng theo QCVN 01:2021/BXD – Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng, chọn mức sử dụng nước công nhân làm
việc 1 ca/ngày cần 120 lít/người/ngày, từ đó tính được lượng nước sử dụng của 120 công
nhân làm việc tại nhà máy là:
QSH1= 120 người x 120 lít/người/ngày/1000 = 14,4 m3/ngày đêm.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 13


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nhà máy sử dụng suất ăn công nghiệp cho 105 công nhân làm việc trực tiếp tại
Nhà máy. Ngoài ra, còn 15 công nhân lao động gián tiếp sẽ sử dụng nhà ăn của Nhà máy
nên lượng nước cấp theo định mức sử dụng của công nhân áp dụng theo TCXD 33:2006
đối với nước sinh hoạt cho nhà ăn là 25 lít/người, từ đó tính được lượng nước sử dụng
của 15 công nhân lao động gián tiếp tại nhà máy là:
QSH2= 15 người x 25 lít/người/1000 = 0,375 m3/ngày đêm.
Vậy, tổng lượng nước cấp cho sinh hoạt là:
∑QSH = QSH1 + QSH2 = 14,4+ 0,375 = 14,775 ≈ 15 m3/ngày đêm.
Nước cấp cho sản xuất:
Nước cấp từ quá trình làm sạch khuôn in: Công suất in ấn sản phẩm giày dép, trang
phục, sản phẩm dệt may vali, túi xách 10.500.000 sản phẩm/năm = 35.000 sản phẩm/ngày;
hình dạng in ấn sản phẩm tuỳ thuộc vào đơn đặt hàng của khách hàng.
Lưu lượng nước sử dụng cho quá trình rửa khuôn: 20 lít/khuôn.
Lượng khuôn in cho 1 sản phẩm có từ 3 đến 5 chi tiết in (tùy thuộc vào đơn đặt hàng
của khách).
Trung bình 1 khuôn in lên sẽ in được khoảng 80 sản phẩm và được vệ sinh khuôn
in 1 lần tùy theo mức độ nhiễm màu của khuôn, nên ta có:
35.000: 80 x 20 x 5 = 43.750 lít/ngày.đêm = 43,75 m3/ngày đêm
Nước tưới cây, làm ẩm đường bộ, vệ sinh nhà xưởng:
Theo tiêu chuẩn TCXDVN 33:2006 về cấp nước – mạng lưới đường ống và công
trình tiêu chuẩn thiết kế lượng nước dùng cho mục đích tưới cây xanh và vệ sinh nhà
xưởng là 1,5lít/m2 tương đương 0,0015m3/m2 với diện tích cần vệ sinh là 1.906,2m2,
lượng nước cấp cho mục đích này như sau:
0,0015m3/m2 x 1.906,2m2 = 2,86 m3.
* Tiêu chuẩn cấp nước:
- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam về quy hoạch xây dựng: QCVN 01:2021/BXD.
- TCVN 33-2006: “Cấp nước mạng lưới đường ống và công trình - tiêu chuẩn thiết
kế”;
- TCVN 2622:1995: “Phòng cháy, chống cháy cho nhà và công trình - yêu cầu thiết
kế”.
Nước phòng cháy chữa cháy: 15 lít/s x 3 giờ x 1 đám cháy = 162.000 lít = 162 m3
Thiết kế cấp nước phải bảo đảm tiêu chuẩn về cung cấp nước và phải cung cấp nước sạch
đã qua xử lý.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 14


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nước của cơ sở
Lượng nước sử dụng
Lượng nước trung bình
STT Đối tượng sử dụng theo KHBVMT
sử dụng theo thực tế
(m3/ngày)
01 Cấp cho sinh hoạt 15
02 Cấp cho sản xuất 43,75
78,8
Nước tưới cây, làm ẩm đường
03 2,86
bộ, vệ sinh nhà xưởng
Tổng cộng 61,61 78,8
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
Bảng 1.8. Nhu cầu về điện, nước của Nhà máy
Tên nhiên
STT Số lượng Nguồn cung cấp Mục đích sử dụng
nhiệu
150.000 Mạng lưới điện quốc Sinh hoạt, sản xuất và
01 Điện
kWh/tháng gia vận hành HTXLNT
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
Bảng 1.9. Bảng cân bằng nhu cầu sử dụng nước và lượng nước xả thải theo KHBVMT
đã được phê duyệt
Lượng nước sử Lượng nước
Mục đích sử
STT dụng thải phát sinh Ghi chú
dụng
(m /ngày.đêm)
3
(m3/ngày.đêm)
Lượng nước phát thải
Nước dùng sinh
1 15 15 bằng 100% lượng
hoạt
nước cấp.
Lượng nước phát thải
Nước dùng rửa
2 43,75 43,75 bằng 100% lượng
khuôn in
nước cấp.
Lượng nước phát thải
Nước dùng tưới
3 2,86 -- bằng 0% lượng nước
cây, rửa đường
cấp.
Lượng nước phát thải
4 Nước dùng PCCC 162 m /đám cháy
3
-- bằng 0% lượng nước
cấp.
Tổng cộng 61,61 58,75
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 15


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Theo tình hình hoạt động thực tế, lượng nước sử dụng theo hóa đơn từ tháng 5 đến
tháng 11 năm 2022 là 78,8 m3/ngày.đêm, lượng nước tưới tiêu khoảng 3 m3/ngày.đêm,
lượng nước thải được tính bằng 80% lượng nước sử dụng theo hóa đơn nước của Công
ty Cổ phần nước Bình Dương (Hóa đơn nước đính kèm phụ lục). Vậy, lượng nước thải
thực tế khoảng (78,8 – 3) x 80% = 60,64 m3/ngày.đêm. Qua tính toán giữa lượng nước
thải theo thực tế và lý thuyết cho thấy nước thải tính toán theo lý thuyết phù hợp với thực
tế, không chênh lệch nhiều. Vì vậy, hệ thống xử lý nước thải công suất 80 m3/ngày.đêm
đủ khả năng xử lý toàn bộ nước thải của dự án.
❖ Sơ đồ cân bằng nguyên liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra
Sơ đồ cân bằng nguyên liệu là một bước thiết yếu để theo dõi định lượng nguyên
liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra của cơ sở và được tính toán theo công thức sau:
Nguyên liệu đầu vào = Sản phẩm + Phụ phẩm (sản phẩm phụ)
Sau đây là sơ đồ cân bằng nguyên liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra của quy trình
sản xuất tại Nhà máy (tính toán cho công suất hoạt động tối đa):

Vải các loại: 150 tấn/năm. Nguyên liệu


Da, giả da: 30 tấn/năm (vải, da, giả da,…)
Mút xốp: 5 tấn/năm

Phân loại
Vải vụn, da vụn: 3,6
Cắt tấn/năm

Mút xốp hư: 0,1


Dán, ép
tấn/năm

Chỉ: 60 tấn /năm May Chỉ vụn, lõi chỉ: 1,2


tấn/năm

Vệ sinh Sản phẩm lỗi: 5 tấn


/năm
Bao bì: 0,64
Đóng gói Bao bì hư: 0,01
tấn/năm
tấn/năm
Bán thành phẩm: 235,73 tấn
/năm (tương đương
1.000.000 sản phẩm/năm)

Hình 1.6. Sơ đồ cân bằng giữa nguyên liệu sản xuất nguyên phụ liệu và
nguyên liệu đầu ra

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 16


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Phụ liệu: 2.475,165 Phụ liệu giày, vali,


tấn /năm (*) túi xách
((1
Mực in: 12,5 In ấn Thùng mực in: 0,625
tấn/năm tấn/năm

Sấy khô

Vệ sinh

Thùng carton: 0,34 Thùng carton thải:


Đóng gói
tấn/năm 0,0068 tấn/năm

Thành phẩm:
2.487,3732 tấn/năm (tương ứng
10.500.000 sản phẩm/năm)

Hình 1.7. Sơ đồ cân bằng giữa nguyên liệu trong quy trình in ấn sản phẩm của Nhà máy
và nguyên liệu đầu ra
Ghi chú: (*) 1.000.000 phụ liệu (mũ giày, dây giày, vali, túi xách,…) tương đương
khoảng 235,73 tấn/năm. Như vậy, 10.500.000 phụ liệu/năm tương đương khoảng
2.475,165 tấn/năm.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 17


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA
MÔI TRƯỜNG

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường (nếu có)
Khu công nghiệp Sóng Thần 3 với diện tích 533,84 ha nằm trong Khu liên hợp Công
nghiệp Dịch vụ Đô thị Bình Dương là điểm đến lý tưởng cho các doanh nghiệp trong và
ngoài nước đang tìm cơ hội đầu tư hấp dẫn.
Cơ sở nằm tại Nhà xưởng 1, lô CN2, đường N2, Khu công nghiệp Sóng Thần 3,
Phường Phú Tân, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương phù hợp với quyết định số
880/QĐ-TTg ngày 09/06/2014 của Thủ tướng chính phủ về việc Quy hoạch tổng thể phát
triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 và quyết định số
3281/QĐ-UBND ngày 18/11/2013 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bình Dương đến năm 2020 và định hướng
đến năm 2030.
Cơ sở quy hoạch nằm trong KCN Sóng Thần 3 với ngành nghề phù hợp theo Công
văn số 5222/STNMT-CCBVMT của UBND tỉnh Bình Dương – Sở Tài nguyên và Môi
trường ngày 08/11/2018 về việc điều chỉnh nội dung báo cáo ĐTM đã được phê duyệt
của Khu công nghiệp Sóng Thần 3. Hoạt động sản xuất của Công ty góp phần trong quá
trình hình thành và phát triển KCN cũng như đáp ứng phù hợp với đổi mới nền kinh tế và
thực hiện công nghiệp hóa hiện đại hóa tỉnh Bình Dương nói chung và KCN Bình Dương
nói riêng.
Nhà máy nằm trong KCN Sóng Thần 3 được quy hoạch tổng thể nên nhìn chung
hoạt động sản xuất của Công ty chủ yếu mang ý nghĩa tích cực trong phát triển kinh tế xã
hội, góp phần giải quyết công ăn việc làm và nâng cao thu nhập cho lao động địa phương,
góp phần vào tăng trưởng kinh tế, đẩy nhanh tốc độ công nghiệp hóa, hiện đại hóa tại địa
phương.
Căn cứ theo báo cáo ĐTM đã được phê duyệt tại Quyết định số 743/QĐ-UBND
ngày 08/02/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương và Công văn số 5222/STNMT-
CCBVMT ngày 08/11/2018 về việc điều chỉnh nội dung báo cáo ĐTM đã được phê duyệt
của Khu công nghiệp Sóng Thần 3 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương – Sở Tài nguyên
và Môi trường cấp, các ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN như sau:
- Công nghệ chế biến, chế tạo: Sản xuất chế biến thực phẩm, sản xuất đồ uống, sản
xuất các sản phẩm thuốc lá.
- Dệt (không nhuộm).
- Sản xuất trang phục (không có công đoạn giặt tẩy).
- Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan (không gồm ngành thuộc da).

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 18


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa; sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và
vật liệu tết bện.
- Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy (không gồm các ngành sản xuất bột giấy, giấy
từ nguyên liệu thô, giấy phế liệu)
- In, sao chép bản ghi các loại.
- Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất (không gồm các ngành hoá chất cơ bản,
thuốc trừ sâu, phân bón và hợp chất nito).
- Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu.
- Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic (không chế biến mủ cao su tươi; nguyên
liệu sản xuất từ nhựa nguyên sinh không từ nhựa tái sinh).
- Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác.
- Sản xuất kim loại (không xi mạ).
- Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc (không xi mạ).
- Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học (không xi mạ).
- Sản xuất thiết bị điện.
- Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu (không xi mạ).
- Sản xuất xe có động cơ (không xi mạ).
- Sản xuất phương tiện vận tải khác (không xi mạ).
- Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế.
- Công nghiệp chế biến, chế tạo khác (không xi mạ).
- Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc và thiết bị.
- Xây dựng: Xây dựng nhà các loại, xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng, hoạt
động xây dựng chuyên dụng.
- Vận tải kho bãi: Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải.
Dự án đã được Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bình Dương cấp giấy chứng
nhận đầu tư, mã số dự án 7605787940, chứng nhận lần đầu ngày 03/10/2020.
Như vậy, ngành nghề đầu tư của Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam nằm trong
danh mục các ngành nghề thu hút đầu tư của Khu công nghiệp Sóng Thần 3. Địa điểm
hoạt động của Công ty hoàn toàn phù hợp với các quy hoạch, kế hoạch đã được cấp có
thẩm quyền phê duyệt và phù hợp với tình hình phát triển kinh tế của tỉnh. Ngoài ra, Công
ty đã được cấp giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường số 108/GXN-BQL
ngày 10/11/2021 do Ban quản lý các KCN tỉnh Bình Dương cấp.
2. Sự phù hợp của cơ sở tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có)
Nhà máy không thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
- Về môi trường không khí: khí thải phát sinh trong quá trình hoạt động của nhà máy
được thu gom và dẫn về hệ thống xử lý khí công suất 40.000 m3/giờ nên hiện trạng
môi trường không khí chưa có dấu hiệu bị ô nhiễm.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 19


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
- Về môi trường đất: Nhà máy không thải chất thải rắn, chất thải nguy hại, nước thải
trực tiếp vào môi trường đất, không có các hoạt động có nguy cơ gây ô nhiễm môi
trường đất.
- Về môi trường nước: toàn bộ lượng nước thải phát sinh tại nhà máy được đưa về
HTXLNT của Nhà máy công suất 80m3/ngày.đêm xử lý đạt tiêu chuẩn quy định
trong Bộ tiêu chuẩn thải của các doanh nghiệp thành viên trong KCN Sóng Thần 3
do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương ban hành trước khi đấu nối vào
HTXLNT tập trung của KCN Sóng Thần 3.
Đánh giá khả năng tiếp nhận và sức chịu tải của môi trường
Tất cả các doanh nghiệp hoạt động trong KCN hiện nay đều tuân thủ tốt các công
tác bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật. Đối với đơn vị hạ tầng, KCN Sóng
Thần 3 mở rộng đảm bảo tỷ lệ diện tích cây xanh đã được phê duyệt, xây dựng hệ thống
cấp thoát nước hoàn chỉnh. Tách riêng hệ thống thoát nước mưa và nước thải.
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa: được xây dựng tách riêng với hệ thống thoát
nước thải công nghiệp và sinh hoạt bằng cống tròn bê tông cốt thép. Hướng thoát nước
chính cho KCN phù hợp với quy hoạch chiều cao đất xây dựng. Với hệ thống thoát nước
mưa mà KCN Sóng Thần 3 đã đầu tư hoàn chỉnh được bố trí dọc đường nội bộ của KCN
sẽ đảm bảo tiêu thoát tốt lượng nước mưa phát sinh tại cơ sở.
Hệ thống thu gom nước thải: được xây dựng riêng biệt so với hệ thống thoát nước
mưa. Hệ thống thoát nước được bố trí dọc theo các đường, nằm bên trong vỉa hè. Toàn
bộ nước thải được thu gom bằng mạng lưới thoát nước riêng và đưa đến trạm xử lý nước
thải tập trung của KCN. Nguồn nước thải từ cơ sở nói riêng và các Công ty thành viên
trong KCN nói chung sẽ được xử lý cục bộ tại từng Công ty đạt tiêu chuẩn nước thải đầu
vào của KCN sau đó sẽ được đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải và đưa về trạm xử
lý nước thải tập trung của KCN Sóng Thần 3.
Hệ thống XLNTTT của Khu công nghiệp Sóng Thần 3 có công suất là
22.000m3/ngày đêm (theo Quyết định số 5222/STNMT-CCBVMT ngày 08/11/2018 về
việc điều chỉnh nội dung báo cáo ĐTM đã được phê duyệt của KCN Sóng Thần 3) đảm
bảo có khả năng tiếp nhận và xử lý toàn bộ lượng nước thải phát sinh từ Nhà máy. Nước
thải của Khu công nghiệp xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột A, hệ số Kq=0,9 và
Kf=1,2 trước khi thải ra môi trường.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 20


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Hình 2.1. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải của trạm XLNT KCN Sóng Thần 3
Nước thải phát sinh từ hoạt động của cơ sở được đấu nối vào hệ thống thoát nước
thải của KCN và dẫn về trạm XLNT tập trung của KCN để xử lý đạt quy chuẩn môi
trường trước khi thải ra nguồn tiếp nhận. Cơ sở nằm trong KCN đã được quy hoạch cách
xa khu dân cư, KCN có mảng cây xanh cách ly nên hoạt động của cơ sở sẽ không ảnh
hưởng đến các khu dân cư.
Ngoài ra, Công ty đảm bảo thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường nhằm giảm
thiếu tối đa các chất thải gây tác động tiêu cực đến môi trường, đảm bảo thực hiện nghiêm
chỉnh công tác bảo vệ môi trường tại Nhà máy theo yêu cầu của cơ quan ban ngành liên
quan.
Như vậy, việc quản lý xả thải của Nhà máy do Công ty TNHH YeeHung Việt Nam
chịu trách nhiệm, đảm bảo tuân thủ theo quy định, phù hợp với khả năng chịu tải của môi
trường.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 21


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Chương III
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

1. Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có)
1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Hệ thống thu gom, thoát nước mưa tại Nhà máy không thay đổi so với Giấy xác
nhận đăng ký KHBVT.
Hiện nay, hệ thống thu gom, thoát nước mưa của Nhà máy đã được xây dựng hoàn
chỉnh, tách riêng biệt với hệ thống thu gom, thoát nước thải và xây dựng độc lập với các
nhà xưởng khác.
Hệ thống này bao gồm mương thoát nước mưa và các hố ga bằng bê tông cốt thép
để thu gom toàn bộ nước mưa, sau đó xả ra hệ thống thoát nước mưa chung của KCN
Sóng Thần 3. Đường dẫn nước mưa tại Nhà máy là cống bê tông cốt thép D600mm với
chiều dài khoảng 362,56m, Nhà máy bố trí tổng cộng 15 hố ga với kích thước chiều dài
x chiều rộng x chiều cao là 800 mm x 800 mm x 1.500mm, 1.200 mm x 1.000 mm x
1.500 mm. Đường đấu nối ra hệ thống thoát nước mưa chung của Khu công nghiệp Sóng
Thần 3 từ hố thu gom nước mưa cuối cùng của Nhà máy theo cống BTCT D141mm với
chiều dài khoảng 10m. (Sơ đồ thoát nước mưa được đính kèm Phụ lục 1.3).

Nước mưa chảy tràn Hố ga, song Hố ga thoát nước mưa


chắn rác của KCN

Hình 3.1. Sơ đồ mạng lưới thoát nước mưa


Vị trí thoát nước mưa bề mặt: nước mưa của Nhà máy được thu gom sau đó thoát
ra hệ thống thoát nước mưa chung của Khu công nghiệp Sóng Thần 3 theo hình thức tự
chảy.
Tọa độ vị trí điểm đấu nối nước mưa theo VN - 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi
chiếu 30: X= 1.218.581,7; Y= 604.383,1.
Vị trí điểm đấu nối nước mưa của Nhà máy được thể hiện trên Sơ đồ hệ thống thu
gom và thoát nước mưa đính kèm Phụ lục 1.3.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 22


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Bảng 3.1. Các thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nước mưa
Số Chiều dài Vật
STT Hạng mục Kích thước
lượng tuyến liệu
800mmx800mmx1.500mm Bê
1 Hố ga 15 362,56 m
1.200mmx1.000mmx1.500mm tông
Ống nhựa
2 D114mm 1 10m PVC
PVC
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)

Hình 3.2. Hố ga thu gom nước mưa chảy tràn


1.2. Thu gom, thoát nước thải
1.2.1. Công trình thu gom nước thải
Nước thải phát sinh trong quá trình vận hành của Nhà máy bao gồm nước thải sinh
hoạt của công nhân lao động và nước thải sản xuất.
❖ Lượng nước thải sinh hoạt:
Lượng nước thải sinh hoạt phục vụ vệ sinh cá nhân của công nhân phát sinh khoảng
14,4m3/ngày đưa về bể tự hoại 3 ngăn theo hình thức tự chảy, được xây bằng gạch, xi
măng chống thấm 2 lớp. Cụ thể:
- Nước thải sinh hoạt từ nhà vệ sinh khu vực văn phòng thu gom bằng đường ống
nhựa PVC kích thước D34mm, chiều dài đường ống khoảng 145m, sử dụng bơm chìm có
công suất 1HP để bơm nước về hố thu gom của hệ thống XLNT.
- Nước thải sinh hoạt từ nhà vệ sinh công nhân thu gom bằng ống nhựa PVC kích
thước D34mm, chiều dài đường ống khoảng 45m, sử dụng bơm chìm có công suất 1HP
để bơm nước về hố thu gom của hệ thống XLNT.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 23


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
- Nước thải sinh hoạt từ nhà vệ sinh khu vực bảo vệ thu gom bằng ống nhựa PVC
kích thước D34mm, chiều dài đường ống khoảng 178m, sử dụng bơm chìm có công suất
1HP để bơm nước về hố thu gom của hệ thống XLNT.
Nước thải nhà ăn phát sinh khoảng 0,375 m3/ngày được thu gom bằng ống nhựa
PVC kích thước D34mm, chiều dài đường ống khoảng 10m, sử dụng bơm chìm có công
suất 1HP để bơm nước về hố ga nước thải của Nhà máy.

Nước Hoá
thải sinh gas
hoạt
NGĂN NGĂN NGĂN
CHỨA LẮNG LỌC

Hình 3.3. Sơ đồ hệ thống xử lý bể tự hoại


Bể tự hoại 3 ngăn thông dụng được dùng để xử lý cục bộ nước thải từ các khu nhà
vệ sinh có kết cấu như sau:
- Ngăn thứ nhất: ngăn tự hoại.
- Ngăn thứ hai: ngăn lắng.
- Ngăn thứ ba: ngăn lọc.
Bể có ống thông hơi ra bên ngoài, có hộp bảo vệ và nắp để hút cặn. Nắp bể được
làm bằng đan bê tông cốt thép. Bể tự hoại là công trình đồng thời làm 2 chức năng: lắng
và phân huỷ cặn lắng. Cặn lắng giữ lại trong bể từ 6 - 8 tháng, dưới ảnh hưởng của các vi
sinh vật kỵ khí các chất hữu cơ bị phân hủy. Nước thải sinh hoạt sau khi xử lý sơ bộ được
dẫn về hệ thống xử lí nước thải tập trung của Nhà máy để xử lý đạt tiêu chuẩn quy định
trước khi đấu nối vào hố ga thu nước thải của KCN.
❖ Nước thải sản xuất:
Nước thải sản xuất của Nhà máy phát sinh khoảng 43,75 m3/ngày đêm (theo tính
toán tại mục 4.2 Chương I).
Nước thải sản xuất từ khu vực rửa khuôn in thu gom bằng đường ống nhựa PVC
kích thước D114mm, chiều dài đường ống khoảng 22m, ống nhựa PVC kích thước
D90mm chiều dài đường ống khoảng 25m, sử dụng bơm chìm có công suất 1HP để bơm
nước về hố thu gom của hệ thống XLNT. (Bản vẽ đính kèm Phụ lục 1.3).

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 24


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

HTXLNT
Nước thải Ống nhựa Đấu nối HTXLNT
tập trung
sản xuất PVC D114mm, D90mm KCN Sóng Thần 3
của cơ sở

Hình 3.4. Sơ đồ mạng lưới thoát nước thải

Hình 3.5. Đường thu gom nước thải rửa khuôn in

Nước thải sinh hoạt Bể tự hoại

HTXLNT tập trung


Nước thải nhà ăn
của Nhà máy

Nước thải sản xuất

Đấu nối HTXLNT


KCN Sóng Thần 3

Hình 3.6. Sơ đồ thu gom và thoát nước thải của cơ sở


1.2.2. Công trình thoát nước thải
Nước thải sinh hoạt và nước thải sản xuất của Nhà máy sau khi xử lý đạt tiêu chuẩn
quy định theo các chỉ tiêu trong Bộ tiêu chuẩn thải của các doanh nghiệp thành viên trong
KCN Sóng Thần 3 theo đường ống dẫn nước thải PVC kích thước D114mm, chiều dài
đường ống khoảng 185m, sử dụng bơm chìm có công suất 1HP để bơm nước về hố ga
thu nước thải của KCN.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 25


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nước thải đạt bộ tiêu chuẩn


thải của KCN Sóng Thần 3
KCN Sóng Thần 3
Đường ống PVC D114mm

Hố ga thu nước thải của


KCN

Hình 3.7. Sơ đồ hệ thống thoát nước thải tại Nhà máy


Điểm đấu nối nước thải sau xử lý: toàn bộ nước thải phát sinh được xử lý tại
HTXLNT công suất 80 m3/ngày đêm của Nhà máy theo đường ống nhựa PVC có
D114mm, chiều dài đường ống 185m đổ ra hố ga thu nước thải của KCN.
Tọa độ vị trí đấu nối theo VN – 2000, kinh tuyến trục 105000’, múi chiếu 30:
X= 1.218.590,2; Y= 604.384,2.

Hình 3.8. Hố ga đấu nối nước thải


1.3. Xử lý nước thải
1.3.1. Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt phát sinh được xử lý sơ bộ bằng bể tự hoại 3 ngăn sau đó đấu
nối vào HTXLNT tập trung của Nhà máy. Hiện tại, trong nhà máy có 3 khu vực nhà vệ
sinh (01 nhà vệ sinh gần khu vực nhân viên dành cho công nhân, 01 nhà vệ sinh tại nhà
bảo vệ, 01 nhà vệ sinh khu vực văn phòng) với tổng thể tích của các bể tự hoại là 54 m3.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 26


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Bảng 3.2. Kích thước bể tự hoại của cơ sở
STT Khu vực xây dựng Kích thước (m) Thể tích (m3)
1 Nhà vệ sinh 1- Văn phòng L x W x H = 2 x 3 x 2 12
2 Nhà vệ sinh 2 – Công nhân L x W x H = 5x 3 x 2 30
3 Nhà vệ sinh 3 - Nhà bảo vệ L x W x H = 2 x 3 x 2 12
(Nguồn: Công ty TNHH YeeHung Việt Nam)
1.3.2. Hệ thống xử lý nước thải toàn Nhà máy
Nước thải sản xuất và nước thải sinh hoạt của Nhà máy phát sinh khoảng
58,75m3/ngày.đêm được thu gom đấu nối vào HTXLNT tập trung của Nhà máy. Để xử
lý toàn bộ nước thải phát sinh tại Nhà máy, Công ty đã xây dựng HTXLNT công suất
80m3/ngày đêm. (Sơ đồ mặt bằng thu gom và thoát nước thải đính kèm phụ lục 1.3).
HTXLNT của Nhà máy không thay đổi so với Giấy xác nhận đăng ký KHBVMT.
Công nghệ xử lý: hóa lý kết hợp sinh học.
Chế độ vận hành: 24/24 giờ.
Quy trình xử lý nước thải như sau:

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 27


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nước thải sản xuất Nước thải sinh hoạt

Song chắn rác Song chắn rác

Hố thu gom Hố thu gom và điều hòa


nước thải sản xuất nước thải sinh hoạt

Bể điều hòa
nước thải sản xuất

Hóa chất cân bằng


pH Bể điều chỉnh pH

Hóa chất keo tụ Bể keo tụ

Hóa chất tạo bông


Bể tạo bông

Bể lắng hóa lý

Bể MBBR

Cấp khí
Bể Aerotank
Tuần
hoàn
Bể chứa bùn Bể lắng sinh học bùn

Máy ép bùn Bể khử trùng Hóa chất khử


trùng

Thiết bị lọc áp lực

Đạt tiêu chuẩn quy định theo các chỉ tiêu trong Bộ tiêu chuẩn thải của các
doanh nghiệp thành viên trong KCN Sóng Thần 3

HTXLNT của KCN Sóng Thần 3

Hình 3.9. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 28


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Thuyết minh quy trình công nghệ hệ thống xử lý nước thải:
Toàn bộ nước thải phát sinh của nhà máy được chia làm 02 nguồn chính là nước
thải sản xuất và nước thải sinh hoạt được thu gom tách biệt về 02 hố thu gom cụ thể như
sau:
❖ Hố thu gom và điều hòa nước thải sinh hoạt
Tất cả nước thải sinh hoạt phát sinh từ các nhà vệ sinh, bồn rửa tay, nhà ăn được thu
gom dẫn về hố thu gom nước thải sinh hoạt để điều hòa lưu lượng nước thải. Trước khi
chảy vào bể MBBR, nước thải được tách rác, các thành phần rác lẫn trong nước thải có
kích thước lớn hơn 10mm được thiết bị song chắn rác giữ lại và được tập trung đưa đến
thùng chứa rác của nhà máy và hợp đồng với đơn vị thu gom xử lý theo quy định.
Nước thải sau khi tập trung tại hố thu gom và điều hòa nước thải sinh hoạt được
bơm về bể MBBR để xử lý sinh học.
❖ Hố thu gom nước thải sản xuất
Tất cả nước thải sản xuất: nước thải rửa khung in phát sinh từ Nhà máy theo đường
ống thu gom dẫn chảy về hố thu gom nước thải sản xuất. Trước khi nước thải chảy vào
hố thu gom, nước thải được tách rác, các thành phần rác lẫn trong nước thải có kích thước
lớn hơn 10mm được thiết bị song chắn rác giữ lại và được tập trung đưa đến thùng chứa
rác của nhà máy và hợp đồng với đơn vị thu gom xử lý theo quy định.
Nước thải sau khi tập trung tại hố thu gom nước thải sản xuất được bơm sang bể
điều hòa nước thải sản xuất.
Bể điều hòa nước thải sản xuất
Nước thải sản xuất sau đó được đưa đến bể điều hòa. Chức năng của bể điều hòa
là điều hòa lưu lượng và nồng độ các chất bẩn trong nước thải. Kiểm soát và pha loãng
các chất độc hại nhằm tránh ảnh hưởng tới các công trình xử lý sinh học phía sau, làm
tăng hiệu quả của hệ thống sinh học. Ngoài chức năng điều hòa, việc khuấy trộn trong bể
điều hòa còn giúp tránh lắng cặn, tham gia làm thoáng sơ bộ, oxy hóa một phần các chất
hữu cơ. Thời gian lưu nước tại bể này là 3-5 giờ.
Bể cân bằng pH
Tại đây, nước thải được điều chỉnh pH bằng cách bơm định lượng hóa chất, bơm
hóa chất NaOH hoặc Axit vào bể để tạo môi trường pH phù hợp cho công đoạn xử lý keo
tụ tiếp theo.
Bể keo tụ
Tại đây, nước thải được bơm định lượng bơm hóa chất PAC vào để quá trình keo
tụ các chất trong nước thải diễn ra, đồng thời thiết bị khuấy liên tục khuấy trộn để giúp
cho quá trình phản ứng diễn ra nhanh hơn. Kết quả của quá trình phản ứng là hình thành
các cặn lơ lửng li ti được dẫn qua bể tạo bông.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 29


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Bể tạo bông
Tại đây, nước thải được bơm định lượng bơm hóa chất Polymer Anion vào bể đồng
thời thiết bị khuấy trộn liên tục khuấy trộn với số tốc độ quay phù hợp để giúp cho quá
trình tạo bông diễn ra nhanh hơn. Các bông cặn nước thải sau khi được hình thành sẽ tự
chảy sang bể lắng hóa lý.
Thời gian lưu nước tại bể này là 4-8 giờ.
Bể lắng hoá lý
Từ bể tạo bông, nước thải tự chảy sang bể lắng hóa lý, với cấu tạo theo nguyên lý
trọng lực và phân phối nước tại ống trung tâm hướng đều xuống đáy bể tạo ra môi trường
tĩnh các bông cặn có kích thước và tỉ trọng lớn hơn nước sẽ lắng xuống đáy bể.
Nước thải sau khi được lắng tách bông cặn chảy vào máng răng cưa thu nước và
chảy tràn tự nhiên về bể MBBR.
Bùn cặn lắng tại đáy để định kỳ theo thời gian lập trình sẵn sẽ tự xả bỏ về bể chứa
bùn.
Bùn sau khi lắng được bơm bùn (SP01) bơm về bể chứa bùn.
Thời gian lưu nước trong bể này là 3-4 giờ.
Bể MBBR + Bể Aerotank
Nước thải kết hợp với bùn hoạt tính tuần hoàn và một số chủng vi sinh vật đặc hiệu
cho quá trình phân hủy hiếu khí. Không khí được đưa vào tăng cường bằng máy thổi khí
thông qua hệ thống thiết bị phân phối khí tinh. Đảm bảo lượng oxy hòa tan trong nước
thải luôn lớn hơn 02 mg/l.
Vật liệu tiếp xúc giá thể MBBR được cung cấp vào bể tạo ra những môi trường
phát triển thuận lợi cho những chủng vi sinh vật giúp quá trình xử lý các chất ô nhiễm
trong nước thải diễn ra triệt để hơn COD, BOD, Nito, Amoni… và chuyển hóa chúng
thành CO2, H2O, các sản phẩm vô cơ và các tế bào sinh khối mới tồn tại dưới dạng bùn
hoạt tính.
Nước thải sau khi xử lý tại bể Aerotank tự chảy tràn sang bể lắng sinh học.
Thời gian lưu nước trong bể này là 4-8 giờ.
Bể lắng sinh học
Bùn hoạt tính sẽ lắng xuống đáy bể theo nguyên lý trọng lực, thiết bị gạt bùn sẽ
gom bùn lắng tại đáy bể lắng về ngăn thu bùn, tại ngăn thu bùn được lắp đặt bơm bùn
nhúng chìm bơm tuần hoàn về bể sinh học hiếu khí và một phần bùn dư định kỳ sẽ xả dẫn
về bể chứa bùn.
Nước thải sau khi lắng, tự chảy tràn về bể khử trùng.
Thời gian lưu nước trong bể này là 3-4 giờ.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 30


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Bể khử trùng
Tại bể khử trùng, hóa chất chlorine sẽ được bơm trực tiếp vào trong nước bằng
bơm định lượng để khử các vi khuẩn và mầm bệnh còn sót lại.
Nước từ bể khử trùng được bơm áp lực bơm qua bồn lọc áp lực để loại bỏ hoàn
toàn TSS. Nước thải sau khi qua cột lọc áp lực sẽ đạt chất lượng nước đầu ra theo tiêu
chuẩn quy định theo các chỉ tiêu trong Bộ tiêu chuẩn thải của các doanh nghiệp thành
viên trong KCN Sóng Thần 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường Bình Dương ban hành và
được đấu nối vào HTXLNT tập trung của KCN Sóng Thần 3.
Thời gian tiếp xúc chlorine với nước thải là 30 phút.
Bể chứa bùn
Bùn được ổn định và giảm thể tích. Sau thời gian vận hành các thành phần bùn khó
phân hủy tích lũy ngày càng nhiều. Sau đó bùn sẽ được bơm bùn bơm về máy ép bùn để
ép tách bùn. Bùn sau khi ép được các nhà máy thu gom xử lý theo quy định.
Nước sinh ra từ quá trình ép bùn được đưa về lại bể thu gom nước thải sản xuất để
xử lý lại.
Bảng 3.3. Thông số kỹ thuật của HTXLNT
STT Tên thiết bị ĐVT Số lượng
I Bể thu gom và điều hòa nước thải sinh hoạt
1 - Kích thước: DxRxC= 1500x1500x1500mm
- Vật liệu: Tường xây gạch thẻ, quét hồ dầu chống Bể 2
thấm
II Bể thu gom nước thải sản xuất

1 - Kích thước: DxRxC= 2600x1200x2500mm


Bể 1
- Vật liệu: BTCT
II Bể điều hòa nước thải sản xuất
1 - Kích thước: DxRxC=5600x2600x2500mm
Bể 1
- Vật liệu: BTCT
III Cụm xử lý hóa lý (cân bằng pH+keo tụ+tạo bông + lắng hóa lý)
1 Bể điều chỉnh pH:
- Kích thước: DxH (tổng) = 800x4500 mm
- Vật liệu: Thép CT3 dày 3mm, sơn Epoxy chống rỉ.
Bể 3
Bể keo tụ:
- Kích thước: DxH (tổng) = 800x4500 mm
- Vật liệu: Thép CT3 dày 3mm, sơn Epoxy chống rỉ.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 31


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

STT Tên thiết bị ĐVT Số lượng


Bể tạo bông:
- Kích thước: DxH (tổng) = 800x4500 mm
- Vật liệu: Thép CT3 dày 3mm, sơn Epoxy chống rỉ.
Bể lắng hóa lý:
- Kích thước: DxH (tổng) = 2200x4500 mm
- Vật liệu: Thép CT3 dày 3mm, sơn Epoxy chống rỉ.
IV Bể MBBR + AEROTANK
1 - Kích thước bể MBBR:
DxRxC=5600x2600x2500mm
Vật liệu: BTCT
Bể 2
- Kích thước bể Aerotank:
DxRxC=5600x2600x2500mm
- Vật liệu: BTCT
V Bể lắng sinh học
1 - Kích thước: DxRxC=2600x2600x2500mm
- Vật liệu: BTCT
Ngăn thu bùn: Bể 1
- Kích thước: DxRxC=1200x1000x2500mm
- Vật liệu: BTCT
VI Bể khử trùng
1 - Kích thước: DxRxC=2200x1200x2500mm
Bể 1
- Vật liệu: BTCT
VII Bể chứa bùn
1 - Kích thước: DxRxC=1200x1000x2500mm
Bể 1
- Vật liệu: BTCT
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 32


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Bảng 3.4. Danh mục máy móc thiết bị và điện năng tiêu thụ của HTXLNT
Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
A Lắp đặt thiết bị hệ thống xử lý
A.I Phần thiết bị
I Bể thu gom và điều hòa nước thải sinh hoạt
Bơm nước thải chìm
(WP01)
+ Công suất: 0,37kW/
1 380V/50Hz Taiwan cái 2 0,74
+ Lưu lượng: 6-8m /h 3

+ Cột áp: 4-5m


(CO, CQ: Taiwan)
Xích neo bơm
2 Việt Nam bộ 2 --
- Vật liệu: SUS304
Phao dò mực nước
3 Việt Nam bộ 1 --
- Kiểu: Phao cơ điện
II Bể thu gom nước thải sản xuất
Thiết bị lược rác thô
(SC01)
1 Việt Nam cái 1 --
- Kích thước khe: 10mm
- Vật liệu: SUS304
Bơm nước thải chìm
(WP02/03)
+ Công suất: 0,37kW/
2 380V/50Hz Taiwan cái 1 0,37
+ Lưu lượng: 6-8m3/h
+ Cột áp: 4-5m
(CO, CQ: Taiwan)
Xích neo bơm
3 Việt Nam bộ 1 --
- Vật liệu: SUS304
Phao dò mực nước
4 Việt Nam bộ 1 --
- Kiểu: Phao cơ điện
III Bể điều hòa nước thải sản xuất
Thiết bị lược rác tĩnh
(SC02)
1 Việt Nam cái 1 --
- Kiểu: tĩnh

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 33


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
- Lưu lượng: 80
m³/ngày.đêm
- Khe lọc: 1-2 mm
- Vật liệu: SUS304
Bơm nước thải chìm
(WP04/05)
+ Công suất: 0,37kW/
2 380V/50Hz Taiwan cái 2 0,74
+ Lưu lượng: 6-8m3/h
+ Cột áp: 4-5m
(CO, CQ: Taiwan)
Xích neo bơm
3 Việt Nam bộ 2 --
- Vật liệu: SUS304
Đĩa phân phối khí thô
(AD01)
- Hãng sản xuất: Jager
- Lưu lượng: 02-25 m3/giờ
- Đường kính ngoài:
4 104mm, đầu kết nối ống Germany cái 15 --
3/4''
- Thân, vành đĩa: PP, gia
cường sợi thủy tinh
- Màng đĩa: Silicone
(CO, CQ: Germany)
Phao dò mực nước
5 Việt Nam bộ 1 --
- Kiểu: Phao cơ điện
IV Cụm xử lý hóa lý (cân bằng ph+keo tụ+tạo bông)
Bể phản ứng hóa lý
- Kích thước:
DxH=760x3000mm
- Vật liệu: Thép CT3, sơn
1 Epoxy chống rỉ, dày 3mm Việt Nam cái 3
- Phụ kiện kèm theo:
+ Khung đỡ bể phản ứng;
+ Khung đỡ Motor khuấy
phản ứng;

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 34


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
Thiết bị khuấy phản ứng
- Động cơ:
+ Công suất:
0,75kW/380V/50Hz
+ Hãng sản xuất: Dolin
(CO, CQ: Taiwan)
2 Việt Nam bộ 3 2,25
+ Số vòng quay: 132
vòng/phút
- Trục và cánh khuấy
+ Trục inox 304
+ Cánh gạt vật liệu: SUS
304
V Bể lắng hóa lý
Bể lắng hóa lý
- Kích thước: DxH=
2200x4500mm
- Vật liệu: Thép CT3 dày
3mm sơn Epoxy chống rỉ;
1 - Phụ kiện kèm theo: Việt Nam bộ 1 --
+ Ống trung tâm;
+ Máng thu nước;
+ Tấm chắn bọt;
+ Van điện từ xả bùn tự
động;
VI Bể MBBR + AEROTANK
Giá thể bám dính di động
MBBR
- Đường kính: Ø25*10
- Diện tích bề mặt >
1 620m2/m3 Hongkong m3 10 --
- Nhiệt độ làm việc: 05-60
độ C.
- Vật liệu chế tạo: nhựa
HDPE, độ bền cao

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 35


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
Hệ thống phân phối khí
tinh bể MBBR + Aerotank
- Hãng sản xuất: Jeager
- Q = 6 - 10 m3/ giờ
- Đường kính đĩa 270 mm
2 Germany cái 36 --
- Vật liệu: Màng EPDM,
khung PP
- Phụ kiện: ống uPVC Bình
Minh
(CO, CQ: Germany)
Máy thổi khí (AB01 +
AB02)
- Hãng sản xuất: Longtech
- Công suất:
5,5kW/380V/50Hz
(Động cơ Enertech - Úc)
3 - Lưu lượng: 3,57 m3/phút Taiwan cái 2 11
- Cột áp: 3m
- Phụ kiện: Khớp nối mềm,
van xả áp, ống giảm thanh,
đồng hồ áp suất, dây cuaroa,
Belt cover
(CO, CQ: Taiwan)
Lưới chắn giá thể MBBR
- Kiểu: Lưới
4 Việt Nam bộ 1 --
- Vật liệu: SUS304, dày
2mm
Vi sinh vật xử lý nước thải
- Số lượng vi khuẩn:
5 Bacteria 5 tỉ cfu/gram Việt Nam hệ 1 --
- Ổn định 1 năm ở nhiệt độ
20-350C (35 - 950F)
Chất nền cơ hoạt tính xử
6 Việt Nam hệ 1 --
lý nước thải
VII Bể lắng sinh học

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 36


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
Motor gạt bùn bể lắng
(SM01)
- Động cơ:
1 Việt Nam cái 1 0,75
+ Công suất:
0,75KW/380V/50Hz
+ Tốc độ gạt: 8-12 vòng/h
Hệ thống gạt bùn
- Loại: Cào gạt đáy
- Đường kính: 2,6m
- Vật liệu:
2 Việt Nam cái 1 --
+ Phần không ngập nước:
Thép, sơn Epoxy chống rỉ
+ Ngập nước: SUS304
+ Tấm gạt: Cao su
Bơm bùn chìm tuần hoàn
(SP01/SP02)
+ Công suất: 0,37kW/
3 380V/50Hz Taiwan cái 2 0,74
+ Lưu lượng: 6-8m3/h
+ Cột áp: 4-5m
(CO, CQ: Taiwan)
Xích neo bơm
4 Việt Nam bộ 2 --
- Vật liệu: SUS304
Ống trung tâm bể lắng
- Kích thước: DxH
5 =600x1500mm Việt Nam cái 1 --
- Vật liệu: SUS304, dày
2,0mm
Tấm răng cưa
6 - Vật liệu: SUS304, dày Việt Nam bộ 1 --
2,0mm
Tấm chắn bọt
7 - Vật liệu: SUS304, dày Việt Nam bộ 1 --
2,0mm
VIII Bể khử trùng

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 37


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
Bồn lọc áp lực
- Kích thước:
1 DxH=1200x1800 mm Việt Nam cái 1
- Vật liệu: Thép CT3, sơn
Epoxy chống rỉ, dày 3mm
Bơm áp lực
- Công suất:
2,2kW/380V/50Hz
2 - Lưu lượng: 34,5-27m³/h; Italia bộ 2 4,4
- Cột áp: 6-18,6m
- Hãng sản xuất: Ebara
(CO, CQ: Italia)
Vật liệu lọc
3 Việt Nam cái 1 --
- Sỏi đỡ, cát thạch anh;
Phao báo mức hóa chất
4 Việt Nam bộ 1 --
- Kiểu: Phao cơ điện
IX Cụm hóa chất
Cụm hóa chất pac
Bơm định lượng hóa chất
- Công suất:
0,25W/220V/50Hz
1 - Cột áp: 10 bar Italia cái 1 0,25
- Lưu lượng: 120 (lít/giờ)
- Hãng sản xuất: OBL
(CO, CQ: Italia)
Thiết bị khuấy hóa chất
- Động cơ:
+ Công suất:
0,4KW/380V/50Hz
+ Hãng sản xuất: Dolin
2 Việt Nam bộ 1 0,4
(CO, CQ: Taiwan)
+ Số vòng quay: 132
vòng/phút
- Trục và cánh khuấy
+ Trục inox 304

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 38


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
+ Cánh gạt vật liệu: SUS
304
Bồn chứa hóa chất
3 - Vật liệu: PVC Việt Nam bộ 1 --
- Thể tích: 500 lít
Cụm hóa chất polymer anion
Bơm định lượng hóa chất
- Công suất:
0,25W/220V/50Hz
1 - Cột áp: 10 bar Italia cái 1 0,25
- Lưu lượng: 120 (lít/giờ)
- Hãng sản xuất: OBL
(CO, CQ: Italia)
Thiết bị khuấy hóa chất
- Động cơ:
+ Công suất:
0,4KW/380V/50Hz
+ Hãng sản xuất: Dolin
(CO, CQ: Taiwan)
2 Việt Nam bộ 1 0,4
+ Số vòng quay: 132
vòng/phút
- Trục và cánh khuấy
+ Trục inox 304
+ Cánh gạt vật liệu: SUS
304
Bồn chứa hóa chất
3 - Vật liệu: PVC Việt Nam bộ 1 --
- Thể tích: 500 lít
Cụm hóa chất NAOH
Bơm định lượng hóa chất
- Công suất:
45W/220V/50Hz
1 - Cột áp: 30 PSI USA cái 1 45
- Lưu lượng: 30l/giờ
- Hãng sản xuất: BlueWhite
(CO, CQ: USA)

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 39


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
Thiết bị khuấy hóa chất
- Động cơ:
+ Công suất:
0,4KW/380V/50Hz
+ Hãng sản xuất: Dolin
(CO, CQ: Taiwan)
2 Việt Nam bộ 1 0,4
+ Số vòng quay: 132
vòng/phút
- Trục và cánh khuấy
+ Trục inox 304
+ Cánh gạt vật liệu: SUS
304
Bồn chứa hóa chất
3 - Vật liệu: PVC Việt Nam bộ 1 --
- Thể tích: 500 lít
Cụm hóa chất khử trùng
Bơm định lượng hóa chất
- Công suất:
45W/220V/50Hz
1 - Cột áp: 30 PSI USA cái 1 45
- Lưu lượng: 30l/giờ
- Hãng sản xuất: BlueWhite
(CO, CQ: USA)
Thiết bị khuấy hóa chất
- Động cơ:
+ Công suất:
0,4KW/380V/50Hz
+ Hãng sản xuất: Dolin
(CO, CQ: Taiwan)
2 Việt Nam bộ 1 0,4
+ Số vòng quay: 132
vòng/phút
- Trục và cánh khuấy
+ Trục inox 304
+ Cánh gạt vật liệu: SUS
304

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 40


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
Bồn chứa hóa chất
3 - Vật liệu: PVC Việt Nam bộ 1 --
- Thể tích: 500 lít
X Thiết bị cơ khí
Giá đỡ cụm hóa chất, bơm
định lượng
1 Việt Nam hệ 1 --
- Vật liệu: Thép CT3, sơn
Epoxy chống rỉ
Nắp thăm
2 - Kích thước: 800x800mm Việt Nam cái 11 --
- Vật liệu: Gang cầu
Palang kéo bơm
- Trụ và giá đỡ thép CT3,
3 Việt Nam hệ 1 --
sơn Epoxy chống rỉ;
- Xích kéo: 1 tấn (03 mét)
XI Thiết bị kiểm soát
Đồng hồ đo lưu lượng
- Đường kính: DN80
- Loại: Cơ
1 - Vật liệu: Gang đúc China cái 1 --
- Hãng sản xuất: Fuda
- Phụ kiện lắp đặt đồng
hồ_PVC
A.II Phần đường ống kỹ thuật
Đường ống dẫn nước thải
- Vật liêu: uPVC_Bình
Minh/tương đương
- Phụ kiện:
1 + Van: Taiwan/Korea… Việt Nam hệ 1 --
+ Co, tê, cút, nối, mặt bích,
bu lông, ….
+ Pass đỡ, cùm giữ ống, đai
xiết_SUS304

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 41


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
Đường ống dẫn khí
- Phần lắp đặt trên cạn:
Thép CT3_Hòa Phát/ tương
đương;
- Phần lăp đặt ngập nước:
uPVC_Bình Minh/tương
đương
2 Việt Nam hệ 1 --
- Phụ kiện:
+ Van: Taiwan/Korea,
India…
+ Co, tê, cút, nối, mặt bích,
bu lông, ….
+ Pass đỡ, cùm giữ ống, đai
xiết_SUS304
Đường ống dẫn bùn
- Vật liêu: uPVC_Bình
Minh/tương đương
- Phụ kiện:
3 + Van: Taiwan/Korea… Việt Nam hệ 1 --
+ Co, tê, cút, nối, mặt bích,
bu lông, ….
+ Pass đỡ, cùm giữ ống, đai
xiết_SUS304
Đường ống dẫn hóa chất
- Vật liêu: uPVC_Bình
Minh/tương đương
- Phụ kiện:
4 + Van: Taiwan/Korea… Việt Nam hệ 1 --
+ Co, tê, cút, nối, mặt bích,
bu lông, ….
+ Pass đỡ, cùm giữ ống, đai
xiết_SUS304
A.III Hệ thống điện điều khiển và cáp điện động lực
Tủ điện điều khiển trung
1 tâm Việt Nam bộ 1 --
- Vỏ tủ:

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 42


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
+ Xuất xứ: Việt Nam
+ Vật liệu: Thép sơn tĩnh
điện, dày 1,5mm
- Linh kiện chính:
+ Thiết bị đóng cắt: MCB,
MCCB, contactor, relay
nhiệt: LS_Korea
+ Relay trung gian, đèn báo,
nút nhấn, bảo vệ pha, đồng
hồ Volt-ampe: Taiwan
+ Cáp động lực_Cadivi
+ Cáp điều khiển_Cadivi
Hệ thống cáp điện động
lực và cáp điện điều khiển
- Cáp điện: Daphaco_Việt
Nam
2 Việt Nam hệ 1 --
- Máng điện: STK, dày
1,5mm
- Ống luồn dây điện và phụ
kiện: PVC
Hệ thống chiếu sáng nhà
điều hành + cụm bể
- Cáp điện: Cadivi_Việt
3 Nam Việt Nam hệ 1 --
- Công tắc, ổ cắm
- Ống luồn và phụ kiện
- Đèn Double Wing 2x36
B Phần xử lý bùn
Máy ép bùn trục vít đa
đĩa
- Hãng sản xuất:
SVNCORP
1 Việt Nam hệ 1 0,43
- Công suất: 0,5m3/hr (bùn
đầu vào)
- Kích thước: (DxRxC) =
1800x500x1000mm

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 43


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
- Vật liệu cấu tạo đĩa ép:
SUS304
- Công suất trục ép
0,5m3/giờ
- Dạng bùn ép: bùn nước từ
bể chứa bùn thải bể DAF và
bể lắng sinh học
- Động cơ truyền động trục
vít:
+ Công suất:
0,25kW/380V/50Hz
+ HSX: Transtecno
- Motor giảm tốc khuấy trộn
bùn bể tạo bông
+ Công suất:
0,18kW/380V/50Hz
+ HSX: Transtecno
- Tủ điện điều khiển:
LS_Korea
Bơm bùn bể chứa bùn
(SP03)
+ Công suất: 0,75kW/
2 380V/50Hz Taiwan cái 1 0,75
+ Lưu lượng: 10m3/h
+ Cột áp: 8m
(CO, CQ: Taiwan)
Xích neo bơm
3 Việt Nam bộ 1
- Vật liệu: SUS304
Cụm hóa chất polymer anion
Bơm định lượng hóa chất
- Công suất:
0,25W/220V/50Hz
1 - Cột áp: 10 bar Italia cái 1 0,25
- Lưu lượng: 120 (lít/giờ)
- Hãng sản xuất: OBL
(CO, CQ: Italia)

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 44


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Điện năng
STT Tên hàng hóa Xuất xứ ĐVT Số lượng
tiêu thụ (kw)
Thiết bị khuấy hóa chất
- Động cơ:
+ Công suất:
0,4KW/380V/50Hz
+ Hãng sản xuất: Dolin
(CO, CQ: Taiwan)
2 Việt Nam bộ 1 0,4
+ Số vòng quay: 132
vòng/phút
- Trục và cánh khuấy
+ Trục inox 304
+ Cánh gạt vật liệu: SUS
304
Bồn chứa hóa chất
3 - Vật liệu: PVC Việt Nam bộ 1 --
- Thể tích: 500 lít
Tổng 114,92
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
Định mức sử dụng hóa chất cho HTXLNT như sau:
Bảng 3.5. Hóa chất sử dụng cho HTXLNT (sử dụng cho công suất tối đa)
STT Tên hóa chất Bể sử dụng Khối lượng (kg/ngày)
1 NaOH Bể cân bằng pH 6,5
2 PAC Bể keo tụ 12
3 Polime anion Bể tạo bông 0,4
4 Chlorine Bể khử trùng 0,5
5 Polime cation Máy ép bùn 0,3
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
Một số hình ảnh của HTXLNT

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 45


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Cụm hóa lý Bể lắng hóa lý

Máy ép bùn Máy thổi khí

Bồn chứa hóa chất


Hình 3.10. Một số hình ảnh HTXLNT

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 46


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải
2.1. Công trình xử lý bụi, khí thải hơi dung môi từ quá trình in và dán keo
2.1.1. Công trình thu gom khí thải trước khi được xử lý
Toàn bộ hơi dung môi phát sinh từ quá trình in và dán keo ở các bàn in sẽ được thu
gom bằng chụp hút có kích thước chiều dài x chiều rộng x chiều cao: 1.000mm x 500mm
x 350mm (bao gồm 166 chụp hút phân bố đều ở khu vực bàn in và dán keo) và theo đường
ống thu khí phụ kích thước D100mm dẫn về đường ống thu khí chính có kích thước
D200mm sau đó thu về hệ thống xử lý khí thải của Nhà máy.
2.1.2. Công trình xử lý bụi, khí thải đã được xây dựng
Công ty đã xây dựng hệ thống xử lý khí thải, công suất 40.000m3/h để xử lý toàn bộ
khí thải phát sinh trong quá trình sản xuất. Do tất cả các công đoạn sản xuất đều thực hiện
trên một khu vực, nên Công ty đã thiết kế hệ thống chụp hút và đường ống thu gom để
thu toàn bộ lượng khí thải phát sinh.
Sơ đồ công nghệ xử lý khí thải công suất 40.000 m3/h như sau:

Hơi dung môi từ công đoạn sản


xuất

Chụp hút

Quạt hút

Tháp hấp phụ


(vật liệu than hoạt tính)

Ống phát thải

Hình 3.11. Hệ thống xử lý khí thải


Thuyết minh công nghệ:
Toàn bộ hơi dung môi phát sinh từ quá trình in và dán keo ở các bàn in sẽ được thu
gom bằng chụp hút có kích thước chiều dài x chiều rộng x chiều cao: 1.000mm x 400mm
x 350mm (bao gồm 166 chụp hút phân bố đều ở khu vực bàn in và dán keo) và theo đường
ống thu khí phụ kích thước D100mm dẫn về đường ống thu khí chính có kích thước
D200mm sau đó thu về hệ thống xử lý khí thải của nhà máy.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 47


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Hơi dung môi được quạt hút thổi vào tháp hấp phụ để xử lý. Dòng khí thải đi vào
từ bên dưới tháp chứa các chất gây ô nhiễm sẽ được tiếp xúc với vật liệu hấp phụ sử dụng
vật liệu than hoạt tính để hấp phụ, ở đây các khí cần xử lý bị giữ lại trên bề mặt than.
Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi sau khi đi qua lớp than hoạt tính sẽ được hấp phụ,
quá trình này sẽ xử lý 80% lượng khí thải. Khí đi ra khỏi tháp hấp phụ là không khí sạch
đạt QCVN 19:2009/BTNMT, cột B, Kp = 0,9, Kv = 1 và QCVN 20:2009/BTNMT được
đẩy vào ống khói phát thải và thải ra ngoài môi trường.
Tháp hấp phụ được gia công thiết kế bằng vật liệu thép CT3, sơn chống ăn mòn là
nơi xảy ra quá trình khi một chất khí được thổi trên bề mặt một chất rắn xốp hoặc là sự
gia tăng nồng độ của chất này trên bề mặt chất khác.
Lớp đệm được dùng trong tháp hấp phụ là than hoạt tính có kích thước than từ 5 –
10 mesh, được bố trí thành 2 lớp đệm để tăng khả năng hấp phụ. Than hoạt tính có bề mặt
riêng lớn, không phân cực, sự kết hợp giữa diện tích bề mặt lớn với tính không phân cực
làm than có hoạt tính hấp phụ mạnh. Để lọc không khí, than hoạt tính được sử dụng dưới
dạng hạt chứ không phải dạng bột nhằm giảm tới mức tối thiểu sự tụt áp ở bộ lọc. Vì độc
học quá trình xử lý khí thải bằng phương pháp hấp phụ phụ thuộc vào sự tụt áp tối thiểu.
Than hoạt tính sau khi hấp phụ đủ lượng tạp chất sẽ bão hòa. Do vậy, không còn tác dụng
lọc hiệu quả. Lúc này cần tái sinh và tái sinh vật liệu hấp phụ.
Bảng 3.6. Thông số kỹ thuật của quạt hút thông gió tại Nhà xưởng
Tên thiết bị Tính chất, công suất Số lượng
Công suất: 2HP
Đường kính cánh: 1.000mm
Quạt hút thông gió Kích thước: 1.100x1.100x400mm 12
Tốc độ: 600 vòng/phút
Lưu lượng gió: 2.400 m3/h
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
Bảng 3.7. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải
Điện năng
Xuất Số
STT Tên quy cách vật tư ĐVT tiêu thụ
xứ Lượng
(kWh)
Quạt hút khí
Kiểu: Quạt ly tâm
Việt
1 - Công suất: 4kW/380V/50Hz cái 2 8
Nam
- Lưu lượng 5.000 m3/h
- Vật liệu: SS400

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 48


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Điện năng
Xuất Số
STT Tên quy cách vật tư ĐVT tiêu thụ
xứ Lượng
(kWh)
Quạt hút khí
- Kiểu: Quạt ly tâm
Việt
- Công suất: 22kW/380V/50Hz cái 1 22
Nam
- Lưu lượng: 30.000 m3/h
- Vật liệu: SS400
Tháp hấp phụ khí thải
- Kích thước: DxRxC(tổng)
Việt
2 =1500x1500x3200mm bộ 1 --
Nam
- Vật liệu: Thép CT3 sơn Epoxy
chống rỉ, dày 3mm
Vật liệu xử lý khí Việt
3 hệ 1 --
- Vật liệu: Than hoạt tính Nam
Tủ điện điều khiển quạt hút khí
- Vỏ tủ:
Vật liệu: Thép CT3 dày 1,5mm sơn
tĩnh điện
- Linh kiện chính:
+ Công tắc từ
Việt
4 + Contactor bộ 1 --
Nam
+ Aphtomat
+ Replay nhiệt
- Phụ kiện: Dây cáp điện động
lực_Cadivi
- Ống luồn: uPVC_Việt Nam
- Ke pát đỡ: Thép CT3
Chụp hút khí
- Kích thước: DxRxC =
Việt
.5 1000x500x350mm cái 166 --
Nam
- Vật liệu: Tole mạ kẽm, dày
0,75mm
Đường ống thu khí phụ
Việt
6 - Kích thước: D=100mm m 1.440 --
Nam
- Vật liệu:

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 49


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Điện năng
Xuất Số
STT Tên quy cách vật tư ĐVT tiêu thụ
xứ Lượng
(kWh)
+ Tole mạ kẽm; dày 0,75mm
Đường ống thu khí chính
- Kích thước: D=200mm Việt
m 54 --
- Vật liệu: Nam
+ Tole mạ kẽm; dày 0,75mm
Phụ kiện kết nối
- Co, Tê, Giảm, nối, van chỉnh khí,
Việt
7 chân rẻ... hệ 1 --
Nam
- Vật liệu: Tole mạ kẽm, dày
0,75mm
Việt
8 Vật tư phụ (sắt V, ty, tán…….) hệ 1 --
Nam
- Kích thước: DxH=400x6000mm
Việt
9 - Vật liệu: Thép SS400 dày 2mm, ống 1 --
Nam
sơn epoxy chống rỉ
Tổng 30
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
2.2. Các biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải khác
- Công ty bố trí 12 quạt hút thông gió, công suất mỗi quạt là 2HP làm thông gió
thông thoáng toàn bộ xưởng sản xuất và 1 hệ thống xử lý khí thải xử lý hơi dung môi ở
công đoạn in ấn, dán keo để đảm bảo hơi dung môi trong quá trình sản xuất không ảnh
hưởng đến sức khỏe của công nhân làm việc tại công đoạn này cũng như công nhân làm
việc tại nhà máy.
- Ngoài ra, để đảm bảo sức khỏe công nhân, Công ty thực hiện các biện pháp sau:
+ Nhà máy trang bị khẩu trang chống bụi cho công nhân làm việc trong Nhà xưởng.
+ Thường xuyên vệ sinh nhà xưởng, làm ẩm đường nội bộ.
Giảm thiểu tác động của bụi, khí thải từ phương tiện vận chuyển
- Đường nội bộ và sân bãi được bê tông hóa.
- Các xe yêu cầu đi chậm, không bóp còi, nẹt ga, hạn chế phương tiện vào khu vực
Nhà máy, ngoại trừ xe xuất nhập nguyên liệu và thành phẩm.
- Đối với xe hai bánh: gửi vào bãi xe, nhà xe bố trí gần cổng ra vào.
- Không nổ máy xe trong lúc chờ bốc dỡ hàng.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 50


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
- Xe vận chuyển phải được che phủ kín.
- Kiểm tra chất lượng, bảo trì bảo dưỡng thường xuyên các phương tiện vận chuyển
nguyên vật liệu và thành phẩm.
- Bố trí kế hoạch vận chuyển hợp lý, hạn chế tập trung phương tiện tại nhà máy.
- Quản lý mật độ phương tiện tham gia giao thông, tránh lưu thông vào những giờ
cao điểm, bố trí lịch hoạt động vận chuyển hợp lý tránh tình trạng ùn tắt, tăng khả
năng phát tán khí thải, bụi. Bắt buộc các phương tiện này phải tuân thủ nghiêm
ngặt các quy định về an toàn của Sở Giao thông Vận tải.
- Phun nước sân bãi, đường nội bộ vào ngày nắng để giảm bụi và hơi nóng do xe
vận chuyển ra vào nhà máy.
- Trong khuôn viên dự án, cây xanh được trồng với diện tích rộng nhằm tạo môi
trường cảnh quan đẹp mắt và cân bằng môi trường không khí khu vực dự án.
Biện pháp giảm thiểu bụi từ các công đoạn vận chuyển, bốc dỡ
Không dùng các phương tiện vận chuyển quá cũ và không chở vật liệu rời quá đầy,
bảo đảm an toàn, không để rò rỉ khi vận chuyển.
Sử dụng băng chuyền, tải vít để vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm, phụ phẩm
của dự án nhằm hiện đại trong công nghệ sản xuất và giảm thiểu bụi ảnh hưởng tới môi
trường.
Giảm thiểu mùi hôi phát sinh do lưu trữ chất thải rắn
- Giảm thiểu mùi từ nhà chứa chất thải:
+ Chất thải rắn sinh hoạt được quy định bỏ vào các thùng chứa có nắp kín để tránh
thu hút côn trùng và phát tán mùi hôi ra xung quanh. Các thùng chứa được đặt tại các nơi
chủ yếu phát sinh rác sinh hoạt, định kì được đơn vị có chức năng đến thu gom, vận
chuyển và đem đi xử lý.
- Giảm thiểu mùi từ khu nhà vệ sinh:
+ Có nhân viên vệ sinh thường xuyên quét dọn, vệ sinh toàn bộ khuôn viên nhà
máy và các nhà vệ sinh.
+ Đặt các biển báo để nâng cao ý thức trong việc giữ gìn vệ sinh chung.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 51


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
3. Công trình biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường

Chất thải rắn

CTR sinh hoạt CTR công nghiệp


thông thường

Thùng chứa rác Phân loại, thu gom

Kho chứa CTRSH Kho CTR công


nghiệp thông thường

Thu gom, xử lý bởi Chuyển giao cho đơn vị có


đơn vị có chức năng chức năng vận chuyển, xử lý

Hình 3.12. Sơ đồ hệ thống thu gom – vận chuyển – xử lý chất thải rắn thông thường
3.1. Công trình biện pháp lưu trữ chất thải rắn sinh hoạt
Rác thải sinh hoạt phát sinh trong Nhà máy từ hoạt động sinh hoạt của cán bộ công
nhân viên với một số thành phần như: Thức ăn thừa, rau quả, vỏ trái cây, bao bì nhựa,
plastic, PVC,…
Theo QCVN 01:2021/BXD- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng,
hệ số lượng phát thải chất thải rắn sinh hoạt là 0,8kg/người/ngày. Với số lượng công nhân
viên là 120 người. Vậy lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh của Nhà máy là:
0,8kg/người/ngày x 120 người = 96 kg/người
Chất thải rắn tại Nhà máy được thu gom, lưu giữ và xử lý. Cụ thể:
+ Đặt 02 thùng rác lật chuyên dụng thể tích 60 lít, có nắp đậy ở phòng làm việc, để
thu gom chất thải rắn phát sinh từ khu vực văn phòng bao gồm: bìa carton, giấy,...
+ Nhà máy bố trí 04 thùng chứa 120L, sau đó lưu trữ vào kho chứa và ký hợp đồng
với đơn vị thu gom, xử lý.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 52


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Bảng 3.8. Phân loại và thu gom CTRSH
Khối lượng
STT Phân loại rác thải sinh hoạt Phương thức thu gom
(tấn/năm)
Thu gom bằng các thùng
Rác thải hữu cơ và rác thải phát
chứa dung tích 120L sau
1 sinh từ sinh hoạt hàng ngày của 28,8
đó chứa vào kho CTRSH
CNV – NLĐ.
Số lượng 4 thùng.
Thu gom bằng các giỏ rác
Bao bì thải bỏ chất thải rắn phát
dung tích 60L sau đó chứa
2 sinh từ khu vực văn phòng bao 0,24
vào kho phế liệu
gồm: bìa carton, giấy,...
Số lượng 03 cái.
Tổng 29,04
Công ty đã xây dựng nhà kho chứa chất thải rắn sinh hoạt với thông số như sau:
− Kích thước: (2,6m x 4m x 3,3m) x 1 tầng.
− Diện tích xây dựng: 10,4 m2.
− Diện tích sàn xây dựng: 10,4 m2.
− Kết cấu:
+ Chiều cao tổng: 3,3 m
+ Kết cấu khung cột bê tông.
Hiện tại, Công ty đã ký hợp đồng với HTX TM-DV và môi trường Hiệp An thu
gom, vận chuyển và xử lý theo quy định. (Hợp đồng thu gom, vận chuyển rác thải sinh
hoạt số 18/2022/HTX-HĐKT đính kèm Phụ lục 1.1).
Bảng 3.9. Thông tin về thùng rác chứa chất thải rắn sinh hoạt tại Phân xưởng
Đặc điểm Hình ảnh
Thùng rác đặt xung quanh Nhà máy
Màu xanh
Có nắp đậy ngăn mùi và chắn nước mưa,
nắng.
Cấu tạo nhẵn 2 mặt giúp việc vệ sinh
thùng rác sau khi thu gom rác được dễ
dàng.
Kích thước: D x Rx C = 724 x 592 x 1.086
mm.
Nguyên liệu: nhựa HDPE.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 53


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Thùng rác đặt trong văn phòng làm


việc
Dung tích: 60 lít
Kích thước: Dài 42.5 x Rộng 42.5 x Cao
70 (cm)
Chất liệu: Nhựa PP 100% nguyên chất
Màu sắc: Ghi - Trắng

(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)


3.2. Công trình xử lý chất thải rắn công nghiệp thông thường
Dựa vào tình hình sản xuất thực tế của Nhà máy, khối lượng chất thải rắn công
nghiệp thông thường như sau:
Bảng 3.10. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường tại Nhà máy
Khối lượng chất thải
STT Mặt hàng Đơn vị tính Theo giấy xác nhận
Thực tế
đăng ký KHBVMT
01 Vải các loại Tấn/năm 0 0
02 Da, giả da Tấn/năm 0 0
03 Mút xốp Tấn/năm 0 0
04 Bao bì Tấn/năm 0,4 7,2
05 Chỉ (1cuộn chỉ 200g) Tấn/năm 0 0
06 Thùng carton Tấn/năm 0,243 6,3
Bán thành phẩm (mặt
giày, đế giày), trang
phục, sản phẩm dệt
07 Tấn/năm 168,38 6,8
may, bán thành phẩm
túi xách, vali (thân túi,
thân vali…)
Tổng 9,9168 20,3
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
Những chất thải rắn sản xuất khác không tái sử dụng được Nhà máy tập trung vào
thùng chứa có thể tích 240l và lưu trữ vào kho chứa, sau đó ký hợp đồng với đơn vị có
chức năng thu gom và xử lý theo quy định.
Công ty đã xây dựng nhà kho chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường với thông
số như sau:

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 54


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
- Kích thước: (2,6m x 1,3m x 3,3m) x 1 tầng.
- Diện tích xây dựng: 3,38 m2.
- Diện tích sàn xây dựng: 3,38 m2.
- Thể tích kho chứa: 11,2 m3.
- Kết cấu:
+ Chiều cao tổng: 3,3 m
+ Kết cấu khung cột bê tông.
+ Nền bê tông cốt thép kết hợp vật liệu hoàn thiện nền tùy theo chức năng sử dụng
từng khu vực.
Theo tình hình thực tế, tổng lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh
năm 2022 (từ tháng 1 đến tháng 11) khoảng 20,3tấn/năm, khoảng 1,85tấn/tháng, tương
đương 71,15 kg/ngày.
Lượng rác CTRCNTT phát sinh giai đoạn vận hành là khoảng 71,15 kg/ngày. Với
khối lượng riêng của chất thải là 420 kg/m3, hệ số lấp đầy là 0,85, ta có:
71,15𝑘𝑔/𝑛𝑔à𝑦
Thể tích CTRCNTT = = 0,20 m3/ngày, tương đương khoảng
0,85 𝑋 420 𝑘𝑔/m3

5,2m3/tháng.
Với tần suất thu gom của Nhà máy là 1 tháng/lần, trong thời gian qua kho chứa
CTRCNTT đủ sức để lưu chứa chất thải của Nhà máy trong một tháng.
Như vậy, khả năng lưu chứa tối đa của kho khoảng 11,2 m3/tháng, tương đương
3.998,4kg/ngày. Như vậy, kho chứa CTRCNTT của Nhà máy đủ khả năng lưu chứa chất
thải khi Nhà máy hoạt động với công suất tối đa.

Hình 3.13. Hình ảnh kho chứa chất thải rắn công nghiệp thông thường
Hiện tại, Công ty đã ký hợp đồng với Công ty TNHH xử lý môi trường Nam Phú
Gia thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải theo quy định. (Hợp đồng thu gom, vận chuyển
rác thải sinh hoạt số 2022/SGX-ĐT đính kèm Phụ lục 1.1).

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 55


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Bùn sinh ra từ hệ thống xử lý nước thải:
Quá trình vận hành hệ thống xử lý nước thải sẽ phát sinh một lượng bùn thải từ quá
trình xử lý sinh học của các vi sinh vật và từ quá trình hóa lý. Bùn lắng sẽ được thu gom
ở các bể lắng, bùn từ bể lắng sinh học (một phần bùn sẽ tuần hoàn về lại bể Aerotank),
phần bùn dư còn lại sẽ cùng với bông cặn sinh ra từ quá trình hóa lý được lưu chứa tại bể
chứa bùn.
Dựa theo Tính toán thiết kế các công trình xử lý nước thải của Trịnh Xuân Lai (NXB
Xây dựng) và Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải phát sinh tại dự án,
lượng bùn dư phát sinh từ HTXLNT của dự án được ước tính như sau:
Lượng bùn dư đi vào bể chứa bùn:
Qbùn dư = (0,8 x mSS + 0,3 x mBOD5) (kg/ngày)
Trong đó:
Q: lưu lượng nước thải (m3/ngày) (Q = 80m3/ngày.đêm)
mSS : hàm lượng bùn dư tính theo SS (kg/ngày): mSS = Q x m’SS
m’SS : nồng độ SS đầu vào của HTXLNT (mg/l) (m’SS = 387 mg/l)
mBOD5: hàm lượng bùn dư tính theo BOD5 (kg/ngày): mBOD5 = Q x m’BOD5
m’BOD5: nồng độ BOD5 đầu vào của HTXLNT (mg/l) (m’BOD5 = 106 mg/l)
Ghi chú: Nồng độ nước thải đầu vào của các thông số ô nhiễm được lấy từ Bảng
5.1 Chương V của báo cáo.
Q bùn dư = (0,8 x 80 m3/ngày x 387 mg/l + 0,3 x 80 m3/ngày x 106 mg/l)/1000
= 27,3 kg/ngày.
Lượng cặn sinh ra từ quá trình hóa lý:
G = Q x (H x mTSS + mPAC + mVôi+ mPolymer) x 10-3
= 28 kg/ngày.
Trong đó:
G là lượng cặn sinh ra (g/ngày).
Q là lưu lượng nước thải (m3/ngày): 80m3/ngày.
H là hiệu suất xử lý đạt được sau bể: 90%.
TSS là nồng độ chất rắn lơ lửng đầu vào: 387 mg/l.
Liều lượng Vôi: 0 g/m3.
Liều lượng PAC (hiệu chỉnh theo quá trình vận hành thực tế): 1,5 x 10-4 g/m3.
Liều lượng Polymer Anion (hiệu chỉnh theo quá trình vận hành thực tế): 5 x 10-6 g/m3.
➢ Khối lượng bùn sinh ra:
Qbùn = Q bùn dư + G = 27,3 kg/ngày + 28 kg/ngày = 55,3 kg/ngày ≈ 1.437,8kg/tháng.
Lượng bùn lưu chứa tại bể chứa bùn sẽ được Công ty lấy mẫu bùn thải gửi cơ quan

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 56


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
có chức năng để phân tích về thành phần nguy hại theo QCVN 50:2013/BTNMT - Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước.
- Nếu bùn thải của Công ty có chứa thành phần nguy hại liệt kê bùn thải vào danh
mục chất thải nguy hại và hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển
và xử lý theo quy định.
- Nếu bùn thải của Công ty không có thành phần nguy hại sẽ được đưa vào danh
mục CTR thông thường. Công ty sẽ tiến hành bán cho đơn vị có nhu cầu hoặc hợp
đồng với đơn vị thu gom và xử lý theo quy định.
4. Công trình, biệp pháp lưu trữ, xử lý chất thải nguy hại
Chất thải nguy hại trong quá trình hoạt động của Dự án sẽ được thu gom, phân loại
riêng với chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải rắn sinh hoạt.
Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động của Nhà máy chủ yếu là dầu nhớt thải, giẻ
lau dính dầu nhớt, thùng mực in thải có thành phần nguy hại,…
Bảng 3.11. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh từ Nhà máy
Số lượng Mã Phương thức lưu
STT Tên chất thải
(kg/tháng) CTNH trữ khi bàn giao
Bóng đèn huỳnh quang và các
1 1 16 01 06 Thùng carton
loại thuỷ tinh hoạt tính thải
Giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm
2 85 18 02 01 Bao PE
các thành phần nguy hại
Bao bì mềm thải (bao bì đựng
3 2 18 01 01 Bao PE
hóa chất)
4 Bao bì cứng thải bằng nhựa 1 18 01 03 Bao PE/Xếp gọn
Bao PE/Thùng
5 Pin, acquy thải 1 19 06 01
Carton
Thùng mực in thải có các thành
6 52,08 16 01 09 Bao PE
phần nguy hại
Tổng cộng 162,8
(Nguồn: Công ty TNHH YeeHung Việt Nam)
Công ty đã xây dựng nhà kho chứa chất thải rắn nguy hại với thông số như sau:
− Kích thước: (2,6m x 1,5m x 3,3m) x 1 tầng.
- Thể tích: 12,9 m3.
- Diện tích sàn xây dựng: 3,38 m2.
− Kết cấu:
+ Chiều cao tổng: 3,3 m

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 57


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

+ Kết cấu khung cột bê tông.


+ Nền bê tông cốt thép kết hợp vật liệu hoàn thiện nền tùy theo chức năng sử dụng
từng khu vực.
Tường bao che xây gạch, quét vôi.
Lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn vận hành khoảng 162,8 kg/tháng, chiếm
khoảng 0,45 m3.
Với tần suất thu gom 6 tháng/lần, khối lượng CTNH chiếm khoảng 2,7 m3/6 tháng,
với thể tích của kho chứa là 12,9 m3, kho chứa CTNH của Nhà máy có đủ khả năng lưu
chứa CTNH phát sinh đến khi thu gom.
Hiện tại, Công ty đã ký hợp đồng với Công ty TNHH môi trường Sen Vàng thu
gom, vận chuyển và xử lý theo quy định. (Hợp đồng thu gom, vận chuyển rác thải sinh
hoạt số 260 HĐ/SV-2022 đính kèm Phụ lục 1.1).
*Các biện pháp Công ty đã và đang thực hiện để thu gom, lưu trữ CTNH như
sau:
Công ty để riêng theo từng loại CTNH, sau đó cho vào thùng chứa theo từng chủng
loại có dán nhãn để tránh lẫn các loại CTNH với nhau. Tập trung về kho chứa CTNH.
- Đối với các loại chất thải nguy hại bao gồm các loại giẻ lau, bao tay dính dầu nhớt,
bóng đèn huỳnh quang thải, bao bì, thùng đựng kim loại dính dầu nhớt,... Công ty
lưu trữ trong thùng chứa riêng biệt. Thùng chứa chất thải nguy hại có thể tích 240L,
có nắp đậy và được dán nhãn, gắn bảng cảnh báo với đầy đủ các thông tin theo quy
định gồm: tên chất thải, mã chất thải, nơi phát sinh, địa chỉ phát sinh, đặc tính nguy
hại, ngày bắt đầu lưu trữ và dấu hiệu cảnh báo.
- Đối với chất thải nguy hại bao gồm thùng mực in, Công ty sắp xếp gọn gàng trong
kho chứa.
Quản lý, xuất nhập kho chứa CTNH theo đúng chức năng, nhiệm vụ và quy trình.
Không tháo gỡ, di chuyển hoặc làm giảm hiệu quả của các biển báo, các thiết bị
chống đổ tràn hóa chất, thiết bị thu gom trong tình huống đổ tràn.
Không để dầu mỡ, hóa chất rơi vãi ra ngoài phạm vi khu vực kho hoặc đổ vào môi
trường đất, môi trường nước.
Mang đầy đủ các trang thiết bị bảo hộ lao động theo đúng quy định khi tiếp xúc với
CTNH.
Không sử dụng chất kích thích như rượu, bia hay các chất tương tự khi làm việc
trong kho CTNH.
Không hút thuốc hoặc mang vật và chất nổ vào khu vực kho CTNH.
Thường xuyên kiểm tra các bình cứu hỏa, các hệ thống PCCC và các trang thiết bị
hiện hữu trong kho CTNH.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 58


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Các nhân viên giao nhận CTNH có trách nhiệm phối hợp với các cán bộ quản lý kho
CTNH để thực hiện đúng hướng dẫn, quy định trong quá trình thu gom, vận chuyển
CTNH.
Tuân thủ quy trình ứng phó sự cố đã được ban hành trong các tình huống khẩn cấp
(nếu có xảy ra).
Tất cả nhân viên có nghĩa vụ thực hiện đầy đủ các quy định này và báo cáo các
trường hợp vi phạm cho cán bộ phụ trách An toàn – Môi trường của Nhà máy.

Hình 3.14. Kho chất thải rắn nguy hại


➢ Trong thời gian qua, công tác thu gom xử lý CTNH của Công ty vẫn đang hoạt
động ổn định, hiệu quả. Công ty tiếp tục duy trì các biện pháp hiện hữu.
5. Công trình biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung
❖ Đối với tiếng ồn từ khu vực sản xuất
Để đảm bảo môi trường làm việc tốt cho công nhân cũng như khống chế ảnh hưởng
của tiếng ồn đến môi trường xung quanh Công ty áp dụng các biện pháp khống chế tiếng
ồn thích hợp. Các biện pháp được áp dụng như sau:
- Cách ly hợp lý khu vực có phát sinh tiếng ồn.
- Máy móc, thiết bị mới có mức ồn thấp hoặc có thiết bị hỗ trợ giảm ồn.
- Công nhân làm việc tại các nơi gây ồn nhiều sẽ được trang bị bảo hộ lao động đầy
đủ: nút tai chống ồn và bố trí ca làm việc luôn phiên đảm bảo điều kiện làm việc tốt, hạn
chế tình trạng công nhân phải làm việc liên tục trong khu vực có độ ồn cao.
- Hạn chế làm việc tăng ca ban đêm.
- Thường xuyên kiểm tra, bảo dưỡng máy móc hoạt động tốt.
- Thường xuyên giám sát kiểm soát mức ồn.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 59


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Gắn biển cảnh báo tiếng ồn ở các khu vực có tiếng ồn cao, quy định lao động khi
đi vào khu vực trên phải sử dụng phương tiện cá nhân chống ồn.
- Tổ chức định kỳ các lớp tập huấn về công tác an toàn vệ sinh lao động và các biện
pháp phòng chống bệnh nghề nghiệp (trong đó có nội dung về sự nguy hại của tiếng ồn
đến sức khỏe người lao động và các biện pháp cơ bản để phòng ngừa tiếng ồn).
❖ Đối với tiếng ồn từ các phương tiện giao thông vận tải
- Quy định vận tốc ra vào khu vực Nhà máy.
- Không nổ máy trong khi chờ nhập, xuất nguyên liệu,...
- Xe ra vào yêu cầu đi với tốc độ chậm 5km/h, không bóp còi.
- Thường xuyên kiểm tra và bảo trì các phương tiện vận chuyển, đảm bảo tình trạng
kỹ thuật tốt.
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành
a. An toàn lao động và vệ sinh lao động
Trong tất cả các công trình sản xuất vấn đề an toàn lao động luôn được quan tâm
hàng đầu, Công ty thực hiện các biện pháp như sau:
- Có kế hoạch kiểm tra, vệ sinh các khu vực sản xuất hàng ngày, hàng tuần và hàng
tháng. Tổ trưởng mỗi ca sẽ có trách nhiệm theo dõi và kiểm tra.
- Nhân viên được trang bị thiết bị bảo hộ lao động như nút chống ồn, khẩu trang,
găng tay, nón bảo hộ,...
- Nhân viên làm việc trong khu vực sản xuất không đùa giỡn gây nguy hiểm.
- Cấm hút thuốc hay sử dụng các loại rượu bia, dược phẩm bất hợp pháp khi ở trong
Công ty.
- Cấm xả rác, phóng uế bừa bãi.
- Cấm dùng lửa, các nguồn sinh nhiệt ở những khu vực dễ cháy như kho chứa
nguyên nhiên liệu, kho thành phẩm,...
- Cấm ngủ hoặc rời vị trí trong ca sản xuất.
- Huấn luyện cho công nhân về vệ sinh an toàn lao động và hướng dẫn bảo hộ lao
động trước khi nhận công tác.
- Tổ chức bộ phận y tế đúng theo Nghị định 39/2016/NĐ-CP quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật An toàn vệ sinh lao động năm 2015.
- Tổ chức lực lượng sơ cứu, cấp cứu theo quy định của Thông tư số 19/2016/TT-
BYT ngày 30/6/2016 của Bộ y tế hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động, sức khỏe người
lao động
- Tổ chức khám bệnh định kỳ cho công nhân viên theo đúng quy định.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 60


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
- Thường xuyên kiểm tra, bảo trì bảo dưỡng máy để tránh những tai nạn xảy ra do
máy móc hư hỏng.
b. An toàn điện
- Các biện pháp kỹ thuật:
+ Bọc cách điện những chỗ hay va chạm, những chỗ bị hở.
+ Nối dây tiếp đất, vỏ thiết bị.
+ Rào chắn, treo biển báo những chỗ nguy hiểm (có điện nguy hiểm, cấm đóng
điện…).
- Quy định an toàn điện:
+ Chỉ những người có chuyên môn về điện và đã qua huấn luyện an toàn điện mới
được bảo dưỡng, sửa chữa, cải tạo, lắp đặt thiết bị điện.
+ Không tự tiện ấn nút hoặc đóng ngắt cầu dao, áptomat ngoài chức trách của
mình (nhất là đối với các máy bơm, máy nén, quạt gió…).
+ Phải ngắt thiết bị ra khỏi nguồn điện và nối đất thiết bị trước khi bảo dưỡng, sửa
chữa.
+ Khi đóng/cắt thiết bị điện cần có 2 người tham gia để tránh nhầm lẫn.
+ Khi bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị điện ít nhất phải có 2 người tham gia, thực
hiện các bước cô lập điện, treo biển cảnh báo cấm đóng điện tại cầu dao nguồn trong suốt
quá trình làm việc, đặt các thiết bị/dụng cụ điện trên mặt bằng khô ráo, sử dụng “qui trình
làm việc” và tuân theo “giấy phép làm việc điện”, sau khi kết thúc công việc phải nghiệm
thu, trả giấy phép và thông báo để người vận hành đưa thiết bị vào hoạt động.
+ Nếu cần chiếu sáng cục bộ khi sửa chữa, phải dùng đèn di động cầm tay 36V.
+ Không tự tiện đi vào vùng nguy hiểm của thiết bị điện hoặc đường dây dẫn điện
và không tự ý đấu nối thay đổi hệ thống điện.
+ Tại vị trí có dòng điện cao thế phải treo bảng cảnh báo nguy hiểm.
+ Không bố trí thiết bị điện trên mặt bằng ẩm ướt có khả năng dẫn điện hoặc dễ
trượt ngã, sập đổ.
+ Ngắt khỏi nguồn điện các thiết bị, dụng cụ điện khi không sử dụng.
+ Khi làm việc trên cao phải đeo dây an toàn.
+ Khi ngắt một cầu chì, cầu dao, công tắc, mối nối điện, tại vị trí cô lập phải treo
biển thông báo hoặc khóa cách ly.
+ Ít nhất 2 lần/năm đo kiểm tra điện trở tiếp đất của thiết bị, nếu số đo >2W thì
phải xử lý để đạt giá trị <2W.
+ Phải mang quần áo khô, đi giày cách điện, đội mũ khi đi vào vùng nguy hiểm
về điện.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 61


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

+ Tháo đồ kim loại trên người, mặc quần áo khô, đeo găng, mang ủng cách điện,
dụng cụ cách điện phù hợp khi việc với thiết bị đang mang điện.
+ Khi phát hiện thấy điều bất thường (mùi khét, khói, tia lửa điện…) phải lập tức
báo để người vận hành ngừng ngay thiết bị.
+ Sau khi một mạch điện bị ngắt bởi 1 thiết bị bảo vệ, không được đóng mạch
điện lại cho đến khi có quyết định của người chịu trách nhiệm về điện bảo đảm rằng thiết
bị và mạch đã an toàn để đóng điện lại.
+ Không được dùng các thang có khả năng dẫn điện khi làm việc trên hoặc gần
các thiết bị điện. Cấm dùng thang bằng kim loại không có cách điện
c. Sự cố cháy nổ
Để đảm bảo an toàn, Công ty thực hiện các biện pháp sau:
- Trang bị đầy đủ các trang thiết bị PCCC cần thiết theo quy định. Bao gồm việc xây
dựng nội quy PCCC, trang bị các bình chữa cháy cá nhân, bao cát, mặt nạ phòng độc...
- Các thiết bị điện sẽ được tính toán dây dẫn có tiết diện hợp lý với cường độ dòng
điện và có thiết bị bảo vệ quá tải.
- Thường xuyên kiểm tra, bảo trì máy móc, thiết bị, giám sát các thông số kỹ thuật,
đặc biệt đối với các thiết bị điện, nếu không đảm bảo sẽ được thay thế ngay.
- Hệ thống đường giao thông đảm bảo đủ kích thước chiều rộng, bố trí hướng ra vào
hợp lý, đảm bảo cho xe cứu hỏa tiếp cận bất kỳ điểm cháy nào của công trình. Có phương
án dự phòng thoát hiểm cho người và tài sản quan trọng.
- Lắp đặt biển cấm, biển báo, biển chỉ dẫn cần thiết cho các khu vực cần phòng chống
cháy nổ, cấm lửa, chấn động mạnh và chỉ dẫn lối thoát hiểm.
- Có phương án sắp xếp khu vực lưu giữ an toàn cho các loại nguyên liệu dễ cháy nổ
như: ung môi, sơn, bình CO2, bình chứa oxy...
- Kho khô ráo, thông thoáng, phải có hệ thống thông gió tự nhiên hay cưỡng bức.
Đối với các chất dễ bị ôxy hóa, bay hơi, cháy, nổ bắt lửa ở nhiệt độ thấp phải thường
xuyên theo dõi độ ẩm và nhiệt độ.
- Trong khu vực có thể gây cháy, công nhân không được hút thuốc, không mang bật
lửa, diêm quẹt, các dụng cụ phát ra lửa do ma sát, tia lửa điện;
- Định kỳ tổ chức thực tập về phòng chống cháy nổ cho cán bộ, công nhân để nắm
vững phương pháp xử lý sự cố và nghiệp vụ phòng chống cháy nổ.
- Thường xuyên tuyên truyền, nhắc nhở mọi người chấp hành nghiêm chỉnh các quy
định, xây dựng ý thức cảnh báo về phòng chống cháy nổ…
- Lập phương án phòng cháy và mua sắm thiết bị phòng cháy đồng thời sẽ mời cơ
quan chức năng công an phòng cháy đến thẩm duyệt, nếu đạt yêu cầu mới đưa vào hoạt
động.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 62


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
- Có quy định và phân công chức trách, nhiệm vụ phòng cháy chữa cháy trong nhà
máy.
Quy trình chữa cháy:
- Dập lửa: Ngay từ khi phát hiện có lửa cháy, cần tiến hành các công tác dập lửa tại
chỗ bằng bình chữa cháy, nước, cát. Nhà máy sẽ huy động lực lượng cán bộ, nhân
viên và kết hợp với lực lượng tại KCN để ứng cứu.
- Nếu đám cháy lớn cần gọi cho PCCC khu vực đến hỗ trợ.
- Dọn dẹp: sau khi ngọn lửa được dập tắt, điều động nhân công dọn dẹp sạch sẽ khu
vực bị cháy, các chi tiết, thiết bị bị hỏng cũng được tháo dỡ và vận chuyển ra khỏi
khu vực.
- Báo cáo điều tra nguyên nhân và rút kinh nghiệm: ngay sau khi phát hiện cháy, cần
báo cáo ngay với cơ quan hữu quan để phối hợp trong công tác chữa cháy. Sau đó
Công ty sẽ phối hợp cùng với cơ quan hữu quan cùng tiến hành công tác điều tra
xác định nguyên nhân và lập thành báo cáo gửi các bên có liên quan. Ngoài ra, Công
ty tiến hành công tác đánh giá thiệt hại, xác định những hư hại và phần cần sửa chữa
để có kế hoạch cụ thể khắc phục.
Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ:
Bảng 3.12. Hướng dẫn thực hiện khi có sự cố cháy nổ
Quy định chung Người duyệt
- KHÔNG đặt hàng hóa, vật che chắn nút báo cháy.
- BIẾT vị trí các nút báo cháy gần khu vực mình làm việc

1. Khi phát hiện đám 2. Di chuyển đến nút báo cháy


cháy, hô to “CHÁY! gần nhất, NHẤN MẠNH nút 3. Nghe chuông báo cháy
CHÁY! CHÁY!” báo cháy

5. Bình tĩnh di chuyển theo 6. Di chuyển nhanh đến


4. Dừng tất cả các hoạt
hướng mũi tên để thoát khỏi nhà khu vực tập trung an toàn
động đang làm
máy và điểm danh

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 63


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
d. Sự cố rò rỉ hoá chất
Lưu trữ nguyên liệu lỏng, hóa chất với khối lượng ít nhất (đủ dùng).
Bảo quản nguyên nhiên liệu lỏng và hóa chất trong các thiết bị chuyên dụng, các
thùng chứa phải đậy kín, đặt nơi khô ráo, thông thoáng.
Lưu trữ các bình chứa nguyên nhiên liệu lỏng và hóa chất tại kho chứa riêng đảm
bảo các quy tắc an toàn đối với từng chủng loại, thông thoáng và có biển báo ghi đầy đủ
thông tin. Không lưu trữ chung các chủng loại khí dễ bay hơi, hóa chất dễ phản ứng với
nhau và các loại dễ gây cháy nổ trong cùng khu vực.
Trong khu vực chứa nguyên nhiên liệu lỏng và hóa chất dễ cháy, treo biển cấm
không được hút thuốc, không mang bật lửa, diêm quẹt, các dụng cụ phát ra lửa. Tuân thủ
các yêu cầu về đảm bảo an toàn hóa chất của Nhà nước.
Sử dụng đúng kỹ thuật và tuân thủ các quy tắc an toàn trong sản xuất đối với từng
chủng loại nguyên nhiên liệu lỏng và hóa chất.
Vận chuyển bình chứa, thùng chứa đúng cách, không dùng bình chứa, thùng chứa
vào mục đích khác.
Thường xuyên kiểm tra định kỳ bình chứa, kho chứa.
Tuân thủ và thực hiện tốt công tác phòng chống cháy nổ.
Tổ chức nhân sự cho kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố.
Phương pháp ứng phó khi xảy ra sự cố rò rỉ nguyên nhiên liệu lỏng và hóa
chất:
- Sơ tán mọi người, cách ly khỏi khu vực xảy ra sự cố, di chuyển đến nơi an toàn.
- Dùng các phương tiện bảo vệ cá nhân thích hợp với các hóa chất tràn đổ hoặc rò rỉ
khi tham gia xử lý.
- Kiểm soát ngay tại nguồn phát sinh nhằm hạn chế hóa chất tràn đổ lan rộng.
- Thực hiện thông thoáng khí khu vực xảy ra sự cố, đề phòng tích tụ khí độc hoặc
dễ gây cháy nổ.
- Thu hồi nguyên nhiên liệu và vệ sinh khu vực xảy ra sự cố.
- Dùng các phương tiện thích hợp để thu gom như cát, giẻ lau, chổi nhựa,… để ngăn
ngừa, hạn chế chảy tràn chất lỏng. Dùng nước làm giảm nồng độ ô nhiễm và quạt
thông gió cho khu vực xảy ra sự cố.
- Tiến hành điều tra nguyên nhân và lên phương án khắc phục các biện pháp an toàn
đã và đang áp dụng.
e. Sự cố HTXLKT
Công ty có kế hoạch định kỳ bảo trì, bão dưỡng thiết bị, máy móc, thiết bị hệ thống
xử lý khí thải. Kế hoạch kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị hàng tuần và do nhân viên chuyên
trách đã qua huấn luyện thực hiện. Khi sự cố xảy ra Công ty có bố trí các máy móc, thiết

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 64


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
bị dự phòng cho HTXLKT như: mô tơ, quạt hút,… và các trang thiết bị liên quan nhằm
sử dụng kịp thời để thay thế khi sự cố xảy ra.
Quy trình ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý khí thải
Đầu tiên, nhân viên vận hành HTXLKT nhận biết các thông tin sự cố như: vị trí khí
thải rò rỉ, phát tán; mức độ khí thải rò rỉ, phát tán ra bên ngoài, nguyên nhân khí thải bị
rò rỉ, có nhân viên nào bị ảnh hưởng bởi sự cố khí thải không.
Sau đó, xác định sự cố và tiến hành triển khai xử lý:
- Nếu sự cố ở mức độ nhẹ, xảy ra cục bộ tại HTXLKT, nhân viên vận hành tiến hành
kiểm tra sửa chữa bằng các trang thiết bị dự phòng được chuẩn bị sẵn tại Nhà máy.
- Nếu sự cố ở mức độ nặng:
+ Nhân viên vận hành thông báo cho mọi người trong khu vực xảy ra sự cố và thông
báo sự cố cho Ban quản lý: báo cáo rõ ràng, chính xác về tính hình sự cố khí thải
rò rỉ hiện tại.
+ Sơ tán người không có nhiệm vụ hay không được trang bị bảo hộ ứng cứu ra khỏi
khu vực nguy hiểm.
+ Khoanh vùng khu vực xảy ra sự cố rò rỉ khí thải và phạm vi tác động ô nhiễm của
khí thải rò rỉ.
+ Bộ phận chuyên môn bảo trì tiến hành khắc phục, sữa chữa vị trí rò rỉ khí thải.
+ Sau đó, tiến hành thông thoáng khu vực xảy ra sự cố rò rỉ khí thải hay thực hiện
thông gió cưỡng bức nếu cần thiết bằng các phương tiện, thiết bị ứng phó sự cố đã
được trang bị.
+ Sau khi khắc phục xong: Bộ phận vận hành tiến hành khởi động lại hệ thống và
báo cáo tình hình khắc phục, sửa chữa tại công đoạn gặp sự cố cho Lãnh đạo Công
ty.
Ngoài ra, khi xác định sự cố vượt tầm kiểm soát, xử lý của Công ty, người điều hành
trực tiếp ứng cứu, xử lý sự cố thông báo cho đơn vị bên ngoài hỗ trợ.
Khi lực lượng hỗ trợ bên ngoài đến cổng Công ty sẽ được hướng dẫn đến vị trí xảy
ra sự cố. Triển khai sửa chữa và khắc phục sự cố. Xác định các đối tượng bị ảnh hưởng
trực tiếp sơ cứu và cấp cứu người bị ngạt, ngộ độc do khí thải gây ra.
f. Sự cố của hệ thống xử lý nước thải
Hệ thống xử lý nước thải gặp sự cố: như hư máy bơm, bồn, thiết bị châm hóa chất,
chế độ vận hành,… Tất cả nguyên nhân này đều dẫn đến việc xử lý nước thải không đạt
yêu cầu, ảnh hưởng đến hiệu quả xử lý của HTXLNT. Vì vậy, Công ty đã đưa ra các biện
pháp có thể chủ động ứng phó tốt khi có sự cố HTXL nước thải.
Quy trình vận hành:
- Mức độ nhẹ, xảy ra cục bộ tại các bể xử lý không phải dừng vận hành HTXLNT.
Nhà máy tiến hành kiểm tra tại từng bể và khắc phục.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 65


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
- Mức độ nặng, sự cố phát sinh ngoài khả năng của nhân viên vận hành, ảnh hưởng
đến toàn bộ quá trình vận hành của HTXLNT và ảnh hưởng đến chất lượng nước thải đầu
ra phải khóa van nước thải không cho đưa vào hệ thống xử lý nước tập trung của Nhà
máy, nước thải được đấu nối thải trực tiếp qua hệ thống của KCN Sóng Thần 3, nước thải
sẽ được tính phí theo quy định của Khu công nghiệp Sóng Thần 3.
Bảng 3.13. Quy trình ứng phó dự cố HTXLNT
STT Quy trình Hành động
I Phối hợp nội bộ
Nhận biết được các thông tin sự cố:
• Vị trí công đoạn gặp sự cố.
• Mức độ, tình trạng gặp sự cố.
• Nguyên nhân công đoạn của HTXL gặp sự cố.
• Có nhân viên nào bị ảnh hưởng bởi sự cố hay
không?
Người phát hiện là nhân
viên làm việc trực tiếp - Thông báo cho mọi người trong khu vực xảy ra sự
1
trong khu vực xử lý nước cố;
thải - Thông báo sự cố cho Giám đốc Công ty.
- Báo cáo rõ ràng, chính xác cho ban lãnh đạo về tình
hình sự cố tại công đoạn hiện tại;
- Tham gia hành động ứng cứu khẩn cấp (nếu thuộc
lực lượng cứu hộ và xử lý sự cố cơ sở) hoặc trở về vị
trí làm việc của mình;
- Nhận sự sắp xếp nhiệm vụ từ cấp trên.
Thông báo tình huống khẩn cấp cho mọi người, bộ
phận liên quan trong khu vực xử lý nước thải theo
quy trình thông báo tin khẩn cấp, yêu cầu mọi người
thực hiện đúng theo quy trình ứng cứu sự cố.
- Sơ tán người không có nhiệm vụ hay không được
Người điều hành trực
2 trang bị bảo hộ ứng cứu ra khỏi khu vực nguy hiểm.
tiếp ứng cứu, xử lý sự cố
- Khoanh vùng khu vực xảy ra sự cố và phạm vi tác
động của sự cố ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động
sản xuất của nhà máy.
- Chỉ đạo các đội viên trong Đội ứng phó sự cố thực
hiện các nhiệm vụ sau:

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 66


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

STT Quy trình Hành động


+ Dừng hoạt động của hệ thống xử lý nước thải gặp
sự cố và thông báo cho bộ phận sản xuất ngừng sản
xuất.
+ Bộ phận chuyên môn bảo trì tiến hành khắc phục,
sửa chữa công đoạn gặp sự cố.
+ Bộ phận vận hành HTXLNT: kiểm tra các thông
số vận hành để làm căn cứ xem xét sự cố đã được
khắc phục hay chưa.
+ Sau khi khắc phục xong:
• Bộ phận vận hành HTXLNT báo cáo tình hình khắc
phục, sửa chữa tại công đoạn gặp sự cố cho Lãnh đạo
công ty.
• Bộ phận sản xuất: sau khi kiểm tra chất lượng nước
thải đạt tiêu chuẩn, tiến hành sản xuất lại.
Phối hợp với các đơn vị bên ngoài khi sự cố vượt tầm kiểm soát của Công
II
ty
Khi xác định sự cố vượt tầm kiểm soát, xử lý của
Người điều hành trực
1 Công ty, người điều hành trực tiếp ứng cứu, xử lý sự
tiếp ứng cứu, xử lý sự cố
cố thông báo cho các đơn vị bên ngoài để hỗ trợ.
Khi đến cổng Công ty sẽ được hướng dẫn đến vị trí
Các đơn vị thi công, sửa
2 xảy ra sự cố. Thực hiện triển khai sửa chữa tại công
chữa
đoạn gặp sự cố.
Ngoài ra, Nhà máy đã thực hiện các biện pháp phòng ngừa và khắc phục khi xảy ra
sự cố như sau:
- Định kỳ kiểm tra các ống dẫn nước và thông tắt ống kịp thời khi có sự cố.
- Định kỳ kiểm tra các thiết bị hỗ trợ hệ thống xử lý như bơm, đồng hồ đo lưu lượng.
- Xây dựng hệ thống xử lý nước thải có tính đến khả năng quá tải.
- Bố trí nhân viên vận hành trạm xử lý nước thải và được tập huấn về chương trình
vận hành, bảo dưỡng của hệ thống.
- Tuân thủ nghiêm ngặt chương trình vận hành và bảo dưỡng được thiết lập cho trạm
xử lý nước thải.
- Thực hiện quan trắc lưu lượng và chất lượng nước thải cho trạm xử lý nước thải.
g. Sự cố bể tự hoại
- Thường xuyên theo dõi hoạt động của bể tự hoại, bảo trì, bảo dưỡng định kỳ.
- Thông bồn cầu và đường ống dẫn để tiêu thoát phân và nước tiểu.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 67


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
- Thông ống dẫn khí nhằm hạn chế mùi hôi cũng như đảm bảo an toàn cho nhà vệ
sinh.
- Hút hầm cầu khi bể đầy.
7. Công trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác (nếu có)
a. Giảm thiểu nhiệt thừa
Để hạn chế ảnh hưởng của nhiệt thừa và cũng để đảm bảo môi trường vi khí hậu tốt
cho công nhân làm việc, Công ty áp dụng một số biện pháp sau:
- Thiết kế xây dựng nhà xưởng cao, đảm bảo thông thoáng tự nhiên.
- Lắp đặt hệ thống thông gió theo yêu cầu vệ sinh công nghiệp. Trong xưởng sản
xuất không khí được trao đổi liên tục, thông thoáng nhờ hệ thống quạt thổi và
thông gió tự nhiên qua hệ thống cửa mái.
- Bố trí các hệ thống quạt hút ngay trên mái nhà phân xưởng sản xuất.
- Phun ẩm bề mặt sân, đường trong khuôn viên Dự án để giảm thiểu bức xạ nhiệt
vào những ngày nắng.
b. Giảm tác động đến kinh tế xã hội
Ưu tiên thu hút lao động tại địa phương vào làm việc tại Dự án.
Tăng cường công tác tuyên truyền để nhân dân hiểu rõ về mục đích và các lợi ích
kinh tế xã hội đem lại từ việc thực hiện Dự án.
Phối hợp với chính quyền địa phương để có những giải pháp quản lý tốt công nhân,
tránh gây ra những tác động xấu đến môi trường kinh tế, xã hội trong khu vực Dự án.
Đề ra nội quy về giữ gìn trật tự an ninh trong khu vực, xây dựng nếp sống văn minh,
bài trừ tội phạm và các tệ nạn xã hội.
Có chế độ khen thưởng và kỹ luật nghiêm minh đối với những trường hợp gây rối,
mất an ninh trật tự tại Dự án, các trường hợp cờ bạc, rượu chè.
c. Giảm thiểu tác động qua lại của dự án với các dự án xung quanh
Thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường nghiêm túc, đạt hiệu quả để tạo hiệu
ứng ảnh hưởng tích cực đến công tác bảo vệ môi trường của các cơ sở, dự án khác trong
khu vực như giảm thiểu tiếng ồn, mùi hôi, xả thải ra môi trường,…
Phân luồng phương tiện hợp lý, tránh va chạm trong khu vực. Có chế độ điều tiết
phương tiện lưu thông trên đường phù hợp.
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường (nếu có)
Công ty đã thực hiện đúng theo Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường
đã được phê duyệt số số 108/GXN-BQL ngày 10/11/2021 do Ban quản lý các KCN tỉnh
Bình Dương cấp.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 68


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Chương IV
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải


1.1. Nguồn phát sinh nước thải
Nguồn phát sinh nước thải tại Nhà máy:
- Nguồn số 01: Nước thải sinh hoạt.
- Nguồn số 02: Nước thải sản xuất.
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa
Lưu lượng xả nước thải tối đa đề nghị cấp phép: 80 m3/ngày.đêm, tương đương
3,3m3/giờ.
1.3. Dòng nước thải: 01 dòng nước thải bao gồm nước thải sinh hoạt và nước thải sản
xuất sau khi xử lý đạt theo yêu cầu về Bộ tiêu chuẩn thải của các doanh nghiệp thành viên
trong KCN Sóng Thần 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương ban hành
trước khi đấu nối vào hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Sóng Thần 3.
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước
thải
1.4.1. Các thông số ô nhiễm đề nghị cấp phép
Thông số ô nhiễm đề nghị cấp phép: pH; BOD5; COD; Tổng chất rắn lơ lửng (TSS);
Amoni (tính theo Nitơ); Tổng nitơ; tổng phốt pho; Tổng coliforms, Clo dư, dầu khoáng.
1.4.2. Giá trị giới hạn các chất ô nhiễm theo dòng nước thải
Nước thải phát sinh tại Nhà máy là nước thải công nghiệp. Nước thải sau khi xử lý
đạt theo yêu cầu về Bộ tiêu chuẩn thải của các doanh nghiệp thành viên trong KCN Sóng
Thần 3 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương ban hành trước khi đấu nối vào
hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN Sóng Thần 3.
Bảng 4.1. Thông số chỉ tiêu trong Bộ tiêu chuẩn thải của các doanh nghiệp thành viên
trong KCN Sóng Thần 3
STT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn
01 Nhiệt độ o
C 40
02 pH - 5,5 – 9
03 Mùi Không khó chịu
04 Màu sắc (Co-Pt ở pH = 7) - 70
05 COD mg/l 100
06 BOD5 (200C) mg/l 50
07 Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) mg/l 150

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 69


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

STT Thông số Đơn vị Giá trị giới hạn


08 Asen mg/l 0,1
09 Thủy ngân mg/l 0,01
10 Chì mg/l 0,5
11 Cadimi mg/l 0,01
12 Crom (VI) mg/l 0,1
13 Crom (III) mg/l 1
14 Đồng mg/l 2
15 Kẽm mg/l 3
16 Niken mg/l 0,5
17 Mangan mg/l 1
18 Sắt mg/l 5
19 Thiếc mg/l 1
20 Tổng xianua mg/l 0,1
21 Tổng Phenol mg/l 0,5
22 Tổng dầu mỡ khoáng mg/l 5
23 Dầu động thực vật mg/l 20
24 Clo dư mg/l 2
25 Tổng PCB mg/l 0,01
26 Hóa chất bảo vệ thực vật lân hữu cơ mg/l 1
27 Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ mg/l 0,1
28 Sunfua mg/l 0,5
29 Florua mg/l 10
30 Clorua mg/l 600
31 Amoni (tính theo Nitơ) mg/l 10
32 Tổng Nitơ mg/l 30
33 Tổng Photpho mg/l 6
34 Coliform MPN/100ml 5000
35 Tổng hoạt độ phóng xạ α Bq/l 0,1
36 Tổng hoạt độ phóng xạ β Bq/l 1
37 Chất hoạt động bề mặt mg/l 0,5
(Nguồn: Bộ tiêu chuẩn thải của các doanh nghiệp thành viên trong KCN Sóng Thần 3)

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 70


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
1.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải
Vị trí xả thải: hố ga nước thải của KCN nằm tại Lô CN20, ô số 2, đường N2, KCN
Sóng Thần 3, phường Phú Tân, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
Tọa độ vị trí đấu nối theo VN – 2000, kinh tuyến trục 105045’, múi chiếu 30:
X= 1.218.590,2; Y= 604.384,2.
Phương thức xả thải: bơm.
Chế độ xả thải: liên tục (24 giờ/ngày.đêm).
Lưu lượng xả thải lớn nhất: 80 m3/ngày.đêm (tương đương 3,3 m3/giờ).
Nguồn tiếp nhận nước thải: hố ga nước thải của KCN Sóng Thần 3.
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải
2.1. Nguồn phát sinh khí thải
- Nguồn phát sinh: Lưu lượng khí thải của hệ thống xử lý khí thải
320.000m3/ngày.đêm (tương đương 40.000 m3/h).
2.2. Dòng khí thải
Công ty đề nghị cấp phép 01 dòng khí thải bao gồm:
- Dòng khí thải: Khí thải sau xử lý của hệ thống xử lý khí thải.
2.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng khí thải
- Nguồn phát sinh: chất lượng khí thải sau xử lý của hệ thống xử lý khí thải nằm
trong giới hạn cho phép của QCVN 19:2009/BTNMT, Cột B – Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ và QCVN
20:2009/BTNMT QCVN – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với một số chất hữu cơ, cụ thể như sau:
Bảng 4.2. Giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm khí thải
QCVN QCVN
19:2009/BTNMT 20:2009/
STT Thông số Đơn vị đo
Cột B, (Kp=0,9, BTNMT
Kv=1)
1 Bụi mg/Nm3 180 --
2 Cyclohexanone mg/Nm3 -- 400
3 Butyl acetate mg/Nm3 -- 950
4 Ethyl acetate mg/Nm3 -- 1.400
(Nguồn: QCVN 19:2009/BTNMT, Cột B và QCVN 20:2009/BTNMT)
2.4. Vị trí, phương thức xả khí thải
Vị trí xả thải: xả ra từ ống khói phát tán trực tiếp ra môi trường.
Tọa độ điểm xả:

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 71


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
X= 1.218.462,9; Y=604.329,5
Chế độ xả thải: gián đoạn, với chu kỳ 01 lần/ngày, thời gian xả trong 01 chu kỳ là
08 giờ và thời gian xả khoảng từ 08h00-17h00 tùy thuộc vào lượng hàng sản xuất thời
điểm xả thải có thể thay đổi.
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung
Nguồn phát sinh từ phương tiện di chuyển, máy móc trong nhà xưởng nguồn diện
không có điểm tập trung.
3.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung
Tiếng ồn phát sinh nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 26:2010/BTNMT- Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
TT Từ 6-21 giờ (dBA) Từ 21-6 giờ (dBA) Ghi chú
1 70 55 Khu vực thông thường
Độ rung phát sinh không đáng kể, nằm trong giới hạn cho phép của QCVN
27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
Thời gian áp dụng trong ngày
TT và mức gia tốc rung cho phép (dB)
Khu vực
6 giờ - 21 giờ 21 giờ - 6 giờ
1 Khu vực thông thường 70 60

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 72


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Chương V
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải
Theo kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải của Nhà máy trong
năm 2022, vị trí lấy mẫu, điều kiện lấy mẫu các thông số đo đạc và phân tích được trình
bày ở Bảng sau:
Các thông số đo đạc và phân tích: lưu lượng; pH; BOD5; COD; Tổng chất rắn lơ
lửng (TSS); Amoni (tính theo Nitơ); Tổng nitơ; tổng phốt pho; Tổng coliforms.
Ngày lấy mẫu: 27/06/2022 và ngày 21/12/2022.
Điều kiện lấy mẫu: thời tiết khô ráo, không mưa.
Vị trí lấy mẫu:
- Nước thải trước xử lý (tại bể thu gom).
- Nước thải sau khi qua HTXLNT của Nhà máy (tại hố ga đấu nối nước thải KCN).
Kết quả đo đạc phân tích chất lượng nước thải:
Bảng 5.1. Kết quả phân tích nước thải trước và sau xử lý
Kết quả quan trắc Bộ tiêu
Trước xử lý Sau xử lý chuẩn thải
Chỉ tiêu
STT Đơn vị của KCN
quan trắc
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Sóng Thần
3
1 pH - 6,72 6,93 7,14 7,15 5,5-9
2 BOD5 mg/l 106 153 19 41 50
3 COD mgO2/L 197 311 35 70 100
Tổng chất
4 rắn lơ lửng mgO2/L 387 270 38 78 150
(TSS)
Amoni (tính
5 mg/l 39,5 24,2 <3 <3 10
theo Nito)
6 Tổng nitơ mg/l 51,1 38,1 <9 12,0 30
Tổng phốt
7 mg/l 8,7 11,2 1,0 2,5 6
pho
Tổng
8 MPN/100ml 9.300 39.000 2.100 2.700 5.000
coliforms
9 Clo dư mg/l 1,7 KPH KPH KPH 2

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 73


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Kết quả quan trắc Bộ tiêu


Trước xử lý Sau xử lý chuẩn thải
Chỉ tiêu
STT Đơn vị của KCN
quan trắc
Lần 1 Lần 2 Lần 1 Lần 2 Sóng Thần
3
10 Dầu khoáng mg/l 3,4 2,0 <0,9 <0,9 5
(Nguồn: Công ty TNHH YeeHung Việt Nam)
Nhận xét: Qua kết quả phân tích chất lượng nước thải đầu ra so sánh với Bộ tiêu
chuẩn thải của các doanh nghiệp thành viên trong KCN Sóng Thần 3 cho thấy tất cả các
chỉ tiêu phân tích đều nằm trong quy chuẩn cho phép, chứng tỏ chất lượng nước thải đảm
bảo đạt theo quy định trước khi đấu nối vào HTXLNT của KCN.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 74


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Chương VI
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

Trên cơ sở các công trình bảo vệ môi trường của Nhà máy đã hoàn thành, Công ty
đề xuất Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải, chương trình quan trắc
môi trường trong giai đoạn Nhà máy đi vào vận hành, cụ thể như sau:
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
Thời gian vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của Nhà máy cụ thể
như sau:
Bảng 6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải
Thời gian dự kiến vận
Công suất
hành thử nghiệm
Hạng mục công
Thời điểm kết thúc
TT trình vận hành Thời gian Thời gian
Thiết kế giai đoạn vận hành
thử nghiệm bắt đầu kết thúc
thử nghiệm
I HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

Công trình xử lý
1 01/04/2022 01/06/2023 80 m3/ngày.đêm 80 m3/ngày.đêm
nước thải

II HỆ THỐNG XỬ LÝ KHÍ THẢI

Công trình xử lý
1 01/04/2022 01/06/2023 40.000 m3/giờ 40.000 m3/giờ
khí thải

III HỆ THỐNG LƯU CHỨA CHẤT THẢI RẮN

Kho chứa CTR


1 01/04/2022 01/06/2023 10,4 m2 10,4 m2
sinh hoạt

Kho chứa công


2 nghiệp thông 01/04/2022 01/06/2023 3,38 m2 3,38 m2
thường

3 Kho chứa CTNH 01/04/2022 01/06/2023 3,38 m2 3,38 m2

(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 75


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình,
thiết bị xử lý chất thải
1.2.1. Kế hoạch quan trắc chất thải
Thời gian đánh giá hiệu quả trong giai đoạn vận hành ổn định đảm bảo quan trắc ít
nhất 03 mẫu đơn trong 03 ngày liên tiếp.
Thời gian dự kiến lấy mẫu nước thải:
Bảng 6.2. Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy mẫu nước thải trước khi thải ra
ngoài môi trường
Loại
STT Giai đoạn Thời gian lấy mẫu Vị trí lấy mẫu
mẫu
02 vị trí:
Thời gian đánh giá Đợt 1: 16/05/2023 Mẫu đơn Trước hệ thống xử lý
trong giai đoạn điều Sau hệ thống xử lý
chỉnh hiệu suất từng
1 01 vị trí:
công đoạn và hiệu Đợt 2: 17/05/2023 Mẫu đơn
Sau hệ thống xử lý
quả của công trình
xử lý nước thải 01 vị trí:
Đợt 3: 18/05/2023 Mẫu đơn
Sau hệ thống xử lý
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
Quy chuẩn so sánh: So sánh với Bộ tiêu chuẩn thải của KCN Sóng Thần 3.
Thời gian dự kiến lấy mẫu khí thải:
Bảng 6.3. Kế hoạch chi tiết về thời gian dự kiến lấy mẫu khí thải trước khi thải ra ngoài
môi trường

STT Giai đoạn Thời gian lấy mẫu Tần suất lấy mẫu

Thời gian đánh


giá trong giai Ngày 16/05/2023 – - Tần suất: 1 ngày/lần
đoạn điều chỉnh 18/05/2023 (3 ngày) - Số đợt lấy mẫu: 3 đợt
hiệu suất từng - Đợt 1: 16/05/2023 - Thời điểm lấy mẫu: mẫu
1
công đoạn và - Đợt 2: 17/05/2023 đơn, bao gồm 01 mẫu khí
hiệu quả của công - Đợt 3: 18/05/2023 thải đầu ra trong 03 ngày
trình xử lý nước liên tiếp.
thải
Quy chuẩn so sánh: QCVN 19:2009/BTNMT, Cột B và QCVN 20:2009/BTNMT.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 76


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
1.2.2. Vị trí đo đạc, lấy mẫu các loại chất thải
Bảng 6.4. Vị trí đo đạc, lấy mẫu nước thải
Vị trí lấy Quy chuẩn so
STT Tọa độ vị trí Chỉ tiêu phân tích
mẫu sánh
Lưu lượng; pH;
BOD5; COD; Tổng
chất rắn lơ lửng
Tại bể thu (X;Y)= (TSS); Amoni (tính
1
gom 1.218.435,4;604.365,7 theo Nitơ); Tổng nitơ;
tổng phốt pho; Tổng
coliforms, Clo dư, Bộ tiêu
Dầu khoáng. chuẩn thải
Lưu lượng; pH; của KCN
BOD5; COD; Tổng Sóng Thần 3
Nước thải sau
chất rắn lơ lửng
xử lý (tại hố (X;Y)=
(TSS); Amoni (tính
2 ga đấu nối 1.218.590,2;604.384,2
theo Nitơ); Tổng nitơ;
nước thải
tổng phốt pho; Tổng
KCN)
coliforms, Clo dư,
Dầu khoáng.
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
Bảng 6.5. Vị trí đo đạc, lấy mẫu khí thải
Vị trí lấy Chỉ tiêu phân
STT Tọa độ vị trí lấy mẫu Quy chuẩn so sánh
mẫu tích
QCVN
Bụi,
(X;Y)= 19:2009/BTNMT, cột
Cyclohexanone,
1 Ống khói 1.218.462,9;604.329,5 B, Kp = 0,9, Kv = 1 và
Butyl acetate,
QCVN
Ethyl acetate.
20:2009/BTNMT
(Nguồn: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam)
1.2.3. Tổ chức dự kiến phối hợp thực hiện lấy mẫu chất thải
Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam sẽ phối hợp với các đơn vị, các Công ty (đơn
vị lấy mẫu, phân tích mẫu) có đủ điều kiện quan trắc đã được Bộ Tài nguyên và Môi
trường cấp phép theo quy định.
Thông tin về một số đơn vị phân tích mẫu như sau:
• Công ty TNHH Khoa học công nghệ và Phân tích môi trường Phương Nam:

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 77


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

+ Địa chỉ: Số 1358/21/5G Quang Trung, phường 14, quận Gò vấp, Thành phố Hồ
Chí Minh;
+ Điện thoại: 028.62959784 Fax: 028.62959783
- Công ty TNHH Khoa học công nghệ và Phân tích môi trường Phương Nam đã được Bộ
Tài nguyên và Môi trường chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi
trường với mã số vimcert 039 kèm theo Quyết định số 038/QĐ-BTNMT ngày
22/02/2021.
• Công ty Cổ phần Kỹ thuật Tiêu chuẩn QCVN Việt Nam:
+ Địa chỉ: Số 537/7 Nguyễn Oanh, phường 17, quận Gò vấp, Thành phố Hồ Chí
Minh;
+ Điện thoại: 028.73086678 Fax: 028.73086678
- Công ty Cổ phần Kỹ thuật Tiêu chuẩn QCVN Việt Nam đã được Bộ Tài nguyên và Môi
trường chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường với mã số vimcert
197 kèm theo Quyết định số 2080/QĐ-BTNMT ngày 21/09/2020.
(Quyết định và giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc của các
đơn vị quan trắc được đính kèm ở Phụ lục 1.2).
2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ
❖ Quan trắc nước thải
Các chỉ tiêu giám sát: Lưu lượng; pH; BOD5; COD; Tổng chất rắn lơ lửng (TSS);
Amoni (tính theo Nitơ); Tổng nitơ; tổng phốt pho; Tổng coliforms.
Vị trí lấy mẫu: 02 vị trí
- Vị trí số 01: Nước thải đầu vào (tại hố thu gom);
- Vị trí số 02: Nước thải đầu ra sau khi qua hệ thống xử lý (tại hố ga đấu nối).
Tần suất giám sát: 6 tháng/lần.
Quy chuẩn so sánh: tiêu chuẩn quy định theo các chỉ tiêu trong Bộ tiêu chuẩn thải
của các doanh nghiệp thành viên trong KCN Sóng Thần 3 do Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bình Dương ban hành.
❖ Quan trắc khí thải
Thông số giám sát: Bụi, Cyclohexanone, Butyl acetate, Ethyl acetate.
Vị trí giám sát: 01 mẫu khí thải tại ống thải của hệ thống xử lý khí thải.
Tần suất giám sát: 06 tháng/01 lần.
Quy chuẩn so sánh: QCVN 19:2009/BTNMT, cột B, Kp = 0,9, Kv = 1 và QCVN
20:2009/BTNMT.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 78


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
❖ Quan trắc chất thải rắn
Thông số giám sát: Khối lượng, chủng loại kèm theo chứng từ chuyển giao, hợp
đồng với đơn vị có chức năng thu gom và xử lý theo quy định.
Tần suất giám sát:
- Chất thải nguy hại: 06 tháng/lần.
- Chất thải rắn sinh hoạt: 1 ngày/lần.
- Chất thải rắn công nghiệp thông thường: 1 tháng/lần.
Vị trí giám sát: Kho chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại.
Quy định áp dụng: Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm
Bảng 6.6. Dự trù kinh phí giám sát môi trường
Số
Đơn giá Tần suất Thành tiền
TT Mẫu giám sát lượng
(đồng/mẫu) giám sát (Đồng)
mẫu
1 Nước thải 04 4.814.000 6 tháng/lần 19.256.000
2 Khí thải 02 4.072.865 6 tháng/lần 8.145.730
2 Viết Báo cáo công tác bảo vệ môi trường (1 lần/năm) 5.000.000
3 Chi phí tạm tính xăng xe 2 lần lấy mẫu 1.000.000
Tổng kinh phí giám sát môi trường tạm tính cho 1 năm 33.401.730
Vậy tổng kinh phí quan trắc định kỳ hằng năm của Nhà máy là: 33.401.730 đồng.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 79


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
CHƯƠNG VII
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI
VỚI CƠ SỞ

Trong thời gian thuê lại quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất của Công ty
TNHH Dịch vụ Đầu tư Nam Sơn do chưa nắm rõ về các quy định của Luật môi trường
nên Công ty tiến hành lắp đặt lắt đặt máy móc thiết bị của Nhà máy. Vì vậy, theo Điều
11 Nghị định 155/2016/NĐ-CP quy định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
môi trường Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam đã bị Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Dương
xử phạt vi phạm hành chính theo văn bản số 1305/QĐ-XPVPHC ngày 19/05/2021.
Công ty đã tiến hành thuê đơn vị tư vấn có chức năng để thực hiện việc lập Kế hoạch
bảo vệ môi trường cho Dự án nêu trên và gửi về Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh
Bình Dương để đăng ký theo quy định và ngày 10/11/2021, Công ty đã được Ban quản
lý các KCN tỉnh Bình Dương cấp Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường số
108/GXN-BQL.
Trong thời gian vừa qua, Công ty TNHH YeeHung Việt Nam chưa có đoàn kiểm
tra, thanh tra về bảo vệ môi trường đối với cấp có thẩm quyền. Công ty đã nghiêm túc
chấp hành tốt các biện pháp đề ra trong Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi
trường đã được phê duyệt.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 80


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
CHƯƠNG VIII
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ

1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của chủ cơ sở:
Công ty TNHH YeeHung Việt Nam cam kết:
- Các thông tin, số liệu được nêu trong trong hồ sơ đề nghị cấp phép môi trường là
chính xác, trung thực. Nếu có gì sai trái chúng tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm
trước pháp luật của Việt Nam.
2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi
trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường khác có liên quan
Công ty cam kết thực hiện nghiêm túc các biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến
môi trường nhằm bảo đảm đạt các quy định, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về môi trường
và thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác theo quy định hiện hành của pháp luật
Việt Nam, bao gồm:
1. Tuân thủ các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
2. Thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường như đã nêu ra trong báo cáo đề xuất
cấp giấy phép môi trường này sau khi được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
3. Phòng ngừa, hạn chế các tác động xấu đối với môi trường từ các hoạt động liên
4. Khắc phục ô nhiễm môi trường do các hoạt động của Nhà máy gây nên;
5. Tuyên truyền, giáo dục, nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho cán bộ, công nhân
trong quá trình hoạt động;
6. Chấp hành chế độ kiểm tra, thanh tra và báo cáo định kỳ về bảo vệ môi
trường;
7. Nếu để xảy ra sự cố môi trường sẽ thực hiện các biện pháp sau để xử lý:
- Điều tra, xác định phạm vi, giới hạn, mức độ, nguyên nhân, biện pháp khắc phục
ô nhiễm và phục hồi môi trường;
- Tiến hành ngay các biện pháp để ngăn chặn, hạn chế nguồn gây ô nhiễm môi
trường và hạn chế sự lan rộng, ảnh hưởng đến sức khoẻ và đời sống của nhân dân
trong vùng;
- Thực hiện các biện pháp khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường theo yêu cầu
của cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường và các quy định pháp luật liên quan
khác;
- Chịu mọi trách nhiệm về hậu quả đối với cộng đồng khu vực xung quanh nếu để
xảy ra sự cố môi trường.
8. Tuân thủ các tiêu chuẩn thải theo quy định và thực hiện các biện pháp giảm thiểu
tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình hoạt động của Nhà máy:
- Môi trường không khí

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 81


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

+ Tiếng ồn, độ rung phát ra từ các thiết bị trong quá trình hoạt động sẽ đảm bảo
QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn và
QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;
+ Môi trường không khí, tiếng ồn tại Nhà máy trong giai đoạn hoạt động đảm bảo
Tiêu chuẩn vệ sinh lao động: 3733/2002/QĐ-BYT; QCVN 24:2016/BYT;
- Nước thải:
+ Nước thải thải ra nằm trong giới hạn của tiêu chuẩn quy định theo các chỉ tiêu
trong Bộ tiêu chuẩn thải của các doanh nghiệp thành viên trong KCN Sóng Thần
3 do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương ban hành.
- Khí thải:
+ Khí thải phát sinh nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 19:2009/BTNMT, cột
B, Kp = 0,9, Kv = 1 và QCVN 20:2009/BTNMT.
- Chất thải rắn:
+ Thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt đảm bảo các yêu cầu về an toàn vệ sinh môi
trường (theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường).
+ Chất thải nguy hại sẽ được thu gom xử lý và đăng ký chủ nguồn thải theo Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường; Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường.
9. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường như đã nêu ra ở Chương VI sẽ được
thực hiện nghiêm túc.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 82


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

PHỤ LỤC BÁO CÁO


Phụ lục 1.1:
1. Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
2. Giấy quyết định điều chỉnh chủ chương đầu tư.
3. Hợp đồng thuê đất.
4. Hợp đồng đấu nối nước thải.
5. Giấy xác nhận đăng ký kê hoạch bảo vệ môi trường.
6. Các giấy tờ pháp lý liên quan đến dự án.
Phụ lục 1.2:
1. Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của trung tâm phân tích.
2. Kết quả phân tích mẫu nước thải.
Phụ lục 1.3:
1. Bản vẽ sơ đồ vị trí dự án.
2. Bản vẽ sơ đồ mặt bằng tổng thể.
3. Bản vẽ thu gom và thoát nước mưa, nước thải.
4. Sơ đồ vị trí lấy mẫu của chương trình quan trắc môi trường.
5. Biên bản nghiệm thu, bàn giao HTXLNT.
6. Bản vẽ hoàn công HTXLNT.
7. Biên bản nghiệm thu bàn giao HTXLKT.
8. Bản vẽ hoàn công HTXLKT.
9. Bản vẽ kho chứa CTNH.

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 83


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

PHỤ LỤC 1.1:


CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ

CĐT: Công ty TNHH Yee Hung Việt Nam Trang 84


ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879

You might also like