You are on page 1of 253

CÔNG TY TNHH POU SUNG VIỆT NAM



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT


CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG

của Cơ sở

CÔNG TY TNHH POU SUNG VIỆT NAM

Địa điểm thực hiện dự án:


KCN Bàu Xéo, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

Đồng Nai, tháng 12 năm 2022


MỤC LỤC
Trang
MỤC LỤC ................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ............................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................................ vi
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ ........................................................................................... x
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ....................................................... 1
1.1 Tên chủ cơ sở: ....................................................................................................... 1
1.2 Tên cơ sở: .............................................................................................................. 1
1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở ........................................ 2
1.3.1 Công suất hoạt động của cơ sở: .......................................................................... 2
1.3.2 Công nghệ sản xuất của cơ sở ............................................................................. 4
1.3.2.1 Quy trình sản xuất giày, bán thành phẩm và phụ kiện .................................. 4
1.3.2.2 Quy trình sản xuất khuôn mẫu .................................................................... 10
1.3.2.3 Quy trình sản xuất dao chặt làm giày .......................................................... 11
1.3.2.4 Quy trình sản xuất túi, kệ đựng đồ dùng cá nhân, thùng rác, VPP ............. 13
1.3.2.5 Quy trình sản xuất tấm lót, miếng lót và các sản phẩm từ EVA ................. 16
1.3.2.6 Quy trình sản xuất nội thất gia dụng ........................................................... 18
1.3.2.7 Quy trình sản xuất sản phẩm bằng nhựa (túi PP, túi PE) ............................ 20
1.3.2.8 Quy trình sản xuất Bộ bọc ghế an toàn từ nguyên liệu vải và mút xốp ...... 22
1.3.2.9 Quy trình sản xuất túi đựng đồ và ngăn đựng đồ dùng trong kho bãi (Pods)
từ nguyên liệu vải .......................................................................................................... 24
1.3.2.10 Quy trình sản xuất dụng cụ dùng để sản xuất giày...................................... 25
1.3.3 Sản phẩm của cơ sở........................................................................................... 26
1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở .................................................................................................... 29
1.4.1 Nhu cầu nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng ...................................................... 29
1.4.2 Nhu cầu nhiên liệu ............................................................................................ 31
1.4.3 Nhu cầu sử dụng nước ...................................................................................... 32
1.5 Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ........................................................... 35
1.5.1 Các văn bản pháp lý liên quan .......................................................................... 35
1.5.2 Quy hoạch sử dụng đất Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam .......................... 37
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG .............................................................................................. 45

i
2.1 Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường: ...................................................................................... 45
2.2 Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:................. 46
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .................................................................................. 48
3.1 Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: .......... 48
3.1.1 Công trình, biện pháp thu gom, thoát nước mưa .............................................. 48
3.1.2 Công trình, biện pháp thu gom, thoát nước thải ............................................... 50
3.1.2.1 Công trình thu gom nước thải ..................................................................... 50
3.1.2.2 Công trình thoát nước thải ........................................................................... 58
3.1.3 Công trình xử lý nước thải ................................................................................ 59
3.1.3.1 Các hệ thống xử lý nước thải cục bộ ........................................................... 59
3.1.3.2 Khu xử lý nước thải tập trung ..................................................................... 74
3.1.3.3 Trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục ................................................. 91
3.2 Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ....................................................... 95
3.2.1 Công trình thu gom và lọc bụi từ công đoạn trộn liệu, xay hàng phế và mài đế ..
........................................................................................................................... 99
3.2.1.1 Hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn mài đế ................................. 99
3.2.1.2 Hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn trộn liệu và xay hàng phế .. 101
3.2.2 Công trình thu bụi và hơi dung môi từ công đoạn sơn (sơn xịt và nhúng sơn) ....
......................................................................................................................... 103
3.2.3 Công trình thu gom và thoát hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất và quét
keo ......................................................................................................................... 108
3.2.4 Công trình thu gom và thoát khí từ công đoạn ép đế PU, pha phao, đùn nhiệt ....
......................................................................................................................... 113
3.2.5 Công trình thu gom và xử lý bụi gỗ từ xưởng sản xuất sản phẩm nội thất gia
dụng ......................................................................................................................... 108
3.2.6 Công trình thu gom và thoát khí từ xưởng khuôn........................................... 115
3.2.7 Công trình thu gom bụi và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser ...
......................................................................................................................... 116
3.2.8 Công trình thu gom bụi và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng dao (máy cắt
OKC) ......................................................................................................................... 119
3.2.9 Biện pháp giảm thiểu khí thải tại các xưởng sản xuất của Công ty ................ 121
3.3 Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ............... 121
3.4 Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ............................. 128
3.5 Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .................................... 131
3.5.1 Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn...................................................... 131

ii
3.5.2 Công trình, biện pháp giảm thiểu độ rung ...................................................... 150
3.6 Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường : ................................... 152
3.6.1 Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải ........... 152
3.6.2 Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với khí thải .............. 155
3.6.3 Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với chất thải rắn ...... 156
3.6.4 Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ ............................................. 157
3.6.5 Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất ............................................ 159
3.6.6 Biện pháp an toàn lao động............................................................................. 166
3.6.7 Kế hoạch quản lý môi trường trong thời gian tiếp theo .................................. 166
3.7 Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường .................................................................................................................. 166
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .......... 169
4.1 Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: .............................................. 169
4.1.1 Nguồn phát sinh nước thải: ............................................................................. 169
4.1.2 Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí
xả nước thải ................................................................................................................. 169
4.1.3 Hệ thống, thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục ................................. 171
4.2 Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:.................................................. 174
4.2.1 Nguồn phát sinh khí thải: ................................................................................ 174
4.2.2 Dòng khí thải, vị trí xả khí thải ....................................................................... 179
4.3 Nội dung cấp phép về tiếng ồn, độ rung ........................................................ 198
4.3.1 Nội dung cấp phép về tiếng ồn ....................................................................... 198
4.3.1.1 Nguồn phát sinh tiếng ồn........................................................................... 198
4.3.1.2 Vị trí phát sinh tiếng ồn ............................................................................. 200
4.3.1.3 Giới hạn cho phép về độ ồn....................................................................... 202
4.3.2 Nội dung cấp phép về rung ............................................................................. 203
4.3.2.1 Nguồn phát sinh rung ................................................................................ 203
4.3.2.2 Vị trí phát sinh rung................................................................................... 203
4.3.2.3 Giới hạn cho phép về độ rung ................................................................... 204
4.4 Nội dung cấp phép về chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường ....
............................................................................................................................ 204
4.4.1 Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh ..................................................... 204
4.4.2 Công tác phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường ....................................... 206
4.4.2.1 Phòng ngừa và ứng phó sự cố nước thải ................................................... 206
4.4.2.2 Phòng ngừa và ứng phó sự cố khí thải ...................................................... 206

iii
4.4.2.3 Phòng ngừa và ứng phó sự cố hóa chất ..................................................... 207
4.4.2.4 Phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ ...................................................... 207
4.5 Các nội dung Công ty tiếp tục thực hiện sau khi cấp Giấy phép môi trường ..
............................................................................................................................ 208
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .............. 209
5.1 Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải ................................................ 209
5.2 Kết quả quan trắc định kỳ đối với khí thải ................................................... 215
CHƯƠNG 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ . 228
6.1 Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải: ........................ 228
6.1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ......................................................... 228
6.1.2 Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị
xử lý chất thải .............................................................................................................. 228
6.1.2.1 Thời gian lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra ngoài môi trường .. 228
6.1.2.2 Kế hoạch đo đạc, lấyvà phân tích mẫu chất thải ....................................... 229
6.1.3 Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối
hợp để thực hiện kế hoạch ........................................................................................... 231
6.2 Chương trình quan trắc chất thải giai đoạn hoạt động của Công ty .......... 232
6.2.1 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ: .................................................. 232
6.2.1.1 Giám sát nước thải..................................................................................... 232
6.2.1.2 Giám sát khí thải........................................................................................ 232
6.2.1.3 Giám sát chất thải rắn ................................................................................ 233
6.2.2 Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ........................................ 233
6.2.3 Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm ....................................... 234
CHƯƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA , THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ ............................................................................................................ 236
CHƯƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ......................................... 237
8.1 Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ.......................................... 237
8.2 Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về
môi trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường ................................................... 237
PHỤ LỤC HỒ SƠ CPMT ............................................................................................. 239

iv
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường


BVMT : Bảo vệ Môi trường
BYT : Bộ Y tế
BQLKCNĐN : Ban quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai
CCBVMT : Chi cục Bảo vệ Môi trường
CN : Công nghiệp
CS/cs : Công suất
CTCN : Chất thải công nghiệp
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
CTTT : Chất thải thông thường
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
GĐ : Giai đoạn
GP : Giấy phép
GXN : Giấy xác nhận
Khu XLNT : Khu Xử lý nước thải
NĐ-CP : Nghị định – Chính phủ
ng.đ : ngày. đêm
NTSH : Nước thải sinh hoạt
NTSX : Nước thải sản xuất
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QĐ-BTNMT : Quyết định – Bộ Tài nguyên và Môi trường
QĐ-TTg : Quyết định – Thủ tướng
QĐ-UBND : Quyết định - Ủy ban nhân dân
RSH : Rác sinh hoạt
STNMT : Sở Tài nguyên và Môi trường
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
TT : Thông tư
XL : Xử lý
XLK : Xử lý khí
XLNT : Xử lý nước thải
VH : Vận hành
VHTN : Vận hành thử nghiệm
VHTM : Vận hành thương mại
VIMCERT : Chứng chỉ quan trắc môi trường

v
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1-1 Công suất sản xuất tối đa của Công ty TNHH Pou Sung VN ............................. 2
Bảng 1-2 Danh mục các máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất giày, bán thành phẩm và phụ
kiện ...................................................................................................................................... 7
Bảng 1-3 Danh mục các máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất khuôn mẫu, dao chặt ......... 12
Bảng 1-4 Danh mục các máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất túi kệ, thùng rác, VPP ....... 14
Bảng 1-5 Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất sản phẩm nội thất gia dụng, văn phòng, bàn
ghế sofa và các loại bàn ghế khác ..................................................................................... 19
Bảng 1-6 Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất sản phẩm bằng nhựa (túi PP, túi PE) .... 21
Bảng 1-7 Máy móc, thiết bị sản xuất Bộ bọc ghế an toàn từ nguyên liệu vải và mút xốp 23
Bảng 1-8 Sản phẩm của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam .......................................... 26
Bảng 1-9 Bảng tổng hợp nhu cầu nguyên vật liệu sản xuất .............................................. 29
Bảng 1-10 Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Công ty TNHH Pou Sung VN ..................... 32
Bảng 1-11 Thống kê nhu cầu sử dụng nước tối đa và lượng nước thải phát sinh tối đa của
Công ty Pou Sung VN và các đơn vị thuê nhà xưởng ....................................................... 33
Bảng 1-12 Các hạng mục công trình của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam ............... 37
Bảng 3-1 Bảng thống kê tuyến thu gom và thoát nước mưa của Công ty......................... 48
Bảng 3-2 Tọa độ các điểm đấu nối thoát nước mưa .......................................................... 49
Bảng 3-3 Số bể tự hoại hiện hữu ....................................................................................... 51
Bảng 3-4 Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của Công ty TNHH Pou Sung VN .................. 51
Bảng 3-5 Bảng thống kê hố ga và chiều dài tuyến thu gom nước thải sản xuất từ các xưởng
về hố ga tập trung của Khu vực ......................................................................................... 53
Bảng 3-6 Bảng thống kê hố ga và chiều dài tuyến thu gom và thoát nước thải chung ..... 54
Bảng 3-7 Lưu lượng dòng nước thải tối đa từ các nguồn dẫn về khu XLNT Khi dự án hoạt
động với công suất tối đa. .................................................................................................. 55
Bảng 3-8 Các công trình xử lý nước thải của Công ty TNHH Pou Sung VN ................... 59
Bảng 3-9 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT cs 20m3/ngày. đêm tại khu A10 62
Bảng 3-10 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT công suất 20m3/ng.đ tại Khu A
........................................................................................................................................... 63
Bảng 3-11 Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống XLT 20m3/ngày.đêm tại Khu A ... 63
Bảng 3-12 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT cs 30m3/ng.đ tại khu J3........... 67
Bảng 3-13 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT công suất 30m3/ng.đ tại Khu J3
........................................................................................................................................... 68
Bảng 3-14 Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống XLNT 30m3/ngày.đêm tại Khu J3 68

vi
Bảng 3-15 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT cs 18m3/ngày.đêm tại khu K2. 72
Bảng 3-16 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT công suất 18m3/ng.đ tại Khu K
........................................................................................................................................... 73
Bảng 3-17 Danh mục bể, máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nước thải 18m3/ngày.đêm
........................................................................................................................................... 73
Bảng 3-18 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT giai đoạn 1, cs 1200m3/ng.đ ... 77
Bảng 3-19 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT giai đoạn 1, cs 1200m3/ng.đ . 78
Bảng 3-20 Các hạng mục công trình của HTLXNT GĐ1 - 1.200 m3/ngày.đêm .............. 78
Bảng 3-21 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT giai đoạn 2, cs 2.500m3/ng.đ .. 82
Bảng 3-22 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT giai đoạn 2, công suất
2500m3/ng.đ ....................................................................................................................... 82
Bảng 3-23 Các hạng mục xây dựng, thiết bị của HTXL nước thải GĐ2 công suất
2500m3/ngày.đêm .............................................................................................................. 83
Bảng 3-24 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT giai đoạn 3, cs 1.000m3/ng.đ .. 87
Bảng 3-25 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT giai đoạn 3 ............................ 87
Bảng 3-26 Các hạng mục công trình đã xây dựng và máy móc, thiết bị của HTXL nước
thải giai đoạn 3 – công suất 1.000m3/ngày.đêm ................................................................ 88
Bảng 3-27 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý năm 2022 ............................................ 90
Bảng 3-28 Danh sách các thiết bị của trạm quan trắc tự động liên tục ............................. 92
Bảng 3-29 Các công trình thu gom xử lý khí thải của Công ty TNHH Pou Sung VN ..... 97
Bảng 3-30 Số ống thải từ các hệ thống thu gom xử lý khí và thoát hơi dung môi ở các
xưởng ................................................................................................................................. 99
Bảng 3-31 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống xử lý bụi mài đế ......................... 101
Bảng 3-32 Thông số kỹ thuật các hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn mài đế 101
Bảng 3-33 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống xử lý bụi trộn liệu, xay hàng phế103
Bảng 3-34 Thông số kỹ thuật các hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn trộn liệu,
xay hàng phế .................................................................................................................... 103
Bảng 3-35 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống xử lý bụi, hơi dung môi từ công đoạn
sơn (sơn xịt, nhúng sơn) .................................................................................................. 107
Bảng 3-36 Danh mục máy móc, thiết bị đường ống thu gom bụi, hơi hơi dung môi từ công
đoạn sơn ........................................................................................................................... 107
Bảng 3-37 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống xử lý bụi gỗ ................................ 109
Bảng 3-38 Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom và xử lý bụi gỗ ............................. 109
Bảng 3-39 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của các hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi
từ công đoạn pha hóa chất và quét keo ............................................................................ 111

vii
Bảng 3-40 Thông số kỹ thuật các hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi từ công đoạn
pha hóa chất và quét keo.................................................................................................. 112
Bảng 3-41 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống thoát khí từ công đoạn ép đế PU, pha
phao, đùn nhiệt ................................................................................................................ 114
Bảng 3-42 Thông số kỹ thuật các hệ thống thu gom và hoát khí công đoạn ép đế PU, pha
phao, đùn nhiệt ................................................................................................................ 114
Bảng 3-43 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống thoát khí từ xưởng khuôn........... 116
Bảng 3-44 Thông số thiết kế hệ thống thu gom và thoát khí từ xưởng khuôn ................ 116
Bảng 3-45 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống thoát khí từ từ công đoạn cắt liệu
bằng máy cắt laser ........................................................................................................... 118
Bảng 3-46 Thông số thiết kế hệ thống thu gom bụi từ khâu cắt liệu bằng máy cắt laser 118
Bảng 3-47 Thông số thiết kế hệ thống thu gom bụi từ khâu cắt liệu bằng máy cắt OKC
......................................................................................................................................... 120
Bảng 3-48 Danh mục các hệ thống quạt thông gió/quạt hút công nghiệp tại Công ty .... 121
Bảng 3-49 Các khu lưu giữ chất thải (rác thải sinh hoạt + CTR công nghiệp thông thường
+ CTNH) của Công ty TNHH Pou Sung VN .................................................................. 121
Bảng 3-50 Kích thước và kết cấu các khu lưu giữ chất thải của Công ty ....................... 122
Bảng 3-51 Thống kê thành phần CTR thông thường phát sinh tối đa của Công ty ........ 124
Bảng 3-52 Kết quả phân tích bùn từ hệ thống XLNT ..................................................... 125
Bảng 3-53 Nguồn phát sinh chất thải nguy hại ............................................................... 128
Bảng 3-54 Khối lượng CTNH phát sinh từ hoạt động sản xuất của Công ty.................. 129
Bảng 3-55 Kết quả đo đạc tiếng ồn từ các xưởng sản xuất năm 2021 ............................ 131
Bảng 3-56 Kết quả đo đạc tiếng ồn từ các xưởng sản xuất năm 2022 ............................ 139
Bảng 3-57 Kết quả đo đạc độ rung tại các xưởng sản xuất năm 2021 và năm 2022 ...... 150
Bảng 3-58 Khả năng tiếp nhận nước thải của các hồ điều tiết ........................................ 153
Bảng 3-59 Các trường hợp xảy ra sự cố nước thải và biện pháp khắc phục ................... 154
Bảng 3-60 Các trường hợp xảy ra sự cố HTXL khí và biện pháp khắc phục ................. 156
Bảng 3-61 Các trường hợp xảy ra sự cố và biện pháp khắc phục đối với chất thải rắn .. 157
Bảng 3-62 Các tình huống và khu vực có nguy cơ xảy ra sự cố hóa chất....................... 159
Bảng 3-63 Các công trình BVMT điều chỉnh so với báo cáo đánh giá động môi trường đã
được phê duyệt ................................................................................................................ 167
Bảng 4-1 Thông số và giới hạn nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sau xử lý .......... 170
Bảng 4-2 Bảng tổng hợp lưu lượng nước thải từ các nguồn ........................................... 171
Bảng 4-3 Vị trí xả khí thải của Dự án.............................................................................. 179

viii
Bảng 4-4 Lưu lượng xả khí thải thực tế lớn nhất ............................................................ 191
Bảng 4-5 Thông số và giới hạn nồng độ chất ô nhiễm trong khí thải ............................. 197
Bảng 4-6 Vị trí phát sinh tiếng ồn ................................................................................... 200
Bảng 4-7 Thông số và giới hạn cho phép về độ ồn ......................................................... 202
Bảng 4-8 Vị trí phát sinh rung ......................................................................................... 203
Bảng 4-9 Thông số và giới hạn cho phép về độ rung ...................................................... 204
Bảng 4-10 Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại (CTNH) phát sinh ...................... 204
Bảng 4-11 Khối lượng, chủng loại chất thải rắn thông thường phát sinh ....................... 205
Bảng 5-1 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý của hệ thống XLNT Giai đoạn 1, năm 2021
và năm 2022..................................................................................................................... 209
Bảng 5-2 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý của hệ thống XLNT Giai đoạn 2, năm 2021
và năm 2022..................................................................................................................... 210
Bảng 5-3 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý của hệ thống XLNT Giai đoạn 3 năm 2021
và năm 2022..................................................................................................................... 211
Bảng 5-4 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý tại vị trí quan trắc nước thải tự động năm
2021 ................................................................................................................................. 212
Bảng 5-5 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý tại vị trí quan trắc nước thải tự động năm
2022 ................................................................................................................................. 213
Bảng 5-6 Kết quả quan trắc khí thải từ hệ thống thu gom và xử lý bụi công đoạn trộn liệu
năm 2021 ......................................................................................................................... 220
Bảng 5-7 Kết quả quan trắc khí thải từ HT xử lý bụi hơi dung môi công đoạn sơn ....... 220
Bảng 5-8 Kết quả quan trắc khí thải từ hệ thống hút hơi khu vực nhúng khuôn dao A9/3F
năm 2021 và năm 2022 .................................................................................................... 221
Bảng 5-9 Nồng độ khí thải từ các hệ thống thoát hơi dung môi công đoạn pha hóa chất,
quét keo năm 2021 và năm 2022 ..................................................................................... 222
Bảng 5-10 Nồng độ khí thải hệ thống thoát hơi xưởng ép đế PU, xưởng EVA khu J3 .. 224
Bảng 5-11 Kết quả quan trắc hệ thống xử lý bụi CP1 năm 2021 và năm 2022 .............. 224
Bảng 5-12 Kết quả quan trắc môi trường khí thải xưởng khuôn..................................... 225
Bảng 5-13 Kết quả quan trắc khí thải từ hệ thống thu bụi và thoát khí máy cắt laser .... 226
Bảng 6-1 Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm .......................................... 228
Bảng 6-2 Kế hoạch chi tiết về thời gian lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra môi
trường trong quá trình VHTN và Kiểm tra các hệ thống thu gom và thoát khí .............. 229
Bảng 6-3 Vị trí lấy mẫu và thông số đo đạc, phân tích ................................................... 229
Bảng 6-4 Chương trình giám sát môi trường của Dự án ................................................. 233
Bảng 6-5 Dự toán kinh phí thực hiện Chương trình giám sát môi trường của Dự án ..... 234

ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1-1 Chi tiết quy trình sản xuất giày, đế giày, mũi giày .............................................. 4
Hình 1-2 Cân bằng vật chất Quy trình sản xuất giày, đế giày, mặt giày và phụ kiện ......... 7
Hình 1-3 Quy trình công nghệ sản xuất khuôn mẫu.......................................................... 10
Hình 1-4 Quy trình sản xuất dao chặt làm giày ................................................................. 11
Hình 1-5 Cân bằng vật chất Quy trình sản xuất khuôn mẫu và dao chặt làm giày ........... 12
Hình 1-6 Quy trình sản xuất túi kệ đựng đồ dùng cá nhân, thùng rác, VPP ..................... 13
Hình 1-7 Cân bằng vật chất Quy trình sản xuất túi kệ, thùng rác, VPP ............................ 14
Hình 1-8 Quy trình sản xuất tấm lót, miếng lót bằng nhựa PP, PE, EVA thớt chặt ......... 16
Hình 1-9 Quy trình sản xuất các sản phẩm từ EVA .......................................................... 17
Hình 1-10 Cân bằng vật chất sản xuất tấm lót, miếng lót, sản phẩm EVA ....................... 17
Hình 1-11 Quy trình sản xuất sản phẩm nội thất gia dụng, văn phòng, bàn ghế sofa và các
loại bàn ghế khác ............................................................................................................... 18
Hình 1-12 Cân bằng vật chất sản xuất sản phẩm nội thất gia dụng, văn phòng, bàn ghế sofa
và các loại bàn ghế khác .................................................................................................... 19
Hình 1-13 Quy trình sản xuất sản phẩm bằng nhựa .......................................................... 20
Hình 1-14 Cân bẳng vật chất quy trình sản xuất sản phẩm bằng nhựa (túi PP, PE) ......... 21
Hình 1-15 Quy trình sản xuất Bộ bọc ghế an toàn từ nguyên liệu vải và mút xốp ........... 22
Hình 1-16 Cân bẳng vật chất quy trình sản xuất Bộ bọc ghế an toàn từ nguyên liệu vải và
mút xốp .............................................................................................................................. 22
Hình 1-17 Quy trình sản xuất túi đựng đồ và ngăn đựng đồ dùng trong kho bãi (Pods) .. 24
Hình 1-18 Cân bằng vật chất quy trình sản xuất túi đựng đồ và ngăn đựng đồ dùng trong
kho bãi (Pods) .................................................................................................................... 25
Hình 1-19 Quy trình công nghệ sản xuất dụng cụ dùng để sản xuất giày ......................... 25
Hình 1-20 Cân bằng vật chất quy trình sản xuất dụng cụ dùng để sản xuất giày ............. 26
Hình 1-21 Sơ đồ cơ cấu sản phẩm của Công ty ................................................................ 28
Hình 1-22 Sơ đồ cân bằng nước khi dự án đi vào hoạt động ............................................ 34
Hình 1-23 Mặt bằng tổng thể Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam ................................. 44
Hình 3-1 Sơ đồ mặt bằng thu gom và thoát nước mưa tổng thể của toàn Công ty ........... 49
Hình 3-2 Sơ đồ tuyến thu gom nước thải về khu XLNT hiện hữu, csuất 4700m3/ng.đ .... 52
Hình 3-3 Đồ thị biểu diễn lưu lượng nước thải đầu vào Khu XLNT - năm 2021 ............. 56

x
Hình 3-4 Đồ thị biểu diễn lưu lượng nước thải đầu vào Khu XLNT - năm 2022 ............. 56
Hình 3-5 Sơ đồ thu gom và thoát nước thải toàn Công ty TNHH Pou Sung .................... 57
Hình 3-6 Đồ thị biểu diễn lưu lượng nước thải sau xử lý xả thải ra Sông Thao năm 2021
........................................................................................................................................... 58
Hình 3-7 Đồ thị biểu diễn lưu lượng nước thải sau xử lý xả thải ra Sông Thao năm 2022
........................................................................................................................................... 58
Hình 3-8 Quy trình xử lý nước thải từ công đoạn rửa khuôn in và công đoạn xịt sơn công
suất 20 m3/ngày.đêm tại Khu A (hiện hữu) ....................................................................... 60
Hình 3-9 Bố trí mặt bằng Hệ thống XLNT từ công đoạn rửa khuôn in và xịt sơn, công suất
20m3/ngày.đêm. ................................................................................................................. 64
Hình 3-10 Hệ thống XLNT từ công đoạn rửa khuôn in và xịt sơn, công suất
20m3/ngày.đêm, Khu A ..................................................................................................... 64
Hình 3-11 Quy trình xử lý nước thải công đoạn rửa khuôn PU và công đoạn xịt sơn, công
suất 30 m3/ngày.đêm tại Khu J3 ........................................................................................ 65
Hình 3-12 Bố trí mặt bằng Hệ thống XLNT từ công đoạn rửa khuôn PU và xịt sơn, công
suất 30m3/ngày.đêm tại Khu J3 ......................................................................................... 69
Hình 3-13 Hệ thống XLNT từ công đoạn rửa khuôn PU và xịt sơn, công suất
30m3/ngày.đêm, Khu J3..................................................................................................... 69
Hình 3-14 Quy trình xử lý nước thải từ công đoạn rửa khuôn in và công đoạn xịt sơn công
suất 18 m3/ngày.đêm tại Khu K2 (lắp mới) ....................................................................... 70
Hình 3-15 Bố trí mặt bằng hệ thống xử lý nước thải từ công đoạn rửa khuôn in và công
đoạn xịt sơn công suất 18 m3/ngày.đêm tại Khu K2 ......................................................... 74
Hình 3-16 Hệ thống XLNT từ công đoạn rửa khuôn in và xịt sơn, công suất 18m3/ngày.đêm
tại Khu K2 ......................................................................................................................... 74
Hình 3-17 Sơ đồ quy trình công nghệ XLNT giai đoạn 1, công suất 1.200m3/ngày.đêm 75
Hình 3-18 Bố trí mặt bằng hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 1, công suất 1.200 m3/ng.đ
........................................................................................................................................... 79
Hình 3-19 Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 1, công suất 1.200m3/ngày.đêm .............. 79
Hình 3-20 Sơ đồ quy trình công nghệ XLNT giai đoạn 2, công suất 2.500m3/ngày.đêm 80
Hình 3-21 Bố trí mặt bằng hệ thống XLNT giai đoạn 2, công suất 2.500 m3/ng.đ .......... 84
Hình 3-22 Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 2, công suất 2.500m3/ngày.đêm .............. 84
Hình 3-23 Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải giai đoạn 3, công suất hiện hữu
1.000m3/ngày.đêm ............................................................................................................. 85
Hình 3-24 Bố trí mặt bằng hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 3 công suất 1.000m3/ng.đ
........................................................................................................................................... 89
Hình 3-25 Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 3 công suất 1.000m3/ngày.đêm ............... 89

xi
Hình 3-26 Trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục ...................................................... 95
Hình 3-27 Quy trình công nghệ xử lý khí của 02 hệ thống thu bụi cyclon tại Khu A .... 100
Hình 3-28 Quy trình công nghệ xử lý khí của 02 hệ thống lọc bụi túi vải tại Khu J ...... 100
Hình 3-29 Quy trình công nghệ thu gom và xử lý bụi từ công đoạn trộn liệu và xay hàng
phế tại Khu J .................................................................................................................... 102
Hình 3-30 Quy trình xử lý hơi dung môi, bụi sơn bằng màng nước tại khu A, J, K....... 104
Hình 3-31 Quy trình xử lý bụi sơn và hơi dung môi tại khu A9 ..................................... 105
Hình 3-32 Sơ đồ công nghệ thu gom và xử lý bụi gỗ ..................................................... 108
Hình 3-33 Quy trình thu gom và thoát hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo
......................................................................................................................................... 111
Hình 3-34 Quy trình thu gom và khoát khí từ công đoạn ép đế PU, pha phao, đùn nhiệt
......................................................................................................................................... 113
Hình 3-35 Sơ đồ công nghệ thu gom và thoát khí từ xưởng khuôn ................................ 115
Hình 3-36 Sơ đồ thu gom bụi và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser ..... 117
Hình 3-37 Sơ đồ thu gom bụi và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt OKC .... 119
Hình 3-38 Các khu lưu giữ chất thải (nhà rác) và các khu vực lưu chứa chất thải bên trong
nhà rác.............................................................................................................................. 127
Hình 3-39 Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ tại Công ty ................................................ 159
Hình 3-40 Sơ đồ ứng phó sự cố hóa chất ........................................................................ 165
Hình 4-1 Sơ đồ các nguồn thải và dòng thải của Công ty ............................................... 173
Hình 5-1 Số liệu quan trắc online thông số nhiệt độ nước thải sau xử lý - Năm 2021 ... 215
Hình 5-2 Số liệu quan trắc online thông số nhiệt độ nước thải sau xử lý - Năm 2022 ... 215
Hình 5-3 Số liệu quan trắc online thông số pH nước thải sau xử lý - Năm 2021 ........... 216
Hình 5-4 Số liệu quan trắc online thông số pH nước thải sau xử lý - Năm 2022 ........... 216
Hình 5-5 Số liệu quan trắc online thông số COD nước thải sau xử lý - Năm 2021 ........ 217
Hình 5-6 Số liệu quan trắc online thông số COD nước thải sau xử lý - Năm 2022 ........ 217
Hình 5-7 Số liệu quan trắc online thông số TSS nước thải sau xử lý - Năm 2021 ......... 218
Hình 5-8 Số liệu quan trắc online thông số TSS nước thải sau xử lý - Năm 2022 ......... 218
Hình 5-9 Số liệu quan trắc online thông số Amoni nước thải sau xử lý - năm 2022 ...... 219
Hình 5-10 Số liệu quan trắc online thông số Amoni nước thải sau xử lý - năm 2022 .... 219

xii
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1 Tên chủ cơ sở:


CÔNG TY TNHH POU SUNG VIỆT NAM
- Địa chỉ văn phòng: KCN Bàu Xéo, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- Người đại diện theo pháp luật của cơ sở: Ông Lee, Chien-Hui – Chức vụ: Giám đốc
- Điện thoại: 84.2513.675.145 - 7018 Fax: +84. 2513.675.149
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, số 2113725466 đăng ký lần đầu ngày 12/01/2005
và chứng nhận thay đổi lần thứ 14 ngày 20/4/2022, do Ban quản lý Các Khu công
nghiệp Đồng Nai cấp
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH MTV, mã số 3600710751
đăng ký lần đầu ngày 12/01/2005, đăng ký thay đổi lần thứ 07 ngày 07/09/2022, do
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp
1.2 Tên cơ sở:
CÔNG TY TNHH POU SUNG VIỆT NAM
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, tại KCN Bàu
Xéo, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Quyết định số
2378/QĐ-BTNMT ngày 15/09/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam”
tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- Các giấy phép môi trường thành phần
+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước – gia hạn lần thứ 1 số 158/GP-UBND
ngày 24/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai cấp (với lưu lượng xả thải lớn nhất
2.800 m3/ngày.đêm)
+ Giấy xác nhận Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất của Công ty TNHH
Pou Sung Việt Nam số 14/GXN- SCT ngày 28/01/2005 và Văn bản số 3106/SCT-
KT&NL ngày 16/05/2022 của Sở Công thương về việc tiếp nhận Biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam
+ Giấy xác nhận hoàn thành số 2645/GXN-UBND ngày 28/08/2014 của Ban quản
lý Các Khu công nghiệp Đồng Nai về việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết
của hoạt động “Xưởng sản xuất văn phòng phẩm công xuất 100.000 sản phẩm/năm;
thùng rác công xuất 300.000 sản phẩm/năm; túi, kệ đựng đồ cá nhân công suất
7.000.000 sản phẩm/năm; tấm lót công xuất 10.500.000 sản phẩm/năm” của Công ty
TNHH Pou Sung Việt Nam tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, huyện Trảng Bom, tỉnh
Đồng Nai

1
+ Giấy xác nhận hoàn thành số 913/GXN-UBND ngày 14/04/2015 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Đồng Nai về việc thực hiện Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của hoạt động “
Xưởng sản xuất khuôn mẫu giày công suất 1.000.000 sản phẩm/năm (68.100 tấn/năm)
tại khu A9, dao chặt liệu dày công suất 1.000.000 sản phẩm/năm (2.000 tấn/năm) tại
khu A16” của công ty TNHH Pou Sung Việt Nam tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, huyện
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
+ Giấy xác nhận số 1471/GXN-UBND ngày 08/06/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai về việc thực hiện các công trình biện pháp bảo vệ môi trường phụ vụ giai
đoạn vận hành dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất giày da công suất 36 triệu
đôi/năm” của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, huyện
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
+ Giấy xác nhận số 09/GXN-KCNĐN ngày 21/01/2016 của Ban Quản lý các khu
công nghiệp tỉnh Đồng Nai về việc xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi
trường dự án “Xây dựng nhà xưởng để di dời công đoạn sản xuất đế giày, công suất 15
triệu đôi/năm phục vụ cho nhà xưởng sản xuất giày, công suất 36 triệu đôi/năm” của
Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, huyện Trảng Bom,
tỉnh Đồng Nai.
+ Giấy xác nhận số 8927/GXN-UBND ngày 02/08/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai về việc xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai
đoạn vận hành của dự án “Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 3, công
suất 1.000 m3/ngày.đêm thuộc dự án Nhà máy sản xuất giày da công suất 36 triệu
đôi/năm” của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, huyện
Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- Quy mô của cơ sở
Tổng vốn đầu tư: 6.134.400.000.000 đ (Sáu nghìn một trăm ba mươi bốn tỷ, bốn
trăm triệu đồng), nên cơ sở thuộc quy mô Doanh nghiệp lớn; Dự án thuộc lĩnh vực công
nghiệp, với mức đầu tư trên 1.000 tỷ đồng nên thuộc dự án nhóm A
1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở
1.3.1 Công suất hoạt động của cơ sở:
Quy mô công suất sản xuất của Công ty như trong Bảng 1-1
Bảng 1-1 Công suất sản xuất tối đa của Công ty TNHH Pou Sung VN

STT Tên hạng mục Công suất theo ĐTM phê duyệt Ghi chú

1 Sản xuất giày thể thao các loại 36.000.000 đôi/năm


2 Khuôn mẫu 1.000.000 sản phẩm/năm Đang hoạt động
3 Dao chặt làm giày 1.000.000 sản phẩm/năm sản xuất
4 Thùng rác 400.000 sản phẩm/năm
5 Túi, kệ đựng đồ dùng cá nhân 15.000.000 sản phẩm/năm Đang thực hiện
6 Văn phòng phẩm các loại 1.500.000 sản phẩm/năm nâng công suất

2
7 Các loại tấm lót, miếng lót 18.500.000 sản phẩm/năm
Đang hoạt động
+ Tấm nhựa PP 10.500.000 sản phẩm/năm
sản xuất
Đang thực hiện
+ Sản phẩm EVA 8.000.000 sản phẩm/năm
nâng công suất
Nội thất gia dụng, văn phòng, ghế sofa và
8 32.000.000 sản phẩm/năm
các loại bàn ghế
Đang hoạt động
+ Ghế sofa và các loại bàn ghế khác 100.000 sản phẩm/năm
sản xuất
Đang thực hiện
+ Nội thất văn phòng+gia dụng (lắp ráp) 31.900.000 sản phẩm/năm
nâng công suất
9 Bán thành phẩm, phụ kiện giày 54.400.000 sản phẩm/năm
Đang thực hiện
+ Bán thành phẩm- Đế giày 15.000.000 sản phẩm/năm
nâng công suất
+ Bán thành phẩm-Mặt giày 15.000.000 sản phẩm/năm Chưa đầu tư
+ Phụ kiện giày (logo, mũi giày, tấm Đang thực hiện
24.400.000 sản phẩm/năm
lót,…) nâng công suất
Đang thực hiện
10 Phụ kiện giày 2.500.000 sản phẩm/năm
nâng công suất
Các sản phẩm bằng nhựa (túi PP, túi PE Đang thực hiện
11 9.000 tấn/năm
các loại, thớt chặt) nâng công suất
Đang thực hiện
12 Dụng cụ dùng để sản xuất giày 42.000 sản phẩm/năm
nâng công suất
Bộ bọc ghế an toàn từ nguyên liệu vải và Đang thực hiện
13 3.200.000 sản phẩm/năm
mút xốp nâng công suất
Túi đựng đồ và ngăn đựng đồ dùng trong Đang thực hiện
14 700.000 sản phẩm/năm
kho bãi (Pods) từ nguyên liệu vải nâng công suất

3
1.3.2 Công nghệ sản xuất của cơ sở
1.3.2.1 Quy trình sản xuất giày, bán thành phẩm và phụ kiện

Hình 1-1 Chi tiết quy trình sản xuất giày, đế giày, mũi giày
4
Trong quy trình sản xuất giày, bao gồm các công đoạn, sản xuất bán thành phẩm,
phụ kiện sau đó lắp ráp thành sản phẩm giày hoàn chỉnh.
Thuyết minh quy trình
❖ Công đoạn gia công mũi giày (bán thành phẩm)
Trước tiên, nguyên liệu làm mũi giày sẽ được tráng keo để làm nhẵn bề mặt và quá
trình in lên bề mặt được thẩm mỹ hơn
Tiếp theo, tấm vải nỉ sẽ qua máy cắt thành hình theo kích thước thiết kế.
Đối với các mũi giày (bán thành phẩm) cần công đoạn in/ thêu hoa văn, thực hiện
in lụa hoặc thêu kansai cho bán thành phẩm.
Đối với công tác in lụa: trước hết mực in (gốc nước) và nước đông cứng (có tác
dụng làm màu mực không phai sau khi in) được công nhân pha sẵn, đặt các vật liệu cần in
đã cắt sẵn lên bàn in, sau đó công nhân dùng khuôn đặt lên vật liệu, đổ mực in đã được pha
sẵn lên khuôn rồi dùng dụng cụ quét đều lên tạo thành mẫu cần in. Các thao tác in lụa được
làm hoàn toàn bằng thủ công. Trong quá trình này có công đoạn lau chùi khuôn in nhỏ.
Lượng nước thải phát sinh không nhiều, ước tính khoảng 20 lít/ngày (khuôn in nhỏ sau khi
in được lau chùi trước bằng giẻ khô, sau đó lau chùi lại bằng giẻ ướt) dẫn về hệ thống xử
lý nước thải cục bộ tại xưởng, nước thải sau xử lý cục bộ sẽ dẫn về khu XLNT tập trung
của Công ty
Sau cùng, lắp ráp mũi giày với đế giày, hoàn thiện sản phẩm và đóng gói
❖ Công đoạn đúc đế giày (bán thành phẩm)
Công đoạn đúc đế giày (đế PU, IP, PH, RB, ION): nguyên liệu làm đế là các loại
cao su, nhựa (tùy theo sản phẩm) sẽ được phối trộn. Tùy từng loại đế mà thành phần nguyên
liệu đầu vào khác nhau, quy trình sản xuất như sau:
- Trộn liệu: Các hạt nhựa, hạt cao su và các chất phụ gia, chất tạo màu sẽ được cân
để xác định khối của từng loại rồi trộn lại với nhau, quá trình phối liệu được thực hiện trong
buồng kín nên bụi, mùi từ các hạt nhựa không phát tán ra bên ngoài. Sau khi phối liệu xong
chuyển qua máy trộn liệu Lina tại đây tăng nhiệt độ lên để làm nóng chảy các hạt nhựa và
các chất phụ gia sẽ trộn lẫn vào nhau tạo thành hợp chất dẻo kết dính lại với nhau. Thời gian
trộn 15-20 phút.
- Cán: nguyên liệu sau khi trộn sẽ qua máy cán để cán làm nguyên liệu đến độ nhuyễn
nhất định.
- Máy tạo hạt: Nguyên liệu sau khi được cán nhuyễn sẽ được cho qua máy tạo hạt để
chia nguyên liệu thành những khối nhỏ theo trọng lượng đã được định sẵn rồi cho vào máy
ép khuôn.
- Ép định hình: Nguyên liệu được tạo hạt được cho vào khuôn ép, tại đây dưới tác
dụng lực ép của máy ép khuôn sẽ ép định hình sản phẩm đế giày.
- Tháo khuôn: Sau thời gian ép khuôn để tạo thành hình, sẽ tiến hành tháo khuôn để
gỡ đế giày ra. Quá trình tháo khuôn phát sinh nhiệt.
- Cắt, lạng: Đế giày sau khi tháo ra sẽ được công nhân đưa qua máy cắt và máy lạng
để cát bỏ cắt bỏ các bavia thừa, quá trình này làm phát sinh chất thải rắn.

5
- Làm nóng: Quá trình làm nóng nhằm mục đích làm cho miếng đế giày sau khi ép
nở ra, nhiệt độ làm nóng khoảng 700C-800C; nhiệt độ trong máy tăng lên nhờ điện trở.
- Làm lạnh: Đế giày sau khi làm nóng ở nhiệt độ 700C - 800C, tiếp tục qua máy làm
lạnh xuống nhiệt độ 20oC để định hình.
- Xén gót: Tùy theo mẫu mã thiết kế của sản phẩm đã được lập trình sẵn, tại đây các
đế sẽ được xén bớt để tạo ra hình dạng khác nhau, quá trình này làm phát sinh chất thải rắn.
- Mài, đánh bóng: Sau khi xén gót xong sẽ qua máy mài để làm nhẵn bề mặt đế rồi
đánh bóng sản phẩm
- Rửa đế: Sau khi qua các công đoạn mài đánh bóng bề mặt sản phẩm còn dính các
chất bẩn nên tiếp tục cho qua máy rửa đế để làm sạch rồi cho qua máy sấy khô.
- Sấy khô: Các đế giày sau khi được rửa sạch sẽ được công nhân đưa lên băng tải rồi
chuyển qua máy sấy khô. Tại đây các đế giày sẽ được sấy khô bằng máy sấy sử dụng năng
lượng điện. Cuối cùng lắp ráp , hoàn thiện sản phẩm và đóng gói.
❖ Công đoạn in logo (phụ kiện giày )
Các vật liệu (bán thành phẩm, phụ kiện giày, mũi giày) cần công đoạn in hoa văn.
Trước hết mực in (gốc nước) và nước đông cứng (có tác dụng làm màu mực không
phai sau khi in) được công nhân pha sẵn. Đặt các vật liệu cần in đã cắt sẵn lên bàn in, sau
đó công nhân dùng khuôn đặt lên vật liệu, đổ mực in đã được pha sẵn lên khuôn rồi dùng
dụng cụ quét đều lên tạo thành mẫu cần in. Các thao tác in lụa được làm hoàn toàn bằng
thủ công. Trong quá trình này có công đoạn lau chùi khuôn in nhỏ. Lượng nước thải phát
sinh không nhiều, ước tính khoảng 20 lít/ngày (khuôn in nhỏ sau khi in được lau chùi trước
bằng giẻ khô, sau đó lau chùi lại bằng giẻ ướt), dẫn về hệ thống xử lý nước thải cục bộ của
xưởng, nước thải sau xử lý cục bộ sẽ dẫn về khu XLNT tập trung của Công ty
❖ Công đoạn sơn trang trí đế giày
Đối với trường hợp đế cần sơn trang trí sẽ được vệ sinh chất chống dính, sau đó
chuyển qua công đoạn quét keo nhằm mục đích hỗ trợ đế dễ dính sơn ở công đoạn xịt sơn.
Các đế giày sau khi được vệ sinh sẽ phun sơn và không làm phát tán bụi sơn ra ngoài môi
trường.
Đối với những đế cần kẽ chỉ thì sẽ được công nhân dùng cọ để vẽ. Sau khi kiểm tra
xong, đế được chuyển qua công đoạn lắp ráp để tạo thành sản phẩm giày và đóng gói. Chất
thải chủ yếu là hơi dung môi và chất thải rắn.

6
Hình 1-2 Cân bằng vật chất Quy trình sản xuất giày, đế giày, mặt giày và phụ kiện
Hiện tại, các dây chuyền sản xuất đang hoạt động ổn định, bình thường. Danh mục các máy
móc, thiết bị phục vụ sản xuất giày, bán thành phẩm và phụ kiện như trong Bảng 1-2
Bảng 1-2 Danh mục các máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất giày, bán thành phẩm và
phụ kiện
Thông số Số
STT Tên thiết bị Xuất xứ Tình trạng
kỹ thuật lượng
A Máy móc thiết bị sản xuất giày
1 Máy ép đế 2,01kW 45 Đài Loan Đang hoạt
2 Máy lăn keo mặt trên 500 sp/h; 1,8kW 56 Đài Loan động ổn định
3 Máy lên keo đập bằng 250W 32 Đài Loan

7
Thông số Số
STT Tên thiết bị Xuất xứ Tình trạng
kỹ thuật lượng
4 Máy ra kim 120W 28 Đài Loan
5 Máy chiếu uv 438 sp/h; 66W 4 Đài Loan
6 Máy ép cao chu po 8kW 42 Đài Loan
7 Máy định hình gót nóng lạnh 2,5kW 8 Đài Loan
8 Máy hấp gót 7,5kW 19 Đài Loan
Đang hoạt
9 Máy đánh xừ 2,2kW 26 Đài Loan
động ổn định
10 Máy phun chữ 360 sp/h; 2,2kW 30 Đài Loan
11 Máy rửa 20kW 6 Đài Loan
12 Máy may vắt sổ 0,25kW 39 Đài Loan
13 Máy phân chỉ - 1 Đài Loan
14 Máy cán mỏng 380W 6 Đài Loan
15 Máy khử nhăn 2,5kW 7 Đài Loan
16 Máy bẻ biên bán tự động 0,55kW 32 Đài Loan
17 Máy gấp biên 0,55kW 34 Đài Loan
18 Máy may 4 kim 6 sợi 374W 37 Đài Loan
19 Máy điện tử đầu bằng 280W 110 Đài Loan
Đang hoạt
20 Máy bằng điện tử 2 kim 55W 15 Đài Loan
động ổn định
21 Máy phun keo đế tự động 438 sp/h; 2,2kW 9 Đài Loan
22 Máy cắt da 2,2kW 8 Trung Quốc
23 Máy kẻ đường 2,2kW 90 Trung Quốc
24 Băng tải treo 2,5kW 7 Trung Quốc
25 Máy đóng nút 280W 9 Trung Quốc
26 Máy trộn keo - 11 Trung Quốc
27 Máy định hình lạnh 15W 3 Trung Quốc
28 Thùng tăng lưu 12kW 18 Trung Quốc
29 Máy kẻ đường, dán đế - 57 Trung Quốc
30 Máy vô phom 0,75kW 12 Trung Quốc Đang hoạt
31 Máy cắt laser tự động 126 sp/h; 4kW 1 Trung Quốc động ổn định
32 Máy in tem 0,55kW 34 Trung Quốc
33 Thùng sấy keo 13,6kW 1 Trung Quốc
34 Máy nhổ phom tự động 1,18kW 28 Trung Quốc
35 Máy ép nhiệt sẻ sở 2,54kW 5 Trung Quốc
36 Thác nước giải nhiêt 7,41kW 11 Trung Quốc
37 Máy sấy khí nén 2,1kW 5 Trung Quốc
38 Máy định hình mũi 3,7kW 3 Trung Quốc
39 Máy hấp 2 đầu mũi gót 3,7kW 19 Trung Quốc
40 Máy chặt thường 7,5kW 12 Trung Quốc Đang hoạt
41 Máy chặt cóc 1,2kW 36 Trung Quốc động ổn định
42 Máy cao đầu 1 kim 250W 368 Đài Loan
43 Máy cao đầu 2 kim 250W 192 Đài Loan
44 Máy xén mỏng 250W 214 Đài Loan
45 Máy xén bao mẻn 380W 40 Đài Loan

8
Thông số Số
STT Tên thiết bị Xuất xứ Tình trạng
kỹ thuật lượng
46 Máy cắt colmez 150 sp/h; 15kW 104 Đài Loan
47 Máy đục lỗ 250W 3 Đài Loan
48 Pitton kẹp xỏ dây giày - 184 Đài Loan
Đang hoạt
49 Máy ép nhiệt 0,1kW 33 Đài Loan
động ổn định
50 Máy lăn keo nóng 1,12kW 144 Đài Loan
51 Máy chấm keo 1,05kW 97 Đài Loan
52 Máy vạn năng 2,0kW 109 Đài Loan
53 Máy điện não 30-40 sp/h; 1,8kW 61 Đài Loan
54 Máy lăn keo 1,8kW 25 Đài Loan
55 Máy cuốn biên 0,42kW 71 Đài Loan
56 Máy ép bằng 8,2kW 10 Đài Loan
57 Máy hấp mặt giày 7,2kW 6 Đài Loan Đang hoạt
58 Máy kéo căng mặt giày 3,06kW 20 Đài Loan động ổn định
59 Máy may suo thổ 0,58kW 2 Đài Loan
60 Máy cắt laser 526 sp/h; 4kW 55 Đài Loan
61 Máy đánh mòn 3,95kW 44 Đài Loan
62 Thùng nén khí 3,95kW 18 Đài Loan
B Máy móc thiết bị sản xuất đế
1 Máy tạo hạt cao su 59,7kW 1 Đài Loan
2 Máy chiếu uv 438 sp/h; 66kW 4 Đài Loan
3 Máy đổ đế PU (3thành phần) 97kW 1 Đài Loan
4 Dây chuyền sx khuôn PU 31kW 1 Đài Loan Đang hoạt
5 Máy rửa PU 15kW 2 Đài Loan động ổn định
6 Băng tải 0,8kW 1 Đài Loan
7 Máy tỉa biên 0,09kW 171 Đài Loan
8 Máy rửa 123kW 6 Đài Loan
9 Máy sấy khí nén 2,1kW 5 Đài Loan
10 Máy cắt cao su 3,5kW 1 Đài Loan
11 Máy trộn 7,5kW 6 Đài Loan
12 Thùng sấy 18kW 2 Đài Loan Đang hoạt
13 Máy hơ chỉ 1kW 105 Đài Loan động ổn định
14 Máy ép cao su tự động 140,73kW 12 Đài Loan
15 Máy phun chữ 360 sp/h; 140,73kW 7 Đài Loan
16 Máy ép eva 59kW 3 Đài Loan
17 Máy đánh mòn 2,75kW 44 Trung Quốc
18 Máy cắt nóng 32kW 15 Trung Quốc
19 Máy cắt miếng tự động’ 1,33kW 5 Trung Quốc
20 Máy nhuộm bột 1,86kW 7 Trung Quốc Đang hoạt
21 Máy ra miếng RS 1,5kW 5 Trung Quốc động ổn định
22 Máy hút bụi đánh mòn 4,35kW 68 Trung Quốc
23 Máy đảo liệu 3,5kW 1 Trung Quốc
24 Máy chặt thường 7,5kW 12 Trung Quốc

9
Thông số Số
STT Tên thiết bị Xuất xứ Tình trạng
kỹ thuật lượng
25 Máy trộn lina 115kW 4 Trung Quốc
26 Máy ép trung tỳ 15kW 3 Trung Quốc
27 Máy trộn cao su 37kW 3 Trung Quốc
Máy thành hình ép nóng chân không Đang hoạt
28 142kW 4 Trung Quốc
cao su động ổn định
29 Máy ép nóng cao su 142kW 4 Trung Quốc
30 Máy trộn EVA 55kW 3 Đài Loan
31 Máy sấy khô EVA 70kW 15 Đài Loan
Tổng cộng 3277
Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022
1.3.2.2 Quy trình sản xuất khuôn mẫu

Hình 1-3 Quy trình công nghệ sản xuất khuôn mẫu
Thuyết minh quy trình
Mẫu khuôn sẽ được thiết kế ra bản film trắng đen trước khi đưa sang bộ phận lập
trình để thiết kế 2D và 3D cho sản phẩm. Sau khi hoàn tất các công đoạn thiết kế, sẽ đưa
10
bản thiết kế sang bộ phận tạo mẫu bằng sắt hoặc gỗ dựa trên chi tiết thiết kế để gia công
khuôn, ở giai đoạn này phát sinh bụi gỗ, kim loại và tiếng ồn.
Khi mẫu được tạo hoàn tất sẽ được kiểm tra trước khi chuyển công đoạn phay, bào
bằng với khuôn nhôm và sắt trong thiết bị CNC.(Các khuôn nhôm và sắt được công ty đặt
hàng từ bên ngoài) ở công đoạn phay bào phát sinh nhiệt thừa khí thải và các vụn kim loại.
Ngoài ra, một số khuôn nhôm và sắt sẽ được đúc tại lò đúc khuôn nhôm công suất
54 tấn/năm và tại lò đúc khuôn sắt công suất 127,5 tấn/năm, sau đó sẽ được kiểm tra trước
khi chuyển công đoạn phay, bào trên thiết bị CNC; ở giai đoạn này phát sinh nhiệt dư và
xỉ thải từ quá trình đúc khuôn.
Tiếp đến là công đoạn gia công thô, rồi gia công các chi tiết cho sản phẩm. Khuôn
mẫu sau khi gia công chi tiết sẽ được đưa đi thử khuôn, phun sơn (có khuôn được phun
sơn, khuôn không phun sơn tùy theo yêu cầu của khách hàng), kiểm tra điều chỉnh các chi
tiết so với thiết kế nhằm điều chỉnh thích hợp.
Sau các công đoạn kiểm tra, khuôn mẫu thành phẩm hoàn tất sẽ được chuyển sang
các bộ phận liên quan để phục vụ quy trình sản xuất giày của công ty. Trong quy trình này,
việc tạo khuôn gỗ chỉ thực hiện khi cần nghiên cứu tạo mẫu sản phẩm mới, nên không thực
hiện thường xuyên tại xưởng khuôn.
1.3.2.3 Quy trình sản xuất dao chặt làm giày

Hình 1-4 Quy trình sản xuất dao chặt làm giày

11
Thuyết minh quy trình
Xưởng sản xuất giày cung cấp cho xưởng sản xuất khuôn mẫu các rập giấy để sản
xuất ra những dao chặt theo mẫu đã cho sẵn.
Nguyên liệu đầu vào là những thanh sắt được cắt liệu để hình thành khung sao cho
vừa các rập giấy ở công đoạn này phát sinh ra vụn kim loại và tiếng ồn, tiếp theo các khung
dao sẽ được uốn dẻo, tiếp đến là khâu hàn nối, trong quá trình hàn nối sinh ra tiếng ồn và
nhiệt, sau khi hàn nối xong sẽ có các mối hàn nên công đoạn tiếp theo là mài dũa cho sản
phẫm trơn nhẵn, ở công đoạn này phát sinh bụi kim loại, tuy nhiên lượng bụi kim loại này
không đáng kể.
Đến công đoạn chỉnh hình, và đến là gắn đinh, khi gắn đinh sẽ phát sinh ra nhưng
đinh hỏng hay bị gãy, sau công đoạn này thì sản phẩm được kiểm tra trước khi mang đi
sơn; ở công đoạn sơn (nếu có), vật liệu được nhúng vào hộp chứa sơn rồi để khô, làm phát
sinh hơi dung môi, cặn sơn, giẻ lau; sau khi sản phẩm khô sẽ được đem đi nhập kho và sử
dụng.

Hình 1-5 Cân bằng vật chất Quy trình sản xuất khuôn mẫu và dao chặt làm giày
Hiện tại, các dây chuyền sản xuất đang hoạt động ổn định, bình thường. Danh mục các máy
móc, thiết bị phục vụ sản xuất khuôn mẫu và dao chặt làm giày như trong Bảng 1-3
Bảng 1-3 Danh mục các máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất khuôn mẫu, dao chặt
Thông số
STT Tên thiết bị Số lượng Xuất xứ Tình trạng
kỹ thuật
1 Máy CNC 44kW 34 Đài Loan
2 Máy NC Caozhoupo 16kW 10 Đài Loan
3 Máy phóng điện 19kW 5 Đài Loan Đang hoạt
4 Máy đánh bóng 1,5 ÷ 2,7 kW 2 Đài Loan động ổn định
5 Máy phay copy 5,5kW 2 Đài Loan
6 Máy phay mặt bằng 5,5kW 1 Đài Loan

12
Thông số
STT Tên thiết bị Số lượng Xuất xứ Tình trạng
kỹ thuật
7 Máy phay cạnh 5,5kW 1 Đài Loan
8 Máy khắc 1,5kW 4 Đài Loan
9 Máy xịt cát 1,5kW 5 Đài Loan
Đang hoạt
10 Lò sấy xịt sơn 45kW 2 Đài Loan
động ổn định
11 Lò sấy Đúc 22,8kW 2 Đài Loan
12 Máy định vị - 2 Đài Loan
13 Máy laser 28,8kW 2 Đài Loan
14 Máy hàn 28 kVA 19 Đài Loan
Đang hoạt
15 Máy khoan 2,2kW 34 Đài Loan
động ổn định
16 Lò nấu sắt 54tấn/ năm;200kW 1 Đài Loan
90 Lò nấu nhôm 127,5 tấn/năm;70kW 1 Đài Loan
Tổng cộng 128
Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022
1.3.2.4 Quy trình sản xuất túi, kệ đựng đồ dùng cá nhân, thùng rác, VPP

Hình 1-6 Quy trình sản xuất túi kệ đựng đồ dùng cá nhân, thùng rác, VPP

13
Thuyết minh quy trình
Các loại đồ dùng trong văn phòng như thùng rác, túi kệ đựng đồ dùng cá nhân, được
làm từ vải, tấm lót, miếng lót (miếng lót, tấm lót làm bằng nhựa). Tấm lót, miếng lót cho
qua máy chặt chặt theo khuôn và vải cho qua máy cắt để cắt theo khuôn, thêu tùy theo từng
loại sản phẩm mà tạo thành hình dạng và kích thước khác nhau, trong quá trình chặt liệu
phát sinh ra các loại chất thải rắn như: vải thừa.
Sau khi đã chuẩn bị xong, đặt tấm nhựa bên trong, bên ngoài bọc vải/da và tiến hành
may bằng máy và xỏ dây kéo, may miếng kiềng (làm từ miếng lót tấm lót bằng nhựa), bước
tiếp theo là quét keo (sử dụng keo 723N-gốc dầu), ráp thân, đế, biên, vắt sổ, may mí hoàn
chỉnh, trong công đoạn này phát sinh hơi dung môi, chỉ thừa, mũi kim may bị gãy. Sau khi
hoàn thành sản phẩm sẽ được cắt chỉ, vệ sinh, ủi, bao gói nilong, qua máy co, máy rà kim,
rồi dán tem đóng thùng nhập kho và kiểm tra lần cuối rồi xuất xưởng.

Nhựa PP Nhựa PP mòng Bụi khâu cắt


(4495,35 tấn) từ khu nội thất (1,58tấn)
(408,89 tấn)
Da, vải Vụn nhựa
(727,6 tấn) (449,5tấn)

Vải, da, giấy muss


Sắt các loại Sản xuất Túi kệ , thừa (76,9 tấn)
(677,22 tấn) thùng rác, VPP
(5941,88 tấn) Sắt vụn, thừa
Giấy các loại (67,7 tấn)
(27 tấn)

Muss Túi kệ đựng đồ dùng Thùng rác Văn phòng


(14,71tấn) cá nhân (5.250tấn) (160 tấn) phẩm (345 tấn)

Hình 1-7 Cân bằng vật chất Quy trình sản xuất túi kệ, thùng rác, VPP
Danh mục các máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất túi kệ, thùng rác, VPP được trình
bày tại Bảng 1-4
Bảng 1-4 Danh mục các máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất túi kệ, thùng rác, VPP
Hiện hữu Lắp mới
Thông số
STT Tên thiết bị Số Tình Tình Xuất xứ
kỹ thuật Số lượng
lượng trạng trạng mới
1 Máy may siêu tốc 5000mũi/ph 1.434 150 100% Đài Loan
2 Máy may 1 kim 250W 251 120 100% Đài Loan
Đang 100% Đài Loan
3 Máy may 1 kim- tự cắt chỉ 250W 218 70
hoạt
4 Máy may bằng – 2kim 250W 191 45 100% Đài Loan
động ổn
5 Máy may hoàn chỉnh 250W 179 65 100% Đài Loan
định
6 Máy may 1 kim 2 bàn đạp 250W 129 30 100% Đài Loan
7 Quạt 0,75-1,1 HP 90 90 100% Đài Loan

14
Hiện hữu Lắp mới
Thông số
STT Tên thiết bị Số Tình Tình Xuất xứ
kỹ thuật Số lượng
lượng trạng trạng mới
8 Máy vắt sổ 4 kim 750W 70 70 100% Đài Loan
9 Máy may thoi - 45 45 100% Đài Loan
10 Máy may 17 kim 17 kim 42 42 100% Đài Loan
Đang Đài Loan
11 Máy may tự động 2800mũi/ph 27 27 100%
hoạt 100% Đài Loan
12 Máy may biên 1 kim 750W,35m/ph 27 27
động ổn
13 Máy cắt 51,6kW 22 22 100% Đài Loan
định
14 Máy chặt bằng 30 tấn 30T 10 10 100% Đài Loan
15 Máy dán keo 40,5KW 9 9 100% Đài Loan
16 Xe nâng tay - 8 8 100% Đài Loan
17 Máy may con thoi 1 kim - 8 8 100% Đài Loan
18 Máy may 1 kim tốc độ cao 5000mũi/ph 6 6 100% Đài Loan
Đang Đài Loan
19 Máy cuộn biên tự động 1000mũi/ph 6 6 100%
hoạt 100% Đài Loan
20 Máy chặt bằng 20 tấn 20 tấn 6 6
động ổn
21 Máy cắt điện tử 51,6kW 6 6 100% Đài Loan
định
22 Máy vắt sổ 750W 5 5 100% Đài Loan
23 Máy đóng kim 60 lần/ph 4 4 100% Đài Loan
24 Máy chạy cao su - 4 4 100% Đài Loan
25 Máy chặt bằng 25 tấn 25 tấn 4 4 100% Đài Loan
26 Máy trục đơn - 3 3 100% Đài Loan
Đang 100% Đài Loan
27 Máy ép 2 mặt 350W 3 3
hoạt 100% Đài Loan
28 Máy dán keo biên 40,5KW 3 3
động ổn
29 Máy căng vải tự động 1,5kW 3 3 100% Đài Loan
định
30 Máy trộn 20HP 2 2 100% Đài Loan
31 Máy tạo hạt 59,7kW 2 2 100% Đài Loan
32 Máy ép keo 350W 2 2 100% Đài Loan
33 Máy đục lỗ 250W 2 2 100% Đài Loan
34 Máy đánh bong 5kW 2 2 100% Đài Loan
35 Máy co màng 6,6kW 2 2 100% Đài Loan
Máy cắt tự động
Đang 100% Đài Loan
36 51,6kW 2 2
hoạt
37 Máy cắt sợi 750W 2 2 100% Đài Loan
động ổn
38 Máy dán bán tự động 15-35sp/ph 1 1 100% Đài Loan
định
39 Máy cắt sợi có thiết bị mài 750W 1 1 100% Đài Loan
40 Máy bao màng tự động 6,6kW 1 1 100% Đài Loan
41 Dây chuyền sx tấm nhựa 1000kg/h 1 1 100% Đài Loan
Tổng cộng 2833 911

(nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)

15
1.3.2.5 Quy trình sản xuất tấm lót, miếng lót và các sản phẩm từ EVA
❖ Quy trình sản xuất tấm lót, miếng lót bằng nhựa PP, PE, EVA, thớt chặt

Hình 1-8 Quy trình sản xuất tấm lót, miếng lót bằng nhựa PP, PE, EVA thớt chặt
Đây là quy trình sản xuất các sản phẩm hiện hữu (miếng lót bằng nhựa PP, PE) và
sản phẩm mới (tấm EVA, thớt chặt) của Dự án
Thuyết minh quy trình
Nguyên liệu các hạt nhựa PP, PE, EVA sẽ được phối trộn với nhau, sau đó đưa vào
máy hút và được gia nhiệt. Tại đây các hạt nhựa sẽ được gia nhiệt nóng chảy và sau đó
được đưa vào khuôn đùn ép, giai đoạn này sử dụng điện để gia nhiệt nên phát sinh nguồn
nhiệt thừa, hơi dung môi, tiếp đến qua khâu làm lạnh để định hình sản phẩm rồi qua công
đoạn sấy, ở khâu làm lạnh sẽ phát sinh lượng nước giải nhiệt, tiếp theo qua khâu làm nguội,
sau khi đã được làm nguội, các miếng nhựa sẽ được cắt theo kích thước định sẵn, giai đoạn
này phát sinh các vụn nhựa, vụn nhựa này sẽ được đưa vào máy nghiền và trở lại quy trình
sản xuất miếng nhựa.
❖ Quy trình sản xuất các sản phẩm từ EVA
Tương tự quy trình sản xuất túi kệ đựng đồ dùng cá nhân, với nguyên liệu là các
tấm EVA; quy trình cụ thể như sau:

16
Hình 1-9 Quy trình sản xuất các sản phẩm từ EVA
Thuyết minh quy trình
Các loại đồ dùng như giày EVA, dép đi trong nhà, lót đế ly, thảm chân, túi, ba
lô…được gia công sản xuất từ các tấm nhựa EVA. Tấm lót, miếng lót cho qua máy cắt theo
khuôn, rồi qua công đoạn thêu tùy theo từng loại sản phẩm mà tạo thành hình dạng và kích
thước khác nhau, trong quá trình cắt sẽ phát sinh ra các mảnh, rẻo EVA thừa.
Sau khi đã chuẩn bị xong, tiến hành may bằng máy và xỏ dây (tùy loại sản phẩm),
bước tiếp theo là quét keo, ráp thân, đế, may mí hoàn chỉnh, trong công đoạn này phát sinh
hơi dung môi, chỉ thừa, mũi kim may bị gãy. Sau khi hoàn thành sản phẩm sẽ được cắt chỉ,
vệ sinh, đóng gói nilong, rồi đưa qua máy co, máy rà kim, dán tem, đóng thùng nhập kho
và kiểm tra lần cuối trước khi xuất xưởng.

Hình 1-10 Cân bằng vật chất sản xuất tấm lót, miếng lót, sản phẩm EVA

17
Các máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất tấm lót, miếng lót, sản phẩm EVA , dùng
chung với các máy móc, thiết bị sản xuất túi, kệ đựng đồ dùng cá nhân được nêu trong
Bảng 1-4
1.3.2.6 Quy trình sản xuất nội thất gia dụng
Đây là quy trình sản xuất sản phẩm hiện hữu (bàn ghế sofa, các loại bàn ghế khác)
và các sản phẩm mới của Dự án (sản phẩm nội thất gia dụng, văn phòng dạng lắp ráp)

Nguyên liệu vải, da Nguyên liệu gỗ


Bông

Trộn Cắt mút, vải và da Cắt, bào, ghép


khung bằng gỗ Bụi, ồn, gỗ vụn
bông để may bọc lại

May bọc bằng vải và Lắp ráp Phát sinh vải


da, dán mút thừa, da thừa.

Kiểm tra chất lượng


Chỉ thừa
Kim may gãy
Nhập kho

Hình 1-11 Quy trình sản xuất sản phẩm nội thất gia dụng, văn phòng, bàn ghế sofa
và các loại bàn ghế khác
Thuyết minh quy trình
Sản xuất bàn ghế sofa và các loại bàn ghế khác được làm từ các nguyên liệu như:
Mút, da nhân tạo, gỗ thành phẩm, sắt. Trước tiên, gỗ nguyên liệu đã được sơ chế nhập về
sẽ được đưa qua máy cưa, máy đục lỗ để cưa, khoan, máy bào theo thiết kế công đoạn này
phát sinh tiếng ồn, bụi gỗ, gỗ vụn;
Gỗ sau khi cắt sẽ được ghép thành khung bàn ghế, sau khi ghép xong công nhân sẽ
dùng súng bắn keo để bắn dán các khe làm cho sản phẩm chắc chắn hơn. Song song với
công đoạn làm khung là quá trình làm các tấm đệm để lắp ghép vào khung gỗ như sau: da
nhân tạo, vải cho vào máy cắt để cắt thành hình dạng phù hợp với khung bàn ghế, trong
công đoạn này phát sinh các loại chất thải rắn như: vải, mousse, da thừa;
Mặt khác còn có dùng nguyên liệu bông cho vào máy trộn để làm nhuyễn rồi cho
vào bọc may lại làm gối đệm. Sau khi, đã chuẩn bị xong sẽ được ráp vào khung gỗ, dùng
da hoặc vải đã cắt sẵn bọc lại rồi dùng máy may may bọc bàn ghế lại hoàn thành sản phẩm
trong công đoạn này cũng có phát sinh một số loại chất thải như: chỉ thừa khi may, mũi
kim may bị gãy. Cuối cùng là kiểm tra chất lượng sản phẩm rồi nhập kho và xuất hàng.

18
(Ghi chú: trong Bảng Nguyên vật liệu sản xuất, chỉ sử dụng 75% ; còn 25% dự phòng;
Các tấm PP sản xuất dự phòng nhằm sử dụng để thay thế vải khi cần thiết)

Hình 1-12 Cân bằng vật chất sản xuất sản phẩm nội thất gia dụng, văn phòng, bàn
ghế sofa và các loại bàn ghế khác
Danh mục các máy móc, thiết bị sản xuất sản phẩm nội thất gia dụng, văn phòng,
bàn ghế sofa và các loại bàn ghế khác được nêu trong Bảng 1-5
Bảng 1-5 Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất sản phẩm nội thất gia dụng, văn phòng,
bàn ghế sofa và các loại bàn ghế khác
Hiện hữu Lắp mới
Thông số
STT Tên thiết bị Số Tình trạng Số Tình trạng Xuất xứ
kỹ thuật
lượng (%) lượng mới (%)
1 Máy cắt ván gỗ 9kW 2 98 100 Đài Loan
2 Máy xẻ gỗ CNC 10 kW 1 49 100 Đài Loan
Đang hoạt
3 Máy bào 4 mặt 38kW 1 49 100 Đài Loan
động ổn
4 Máy lựa và xẻ gỗ 10kW 1 49 100 Đài Loan
định
5 Máy khoan đứng nhiều đầu 3kW 2 98 100 Đài Loan
6 Máy khoan vi tính 3kW 1 49 100 Đài Loan
7 Máy cắt ngàm 14kW 1 49 100 Đài Loan
8 Máy cắt gỗ đa năng 7,5kW 1 Đang hoạt 49 100 Đài Loan
9 Máy đưa liệu tự động - 1 động ổn 49 100 Đài Loan
10 Máy đóng khoen lên gỗ 1,5kW 2 định 98 100 Đài Loan
11 Máy chà nhám 74kW 2 98 100 Đài Loan

19
Hiện hữu Lắp mới
Thông số
STT Tên thiết bị Số Tình trạng Số Tình trạng Xuất xứ
kỹ thuật
lượng (%) lượng mới (%)
12 Máy phay gỗ/ Máy Tube 3kW 2 49 100 Đài Loan
13 Máy mài dao 2,2kW 1 Đang hoạt 49 100 Đài Loan
14 Máy mài lưỡi cưa 2,2kW 1 động ổn 49 100 Đài Loan
15 Máy dán gỗ 4kW 2 định 98 100 Đài Loan
16 Máy cưa bàn 2,2kW 1 49 100 Đài Loan
17 Súng bắn đinh tự động 2kW 42 Đài Loan
18 Máy làm tơi bông 5kW 1 Trung Quốc
Đang hoạt
19 Máy hút bông 12kW 1 Trung Quốc
động ổn
20 Thùng trộn bông và mút - 1 Trung Quốc
định
21 Máy dồn gòn 12kw 3 Trung Quốc
22 Máy chặt mút 3kW 1 Trung Quốc
23 Máy cắt, lạng mút 3kW 1 Trung Quốc
24 Máy ép gối chân không 37,5Kw 4 Trung Quốc
Đang hoạt
25 Máy trải liệu tự động 750W 8 Việt Nam
động ổn
26 Máy phun keo nóng 1,12kW 3 Đài Loan
định
27 Máy đai dây 200W 1 Trung Quốc
28 Máy đóng gói quấn kiện 2,5kW 2 98 100 Trung Quốc
Tổng cộng 90 1127
( nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)
1.3.2.7 Quy trình sản xuất sản phẩm bằng nhựa (túi PP, túi PE)

Hình 1-13 Quy trình sản xuất sản phẩm bằng nhựa

20
Nguyên liệu các hoạt nhựa PP, PE, PA sẽ được phối trộn với nhau, sau đó đưa vào
máy tạo hạt rồi chuyển qua máy thổi bao. Tại máy thổi, các hạt nhựa sẽ được gia nhiệt
nóng chảy (khoảng 120oC đối với nhựa PE, 165oC đối với nhựa PP) và đầy vào bộ phận
đùn để tạo màng mỏng, giai đoạn này sử dụng điện để gia nhiệt nên phát sinh nguồn nhiệt
thừa, hơi dung môi, tiếp đến, màng nhựa được thổi khí tạo thành bong bóng có độ cao
khoảng 3m để làm mát và chạy qua hệ thống thanh cuộn để gấp hông và tạo các cuộn màng
Các cuộn màng tạo thành tiếp tục được chuyển sang bộ phận cắt để tạo thành các
túi riêng biệt từ các cuộn màng theo kích thước định sẵn và ép đáy. Cơ chế hoạt động của
các máy cắt là dùng nhiệt để tạo đáy túi và cắt miệng túi bằng một dao dạng thanh hoặc
hình dạng tuỳ chỉnh phù hợp. Tại giai đoạn này phát sinh các vụn nhựa, vụn nhựa này sẽ
được đưa vào máy trộn và trở lại quy trình sản xuất.
Sản phẩm túi sau khi tạo thành sẽ được kiểm tra và đóng gói để xuất xưởng
(Ghi chú: Lượng nước giải nhiệt thiết bị dự kiến 40m3/ngày; 1.200m3/năm)
Nhựa PP, PE, PA Hơi VOC (1,0 tấn)
(9000 tấn) Sản xuất sản phẩm
bằng nhựa (túi PP,
túi PE, thớt chặt Nước bay hơi
Bột màu (0,9tấn) (9001 tấn) (1.200m3)

Phụ gia (0,1tấn) Túi PP, túi PE,


Nước giải nhiệt
thớt chặt (9000 tấn)
1.200 m3

Hình 1-14 Cân bẳng vật chất quy trình sản xuất sản phẩm bằng nhựa (túi PP, PE)
Danh mục các máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất sản phẩm bằng nhựa (túi PP, túi
PE) như trong Bảng 1-6
Bảng 1-6 Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất sản phẩm bằng nhựa (túi PP, túi PE)
Thông số Số Tình trạng
STT Tên thiết bị Xuất xứ
kỹ thuật lượng mới (%)
1 Máy thổi PE, PP 2 đầu 25-60 kg/giờ 20 Việt Nam 100
2 Máy cắt miệng + hàn đáy 60-120 nhịp/min 50 Việt Nam 100
3 Máy trộn hạt nhựa 20HP 20 Việt Nam 100
4 Máy dập quai 2HP 50 Việt Nam 100
Tổng cộng 140
( nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)

21
1.3.2.8 Quy trình sản xuất Bộ bọc ghế an toàn từ nguyên liệu vải và mút xốp

Hình 1-15 Quy trình sản xuất Bộ bọc ghế an toàn từ nguyên liệu vải và mút xốp
Thuyết minh quy trình
Vải và mút xốp cho qua máy cắt để cắt theo khuôn, thêu tùy theo từng loại sản phẩm
mà tạo thành hình dạng và kích thước khác nhau, trong quá trình cắt làm phát sinh ra các
loại chất thải rắn như: vải thừa, mút thừa
Sau khi đã chuẩn bị xong, đặt vải bên ngoài, mút xốp bên trong tiến hành may bằng
máy và xỏ dây kéo, bước tiếp theo là ráp thân, may biên, vắt sổ, may mí hoàn chỉnh, trong
công đoạn này phát sinh chỉ thừa, mũi kim may bị gãy. Sau khi hoàn thành sản phẩm sẽ
được cắt chỉ, vệ sinh, ủi, bao gói nilong, qua máy co, máy rà kim, rồi dán tem đóng thùng
nhập kho và kiểm tra lần cuối trước khi xuất xưởng.

Hình 1-16 Cân bẳng vật chất quy trình sản xuất Bộ bọc ghế an toàn từ nguyên liệu
vải và mút xốp

22
Danh mục các máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất Bộ bọc ghế an toàn từ nguyên
liệu vải và mút xốp như trong Bảng 1-7
Bảng 1-7 Máy móc, thiết bị sản xuất Bộ bọc ghế an toàn từ nguyên liệu vải và mút xốp
Thông số kỹ Tình trạng mới
STT Tên thiết bị Số lượng Xuất xứ
thuật (%)
1 Máy 1 kim 250W 478 Đài Loan 100
2 Máy 2 kim 250W 1 Đài Loan 100
3 Máy ép tứ trụ 1 kim 100W 108 Đài Loan 100
4 Máy vắt sổ 750W 31 Đài Loan 100
5 Máy đóng nút 280 W 15 Đài Loan 100
6 Máy càng 2000sti/ph 26 Đài Loan 100
7 Máy viền 250W 77 Đài Loan 100
8 Máy vi tính nhỏ 850 mũi/ph 39 Đài Loan 100
9 Máy vi tính lớn 1000 mũi/ph 1 Đài Loan 100
10 Máy đánh bọ 3200 mũi/ph 29 Đài Loan 100
11 Máy zic zac 5000 mũi/ph 5 Đài Loan 100
12 Máy may tem 250W 1 Đài Loan 100
13 Máy đóng khuy 400 khuy/ph 1 Đài Loan 100
14 Máy cắt nóng điện tử 1kW 1 Đài Loan 100
15 Máy đục lỗ 250W 4 Đài Loan 100
16 Máy dò kim nhỏ 140W 2 Đài Loan 100
17 Máy dò kim lớn 140W 1 Đài Loan 100
18 Máy in tem 550W 1 Đài Loan 100
19 Xe nâng máy (xe số 5) 1,5 tấn 1 Đài Loan 100
20 Xe nâng tay - 6 Đài Loan 100
21 Máy cắt tự động 51,6kW 8 Đài Loan 100
22 Máy dán 4kW 3 Đài Loan 100
23 Máy thêu 800 mũi/ph 4 Đài Loan 100
24 Máy chặt 7,5kW 3 Đài Loan 100
25 Máy ép tem lớn 100W 6 Đài Loan 100
26 Máy ép tem nhỏ 100W 5 Đài Loan 100
27 Máy cắt đường ray 200W 8 Đài Loan 100
28 Máy cuốn viền xéo 420W 1 Đài Loan 100
29 Máy cắt viền 3Kw 1 Đài Loan 100
30 Máy cắt mút 3Kw 1 Đài Loan 100
31 Máy xả liệu - 1 Đài Loan 100
32 Máy cắt cầm tay 750W 2 Đài Loan 100
33 Máy đánh chỉ 24min/5000m 1 Đài Loan 100
34 Máy hút bụi 4,35kW 1 Đài Loan 100
35 Máy lạnh phòng thêu 2HP 2 Đài Loan 100
36 Máy in (văn phòng ) 20trang/min 2 Đài Loan 100
37 Máy tính bàn (văn phòng) - 3 Đài Loan 100
Tổng cộng 880
( nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)

23
1.3.2.9 Quy trình sản xuất túi đựng đồ và ngăn đựng đồ dùng trong kho bãi (Pods) từ
nguyên liệu vải

Hình 1-17 Quy trình sản xuất túi đựng đồ và ngăn đựng đồ dùng trong kho bãi (Pods)
Thuyết minh quy trình
Các loại túi và ngăn đựng đồ dùng trong kho bãi được làm từ vải, tấm lót, miếng lót
(miếng lót, tấm lót làm bằng nhựa). Tấm lót, miếng lót cho qua máy chặt, chặt theo khuôn
và vải cho qua máy cắt để cắt theo khuôn, thêu tùy theo từng loại sản phẩm mà tạo thành
hình dạng và kích thước khác nhau, trong quá trình chặt liệu phát sinh ra các loại chất thải
rắn như: vải thừa.
Sau khi đã chuẩn bị xong, đặt tấm nhựa bên trong, bên ngoài bọc vải và tiến
hành may bằng máy và xỏ dây kéo, may miếng kiềng (làm từ miếng lót tấm lót bằng nhựa),
ráp thân, may biên, vắt sổ, may mí hoàn chỉnh, trong công đoạn này phát sinh chỉ thừa, mũi
kim may bị gãy. Sau khi hoàn thành sản phẩm sẽ được cắt chỉ, vệ sinh, ủi, bao gói nilong,
qua máy co, máy rà kim, rồi dán tem đóng thùng nhập kho và kiểm tra lần cuối, xuất xưởng.
Các máy móc, thiết bị sản xuất túi đựng đồ và ngăn đựng đồ dùng trong kho bãi
(Pods), dùng chung với các máy móc thiết bị sản xuất túi, kệ đựng đồ dùng cá nhân trong
Bảng 1-4

24
Vải (2312,3 tấn) Sản xuất Túi và ngăn Bụi vải, nhựa (8,2 tấn)
đựng đồ dùng trong
kho bãi (Pods)
Sắt ống tròn ( 1820tấn) (29.307,7 tấn) Sắt vụn (364 tấn)

Miếng lót nhựa PP từ Túi và ngăn đựng đồ dùng


khu sản xuất nội thất Vải, nhựa vụn
trong kho bãi (Pods)
(25.175,5tấn) (6839,4 tấn)
(22.096 tấn)

Hình 1-18 Cân bằng vật chất quy trình sản xuất túi đựng đồ và ngăn đựng đồ dùng
trong kho bãi (Pods)
1.3.2.10 Quy trình sản xuất dụng cụ dùng để sản xuất giày

Hình 1-19 Quy trình công nghệ sản xuất dụng cụ dùng để sản xuất giày
Thuyết minh quy trình
Mẫu khuôn sẽ được thiết kế trên rập giấy và cắt ra trước khi đưa sang bộ phận lập
trình để thiết kế 2D và 3D cho sản phẩm. Sau khi hoàn tất các công đoạn thiết kế, sẽ đưa
bản thiết kế sang bộ phận tạo mẫu bằng sắt, gỗ, mica,.. dựa trên chi tiết thiết kế để gia công
khuôn trong thiết bị CNC, ở giai đoạn này phát sinh bụi, gỗ thừa, kim loại thải, nhựa thải

25
Khi mẫu được tạo hoàn tất sẽ được cắt laser, cắt dây rồi chuyển công đoạn chỉnh lý
để kiểm tra điều chỉnh các chi tiết so với thiết kế nhằm điều chỉnh thích hợp, ở giai đoạn
này phát sinh bụi, gỗ thừa, kim loại thải, nhựa thải
Tiếp đến là công đoạn lắp ráp và xịt sơn (tùy thuộc yêu cầu của khách hàng) , ở giai
đoạn này làm phát sinh hơi dung môi pha sơn.
Sau cùng, các phối kiện thành phẩm hoàn tất (như khuôn định hình mũi giày, khuôn
lạnh, khuôn gỗ, khuôn kẻ đường túi khí, khuôn ép cong mặt giày, khuôn cắtt nóng, thướt
mica, khuôn ép, khuôn xịt sơn), sẽ được đóng gói, lưu kho hoặc chuyển sang các bộ phận
liên quan để phục vụ quy trình sản xuất giày của công ty.
Các máy móc, thiết bị sản xuất dụng cụ dùng để sản xuất giày của Công ty, dùng
chung với các máy móc thiết bị sản xuất khuôn mẫu và dao chặt làm giày trong Bảng 1-3

Kim loại Al, Fe, Gia công Bụi kim loại


Cu (682,58 tấn) (0,04 tấn)
Dụng cụ sản
Liệu dao, inox xuất giày Bụi gỗ, mica,
(46,17 tấn) (894,3 tấn) nhựa (0,051 tấn)

Gỗ (11,55 tấn) Vụn gỗ, mica,


Sản phẩm nhựa (1,87 tấn)
Mica, nhựa (892,3 tấn)
(153,15 tấn) Bụi giấy
(0,0003 tấn)
Bìa cứng
(0,86 tấn)
Hình 1-20 Cân bằng vật chất quy trình sản xuất dụng cụ dùng để sản xuất giày

1.3.3 Sản phẩm của cơ sở


Các dạng sản phẩm của cơ sở như trong Bảng 1-8
Bảng 1-8 Sản phẩm của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam
Sản phẩm
STT Loại sản phẩm Đơn vị tính
Hiện hữu Dự án
1 Sản xuất giày thể thao các loại đôi/năm 15.704.089 36.000.000
2 Khuôn mẫu sản phẩm/năm 20.410 1.000.000
3 Dao chặt làm giày sản phẩm/năm 74.287 1.000.000
4 Thùng rác sản phẩm/năm 0 400.000
5 Túi, kệ đựng đồ dùng cá nhân sản phẩm/năm 7.444.362 15.000.000
6 Văn phòng phẩm các loại sản phẩm/năm 0 1.500.000
7 Các loại tấm lót, miếng lót sản phẩm/năm 10.440.000 18.500.000
+ Tấm nhựa PP sản phẩm/năm 10.440.000 10.500.000
+ Sản phẩm EVA sản phẩm/năm 0 8.000.000

26
Nội thất gia dụng, văn phòng, ghế sofa
8 và các loại bàn ghế khác sử dụng nguyên sản phẩm/năm 100.000 32.000.000
liệu bằng da và gỗ
+ Ghế sofa và các loại bàn ghế khác sản phẩm/năm 100.000 100.000
+ Nội thất văn phòng + gia dụng sản phẩm/năm 0 31.900.000
9 Bán thành phẩm, phụ kiện giày sản phẩm/năm 0 39.400.000
+ Bán thành phẩm – Đế giày sản phẩm/năm 0 15.000.000
+ Phụ kiện giày (logo,mũi giày,tấm lót,..) sản phẩm/năm 0 24.400.000
10 Phụ kiện giày sản phẩm/năm 0 2.500.000
Sản phẩm bằng nhựa (túi PP, túi PE các
11 kg/năm 0 9.000.000
loại, thớt chặt)
12 Dụng cụ dùng để sản xuất giày sản phẩm/năm 0 42.000
Bộ bọc ghế an toàn từ nguyên liệu vải và
13 sản phẩm/năm 0 3.200.000
mút xốp
Túi đựng đồ và ngăn đựng đồ dùng trong
14 sản phẩm/năm 0 700.000
kho bãi (Pods) từ nguyên liệu vải
(nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)
Ghi chú: Bán thành phẩm - Mặt giày (quy mô: 15.000.000 sản phẩm/năm) của hạng mục sản
xuất "Bán thành phẩm, phụ kiện giày" chưa triển khai sản xuất riêng trong giai đoạn này

27
Sản phẩm trung gian và bán thành phẩm Sản phẩn sau cùng,
xuất hàng
Khuôn mẫu Bán thành phẩm-Đế giày
Nguyên
liệu Bộ phối kiện/
Bán thành phẩm,
dụng cụ sx giày Giày thể thao
phụ kiện giày

Dao chặt liệu


Bán thành phẩm-Mặt giày

Phụ kiện giày

Túi PE, PP các loại, thớt chặt

Túi kệ đựng đồ
dùng cá nhân
Tấm nhựa PP
Văn phòng phẩm
các loại

Thùng rác

Sản phẩm EVA

Bộ bọc ghế an toàn

Ghế sofa và các


loại bàn ghế khác

Nội thất văn phòng


+gia dụng (lắp ráp)

Túi đựng đồ và
ngăn đựng đồ
dùng trong kho bãi
Hình 1-21 Sơ đồ cơ cấu sản phẩm của Công ty

28
1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của cơ sở
1.4.1 Nhu cầu nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng
Nhu cầu nguyên vật liệu và hóa chất được sử dụng cho hoạt động sản xuất của Công
ty TNHH Pou Sung VN theo sản lượng cao nhất, cụ thể như sau:
Bảng 1-9 Bảng tổng hợp nhu cầu nguyên vật liệu sản xuất
Khối lượng nguyên vật liệu (Tấn/năm)
TT Tên nguyên, vật liệu Sản xuất hiện Theo ĐTM phê duyệt Nguồn gốc
hữu (với công suất tối đa)
Sản xuất giày thể thao; Bán thành
I 13.521,5 30.996,7
phẩm, phụ kiện giày
A Nguyên liệu sản xuất mặt giày
1 Da bò 3272,44 7501,7 Việt Nam
Việt Nam
2 Da nhân tạo 1877,77 4304,6
Trung Quốc
Việt Nam
3 Vải 3070,44 7038,7
Trung Quốc
4 Nhựa EVA 248,97 570,7 Việt Nam
5 Nhựa TPU 202,03 463,1 Việt Nam
6 Texon (Hâu chân) 146,06 334,8 Việt Nam
7 Stanbee (Hâu chân) 43,19 99,0 Việt Nam
8 Tietex strobel (Trung tỳ) 178,63 409,5 Việt Nam
9 Tietex generic lining (Vải nây lỳ) 91,04 208,7 Việt Nam
10 Millspeed (Xẻn chân) 70,07 160,6 Việt Nam
B Nguyên liệu sản xuất đế giày
Cao su tổng hợp (BR-0150, BR-1208,
Hàn Quốc
BUNA CB24, IR-2200, IR0307KU,
Nhật Bản,
1 KNB 40H, KRYNAC 4975F, 3386,844 7764,0
Đài Loan,
KRYNAC X146, PR-1205,
Pháp
PERBUNAN3965F, PR-303)
2 Bột cao su (Nike Grin Rubber) 8,5 19,5 Việt Nam
Cao su màu (R-1230-3CZ, R-2709, R-
30632, R-313, R-929, R1062, R1077,
3 63,7 146,0 Việt Nam
R1760, R2364, R315AT, R4052,
R508-1, R802FT, RM-2345)
4 Hạt nhựa
Hạt nhựa polyetylen (DF610, DF810,
33,45 76,7 Singapore
DF940)
Hạt nhựa polypropylene (EG7467,
37,36 85,6 Tây Ban Nha
EG8180, EG8440, EG8450, EG8480)
Hạt nhựa ethylene-vinyl acetate (EP-
2288, EP-3388, EP5588, EP6688, EVA
Nhật Bản
360, OSC X14 00A LARGE, OSC X14 773,102 1772,3
Pháp
00A SMALL, OSC X14 10A LARGE,
OSCX1410ASMALL,UE-630,UE-659)

29
Khối lượng nguyên vật liệu (Tấn/năm)
TT Tên nguyên, vật liệu Sản xuất hiện Theo ĐTM phê duyệt Nguồn gốc
hữu (với công suất tối đa)
Nhựa Styren-ethylen-Butylen (T-
2,475 5,7 Đài Loan
BLEND 4000-40N)
5 Hạt màu (EVA-8018, EVA5505) 13,397 30,7 Việt Nam
6 Chế biến sản xuất cao su (E-260) 2,04 4,7 Mêxico
II Sản xuất khuôn mẫu và dao chặt 358,3 24.385,2
1 Nhôm 0,26 18,0 Việt Nam
2 Sắt 0,39 26,2 Việt Nam
3 Đồng 0,01 0,4 Việt Nam
4 Liệu dao 351,8 23.944,9 Việt Nam
5 Gỗ 0,09 6,2 Việt Nam
6 Inox 0,14 9,2 Việt Nam
7 Mica 4,94 336,5 Việt Nam
8 Bìa cứng 0,09 5,9 Việt Nam
9 Giấy nhựa dẻo 0,07 4,9 Việt Nam
10 Nhựa 0,49 33,0 Việt Nam
Các sản phẩm bằng nhựa ( túi PP,
IV 0 9.001
túi PE các loại, thớt chặt)
Việt Nam
1 Hạt nhựa PP 4.000
Trung Quốc
Việt Nam
2 Hạt nhựa PE 4.000
Trung Quốc
Việt Nam
3 Hạt nhựa PA 1.000
Trung Quốc
4 Bột màu các loại 0,9 Việt Nam
5 Phụ gia 0,1 Việt Nam
Túi, kệ đựng đồ dùng cá nhân,
V 2.605,6 5250,1
VPP, thùng rác
Việt Nam
1 2.231,0 4.495,35
Nhựa PP Trung Quốc
Việt Nam
2 31,2 62,87
Da nhân tạo Trung Quốc
3 Vải các loại 329,9 664,73 Việt Nam
4 Sắt các loại 6,2 12,49 Việt Nam
5 Giấy các loại 7,2 14,51 Việt Nam
6 Muss 0,1 0,20 Việt Nam
Sản xuất tấm lót, miếng lót và các
VI 1.200 1.271
sản phẩm từ EVA
Việt Nam
1 Nhựa PP 1200 1207
Trung Quốc
Việt Nam
2 Nhựa EVA 0 64
Trung Quốc
Sản xuất sản phẩm nội thất gia dụng,
VII 15.298 649.070
văn phòng, ghế sofa, bàn ghế các loại
1 Gỗ 85,53 3.629 Việt Nam

30
Khối lượng nguyên vật liệu (Tấn/năm)
TT Tên nguyên, vật liệu Sản xuất hiện Theo ĐTM phê duyệt Nguồn gốc
hữu (với công suất tối đa)
2 Vải 6528,67 277.002 Việt Nam
3 PP 7.910 335.610 Việt Nam
4 Muss 669,52 28.407 Việt Nam
5 Giấy 0,64 27 Việt Nam
6 Bông 0,47 19,9 Việt Nam
7 Nilon PE 0,23 9,6 Việt Nam
8 Eva 0,1 4,3 Việt Nam
9 Da bò 2,46 104,3 Việt Nam
10 Ốc, vit, lò xo 100 4.243 Việt Nam
11 Phụ kiện khác 0,33 14,1 Việt Nam
VIIIDụng cụ dùng để sản xuất giày 0 894,3
1 Sản xuất khuôn đế
Sắt 383,25 Việt Nam
Nhôm 264,08 Việt Nam
Gỗ 5,18 Việt Nam
Đồng 6,18 Việt Nam
2 Sản xuất khuôn dao
Liệu dao 44,82 Việt Nam
3 Phối kiện
Sắt 20,05 Việt Nam
Nhôm 9,02 Việt Nam
Gỗ 6,37 Việt Nam
Inox 1,35 Việt Nam
Mica 147,56 Việt Nam
Bìa cứng 0,86 Việt Nam
Giấy nhựa dẻo 0,73 Việt Nam
Nhựa 4,86 Việt Nam
Bộ bọc ghế an toàn từ nguyên liệu vải
IX 909,5
và mút xốp
Vải 124,64 Việt Nam
Mút 784,91 Việt Nam
Túi đựng đồ và ngăn đựng đồ dùng
X 4132,3
trong kho bãi (Pods) từ nguyên liệu vải
Vải 2.312,26 Việt Nam
Sắt (dạng ống tròn) 1.820,00 Việt Nam
Tổng cộng 32.983 725.910

1.4.2 Nhu cầu nhiên liệu


Đối với hoạt động của nhà máy, nhu cầu sử dụng các loại nhiên liệu bao gồm: dầu
DO dùng cho máy phát điện dự phòng, xe vận chuyển nội bộ; điện năng cấp cho lò nung
chảy kim loại, tháp sáng, máy đùn ép nhựa, máy may, máy cắt laser,….

31
Bảng 1-10 Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Công ty TNHH Pou Sung VN
Nhu cầu nhiên liệu
Tên nhiên
TT Đơn vị Theo ĐTM phê duyệt Mục đích sử dụng
liệu Hiện hữu
(với công suất tối đa)
I Sản xuất giày thể thao, bán thành phẩm, phụ kiện giày
1 Dầu DO Lít/năm 47.026,3 107.803,3 Máy phát điện
Thắp sáng và máy móc
2 Điện năng KWh/năm 70.820.737,4 162.349.216,4
sản xuất
II Sản xuất khuôn giày và dao chặt liệu
1 Dầu DO Lít/năm 1.695 38.099 Xe nội bộ
Cấp nhiệt lò nung, thắp
2 Điện năng KWh/năm 3.605.570 81.043.167
sáng và thiết bị sản xuất
Túi, kệ đựng đồ dùng cá nhân, văn phòng phẩm các loại, thùng rác;
III Sản xuất tấm lót, miếng lót và các sản phẩm từ EVA; Sản xuất sản
phẩm nội thất gia dụng và văn phòng, ghế sofa, bàn ghế các loại
Thắp sáng và máy móc
1 Điện năng KWh/năm 5.767.857 21.840.700
sản xuất
VI Sử dụng cho mục đích chung
1 Dầu DO Lít/năm 453.660 453.660 Máy phát điện dự phòng
Vận hành hệ thống
2 Điện năng KWh/năm 8.515.387 8.515.387
XLNT, thắp sáng
Tổng
Dầu DO Lít/năm 502.381 599.562 Máy phát điện, xe nội bộ
Điện năng KW/năm 88.709.551 273.748.471 Hoạt động sản xuất
(nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)
1.4.3 Nhu cầu sử dụng nước
Nguồn cấp nước: nhà máy sử dụng nguồn nước cấp từ Công ty Cổ phần Thống Nhất
cho sinh hoạt và nguồn nước mặt khai thác từ Sông Lá Buông để phục vụ sản xuất, vệ sinh
nhà xưởng, giải nhiệt, tưới mát,…
Theo công văn số 5457/UBND-CNN ngày 16/05/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai về việc thu gom, xử lý nước thải tại hệ thống XLNT của Công ty TNHH Pou
Sung VN. Công ty thực hiệm kiểm soát, thu gom nước thải phát sinh từ các đơn vị thuê
lại nhà xưởng trên phạm vi diện tích đất của Công ty.
Do vậy, trên cơ sở các số liệu quản lý của Công ty về lượng nước cấp cho các hoạt
động sản xuất và sinh hoạt, tưới cây, PCCC và lượng nước thải tiếp nhận xử lý từ hoạt
động của Công ty Pou Sung VN và các đơn vị thuê nhà xưởng. Dự báo nhu cầu sử dụng
nước và lượng nước thải tối đa của toàn Công ty như sau:

32
Bảng 1-11 Thống kê nhu cầu sử dụng nước tối đa và lượng nước thải phát sinh tối đa của Công ty Pou Sung VN và các đơn
vị thuê nhà xưởng
Nhu cầu sử dụng nước (m3/ngày.đêm)
Tổng lượng
Công ty Công ty Công ty Công ty Công ty Tổng nước ra
Hạng mục TNHH TNHH Starite TNHH Prime TNHH TNHH lượng (m3/ngày.đêm)
Pou Sung International Glorious Dah Sheng Pou Phong nước cấp
Sản xuất (*) 135,625 0 10 0 268,95 414,6
Sinh hoạt ( ăn uống+ dội
3523,8 495,3 51,0 62,0 171,7 4303,8
toilet+ sinh hoạt cá nhân)(*)
Thiết bị làm mát, tạo hơi 629 4 1609 2242
Tổng 4286,7 495,1 61,0 66,0 2049,6 6960,4
PCCC 56
Tưới cây+ tưới đường 1967
Tổng lượng nước đầu vào (Q vào) 8983,4

Nước thải thu gom về khu Từ sản xuất 108,5 0 8 0 215,16 331,7
XLNT Từ sinh hoạt 3523,8 495,3 51,0 62,0 171,7 4303,8
Tổng 3632,3 495,3 59,0 62,0 386,8 4635,5
Thiết bị làm mát, tạo hơi 2242
PCCC 56
Tưới cây + tưới đường 1967
Tiêu hao từ quá trình sản
82,9
xuất (pha keo, hóa chất…)
Tổng lượng nước đầu ra (Qra) 8983,4
Ghi chú: (*) Số liệu về lượng nước cấp cho sinh hoạt, cho hoạt động sản xuất của 4 Công ty thuê nhà xưởng căn cứ theo số liệu
nhân công và lượng nước sử dụng tối đa được trình bày trong các ĐTM đã phê duyệt năm 2020 của Công ty TNHH Starite
International VN, Công ty TNHH Dah Sheng VN, Công ty TNHH Prime Glorious VN, Công ty TNHH Pou Phong VN

33
414,6m3 Nước sản xuất
(414,6m3/ngày) 135,6m3
NT sinh hoạt
3523,8m3 4303,8m3/ngày

Nước từ Công ty Công ty Pou Sung 3523,8m3


Nước sinh hoạt (4288,4m3/ngày) 629m3
CP Thống Nhất 4304m3 629m3
+ ăn uống+…
(6341,4m3/ngày) (4303,8m3/ngày) 108,5m3 NT sản xuất
331,7m3/ngày
1623m3 495,3m3 Công ty Starite Inter. 495,3m3
(495,3m3/ngày)
344m3 Nước tưới cây 1967m3 10m3
(1967m3/ngày) Khu XLNT
51m 3
51m 3 tập trung
Công ty Prime Glorious
(61m3/ngày) 4633,5m3/ngày
Nước khai thác Thiết bị làm
Sông Buông 2242m3 mát, tạo hơi
(2642 m3/ngày) 8m3
(2242m3/ngày) Xả thải và
Nước PCCC tái sử dụng
62m3 Công ty Dah Sheng 62m3
(66m3/ngày)
56m3 4m3

171,7m3
269m3
Nước PCCC 4m3

215,2m3
(56m3/ngày)

171,7m3 Làm mát,


Công ty Pou Phong
sinh hơi
(2049,6m3/ngày)
1609m3 1609m3 (2242m3/ng)

Tưới cây: 1967m3/ng


56m3 PCCC: 56m3/ng
Thấm vào đất, pha keo… Tiêu hao sx 82,9m3/ng

Hình 1-22 Sơ đồ cân bằng nước khi dự án đi vào hoạt động

34
Như vậy, tổng nhu cầu sử dụng nước và lượng nước thải phát sinh tối đa từ hoạt động sản
xuất của Công ty Pou Sung và 4 đơn vị thuê nhà xưởng là
+ Tổng nhu cầu sử dụng nước tối đa của toàn khu là 8983,4m3/ngày.đêm.
+ Tổng lượng nước thải phát sinh tối đa là: 4.635,5m3/ngày.đêm,.
Hiện tại, tổng công suất xử lý của 3 hệ thống XLNT tập trung tại Công ty TNHH Pou Sung
VN là Q= 4.700 m3/ngày.đêm => 03 hệ thống xử lý nước thải tập trung hiện hữu vẫn đáp
ứng nhu cầu tiếp nhận và xử lý nước thải phát sinh từ Dự án.
Ngoài ra, theo số liệu thống kê của Công ty được trích xuất từ trạm Quan trắc nước
thải tự động liên tục, tổng lưu lượng nước thải về khu xử lý ngày cao nhất là 3.634m3/ngày
(< 4.700 m3/ngày.đêm) chưa vượt công suất xử lý của 03 hệ thống XLNT tập trung và lưu
lượng xả thải ngày cao nhất là 2253 m3/ngày.đêm, hoàn toàn đáp ứng theo Giấy phép xả
nước thải Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước – gia hạn lần thứ 1 số 158/GP-UBND
ngày 24/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai cấp (với lưu lượng xả thải lớn nhất
2.800 m3/ngày.đêm)
Theo Điều 72, Khoản 2, điểm b của Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14,
"nước thải được khuyến khích tái sử dụng khi đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường và mục
đích sử dụng nước".
Do vậy, với chất lượng nước thải sau xử lý của Công ty phù hợp với tiêu chuẩn về
nước tưới của US. EPA/600/R-12/618 (Guidelines for Water Reuse, U.S. Environmental
Protection Agency, tháng 09/2021)và nhằm tiết kiệm tài nguyên nước; Công ty thực hiện
tái sử dụng nước sau xử lý cho mục đích tưới cây và dội nhà vệ sinh với lưu lượng tái sử
dụng 3.967m3/ngày (dùng cho mục đích tưới cây 1967m3/ngày và dội nhà vệ sinh 2.000
m3/ngày)
1.5 Các thông tin khác liên quan đến cơ sở
1.5.1 Các văn bản pháp lý liên quan
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty TNHH MTV mã số doanh nghiệp
3600710751 thay đổi lần thứ 07 ngày 07 tháng 09 năm 2022 của Công ty TNHH Pou
Sung Việt Nam do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, số 2113725466 đăng ký lần đầu ngày 12/01/2005 và
chứng nhận thay đổi lần thứ 14 ngày 20/4/2022 của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam
do Ban quản lý Các Khu công nghiệp Đồng Nai cấp;
- Hợp đồng thuê lại đất số 06/HĐTĐ-CPTN ngày 19/09/2012 giữa Công ty TNHH Pou
Sung Việt Nam và Công ty Cổ phần Thống Nhất;
- Hợp đồng sử dụng hệ thống hạ tầng thoát nước KCN Bàu Xéo số 07/HĐSDHT-CPTN
ngày 19/09/2012 của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam với Công ty CP Thống Nhất;
- 22 Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp.
- Quyết định số 2378/QĐ-BTNMT ngày 15/09/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Công ty TNHH Pou Sung
Việt Nam” tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

35
- Giấy xác nhận hoàn thành số 2645/GXN-UBND ngày 28/08/2014 của Ban quản lý Các
Khu công nghiệp Đồng Nai về việc thực hiện đề án bảo vệ môi trường chi tiết của hoạt
động “Xưởng sản xuất văn phòng phẩm công xuất 100.000 sản phẩm/năm; thùng rác
công xuất 300.000 sản phẩm/năm; túi, kệ đựng đồ cá nhân công suất 7.000.000 sản
phẩm/năm; tấm lót công xuất 10.500.000 sản phẩm/năm” của Công ty TNHH Pou Sung
Việt Nam tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai .
- Giấy xác nhận hoàn thành số 913/GXN-UBND ngày 14/04/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai về việc thực hiện Đề án bảo vệ môi trường chi tiết của hoạt động “ Xưởng
sản xuất khuôn mẫu giày công suất 1.000.000 sản phẩm/năm (68.100 tấn/năm) tại khu
A9, dao chặt liệu dày công suất 1.000.000 sản phẩm/năm (2.000 tấn/năm) tại khu A16”
của công ty TNHH Pou Sung Việt Nam tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, huyện Trảng
Bom, tỉnh Đồng Nai.
- Giấy xác nhận số 1471/GXN-UBND ngày 08/06/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai về việc thực hiện các công trình biện pháp bảo vệ môi trường phụ vụ giai đoạn vận
hành dự án “Đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất giày da công suất 36 triệu đôi/năm” của
Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, huyện Trảng Bom,
tỉnh Đồng Nai.
- Giấy xác nhận số 09/GXN-KCNĐN ngày 21/01/2016 của Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Đồng Nai về việc xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường dự
án “Xây dựng nhà xưởng để di dời công đoạn sản xuất đế giày, công suất 15 triệu
đôi/năm phục vụ cho nhà xưởng sản xuất giày, công suất 36 triệu đôi/năm” của Công ty
TNHH Pou Sung VN tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai.
- Giấy xác nhận số 8927/GXN-UBND ngày 02/08/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai về việc xác nhận hoàn thành các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn
vận hành của dự án “Đầu tư xây dựng hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 3, công suất
1.000 m3/ngày.đêm thuộc dự án Nhà máy sản xuất giày da công suất 36 triệu đôi/năm”
của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam tại Khu công nghiệp Bàu Xéo, huyện Trảng
Bom, tỉnh Đồng Nai;
- Văn bản số 5457/UBND-CNN ngày 16/05/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về
việc thu gom, xử lý nước thải của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam
- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước – gia hạn lần thứ 1 số 158/GP-UBND ngày
24/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai cấp (với lưu lượng xả thải lớn nhất 2.800
m3/ngày.đêm
- Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt (gia hạn, điều chỉnh lần thứ 3) số 153/GP-UBND
ngày 17/06/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai về việc cho phép Công ty TNHH
Pou Sung Việt Nam được khai thác, sử dụng nước mặt sông Lá Buông, với lưu lượng
4.000 m3/ngày
- Giấy xác nhận Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất của Công ty TNHH Pou
Sung Việt Nam số 14/GXN- SCT ngày 28/01/2005 của Sở Công Thương, tỉnh Đồng Nai
- Văn bản 3106/SCT-KT&NL ngày 16/05/2022 của Sở Công thương về việc tiếp nhận
Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam

36
- Công văn số 8346/STNMT-CCBVMT ngày 21/10/2020 của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Đồng Nai về việc hướng dẫn thực hiện kế hoạch phòng ngừa và ứng phó
sự cố môi trường của Công ty TNHH Pou Sung VN
- Văn bản 3340/STNMT -CCBVMT ngày 12/05/2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường
Đồng Nai về việc hướng dẫn thực hiện quản lý CTNH.
- Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại số 295/SĐK-CCBVMT ngày 25/09/2014;
mã số QLCTNH: 75.001422.T (cấp lần 4) của Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Đồng
Nai
- Biên bản kiểm tra về Phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ ngày 18/12/2020 của
Phòng Cánh sát PCCC & CNCH–Công an tỉnh Đồng Nai tại Công ty TNHH Pou Sung
Việt Nam.
- Văn bản số 186/TTCNTT-PTCN ngày 27/03/2018 của Trung tâm Công nghệ Thông tin
- Sở Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai về việc tiếp nhận dữ liệu quan trắc tự động ,
liên tục của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam.
- Văn bản số 84/TTCNTT-PTCN ngày 27/02/2020 của Trung tâm Công nghệ Thông tin
- Sở Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai về việc xác nhận tiếp nhận giá trị quan trắc
Amonia của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam.
- Biên bản làm việc ngày 17/12/2019 của Cục cảnh sát môi trường - Bộ Công An về Công
tác chấp hành Luật bảo vệ môi trường của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam.
1.5.2 Quy hoạch sử dụng đất Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam
Theo thực tế, sản lượng sản xuất phụ thuộc vào nhu cầu thị trường khách hàng và
đơn đặt hàng, nên việc sản xuất tất cả các sản phẩm từ 14 hạng mục trong Bảng 1-8 ít khi
xảy ra, thông thường chỉ sản xuất khoảng 5-6 mặt hàng; hơn nữa một số sản phẩm có quy
trình sản xuất tương tự nhau (chỉ thay đổi nguyên liệu đầu vào). Do vậy, Công ty chỉ cần sử
dụng các nhà xưởng hiện có và bố trí số lượng thiết bị phù hợp với nhu cầu sản xuất để thực
hiện sản xuất hàng hóa, nhằm sử dụng hiệu quả diện tích nhà xưởng sản xuất, không để
trống và cũng không phải xây dựng thêm
Các hạng mục công trình hiện hữu tại Công ty đã được xây dựng, nghiệm thu công
trình và đã được phê duyệt về hồ sơ môi trường như sau:
Bảng 1-12 Các hạng mục công trình của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam
Số TT Hạng mục Diện tích (m2) Tỉ lệ (%)
I Khu A 111.908,22 5,59
1 Xưởng A1 6.300,00 0,32
2 Mở rộng thêm phòng ở phía nam xưởng A1a 444,27 0,02
3 Xưởng A2 6.300,00 0,32
4 Mở rộng thêm phòng ở phía nam xưởng A2a 473,50 0,02
5 Xưởng A3 6.300,00 0,32
6 Mở rộng thêm phòng ở phía bắc xưởng A3a 464,23 0,02
7 Trung tâm nghiên cứu và phát triển A4 2.800,00 0,14
8 Sảnh đón phía đông và phía nam bắc TT NC&PT A4 66,60 0,00
9 Văn phòng A5 1.715,00 0,09
10 Sảnh đón và bể nước phía đông+phía bắc VPhòng A5 411,84 0,02

37
11 Xưởng A6 6.300,00 0,32
12 Mở rộng thêm phòng ở phía nam xưởng A6a 382,52 0,02
13 Xưởng A7 6.300,00 0,32
14 Mở rộng thêm phòng ở phía bắc xưởng A7a 460,79 0,02
15 Xưởng A8 6.300,00 0,32
16 Mở rộng phòng ở phía bắc xưởng A8a 437,57 0,02
17 Xưởng khuôn A9 3.761,99 0,19
18 Mở rộng sảnh+mái nhà ở phía nam xưởng A9 25,50 0,00
19 Kho khuôn A9a 105,00 0,01
20 Mở rộng kho khuôn A9a 187,16 0,01
21 Xưởng A10 7.875,00 0,39
22 Mở rộng xưởng ở phía bắc A10 120,36 0,01
23 Mở rộng sân dỡ hàng+mái che phía đông bắc A10 41,25 0,00
Mở rộng phòng và thang máy nhà xưởng, cầu thang ngoài trời phía
24 304,84 0,02
đông A10
25 Sân dỡ hàng, phòng điện, mái nhà phía nam A39-A10 153,45 0,01
26 Xưởng A11 4.620,00 0,23
Mở rộng xưởng phía nam và cầu thang ngoài trời phía bắc, thang
27 414,57 0,02
máy xưởng A11
28 Kho hóa chất A11a 450,00 0,02
29 Xưởng A12 2.400,00 0,12
30 Mở rộng sảnh đón phía bắc A12 16,20 0,00
31 Xưởng A13 2.400,00 0,12
Mở rộng thang máy phía bắc và cầu thang ngoài trời phía đông
32 34,46 0,00
xưởng A13
33 Xưởng A14 2.400,00 0,12
34 Mở rộng cầu thang ngoài trời ở phía bắc A14 27,22 0,00
35 Xưởng A15 2.400,00 0,12
36 Mở rộng phía nam xưởng A15 78,00 0,00
37 Mở rộng cầu thang ngoài trời phía bắc xưởng A15 11,14 0,00
38 Xưởng A16 1.050,00 0,05
39 Xưởng A17 3.000,00 0,15
40 Cải tạo xưởng A17 357,77 0,02
41 Kho sản phẩm C 105,00 0,01
42 Kho sản phẩm C mở rộng 157,50 0,01
43 Xưởng A18 3.000,00 0,15
44 Mở rộng xưởng ở phía tây, nam, bắc A18 846,00 0,04
45 Mở rộng thêm xưởng ở phía đông A18 370,00 0,02
46 Bãi đậu xe A19 4.308,00 0,22
47 Bể nước chữa cháy ngầm và phòng bơm A20 500,00 0,03
48 Bể nước chữa cháy ngầm và phòng bơm A20a 60,00 0,00
49 Đơn bù cho bồn nước chữa cháy ngầm A20a 440,00 0,02
50 Bể nước thải ngầm A20b 25,00 0,00
51 Bể nước thải ngầm và nhà vệ sinh A20c 25,00 0,00
52 Trạm điện A21 480,00 0,02
53 Phòng máy phát điện A21 295,20 0,01
54 Bồn dầu A43 134,68 0,01

38
55 Trạm điện A21a 480,00 0,02
56 Phòng máy phát điện A21a 295,20 0,01
57 Mở rộng kho phía đông phòng máy phát điện A21a 110,70 0,01
58 Bồn dầu A43a 134,68 0,01
59 Phòng thể dục A22 400,00 0,02
60 Nhà rác A22a 400,00 0,02
61 Trung tâm nghỉ dưỡng cho cán bộ A23 1.223,00 0,06
62 Phòng Y tế A23a 1.100,00 0,06
63 Trung tâm nghỉ dưỡng cho cán bộ A24 400,00 0,02
64 Trung tâm nghỉ dưỡng cho cán bộ A24a 480,00 0,02
65 Nhà ăn nhân viên A25 2.854,00 0,14
66 Mở rộng mái thép tầng 3 của A25 104,76 0,01
67 Kho A25b 82,80 0,00
68 Nhà ăn nhân viên A25a 2.854,00 0,14
69 Mở rộng mái thép tầng 3 A25a 59,96 0,00
70 Kho A25c 77,00 0,00
71 Nhà xe A26 1.496,50 0,07
72 Mở rộng phía bắc nhà xe A26 1.296,00 0,06
73 Kho công vụ A42 1.945,65 0,10
74 Nhà xe A26a 2.700,00 0,14
75 Mở rộng phía nam nhà xe A26a 1.728,00 0,09
76 Mở rộng kho ở phía đông nhà xe A26a 348,70 0,02
77 Nhà bảo vệ và cổng chào ở phía đông A30 176,00 0,01
78 Phòng hút thuốc, phòng giám sát ở phía đông A30 64,00 0,00
79 Nhà bảo vệ và cổng chào ở phía nam A31 112,00 0,01
80 Nhà bảo vệ và cổng chào ở phía bắc A31a 112,00 0,01
81 Xưởng A32 400,00 0,02
82 Nhà vệ sinh A33 100,00 0,01
83 Nhà vệ sinh A33a 100,00 0,01
84 Kho A34 300,00 0,02
85 Phòng pallet A35 54,00 0,00
86 Mở rộng phía tây phòng pallet A35 105,60 0,01
87 Trung tâm đào tạo A40 640,00 0,03
88 Trung tâm nghỉ dưỡng cho cán bộ A41 640,00 0,03
89 Mái che bồn foam A43b 17,75 0,00
90 Mái che bồn foam A43c 17,75 0,00
91 Ahn, mái che bể nước góc đông nam 61,56 0,00
II Khu B 101.611,39 5,08
1 Công ty TNHH Pou Phong thuê 51.097,2 2,56
2 Công ty TNHH Prime Glorious VN thuê 10.074,04 0,50
3 Công ty TNHH Pou Sung VN sử dụng 40.440,2 2,02
3.1 Xưởng BK01 4.885,23 0,24
3.2 Xưởng BK04 (giai đoạn 1) 4.000,00 0,20
3.3 Xưởng BK04 (giai đoạn 2) 4.000,00 0,20
3.4 BK04-cầu thang ngoài trời phía nam bắc + bãi container phía tây 488,30 0,02
3.5 Xưởng BK05 8.000,00 0,40
3.6 BK05-mở rộng tầng tum và bãi container phía tây 430,00 0,02

39
3.7 Xưởng BK06 (giai đoạn 1) 3.406,20 0,17
3.8 Xưởng BK06 (giai đoạn 2) 3.406,20 0,17
Xưởng BK06 - cầu thang ngoài trời phía nam bắc, phía tây bãi
3.9 398,42 0,02
container
3.10 Xưởng BK07 (giai đoạn 1) 3.313,80 0,17
3.11 Xưởng BK07 (giai đoạn 2) 3.406,20 0,17
BBK07-cầu thang phía nam bắc, sảnh xuất hàng phía tây, sảnh
3.12 562,22 0,03
nâng cẩu
3.13 BK08-nhà xe phía bắc 1.216,00 0,06
3.14 BK08a-nhà xe phía bắc 1.361,92 0,07
3.15 BK08a-cầu thang ngoài trời nhà xe phía bắc 49,20 0,00
3.16 BK09-phòng bảo vệ cổng bắc 11,51 0,00
3.17 BK10-bể nước thải ngầm 36,00 0,00
3.18 BK11-phòng làm mát 162,00 0,01
3.19 BK12-kho hóa chất 680,00 0,03
3.20 BK13-nhà rác 250,00 0,01
3.21 BK16-phòng công vụ 377,00 0,02
III Khu CP 52.734,54 2,64
1 CP1- nhà ăn 4.480,00 0,22
2 CP1-bể lắng dầu của nhà ăn 9,12 0,00
3 CP1a-khu vực sản xuất gỗ 315,00 0,02
4 CP1b-kho liệu 246,40 0,01
5 CP1c-khu chứa mùn cưa 52,50 0,00
6 Xưởng CP2 5.678,16 0,28
7 CP2a-kho hóa chất 54,00 0,00
8 Xưởng CP3 5.678,16 0,28
9 CP3a-phòng máy nén khí và nhà rác (nhà rác 144m2) 293,41 0,01
10 Xưởng CP4 5.680,00 0,28
11 CP4a- phòng thiết bị SD 199,50 0,01
12 Kho CP5 4.480,00 0,22
13 Xưởng CP6 4.480,00 0,22
14 CP6a-bãi container 1.504,80 0,08
15 Xưởng CP7 5.680,00 0,28
16 Phòng máy nén khí CP7a 193,80 0,01
17 Xưởng CP8 5.680,00 0,28
18 CP9-nhà ăn nhân viên 3.248,00 0,16
19 CP9-bể lắng dầu của nhà ăn 9,12 0,00
20 CP10-trung tâm nghỉ dưỡng cho cán bộ 736,00 0,04
21 CP11-phía nam nhà bảo vệ và Phòng Y tế 43,00 0,00
22 CP12-phòng thông tin 43,00 0,00
23 CP14-bể nước thải 20,25 0,00
24 CP15-phía nam nhà xe GĐ1 1.152,00 0,06
25 CP16-phía bắc nhà xe GĐ1 530,00 0,03
26 CP16a-phía nam nhà xe GĐ 2 864,00 0,04
27 CP17-phía bắc nhà xe GĐ 2 972,00 0,05
28 CP17-phía bắc nhà xe GĐ2 284,00 0,01
29 CP18-nhà bảo vệ 16,00 0,00

40
30 CP19-nhà bảo vệ phía bắc 21,16 0,00
31 CP20-nhà bảo vệ 21,16 0,00
32 CP21-nhà xe khách hàng 70,00 0,00
IV Khu CB (PCaG) - Công ty TNHH Pou Phong thuê 25.260,15 1,26
V Khu CS - Công ty TNHH Starite International VN thuê 34.839,76 1,74
VI Khu CC - Công ty TNHH Dah Sheng VN thuê 15.297,12 0,77
VII Khu EW 21.204,57 1,06
1 E1-xưởng nước RO 630,00 0,03
2 E2-bể xử lý nước thải GĐ1 & sàn xung quanh 737,80 0,04
3 E2a-phòng điều khiển XLNT 256,00 0,01
4 E3-bể XLNT GĐ 2 + sàn 717,60 0,04
5 E3a- bể nước thải 210,30 0,01
6 E4-phòng điều khiển năng lượng 194,40 0,01
7 E5 bể nước sạch + E11 bể nước thô 4.480,00 0,22
8 E7-bể nước thô+phòng bơm 362,06 0,02
9 E8-bồn lắng lọc 164,90 0,01
10 E9 phòng kho xưởng nước 147,00 0,01
11 E10 xưởng XLNT- GĐ 3 1.858,50 0,09
12 E12 nhà bảo vệ xưởng nước 12,50 0,00
13 Khu E xưởng bê tông- phòng điều khiển trộn 288,00 0,01
14 Khu E xưởng bê tông-mái che nguyên vật liệu 1.584,00 0,08
15 EW01 nhà bảo vệ RMCC 13,78 0,00
16 EW02 rác RMCC 1.656,00 0,08
17 EW03 bàn cân RMCC 72,00 0,00
18 EW04 nhà bảo vệ RMCC 25,73 0,00
19 EW05 phòng điện và kho dữ liệu RMCC 378,00 0,02
20 Nhà xe - Công ty TNHH Starite International VN thuê 7416 0,37
VIII Khu EE 4.740,46 0,24
1 EE01 nhà bảo vệ 13,78 0,00
2 EE03 nhà ăn+ EE02 bảo vệ 3.226,40 0,16
3 Phòng điện EE4 (EE02+EE03+EE04liên kết) 136,50 0,01
4 EE05 nhà bảo vệ 13,78 0,00
5 EE06 nhà xe 195,84 0,01
6 EE07 tháp nước trên cao 42,00 0,00
7 EE08 nhà rác 191,00 0,01
8 EE09 bể lắng dầu & bể nước thải 121,16 0,01
9 EE11 vườn ươm 180,00 0,01
10 EE12 hồ nước 50,00 0,00
11 EE kho tạm 570,00 0,03
IX Khu H 97,00 0,00
1 H06 - Khu nhà chờ tài xế 81,00 0,00
2 H07 - Nhà bảo vệ 16,00 0,00
X Khu J 30.200,81 1,51
1 Xưởng J1 6.920,30 0,35
2 Cầu thang ngoài trời phía nam J1 35,40 0,00
3 Mở rộng văn phòng phía đông nam J1a 114,60 0,01
4 Tu sửa mái che nhà ăn J1b 84,91 0,00

41
5 Xưởng J2 6.830,00 0,34
6 Cầu thang ngoài trời mặt đông phía bắc J2 17,70 0,00
7 Mở rộng kho khuôn phía đông J2a 234,00 0,01
8 Mở rộng kho khuôn phía bắc J2b 233,35 0,01
9 Mở rộng xưởng phía nam J2c 215,45 0,01
10 Xưởng J3 6.940,00 0,35
11 Cầu thang ngoài trời mặt đông phía bắc J3 70,80 0,00
12 Nhà xe số 01 J4 1.080,00 0,05
13 Nhà xe số 02 JWN 780,60 0,04
14 Lối đi sẹc thẻ và mái che J8a (phía tây) 65,45 0,00
15 Kho khuôn J16 560,00 0,03
16 Nhà xe số 03 JES 1.396,61 0,07
17 Lối đi sẹc thẻ và mái che J7a 39,30 0,00
18 Nhà ăn nhân viên J5 2.080,00 0,10
19 Bể lắng dầu của nhà ăn J5 12,00 0,00
20 Phòng điện và phòng máy phát điện 800,00 0,04
21 Nhà bảo vệ J7 (phía đông) 16,00 0,00
22 Nhà bảo vệ J8 (phía tây) 16,00 0,00
23 Nhà rác J9 520,00 0,03
24 Bể nước làm mát ngầm + phòng làm mát thiết bị J10 300,00 0,02
25 Phòng lưu trữ tạm thời J11 300,00 0,02
26 Bồn dầumáy phát điện J12 72,00 0,00
27 Mái che bồn foam của bồn dầu J12a 11,34 0,00
28 Tháp nước trên cao J13 84,00 0,00
29 Phòng bơm và bể nước ngầm chữa cháy J14 317,00 0,02
30 Bể nước thải ngầm J15 54,00 0,00
XI Khu JH 7.515,60 0,38
1 JH01 văn phòng trung tâm hành chính 1.500,00 0,08
2 JH02 nhà ăn trung tâm hành chính 1.050,00 0,05
3 JH02 bồn lắng dầu nhà ăn 6,82 0,00
4 JH03 phòng công đoàn và phòng tuyển dụng 1.625,00 0,08
5 Trung tâm nghỉ dưỡng cán bộ JH04 (4 phòng) 1.166,72 0,06
6 Trung tâm nghỉ dưỡng cán bộ JH05 (2 phòng) 441,92 0,02
7 Trung tâm nghỉ dưỡng cán bộ JH06 (1 phòng) 256,32 0,01
8 Nhà bảo vệ khu công đoàn JH07 17,64 0,00
9 Trung tâm hoạt động JH08 320,00 0,02
10 Nhà bảo vệ khu ký túc xá JH09 10,39 0,00
11 Nhà bảo vệ VP trung tâm hành chính JH10 17,64 0,00
12 Chòi nghỉ mát khu ký túc xá JH11 32,15 0,00
13 Nhà xe VP trung tâm hành chính JH12 (1F) 504,00 0,03
14 Nhà xe khu công đoàn JH13 (1F) 567,00 0,03
XII Khu KN 95704,59 4,79
1 Xưởng K1 8.994,72 0,45
2 Xưởng K2 8.994,72 0,45
3 Sảnh máy nén khí phía đông xưởng K2 210,00 0,01
4 Xưởng K3 8.994,72 0,45
5 Trung tâm nghiên cứu và phát triển K4 2.319,32 0,12

42
6 Văn phòng K5 1.418,60 0,07
7 Kho và bãi container K6 8.540,35 0,43
8 Kho K6, thang máy bãi container (bù đắp) 402,12 0,02
9 Xưởng K7 8.994,72 0,45
10 Xưởng K8 8.994,72 0,45
11 Xưởng K9 8.994,72 0,45
12 Xưởng K10 8.994,72 0,45
14 Nhà xe K11 (phía nam) 4.572,71 0,23
15 Nhà xe K11 (phía bắc) 7.296,00 0,36
16 K19- bồn foam chữa cháy của nhà xe 60,00 0,00
K18-nhà rác (CTRSH + CTRTT +CTNH)/kho sản phẩm C/
17 2.310,00 0,12
phòng công vụ/kho chứa máy tạm
18 Tháp nước trên cao K12 108,00 0,01
19 Bể nước ngầm PCCC, K13 360,00 0,02
20 Bề xử lý nước thải K14 36,00 0,00
21 Bồn dầu của phòng máy phát điện K15 98,00 0,00
22 Phòng điện và phòng máy phát điện K16 800,00 0,04
23 Bồn foam chữa cháy cho bồn dầu máy phát điện K17 36,00 0,00
24 Kho keo K20 900,00 0,05
25 Nhà ăn và nhà bếp K21 1.986,71 0,10
26 Ký túc xá K22 1.156,86 0,06
27 Sảnh nội và ban công 6,68 0,00
28 Nhà bảo vệ K23 45,00 0,00
29 Nhà bảo vệ K24 45,00 0,00
30 Tháp bảo vệ phía đông K25 17,10 0,00
31 Tháp bảo vệ phía đông K26 17,10 0,00
XIV Khu KS 1.720,10 0,09
1 Sân vận động khu K 1.488,60 0,07
2 Khán đài bóng đá khu K 231,50 0,01
XVI Khu công cộng 656,81 0,03
1 Trạm phòng cháy 380,43 0,02
2 Nhà bảo vệ số 1 16,00 0,00
3 Nhà bảo vệ số 2 108,00 0,01
4 Nhà bảo vệ số 3 119,58 0,01
5 Nhà bảo vệ số 4 32,80 0,00
Tổng diện tích xây dựng toàn khu 503.491,12 25,18
Tổng diện tích đường giao thông toàn khu 550.936,02 27,55
+ Diện tích giao thông nội bộ của 4 đơn vị thuê nhà xưởng 75.554,02 3,78
+ Diện tích giao thông do Pou Sung quản lý 475.382,0 23,77
Tổng diện tích cây xanh, trồng cỏ toàn khu+ đất trống 945.020,86 47,26
+ Diện tích cây xanh 4 đơn vị thuê nhà xưởng 55.345,26 2,77
+ Diện tích cây xanh do Pou Sung quản lý 463.028,5 23,16
+ Diện tích đất trống chưa xây dựng của Công ty Pou Sung 426.647,10 21,34
Tổng diện tích toàn khu 1.999.448 100,0
( nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)

43
(Chưa lắp 31
HT XLK)

(Chưa thực hiện)

Hình 1-23 Mặt bằng tổng thể Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam
44
CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI
QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

2.1 Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường:
Theo Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai về Phê
duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 có
tính đến năm 2025. Trong đó, các ngành công nghiệp mũi nhọn và ưu tiên trong giai đoạn
2020- 2025 gồm: công nghiệp dệt may, giày dép; ngành công nghiệp chế biến gỗ; ngành công
nghiệp chế biến nông sản thực phẩm; ngành công nghiệp khai thác và sản xuất vật liệu xây
dựng;ngành giấy và sản phẩm từ giấy. Đồng thời, đối với địa bàn thành phố Biên Hoà, thị xã
Long Khánh, các huyện Long Thành, Nhơn Trạch, Trảng Bom, Vĩnh Cửu, ưu tiên phát triển
nhóm ngành công nghiệp như sau: Ngành công nghiệp điện - điện tử - công nghệ thông tin
và công nghiệp hỗ trợ (CNHT) ngành điện - điện tử - công nghệ thông tin; Ngành công nghiệp
cơ khí và công nghiệp hỗ trợ ngành cơ khí; Ngành công nghiệp hoá chất, cao su, plastic, công
nghệ sinh học và công nghiệp hỗ trợ ngành hóa chất; Công nghiệp hỗ trợ công nghiệp công
nghệ cao; Ngành công nghiệp điện, nước. Do đó, hoạt động sản xuất giày dép, chế biến gỗ,
sản xuất văn phòng phẩm, sản phẩm EVA,... của Dự án là hoàn toàn toàn phù hợp với Quy
hoạch phát triển ngành công nghiệp của tỉnh tại Quyết định số 496/QĐ-UBND.
Theo Quyết định số 2799/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai về
Phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai đến năm 2030 và tầm
nhìn đến năm 2050. Trong đó, huyện Trảng Bom với tính chất là vùng phát triển công nghiệp
tập trung, dịch vụ thương mại đa ngành phổ thông và cao cấp, phát triển nông nghiệp sạch
công nghệ cao, vùng du lịch và dịch vụ cao cấp; Do đó, giai đoạn đến năm 2030, định hướng
đên năm 2050 huyện Trảng Bom phát triển với mô hình công nghiệp - đô thị - dịch vụ, được
phân thành 2 vùng phát triển kinh tế (gồm 06 tiểu vùng); trong đó, vùng phía Tây và Tây Nam
là vùng phát triển công nghiệp - đô thị - dịch vụ; theo định hướng phát triển các vùng công
nghiệp tại các Khu công nghiệp Sông Mây, KCN Bàu Xéo, KCN Hố Nai, KCN Giang Điền;
Cụm công nghiệp Hố Nai 3, Đồi 61; Ưu tiên phát triển công nghiệp công nghệ cao, công
nghiệp chuyên ngành, công nghiệp hỗ trợ, bảo đảm môi trường xanh, sạch
Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam nằm tại KCN Bàu Xéo thuộc xã Đồi 61, là hoàn
toàn phủ hợp với Quy hoạch xây dựng vùng của huyện Trảng Bom tại Quyết định số
2799/QĐ-UBND
❖ Về phân vùng giám sát nước thải và khí thải
Theo quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai về việc Phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải công nghiệp trên địa
bàn tỉnh Đồng Nai
Tại Phụ lục I - Quy định phân vùng môi trường các nguồn nước mặt để tiếp nhận các
nguồn nước thải tại Phụ lục I, số thứ tự 11 của Bảng phân vùng môi trường các sông, suối,
rạch; Sông Thao tiếp nhận nước thải đạt quy chuẩn loại A. Do vậy, toàn bộ nước thải sau xử
lý của Công ty TNHH Pou Sung VN trong hiện tại đều được xử lý đạt quy chuẩn

45
QCVN40:2011/BTNMT, cột A (Kq=0,9; kf =1,0) trước khi đấu nối vào tuyến thoát nước thải
của KCN Bàu Xéo thoát ra Sông Thao; đồng thời thực hiện kết nối và truyền số liệu nước
thải từ trạm quan trắc tự động liên tục về Sở Tài nguyên và Môi trường, nên hoàn toàn đáp
ứng quy định về Bảo vệ môi trường nước mặt của tỉnh Đồng Nai.
Theo QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ; vị trí Công ty TNHH Pou Sung VN nằm trong Khu công nghiệp
nên áp dụng hệ số Kv = 1,0. Tổng lưu lượng khí thải của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam
với P > 100.000 m3/h nên áp dụng hệ số Kp = 0,8
+ Hiện tại, chất lượng khí thải từ các ống thoát khí của các hệ thống xử lý khí công đoạn
trộn liệu, xay hàng phế và mài đế luôn xử lý đạt QCVN 19:2009/BTNMT, cột B (Kp =0,8;
Kv=1) trước khi thoát ra môi trường, hoàn toàn đáp ứng quy định về Bảo vệ môi trường không
khí của tỉnh Đồng Nai.
+ Chất lượng khí thải từ các ống thoát khí của các hệ thống xử lý hơi dung môi công
đoạn sơn luôn xử lý đạt QCVN 19:2009/BTNMT, cột B (Kp =0,8; Kv=1) trước khi thoát ra
môi trường, hoàn toàn đáp ứng quy định về Bảo vệ môi trường không khí của tỉnh Đồng Nai
+ Chất lượng khí thải từ các ống thoát khí của các hệ thống xử lý bụi gỗ luôn xử lý đạt
QCVN 19:2009/BTNMT, cột B (Kp =0,8; Kv=1) trước khi thoát ra môi trường, hoàn toàn đáp
ứng quy định về Bảo vệ môi trường không khí của tỉnh Đồng Nai .
+ Chất lượng khí thải từ các ống thoát khí của xưởng khuôn luôn đạt QCVN
19:2009/BTNMT, cột B (Kp =0,8; Kv=1) trước khi thoát ra môi trường, hoàn toàn đáp ứng
quy định về Bảo vệ môi trường không khí của tỉnh Đồng Nai .
+ Chất lượng khí thải từ các ống thoát hơi dung môi công đoạn pha hóa chất , quét keo
luôn đạt QCVN 20:2009/BTNMT, trước khi thoát ra môi trường, hoàn toàn đáp ứng quy định
về Bảo vệ môi trường không khí của tỉnh Đồng Nai .
2.2 Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường:
❖ Về nước thải
Theo Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 158/GP-UBND ngày 24/06/2020 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai, cho phép Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam được xả nước
thải sau xử lý vào nguồn nước, với lưu lượng lớn nhất là 2.800m3/ngày. đêm ra nguồn tiếp
nhận là Sông Thao và chất lượng nước xả thải đạt QCVN40:2011/BTMT, cột B (kq=0,9, kf
=1,0;)
Trong hiện tại, tổng lưu lượng xả nước thải của Công ty thoát theo tuyến thu gom nước
thải của KCN Bàu Xéo dẫn ra Sông Thao với lưu lượng cao nhất là 2.255 m3/ngày.đêm, chưa
vượt mức cho phép xả thải (<2.800m3/ngày.đêm), chất lượng nước thải sau xử lý đạt
QCVN40:2011/BTMT, cột B (kq=0,9, kf =1,0) nên hoàn toàn đáp ứng nhu cầu tiếp nhận của
Sông Thao và giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 158/GP-UBND
Nước thải sau xử lý của Công ty đấu nối vào tuyến thu gom và thoát nước thải của
Khu công nghiệp Bàu Xéo dẫn ra nguồn tiếp nhận là Sông Thao. Sự phù hợp về nước thải
của cơ sở đối với khả năng chịu tải của Sông Thao đã được trình bày trong báo cáo đánh giá

46
tác động môi trường của Dự án "Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam" và được phê duyệt tại
Quyết định số 2378/QĐ-BTNMT ngày 15/09/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
❖ Về khí thải
Chất lượng khí thải từ các ống thải luôn đảm bảo đạt QCVN 19:2009/BTNMT, cột B
(Kp =0,8; Kv=1) và QCVN 20:2009/BTNMT, trước khi thoát ra môi trường.
Khả năng chịu tải của môi trường đối với lưu lượng khí thải từ các hệ thống thoát khí
thải của Công ty là hoàn toàn đáp ứng, đã được đánh giá, trình bày trong báo cáo đánh giá tác
động môi trường của Dự án "Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam" và được phê duyệt tại
Quyết định số 2378/QĐ-BTNMT ngày 15/09/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

47
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH,
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

3.1 Công trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải:
3.1.1 Công trình, biện pháp thu gom, thoát nước mưa
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa được xây dựng tách riêng với hệ thống thu gom
và thoát nước thải.
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa từ các khu, các xưởng sản xuất: được thu gom
riêng bằng các đường ống BTCT có đường kính ∅114-∅2500 với tổng chiều dài 54.850m và
2650 hố ga bằng bê tông cốt thép và gạch, dẫn ra vị trí đấu nối với tuyến thoát nước mưa của
KCN Bàu Xéo tại 6 vị trí và dẫn ra Sông Thao.
Sơ đồ thu gom: nước mưa → cống/mương thu gom từng khu → cống thoát nước mưa
chung → đấu nối vào cống thoát nước mưa KCN Bàu Xéo
Bảng 3-1 Bảng thống kê tuyến thu gom và thoát nước mưa của Công ty
Tuyến cống/ mương Hố ga
Khu
STT Chiều Độ dốc Số Kích thước
xưởng Kích thước Kết cấu
dài (m) I (%) lượng DxRxC (m)
1 Khu A 10268,95 AVE-∅600 0,3÷3 740 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông/gạch RC
2 Khu B 7010,32 AVE-∅600 0,3÷3 508 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông/gạch RC
3 Khu C 7575,8 AVE-∅600 0,3÷3 265 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông/gạch RC
4 Khu EW 2144 AVE-∅600 0,3÷3 95 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông/gạch RC
5 Khu EE 787,9 AVE-∅600 0,3÷3 50 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông RC
6 Khu KS 428,1 AVE-∅600 0,3÷3 19 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông/gạch RC
7 Khu KN 5675 AVE-∅600 0,3÷3 267 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông RC
8 Khu J 971,4 AVE-∅600; 0,3÷3 46 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông RC
9 Khu JH 777,1 AVE-∅600 0,3÷3 64 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông RC
10 Khu H 1240,51 AVE-∅600 0,3÷3 69 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông RC
Mương hở
11 192,8 - 0,3÷3 3 0,7x0,853x1,1 Bê tông RC
- Khu H
Khu công 0,3÷3
12 17778,5 ∅1000 521 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông/gạch RC
cộng
13 Hố cản rác 3 4,0 x 3,0 x 3,0 Bê tông RC
Tổng cộng 54.850 2650
( nguồn: Công ty TNHH Pou Sung VN, 2022)
Hiện tại, Công ty đã ký hợp đồng sử dụng hệ thống hạ tầng thoát nước KCN Bàu Xéo
(Hợp đồng số 07/HĐSDHT– CPTN ngày 19 tháng 09 năm 2012) với 06 điểm đấu nối thoát
nước mưa và 01 điểm đấu nối thoát nước thải vào tuyến thoát nước mưa và tuyến thoát nước
thải của KCN Bàu Xéo, cụ thể:
+ Phần 1: Cống thoát nước ngang qua QL1A tại lý trình Km 1844 + 1075;

48
+ Phần 2: Hệ thống thoát nước mưa từ QL1A đến tuyến thoát nước ra Sông Thao đoạn
qua KCN Bàu Xéo 1
+ Phần 3: Tuyến thoát nước từ KCN Bàu Xéo ra Sông Thao
Bảng 3-2 Tọa độ các điểm đấu nối thoát nước mưa
Tọa độ VN 2000 ( Kinh tuyến 107o45, múi 3o)
Điểm
X (m) Y (m)
1 1211417,962 420911,428
2 1211442,398 420924,386
3 1211492,200 42104,810
4 1211511,940 421077,001
5 1211518,328 421820,498
6 1211494,493 421897,646

Hình 3-1 Sơ đồ mặt bằng thu gom và thoát nước mưa tổng thể của toàn Công ty
49
3.1.2 Công trình, biện pháp thu gom, thoát nước thải
3.1.2.1 Công trình thu gom nước thải
Theo công văn số 5457/UBND-CNN ngày 16/05/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai về việc thu gom, xử lý nước thải tại hệ thống XLNT của Công ty TNHH Pou Sung
VN. Công ty TNHH Pou Sung VN thực hiệm kiểm soát, thu gom nước thải phát sinh từ các
đơn vị thuê lại nhà xưởng trên phạm vi diện tích đất của Công ty về 03 hệ thống XLNT có
tổng công suất 4.700m3/ngày.đêm để xử lý;.
Nguồn phát sinh nước thải : 22 nguồn
+ Nguồn số 01, 02, 03, 04, 05, 06
Nước thải sinh hoạt từ nhân viên và công nhân của Công ty TNHH Pou Sung VN từ
khu A, J, K, E, C, B
+ Nguồn số 07, 08 , 09, 10, 11
Nước thải sản xuất: từ hoạt động rửa khuôn in, xịt sơn của Khu A10; nước thải rửa keo,
vệ sinh đế giày, vệ sinh thiết bị, nước giải nhiệt ở Khu A của Công ty TNHH Pou Sung VN
+ Nguồn số 12,13, 14
Nước thải sản xuất: từ hoạt động rửa khuôn PU, xịt sơn của Khu J3; nước thải vệ sinh
đế giày, vệ sinh thiết bị ở Khu J của Công ty TNHH Pou Sung VN
+ Nguồn số 15,16
Nước thải sản xuất: từ hoạt động rửa khuôn in, xịt sơn của Khu K2; nước thải vệ sinh
thiết bị ở Khu K của Công ty TNHH Pou Sung VN.
+ Nguồn số 17, 19, 21, 22
Nước thải sinh hoạt từ nhân viên và công nhân của các đơn vị thuê nhà xưởng sản xuất
(gồm: Công ty TNHH Prime Glorious VN, Công ty TNHH Pou Phong VN, Công ty TNHH
Starite International VN, Công ty TNHH Dah Sheng VN)
+ Nguồn số 18, 20
Nước thải sản xuất từ hoạt động sản xuất của các đơn vị thuê nhà xưởng (gồm: Công
ty TNHH Prime Glorious VN, Công ty TNHH Pou Phong VN)
Tuyến thu gom nước thải
Nước thải nhà từ các đơn Nước thải nhà vệ sinh Nước thải sản xuất, rửa
vị thuê nhà xưởng Công ty Pou Sung khuôn in, khuôn PU,…

NTSH
Bể tự hoại HT 20m3/ngày tại Khu A
Bể tự hoại HT 30m3/ngày tại Khu J
HT 18 m3/ngày tại khu K
Hố thu nước thải tập
NTSX
trung tại các khu vực

03 HTXLNT tập trung _ khu E QCVN40, Cột A,


Sông Thao
( tổng cs 4.700m3/ngày.đêm) Kq=0,9, kf=1

50
❖ Nước thải sinh hoạt
Trong hiện tại, nước thải sinh hoạt từ các xưởng, khu phụ trợ của Công ty và các đơn
vị thuê nhà xưởng được xử lý sơ bộ bằng các bể tự hoại 3 ngăn trước khi dẫn về các hố gom
nước thải ở phân xưởng, ở khu phụ trợ rồi đấu nối vào hố gom nước thải chung của khu, dẫn
về 03 hệ thống XLNT của Công ty tại Khu E có tổng công suất xử lý hiện hữu là 4.700
m3/ngày.đêm.
Tổng số bể tự hoại hiện hữu: 112 bể được bố trí tại các khu vực A, B, C, E, J, K
Bảng 3-3 Số bể tự hoại hiện hữu
Tổng dung Số nhân viên
Số TT Khu vực Số bể
tích bể (m ) hiện hữu (người)
3

1 Khu A 40 2085,75 15.409


2 Khu B 17 311,2 1359
3 Khu C 17 804 11310
4 Khu E 02 48 2.979
5 Khu J 18 400,72 1.423
6 Khu K 18 203,91 20
Tổng 112 3853,58 32.500
( nguồn: Công ty TNHH Pou Sung VN, 2022)
❖ Nước thải sản xuất
Nước thải từ các xưởng sản xuất của Công ty TNHH Pou Sung VN và 04 đơn vị thuê
nhà xưởng sau khi xử lý sơ bộ được thu gom về các hố gom nước thải tập trung tại khu A (02
hố gom A20b, A20c), khu B (02 hố gom BB, BK), khu C (04 hố gom CP, CB, CS, CC), khu
J ( 01 hố gom), khu K (01 hố gom) bằng hệ thống cống AVE ∅168 dẫn về Khu xử lý nước
thải tập trung.
Nước thải sau xử lý từ các đơn vị thuê nhà xưởng và nước thải sau xử lý từ 03 hệ thống
xử lý nước thải cục bộ tại Khu A10 (nước thải từ công đoạn rửa khuôn in, xịt sơn công
suất 20m3/ng.đ), Khu J3 (nước thải từ công đoạn rửa khuôn PU, xịt sơn công suất
30m3/ng.đ ) và khu K2 (nước thải từ công đoạn rửa khuôn in, xịt sơn công suất
18m3/ng.đ) phải đạt tiêu chuẩn tiếp nhận của Công ty TNHH Pou Sung trước đi đấu
nối vào các hố thu gom của Khu vực, dẫn về Khu XLNT tập trung của Công ty.
Bảng 3-4 Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của Công ty TNHH Pou Sung VN
Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của
Thông số Đơn vị
Công ty TNHH Pou Sung VN
pH mg/l 6 -9
BOD5 mg/l 150
COD mg/l 350
TSS mg/l 200
Tổng Nitơ mg/l 45
Tổng Photpho mg/l 10
Tổng Coliform mg/l 20.000

51
Hình 3-2 Sơ đồ tuyến thu gom nước thải về khu XLNT tập trung, csuất 4700m3/ng.đ

52
Bảng 3-5 Bảng thống kê hố ga và chiều dài tuyến thu gom nước thải sản xuất từ các
xưởng về hố ga tập trung của Khu vực
Tuyến thu gom Hố ga
STT Tuyến thu gom Chiều Kích Số Kích thước
Kết cấu
dài (m) thước lượng DxRxC (m)
Nước thải từ công đoạn rửa
ống PVC
1 khuôn in, xịt sơn tại Khu A10 20 0
∅10”
về HTXLNT 20m3/ng.đ
Nước thải sau xử lý của
ống HPDE 1,2 x 1,2 x Bê tông
2 HTXLNT 20m3/ng.đ về hố 328 03
∅3” (1,5~2,5) cốt thép
gom A20b
Nước thải từ công đoạn vệ sinh
đế, sản phẩm tại Khu A về hố ống HPDE 1,2 x 1,2 x Bê tông
3 498 03
gom A20b, (đi chung tuyến thu ∅3” (1,5~2,5) cốt thép
gom NTSH)
Nước thải từ công đoạn vệ sinh 1,2 x 1,2 x
đế, sản phẩm tại Khu A về hố ống HPDE (1,5~2,5) Bê tông
4 464 05
gom A20c (đi chung tuyến thu ∅3” cốt thép
gom NTSH)
ống PVC 1,2 x 1,2 x Bê tông
5 Nước thải rửa keo 126 01
∅10” (1,5~2,5) cốt thép
02 1,2x 1,0 x 0,9
02 1,2x0,55x 0,5
ống PVC Bê tông
6 Nước thải giải nhiệt khuôn đúc 7 01 1,0x 0,8x 1,0
∅114 cốt thép
01 0,8x 0,4x 0,4
01 1,0x 0,8 x 0,7
Nước thải từ công đoạn rửa
ống PVC
7 khuôn PU, xịt sơn tại Khu J3 17 0
∅3”
về HTXLNT 30m3/ng.đ
Nước thải sau xử lý của
ống PVC 1,2 x 1,2 x Bê tông
8 HTXLNT 30m3/ng.đ về hố 245 9
∅3” (1,5~2,5) cốt thép
gom Khu J
Nước thải từ công đoạn vệ sinh
đế, sản phẩm tại Khu J về hố ống PVC 1,2 x 1,2 x Bê tông
9 179 9
gom khu J (đi chung tuyến thu ∅8” (1,5~2,5) cốt thép
gom NTSH)
Nước thải từ công đoạn rửa
ống PVC
10 khuôn in, xịt sơn tại Khu K2 về 42 0
∅6”
HTXLNT 18m3/ng.đ
Nước thải sau xử lý của
ống PVC 1,2 x 1,2 x Bê tông
11 HTXLNT 18m3/ng.đ về hố 317 12
∅12” (1,5~2,5) cốt thép
gom K
Nước thải sinh hoạt và sản xuất từ các hố gom tập trung ở các khu vực dẫn về Khu xử
lý nước thải tập trung (khu E) và phân bổ về các hệ thống xử lý nước thải theo thứ tự ưu tiên

53
hệ thống nào xả trước thì ưu tiên tiếp nhận nước thải trước.
Tổng chiều dài các tuyến thu gom nước thải (sinh hoạt + sản xuất) ở từng khu về các
hồ gom tập trung và từ các hố gom tập trung dẫn về khu Xử lý nước thải tập trung là 33.919m
với 472 hố ga, có kết cấu bằng bê tông, gạch, RC;
Bảng 3-6 Bảng thống kê hố ga và chiều dài tuyến thu gom và thoát nước thải chung
Tuyến cống Hố ga
ST
Khu vực Chiều Kích Độ dốc Số Kích thước
T Kết cấu
dài (m) thước i% lượng DxRxC (m)
I Tuyến thu gom nước thải của từng khu về hố gom tập trung
1 Toàn Khu A 8896 AVE ∅168 2÷4 64 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông RC
2 Toàn Khu B 3484 AVE ∅168 2÷4 107 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông RC
3 Toàn Khu C 4143 AVE ∅168 2÷4 121 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông RC
4 Toàn Khu EW 505 AVE ∅168 2÷4 11 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông RC
5 Toàn Khu EE 272 AVE ∅168 2÷4 7 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông RC
6 Toàn Khu KS 288 AVE ∅200 2÷4 7 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông RC
7 Toán Khu KN 2626 AVE ∅168 2÷4 95 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông RC
8 Toàn Khu J 1187 AVE ∅168 2÷4 44 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông RC
9 Toàn Khu JH 889 AVE ∅168 2÷4 16 1,2 x 1,2 x 2,0 Bê tông RC
Tổng (I) 22.290 472
II Tuyến thu gom từ các hố gom tập trung về Khu XLNT tập trung (Khu E)
Hố gom A20b về ống PVC
1 736 2÷4
Khu XLNT tập trung ∅8”
Hố gom A20c về ống PVC 2÷4
2 1202
Khu XLNT tập trung ∅8”
Hố gom Khu J về ống PVC 2÷4
3 1247
khu XLNT tập trung ∅8”
Hố gom Khu K về ống PVC 2÷4
4 2428
khu XLNT tập trung ∅8”
Hố gom Khu CP về ống PVC 2÷4
5 174
khu XLNT tập trung ∅8”
Hố gom Khu BK về ống PVC 2÷4
6 1758
khu XLNT tập trung ∅8”
Hố gom Khu BB về ống PVC 2÷4
7 1935
khu XLNT tập trung ∅8”
Hố gom Khu CB về ống PVC 2÷4
8 464
khu XLNT tập trung ∅8”
Hố gom Khu CS về ống PVC 2÷4
9 447
khu XLNT tập trung ∅8”
Hố gom Khu CC về ống PVC
10 1238 2÷4
khu XLNT tập trung ∅8”
Tổng (II) 11.629
(nguồn: Công ty TNHH Pou Sung VN, 2022)

54
Lưu lượng nước thải thu gom
Bảng 3-7 Lưu lượng dòng nước thải tối đa từ các nguồn dẫn về khu XLNT Khi dự án
hoạt động với công suất tối đa.
Công ty
Khu Loại NT Lưu lượng thải từ các nguồn Hố gom (m3/ngày)
TNHH
Khu A NTSH 1541,6 m3/ngày 1541,6 1585,1
NTSX NT rửa khuôn in, xịt sơn: 9 m /ngày
3
9,0
3
NT rửa keo: 4 m /ngày 4,0
Nước giải nhiệt đúc khuôn: 0,5m /ngày
3
0,5
NT vệ sinh đế: 18m3/ngày 18
3
NT vệ sinh thiết bị: 12m /ngày 12
3
Khu J NTSH 142,4 m /ngày 142,4 186,4
NTSX NT rửa khuôn PU, xịt sơn:12 m /ngày 3
12
Pou Sung VN
NT vệ sinh đế: 3
18m /ngày 18
3
NT vệ sinh thiết bị: 14 m /ngày 14
3
Khu K NTSH 1002,5 m /ngày 1002,5 1023,5
NTSX NT rửa khuôn in, xịt sơn: 9 m /ngày 3
9
3
NT vệ sinh thiết bị: 12m /ngày 12
Khu E NTSH 298,0 m3/ngày 298 298
3
Khu C NTSH 215,7 m /ngày 215,7 215,7
3
Khu B NTSH 323,6 m /ngày 323,6 382,6
3
Prime Glorious NTSH 51 m /ngày
59
NTSX 8 m3/ngày
Pou Phong NTSH 171,7 m3/ngày 386,9
3 386,9
NTSX 215,2 m /ngày
Starite International NTSH 495,3 m3/ngày 495,3 495,3
Dah Sheng NTSH 62 m3/ngày 62 62
Tổng cộng 4635.5
Ghi chú: "NT": Nước thải; "NTSH": nước thải sinh hoạt; "NTSX": nước thải sản xuất
Theo số liệu trích xuất từ trạm quan trắc nước thải liên tục, tự động của Công ty, tổng
lưu lượng nước thải được thu gom xử lý trong năm 2021 (ngày cao nhất :3.625 m3/ngày) và
năm 2022 (ngày cao nhất: 3.634 m3/ngày) chưa vượt công suất xử lý Khu XLNT hiện hữu
(với tổng công suất 4.700 m3/ngày)

55
Năm 2021 - Lưu lượng nước thải đầu vào
3.800
3.600 tháng 1
3.400
tháng 2
3.200
3.000 tháng 3
2.800 tháng 4
Q (m3/ngày)

2.600
2.400 tháng 5
2.200 tháng 6
2.000
tháng 7
1.800
1.600 tháng 8
1.400 tháng 9
1.200
1.000 tháng 10
800 tháng 11
600
tháng 12
400
200
0 ngày
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Hình 3-3 Đồ thị biểu diễn lưu lượng nước thải đầu vào Khu XLNT - năm 2021

Năm 2022 - Lưu lượng nước thải đầu vào


3.800
3.600
3.400
3.200 tháng 1
3.000 tháng 2
2.800 tháng 3
2.600 tháng 4
2.400 tháng 5
2.200
tháng 6
Q (m3/ngày)

2.000
tháng 7
1.800
tháng 8
1.600
tháng 9
1.400
1.200 tháng 10
1.000 tháng 11
800 tháng 12
600
400
200
0 ngày
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Hình 3-4 Đồ thị biểu diễn lưu lượng nước thải đầu vào Khu XLNT - năm 2022

56
Hình 3-5 Sơ đồ thu gom và thoát nước thải toàn Công ty TNHH Pou Sung

57
3.1.2.2 Công trình thoát nước thải
Nước thải sau xử lý đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột A, kq=0,9, kf =1,0 (do lưu lượng
Qthải <5.000 m3/ng.đ nên Kf =1 và QSông Thao= 7,07 m3/s nên Kq=0,9) sẽ theo đường ống PVC,
D150, dài 2000m dẫn từ trạm quan trắc nước thải online ra vị trí đấu nối vào hệ thống thoát
nước thải của KCN Bàu Xéo dẫn ra Sông Thao
Vị trí đấu nối nước thải sau xử lý với tuyến thoát nước KCN Bàu Xéo:
+ Số vị trí: 1 vị trí
+ Tọa độ vị trí đấu nối (theo VN2000): X1 = 1211394,904 Y1 = 420928,015
Theo số liệu theo dõi của Công ty, lưu lượng nước thải đấu nối vào tuyến thu gom
nước thải của KCN Bàu Xéo cao nhất trong hiện tại là 2253 m3/ngày.đêm, chưa vượt mức
cho phép so với Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 158/GP-UBND ngày 24/06/2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai (Q= 2.800m3/ngày.đêm) .
2.000
1.800
2021 - Lưu lượng xả thải (m3/ngày)
Tháng 1
1.600 Tháng 2
1.400 Tháng 3
Tháng 4
Q (m3/ngày)

1.200 Tháng 5
Tháng 6
1.000 Tháng 7
Tháng 8
800 Tháng 9
Tháng 10
600 Tháng 11
400 Tháng 12

200
0
ngày
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Hình 3-6 Đồ thị biểu diễn lưu lượng nước thải sau xử lý xả thải ra Sông Thao năm 2021

2.500 Năm 2022- Lưu lượng xả thải (m3/ngày)


Tháng 1
Tháng 2
2.000 Tháng 3
Tháng 4
Tháng 5
1.500 Tháng 6
Q (m3/ngày)

Tháng 7
Tháng 8
1.000
Tháng 9
Tháng 10
Tháng 11
500

0
ngày
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Hình 3-7 Đồ thị biểu diễn lưu lượng nước thải sau xử lý xả thải ra Sông Thao năm 2022

58
3.1.3 Công trình xử lý nước thải
Các công trình xử lý nước thải của Công ty TNHH Pou Sung VN đã xây dựng, lắp đặt
và được xác nhận hoàn thành công trình BVMT như sau:
Bảng 3-8 Các công trình xử lý nước thải của Công ty TNHH Pou Sung VN
Công Đã xác nhận hoàn thành
STT Hệ thống Chức năng
suất công trình BVMT
01 hệ thống xử lý nước Tiếp nhận và xử lý nước Giấy xác nhận hoàn thành công
thải từ công đoạn rửa 20 thải từ công đoạn rửa trình BVMT số 1471/GXN-
1
khuôn in và công đoạn m /ng.đ khuôn in và công đoạn
3
UBND ngày 08/06/2015 của
xịt sơn – Khu A xịt sơn của Khu A UBND tỉnh Đồng Nai
01 hệ thống xử lý nước Tiếp nhận và xử lý nước Giấy xác nhận hoàn thành số
thải từ công đoạn rửa 30 thải từ công đoạn rửa 09/GXN-KCNĐN ngày 21/1/2016
2
khuôn PU và công đoạn m /ng.đ khuôn PU và công đoạn
3
của Ban quản lý các KCN Đồng
xịt sơn – Khu J xịt sơn của Khu J Nai
01 hệ thống xử lý nước Tiếp nhận và xử lý nước
thải từ công đoạn rửa 18 thải từ công đoạn rửa
3 Lắp đặt mới
khuôn in và công đoạn m /ng.đ khuôn in và công đoạn
3

xịt sơn – Khu K xịt sơn của Khu K


01 hệ thống xử lý nước 1200 Giấy xác nhận hoàn thành công
4
thải giai đoạn 1 m /ng.đ
3 Tiếp nhận và xử lý nước trình BVMT số 1471/GXN-
nước thải đầu ra của các UBND ngày 8/06/2015 của
01 hệ thống xử lý nước 2500
5 hệ thống XLNT cục bộ, UBND tỉnh Đồng Nai
thải giai đoạn 2 m3/ng.đ
thải sinh hoạt của toàn
Giấy xác nhận hoàn thành công
Công ty và nước thải từ
01 hệ thống xử lý nước 1000 trình BVMT số 8927/GXN-
6 các đơn vị thuê nhà
thải giai đoạn 3 m /ng.đ
3 KCNĐN ngày 02/08/2019 của
xưởng sản xuất
Ban Quản lý các KCN Đồng Nai
3.1.3.1 Các hệ thống xử lý nước thải cục bộ
3.1.3.1.1 01 hệ thống xử lý nước thải từ công đoạn rửa khuôn in và công đoạn xịt sơn công
suất 20m3/ngày.đêm tại khu A
Chức năng, quy mô, công suất
- Chức năng: tiếp nhận và xử lý nước nước thải từ công đoạn rửa khuôn in và công đoạn
xịt sơn của Khu A
- Quy mô và công suất: công suất xử lý 20m3/ngày.đêm
- Hệ thống đã được cấp Giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT số 1471/GXN-
UBND ngày 08/06/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai
- Đơn vị thiết kế và lắp đặt: Công ty TNHH EVERYOUNG
- Đơn vị giám sát thi công: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam
Quy trình công nghệ xử lý nước thải

59
Nước thải

Bồn PAC Bồn keo tụ

Bồn NaOH Bồn điều chỉnh pH

Bồn polymer Bồn tạo bông

Bồn lắng 1

Bồn lắng 2

Bồn trung gian Bồn lắng 3 Bồn chứa bùn

Bồn lọc cát Máy ép bùn

Chuyển giao xử lý
Bồn lọc than

Bồn chứa nước Hố gom Khu XLNT


sau xử lý khu A tập trung
Hình 3-8 Quy trình xử lý nước thải từ công đoạn rửa khuôn in và công đoạn xịt sơn
công suất 20 m3/ngày.đêm tại Khu A (hiện hữu)
Thuyết minh quy trình công nghệ:
Nước thải phát sinh từ công đoạn rửa khuôn in và từ công đoạn xịt sơn tại Khu A được
thu gom về bồn chứa nước bẩn. Sau đó đi qua bồn keo tụ, tại đây hóa chất PAC sẽ được châm
vào để tạo các bông cặn. Nước thải tiếp tục được đưa qua bể điều chỉnh pH và được điều
chỉnh pH bằng dung dịch NaOH.
Sau khi điều chỉnh pH thích hợp, nước thải được đưa qua bể tạo bông, hóa chất trợ keo tụ
polymer sẽ được bổ sung để tạo các hạt bông có kích thước lớn, các bông cặn sẽ qua 3 bể lắng
rồi qua bể trung gian. Nước thải tiếp tục được đưa qua bồn lọc cát và bồn lọc than rồi về bồn
chứa nước sau xử lý.
Nước thải sau xử lý sẽ được dẫn về hố thu gom nước thải chung của khu A và theo tuyến
thu gom nước thải của Công ty về khu xử lý nước thải tập trung tại Khu E
Bùn hóa lý sinh ra từ hệ thống sẽ được đưa qua bể chứa bùn rồi qua máy ép bùn. Bùn sau
máy ép bùn được thu gom và chuyển giao xử lý như chất thải nguy hại.
Nước thải phát sinh từ máy ép bùn sẽ được thu gom và đưa về bồn chứa nước thải để xử
lý như ban đầu.

60
Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải 20 m3/ngày.đêm
❖ Điều kiện vận hành hệ thống xử lý nước thải
- Điện năng cung cấp đảm bảo đủ nhu cầu sử dụng của hệ thống xử lý nước thải
- Hóa chất luôn có sẵn và cung cấp cho hệ thống theo hướng dẫn vận hành
- Các thiết bị, máy móc luôn đảm bảo trong tình trạng tốt để hệ thống vận hành ổn định
24/24
❖ Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải
- Kiểm tra trước khi thao tác
+ Đóng van xả khí của bồn xử lý
+ Mở van xả nước của máy bơm
+ Đóng van điện nước ra
+ Mở van của đường ống bơm hóa chất
+ Xác định vị trí của bồn chứa nước thải đang ở vị trí cao
+ Xác định vị trí của bồn tạo bông ở mức thấp
+ Xác định thùng chứa hóa chất có đang có hóa chất hay không
+ Xác định tủ điện khống chế đang có điện
- Xử lý nước thải
+ Chuyển tất cả các công tắc xoay về vị trí AUTO
+ Nhấn công tắc khởi động hệ thống, lúc đó đèn làm việc sẽ báo hiệu màu xanh
+ Khởi động máy bơm , máy khuấy và máy bơm hóa chất bằng các nút trong tủ điện
Lưu ý: Điện cực thủy tinh pH mỗi ngày rửa một lần, bộ khống chế pH hai tuần điều
chỉnh một lần. Khi rửa điện cực không nên dùng vật sắc nhọn làm xước bề mặt thủy
tinh, nên ngâm trong dung dịch axit, sau đó lau sạch bằng khăn ẩm hoặc vải bông.
Các thao tác cần được xử lý cần thận, không được làm vỡ. Điện cực thủy tinh mỗi năm
thay 1 lần.
Phương pháp hiệu chuẩn pH: trước tiên nhấn nút STD.BY của bộ điều khiển pH. ST.BY
sẽ hiển thị phía trên màn hình hiển thị của bộ điều khiển; ầu điện cực được rửa sạch
và ngâm trong dung dịch chuẩn pH=7, điều chỉnh CALIB của bộ điều khiển cho đến
khi màn hình hiển thị 7.00. Nếu sau 3 giây mà không có thay đổi thì có thể lấy đầu
điện cực ra. Sau đó, rửa lại lần nữa đầu điện cực, ngâm trong dung dịch chuẩn pH=4,
điều chỉnh SLOPE của bộ điều khiển cho đến khi màn hình hiển thì 4.00. Nếu trong 3
giây không có sự thay đổi thì lấy điện cực ra; cuối cùng nhấn STD.BY trên bộ điều
khiển. Nếu hiệu chuẩn xong vẫn không chính xác thì dựa trên các bước trên, hãy tiến
hành làm lại lần nữa, hoặc vui lòng liên hệ nhà cung ứng để kiểm tra.
- Thải nước ra và qua lọc
+ Mở van đầu ra của máy bơm cao áp, chuyển đầu khống chế lọc qua trạng thái lọc
+ Mở van khống chế lưu lượng và đảm bảo bồn chứa nước trung gian không bị tràn

61
+ Trong thời gian xả nước vì bơm áp lực đang bơm khống chế lượng nước, lượng nước
cao thì bơm sẽ tự tăng áp bơm qua bồn lọc
+ Sau khi qua lọc, nước sạch dẫn về khu xử lý nước thải tập trung
Lưu ý: Khống chế lượng nước vừa đủ, không để bồn trung gian bị tràn nước; quan sát
áp của bồn lọc, nếu áp cao quá 2kg/cm2 cần tiến hành súc lọc; Sau khi súc xong, đóng
công tắc máy bơm áp, để đầu khống chế của đầu lọc ở trạng thái lọc; Sau khi rửa
sạch, áp lực vẫn không giảm thì hãy lặp lại các bước trên thêm lần nữa; Cát thạch anh
dùng trong 2 đến 3 năm, lọc than dùng trong 6 tháng, tới kì hạn nên thay mới để đảm
bảo hiệu quả của hệ thống
- Xử lý bùn:
+ Hệ thống có các van sau: van đầu vào lấy bùn của bơm khí nén từ đáy bồn lắng 1, 2
và 3 (V1). Van bùn đi vào máy ép bùn (V2); Van đầu vào lấy bùn của bơm khí nén từ
bồn chứa bùn (V3); Van đầu vào của bồn chứa bùn (V4); Van xả áp (V5); Van xả nước
sạch (V6); van xả nước thải (V7);
+ Mở máy: Mở V1,V2,V7 đóng V3,V4,V5,V6; Bảo đảm tủ điều khiển máy ép bùn đã
truyền điện; Bảo đảm ống khí phải có khí; Bảo đảm bồn phản ứng (bồn chứa bùn) có
bùn chờ xử lý; Công tắc của nguồn điện công tắc bơm dầu,công tắc van diện từ phải ở
vị trí “AUTO”; Bấm nút {trục đóng}, đợi máy ép bùn thao tác; Lấy bánh bùn xuống
và lau chùi
Lưu ý: trong khi mở máy và ép bùn ,nước ép ra rất bẩn, cần mở van V7 và đóng van
V6 xả nước bẩn về lại bồn, trong khi nước ép sạch thì mở van V6 và đóng van V7; Mỗi
lần dọn bùn cần phải dọn sạch bùn nhỏ trên băng tải, nếu như xử lý bùn đợt sau chỉ
có thể dùng đầu xịt băng tải, không thể dùng đồ cạo hư băng tải; Băng tải không qua
nước nên lấy xuống rửa; Băng tải mỗi năm thay miếng mới, đảm bảo hiệu quả ép bùn
❖ Điều kiện bảo dưỡng hệ thống xử lý nước thải
- Thực hiện bảo dưỡng máy móc thiết bị, theo định kỳ
- Trang bị dự phòng các loại thiết bị, máy móc dễ bị hư hỏng, nhằm phòng ngừa trường
hợp xảy ra sự cố, để đảm bảo hệ thống được nhanh chóng khắc phục và vận hành liên
tục
- Lập sổ theo dõi, ghi chép các vấn đề liên quan đến hoạt động bảo dưỡng, bảo trì hệ
thống và ghi chú thời gian bảo trì của lần tiếp theo
- Đảm bảo các trang bị bảo hộ lao động cần thiết cho người thực hiện công tác bảo trì,
bảo dưỡng
Bảng 3-9 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT cs 20m3/ngày. đêm tại khu A10
STT Thiết bị Tần suất Nội dung thực hiện
1 Máy bơm 1 tháng/lần Vệ sinh, thay nhớt,
1 ngày/lần Kiểm tra, vệ sinh
2 Đầu dò pH
2 tuần/lần Hiệu chuẩn đầu dò
3 Máy ép bùn 1 năm/ lần Thay băng tải
4 Bồn lọc than 6 tháng/ lần Thay than
5 Bồn lọc cát 2-3 năm/lần Thay cát thạch anh

62
Nhu cầu hóa chất, điện năng
❖ Nhu cầu hóa chất
Nhu cầu sử dụng hóa chất để vận hành hệ thống như trong Bảng 3-10
Bảng 3-10 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT công suất 20m3/ng.đ tại Khu A
Định mức sử dụng
STT Tên hóa chất Mục đích sử dụng
(kg/m3 nước thải)
1 NaOH 0,178 Điều chỉnh pH của nước thải
2 PAC 0,623 Chất keo tụ, tạo hạt keo
Tăng kích thước bông, giúp quá trình
3 Polymer 4,270
lắng nhanh hơn
Tổng 5,071
(nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)
❖ Nhu cầu điện năng
Nguồn cung cấp điện: từ mạng lưới điện quốc gia do Công ty TNHH
MTV Điện lực Đồng Nai cung cấp
Nhu cầu sử dụng lượng điện năng tối đa của hệ thống xử lý nước thải công suất
20m3/ng.đ khoảng 1404 kWh/tháng.
Các hạng mục công trình và thiết bị đã lắp đặt
Các hạng mục công trình, máy móc, thiết bị của Hệ thống của hệ thống xử lý nước thải
công suất 20m3/ngày.đêm tại Khu A
Bảng 3-11 Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống XLT 20m3/ngày.đêm tại Khu A
Số Năm sản
STT Thiết bị Đặc tính kỹ thuật Xuất xứ
lượng xuất
1 Bồn nước thải đầu vào 1 V=1615mmDx2090mmH=3m 3
2006 Việt Nam
3
2 Bồn khuấy 1 V=1070mmDx1370mmH=1m 2006 Việt Nam
3 Bồn điều chỉnh pH 1 V=1070mmDx1370mmH=1m 3
2006 Việt Nam
3
4 Bồn keo kết dính 1 V=1060mmDx960mmH=0,8m 2006 Việt Nam
3
5 Bồn lọc 1 1 V=1955mmDx2690mmH=6m 2006 Việt Nam
3
6 Bồn lọc 2,3 2 V=1630mmDx2700mmH=3m 2006 Việt Nam
3
7 Bồn trung gian 1 V=1070mmDx1370mmH=1m 2006 Việt Nam
8 Bồn lọc cát 1 V=600mmDx1500mmH 2006 Việt Nam
9 Bồn lọc than 1 V=600mmDx1500mmH 2006 Việt Nam
3
10 Bồn xả 1 V=940mmDx860mmH=0,5m 2006 Việt Nam
3
11 Bồn lắng 1 V=815mmDx1215mmH =0,5m 2006 Việt Nam
3
12 Bồn ép bùn 1 V=1060mmDx960mmH=0,8m 2006 Việt Nam
13 Bồn tách nước bùn 1 V=2,2mLx1,0mWx1,8mH 2006 Việt Nam

63
Hình 3-9 Bố trí mặt bằng Hệ thống XLNT từ công đoạn rửa khuôn in và xịt sơn, công
suất 20m3/ngày.đêm.

Hình 3-10 Hệ thống XLNT từ công đoạn rửa khuôn in và xịt sơn, công suất
20m3/ngày.đêm, Khu A
3.1.3.1.2 01 hệ thống xử lý nước thải từ công đoạn rửa khuôn PU và công đoạn xịt sơn công
suất 30m3/ngày.đêm tại khu J
Chức năng, quy mô, công suất
- Chức năng: tiếp nhận và xử lý nước nước thải từ công đoạn rửa khuôn PU và công
đoạn xịt sơn của Khu J
- Quy mô và công suất: công suất xử lý 30m3/ngày.đêm
- Hệ thống đã được cấp Giấy xác nhận hoàn thành số 09/GXN-KCNĐN ngày
21/01/2016 của Ban quản lý các KCN Đồng Nai

64
- Đơn vị thiết kế và lắp đặt: Công ty TNHH EVERYOUNG
- Đơn vị giám sát thi công: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam
Quy trình công nghệ xử lý nước thải

Bể trộn nước thải

Bồn PAC Bồn keo tụ

Bồn NaOH Bồn điều chỉnh pH

Bồn polymer Bồn tạo bông


HT XLNT – GĐ 1
Bồn lắng 1
nước
thải
Bồn lắng 2

Bồn trung gian Bồn chứa bùn

Bồn lọc cát Máy ép bùn

Chuyển giao xử lý
Khu XLNT tập trung Bồn lọc than

Hố gom Khu J Bồn chứa nước sau xử lý

Hình 3-11 Quy trình xử lý nước thải công đoạn rửa khuôn PU và công đoạn xịt sơn,
công suất 30 m3/ngày.đêm tại Khu J3

Thuyết minh quy trình:


Nước thải phát sinh từ công đoạn rửa khuôn PU và từ công đoạn xịt sơn được thu gom
về bể trộn nước thải tại khu J3.
Sau đó đi qua bồn keo tụ, tại đây hóa chất PAC sẽ được châm vào để tạo các bông cặn
và được điều chỉnh pH bằng dung dịch NaOH. Sau khi điều chỉnh pH thích hợp, nước thải
được dẫn qua bồn tạo bông rồi đến bồn lắng 1 và 2 để bông bùn kết tủa lắng xuống đáy; rồi
qua bồn trung gian. Kế đến, nước thải tiếp tục bơm đến bồn lọc cát và bồn lọc than rồi dẫn về
bồn chứa nước sau xử lý. Cuối cùng nước thải được đưa vào hố thu gom nước thải chung của
khu J và dẫn về 03 hệ thống xử lý nước thải tập trung tại khu EW02 có tổng công suất 5.700
m3/ngày đêm.

65
Bùn hóa lý sinh ra từ hệ thống sẽ được đưa qua bồn chứa bùn, sau đó qua máy ép bùn và
chuyển giao xử lý như chất thải nguy hại. Nước thải phát sinh từ bồn ép bùn sẽ được thu gom
và đưa về hệ thống XLNT giai đoạn 1.
Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải 30 m3/ngày.đêm
❖ Điều kiện vận hành hệ thống xử lý nước thải
- Điện năng cung cấp đảm bảo đủ nhu cầu sử dụng của hệ thống xử lý nước thải
- Hóa chất luôn có sẵn và cung cấp cho hệ thống theo hướng dẫn vận hành
- Các thiết bị, máy móc luôn trong tình trạng tốt để hệ thống vận hành ổn định 24/24
❖ Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải
- Kiểm tra trước khi thao tác
+ Đóng van xả khí của bồn xử lý
+ Mở van xả nước của máy bơm
+ Đóng van điện nước ra
+ Mở van của đường ống bơm hóa chất
+ Xác định vị trí của bồn trộn đang ở vị trí cao
+ Xác định vị trí của bồn tạo bông ở mức thấp
+ Xác định thùng chứa hóa chất có đang có hóa chất hay không
+ Xác định tủ điện khống chế đang có điện
- Xử lý nước thải
+ Chuyển tất cả các công tắc xoay về vị trí AUTO
+ Nhấn công tắc khởi động hệ thống, lúc đó đèn làm việc sẽ báo hiệu màu xanh
+ Khởi động máy bơm, máy khuấy và máy bơm hóa chất bằng các nút trong tủ điện
Lưu ý: Điện cực thủy tinh pH mỗi ngày rửa một lần, bộ khống chế pH hai tuần điều
chỉnh một lần. Khi rửa điện cực không nên dùng vật sắc nhọn làm xước bề mặt thủy
tinh, nên ngâm trong dung dịch axit, sau đó lau sạch bằng khăn ẩm hoặc vải bông.
Các thao tác cần được xử lý cần thận, không được làm vỡ. Điện cực thủy tinh mỗi năm
thay 1 lần.
Phương pháp hiệu chuẩn pH: trước tiên nhấn nút STD.BY của bộ điều khiển pH. ST.BY
sẽ hiển thị phía trên màn hình hiển thị của bộ điều khiển; ầu điện cực được rửa sạch
và ngâm trong dung dịch chuẩn pH=7, điều chỉnh CALIB của bộ điều khiển cho đến
khi màn hình hiển thị 7.00. Nếu sau 3 giây mà không có thay đổi thì có thể lấy đầu
điện cực ra. Sau đó, rửa lại lần nữa đầu điện cực, ngâm trong dung dịch chuẩn pH=4,
điều chỉnh SLOPE của bộ điều khiển cho đến khi màn hình hiển thì 4.00. Nếu trong 3
giây không có sự thay đổi thì lấy điện cực ra; cuối cùng nhấn STD.BY trên bộ điều
khiển. Nếu hiệu chuẩn xong vẫn không chính xác thì dựa trên các bước trên, hãy tiến
hành làm lại lần nữa, hoặc vui lòng liên hệ nhà cung ứng để kiểm tra.
- Thải nước ra và qua lọc
+ Mở van đầu ra của máy bơm cao áp, chuyển đầu khống chế của lọc qua trạng thái lọc
+ Mở van, chỉnh lưu lượng vừa đủ, đảm bảo bồn chứa nước trung gian không bị tràn

66
+ Trong thời gian xả nước vì bơm áp lực đang bơm khống chế lượng nước, lượng nước
cao thì bơm sẽ tự tăng áp bơm qua bồn lọc
+ Sau khi qua lọc, nước sạch dẫn về khu xử lý nước thải tập trung
Lưu ý: Khống chế lượng nước vừa đủ, không để bồn trung gian bị tràn nước; quan sát
áp của bồn lọc, nếu áp cao quá 2kg/cm2 cần tiến hành súc lọc; Sau khi súc xong, đóng
công tắc máy bơm áp, để đầu khống chế của đầu lọc ở trạng thái lọc; Sau khi rửa
sạch, áp lực vẫn không giảm thì hãy lặp lại các bước trên thêm lần nữa; Cát thạch anh
dùng trong 2 đến 3 năm, lọc than dùng trong 6 tháng, tới kì hạn nên thay mới để đảm
bảo hiệu quả của hê thống
- Xử lý bùn:
+ Hệ thống có các van sau: van đầu vào lấy bùn của bơm khí nén từ đáy bồn lắng 1, 2
và 3 (V1). Van bùn đi vào máy ép bùn (V2); Van đầu vào lấy bùn của bơm khí nén từ
bồn chứa bùn (V3); Van đầu vào của bồn chứa bùn (V4); Van xả áp (V5); Van xả nước
sạch (V6); van xả nước thải (V7);
+ Mở máy: Mở V1,V2,V7 đóng V3,V4,V5,V6; Bảo đảm tủ điều khiển máy ép bùn đã
truyền điện; Bảo đảm ống khí phải có khí; Bảo đảm bồn phản ứng (bồn chứa bùn) có
bùn chờ xử lý; Công tắc của nguồn điện công tắc bơm dầu,công tắc van diện từ phải ở
vị trí “AUTO”; Bấm nút {trục đóng}, đợi máy ép bùn thao tác; Lấy bánh bùn xuống và
lau chùi
Lưu ý: trong khi mở máy và ép bùn ,nước ép ra rất bẩn, cần mở van V7 và đóng van
V6 xả nước bẩn về lại bồn, trong khi nước ép sạch thì mở van V6 và đóng van V7; Mỗi
lần dọn bùn cần phải dọn sạch bùn nhỏ trên băng tải, nếu như xử lý bùn đợt sau chỉ có
thể dung đầu xịt băng tải, không thể dùng đồ cạo hư băng tải; Băng tải không qua nước
nên lấy xuống rửa; Băng tải mỗi năm thay miếng mới, đảm bảo hiệu quả ép bùn.
❖ Điều kiện bảo dưỡng hệ thống xử lý nước thải
- Thực hiện bảo dưỡng máy móc thiết bị, theo định kỳ
- Trang bị dự phòng các loại thiết bị, máy móc dễ bị hư hỏng, nhằm phòng ngừa trường
hợp xảy ra sự cố, đảm bảo hệ thống được nhanh chóng khắc phục và vận hành liên tục
- Lập sổ theo dõi, ghi chép các vấn đề liên quan đến hoạt động bảo dưỡng, bảo trì hệ
thống và ghi chú thời gian bảo trì của lần tiếp theo.
- Đảm bảo các trang bị bảo hộ lao động cần thiết cho người thực hiện công tác bảo trì,
bảo dưỡng
Bảng 3-12 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT cs 30m3/ng.đ tại khu J3
STT Thiết bị Tần suất Nội dung thực hiện
1 Máy bơm 1 tháng/lần Vệ sinh, thay nhớt,
1 ngày/lần Kiểm tra, vệ sinh;
2 Đầu dò PH
2 tuần/lần Hiệu chuẩn đầu dò
3 Máy ép bùn 1 năm/ lần Thay băng tải
4 Bồn lọc than 6 tháng/ lần Thay than
5 Bồn lọc cát 2-3 năm/lần Thay cát thạch anh

67
Nhu cầu hóa chất, điện năng
❖ Nhu cầu hóa chất
Nhu cầu sử dụng hóa chất để vận hành hệ thống như trong Bảng 3-13
Bảng 3-13 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT công suất 30m3/ng.đ tại Khu J3
Định mức sử dụng
STT Tên hóa chất Mục đích sử dụng
(kg/m3 nước thải)
1 NaOH 0,321 Điều chỉnh pH của nước thải
2 PAC 0,962 Chất keo tụ, tạo hạt keo
Tăng kích thước bông, giúp quá
3 Polymer 10,256
trình lắng nhanh hơn
Tổng 11,539
(nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)
❖ Nhu cầu điện năng
Nguồn cung cấp điện: từ mạng lưới điện quốc gia do Công ty TNHH
MTV Điện lực Đồng Nai cung cấp.
Nhu cầu sử dụng lượng điện năng tối đa của hệ thống xử lý nước thải công suất
30m /ng.đ khoảng 2016 kWh/tháng.
3

Các hạng mục công trình và thiết bị đã lắp đặt


Các hạng mục công trình, máy móc, thiết bị của Hệ thống của hệ thống xử lý nước thải
công suất 30m3/ngày.đêm tại Khu J3
Bảng 3-14 Danh mục máy móc thiết bị của hệ thống XLNT 30m3/ngày.đêm tại Khu J3
Số Năm sản
STT Thiết bị Đặc tính kỹ thuật Xuất xứ
lượng xuất
1 Bể trộn nước thải 1 V=1615mmDx2090mmH = 3,0m3 2014 Việt Nam
2 Bồn keo tụ 1 V= 1210mmDx1630mmH = 1,5m3 2014 Việt Nam
3 Bồn điều chỉnh pH 1 V= 1210mmDx1630mmH = 1,5m3 2014 Việt Nam
4 Bồn tạo bông 1 V= 1090mmDx950mmH = 0,8m3 2014 Việt Nam
5 Bồn lắng thứ 1 1 V= 1967mmDx3067mmH = 6,0m3 2014 Việt Nam
6 Bồn lắng thứ 2 1 V= 1967mmDx3067mmH = 6,0m3 2014 Việt Nam
7 Bồn trung gian 1 V= 1070mmDx1370mmH = 1,0m3 2014 Việt Nam
8 Bồn lọc cát 1 Kích thước:600mmDx1500mmH 2014 Đài Loan
9 Bồn lọc than 1 Kích thước:600mmDx1500mmH 2014 Đài Loan
10 Bồn chứa nước sau xử lý 1 V= 955mmDx860mmH = 0,5m3 2014 Việt Nam
11 Bồn chứa hóa chất 1 V= 1070mmDx1370mmH = 1,0m3 2014 Việt Nam
12 Bồn chứa bùn 1 V= 1090mmDx950mmH = 0,8m3 2014 Việt Nam
13 Máy ép bùn 1 Kích thước:3,0mLx1,1mWx2,0mH 2014 Đài Loan
14 Máy thổi khí 1 Công suất 1 HP 2014 Đài Loan
15 Máy bơm nước 1 Công suất ½ HP 2014 Đài Loan
16 Máy bơm điều chỉnh pH 1 Công suất 1/2 HP 2014 Đài Loan

68
17 Máy bơm lọc 1 Công suất 1 HP 2014 Đài Loan
18 Hộp điều khiển 1 Kích thước: 0,6mLx0,5mWx1,1mH 2014 Việt Nam
( nguồn: Công ty TNHH Pou Sung VN, 2022)

Hình 3-12 Bố trí mặt bằng Hệ thống XLNT từ công đoạn rửa khuôn PU và xịt sơn,
công suất 30m3/ngày.đêm tại Khu J3

Hình 3-13 Hệ thống XLNT từ công đoạn rửa khuôn PU và xịt sơn, công suất
30m3/ngày.đêm, Khu J3
3.1.3.1.3 01 hệ thống xử lý nước thải từ công đoạn rửa khuôn in và công đoạn xịt sơn công
suất 18m3/ngày.đêm tại khu K
Chức năng, quy mô, công suất
- Chức năng: tiếp nhận và xử lý nước nước thải từ công đoạn rửa khuôn in và công đoạn
xịt sơn của Khu K
- Quy mô và công suất: công suất xử lý 18m3/ngày.đêm
- Đơn vị thiết kế và lắp đặt: Công ty TNHH EVERYOUNG
- Đơn vị giám sát thi công: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam
Quy trình công nghệ xử lý nước thải

69
Bể thu nước thải ở xưởng
Hồi lưu nước thải

ống dẫn nước thải

Đường xả tràn
Bồn tập trung nước thải
NaOH, H2SO4

PAC Bồn phản ứng Bồn chứa bùn

Polymer Máy ép bùn


Bồn trung gian

Bùn được
Bồn lọc cát chuyển giao xử

Nước thải súc rửa


Bồn lọc than hoạt tính

Khu xử lý nước thải


tập trung
Hình 3-14 Quy trình xử lý nước thải từ công đoạn rửa khuôn in và công đoạn xịt sơn
công suất 18 m3/ngày.đêm tại Khu K2 (lắp mới)
Thuyết minh quy trình công nghệ
Nước thải phát sinh từ công đoạn rửa khuôn in và từ công đọan xịt sơn từ các bể thu nước
thải ở xưởng sản xuất được thu gom về bồn tập trung nước thải ở khu K2. Sau đó dẫn qua
bổn phản ứng; tại đây hóa chất NaOH, H2SO4 sẽ được châm vào để điều chỉnh pH, PAC và
polymer châm vào giúp thực hiện quá trình keo tụ và tạo bông cặn, sau đó thực hiện quá trình
lắng tại bồn trung gian.
Nước thải sau lắng tiếp tục được đưa qua bồn lọc cát và bồn lọc than hoạt tính rồi dẫn về
khu xử lý nước thải tập trung của Công ty
Bùn hóa lý sinh ra từ hệ thống sẽ được đưa qua bể chứa bùn rồi qua máy ép bùn. Bùn sau
máy ép bùn được thu gom và chuyển giao xử lý như chất thải nguy hại. Nước thải phát sinh
từ máy ép bùn sẽ được thu gom và đưa về bể thu nước thải ở xưởng để xử lý .
Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải 18m3/ngày.đêm
❖ Điều kiện vận hành hệ thống xử lý nước thải
- Điện năng cung cấp đảm bảo đủ nhu cầu sử dụng của hệ thống xử lý nước thải

70
- Hóa chất luôn có sẵn và cung cấp cho hệ thống theo hướng dẫn vận hành
- Các thiết bị, máy móc luôn đảm bảo trong tình trạng tốt để hệ thống vận hành ổn định
24/24
❖ Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải
- Kiểm tra trước khi thao tác
+ Đóng van xả khí của bồn xử lý
+ Mở van xả nước của máy bơm
+ Đóng van điện nước ra
+ Mở van của đường ống bơm hóa chất
+ Xác định vị trí của bồn trộn đang ở vị trí cao
+ Xác định vị trí của bồn tạo bông ở mức thấp
+ Xác định thùng chứa hóa chất có đang có hóa chất hay không
+ Xác định tủ điện khống chế đang có điện
- Xử lý nước thải
+ Chuyển tất cả các công tắc xoay về vị trí AUTO
+ Nhấn công tắc khởi động hệ thống, lúc đó đèn làm việc sẽ báo hiệu màu xanh
+ Khởi động máy bơm, máy khuấy và máy bơm hóa chất bằng các nút trong tủ điện
Lưu ý: Điện cực thủy tinh pH mỗi ngày rửa một lần, bộ khống chế pH hai tuần điều
chỉnh một lần. Khi rửa điện cực không nên dùng vật sắc nhọn làm xước bề mặt thủy
tinh, nên ngâm trong dung dịch axit, sau đó lau sạch bằng khăn ẩm hoặc vải bông.
Các thao tác cần được xử lý cần thận, không được làm vỡ. Điện cực thủy tinh mỗi năm
thay 1 lần.
Phương pháp hiệu chuẩn pH: trước tiên nhấn nút STD.BY của bộ điều khiển pH. ST.BY
sẽ hiển thị phía trên màn hình hiển thị của bộ điều khiển; ầu điện cực được rửa sạch
và ngâm trong dung dịch chuẩn pH=7, điều chỉnh CALIB của bộ điều khiển cho đến
khi màn hình hiển thị 7.00. Nếu sau 3 giây mà không có thay đổi thì có thể lấy đầu
điện cực ra. Sau đó, rửa lại lần nữa đầu điện cực, ngâm trong dung dịch chuẩn pH=4,
điều chỉnh SLOPE của bộ điều khiển cho đến khi màn hình hiển thì 4.00. Nếu trong 3
giây không có sự thay đổi thì lấy điện cực ra; cuối cùng nhấn STD.BY trên bộ điều
khiển. Nếu hiệu chuẩn xong vẫn không chính xác thì dựa trên các bước trên, hãy tiến
hành làm lại lần nữa, hoặc vui lòng liên hệ nhà cung ứng để kiểm tra.
- Thải nước ra và qua lọc
+ Mở van đầu ra của máy bơm cao áp, chuyển đầu khống chế của lọc qua trạng thái lọc
+ Mở van khống chế lưu lượng vừa đủ, đảm bảo bồn chứa nước trung gian không tràn
+ Trong thời gian xả nước vì bơm áp lực đang bơm khống chế lượng nước, lượng nước
cao thì bơm sẽ tự tăng áp bơm qua bồn lọc.
+ Sau khi qua lọc, nước sạch dẫn về khu xử lý nước thải tập trung
Lưu ý: Khống chế lượng nước vừa đủ, không để bồn trung gian bị tràn nước; quan sát
áp của bồn lọc, nếu áp cao quá 2kg/cm2 cần tiến hành súc lọc; Sau khi súc xong, đóng
công tắc máy bơm áp, để đầu khống chế của đầu lọc ở trạng thái lọc; Sau khi rửa

71
sạch, áp lực vẫn không giảm thì hãy lặp lại các bước trên thêm lần nữa; Cát thạch anh
dùng trong 2 đến 3 năm, lọc than dùng trong 6 tháng, tới kì hạn nên thay mới để đảm
bảo hiệu quả của hê thống
- Xử lý bùn:
+ Hệ thống có các van sau: van đầu vào lấy bùn của bơm khí nén từ đáy bồn lắng 1, 2
và 3 (V1). Van bùn đi vào máy ép bùn (V2); Van đầu vào lấy bùn của bơm khí nén từ
bồn chứa bùn (V3); Van đầu vào của bồn chứa bùn (V4); Van xả áp (V5); Van xả nước
sạch (V6); van xả nước thải (V7);
+ Mở máy: Mở V1,V2,V7 đóng V3,V4,V5,V6; Bảo đảm tủ điều khiển máy ép bùn đã
truyền điện; Bảo đảm ống khí phải có khí; Bảo đảm bồn phản ứng (bồn chứa bùn) có
bùn chờ xử lý; Công tắc của nguồn điện công tắc bơm dầu,công tắc van diện từ phải ở
vị trí “AUTO”; Bấm nút {trục đóng}, đợi máy ép bùn thao tác; Lấy bánh bùn xuống
và lau chùi
Lưu ý:
Trong khi mở máy và ép bùn ,nước ép ra rất bẩn, cần mở van V7 và đóng van V6 xả
nước bẩn về lại bồn, trong khi nước ép sạch thì mở van V6 và đóng van V7; Mỗi lần
dọn bùn cần phải dọn sạch bùn nhỏ trên băng tải, nếu như xử lý bùn đợt sau chỉ có thể
dung đầu xịt băng tải, không thể dùng đồ cạo hư băng tải; Băng tải không qua nước
nên lấy xuống rửa; Băng tải mỗi năm thay miếng mới, đảm bảo hiệu quả ép bùn.
❖ Điều kiện bảo dưỡng hệ thống xử lý nước thải
- Thực hiện bảo dưỡng máy móc thiết bị, theo định kỳ
- Trang bị dự phòng các loại thiết bị, máy móc dễ bị hư hỏng, nhằm phòng ngừa trường
hợp xảy ra sự cố, để đảm bảo hệ thống được nhanh chóng khắc phục,vận hành liên tục
- Lập sổ theo dõi, ghi chép các vấn đề liên quan đến hoạt động bảo dưỡng, bảo trì hệ
thống và ghi chú thời gian bảo trì của lần tiếp theo
- Đảm bảo các trang bị bảo hộ lao động cần thiết cho người thực hiện công tác bảo trì,
bảo dưỡng
Bảng 3-15 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT cs 18m3/ngày.đêm tại khu K2
STT Thiết bị Tần suất Nội dung thực hiện
1 Máy bơm 01 tháng/lần Vệ sinh, thay nhớt,
2 Trục khuấy 01 tháng/lần Vệ sinh, tra dầu mô tơ
01 ngày/lần Kiểm tra, vệ sinh
3 Đầu dò PH
02 tuần/lần Hiệu chuẩn đầu dò
4 Máy ép bùn 01 tháng/lần Thay băng tải
5 Bồn lọc than 06 tháng/ lần Thay than
6 Bồn lọc cát 2-3 năm/lần Thay cát
Nhu cầu hóa chất, điện năng
❖ Nhu cầu hóa chất
Nhu cầu sử dụng hóa chất để vận hành hệ thống như trong Bảng 3-16

72
Bảng 3-16 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT công suất 18m3/ng.đ tại Khu K
Định mức sử dụng
STT Tên hóa chất (kg/m3 nước thải) Mục đích sử dụng
1 H2SO4 1,50 Điều chỉnh pH của nước thải
2 NaOH 0,193 Điều chỉnh pH của nước thải
3 PAC 0,577 Chất keo tụ, tạo hạt keo
Tăng kích thước bông, giúp quá
4 Polymer 6,154
trình lắng nhanh hơn
Tổng 8,424
(nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)
❖ Nhu cầu điện năng
Nguồn cung cấp điện: từ mạng lưới điện quốc gia do Công ty TNHH
MTV Điện lực Đồng Nai cung cấp
Nhu cầu sử dụng lượng điện năng tối đa của hệ thống xử lý nước thải công suất
20m3/ng.đ khoảng 1263 kWh/tháng.
Các hạng mục công trình và thiết bị đã lắp đặt
Các hạng mục công trình, máy móc, thiết bị của Hệ thống của hệ thống xử lý nước thải
công suất 18m3/ngày.đêm tại Khu K2
Bảng 3-17 Danh mục bể, máy móc thiết bị của hệ thống xử lý nước thải 18m3/ngày.đêm
Số Năm sản
STT Thiết bị Đặc tính kỹ thuật Xuất xứ
lượng xuất
Bể thu gom nước thải Kích thước: 1,5mx1,5mx 1,5m;
I 1
ở xưởng V=2,7m3; Vật liệu:BTCT
II THIẾT BỊ
1 Máy bơm nước thải 2 Q= 200L/min; công suất 1HP 2022 Đài Loan
V=2,11mD x 3,35mH=10 m3;
2 Bồn tập trung nước thải 1 2022 Việt Nam
Thùng nhựa
Máy bơm nước thải
3 2 Bơm chìm, Q= 200L/min; 1HP 2022 Đài Loan
đầu vào
Bồn inox (bồn phản V= 2000mmLx2000mmWx2000mmH
4 1 2022 Việt Nam
ứng) = 8m3; Vật liệu: inox SUS304
5 Bồn lọc cát 1 Bồn lọc áp lực FRP 1054; V= 50L 2022 Việt Nam
6 Bồn lọc than 1 Bồn lọc áp lực FRP 1054; V= 50L 2022 Việt Nam
Tấm khung 50cm x50cm, gồm 10 tấm
7 Máy ép bùn khung bản 1 2022 Đài Loan
Công suất: 3HP, 3/380V
8 Máy bơm bùn ly tâm 1 Model: M1(1”); công suất: 190L/phút 2022 Đài Loan
Bơm định lượng màng khí nén;
9 Bơm hóa chất 4 Công suất : 6,6lit/hr; 2,5W 2022 Nhật Bản
Bơm Polymer, PAC, NaOH, H2SO4
10 Thùng hóa chất 4 V=200L; Vật liệu: PVC 2022 Việt Nam

73
11 Máy khuấy 1 Công suất: 1HP; 2022 Đài Loan
12 Bơm tăng áp bồn lọc 1 Máy bơm ly tâm; công suất: 1HP 2022 Đài Loan
13 Máy đo pH 1 Thông số hiển thị 0-14 2022 Đài Loan

Hình 3-15 Bố trí mặt bằng hệ thống xử lý nước thải từ công đoạn rửa khuôn in và
công đoạn xịt sơn công suất 18 m3/ngày.đêm tại Khu K2

Hình 3-16 Hệ thống XLNT từ công đoạn rửa khuôn in và xịt sơn, công suất
18m3/ngày.đêm tại Khu K2
3.1.3.2 Khu xử lý nước thải tập trung
Khu xử lý nước thải tập trung (tại Khu EW) hiện hữu đã xây dựng 03 giai đoạn với 03
hệ thống XLNT có công suất 1.200 m3/ngày đêm (giai đoạn 1), 2.500 m3/ngày đêm (giai đoạn
2) và 1.000 m3/ngày đêm (giai đoạn 3); 03 hệ thống đã được Xác nhận hoàn thành công trình
Bảo vệ môi trường
Nước thải sinh hoạt và nước thải từ các xưởng sản xuất của Công ty TNHH Pou Sung
VN và 04 đơn vị thuê nhà xưởng từ các hố gom nước thải tập trung của khu A, khu C, khu J,
khu K dẫn về 03 hệ thống xử lý nước thải tại Khu XLNT tập trung (khu E) để xử lý.
Nước thải được nhân viên phụ trách chuyển van phân bổ về các hệ thống xử lý nước
thải theo thứ tự ưu tiên hệ thống nào xả trước thì ưu tiên tiếp nhận trước. Các hồ điều tiết có
lắp phao cảm ứng, phao sẽ đổ chuông và đèn báo về phòng điều khiển khi đạt mức nước cách
bờ thành khoảng 1m, để nhân viên vận hành chuyển van phân bổ nước

74
3.1.3.2.1 Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 1, công suất 1.200 m3/ngày.đêm
Chức năng, quy mô, công suất
- Chức năng: tiếp nhận và xử lý nước thải đầu ra của các hệ thống XLNT cục bộ tại Khu
A10, Khu J3, Khu K2; nước thải sinh hoạt từ khu A, khu J, khu K, khu B, Khu C, khu
E và nước thải từ các đơn vị thuê nhà xưởng
- Quy mô và công suất: công suất xử lý 1200m3/ngày.đêm
- Hệ thống đã được cấp Giấy xác nhận hòan thành CTBVMT số 1471/GXN-UBND
ngày 08/06/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai
- Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 1 được xây dựng trên diện tích 737,8m2
- Đơn vị thiết kế, thi công: Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Đông Tây
- Đơn vị giám sát thi công: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam
Quy trình công nghệ xử lý nước thải

Hình 3-17 Sơ đồ quy trình công nghệ XLNT giai đoạn 1, công suất 1.200m3/ngày.đêm

75
Thuyết minh công nghệ
Nước thải từ các nhà xưởng sản xuất được thu gom về các hồ ga rồi theo tuyến thu gom
nước thải toàn khu dẫn về các hồ chứa nước thải, sau đó dùng máy bơm để bơm về hệ thống
xử lý nước thải. Nước thải được đưa vào thiết bị lọc để loại bỏ cặn bã, phần nước trong sẽ
được đưa vào hồ điều tiết.
Nước thải được thu gom vào hồ điều tiết, trong bể có lắp đặt hệ thống thổi khí để khuấy
trộn đều các tạp chất có trong nước.
Sau khi được trộn đều, hai bơm 102A/B bơm nước từ bể điều tiết vào bể hiếu khí. Khi
qua bể này BOD và COD có trong nước thải được xử lý bởi bùn hiếu khí. Máy thổi khí sẽ
cung cấp khí oxy cho các con vi sinh có trong bùn hoạt tính sinh sống và các chất thải sẽ là
thức ăn của chúng, nước thải lần lượt tràn từ bể hiếu khí đến bể lắng.
Trong bể lắng diễn ra quá trình lắng bùn, trên bể có gắn cánh khuấy và thùng hồi bùn.
Nước sạch sẽ chảy vào bể đệm, một phần bùn lắng xuống được bơm vào bể xử lý hiếu khí,
một phần bùn được bơm vào bể chứa bùn.
Phần nước trong từ bể lắng chảy tràn qua bể đệm, từ bể này tiếp tục được bơm qua cột
lọc cát, cột này được thiết kế để bắt những chất rắn lơ lửng có trong nước. Trong cột lọc cát
có gắn thiết bị rửa ngược để tránh trong cột xảy ra nghẹt, bùn nổi tích tụ làm dơ vật liệu lọc.
Sau đó nước bơm qua cột lọc than hoạt tính, than hoạt tính hấp thụ một lượng nhỏ màu
và mùi vị nhằm đạt tới cột A tiêu chuẩn Việt Nam.
Nước thải đã xử lý từ cột lọc than chảy qua bể quan sát, bể này có vai trò chứa để quan
sát nước đầu ra và chứa nước để rửa ngược cột lọc cát, lọc than.
Nước từ bể quan sát bơm lên bể khử trùng, tại đây nước được châm hóa chất NaOCl
để khử trùng và chỉnh pH, trong bể khử trùng có gắn đồng hồ cảm biến pH đo pH. Sau đó,
nước dẫn về bể chứa nước sau xử lý (của giai đoạn 2), dẫn qua trạm quan trắc online , rồi theo
tuyến ống PVC  6” dài khoảng 2.000 m dẫn ra vị trí đấu nối nước thải sau xử lý của Công
ty với hệ thống thoát nước thải của KCN Bàu Xéo hoặc tái sử dụng (khi được cấp phép tái sử
dụng) để dẫn ra Sông Thao.
Bùn dư của bể chứa bùn được bơm về máy ép bùn để tách nước ra khỏi bùn, nước thải
sau khi ép bùn sẽ chảy vào bể điều tiết của hệ thống XLNT để xử lý lại.
Trong hiện tại hệ thống xử lý nước thải đang hoạt động ổn định, chất lượng nước thải
sau xử lý luôn đạt QCVN40:2011/BTNMT, Kq= 0,9; Kf=1,0.
* Thời gian thao tác
Khi mực nước bể điều tiết cao, lượng nước vào nhiều, thì thời gian thao tác bể hiếu khí
là 1,5 – 1 – 1,5 giờ, thời gian bơm nước là 1,5 giờ, khi bơm nước thì đồng thời thổi khí; sau
khi ngừng bơm nước vẫn tiếp tục thổi khí 1giờ, sau đó ngừng thổi khí 1,5 giờ.
Khi mực nước bể điều tiết trung bình, lượng nước vào trung bình, thì thời gian thao tác
bể hiếu khí là 1 – 1 – 2 giờ, thời gian bơm nước là 01 giờ, khi bơm nước thì đồng thời thổi
khí; sau khi ngừng bơm nước vẫn tiếp tục thổi khí 1 giờ, sau đó ngừng thổi khí 2 giờ.
Khi mực nước bể điều tiết thấp, lượng nước vào rất ít, thì thời gian thao tác bể hiếu khí là 0,5
– 1 – 2,5, thời gian bơm nước là 0,5 giờ, khi bơm nước thì đồng thời thổi khí; sau khi ngừng
bơm nước vẫn tiếp tục thổi khí 1 giờ, sau đó ngừng thổi khí kỵ khí 2,5 giờ

76
Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải 1200m3/ngày.đêm
❖ Điều kiện vận hành hệ thống xử lý nước thải
- Điện năng cung cấp đảm bảo đủ nhu cầu sử dụng của hệ thống xử lý nước thải
- Hóa chất luôn có sẵn và cung cấp cho hệ thống theo hướng dẫn vận hành
- Các thiết bị, máy móc luôn đảm bảo trong tình trạng tốt để hệ thống vận hành ổn định
24/24
❖ Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải
- Hệ thống XLNT công suất 1200m3/ngày.đêm xử lý nước thải bằng phương pháp sinh
học. Quy trình vận hành hệ thống XLNT thực hiện theo các bước sau:
+ Dung dịch javen từ 8% đến 10 % được cung cấp từ nhà cung ứng
+ Dung dịch NaOH ~32% được cung cấp từ nhà cung ứng
- Lưu trình vận hành
+ Tại bể điều hòa: kiểm tra pH, nhiệt độ, COD, nitơ, NH4+ với tần suất 01 lần/ ngày;
có thể sử dụng NaOH để khống chế pH (nếu cần)
+ Tại bể hiếu khí: nhân viên kiểm tra SV30 tần suất 1lần/ 1ca, đưa mẫu đem đi kiểm
tra pH , DO tần suất 1 lần/ngày, kiểm tra MLSS tần suất 3 lần/tuần có thể cung cấp
thêm glucose (nếu cần) nhằm tăng khả năng khử nitơ và nitrat hóa.
+ Nước thải bể hiếu khí tự chảy tràn qua bể lắng, theo dõi hiệu quả lắng bùn để điều
chỉnh thời gian thải bùn hợp lý
+ Tại bể chứa nước sau xử lý nhân viên sẽ kiểm tra Nitơ, COD, pH, nhiệt độ, độ màu,
clo dư , NH4+, MLSS tần suất 1 lần/ngày ,
Tất cả các chỉ tiêu nêu trên được thực hiện bởi phòng thí nghiệm nội bộ của Công ty
❖ Điều kiện bảo dưỡng hệ thống xử lý nước thải
- Thực hiện bảo dưỡng máy móc thiết bị, theo định kỳ
- Trang bị dự phòng các loại thiết bị, máy móc dễ bị hư hỏng, nhằm phòng ngừa trường
hợp xảy ra sự cố, để đảm bảo hệ thống được nhanh chóng khắc phục,vận hành liên tục.
- Lập sổ theo dõi, ghi chép các vấn đề liên quan đến hoạt động bảo dưỡng, bảo trì hệ
thống và ghi chú thời gian bảo trì của lần tiếp theo
- Đảm bảo các trang bị bảo hộ lao động cần thiết cho người thực hiện công tác bảo trì,
bảo dưỡng.
Bảng 3-18 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT giai đoạn 1, cs 1200m3/ng.đ
STT Thiết bị Tần suất Nội dung thực hiện
1 Máy bơm nước Hàng tháng Thay bạc đạn (nếu hư)
2 Máy thổi khí Hàng tháng Châm mỡ bò , nhớt (nếu cần)
3 Van điều khiển Hàng tháng Châm mỡ bò, nhớt (nếu cần)
4 Bơm định lượng hóa chất Hàng tháng Châm mỡ bò (nếu cần)
Hồ xả nước sau xử lý (giai
5 Hàng tháng Vệ sinh
đoạn 1&3)
6 Máy lọc rác Hàng tuần Châm nhớt (nếu cần)

77
Thay bạc đạn ,băng tải (nếu hư), châm
7 Máy ép bùn Hàng tuần
mỡ bò, nhớt (nếu cần)
Thay van điều khiển (nếu hư), thay cát
8 Cột lọc cát Hàng tháng định kỳ 4 năm/lần tùy thuộc chất lượng
nước đầu ra
Thay van điều khiển (nếu hư), thay
9 Cột lọc than Hàng tháng than định kỳ 4 năm/lần tùy thuộc chất
lượng nước đầu ra
10 Tủ điều khiển Hàng tháng Thay cầu chì, bóng đèn, CB,...(nếu hư)
Nhu cầu hóa chất, điện năng
❖ Nhu cầu hóa chất
Nhu cầu sử dụng hóa chất để vận hành hệ thống như trong Bảng 3-19
Bảng 3-19 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT giai đoạn 1, cs 1200m3/ng.đ
Định mức sử dụng
STT Tên hóa chất Mục đích sử dụng
(kg/m3 nước thải)
1 NaOH 0,07 Cân bằng pH
2 NaOCl 0,09 Khử trùng
3 Đường 0,09 Tăng khả năng khử nitơ và nitrat hóa
Tổng 0,25
(nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)
❖ Nhu cầu điện năng
Nguồn cung cấp điện: từ mạng lưới điện quốc gia do Công ty TNHH
MTV Điện lực Đồng Nai cung cấp
Nhu cầu sử dụng lượng điện năng tối đa của hệ thống xử lý nước thải công suất
1.200m3/ng.đ khoảng 13.320 kWh/tháng.
Các hạng mục công trình và thiết bị đã lắp đặt
Các hạng mục công trình, máy móc, thiết bị của Hệ thống của hệ thống xử lý nước thải
giai đoạn 1- công suất 1200m3/ngày.đêm tại Khu E
Bảng 3-20 Các hạng mục công trình của HTLXNT GĐ1 - 1.200 m3/ngày.đêm
S
Số
T Hạng mục ĐVT Quy cách
lượng
T
I Công trình
1 Bể điều tiết Bể 3 Thể tích V = 200 m3; Chất liệu: Bể bê tông
2 Bể Aerotank ngăn 4 Thể tích V=1.000 m3; Chất liệu: bê tông cốt thép
3 Bể lắng Bể 1 Thể tích V = 500 m3; Chất liệu: bê tông cốt thép
4 Bể đệm Bể 1 Thể tích V = 50 m3; Chất liệu: bê tông cốt thép
5 Bể quan sát Bể 1 Thể tích V = 120 m3; Chất liệu: bê tông cốt thép
6 Bể khử trùng Bể 1 Thể tích V = 30 m3; Chất liệu: bê tông cốt thép

78
7 Bể chứa bùn Bể 2 Thể tích V = 180 m3; Chất liệu: bê tông cốt thép
II Thiết bị
1 Thiết bị lọc rác Bộ 1 Chất liệu: ISUS
2 Thùng rác Cái 1 Quy cách: RC-25m3, Thể tích V = 25 m3
3 Bơm V-102 Máy 2 380Vx50HZx3φx10HP
4 Bơm V-105A/B Máy 2 380Vx50HZx3φx15HP
5 Bơm V-108A/B Máy 2 380Vx50HZx3φx20HP
Quy cách: CS/EXP; Chất liệu: Bồn thép
6 Cột lọc cát Thùng 2
Kích thước:2600mmDxH2000mm;
7 Bơm Polymer A/B Máy 2 380Vx50HZx3φx0.5 HP
8 Bơm NaOCl A/B Máy 2 220Vx50HZx1φx0.2 HP
9 Máy thổi khí 101A/B Máy 2 380Vx50HZx3φx 7.5 HP
10 Máy thổi khí 102A/B Máy 2 380Vx50HZx3φx 40 HP
11 Máy nén khí Cái 1 380Vx50HZx3φx 2 HP
Quy cách: CS/EXP; Chất liệu: Bồn thép
12 Cột lọc than Thùng 1
Kích thước: 2600mmDxH2000mm;
13 Máy ép bùn Cái 1 Model: EX-20”-5 (Tự động)

Hình 3-18 Bố trí mặt bằng hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 1, công suất 1.200 m3/ng.đ

Hình 3-19 Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 1, công suất 1.200m3/ngày.đêm

79
3.1.3.2.2 Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 2, công suất 2.500 m3/ngày đêm
Chức năng, quy mô, công suất
- Chức năng: tiếp nhận và xử lý nước thải đầu ra của các hệ thống XLNT cục bộ tại Khu
A10, Khu J3, Khu K2; nước thải sinh hoạt từ khu A, khu J, khu K, khu B, Khu C, khu
E và nước thải từ các đơn vị thuê nhà xưởng
- Quy mô và công suất: công suất xử lý 2500m3/ngày.đêm
- Hệ thống đã được cấp Giấy xác nhận hòan thành CTBVMT số 1471/ GXN-UBND
ngày 08/06/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai
- Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 2 được xây dựng trên diện tích 717,6m2
- Đơn vị thiết kế và thi công: Công ty TNHH xây dựng Minh Phương Đạt
- Đơn vị giám sát thi công: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam
Quy trình công nghệ xử lý nước thải

Hình 3-20 Sơ đồ quy trình công nghệ XLNT giai đoạn 2, công suất 2.500m3/ngày.đêm

80
Thuyết minh công nghệ
Tại ống nước thải của hồ xử lý giai đoạn I có phân chia đường ống đến 4 máy lọc rác
trên hồ điều tiết của hồ xử lý nước thải giai đoạn II với mục đích là loại bỏ cặn bã và rác có
trong nước thải sau đó chảy vào hồ điều tiết.
Đồng thời tại hồ cũng lắp đặt hệ thống thổi khí để trộn đều các hỗn hợp chất rắn, tạp
chất chứa trong nước, sau khi trộn đều nước thải sẽ được 2 bơm bơm nước vào hồ SBR A/B/C,
trong hồ SBR có chứa bùn hoạt tính để xử lý hàm lượng BOD, COD có trong nước. Máy thổi
khí cung cấp khí cho vi sinh vật phát triển đồng thời tạp chất trong nước thải cũng là thức ăn
cho vi sinh vật; trong bể SBR A/B/C xảy ra 3 quá trình là trộn nước và khí, thổi khí và lắng,
dựa trên nguyên lý chênh lệch độ cao một phần bùn thải xả xuống bể chứa bùn, thông qua
phao nước, nước xả xuống bể đệm.
Bể đệm là bể chứa nước xử lý cao cấp trong giai đoạn cuối của quá trình xử lý, tại đây
có gắn hệ thống thổi khí, từ bể đệm nước được bơm đến cột lọc cát bằng 2 bơm nhằm phân
li những chất rắn lơ lửng có trong nước không thể hòa tan. Trong cột lọc cát có gắn đồng hồ
rửa ngược, để cho bên trong cột lọc không bị nghẹt khí, tạo hạt bùn, hạt cát, kết tủa,...
Nước sau khi qua cột lọc than hoạt tính sẽ chảy qua máy khuấy tĩnh; tại đây hóa chất
NaOH & NaOCl được bơm vào, sau đó nước được chảy qua hồ chứa nước sau xử lý.
Nước thải sau xử lý của hệ thống XLNT giai đoạn 2 tại hồ chứa nước sau xử lý, sau
khi dẫn qua trạm quan trắc online theo tuyến ống PVC 6” dài khoảng 2.000 m dẫn ra vị trí
đấu nối nước thải của Công ty với hệ thống thoát nước thải của KCN Bàu Xéo hoặc tái sử
dụng (khi được cấp phép tái sử dụng)
Bùn trong bể chứa bùn được bơm về máy ép bùn để xử lý, bùn sau khi ép thể tích bùn
sẽ bị giảm, hàm lượng nước trong bùn xuống thấp nhất, nước thải sau khi ép bùn sẽ hồi về bể
điều tiết để xử lý lại.
Trong hiện tại, hệ thống xử lý nước thải đang hoạt động ổn định, chất lượng nước thải
sau xử lý luôn đạt QCVN40:2011/BTNMT, Kq= 0,9, Kf=1,0.
Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 2– công suất 2500m3/ngày.đêm
❖ Điều kiện vận hành hệ thống xử lý nước thải
- Điện năng cung cấp đảm bảo đủ nhu cầu sử dụng của hệ thống xử lý nước thải
- Hóa chất luôn có sẵn và cung cấp cho hệ thống theo hướng dẫn vận hành
- Các thiết bị, máy móc luôn đảm bảo trong tình trạng tốt để hệ thống vận hành ổn định
24/24
❖ Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải
- Hệ thống XLNT công suất 2500m3/ngày.đêm xử lý nước thải bằng phương pháp sinh
học theo công nghệ SBR. Quy trình vận hành hệ thống XLNT thực hiện như sau:
+ Dung dịch javen từ 8% đến 10 % được cung cấp từ nhà cung ứng
+ Dung dịch NaOH ~32% được cung cấp từ nhà cung ứng
- Lưu trình vận hành
+ Tại bể điều hòa: kiểm tra pH, nhiệt độ, COD, nitơ, NH4+ với tần suất 01 lần/ngày;
có thể sử dụng NaOH để khống chế pH (nếu cần)

81
+ Tại bể SBR: nhân viên kiểm tra pH, DO tần suất 04 lần/mẽ; kiểm tra SV30 tần suất
01 lần/ngày; kiểm tra MLSS với tần suất 03 lần/tuần có thể cung cấp thêm glucose
(nếu cần) nhằm tăng khả năng khử nitơ và nitrat hóa. Kiểm tra khả năng lắng bùn và
mật độ bùn để điều chỉnh thời gian thải bùn cho hợp lý.
+ Tại bể chứa nước sau xử lý nhân viên sẽ kiểm tra Nitơ, COD, pH , nhiệt độ, độ màu,
clo dư , NH4+, MLSS tần suất 1 lần/ngày ,
Tất cả các chỉ tiêu nêu trên được thực hiện bởi phòng thí nghiệm nội bộ của Công ty
❖ Điều kiện bảo dưỡng hệ thống xử lý nước thải
- Thực hiện bảo dưỡng máy móc thiết bị, theo định kỳ
- Trang bị dự phòng các loại thiết bị, máy móc dễ bị hư hỏng, nhằm phòng ngừa trường
hợp xảy ra sự cố, để đảm bảo hệ thống được nhanh chóng khắc phục, vận hành liên tục
- Lập sổ theo dõi, ghi chép các vấn đề liên quan đến hoạt động bảo dưỡng, bảo trì hệ
thống và ghi chú thời gian bảo trì của lần tiếp theo
- Đảm bảo các trang bị bảo hộ lao động cần thiết cho người thực hiện công tác bảo trì,
bảo dưỡng
Bảng 3-21 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT giai đoạn 2, cs 2.500m3/ng.đ
STT Thiết bị Tần suất Nội dung thực hiện
1 Máy bơm nước Hàng tháng Thay bạc đạn (nếu hư)
2 Máy thổi khí Hàng tháng Châm mỡ bò , nhớt (nếu cần)
3 Van điều khiển Hàng tháng Châm mỡ bò, nhớt (nếu cần)
4 Bơm định lượng hóa chất Hàng tháng Châm mỡ bò (nếu cần)
6 Máy lọc rác Hàng tuần Châm nhớt (nếu cần)
Thay bạc đạn ,băng tải (nếu hư), châm
7 Máy ép bùn Hàng tuần
mỡ bò, nhớt (nếu cần)
Thay van điều khiển (nếu hư), thay cát
8 Cột lọc cát Hàng tháng định kỳ 4 năm/lần tùy thuộc chất lượng
nước đầu ra
Thay van điều khiển (nếu hư), thay than
9 Cột lọc than Hàng tháng định kỳ 4 năm/lần tùy thuộc chất lượng
nước đầu ra
10 Tủ điều khiển Hàng tháng Thay cầu chì, bóng đèn, CB,.. (nếu hư)
Nhu cầu hóa chất, điện năng
❖ Nhu cầu hóa chất
Nhu cầu sử dụng hóa chất để vận hành hệ thống như trong Bảng 3-22
Bảng 3-22 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT giai đoạn 2, công suất 2500m3/ng.đ
Định mức sử dụng
STT Tên hóa chất Mục đích sử dụng
(kg/m3 nước thải)
1 NaOH 0,07 Cân bằng pH
2 NaOCl 0,09 Khử trùng
3 Đường 0,09 Tăng khả năng khử nitơ và nitrat hóa
Tổng 0,25

82
(nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)
❖ Nhu cầu điện năng
Nguồn cung cấp điện: từ mạng lưới điện quốc gia do Công ty TNHH MTV
Điện lực Đồng Nai cung cấp
Nhu cầu sử dụng lượng điện năng tối đa của hệ thống xử lý nước thải công suất
2500m3/ng.đ khoảng 45.000 kWh/tháng.
Các hạng mục công trình và thiết bị đã lắp đặt
Các hạng mục công trình, máy móc, thiết bị của Hệ thống của hệ thống xử lý nước thải
giai đoạn 2 - công suất 2500m3/ngày.đêm tại Khu E
Bảng 3-23 Các hạng mục xây dựng, thiết bị của HTXL nước thải GĐ2 công suất
2500m3/ngày.đêm
Số
STT Hạng mục Thông số kỹ thuật
lượng
I Công trình
1 Hồ điều tiết 1 Thể tích: V = 1.092 m; Chất liệu: bê tông cốt thép
2 Bể AO-SBR 3 Thể tích: V = 720 m3; Chất liệu: bê tông cốt thép
3 Bể đệm 1 Thể tích: V = 412,5 m3; Chất liệu: bê tông cốt thép
4 Bể chứa nước đã xử lý 1 Thể tích: V = 225,5 m3; Chất liệu: bê tông cốt thép
II Thiết bị
1 Thiết bị lọc rác 4 Chất liệu: SUS304
2 Thùng rác 4 Quy cách: RC-25m3, Thể tích V = 25 m3
3 Máy thổi khí BL-103A/B 2 380Vx50HZx3φx20HP
4 Máy bơm PM-103A/B 2 380Vx50HZx3φx30HP
5 Máy thổi khí BL-104A/B/C/D 4 380Vx50HZx3φx20HP
6 Máy bơm PM104 A1/A2/B1/B2 4 380Vx50HZx3φx15HP
7 Máy bơm PM104 C1/C2 2 380Vx50HZx3φx 2HP
8 Máy thổi khí BL-105A/B 2 380Vx50HZx3φx10HP
9 Máy bơm PM-105A/B/C 3 380Vx50HZx3φx30HP
Quy cách: CS/EXP; Chất liệu: Bồn thép
10 Cột lọc cát 3
Kích thước:2600mmDxH2000mm;
Quy cách: CS/EXP; Chất liệu: Bồn thép
11 Cột lọc than 3
Kích thước: 2600mmDxH2000mm;
12 Máy ép bùn 1 Model: EX-20”-5 (Tự động)
13 Bơm máy ép bùn PM-110A/B 2 380Vx50HZx3φx2HP
14 Máy bơm TK-109 A/B 2 380Vx50HZx3φx30HP
15 Bồn hóa chất NaOCl 1 Chất liệu : PE; Kích thước : 2000 L
16 Bồn hóa chất Polymer 1 Chất liệu : PE ; Kích thước : 2000 L
17 Máy bơm Polymer A/B 2 380Vx50HZx3φx1/4HP
18 Máy bơm NaOCl A/B 2 380Vx50HZx3φx1/4HP
19 Tủ điều khiển chính MCP 1 Chất liệu : SS41
20 Tủ điều khiển hiện trường LCP 2 Chất liệu : SS41

83
Hình 3-21 Bố trí mặt bằng hệ thống XLNT giai đoạn 2, công suất 2.500 m3/ng.đ

Hình 3-22 Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 2, công suất 2.500m3/ngày.đêm
3.1.3.2.3 Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 3, công suất 1.000 m3/ngày đêm
Chức năng, quy mô, công suất
- Chức năng: tiếp nhận và xử lý nước thải đầu ra của các hệ thống XLNT cục bộ tại Khu
A10, Khu J3, Khu K2; nước thải sinh hoạt từ khu A, khu J, khu K, khu B, Khu C, khu
E và nước thải từ các đơn vị thuê nhà xưởng
- Quy mô và công suất theo ĐTM phê duyệt: công suất xử lý 2000m3/ngày.đêm;
Quy mô và công suất xử lý hiện hữu: 1000m3/ngày.đêm. Trong hiện tại, Công ty chưa
thực hiện nâng cấp công suất xử lý của hệ thống từ 1000m3/ng.đ lên 2000m3/ng.đ;
- Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 3, công suất 1.000m3/ngày.đêm đã được cấp Giấy
xác nhận hoàn thành các công trình BVMT số 8927/GXN-KCNĐN ngày 2/8/2019 của
Ban quản lý các KCNĐN
- Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 3 được xây dựng trên diện tích 1858,5m2
- Đơn vị thiết kế: Công ty Hữu hạn hóa chất Quốc tế Nhất Hưng và Công ty Cổ phần
hữu hạn xử lý nước Cửu Đỉnh

84
- Đơn vị thi công: Công ty TNHH Xây dựng Cơ khí Sản xuất Thương mại Dịch vụ Tín
Nghĩa Đức
- Đơn vị giám sát thi công: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam
Quy trình công nghệ xử lý nước thải

Hình 3-23 Sơ đồ quy trình công nghệ xử lý nước thải giai đoạn 3, công suất hiện hữu
1.000m3/ngày.đêm
Thuyết minh quy trình:
Nước thải từ hố tập trung được bơm phân phối về hệ thống XLNT giai đoạn 3
Trước tiên nước thải vào bể thu gom rồi bơm lên máy lọc rác, có phân chia đường ống
đến 4 máy lọc rác trên hồ điều tiết của hồ xử lý nước thải giai đoạn III với mục đích là loại
bỏ cặn bã và rác có trong nước thải sau đó chảy vào hồ điều tiết.

85
Đồng thời tại tại hồ cũng lắp đặt hệ thống thổi khí để trộn đều các hỗn hợp chất rắn,
tạp chất chứa trong nước, sau khi trộn đều nước thải sẽ được 2 bơm bơm nước vào 02 hồ SBR
A/B (mỗi hồ có thể tích 508m3), trong hồ SBR có chứa bùn hoạt tính để xử lý hàm lượng
BOD, COD có trong nước. Máy thổi khí cung cấp khí cho vi sinh vật phát triển đồng thời tạp
chất trong nước thải cũng là thức ăn cho vi sinh vật; trong bể SBR A/B xảy ra 3 quá trình là
trộn nước và khí, thổi khí và lắng, dựa trên nguyên lý chênh lệch độ cao một phần bùn thải
xả xuống bể chứa bùn, thông qua phao nước, nước xả xuống bể đệm.
Bể đệm là bể chứa nước xử lý cao cấp trong giai đoạn cuối của quá trình xử lý, tại đây
có gắn hệ thống thổi khí, từ bể đệm nước được bơm đến cột lọc cát bằng 02 bơm nước để
phân li những chất rắn lơ lửng có trong nước không thể hòa tan. Trong cột lọc cát có gắn đồng
hồ rửa ngược, để cho bên trong cột lọc không bị nghẹt khí, tạo hạt bùn, hạt cát, kết tủa….Nước
sau khi qua cột lọc than hoạt tính sẽ chảy qua bể khử trùng, tại đây hóa chất NaOH & NaOCl
được bơm vào, sau đó nước được chảy qua hồ xả. (Hiệu quả xử lý TSS sau khi qua lọc và lọc
than hoạt tính đạt khoảng 90%)
Bùn trong bể chứa bùn được bơm bơm bùn về máy ép bùn để xử lý, bùn sau khi ép thể
tích bùn, nước sẽ bị giảm, hàm lượng nước trong bùn xuống thấp nhất, nước thải sau khi ép
bùn sẽ hồi về bể điều tiết để xử lý lại.
Nước thải sau hệ thống XLNT giai đoạn 3 tại hồ xả sau khi dẫn qua trạm quan trắc nước
thải online sẽ thoát theo đường ống PVC  6” dài khoảng 2.000 m dẫn ra vị trí đấu nối nước
thải của Công ty với tuyến thoát nước thải KCN Bàu Xéo dẫn ra Sông Thao hoặc tái sử dụng
(khi được cấp phép tái sử dụng)
Trong hiện tại, hệ thống xử lý nước thải đang hoạt động ổn định, chất lượng nước thải
sau xử lý luôn đạt QCVN40:2011/BTNMT, Kq= 0,9, Kf=1,0.
Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải
❖ Điều kiện vận hành hệ thống xử lý nước thải
- Điện năng cung cấp đảm bảo đủ nhu cầu sử dụng của hệ thống xử lý nước thải
- Hóa chất luôn có sẵn và cung cấp cho hệ thống theo hướng dẫn vận hành
- Các thiết bị, máy móc luôn đảm bảo trong tình trạng tốt để hệ thống vận hành ổn định
24/24
❖ Quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải
Hệ thống XLNT công suất 2500m3/ngày.đêm xử lý nước thải bằng phương pháp sinh
học theo công nghệ SBR. Quy trình vận hành hệ thống XLNT thực hiện như sau:
+ Dung dịch javen từ 8% đến 10 % được cung cấp từ nhà cung ứng
+ Dung dịch NaOH ~32% được cung cấp từ nhà cung ứng
- Lưu trình vận hành
+ Tại bể điều hòa: kiểm tra pH, nhiệt độ, COD, nitơ, NH4+ với tần suất 01 lần/ngày;
có thể sử dụng NaOH để khống chế pH (nếu cần)
+ Tại bể SBR: nhân viên kiểm tra pH, DO với tần suất 04 lần/mẽ; kiểm tra SV30 tần
suất 01 lần/ngày; kiểm tra MLSS với tần suất 03 lần/tuần có thể cung cấp thêm glucose

86
(nếu cần) nhằm tăng khả năng khử nitơ và nitrat hóa. Kiểm tra khả năng lắng bùn và
mật độ bùn để điều chỉnh thời gian thải bùn cho hợp lý
+ Tại bể chứa nước sau xử lý nhân viên sẽ kiểm tra Nitơ, COD, pH, nhiệt độ, độ màu,
clo dư , NH4+, MLSS tần suất 1 lần/ngày ,
Tất cả các chỉ tiêu nêu trên được thực hiện bởi phòng thí nghiệm nội bộ của Công ty
❖ Điều kiện bảo dưỡng hệ thống xử lý nước thải
- Thực hiện bảo dưỡng máy móc thiết bị, theo định kỳ
- Trang bị dự phòng các loại thiết bị, máy móc dễ bị hư hỏng, nhằm phòng ngừa trường
hợp xảy ra sự cố, đảm bảo hệ thống được nhanh chóng khắc phục và vận hành liên tục
- Lập sổ theo dõi, ghi chép các vấn đề liên quan đến hoạt động bảo dưỡng, bảo trì hệ
thống và ghi chú thời gian bảo trì của lần tiếp theo
- Đảm bảo các trang bị bảo hộ lao động cần thiết cho người thực hiện công tác bảo trì,
bảo dưỡng
Bảng 3-24 Kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng hệ thống XLNT giai đoạn 3, cs 1.000m3/ng.đ
STT Thiết bị Tần suất Nội dung thực hiện
1 Máy bơm nước Hàng tháng Thay bạc đạn (nếu hư)
2 Máy thổi khí Hàng tháng Châm mỡ bò , nhớt (nếu cần)
3 Van điều khiển Hàng tháng Châm mỡ bò, nhớt (nếu cần)
4 Bơm định lượng hóa chất Hàng tháng Châm mỡ bò (nếu cần)
5 Máy lọc rác Hàng tuần Châm nhớt (nếu cần)
Thay bạc đạn ,băng tải (nếu hư), châm
6 Máy ép bùn Hàng tuần
mỡ bò, nhớt (nếu cần)
Thay van điều khiển (nếu hư), thay cát
7 Cột lọc cát Hàng tháng định kỳ 4 năm/lần tùy thuộc chất lượng
nước đầu ra
Thay van điều khiển (nếu hư), thay than
8 Cột lọc than Hàng tháng định kỳ 4 năm/lần tùy thuộc chất lượng
nước đầu ra
9 Tủ điều khiển Hàng tháng Thay cầu chì, bóng đèn, CB,.. (nếu hư)
Nhu cầu hóa chất, điện năng
❖ Nhu cầu hóa chất
Nhu cầu sử dụng hóa chất để vận hành hệ thống như trong Bảng 3-25
Bảng 3-25 Nhu cầu sử dụng hóa chất của hệ thống XLNT giai đoạn 3
Định mức sử dụng
STT Tên hóa chất Mục đích sử dụng
(kg/m3 nước thải)
1 NaOH 0,07 Cân bằng PH
2 NaOCl 0,09 Khử trùng
3 Đường 0,09 Tăng khả năng khử nitơ và nitrat hóa.
Tổng 0,25
(nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)

87
❖ Nhu cầu điện năng
Nguồn cung cấp điện: từ mạng lưới điện quốc gia do Công ty TNHH
MTV Điện lực Đồng Nai cung cấp
Nhu cầu sử dụng lượng điện năng tối đa của hệ thống xử lý nước thải công suất
1000m3/ng.đ khoảng 30.000 kWh/tháng.
Các hạng mục công trình và thiết bị đã lắp đặt
Các hạng mục công trình, máy móc, thiết bị của Hệ thống của hệ thống xử lý nước thải
giai đoạn 3 hiện hữu, công suất 1000m3/ngày.đêm tại Khu E
Bảng 3-26 Các hạng mục công trình đã xây dựng và máy móc, thiết bị của HTXL nước
thải giai đoạn 3 – công suất 1.000m3/ngày.đêm
Số Khả năng chứa
STT Hạng mục Thông số kỹ thuật
lượng nước (m3)
I Công trình
1 Bể thu gom – TK101 1 V = 10mx2,5mx6m; Kết cấu BTCT 125
2 Hồ điều tiết – TK103 1 V = 20mx12mx6,5m; Kết cấu BTCT 1.440
3 Bể AO-SBR – TK104A 1 V = 20mx12mx6,5m; Kết cấu BTCT 1320
4 Bể AO-SBR – TK104B 1 V = 20mx12mx6,5m; Kết cấu BTCT 1320
5 Bể đệm - TK105 1 V = 20mx10mx3m; Kết cấu BTCT 500
6 Bể khử trùng- TK108 1 V = 6,5mx4mx1,8m; Kết cấu BTCT 31,2
7 Bể chứa nước ra- TK109 1 V = 4mx3,0mx3,0m; Kết cấu BTCT 28,8
8 Bể nén bùn – TK201 1 V = 12mx5,0mx6,5m; Kết cấu BTCT 330
9 Bể chứa nước đã xử lý 1 V= 11,2mx30,7mx3,5m;Kết cấu BTCT 1203
10 Thùng chứa hóa chất 2 V = 2000L
II Thiết bị
1 Bơm bể thu gom PM-101A/B 2 380Vx50HZx3φx15HP
Chất liệu :SUS 304
2 Máy sàng rác tinh RS-102A/B 2
Kích thước : 600mm(φ)x1500 mm(W)
Máy thổi khí bể điều hòa BL
3 2 380Vx50HZx3φx30HP
103A/B
Bơm nước vào bể SBR
4 2 380Vx50HZx3φx20HP
PM103A/B
Máy thổi khí bể SBR
5 3 380Vx50HZx3φx20HP
BL 104 A/B/C
Thiết bị khuấy trộn bể SBR SM
6 10 380Vx50HZx3φx2HP
104A/B 1~5
7 Thùng phao bể SBR, DE 104A/B 2 Vật liệu:Inox 304,Φ12”
8 Bơm bùn bể SBR; PM 104S1/S2 2 380Vx50HZx3φx3HP
Máy thổi khí bể đệm
9 2 380Vx50HZx3φx 25HP
BL 105A/B
Bơm đầu vào bồn lọc cát, PM
10 2 380Vx50HZx3φx 20HP
105 A/B/C

88
Bồn lọc cát tự động Kích thước: 2,1mxH1,54m
11 2
AF 106A/B 1~2 Vật liệu: SS41 +Epoxy;
Bồn lọc than hoạt tính Kích thước: 2,1m x H1,8m
12 2
AC 107A/B 1~2 Vật liệu: SS41 +Epoxy;
Bơm đầu vào máy ép bùn PM
13 2 380Vx50HZ x3φx1HP
202 A/B/C
14 Máy ép bùn BF 202 1 380Vx50HZ x3φx7,5HP
15 Bơm định lượng NaOCl 2 380Vx50HZ x3φx1/4HP
16 Bơm định lượng polymer 2 380Vx50HZ x3φx1/4HP
17 Tù điều khiển chín (MCP) 1 Vật liệu: SS41
18 Tủ điều khiển ở hiện trường 3 Vật liệu: SS41

Hình 3-24 Bố trí mặt bằng hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 3 công suất 1.000m3/ng.đ

Hình 3-25 Hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 3 công suất 1.000m3/ngày.đêm

89
Theo kết quả giám sát định kỳ về chất lượng nước thải sau xử lý tại vị trí quan trắc
nước thải tự động, liên tục, trước khi dẫn ra vị trí đấu nối với tuyến thoát nước thải KCN Bàu
Xéo chảy ra sông Thao; chất lượng nước thải luôn đạt yêu cầu xả thải theo
QCVN40:2011/BTNMT cột A, kq= 0,9; Kf=1,0 (với lưu lượng Qthải <5.000 m3/ng.đ nên Kf
=1 và QSông Thao=7,07m3/s < 50m3/s nên Kq=0,9); cho thấy 03 hệ thống xử lý nước nước thải
hoạt động ổn định và hiệu quả
Đồng thời, chất lượng nước thải sau xử lý đạt yêu cầu theo QCVN08-
MT:2015/BTNMT, cột B1 - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt dùng cho
mục đích tưới tiêu, thủy lợi và Tiêu chuẩn về nước tưới cây của US. EPA/600/R-12/618
(Guidelines for Water Reuse, U.S. Environmental Protection Agency, tháng 09/2021). Do
vậy, nhằm mục tiêu tiết kiệm tài nguyên nước; Công ty sẽ tái sử dụng nước sau xử lý cho mục
đích tưới cây và dội nhà vệ sinh với nhu cầu tái sử dụng 3.967m3/ngày (dùng cho tưới cây
1967m3/ngày và dội nhà vệ sinh 2.000 m3/ngày)
Chi tiết về số liệu quan trắc nước thải sau xử lý được trình bày tại Bảng 3-27 và Mục
5.1, Bảng 5-4 và Bảng 5-5
Bảng 3-27 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý năm 2022
Kết quả phân tích QCVN40:2011/ QCVN08-MT: US.EPA
Đơn
Stt Chỉ tiêu Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Đợt 5 Đợt 6 BTNMT cột A, 2015/ BTNMT /600/R-
vị
5/1/22 4/4/22 6/5/22 1/7/22 3/8/22 5/10/22 Kq= 0,9; Kf = 1,0 cột B1 12/618
1 Nhiệt độ 0
C 25,2 25,2 25,4 26,1 25,4 25,6 40 - -
2 Màu Pt-Co 6,0 <9 <9 <9 <9 <9 50 - -
3 pH - 6,76 6,91 6,88 7,02 7,16 7,26 6-9 5,5-9,0 6,5-8,4
4 BOD5 mg/L 5 7 5 6 7 6 27 15 -
5 COD mg/L 12 14 13 15 17 13 67,5 30 -
6 TSS mg/L 5 7 6 6 8 8 45 50 -
7 N-NH4+ mg/L 0,31 0,33 0,37 0,38 0,43 0,33 4,5 0,9 -
8 Tổng N mg/L 8,12 8,32 9,23 9,21 9,54 8,92 18 - -
9 Tổng P mg/L 1,09 1,54 1,06 1,99 2,18 1,59 3,6 - -
10 Fe mg/L < 0,03 0,38 0,33 0,36 0,3 0,27 0,9 1,5 5,0
11 Mn mg/L < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 0,45 0,5 0,2
12 Cl- mg/L 140 126 132 141 146 117 450 350 350
13 F-(*) mg/L < 0,016 < 0,016 < 0,016 < 0,1 < 0,1 0,15 4,5 1,5 1,0
14 Sunfua mg/L < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 0,18 - -
15 Clo dư mg/L 0,49 0,35 0,35 < 0,3 < 0,3 0,35 0,9 - -
16 CN- mg/L < 0,002 < 0,002 < 0,002 <0,002 <0,002 <0,002 0,063 0,05 -
17 As mg/L < 0,002 < 0,002 < 0,002 <0,002 <0,002 <0,002 0,045 0,05 0,1
18 Hg mg/L <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 0,0045 0,001 -
19 Pb mg/L < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 0,09 0,05 5,0
20 Cd mg/L <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 0,045 0,01 0,01
21 Cr6+ mg/L < 0,003 < 0,003 < 0,003 < 0,003 < 0,003 < 0,003 0,045 0,04 -
22 Cr3+ mg/L < 0,003 < 0,003 < 0,003 < 0,003 < 0,003 < 0,003 0,18 - -
23 Cu mg/L < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 1,8 0,5 0,2
24 Zn mg/L < 0,016 < 0,016 < 0,016 < 0,016 < 0,016 < 0,016 2,7 1,5 2,0
25 Ni mg/L < 0,002 < 0,002 < 0,002 < 0,002 < 0,002 < 0,002 0,18 0,1 0,2
26 Tổng Phenol mg/L < 0,002 < 0,002 < 0,002 < 0,002 < 0,002 < 0,002 0,09 0,01 -

90
Kết quả phân tích QCVN40:2011/ QCVN08-MT: US.EPA
Đơn
Stt Chỉ tiêu Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Đợt 5 Đợt 6 BTNMT cột A, 2015/ BTNMT /600/R-
vị
5/1/22 4/4/22 6/5/22 1/7/22 3/8/22 5/10/22 Kq= 0,9; Kf = 1,0 cột B1 12/618
Tổng dầu mỡ
27 khoáng mg/L 1,0 < 1,0 < 1,0 < 1,0 < 1,0 < 1,0 4,5 1,0 -
28 DO mgO2/L 5,5 5,6 5,4 5,3 5,3 5,4 - ≥4 -
29 Tổng Cr mg/L < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 - 0,5 0,1
MPN/
30 Coliform 100mL
7 23 21 17 21 21 3.000 7500 < 240

( nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)


Ghi chú: (-) Các chỉ tiêu không có giá trị so sánh;
Tất cả các Mẫu nước được Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng thu mẫu,
đo đạc và phân tích; các chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 076
(*) Chỉ tiêu F- phân tích theo TCVN 6494-1:2011, MLD=0,03 mg/l và-phân tích theo
SMEWW4500F-.B&D 2017, MLD=0,016mg/l; LOQ= 0,1mg/l
Nhận xét: Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý tại vị trí quan trắc nước thải tự động
của Công ty năm 2022 đạt yêu cầu theo QCVN 40:2011/BTNMT cột A, kq= 0,9; Kf=1,0;
QCVN08-MT:2015/BTNMT, cột B1 và US. EPA/600/R-12/618.

3.1.3.3 Trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục


Để kiểm soát nước thải sau xử lý của Công ty đảm bảo tuyệt đối an toàn và đáp ứng
tiêu chuẩn xả thải, đồng thời ứng phó kịp thời các sự cố môi trường đối với hệ thống xử lý
nước thải. Công ty đã lắp đặt trạm quan trắc nước thải tự động liên tục tại Khu xử lý nước
thải (Khu E) để giám sát chất lượng nước thải sau xử lý trước khi đấu nối với tuyến thoát
nước của KCN Bàu Xéo dẫn ra Sông Thao.
Hàng năm, Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai thực hiện kiểm
soát chất lượng, đánh giá độ chính xác tương đối RA của hệ thống quan trắc nước thải tự
động, liên tục tại Công ty (Báo cáo số 741/BC-TTKTTNMT ngày 12/05/2021)
Hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục đã kết nối truyền dữ liệu về Sở Tài
nguyên và Môi trường Đồng Nai và được xác nhận tại văn bản số 186/TTCNTT-PTCN ngày
27 tháng 03 năm 2018 và văn bản số 84/TTCNTT-PTCN ngày 27 tháng 02 năm 2020 của
Trung tâm Công nghệ Thông tin -Sở Tài Nguyên và Môi Trường tỉnh Đồng Nai
- Vị trí trạm quan trắc nước thải: ngay sau hệ thống XLNT trước khi dẫn ra vị trí đấu
nối với tuyến thoát nước thải KCN Bàu Xéo chảy ra sông Thao
- Tọa độ (theo VN2000): X=1209906; Y= 421176
- Thông số giám sát: Nhiệt độ, pH, TSS, COD, Amoni, lưu lượng (vào+ra).
- Quy chuẩn so sánh: QCVN 40:2011/ BTNMT, Cột A ( Kf =1; Kq= 0,9)
Quy trình vận hành hệ thống quan trắc nước thải tự động
Trước khi khởi động vận hành hệ thống, ta phải kiểm tra nguồn tổng cấp cho tủ quan
trắc đủ điện áp 220V và bắt đầu mở khởi động lần lượt như sau:

91
+ Mở CB: cấp nguồn cho tủ điều khiển gồm bơm lấy mẫu, máy nén khí, thiết bị quan trắc
pH/nhiệt độ, COD, Amoni, TSS, lưu lượng
+ Theo dõi liên tục dữ liệu online các thông số quan trắc truyền về tủ điều khiển và
trng web
Công tác lưu giữ dữ liệu của trạm quan trắc nước thải
Các dữ liệu tại trạm quan trắc nước thải được lưu theo 2 hình thức
+ Số liệu được truyền về máy tính văn phòng và được nhân viên kiểm tra và thống kê
bình quân ngày và lưu dữ, thời hạn lưu dữ 5 năm (file giấy, file mềm)
+ Số liệu sẽ được lưu 6 tháng trên ổ đĩa tại trạm quan trắc, hàng tháng nhân viên copy
số liệu tại trạm quan trắc và lưu dữ.
+ Số liệu được kết nối và truyền tải liên tục về Sở Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai
+ Việc truyền dữ liệu: Dữ liệu được truyền theo thời gian thực sau 5 phút khi kết quả
quan trắc được hệ thống trả ra.
Thiết bị của trạm quan trắc nước thải tự động liên tục
Bảng 3-28 Danh sách các thiết bị của trạm quan trắc tự động liên tục
Danh sách Đơn Số
STT Thông số kỹ thuật Xuất xứ
thiết bị vị lượng
- Model: S200
- Dãy đo pH: 0-14 pH; độ phân giải: 0,01pH;
độ chính xác:  0,5%;
- Dãy đo nhiệt độ: 0-80oC; Độ phân giải: 0,01; Hãng
độ chính xác:  0,5%; Supratec
Thiết bị đo
- Màn hình hiển thị LCD, 4 x20 ký tự
1 pH/nhiệt độ Bộ 1
- Giới hạn với thời gian trễ có thể điếu chỉnh Nước sx
cho mỗi giá trị điếu khiển (0…9999s) Đức
- Ngõ ra analog: 2x4-20mA; load max 500Ω
- Nguồn điện: 230VAC, 50/60Hz (±10 %)
- Cấp bảo vệ: IP65
- Trọng lượng: 1,5 Kg
- Model: OPUS UV
- Dãy đo : + COD: 0-2200 mg/L
+ TSS: 0-1500 mg/L
- Độ chính xác:  0,2%
Hãng
- Độ phân giải: 0,1
TRIOS
Thiết bị đo - Thời gian đáp ứng: 4 giây
2 Bộ 1
TSS/COD - Nhiệt độ vận hành: 0~ 400C
Nước sx
- Vật liệu: Thép không rỉ
Đức
- Nguồn điện: 85-265VAC và 12/24 VDC
- Tiêu chuẩn bảo vệ: IP68
- Màn hình màu TFT cảm ứng 800x480
- Trọng lượng: 3,0 kg
Thiết bị đo - Model: MV5016 Hãng
3 Bộ 1
Amonia - Dãy đo : 0,2-18.000mg/L Pronova

92
Danh sách Đơn Số
STT Thông số kỹ thuật Xuất xứ
thiết bị vị lượng
- Độ chính xác:  2%
- Độ phân giải: 0,01 mg/l Nước sx
- Thời gian đáp ứng: 30s Đức
- Nhiệt độ vận hành: 0~50 C
0

- Vật liệu: ABS


- Áp suất làm việc: 0,2 Bar
- Tiêu chuẩn bảo vệ: IP68
- Hiển thị: màn hình đồ họa OLED;
128 x 64 pixel
- Model: ALMAG-WP
- Đường kính ống: 200mm
- Độ chính xác:  0,5%
- Độ phân giải: 0,1 m3/h
Hãng SMC
Thiết bị đo lưu - Thời gian đáp ứng: 30s
4 lượng đầu vào Bộ 1 - Thang đo: 11,3 m3/h ÷1357m3/h
Nước sx
1 - Nhiệt độ vận hành: -20 ~ 600C
Mỹ
- Chế độ bảo vệ: IP67; đầu dò IP 68
- Nguồn điện: 110/220VAC (24VDC+) input;
110/220VAC (24VCD-) input
- RS485 output(+); RS485 output (-)
- Model: XFU-2000A
- Đường kính ống: 200mm
- Độ chính xác:  1,0% Hãng
- Độ phân giải: 0,01 HENAN -
Thiết bị đo lưu
- Thời gian đáp ứng: 30s XIHANG
5 lượng đầu vào Bộ 1
- Thang đo:0÷30m/s (0 ~ 3391 m3/h)
2
- Nhiệt độ vận hành: -20 ~ 600C Nước sx
- Chế độ bảo vệ: IP67; đầu dò IP 68 Trung Quốc
- Nguồn điện: 220VAC hoặc 24VDC
- Giao tiếp: RS 485; Modbus RTU
- Model: ALMAG-WP
- Đường kính ống: 200mm
- Độ chính xác:  0,5%
- Độ phân giải: 0,1 m3/h
Hãng SMC
Thiết bị đo lưu - Thời gian đáp ứng: 30s
6 lượng đầu vào Bộ 1 - Thang đo: 11,3 m3/h ÷1357m3/h
Nước sx
3 - Nhiệt độ vận hành:-20~ 600C
Mỹ
- Chế độ bảo vệ: IP67; đầu dò IP 68
- Nguồn điện: 110/220VAC (24VDC+) input;
110/220VAC (24VCD-) input
- RS485 output(+); RS485 output (-)
- Model: MAG X2
Thiết bị đo lưu Hãng
- Đường kính ống: 250mm
lượng đầu ra ARKON
7 Bộ 1 - Độ chính xác:  0,2%
sau hệ thống xử
- Thời gian đáp ứng: 30s
lý Nước sx
- Thang đo: 0m3/h ÷1130m3/h

93
Danh sách Đơn Số
STT Thông số kỹ thuật Xuất xứ
thiết bị vị lượng
- Nhiệt độ vận hành: -20 ~ 600C Cộng hòa
- Đầu ra analog: tùy chọn; dòng điện 4-20mA, Séc
Pulse 230
- Hiển thị : LCD 128 x 64 pixel điều chỉnh đồ
họa, độ tương phản
- Tiêu chuẩn: Chuẩn IP67 / NEMA 5
- Tùy chọn nguồn điện: 90-250 VAC 50/60
Hz hoặc 24 VDC hoặc 12 VDC
Model: VIVOTEK IB9388-HT
+ 02 camera lắp bên trong nhà trạm
+ Độ phân giải: full HD 1080p (15 fps) Hãng
+ Tiêu chuẩn chống bụi nước: IP66 Vivotek
Thiết bị giám sát
8 Bộ 1 + Khả năng quay: 360o
( Camera)
+ Khả năng xem ban đêm 20m Nước sx
+ Ghi hình và lưu trữ 24/24h tại đầu ghi kèm Đài Loan
theo camera đặt tại trạm, có ổ cứng kèm theo
+ Kích thước: 5MP
Model: JZ10CA EN Efconomy Hãng Efcon
- Tự động lấy và lưu mẫu trong tủ bảo quản ở Water B.V
Thiết bị lấy mẫu
9 Bộ 1 nhiệt độ 4oC
tự động
- Có khả năng nhận tín hiệu điều khiển từ Sở Nước sx
TN và MT Đồng Nai để tự động lấy mẫu từ xa Hà Lan
- Model: ADAM3600 C2G1704-T
+ Thu thập, lưu giữ, truyền dữ liệu quan trắc
của hệ thống về đơn vị quản lý
+ Hệ thống kết nối trực tiếp đến các thiết bị đo,
phân tích, bộ điều khiển, hệ thống lấy mẫu tự
động, không kết nối thông qua thiết bị khác
+ Lưu giữ dữ liệu liên tục gần nhất 90 ngày
+ Màn hình theo dõi hiển thị các thông tin bao
gồm thông số đo, kết quả đo, đơn vị đo, thời
gian đo, trạng thái của thiết bị đo, trích xuất dữ Hãng
Thiết bị thu thập liệu tại hệ thống nhận, truyền & quản lý dữ liệu Advantech
10 dữ liệu và truyền Bộ 1 + Dữ liệu được truyền theo thời gian thực
dữ liệu chậm nhất sau 05 phút, khi kết quả quan trắc Nước sx
được hệ thống trả ra Đài Loan
+ Cho phép nhận tín hiệu điều khiển việc lấy
mẫu tự động từ xa và lấy dữ liệu khi yêu cầu
- Khả năng lưu trữ: 4 GB mở rộng 32GB
- Hệ điều hành: RT-Linux V3.12; CPU:
Cortex – A8 AM 3352; RAM 256MB
- Tín hiệu Input/Output: 8xAnalog Input,
8xDigital Input, 4 x Digital Input
- Tích hợp 4 slot mở rộng tín hiệu
Màn hình hiển thị 4.3 inch

94
Danh sách Đơn Số
STT Thông số kỹ thuật Xuất xứ
thiết bị vị lượng
- Chuẩn truyền thông: Modbus/TCP, DNP3
L2, TCP/IP, DHCP, IEC 104 Serial, Port 1 x
RS232/485-DB9
- 2xRS485-Terminal Block
- 2 cổng Ethernet Port 2xRJ-45 10/100Mbps
- USB Port 1 x USB 2.0;
- VGA Port 1 x D-SUB 15
- Sở TN và MT Đồng Nai đã thực hiện niêm
phong ngày 10/05/2022
Giấy chứng nhận hiệu chuẩn thiết bị đo Amonia ngày 28/03/2022; Giấy chứng nhận
kiểm định thiết bị đo pH ngày 31/12/2021; Giấy chứng nhận hiệu chuẩn thiết bị đo COD,
thiết bị đo TSS, thiết bị đo nhiệt độ ngày 13/12/2022 do Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và
Môi trường Đồng Nai chứng nhận được đính kèm tại Phụ lục 4

Hình 3-26 Trạm quan trắc nước thải tự động, liên tục

3.2 Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải:


Nguồn phát sinh khí thải: 248 nguồn
- Bụi từ các hệ thống thu gom bụi gỗ tại khu CP : 02 nguồn
- Bụi từ các hệ thống thu gom bụi công đoạn mài đế : 04 nguồn
- Bụi từ các hệ thống thu gom bụi công đoạn trộn liệu : 04 nguồn
- Bụi từ hệ thống thu gom bụi công đoạn xay hàng phế : 01 nguồn
- Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn : 33 nguồn
- Hơi dung môi công đoạn nhúng khuôn dao : 01 nguồn
- Hơi dung môi công đoạn xịt sơn khuôn đế : 01 nguồn

95
- Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo : 152 nguồn
- Hơi dung môi từ công đoạn ép đế PU, đùn nhiệt : 04 nguồn
- Hơi dung môi từ máy pha phao : 01 nguồn
- Bụi, khí thải từ công đoạn đúc khuôn sắt : 01 nguồn
- Bụi, khí thải từ công đoạn đúc khuôn nhôm : 01 nguồn
- Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser : 13 nguồn
- Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao : 29 nguồn
Dòng khí thải từ 248 nguồn phát sinh khí thải
- Dòng khí thải số 01, 02
Bụi gỗ → máy hút bụi chân không → hệ thống chụp hút và ống dẫn bụi → máy gom
bụi → bộ túi lọc → quạt ly tâm → ống thoát khí
- Dòng khí thải số 03, 04
Bụi mài đế → chụp hút → quạt hút → cyclon lắng bụi → ống thoát khí thải
- Dòng khí thải số 05, 06
Bụi mài đế→ chụp hút → lọc túi vải → quạt hút ly tâm→ ống thoát khí thải
- Dòng khí thải số 07, 08, 09, 10
Bụi trộn liệu→ chụp hút → lọc túi vải → quạt hút ly tâm→ ống thoát khí thải
- Dòng khí thải số 11
Bụi xay hàng phế → chụp hút → lọc túi vải → quạt hút ly tâm→ ống thoát khí thải
- Dòng khí thải số 12 ÷ 44
Bụi, hơi dung môi (công đoạn xịt sơn)→ chụp hút→ đường ống thu gom → màng nước
→ qụat hút → ống thoát khí thải
- Dòng khí thải số 45
Hơi dung môi (nhúng khuôn dao)→ chụp hút→ đường ống thu gom → than hoạt
tính→ qụat hút → ống thoát khí thải
- Dòng khí thải số 46
Hơi dung môi (xịt sơn khuôn đế)→ chụp hút→ đường ống thu gom → màng nước →
than hoạt tính→ qụat hút → ống thoát khí thải
- Dòng khí thải số 47 ÷198
Hơi dung môi (pha hóa chất, quét keo)→ chụp hút → đường ống thu gom → qụat hút
→ ống thoát khí thải
- Dòng khí thải số 199, 200, 201, 202

96
Hơi VOC, nhiệt dư (ép đế PU, đùn nhiệt)→ chụp hút, đường ống thu gom→ quạt hút→
ống thoát khí
- Dòng khí thải số 203
Hơi VOC, nhiệt dư (máy pha phao)→ chụp hút, đường ống thu gom→ quạt hút→ ống
thoát khí
- Dòng khí thải số 204, 205
Bụi, nhiệt dư (khu lò đúc khuôn)→ chụp hút → đường ống thu gom→ quạt hút→ ống
thoát khí
- Dòng khí thải số 206 ÷ 218
Bụi từ máy cắt laser→ chụp hút→ quạt hút→ ống thoát khí
- Dòng khí thải số 219 ÷ 247
Bụi từ máy cắt OKC→ đường ống thu gom→ ống thoát khí
Công trình thu gom và xử lý khí thải
Các công trình thu gom, xử lý khí thải của Công ty TNHH Pou Sung VN đã xây dựng,
lắp đặt, đã xác nhận hoàn thành công trình BVMT và đã phê duyệt ĐTM
Bảng 3-29 Các công trình thu gom xử lý khí thải của Công ty TNHH Pou Sung VN
Pháp lý, xác nhận
ST Số
Hệ thống Quy mô, công suất hoàn thành công
T lượng
trình BVMT
A Công trình thu gom và xử lý khí
1 Hệ thống thu gom và lọc bụi từ công đoạn trộn liệu, xay hàng phế và mài đế: 09 hệ thống
+ 02 HT xử lý bụi dạng cyclon;
Q=20.000 m3/giờ/ hệ thống
Hệ thống thu gom và xử lý + 01 HT xử lý bụi dạng túi vải
04
bụi từ công đoạn mài đế Q=30.000 m3/giờ
Giấy xác nhận số
+ 01 HT xừ lý bụi dạng túi vải
1471/GXN-
Q=50.000 m3/giờ
UBND ngày
+ 01 HT xử lý bụi dạng túi vải
08/06/2015
Q=12.000 m3/giờ
Giấy xác nhận số
Hệ thống thu gom và xử lý bụi + 01 HT xử lý bụi dạng túi vải
04 09/GXN-KCNĐN
từ công đoạn trộn liệu Q=15.000 m3/giờ
ngày 21/01/2016
+ 02 HT xử lý bụi dạng túi vải
Q=30.000 m3/giờ /hệ thống
Hệ thống thu gom và xử lý bụi 01 HT xử lý bụi dạng túi vải
01
từ quá trình xay hàng phế Q=20.000 m3/giờ
2 Hệ thống thu bụi và hơi dung môi từ công đoạn sơn (sơn xịt và nhúng sơn): 35 hệ thống
+ 02 Hệ thống với Giấy xác nhận
Hệ thống thu bụi và hơi dung 3
Q= 800 m /giờ /hệ thống hoàn thành số
33
môi từ công đoạn sơn xịt + 02 Hệ thống với 913/GXN-UBND
Q= 5.000 m3/giờ /hệ thống ngày 14/04/2015

97
+ 27 Hệ thống, với
Q =6.500m3/giờ/hệ thống
+ 01 Hệ thống,Q =4.000m3/giờ
+ 01 Hệ thống,Q =8.000m3/giờ
Hệ thống thu gom hơi dung
01 + 01 Hệ thống, Q =12.000m3/giờ GXN đăng ký
môi từ công đoạn nhúng sơn
KHBVMT 147/
Hệ thống thu gom hơi dung
XN-KCNĐN
môi từ công đoạn xịt sơn 01 + 01 Hệ thống: Q =6.500m3/giờ
ngày 27/11/2018
khuôn đế
GXN Đề án
Hệ thống thu gom và xử lý BVMT Đơn giản
+ 01 Hệ thống với 2 ống thoát khí
3 bụi gỗ từ xưởng sản xuất sản 01 số 66/XN-KCNĐN
Q = 2 x 48.000m3/giờ
phẩm nội thất gia dụng Chưa xác nhận hoàn
thành CTBVMT
B Công trình thoát khí - cải thiện môi trường lao động
4 Hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo: 183 HT
Giấy xác nhận
1471/GXN-UBND
+ 122 Hệ thống, với
ngày 08/06/2015:
Q =6.500m3/giờ/hệ thống
Hệ thống thu gom và thoát hơi 87 hệ thống
+ 26 Hệ thống, với
dung môi từ công đoạn pha Giấy xác nhận
152 Q =5000m3/giờ/hệ thống
hóa chất và quét keo - Hiện 09/GXN-KCNĐN
+ 03 Hệ thống, với
hữu ngày 21/01/2016:
Q =12.000m3/giờ/hệ thống
09 hệ thống
+ 01 Hệ thống,Q =8.000m3/giờ
Chưa xác nhận:
56 hệ thống
Theo ĐTM, dự kiến lắp mới: 31
Hệ thống thu gom và thoát hơi hệ thống
dung môi từ công đoạn pha + 29 Hệ thống, với Chưa đầu tư
31
hóa chất và quét keo - Lắp 3
Q =7000m /giờ/hệ thống lắp đặt
mới + 01 Hệ thống,Q=15.000m3/giờ
+ 01 Hệ thống,Q =20.000m3/giờ
5 Hệ thống thu gom và thoát khí từ công đoạn ép đế PU, pha phao, đùn nhiệt: 5 hệ thống
Hệ thống thu gom và thoát khí
+ 04 Hệ thống, với
từ công đoạn ép đế PU, đùn 04 Chưa xác nhận
Q =6.500m3/giờ/hệ thống
nhiệt hoàn thành
Hệ thống thu gom và thoát khí CT.BVMT
01 + 01 Hệ thống,Q =30.000m3/giờ
từ máy pha phao
6 Hệ thống thu gom và thoát khí từ xưởng khuôn: 02 hệ thống
Hệ thống thu gom và thoát
Cam kết BVMT,
khí từ công đoạn đúc khuôn 1 01 Hệ thống,Q =12.000m3/giờ
Thông báo số
sắt
1033/TB-KCNĐN
Hệ thống thu gom và thoát khí 3
1 01 Hệ thống,Q =15.000m /giờ ngày 25/12/2014
từ công đoạn đúc khuôn nhôm

98
Chưa xác nhận HT
CTBVMT
+ 06 Hệ thống, với
Q = 48.000m3/giờ/hệ thống
Văn bản 3837/
Hệ thống thu gom bụi và + 04 Hệ thống, với
UBND-CNN ngày
7 thoát khí từ công đoạn cắt 13 Q = 6.500m3/giờ/hệ thống
19/04/2018 của
liệu bằng máy cắt laser + 02 Hệ thống, với
UBND Đồng Nai
Q = 25.000m3/giờ/hệ thống
+01 Hệ thống,với Q=15000m3/giờ
Hệ thống thu gom bụi và
Chưa xác nhận hoàn
8 thoát khí từ công đoạn cắt 29 Thoát khí tự nhiên
thành CTBVMT
liệu bằng dao (máy cắt OKC)
Bảng 3-30 Số ống thải từ các hệ thống thu gom xử lý khí và thoát hơi dung môi ở các xưởng
Bụi Bụi trộn Sơn xịt, Pha hóa Ép đế PU, Máy Máy
Bụi Đúc
Khu mài liệu, xay nhúng chất và pha phao, cắt cắt Tổng
gỗ khuôn
đế hàng phế sơn quét keo đùn nhiệt laser OKC
CP 2 2
A1 6 1 5 12
A2 6 1 4 11
A3 7 1 4 12
A4 1 2 1 4
A6 3 1 4 8
A7 3 1 3 7
A8 3 2 2 4 11
A9 2 2 4
67
A10 6 73
(51+16)
A13 17 17
A15 2 2
A32 2 2 4
J1 4 3 7
J2 2 11 13
J3 21 18 5 44
J11 1 1
K1 1 8 2 4 15
Tổng 4 5 2 35 152 5 2 13 29 247
3.2.1 Công trình thu gom và lọc bụi từ công đoạn trộn liệu, xay hàng phế và mài đế
Công ty đã lắp đặt 09 hệ thống thu gom và lọc bụi từ công đoạn trộn liệu, xay hàng
phế và mài đế
3.2.1.1 Hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn mài đế
Công ty đã lắp đặt 04 hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn mài đế và đã được
ghi nhận tại Giấy xác nhận hoàn thành công trình BVMT tại Giấy xác nhận số 1471/GXN-
UBND ngày 08 tháng 06 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai và số 09/GXN-
KCNĐN ngày 21/01/2016 của Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai
99
- Quy mô công suất:
+ 02 HT xử lý bụi dạng cyclon tại khu A, lưu lượng khí thải Q = 20.000 m3/giờ/ hệ thống
+ 01 HT xử lý bụi dạng túi vải tại khu J, lưu lượng khí thải Q = 30.000 m3/giờ
+ 01 HT xử lý bụi dạng túi vải tại khu J, lưu lượng khí thải Q = 50.000 m3/giờ
- Đơn vị thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt 04 hệ thống xử lý khí
+ Đơn vị thiết kế và lắp đặt Công ty TNHH Bảo Thành Tâm Nghiệp Phát
+ Đơn vị giám sát thi công hệ thống xử lý khí thải: Công ty TNHH Pou Sung VN
Sơ đồ công nghệ
Bụi mài đế Bụi mài đế

Chụp hút Chụp hút

Quat hút Lọc túi vải Thu gom bụi

Cyclon Thu gom bụi Quạt hút Chuyển giao


xử lý

Ống thoát khí ra Chuyển giao Ống thoát khí ra


môi trường xử lý môi trường

Hình 3-27 Quy trình công nghệ xử lý khí của Hình 3-28 Quy trình công nghệ xử lý khí của
02 hệ thống thu bụi cyclon tại Khu A 02 hệ thống lọc bụi túi vải tại Khu J
Thuyết minh công nghệ
Bụi phát sinh từ quá trình mài đế sẽ được thu gom bằng hệ thống chụp hút, bụi trong khí
thải theo đường ống dẫn về thiết bị thu bụi dạng cyclon (02 hệ thống tại khu A) hoặc lọc bụi
túi vải (02 hệ thống tại Khu J) trước khi thoát ra môi trường bên ngoài
Quy trình vận hành hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn mài đế ( tại Khu
A32 và Khu J2)
- Kiểm tra trước khi vận hành: kiểm tra hệ thống có bất thường không ? phểu có bám
bụi không? hệ thống bơm tự động có nước không? Vị trí làm việc có gì bất thường
không?
- Vệ sinh máy trước khi tiến hành sản xuất; vệ sinh bên trong đường ống (nếu bẩn); cấp
nước đầy bồn (nếu cần)
- Mở máy: tại tủ điều khiển, nhấn nút “ON”
- Bật công tắc nhiệt độ và kiểm tra nhiệt độ tiêu chuẩn (100°C) → Nhấn nút mở motor→
→ điều chỉnh tốc độ cho phù hợp → Nhấn nút mở gạt liệu 1→Nhấn nút mở gạt liệu 2

100
-Kiểm tra các hạng mục trong biểu bảo dưỡng và ký biểu
-Khi ngừng vận hành thiết bị: Nhấn nút tắt gạt liệu 2 → Nhấn nút tắt gạt liệu 1→ Nhấn
nút tắt motor → Tắt công tắc nhiệt độ → nhấn nút “OFF” tại tủ điều khiển
- Thu gom bụi bẩn vào bao vào cuối ca
- Vệ sinh máy sau khi sản xuất
Lưu ý: Thao tác máy đúng tiêu chuẩn, tuyệt đối không được đưa tay vào khi motor
đang hoạt động, khu vực nhông xích đang chuyển động để tránh cuốn tay; không được tháo
gỡ ốp bảo hộ nhông xích; không được mở các cửa của máy khi máy đang hoạt động;
Khi có sự cố xảy ra, nhấn nút khẩn cấp trên tủ điếu khiển (màu đỏ) để toàn bộ hệ thống
ngưng hoạt động và báo cho cán bộ quản lý/ bảo trì để xử lý kịp thời
Nhân viên vận hành thiết bị phải trang bị nón vải, nút tai chống ồn, găng tay len, khẩu
trang chống bụi
Bảng 3-31 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống xử lý bụi mài đế
Stt Thiết bị Tần suất Nội dung thực hiện
1 Motor 1 tháng/lần Kiểm tra, vệ sinh
2 Dây curoa, nhông xích 1 tháng/lần Kiểm tra
3 Bạc đạn 1 tháng/lần Châm mỡ bò

Các công trình, thiết bị đã lắp đặt


Hiện tại, các thiết bị, máy móc của hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn mài đế
đang vận hành tốt và ổn định, đảm bảo đạt yêu cầu về xử lý khí thải theo quy định; danh mục
thiết bị của hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn mài đế như sau:
Bảng 3-32 Thông số kỹ thuật các hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn mài đế
Lưu lượng Đường Chiều cao
Số Công suất Quy trình
STT Hệ thống khí thải kính ống thoát
lượng (Hp) 3
(m /giờ) xử lý
(mm) khí (m)
HTXL bụi mài đế IP
1 2 20HP 20.000 500 3 Cyclon
(Khu A32)
HTXL bụi mài đế 1 30 HP; 30.000 8 Lọc túi
2 700
Phylon (Khu J2) 1 50HP 50.000 8 vải
(Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung VN,2022)

3.2.1.2 Hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn trộn liệu và xay hàng phế
Công ty đã lắp đặt 04 hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn trộn liệu và 01 hệ hệ
thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn xay hàng phế; 05 hệ thống đã được ghi nhận tại Giấy
xác nhận hoàn thành công trình BVMT tại Giấy xác nhận số 1471/GXN-UBND ngày 08
tháng 06 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai và số 09/GXN-KCNĐN ngày
21/01/2016 của Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai.
- Quy mô công suất:

101
+ 04 HT thu gom và xử lý bụi từ công đoạn trộn liệu, dạng túi vải tại khu J; lưu lượng khí
thải Q=12000 m3/h ÷ 30.000 m3/h
+ 01 HT thu gom và xử lý bụi từ quá trình xay hàng phế, dạng túi vải tại khu J, lưu lượng
khí thải Q=20.000 m3/h
- Đơn vị thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt các hệ thống xử lý khí
+ Đơn vị thiết kế và lắp đặt Công ty TNHH Bảo Thành Tâm Nghiệp Phát
+ Đơn vị giám sát thi công hệ thống xử lý khí thải: Công ty TNHH Pou Sung VN
Sơ đồ công nghệ
Bụi trộn liệu/xay hàng phế

Chụp hút

Lọc túi vải Thu gom bụi

Quạt hút Chuyển giao


xử lý
Ống thoát khí ra
môi trường

Hình 3-29 Quy trình công nghệ thu gom và xử lý bụi từ công đoạn trộn liệu và xay
hàng phế tại Khu J
Thuyết minh công nghệ
Bụi phát sinh từ công đoạn trộn liệu và quá trình xay hàng phế sẽ được thu gom bằng hệ
thống chụp hút, bụi trong khí thải theo đường ống dẫn về thiết bị thu bụi dạng túi vải (05 hệ
thống tại Khu J) trước khi thoát ra môi trường bên ngoài.
Quy trình vận hành hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn trộn liệu và quá
trình xay hàng phế
- Vệ sinh máy trước khi tiến hành sản xuất
- Mở van khóa → Bật công tắc tự động → Nhấn nút mở motor quạt hút baizen, quạt hút
phòng máy trộn, mở motor bơm nước.
- Kiểm tra các hạng mục trong biểu bảo dưỡng và ký biểu
- Khi ngừng vận hành thiết bị: Nhấn nút tắt motor quạt, tắt motor bơm nước→ Đưa về
chế độ tay → Đóng van khóa
- Vệ sinh máy sau khi sản xuất

102
Lưu ý: Thao tác máy đúng tiêu chuẩn, tuyệt đối không được đưa tay vào khu vực nhông
sên đang chuyển động; không tháo gỡ ốp bảo hộ dây sên; không được mở cửa khu vực thu
gom bụi khi máy đang hoạt động;
Khi có sự cố xảy ra, nhấn nút khẩn cấp trên tủ điếu khiển (màu đỏ) để toàn bộ hệ thống
ngưng hoạt động và báo cho cán bộ quản lý/ bảo trì để xử lý kịp thời
Nhân viên vận hành thiết bị phải trang bị nón vải, nút tai chống ồn, găng tay len, khẩu
trang chống bụi
Bảng 3-33 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống xử lý bụi trộn liệu, xay hàng phế
Stt Thiết bị Tần suất Nội dung thực hiện
1 Motor 1 tháng/lần Kiểm tra, vệ sinh
2 Dây curoa, nhông sên 1 tháng/lần Kiểm tra
3 Bạc đạn 1 tháng/lần Châm mỡ bò
4 Lưới lọc 1 tuần/lần Kiểm tra, vệ sinh
Các công trình, thiết bị đã lắp đặt
Hiện tại, các thiết bị, máy móc của hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn trộn liệu
và xay hàng phế đang vận hành tốt và ổn định, đảm bảo đạt yêu cầu về xử lý khí thải theo quy
định; danh mục thiết bị của hệ thống thu gom và xử lý bụi như sau:
Bảng 3-34 Thông số kỹ thuật các hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn trộn liệu,
xay hàng phế
Lưu lượng Đường Chiều cao
Số Công suất Quy trình
STT Hệ thống khí thải kính ống thoát
lượng (Hp) (m3/giờ) xử lý
(mm) khí (m)
1 10 HP 12.000
Hệ thống thu gom và xử Lọc túi
1 1 15 HP 15.000 500 4
lý bụi trộn liệu (khu J1) vải
2 30 HP 30.000
Hệ thống thu gom và
Lọc túi
2 xử lý bụi xay hàng phế 1 20 HP 20.000 500 4
vải
(khu J11)
Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022
Hiệu quả xử lý khí thải
Theo kết quả đo đạc, quan trắc định kỳ, chất lượng khí thải từ các hệ thống thu gom
và xử lý bụi công đoạn trộn liệu và xay hàng phế đạt quy chuẩn môi trường về bụi theo
QCVN 19:2009/BTNMT trước khi thoát ra môi trường (Chi tiết tại Mục 5.2, Bảng 5-6)

3.2.2 Công trình thu bụi và hơi dung môi từ công đoạn sơn (sơn xịt và nhúng sơn)
Công ty hiện đã lắp đặt 35 hệ thống thu gom hơi dung môi từ công đoạn sơn, với 13
hệ thống tại khu A, 21 hệ thống tại khu J3, 01 hệ thống tại khu K; 35 hệ thống đã được cấp Giấy
xác nhận hoàn thành số 913/GXN-UBND ngày 14/04/2015 và Giấy xác nhận đăng ký Kế hoạch
BVMT số 147/XN-KCNĐN ngày 27/11/20218;

103
- Quy mô công suất:
+ 33 hệ thống thu gom và xử lý bụi và hơi dung môi bằng màng nước (với 11 hệ thống tại
khu A, 21 hệ thống tại khu J3, 01 hệ thống tại khu K), lưu lượng khí thải của các hệ thống
thoát khí thải như sau:
✓ 02 Hệ thống với Q = 800 m3/giờ /hệ thống tại khu A8
✓ 02 Hệ thống với Q = 5.000 m3/giờ /hệ thống tại khu A10
✓ 27 Hệ thống với Q = 6.500m3/giờ/hệ thống tại khu A8 (1), A10(4), A32(2), J3(20),
✓ 01 Hệ thống với Q = 4.000m3/giờ tại khu K1
✓ 01 Hệ thống với Q = 8.000m3/giờ tại khu J3
+ 01 hệ thống thu gom và xử lý bụi và hơi dung môi công đoạn nhúng khuôn dao bằng
than hoạt tính lưu lượng khí thải: 12.000 m3/giờ, tại khu A9
+ 01 hệ thống thu gom và xử lý bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn khuôn đế bằng
màng nước và than hoạt tính, lưu lượng khí thải: 6.500 m3/giờ tại khu A9
- Đơn vị thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt các hệ thống xử lý khí
+ Đơn vị thiết kế và lắp đặt Công ty TNHH Bảo Thành Tâm Nghiệp Phát
+ Đơn vị giám sát thi công hệ thống xử lý khí thải: Công ty TNHH Pou Sung VN
Quy trình thu gom và xử lý bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn bằng màng
nước: 33 hệ thống
Đối với hơi dung môi, bụi sơn phát sinh từ công đoạn sơn trang trí đế giày, công ty đã
trang bị các thiết bị phun sơn có lắp đặt kèm theo hệ thống thu gom và xử lý hơi dung môi
bằng màng nước;
Quy trình sử dụng để xử lý hơi dung môi, bụi sơn từ công đoạn xịt sơn sản phẩm, phụ
kiện, với 33 hệ thống, tại Khu A8 (03HT), A10 (06 HT), A32(02 HT); khu J3(21HT) và khu
K1 (01HT). Các hệ thống đã được cấp Giấy xác nhận hoàn thành số 913/GXN-UBND ngày
14/04/2015 của UBND tỉnh Đồng Nai.

Hơi dung môi, bụi sơn Chụp hút, đường ống

Bơm
Nước Màng nước

Tuần hoàn
Quạt hút

Ống phát thải

Hình 3-30 Quy trình xử lý hơi dung môi, bụi sơn bằng màng nước tại khu A, J, K

104
• Thuyết minh
Bố trí chụp hút tại các công đoạn phát sinh bụi sơn, hơi dung môi. Dưới tác dụng của
quạt hút dòng khí sẽ mang bụi sơn đi đến thiết bị tách bụi sơn. Tại đây, bụi sơn sẽ được giữ
trên màng nước cùng với một số hơi dung môi
Đến cuối ngày công nhân sẽ vớt cặn sơn cho vào thùng chất thải nguy hại. Nước sẽ
được bơm tuần hoàn sử dụng lại. Nước định kỳ 1 tuần thay 1 lần, cặn sơn sẽ được thu gom,
cho vào thùng chứa và đậy kín, sau đó và ký hợp đồng với đơn vị có chức năng đến vận
chuyển và đi xử lý. Khí sau khi qua màng nước sẽ được thoát ra ống thoát khí. Hiệu quả xử
lý bụi sơn đạt khoảng 80% và hơi dung môi khoảng 60%
• Quy trình vận hành hệ thống thu gom, xử lý bụi sơn và hơi dung môi bằng màng nước
- Vệ sinh máy trước khi vào ca sản xuất
- Mở nguồn điện của hệ thống hút và lọc bụi sơn
- Mở quạt hút bụi sơn bay ra trong quá trình xịt sơn.
- Mở công tắc bơm nước cho màn lọc để lọc bụi sơn
- Kiểm tra các hạng mục trong biểu bảo dưỡng và ký biểu
- Khi ngừng máy: nhấn nút tắt quạt hút, tắt bơm nước
- Vệ sinh máy sau khi sản xuất
Lưu ý: Trong quá trình xịt sơn, bụi sơn sẽ gặp màn lọc nước rơi xuống và lắng dưới
đáy thùng. Hệ thống bơm nước tuần hoàn để lọc bụi sơn. Sau 02 tháng sẽ thay nước và xử lý
nước thải lẫn bụi sơn một lần; Nhân viên vận hành thiết bị phải trang bị găng tay, khẩu trang
chống bụi sơn và hơi dung môi
Quy trình xử lý bụi sơn, hơi dung môi từ tại khu A9

Hơi dung môi Chụp hút Hơi dung môi, Chụp hút, quạt hút
bụi sơn

Bơm
Than hoạt tính Nước Màng nước

Tuần hoàn
Quạt hút
Than hoạt tính

Ống phát thải Ống thải Quạt hút

Quy trình xử lý hơi dung môi hệ thống nhúng Quy trình xử lý hơi dung môi hệ thống xịt sơn
khuôn dao - Khu A9-2F khuôn đế - Khu A9-1F

Hình 3-31 Quy trình xử lý bụi sơn và hơi dung môi tại khu A9
• Thuyết minh

105
Riêng tại khu A9_ tầng 3, hơi dung môi từ khu vực nhúng khuôn dao được xử lý bằng
than hoạt tính, chi tiết như sau: Bố trí chụp hút tại các hệ thống nhúng khuôn dao; dưới tác
dụng của quạt hút dòng khí sẽ hút hơi dung môi lên bộ lọc than hoạt tính, bên trong có bố trí
02 tấm than lọc có kích thước 500x550mm; sau đó thoát ra môi trường bên ngoài qua ống
thải D500mm, cao 9,5m; thực hiện thay than theo định kỳ 6 tháng /lần (khoảng 2,8 -3 kg/lần).
Hiệu quả xử lý đạt trên 80%
Tại khu A9_ tầng 1, hơi dung môi từ khu vực xịt sơn khuôn đế được xử lý bằng màng
nước và than hoạt tính, chi tiết như sau: Bố trí chụp hút tại các hệ thống xịt sơn khuôn đế;
dưới tác dụng của quạt hút dòng khí sẽ mang bụi sơn đi đến thiết bị tách bụi sơn. Tại đây, bụi
sơn sẽ được giữ trên màng nước, hơi dung môi trong dòng khí được dẫn vào bộ lọc than hoạt
tính, bên trong có bố trí 02 tấm than lọc có kích thước 500x550mm; sau đó thoát ra môi trường
bên ngoài bởi quạt ly tâm, qua ống thải D400mm, cao 14,5m; thực hiện thay than theo định
kỳ 3 tháng/lần (khoảng 2,8 -3 kg/lần). Hiệu quả xử lý đạt trên 90%
• Quy trình vận hành hệ thống thu gom và xử lý bụi sơn và hơi dung môi tại Khu A9
+ Quy trình vận hành hệ thống xử lý hơi dung môi từ nhúng sơn khuôn dao (Khu A9-3F)
- Vệ sinh máy trước khi vào ca sản xuất
- Mở nguồn điện của hệ thống hút và lọc bụi sơn
- Mở quạt hút hơi dung môi bay ra trong quá trình nhúng sơn.
- Kiểm tra các hạng mục trong biểu bảo dưỡng và ký biểu
- Khi ngừng máy: nhấn nút tắt motor quạt hút
- Vệ sinh máy sau khi sản xuất
Lưu ý: Trong quá trình vận hành hệ thống hút hơi dung môi nhúng sơn, thực hiện thay
than theo định kỳ 3 tháng /lần
Nhân viên vận hành sản xuất phải trang bị găng tay, khẩu trang ngănhơi dung môi
+ Quy trình vận hành hệ thống xử lý hơi dung môi từ xịt sơn khuôn đế (Khu A9-1F)
- Vệ sinh máy trước khi vào ca sản xuất
- Mở nguồn điện của hệ thống hút và lọc bụi sơn
- Mở quạt hút bụi sơn bay ra trong quá trình xịt sơn.
- Mở công tắc bơm nước cho màn lọc để lọc bụi sơn
- Kiểm tra các hạng mục trong biểu bảo dưỡng và ký biểu
- Khi ngừng máy: nhấn nút tắt motor quạt hút, tắt bơm nước
- Vệ sinh máy sau khi sản xuất
Lưu ý: Trong quá trình xịt sơn, bụi sơn sẽ gặp màn lọc nước rơi xuống và lắng dưới
đáy thùng. Hệ thống bơm nước tuần hoàn để lọc bụi sơn. Sau 02 tháng sẽ thay nước và xử lý
nước thải lẫn bụi sơn một lần; thực hiện thay than theo định kỳ 3 tháng /lần
Nhân viên vận hành thiết bị phải trang bị găng tay, khẩu trang chống bụi sơn và ngăn
hơi dung môi

106
Bảng 3-35 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống xử lý bụi, hơi dung môi từ công
đoạn sơn (sơn xịt, nhúng sơn)
Stt Thiết bị Tần suất Nội dung thực hiện
1 Bơm nước 1 tháng/lần Kiểm tra, vệ sinh
2 Dây curoa 1 tháng/lần Kiểm tra
3 Bạc đạn 1 tháng/lần Châm mỡ bò
4 Cánh quạt hút 1 tháng/lần Kiểm tra, vệ sinh

Các công trình, thiết bị đã lắp đặt


Các thiết bị, máy móc thu gom và xử lý bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn,
nhúng sơn hiện hữu đang vận hành tốt và ổn định, đảm bảo đạt yêu cầu về xử lý khí thải theo
quy định; danh mục thiết bị của hệ thống thu gom và xử lý bụi, hơi dung môi như sau:
Bảng 3-36 Danh mục máy móc, thiết bị đường ống thu gom bụi, hơi hơi dung môi từ
công đoạn sơn
Đường
Số Công Lưu lượng khí Chiều
STT Hệ thống kính
lượng suất thải (m3/giờ) cao (m)
(mm)
I Xử lý hơi dung môi bằng màng nước
2 0,5 HP 800 250 8,5
1 HTXL hơi dung môi - Khu A8
1 5 HP 6.500 250 8,5
2 3 HP 5.000 250 8,5
2 HTXL hơi dung môi-Khu A10
4 5 HP 6.500 250 8,5
3 HTXL hơi dung môi - Khu A32 2 5 HP 6.500 250 8,5
9 5 HP 6500 250 11,5
4 HTXL hơi dung môi - Khu J3 11 5 HP 6500 300 11,5
1 7,5 HP 8.000 250 11,5
5 HTXL hơi dung môi - Khu K1 1 50,5 HP 4000 500 11,5
II Xử lý hơi dung môi bằng than hoạt tính
HT thoát hơi dung môi - Khu A9/2F
1 1 10 HP 12.000 400 9,5
(hệ thống nhúng khuôn dao)
Xử lý hơi dung môi bằng màng
III
nước + than hoạt tính
HT thoát hơi dung môi - Khu A9/1F
1 1 5 HP 6.500 500 14,5
(hệ thống xịt sơn khuôn đế)
Tổng 35
Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022
Hiệu quả xử lý khí thải
Theo kết quả đo đạc, quan trắc định kỳ,
- Chất lượng khí thải từ các hệ thống thu gom và xử lý bụi sơn và hơi dung môi đạt quy
chuẩn môi trường theo QCVN 20:2009/BTNMT trước khi thoát ra môi trường (Chi
tiết tại Mục 5.2, Bảng 5-7)

107
- Chất lượng khí thải từ các hệ thống thu gom và xử lý hơi dung môi từ công đoạn nhúng
sơn khuôn dao và xịt sơn khuôn đế tại khu A9 đạt quy chuẩn môi trường theo QCVN
20:2009/BTNMT trước khi thoát ra môi trường (Chi tiết tại Mục 5.2, Bảng 5-8)

3.2.3 Công trình thu gom và xử lý bụi gỗ từ xưởng sản xuất sản phẩm nội thất gia dụng
Công ty đã lắp đặt 01 hệ thống thu gom bụi gỗ tại xưởng sản xuất sản phẩm nội thất
gia dụng (xưởng CP1) với 2 ống thoát khí ra môi trường qua 02 quạt hút.
Công trình đã được được Ban Quản lý KCN Đồng Nai cấp Giấy xác nhận đăng ký Đề
án BVMT đơn giản số 66/XN-KCNĐN ngày 27/11/2015.
- Quy mô công suất:
+ 01 Hệ thống thu gom và và xử lý bụi gỗ từ xưởng sản xuất sản phẩm nội thất gia dụng
tại khu CP; tổng lưu lượng khí thải Q = 96.000m3/giờ
- Đơn vị thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt hệ thống xử lý khí
+ Đơn vị thiết kế và lắp đặt: Công ty TNHH Máy móc thiết bị Giai Danh
+ Đơn vị giám sát thi công hệ thống xử lý khí thải: Công ty TNHH Pou Sung VN
Quy trình công nghệ:

Nguồn phát sinh bụi

Máy hút bụi chân không

Hệ thống chụp hút và ống dẫn bụi

Hệ thống phát hiện tia lửa điện

Máy gom bụi

Bộ túi lọc (lưu giữ 99,5% bụi gỗ) Kho chứa bụi

Quạt ly tâm
Chuyển giao
đơn vị thu gom
Khí sạch thải ra ngoài chất thải rắn

Hình 3-32 Sơ đồ công nghệ thu gom và xử lý bụi gỗ


Thuyết minh quy trình:

108
Trong quá trình sản xuất bụi gỗ phát sinh tại công đoạn cưa, khoan lỗ…. tại các vị trí
này công ty có bố trí lắp đặt các chụp hút để thu gom bụi tránh phát tán ra ngoài môi trường.
Bụi thu gom từ các ống nhánh làm bằng thép Ø100÷Ø200, các ống nhánh này dẫn về đường
ống chính làm bằng thép Ø300÷Ø900 dẫn về hệ thống lọc bụi túi vải để lưu giữ 99,5% bụi
gỗ, phần bụi được tách sẽ được lắng xuống đáy sẽ được thu gom lưu chứa trong khu chứa bụi,
phần khí sạch sẽ được thoát ra ngoài.
Quy trình vận hành hệ thống thu gom và xử lý bụi gỗ
- Vệ sinh máy trước khi vào ca sản xuất
- Nhấn nút mở motor quạt hút, quạt ly tâm
- Kiểm tra các hạng mục trong biểu bảo dưỡng và ký biểu
- Khi ngừng máy: nhấn nút tắt motor quạt hút, quạt ly tâm
- Vệ sinh máy sau khi sản xuất
Lưu ý: Thao tác máy đúng theo chỉ dẫn. Khi máy đang hoạt động không được mở cửa
máy tiếp xúc vào khu vực dây curoa truyền động; không được mở cửa bảo hộ dây curoa.
Khi gặp sự cố, nhấn nút khẩn cấp nằm tại từ điện chính; khi nhấn nút, toàn bộ hệ thống
máy sẽ ngưng hoạt động
Nhân viên vận hành thiết bị phải trang bị nón vải, găng tay, khẩu trang chống bụi
Bảng 3-37 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống xử lý bụi gỗ
Stt Thiết bị Tần suất Nội dung thực hiện
1 Motor máy hút bụi, quạt ly tâm 1 tháng/lần Kiểm tra, vệ sinh
2 Dây curoa 1 tháng/lần Kiểm tra
3 Bạc đạn 1 tháng/lần Châm mỡ bò
4 Cánh quạt 1 tháng/lần Kiểm tra, vệ sinh
5 Lọc túi vải 1 ngày/lần Rung, giũ bụi
Các công trình, thiết bị đã lắp đặt
Các thiết bị, máy móc của hệ thống thu gom và xử lý bụi gỗ đang vận hành tốt và ổn
định, đảm bảo đạt yêu cầu về xử lý khí thải theo quy định;
Bảng 3-38 Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom và xử lý bụi gỗ
STT Tên thiết bị Số lượng Mô tả kỹ thuật
1 Ống chính dẫn bụi 01 D = 300-900mm, dài 63m, bằng thép
2 Ống nhánh 18 D = 100mm-200mm, bằng thép,
Công suất: 100 HP; loại: kiểu xung
3 Máy hút bụi 01
Xuất xứ: Trung Quốc
Số lượng túi lọc: 260
Kích thước túi: D140 x 3300 H
4 Bộ lọc túi vải 01 Tốc độ túi lọc: 2,62 m/min
Bề mặt ống lọc: 381 m2
Vật liệu: vải không dệt, chống tĩnh
Công suất: 50 HP; Q = 48.000 m3/h
5 Quạt ly tâm 02
Điện áp: 37,5 kw
6 Ống thoát khí 02 D = 650mm; cao 8,9m; bằng thép

109
Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022
Hiệu quả xử lý khí thải
Theo kết quả đo đạc, quan trắc định kỳ, chất lượng khí thải từ hệ thống thu gom và xử
lý bụi gỗ đạt yêu cầu về môi trường theo QCVN 19:2009/BTNMT (Chi tiết tại Mục 5.2,
Bảng 5-11)

3.2.4 Công trình thu gom và thoát hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất và quét keo
Hiện tại, công ty đang vận hành 152 hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi từ công
đọan pha hóa chất, quét keo (tại khu A_112HT, khu J_32HT, khu K_8HT ).
Trong đó, Công ty đã được xác nhận hoàn thành công trình BVMT cho 96 hệ thống
thu gom hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo theo Giấy xác nhận số 1471/GXN-
UBND ngày 08/06/2015 (cho 87 hệ thống) và Giấy xác nhận số 09/GXN-KCNĐN ngày
21/06/2016 (09 hệ thống); chưa xác nhận cho 56 hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi từ
công đọan pha hóa chất, quét keo vì đây là các hệ thống thu gom và thoát khí giúp cải thiện
môi trường lao động, không có công trình xử lý, các hệ thống này đã được nêu tại các Đề án
BVMT đơn giản, cam kết BVMT.
- Quy mô công suất:
+ 122 Hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất và quét keo tại
khu A, khu J, khu K; lưu lượng khí thải Q =6.500m3/giờ/hệ thống
+ 26 Hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất và quét keo tại
khu A, khu J; lưu lượng khí thải Q =5000m3/giờ/hệ thống
+ 03 Hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất và quét keo tại
khu J, lưu lượng khí thải Q = 12.000m3/giờ/hệ thống
+ 01 Hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất và quét keo tại
khu J, lưu lượng khí thải Q = 8.000m3/giờ
- Đơn vị thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt
+ Đơn vị thiết kế và lắp đặt Công ty TNHH Bảo Thành Tâm Nghiệp Phát, Công ty TNHH
Dũng Phát Đức Hòa
+ Đơn vị giám sát thi công hệ thống xử lý khí thải: Công ty TNHH Pou Sung VN

Quy trình công nghệ thu gom và thoát hơi dung môi:

110
Mùi keo, hơi dung môi

Chụp hút, đường ống

Quạt hút

Ống thải

Ống Khí
thoátthoát
khí ra môi trường

Hình 3-33 Quy trình thu gom và thoát hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo
Thuyết minh quy trình:
Các chụp hút mùi keo, hơi dung môi được bố trí tại dây chuyền ép keo và khu vực pha
hóa chất. Mùi keo và hơi dung môi sẽ được quạt hút hút về hệ thống thu gom và thải ra môi
trường qua ống thải.
Quy trình vận hành hệ thống thoát khí từ công đoạn quét keo, pha hóa chất
- Vệ sinh máy trước khi vào ca sản xuất
- Nhấn nút “ON” tại tủ điều khiển để mở motor
- Kiểm tra các hạng mục trong biểu bảo dưỡng và ký biểu
- Khi ngừng máy: nhấn nút “OFF” tại tủ điều khiển để tắt motor quạt hút
- Vệ sinh máy sau khi sản xuất
Lưu ý:
Thao tác máy đúng theo chỉ dẫn. Khi máy đang hoạt động không được mở cửa máy
tiếp xúc vào khu vực dây curoa truyền động; không được mở cửa bảo hộ dây curoa.
Khi gặp sự cố, nhấn nút khẩn cấp nằm tại từ điện chính; khi nhấn nút, toàn bộ hệ thống
máy sẽ ngưng hoạt động
Nhân viên vận hành thiết bị phải trang bị nón vải, găng tay, khẩu trang chuyên dùng,
ngăn hơi dung môi
Bảng 3-39 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của các hệ thống thu gom và thoát hơi dung
môi từ công đoạn pha hóa chất và quét keo
Stt Thiết bị Tần suất Nội dung thực hiện
1 Motor 1 tháng/lần Kiểm tra, vệ sinh
2 Dây curoa 1 tháng/lần Kiểm tra
3 Bạc đạn 1 tháng/lần Châm mỡ bò
4 Cánh quạt hút 1 tháng/lần Kiểm tra, vệ sinh

111
Các công trình, thiết bị đã lắp đặt
Các thiết bị, máy móc thu gom và thoát hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất và
quét keo hiện hữu đang vận hành tốt và ổn định, đảm bảo đạt yêu cầu về xử lý khí thải theo quy
định; danh mục thiết bị của hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi như sau
Bảng 3-40 Thông số kỹ thuật các hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi từ công
đoạn pha hóa chất và quét keo
Lưu lượng
Công Đường Chiều
STT Hệ thống Số lượng khí thải
suất kính (mm) cao (m)
(m3/giờ)
I Các công trình hiện hữu
02 5 HP 6.500 250 8,5
1 HT hút hơi dung môi – Khu A1
04 3 HP 5.000 250 8,5
01 3 HP 5.000 250 8,5
2 HT hút hơi dung môi – Khu A2
05 5 HP 6.500 250 8,5
02 3 HP 5.000 250 8,5
3 HT hút hơi dung môi – Khu A3 04 5 HP 6.500 250 8,5
01 5HP 6.500 300 8,5
4 HT hút hơi dung môi – Khu A4 01 5 HP 6.500 250 14,6
02 3 HP 5.000 250 8,5
5 HT hút hơi dung môi – Khu A6
01 5 HP 6.500 250 8,5
6 HT hút hơi dung môi – Khu A7 03 5 HP 6.500 250 8,5
01 3 HP 5.000 250 8,5
7 HT hút hơi dung môi – Khu A8
01 5 HP 6.500 250 8,5
05 3 HP 5.000 250 8,5
05 3 HP 5.000 300 8,5
8 HT hút hơi dung môi–Khu A10
23 5 HP 6.500 250 8,5
18 5 HP 6.500 300 8,5
12 5HP 6.500 250 8,5
9 HT hút hơi dung môi – Khu A10-UV
04 5HP 6.500 300 8,5
10 HT hút hơi dung môi – Khu A13 17 5 HP 6.500 250 8,5
01 3 HP 5.000 250 11,5
11 HT hút hơi dung môi – Khu J1-2F
02 5 HP 6.500 250 11,5
02 3 HP 5.000 250 11,5
02 3 HP 5.000 300 11,5
01 5 HP 6.500 250 11,5
12 HT hút hơi dung môi – Khu J2
04 5 HP 6.500 300 11,5
01 7 HP 8.000 300 11,5
01 10HP 12.000 250 11,5
01 3 HP 5.000 250 11,5
05 5 HP 6.500 250 11,5
13 HT hút hơi dung môi – Khu J3
10 5 HP 6.500 300 11,5
02 10HP 12.000 300 11,5
14 HT hút hơi dung môi- Khu K1 8 5 HP 6.500 250 8,5
Tổng 152
Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022

112
Hiệu quả xử lý khí thải
Theo kết quả đo đạc, quan trắc định kỳ, chất lượng khí thải từ các hệ thống thu gom
và thoát hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo, đạt yêu cầu về môi trường theo
QCVN 20:2009/BTNMT (Chi tiết tại Mục 5.2, Bảng 5-9)

3.2.5 Công trình thu gom và thoát khí từ công đoạn ép đế PU, pha phao, đùn nhiệt
Hiện tại, công ty đã lắp đặt và đang vận hành 05 hệ thống thu gom và thoát khí từ công
đoạn ép đế PU, đùn nhiệt, pha phao tại Khu J3
- Quy mô công suất:
+ 04 Hệ thống thu gom và thoát khí từ công đoạn ép đế PU, đùn nhiệt tại khu J3; lưu lượng
khí thải Q =6.500m3/giờ/hệ thống
+ 01 Hệ thống thu gom và thoát khí từ máy pha phao tại khu J3; lưu lượng khí thải
Q=30.00m3/giờ
- Đơn vị thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt các hệ thống xử lý khí
+ Đơn vị thiết kế và lắp đặt: Công ty TNHH Bảo Thành Tâm Nghiệp Phát
+ Đơn vị giám sát thi công hệ thống xử lý khí thải: Công ty TNHH Pou Sung VN
Quy trình công nghệ:
Hơi hóa chất, nhiệt

Chụp hút, đường ống

Quạt hút

Ống thải

Ống thoát khí ra môi trường


Khí thoát

Hình 3-34 Quy trình thu gom và khoát khí từ công đoạn ép đế PU, pha phao, đùn nhiệt
Thuyết minh quy trình:
Hơi hóa chất phát sinh từ công đoạn ép đế PU, tại khu vực máy đùn thổi túi nhựa, máy
pha phao và nhiệt dư sẽ được thu gom bởi chụp hút, theo đường ống dẫn và thoát ra môi
trường qua quạt hút
Quy trình vận hành hệ thống thu gom và thoát khí

113
- Vệ sinh máy trước khi vào ca sản xuất
- Nhấn nút mở motor
- Kiểm tra các hạng mục trong biểu bảo dưỡng và ký biểu
- Khi ngừng máy: nhấn nút tắt motor quạt hút
- Vệ sinh máy sau khi sản xuất
Lưu ý: Thao tác máy đúng theo chỉ dẫn. Khi máy đang hoạt động không được mở cửa
máy tiếp xúc vào khu vực dây curoa truyền động; không được mở cửa bảo hộ dây curoa.
Khi gặp sự cố, nhấn nút khẩn cấp nằm tại tủ điện chính; khi nhấn nút, toàn bộ hệ thống
máy sẽ ngưng hoạt động
Nhân viên vận hành thiết bị phải trang bị nón vải, găng tay, khẩu trang chuyên dùng,
ngăn hơi dung môi
Bảng 3-41 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống thoát khí từ công đoạn ép đế PU,
pha phao, đùn nhiệt
Stt Thiết bị Tần suất Nội dung thực hiện
1 Motor 1 tháng/lần Kiểm tra, vệ sinh
2 Dây curoa 1 tháng/lần Kiểm tra
3 Bạc đạn 1 tháng/lần Châm mỡ bò
4 Cánh quạt hút 1 tháng/lần Kiểm tra, vệ sinh

Các công trình, thiết bị đã lắp đặt


Các thiết bị, máy móc thu gom và thoát hơi dung môi từ công đoạn thoát khí từ công
đoạn ép đế PU, pha phao, đùn nhiệt hiện hữu đang vận hành tốt và ổn định, đảm bảo đạt yêu cầu
về xử lý khí thải theo quy định; danh mục thiết bị của hệ thống thu gom và thoát khí
Bảng 3-42 Thông số kỹ thuật các hệ thống thu gom và hoát khí công đoạn ép đế PU,
pha phao, đùn nhiệt
Số Công Lưu lượng khí Đường Chiều cao
STT Hệ thống
lượng suất thải (m3/giờ) kính(mm) (m)
HT thu gom và thoát khí từ công đoạn ép
1 4 5 HP 6.500 300 11,5
đế PU – Khu J3
HT thu gom và thoát khí từ công đoạn
2 1 30 HP 30.000 600 15,5
đùn nhiệt, máy pha phao – Khu J3
Tổng 05 56.000
Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022
Hiệu quả xử lý khí thải
Theo kết quả đo đạc, quan trắc định kỳ, chất lượng khí thải từ các hệ thống thu gom
và thoát khí từ công đoạn ép đế PU, pha phao, đùn nhiệt, đạt yêu cầu về môi trường theo
QCVN 20:2009/BTNMT (Chi tiết tại Mục 5.2, Bảng 5-10)

114
3.2.6 Công trình thu gom và thoát khí từ xưởng khuôn
- Quy mô công suất:
+ 01 Hệ thống thu gom và thoát khí từ công đoạn đúc khuôn sắt tại Khu A9; lưu lượng
khí thải Q =12.000m3/giờ/hệ thống
+ 01 Hệ thống thu gom và thoát khí từ công đoạn đúc khuôn nhôm tại Khu A9; lưu lượng
khí thải Q =15.000m3/giờ/hệ thống
- Đơn vị thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt hệ thống thu gom và thoát khí
+ Đơn vị thiết kế và thi công lắp đặt: Công ty TNHH Dũng Phát Đức Hòa
+ Đơn vị giám sát thi công hệ thống xử lý khí thải: Công ty TNHH Pou Sung VN
Quy trình công nghệ:
Bụi, khí thải từ lò đúc

Chụp hút

Quạt hút

Ống khói
Hình 3-35 Sơ đồ công nghệ thu gom và thoát khí từ xưởng khuôn
Thuyết minh quy trình:
Việc nung chảy nhôm ở 800oC và sắt ở 1.800oC thì khả năng phát sinh bụi kim loại là
rất ít do nhiệt độ sôi của kim loại rất cao và thành phần tạp chất trong nhôm và sắt rất ít nên
nồng độ khí thải phát sinh thấp.
Khí thải từ quá trình nung kim loại sẽ được thu gom bởi chụp hút bên trí bên trên
miệng lò nung, dưới tác dụng của lực hút từ quạt hút công nghiệp, khí thải từ lò nung sẽ bị
hút ra ngoài môi trường qua ống thoát khí
Quy trình vận hành hệ thống thoát khí tại xưởng khuôn
- Vệ sinh máy trước khi vào ca sản xuất
- Nhấn nút mở motor
- Kiểm tra các hạng mục trong biểu bảo dưỡng và ký biểu
- Khi ngừng máy: nhấn nút tắt motor quạt hút
- Vệ sinh máy sau khi sản xuất
Lưu ý: Thao tác máy đúng theo chỉ dẫn. Khi máy đang hoạt động không được mở cửa
máy tiếp xúc vào khu vực dây curoa truyền động; không được mở cửa bảo hộ dây curoa.

115
Khi gặp sự cố, nhấn nút khẩn cấp nằm tại tủ điện chính; khi nhấn nút, toàn bộ hệ thống
máy sẽ ngưng hoạt động
Nhân viên vận hành thiết bị phải trang bị nón vải, găng tay, khẩu trang chuyên dùng,
ngăn hơi dung môi
Bảng 3-43 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống thoát khí từ xưởng khuôn
Stt Thiết bị Tần suất Nội dung thực hiện
1 Motor 1 tháng/lần Kiểm tra, vệ sinh
2 Dây curoa 1 tháng/lần Kiểm tra
3 Bạc đạn 1 tháng/lần Châm mỡ bò
4 Cánh quạt hút 1 tháng/lần Kiểm tra, vệ sinh
Các công trình, thiết bị đã lắp đặt
Các thiết bị, máy móc thu gom và thoát khí tại xưởng khuôn hiện hữu đang vận hành
tốt và ổn định, đảm bảo đạt yêu cầu về xử lý khí thải theo quy định; danh mục thiết bị của hệ
thống thu gom và thoát khí như sau
Bảng 3-44 Thông số thiết kế hệ thống thu gom và thoát khí từ xưởng khuôn
Số Công Lưu lượng khí Đường Chiều
STT Hệ thống
lượng suất thải (m3/giờ) kính (mm) cao (m)
Hệ thống thu gom và thoát khí từ
1 1 10 HP 12.000 400 17
công đoạn đúc khuôn sắt - Khu A9
Hệ thống thu gom và thoát khí từ
2 1 15 HP 15.000 450 17
công đoạn đúc khuôn nhôm– KhuA9
Tổng 2 27.000
Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022
Hiệu quả xử lý khí thải
Theo kết quả đo đạc, quan trắc định kỳ, khí thải từ các ống thoát khí xưởng khuôn đạt
quy chuẩn môi trường về hàm lượng bụi theo QCVN 19:2009/BTNMT (Chi tiết tại Mục 5.2,
Bảng 5-12)

3.2.7 Công trình thu gom bụi và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser
Hiện tại, Công ty đang vận hành 13 hệ thống thu gom bụi và thoát khí từ công đoạn
cắt liệu bằng máy cắt laser và 29 thống thu gom bụi và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng
máy cắt OKC nhằm giúp cải thiện môi trường lao động. Việc sử dụng 192 máy cắt tự động
laser để thay thế cho các máy cắt thủ công đã được Ủy ban nhân dân nhân dân tỉnh Đồng Nai
chấp thuận tại công văn số 3837/UBND-CNN ngày 19/04/2018
- Quy mô công suất: 13 hệ thống
+ 06 Hệ thống thu gom và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại khu A;
lưu lượng khí thải Q = 48.000m3/giờ/hệ thống

116
+04 Hệ thống thu gom và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại khu A; lưu
lượng khí thải Q =6.500m3/giờ/hệ thống
+ 02 Hệ thống thu gom và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại khu A (1)
và khu K(1); lưu lượng khí thải Q =25.000m3/giờ/hệ thống
+ 01 Hệ thống thu gom và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại khu K;
lưu lượng khí thải Q =15.000m3/giờ
- Đơn vị thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt 04 hệ thống xử lý khí
+ Đơn vị thiết kế và thi công lắp đặt: Công ty TNHH Bảo Thành -Tâm Nghiệp Phát
+ Đơn vị giám sát thi công hệ thống xử lý khí thải: Công ty TNHH Pou Sung VN
Quy trình công nghệ:

Bụi từ máy cắt Laser

Chụp hút

Quạt hút

Ống thoát khí

Hình 3-36 Sơ đồ thu gom bụi và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser
Thuyết minh quy trình:
Các nguyên liệu và phụ liệu phục vụ cho quá trình sản xuất được thực hiện cắt định
hình tại thiết bị cắt laser và máy OKC.
Đối với bụi phát sinh từ công đoạn cắt liệu bằng laser, bụi trong các đường ống thu
gom sẽ thoát ra ngoài môi trường bởi quạt hút.
Việc trang bị các hệ thống thu gom và thoát khí từ khâu cắt liệu sẽ làm hạn chế sự phát
tán bụi sợi trong xưởng sản xuất, cải thiện chất lượng môi trường lao động và đảm bảo sức
khỏe cho công nhân
Quy trình vận hành hệ thống thu gom bụi và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng
máy cắt laser
- Khi mở máy cắt laser:
Mở công tắc nguồn của ổn áp (A.V.S) → Mở van cấp khí nén → Kiểm tra áp suất khí
đầu vào (Áp suất chuẩn: 0,4 – 0,6 Mpa) → Kiểm tra mực nước của máy làm lạnh (mực
nước phải nằm giữa vạch xanh) → Kiểm tra và giải phóng 4 nút dừng khẩn cấp trước
khi mở máy → Kiểm tra và đóng kín các cửa trước khi mở máy → Mở công tắc nguồn
của máy → Nhấn “Start” để mở máy và hoạt động

117
- Khi tắt máy cắt laser:
Tắt chương trình trên máy tính sau đó tắt máy tính → Tắt laser, nhấn nút “Laser on/off”
→ Nhấn “Stop” để tắt máy → Nhấn nút dừng khẩn cấp → Xoay công tắc nguồn của
máy về vị trí Off → Tắt công tắc nguồn của ổn áp → Đóng van khí
Lưu ý:
Thao tác máy đúng theo chỉ dẫn. Khi gặp sự cố, nhấn nút dừng khẩn cấp nằm tại tủ
điện chính; khi nhấn nút, toàn bộ hệ thống máy sẽ ngưng hoạt động
Nhân viên vận hành thiết bị phải trang bị nón vải, găng tay, khẩu trang chống bụi
Bảng 3-45 Kế hoạch bảo dưỡng thiết bị của hệ thống thoát khí từ từ công đoạn cắt liệu
bằng máy cắt laser
Stt Thiết bị Tần suất Nội dung thực hiện
1 Motor hệ thống hút bụi 1 tuần/lần Kiểm tra, vệ sinh
2 Màng lọc bụi 1 ngày/lần Kiểm tra, vệ sinh
Các công trình, thiết bị đã lắp đặt
Các thiết bị, máy móc thu gom bụi và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt
laser hiện hữu đang vận hành tốt và ổn định, đảm bảo đạt yêu cầu về xử lý khí thải theo quy
định; Danh mục thiết bị của hệ thống thu gom bụi và thoát khí như sau:
Bảng 3-46 Thông số thiết kế hệ thống thu gom bụi từ khâu cắt liệu bằng máy cắt laser
Số Công Lưu lượng khí Đường Chiều
STT Hệ thống
lượng suất thải (m3/giờ) kính (mm) cao (m)
1 Máy cắt YM LASER – Khu A1 1 50HP 48.000 600 7,5
2 Máy cắt YM LASER – Khu A2 1 50HP 48.000 600 7,5
3 Máy cắt YM LASER – Khu A3 1 50HP 48.000 600 7,5
4 Máy cắt YM LASER – Khu A4 2 5HP 6.500 250 14,6
5 Máy cắt YM LASER – Khu A6 1 50HP 48.000 600 7,5
6 Máy cắt YM LASER – Khu A7 1 50HP 48.000 600 7,5
1 25HP 25.000 600 7,5
7 Máy cắt YM LASER – Khu A8
1 50HP 48.000 600 7,5
4,0
8 Máy cắt YM LASER – Khu A15 2 5HP 6.500 250
6,0
1 15HP 15.000 600 7,5
9 Máy cắt YM LASER – Khu K1
1 25HP 25.000 600 7,5
Tổng 13
Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022
Hiệu quả xử lý khí thải
Theo kết quả đo đạc, quan trắc định kỳ, Chất lượng khí thải từ máy cắt laser với các
thông số bụi, SO2, NOx, CO, Cr đạt yêu cầu theo QCVN 19:2009/BTNMT, cột B (Chi tiết tại
Mục 5.2, Bảng 5-13)

118
3.2.8 Công trình thu gom bụi và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng dao (máy cắt
OKC)
- Quy mô công suất:
+ 29 Hệ thống thu gom bụi và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng dao (máy cắt OKC)
tại Khu A (25 hệ thống) và Khu K (04 hệ thống)
- Đơn vị thiết kế, thi công xây dựng, lắp đặt các hệ thống gom bụi và thoát khí
+ Đơn vị thiết kế và thi công lắp đặt: Công ty TNHH Bảo Thành Tâm Nghiệp Phát
+ Đơn vị giám sát thi công hệ thống xử lý khí thải: Công ty TNHH Pou Sung VN
Quy trình công nghệ:

Bụi từ máy OKC

Đường ống

Ống thoát khí

Môi trường tiếp nhận

Hình 3-37 Sơ đồ thu gom bụi và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt OKC
Thuyết minh quy trình:
Các nguyên liệu và phụ liệu phục vụ cho quá trình sản xuất được thực hiện cắt định
hình tại thiết bị cắt laser và máy OKC.
Đối với bụi phát sinh từ công đoạn cắt liệu bằng dao (máy cắt OKC), do thiết bị có lắp
bộ bụi cục bộ (đồng bộ theo máy) nên khí thải từ các máy cắt sẽ theo đường ống thu gom và
thoát tự nhiên ra môi trường bên ngoài.
Việc trang bị các hệ thống thu gom và thoát khí từ khâu cắt liệu sẽ làm hạn chế sự phát
tán bụi sợi trong xưởng sản xuất, cải thiện chất lượng môi trường lao động và đảm bảo sức
khỏe cho công nhân
Quy trình vận hành hệ thống thu gom bụi và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng
máy cắt OKC
- Khi mở máy cắt OKC:
+ Mở cửa chống ồn
+ Kiểm tra máy trước khi khởi động (lớp vỏ cách điện của nút thao tác và nút nhấn
khẩn cấp không bị mất, nứt, bể; các thiết bị bảo hộ còn dùng tốt; không có vật lạ ở khu
vực đầu cắt hoạt động; kiểm tra hệ thống hơi trong khoảng 6-7 bar)

119
+ Vặn nút công tắc trên tủ điện điều khiển theo chiều kim đồng hồ về hướng ON
+ Xoay từ trái sang phải để mở nút dừng khẩn cấp của máy
+ Mở phần mềm chương trình cắt và camera
+ Trên giao diện GL, chọn lựa hình chất cần cắt; tiếp đến ưu và đặt tên cho đơn hàng,
số lượng đơn hàng; Nhấn nhấn vào nút đơn hàng; Sau khi nhấn vào đơn hàng đã
tạo, nhấn phải chuột để tiến hành xếp hình cho máy;
+ Sau cùng nhấn chuột phải rồi chọn lệnh thu bụi và cắt để bắt đầu cắt chi tiết; đồng
thời bộ thu bụi bên trong máy sẽ hoạt động để hút bụi sinh ra trong khi cắt.
+ Đóng cửa chống ồn.
- Khi tắt máy cắt OKC:
+ Nhấn vào biểu tượng “Đóng mẫu lại” để tắt các mẫu đang cắt và bộ thu bụi
+ Nhấn vào biểu tượng “Thoát” để thoát khỏi chương trình GL
+ Đóng nút dừng khẩn cấp lại
+ Nhấn nút “Start” trên màn hình rồi nhấn “shut down” để tắt máy tính
+ Vặn công tắc sang vị trí “OFF” theo hướng ngược chiều kim đồng hồ để tắt máy
Lưu ý: Thao tác máy đúng theo chỉ dẫn. Công nhân phải được huấn luyện trước khi
làm việc với máy. Khi gặp sự cố, nhấn nút dừng khẩn cấp nằm tại tủ điện chính; khi nhấn nút,
toàn bộ hệ thống máy sẽ ngưng hoạt động
Nhân viên vận hành thiết bị phải trang bị nón vải, găng tay, khẩu trang chống bụi, nút
tai chống ồn (nếu cần)
Thực hiện kiểm tra và vệ sinh bộ thu bụi bên trong máy hàng ngày.
Các công trình, thiết bị đã lắp đặt
Các thiết bị, máy móc thu gom bụi và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt
OKC hiện hữu đang vận hành tốt và ổn định, đảm bảo đạt yêu cầu về xử lý khí thải theo quy
định; danh mục thiết bị của hệ thống thu gom bụi và thoát khí như sau
Bảng 3-47 Thông số thiết kế hệ thống thu gom bụi từ khâu cắt liệu bằng máy cắt OKC
Đường kính Chiều cao
STT Hệ thống Số lượng Công suất
(mm) (m)
1 Máy cắt OKC - Khu A1 05 Thoát tự nhiên 250 8,5
2 Máy cắt OKC - Khu A2 04 Thoát tự nhiên 250 8,5
3 Máy cắt OKC - Khu A3 04 Thoát tự nhiên 250 8,5
4 Máy cắt OKC - Khu A4 01 Thoát tự nhiên 250 1,0
5 Máy cắt OKC - Khu A6 04 Thoát tự nhiên 250 8,5
02 Thoát tự nhiên 250 8,5
6 Máy cắt OKC - Khu A7
01 Thoát tự nhiên 400 8,5
7 Máy cắt OKC - Khu A8 04 Thoát tự nhiên 250 8,5
8 Máy cắt OKC - Khu K1 04 Thoát tự nhiên 500 11,5
Tổng 29
(Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)

120
3.2.9 Biện pháp giảm thiểu khí thải tại các xưởng sản xuất của Công ty
Bên cạnh việc lắp đặt các hệ thống thu gom và xử lý bụi, khí thải và thoát khí tại các
dây chuyền sản xuất, nhà máy còn áp dụng các biện pháp giảm thiểu tác động của khí thải,
đãm bảo không khí môi trường lao động cho công nhân tại các xưởng sản xuất như sau:
- Áp dụng biện pháp quản lý nội vi, vệ sinh nhà xưởng để giảm ô nhiễm không khí
- Bảo trì, bảo dưỡng máy móc thiết bị theo định kỳ để giảm tiếng ồn khi máy móc thiết
bị hoạt động;
- Sắp xếp thời gian làm việc của công nhân hợp lý, phù hợp đặc thù của với công việc
- Lắp đặt các quạt thông gió, quạt hút công nghiệp để thông thoáng nhà xưởng
Bảng 3-48 Danh mục các hệ thống quạt thông gió/quạt hút công nghiệp tại Công ty
Quạt thông gió công nghiệp
STT Khu vực
Số lượng Công suất (kW) Lưu lượng khí (m3/giờ)
1 Khu A
Quạt vuông 1.00M 920 0,75 29500
Quạt vuông 1.20M 111 1,05 37000
Quạt vuông 1.40M 02 1,10 44000
Quạt vuông 1.00M 09 0,55 30000
2 Khu J
Quạt vuông 1.00M 250 0,75 29500
3 Khu K
Quạt vuông 1.34M 1154 1,10 44500
4 Khu B
Quạt vuông 1.34M 382 1,10 44500
5 Khu C
Quạt vuông 1.34M 402 1,10 44500
Tổng 3230
Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022

3.3 Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường
Hiện tại, Công ty TNHH Pou Sung VN đã xây dựng và đưa vào vận hành 07 khu lưu chứa
chất thải (rác thải sinh hoạt, CTRCN thông thường, CTNH). Các công trình lưu giữ chất thải
rắn thông thường của Công ty TNHH Pou Sung VN như sau:
Bảng 3-49 Các khu lưu giữ chất thải (rác thải sinh hoạt + CTR công nghiệp thông
thường + CTNH) của Công ty TNHH Pou Sung VN
CTRSH/ Rác Khu CTR Kho chất thải Tổng
STT Khu Hồ sơ môi trường
thải sinh hoạt thông thường nguy hại diện tích
GXNHT số1471/GXN-
1 Khu A22a 25m2 475m2 200m2 700m2
UBND ngày 08/06/2015
GXN HT số 2465/GXN-
2 Khu CP3a 20m2 91 m2 33m2 144m2
UBND ngày 28/08/2014

121
GXN HT BVMT số 09/GXN
3 Khu J9 40m2 430m2 50m2 520m2
-KCNĐN ngày 21/01/2016
Kế hoạch BVMT số 75/XN-
4 Khu EW02 690m2 690m2 276m2 1656m2
KCNĐN ngày 15/05/2017
Giấy xác nhận đăng ký Kế
2 2
5 Khu EE08 191m 191m hoạch BVMT số 75/XN-
KCNĐN ngày 15/05/2017
GXN đăng ký Kế hoạch
6 Khu K18 71m2 501m2 200m2 772m2 BVMT số 43/XN-KCNĐN
ngày 21/03/2017
Quyết định phê duyệt
7 Khu BK13 25m2 200m2 25m2 250m2 ĐTM số 46/QĐ- KCNĐN
ngày 27/02/2017
Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022
Bảng 3-50 Kích thước và kết cấu các khu lưu giữ chất thải của Công ty
Kích thước Diện tích Tọa độ
STT Kho chứa chất thải rắn Kết cấu
(m×m) (m2) (VN2000)
20 x 20 + X=1210989
1 Khu lưu giữ chất thải tại khu A22 700
20 x 15 Y=420987
X=1210167
2 Khu lưu giữ chất thải tại khu CP3a 24 x 6 144
Y=421069
X=1211084
3 Khu lưu giữ chất thải tại khu J9 52 x10 520 Nền BTCT, Y=421033
có lớp
X=1209901
4 Khu lưu giữ chất thải tại khu EW02 72 x 23 1656 chống thấm,
Y=421320
tưởng gạch,
X=1209872
5 Nhà rác tại khu EE08 10 x 19,1 191 mái lợp tôn,
Y=421499
dưới nền có
X= 1211588
6 Khu lưu giữ chất thải tại khu K18 30x28,1-71 772 rãnh và hố
Y=421596
thu nước
X=1210876
7 Khu lưu giữ chất thải tại khu BK13 5 x 50 250 thải
Y=421480
Kho chứa bùn từ hệ thống XLNT X=1209917
8 9x6 54
giai đoạn 1 và giai đoạn 2 Y=420990
Kho chứa bùn từ hệ thống XLNT X=1209979
9 12 x 5 60
giai đoạn 3 Y=421028
Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022
Quy trình vận hành thu gom rác sinh hoạt và CTR thông thường
❖ Khu chứa chất thải sinh hoạt
Rác thải sinh hoạt từ các xưởng sản xuất được thu gom và chứa trong các thùng rác
Toàn bộ rác thải được lưu chứa trong các thùng nhựa có nắp đậy tại mỗi khu vực (20
thùng dung tích 10L, 16 thùng 20L, 4 thùng 240L). Sau đó vận chuyển về vị trí tập kết rác

122
thải sinh hoạt tại mỗi khu, chứa trong các thùng 1,5m3 có trang bị nắp đậy để ngăn nước mưa
chảy vào theo quy định.
Công ty hiện có 07 khu lưu chứa rác thải sinh hoạt tại khu A22a có diện tích 25m2,
khu CP3a có diện tích 20m2, Khu J9 có diện tích 40m2, khu EW02 có diện tích 690m2, khu
EE08 có diện tích 191m2, khu K18 có diện tích 71m2 và khu BK13 có diện tích 25m2.
Riêng thức ăn thừa được đơn vị thu gom bố trí thu gom riêng tại nhà ăn bằng các thùng
nhựa có nắp đậy; tuân thủ theo Điều 26, khoản 1 của Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/016/2022 về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật BVMT
Hiện tại, toàn bộ rác thải sinh hoạt từ Công ty được chuyển giao cho Chi nhánh Nhà
máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải rắn sinh hoạt - Công ty CP TM Tài Tiến (hợp đồng
số 02/01-2022/HĐCTCNTT-TT, ngày 02/01/2022), cơm thừa được chuyển giao cho ông Lâm
Văn Nghĩa (hợp đồng số PSV-NGHIA-2022/07/01 ngày 31/05/2022) để vận chuyển và xử lý
theo quy định
❖ Chất thải rắn công nghiệp thông thường
- Chất thải thông thường
Tất cả chất thải thông thường phát sinh gồm: giấy carton phế; giấy báo, lõi chỉ, bao bồ,
bao rách, phế liệu nhôm, sắt từ sản xuất, kim đính giấy, pallet gỗ, gỗ phế, mùn cưa, nhựa phế
các loại, nylon, nhựa PP, vải vụn, dây đai, mút, sợi, bông, rẻo da, bụi da thuộc, mút xốp, rẻo
miếng lót, rẻo PU, đế PU hư, giày hủy, rẻo vải, thùng phuy sắt, thùng thiết, thùng nhựa, bình
nhựa, can nhựa,...
Chất thải được thu gom vào các túi bigbag, thùng phuy, thùng nhựa và thùng chứa có
dán nhãn trong xưởng sản xuất trước khi vận chuyển về 06 kho chứa chất thải công nghiệp
thông thường tại khu A22a có diện tích 475m2, khu CP3a có diện tích 91m2, Khu J9 có diện
tích 430m2, khu EW02 có diện tích 690m2, khu K18 có diện tích 501m2 và khu BK13 có diện
tích 200m2.
Tại kho chứa, chất thải công nghiệp thông thường sẽ được phân loại, lưu chứa tại các
ô chứa chất thải có cao độ nền đảm bảo không bị ngập lụt, có mái che, các thùng chứa có
dung tích phù hợp, bảo đảm lưu giữ an toàn, không bị hư hỏng, rách vỡ vỏ, bên ngoài thùng
lưu trữ có dán nhãn và ghi tên các loại chất thải rõ ràng theo quy định tại Điều 33 Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/016/2022 về Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
BVMT.
- Bùn từ hệ thống xử lý nước thải
Theo văn bản số 7708/STNMT-CCBVMT ngày 12/11/2019, Công ty sẽ tự chịu trách
nhiệm về việc kiểm tra, phân tích, phân định chất thải, kết hợp với số liệu quan trắc bùn tại
theo định kỳ của Công ty cho thấy: Bùn từ hệ thống XLNT thuộc chất thải công nghiệp thông
thường, không chứa thành phần nguy hại
Do vậy, bùn từ các hệ thống xử lý nước thải sau khi qua máy ép bùn được thu gom
vào các túi lớn (big bag) và lưu chứa tại các kho chứa bùn được bố trí ở Khu xử lý nước thải,
khu E và thực hiện chuyển giao xử lý theo quy định hiện hành.
+ Bùn thải phát sinh từ hệ thống lý nước thải giai đoạn 1 và giai đoạn 2 được thu gom
về kho chứa bùn có diện tích 54m2 (9m x 6m);

123
+ Bùn thải từ hệ thống lý nước thải giai đoạn 3 được thu gom về kho chứa bùn có diện
tích 60m2 (12mx 5m)
Các khu vực lưu chứa chất thải thông thường và bùn thải được trang bị bình chữa cháy
50 kg, bình CO2 và họng chữa cháy vách tường cũng như niêm yết nội quy và hướng dẫn về
công tác PCCC; có sử dụng vật liệu hấp thụ và xẻng để sử dụng để phòng trường hợp rò rỉ,
rơi vãi và đổ tràn ra bên ngoài
Hiện tại, Công ty đã ký hợp đồng Thu gom, vận chuyển và xử lý hút hầm cầu với Công
ty TNHH MTV Quảng Tân Biên (HĐ 01.11.2021/PS-QTB/HĐDV ngày 01/11/2021)
Các hợp đồng thu mua phế liệu với Công ty TNHH Đại Toàn Phúc (HĐ số 2022HĐPL-
ĐTP ngày 01/04/2022), Công ty TNHH TM&DV Minh Đức Thịnh (HĐ số 2022HĐPL-MĐT
ngày 01/04/2022), Công ty TNHH TM & DV Phạm Doãn (HĐ số 2022HĐPL-PD ngày
01/04/2022), Công ty TNHH MTV Tài Thành Phát (HĐ số 2022HĐPL-TTP ngày
01/04/2022; HĐ số 2022HĐPL-TTP-PLHĐ1 ngày 30/9/2022), Công ty TNHH MTV DVTM
Môi trường Thanh Liêm (HĐ số 01062022-THANHLIEM-VY ngày 01/06/2022), Công ty
TNHH Tân Phát Tài (HĐ số 009-22/HĐPL-VRDC&VY, ngày 01/07/2022) và hợp đồng thu
mua dầu ăn phế thải với Công ty TNHH TM&DV Minh Đức Thịnh (HĐ số MĐT-2022-001,
ngày 01/07/2022), hợp đồng vận chuyển chất thải công nghiệp với Công ty TNHH MTV SX
TM DV Môi trường Á Châu (HĐ số 522/2022/HĐCT/MTAC, ngày 18/05/2022); hợp đồng
thu gom, vận chuyển và xử lý bùn không nguy hại và chất thải công nghiệp không nguy hại
với Chi nhánh Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải rắn sinh hoạt - Công ty Cổ phần
thương mại Tài Tiến (hợp đồng số 02/01-2022/HĐCTCNTT-TT, ngày 02/01/2022).
Tần suất thu gom: 1 tuần/lần
❖ Khối lượng chất thải phát sinh:
Khối lượng rác sinh hoạt phát sinh năm 2022 là 1.528.850 kg/năm và lượng phát sinh
tối đa là 2.324.700 kg/năm
Lượng thức ăn thừa phát sinh năm 2022 là 694.873 kg/năm và lượng thức ăn thừa phát
sinh tối đa là 1.219.545 kg/năm
Lượng bùn phát sinh từ 03 hệ thống XLNT năm 2022 là 285.555 kg/năm và lượng
bùn phát sinh tối đa là 501.766 kg/năm
Khối lượng chất thải rắn thông thường phát sinh năm 2022 là 9.154.003 kg/năm và
lượng phát sinh tối đa là 24.055.229
27.333.550 kg/năm,
Toàn bộ rác sinh hoạt và chất thải rắn công nghiệp thông thường được chuyển giao
cho các đơn vị có chức năng vận chuyển và xử lý theo quy định.
Bảng 3-51 Thống kê thành phần CTR thông thường phát sinh tối đa của Công ty
Khối lượng phát sinh
(kg/năm) Mã chất
STT Loại chất thải Đơn vị tiếp nhận
thải
Năm 2022 Tối đa
Công ty TNHH Đại
1 Giấy carton phế 495.693 1.049.621 12 08 03
Toàn Phúc

124
Công ty TNHH TM &
Phế liệu nhôm, sắt từ sản xuất, kim đính DV Minh Đức Thịnh
2 361.198 1.408.796 12 08 05
giấy, inox phế Công ty TNHH MTV
Tài Thành Phát
Công ty TNHH TM &
3 Pallet gỗ, gỗ phế, mùn cưa 601.940 3.195.850 09 03 01
DV Phạm Doãn
4 Giấy báo, lõi chỉ, bao bồ, bao rách,.. 25.581 12 08 03
5 Nhựa phế các loại, nylon, nhựa PE, PP.. 140.069 03 02 11 Công ty TNHH MTV
1.144.073
Vải vụn, dây đai, mút, sợi, bông, mút Tài Thành Phát
6 212.299 12 09 09
xốp phế,…
Nhựa TPU, rẻo vật liệu, rẻo giấy, rẻo Công ty TNHH Tân
7 1.257.856 6.904.106 03 02 11
nhựa, rẻo cao su, mút xốp dán vải,... Phát Tài
Rẻo da, bụi da thuộc, mút xốp,rẻo miếng Công ty TNHH MTV
8 lót, rẻo PU, đế PU hư, giày hủy, tem 1.357.199 3.063.296 12 08 11 SX TMDV Môi trường
nhãn hủy, vải tổng hợp, chỉ may, rẻo vải Á Châu
Công ty TNHH TM &
DV Minh Đức Thịnh
9 IP phế, rẻo EVA, EVA phế… 83.010 174.321 03 02 11
Công ty TNHH MTV
DVMT Thanh Liêm
Thùng phuy sắt, thùng thiết, thùng nhựa,
10 - 3.969.828 12 08 12 Công ty CP TM Tài Tiến
bình nhựa, can nhựa,...
Các loại chất thải thông thường khác , Công ty CP TM
11 2666.684 3.079.547 12 08 12
thạch cao phế Tài Tiến
Hỗn hợp dầu mỡ thải và chất béo từ Công ty CP TM
11 1.002.560
quá trình phân tách dầu/nước Tài Tiến
1.738.346 12 06 11
Công ty TNHH TM &
12 Dầu ăn phế 37.440
DV Minh Đức Thịnh
13 Bùn từ hệ thống XLNT tập trung 285.555 501.766 12 06 13 Công ty CP TM
14 Chất thải hầm cầu 652.500 1.104.000 12 06 13 Tài Tiến
Tổng 9.154.003 27.333.550

(nguồn: Công ty TNHH Pou Sung VN, 2022)


Theo Văn bản số 7337/STNMT-CCBVMT ngày 29/10/2019 và Văn bản số 7708/STNMT-
CCBVMT ngày 12/11/2019 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai, Chủ nguồn thải
CTNH tự chịu trách nhiệm về việc phân định, phân loại, xác định số lượng chất thải nguy
hại; đồng thời kết quả phân tích bùn từ các hệ thống XLNT thấp hơn ngưỡng cho phép so với
QCVN07:2009/BTNMT, nên bùn từ hệ thống XLNT không thuộc chất thải nguy hại.
Bảng 3-52 Kết quả phân tích bùn từ hệ thống XLNT
Kết quả đo đạc, phân tích mẫu theo hàm lượng tuyệt đối (Hppm) QCVN QCVN
TT Thông số
Bùn HTXL GĐ 1-2 Bùn HTXL GĐ 3 50:2013/ 07:2009/
Năm 2021 5/05/2021 15/10/2021 05/05/2021 15/10/2021 BTNMT BTNMT
1 As 0,59 0,58 0,64 0,55 40 40
2 Ba 12,4 11,3 21,5 20,1 2.000 2.000
3 Ag < 0,56 < 0,56 < 0,56 < 0,56 100 100
4 Cd < 0,036 < 0,036 < 0,036 < 0,036 10 10

125
5 Pb 3,48 2,93 4,74 4,45 300 300
6 Co < 6,43 < 6,43 < 6,43 < 6,43 1.600 1.600
7 Zn 11,2 12,2 14 15,6 5.000 5.000
8 Ni 1,21 0,97 2,44 2,12 1.400 1.400
9 Se < 0,45 < 0,45 < 0,45 < 0,45 20 20
10 Hg < 0,16 < 0,16 < 0,16 < 0,16 4 4
11 Cr(VI) < 2,4 < 2,4 < 2,4 < 2,4 100 100
-
12 Tổng CN < 0,41 < 0,41 < 0,41 < 0,41 590 30
13 Tổng dầu 100 120 100 116 1.000 1.000
Năm 2022 5/01/2022 1/7/2022 5/10/2022 5/01/2022 1/7/2022 5/10/2022
1 As 0,42 0,5 0,59 < 0,4 0,42 0,44 40 40
2 Ba 10 11 24,9 17 16,5 16,4 2.000 2.000
3 Ag < 3,46 < 3,46 < 3,46 < 3,46 < 3,46 < 3,46 100 100
4 Cd < 0,036 < 0,036 < 0,036 < 0,036 < 0,036 < 0,036 10 10
5 Pb 2,01 2,96 2,16 4,1 3,44 3,5 300 300
6 Co < 6,43 < 6,43 < 6,43 < 6,43 < 6,43 < 6,43 1.600 1.600
7 Zn 12,1 21,9 17,1 12,9 22,3 23,2 5.000 5.000
8 Ni 0,78 1,33 1,41 1,75 2,42 2,08 1.400 1.400
9 Se < 0,45 < 0,45 < 0,45 < 0,45 < 0,45 < 0,45 20 20
10 Hg < 0,16 < 0,16 < 0,16 < 0,16 < 0,16 < 0,16 4 4
11 Cr(VI) < 2,4 < 2,4 < 2,4 < 2,4 < 2,4 < 2,4 100 100
-
12 Tổng CN < 0,41 < 0,41 <5 < 0,41 < 0,41 <5 590 30
13 Tổng dầu 118 118 114 112 106 118 1.000 1.000
14 pH 6,85 6,75 6,75 6,22 6,52 6,22 2-12,5 2-12,5
15 Phenol < 0,3 < 0,3 < 0,3 < 0,3 < 0,3 < 0,3 20.000 20.000
16 Benzen < 1,0 < 1,0 <1,0 < 1,0 < 1,0 < 1,0 10 10
17 Tỷ số T 0,15 0,34 0,27 0,14 0,33 0,3 - -
( Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)
Ghi chú:
Các mẫu bùn do Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng thu mẫu và phân tích; các chỉ
tiêu được công nhận VIMCERTS 076; riêng chỉ tiêu Phenol và Benzen do Trung tâm Kỹ thuật
tiêu chuẩn đo lường chất lượng 3 thực hiện, được công nhận VIMCERT 078
Nhận xét: Các chỉ tiêu phân tích trong mẫu bùn có giá trị thấp hơn ngưỡng cho phép so với
QCVN 50:2013/ BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ngưỡng nguy hại đối với bùn thải
từ quá trình xử lý nước và QCVN 07:2009/ BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Ngưỡng
chất thải nguy hại.

126
Hình 3-38 Các khu lưu giữ chất thải (nhà rác) và các khu vực lưu chứa chất thải bên
trong nhà rác

127
3.4 Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại:
Công ty TNHH Pou Sung VN đã được Chi cục Bảo vệ Môi trường tỉnh Đồng Nai cấp Sổ
đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại số 295/SĐK-CCBVMT, ngày 25/09/2014, mã số
QLCTNH: 75.001422.T, cấp lần 04
Chất thải nguy hại phát sinh của dự án chủ yếu là: găng tay, giẻ lau, bóng đèn huỳnh
quang thải, Cặn sơn, sơn thải, Bùn thải lẫn sơn có dung môi hữu cơ, dầu mỡ thải và chất béo
độc hại, chất thải lây nhiễm …,
Các công trình lưu giữ chất thải nguy hại tại Công ty như sau:
+ Các kho chứa chất thải nguy hại được bố trí tại khu A có diện tích 200m2, tại khu C có
diện tích 33m2, tại Khu J có diện tích 50m2, tại khu E có diện tích 276m2, tại khu K18 có diện
tích 200m2 và tại khu BK13 có diện tích 25m2
+ Kết cấu tại khu vực lưu chứa CTNH: 01 tầng, chiều cao 4,55m; cốt nền +0,2m so với
cốt đường nội bộ; mặt sàn kín khít, không bị thẩm thấu và tránh nước mưa chảy tràn từ bên
ngoài vào; đều có mái che, khu vực lưu chứa CTNH có hệ thống rảnh thu gom nước thải và
hố gom để tránh tình trạng nước thải chảy ra môi trường ngoài, tuân thủ theo quy định tại
Điều 35, Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/016/2022 về Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật BVMT.
Chất thải nguy hại phát sinh được Công ty phân loại, lưu trữ theo mã CTNH. Chất thải
được lưu chứa trong bao bì phù hợp với 15 thùng chứa loại 60 lít, 25 thùng chứa 110 lít và 2
phuy 200lit
Các chất thải lưu chứa trong kho được phân bố lưu chứa ở các ngăn khác nhau tùy thuộc
tính chất chất thải, được dán nhãn và có biển cánh báo theo quy định hiện hành
Hiện tại, Công ty đã ký hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại với Chi
nhánh Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải rắn sinh hoạt - Công ty Cổ phần Thương
mại Tài Tiến (HĐ số 01/01-2022/HĐCTNH-TT ngày 02/01/2022); hợp đồng thu gom và xử
lý dầu thải với Công ty TNHH Đại Lam Sơn (HĐ số 11/2022/HD-DLS ngày 02/01/2022);
hợp đồng đồng xử lý chất thải với Công ty TNHH Siam City Cement VN (HĐ số
077/GEOS/2021-Phụ lục 7, ngày 01/07/2022). Tần suất thu gom 2 lần/tuần.
Bảng 3-53 Nguồn phát sinh chất thải nguy hại
Trạng Mã Nguồn phát sinh/công đoạn
Tên chất thải nguy hại
thái CTNH sản xuất
Từ công đoạn tạo mẫu khuôn
Các vật liệu mài dạng hạt thải có TPNH Rắn 07 03 08
đúc, mài khuôn
Cặn sơn, sơn thải có dung môi hữu cơ hoặc Lon chứa sơn, công đoạn xịt
Lỏng 08 01 01
các TPNH khác sơn, nhúng sơn
Bùn thải lẫn sơn có dung môi hữu cơ hoặc Bùn từ các hệ thống XLNT cục
Bùn 08 01 02
các TPNH khác bộ tại khu A, khu J, khu K
Mực in thải có thành phần nguy hại Rắn 08 02 01 Từ các văn phòng, các xưởng
Hộp mực in thải có thành phần nguy hại Rắn 08 02 04 sản xuất

128
Chất kết dính và chất bịt kín thải có dung môi
Rắn 08 03 01 Keo dư từ công đoạn dán keo
hữu cơ hoặc các thành phần nguy hại khác
Chất thải lỏng lẫn chất kết dính và chất bịt
Từ qúa trình vệ sinh dụng cụ
kín có dung môi hữu cơ hoặc thành phần Lỏng 08 03 03
đựng keo, cọ quét keo
nguy hại khác
Chất thải lây nhiễm Rắn 13 01 01 Rác y tế Trung tâm y tế
Từ các văn phòng, các xưởng
Bóng đèn huỳnh quang Rắn 16 01 06
sản xuất
Thiết bị linh kiện điện tử thải/bóng đèn led Rắn 16 01 13 Từ công đoạn bào trì, bảo dưỡng
máy móc thiết bị sản xuất, máy
Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tổng hợp
Lỏng 17 02 03 móc thiết bị vận hành HTXLNT
thải , xử lý khí, xe vận chuyển nội bộ
Các loại dầu truyền nhiệt và cách điện tổng
Lỏng 17 03 05 Từ máy gia nhiệt dầu
hợp thải khác (dầu thải)
Bao bì mềm thải Rắn 18 01 01 Bao bì chứa hóa chất
Bao bì cứng thải bằng kim loại bao gồm cả Bao bì chứa hóa chất, sơn và
Rắn 18 01 02
bình chứa áp suất bảo đảm rỗng bình chứa áp suất bảo đảm rỗng
Thùng chứa hóa chất, dung môi
Bao bì cứng thải bằng nhựa Rắn 18 01 03
rỗng
Bao bì cứng thải bằng vật liệu khác nhiễm Bao bì chứa hóa chất, dung môi,
Rắn 18 01 04
TPNH sơn
Từ công đoạn bào trì, bảo dưỡng
Chất hấp thụ, vật liệu lọc (bao gồm cả vật máy móc thiết bị sản xuất, máy
liệu lọc dầu chưa nêu tại các mã khác), giẻ Rắn 18 02 01 móc thiết bị vận hành HTXLNT,
lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm các TPNH xử lý khí, xe vận chuyển nội, các
phương tiện giao thông, giẻ lau
Từ khu vực văn phòng,, phòng
Pin, ắc quy chì thải Rắn 19 06 01
điều hành sản xuất
Nước thải có thành phần nguy hại Lỏng 19 10 01 Từ máy CNC
Các loại chất thải khác có các TPNH vô cơ Rắn/ Cọ quét keo với băng keo dính
19 12 03
và hữu cơ lỏng sơn, cọ thải
Từ các hệ thống XLNT tập trung
Than hoạt tính bão hòa thải Rắn 12 01 04
và cục bộ
Từ lò đúc khuôn nhôm và lò đức
Xỉ lò đúc khuôn Rắn 05 08 06
khuôn sắt
Bảng 3-54 Khối lượng CTNH phát sinh từ hoạt động sản xuất của Công ty
Khối lượng
Trạng (kg/năm) Mã Đơn vị tiếp nhận
Tên chất thải
thái CTNH xử lý
Năm 2022 Tối đa
Các vật liệu mài dạng hạt thải có các các Công ty TNHH
Rắn 1.031 2.210 07 03 08 Siam City Cement
TPNH
Cặn sơn, sơn thải có dung môi hữu cơ Công ty TNHH
Lỏng 13.514 38.024 08 01 01 Siam City Cement
hoặc các TPNH khác

129
Bùn thải lẫn sơn có dung môi hữu cơ Công ty CP TM
Bùn 17.874 55.865 08 01 02 Tài Tiến
hoặc các TPNH khác
Công ty CP TM
Mực in thải có thành phần nguy hại Rắn 9 20 08 02 01 Tài Tiến
Công ty TNHH
Hộp mực in thải có thành phần nguy hại Rắn 310 690 08 02 04 Siam City Cement
Chất kết dính và chất bịt kín thải có dung Công ty TNHH
Rắn 35.856 151.600 08 03 01 Siam City Cement
môi hữu cơ hoặc các TPNH khác
Chất thải lỏng lẫn chất kết dính và chất
Công ty CP TM
bịt kín có dung môi hữu cơ hoặc TPNH Lỏng 3.647 18.708 08 03 03
Tài Tiến
khác
Chất thải lây nhiễm Rắn 2.289 48 13 01 01 Công ty CP TM
Bóng đèn huỳnh quang Rắn 600 1.948 16 01 06 Tài Tiến
Các thiết bị linh kiện điện tử thải/bóng Công ty CP TM
Rắn 1.078 508 16 01 13
đèn led Tài Tiến
Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tồng Công ty TNHH
Lỏng 11.482 16.801 17 02 03
hợp thải Đại Lam Sơn
Các loại dầu truyền nhiệt và cách điện Công ty TNHH
Lỏng 3.936 24.141 17 03 05 Đại Lam Sơn
tổng hợp thải khác (Dầu thải)
Công ty TNHH
Bao bì mềm thải Rắn 1.316 4.405 18 01 01 Siam City Cement
Bao bì cứng thải bằng kim loại bao gồm
Rắn 73.853 248.973 18 01 02 Công ty CP TM
cả bình chứa áp suất bảo đảm rỗng
Tài Tiến
Bao bì cứng thải bằng nhựa Rắn 51.660 121.187 18 01 03
Bao bì cứng thải bằng vật liệu khác Công ty CP TM
Rắn 39 87 18 01 04 Tài Tiến
nhiễm TPNH
Chất hấp thụ, vật liệu lọc (bao gồm cả Công ty TNHH
vật liệu lọc dầu chưa nêu tại các mã Siam City Cement
Rắn 131.208 332.511 18 02 01
khác), giẻ lau, vải bảo vệ thải bị nhiễm Công ty CP TM
các TPNH; than hoạt tính thải Tài Tiến
Công ty CP TM
Pin, ắc quy chì thải Rắn 68 117 19 06 01 Tài Tiến
Nước thải có thành phần nguy hại Lỏng 15.373 31.821 19 10 01 Công ty TNHH
Siam City Cement
Các loại chất thải khác có các TPNH vô Rắn/ Công ty CP TM
6.592 15.221 19 12 03
cơ và hữu cơ lỏng Tài Tiến
Công ty TNHH
Xỉ lò đúc (*) Rắn 11 1.457 05 08 06 Siam City Cement
Tổng 371.746 1.066.342
(Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam,2022)
Ghi chú: (*) xỉ lò đúc hiện chưa chuyển giao xử lý; các CTNH còn lại đã chuyển giao
xử lý theo quy định; chứng từ CTNH tại Phụ lục 4.

130
3.5 Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung
3.5.1 Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn
Tiếng ồn phát sinh chủ yếu do hoạt động của các máy móc, thiết bị sản xuất như: máy
đóng gói, máy bơm, máy nén khí, máy cắt, máy may, quạt công nghiệp ….tại các xưởng sản
xuất và khu xử lý nước thải và từ các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm.
Công ty TNHH Pou Sung đã có một số biện pháp cụ thể để giảm thiểu tiếng ồn, độ
rung từ các hoạt động sản xuất của Công ty như sau:
+ Bố trí máy móc hợp lý, tránh tập trung các thiết bị có khả năng gây ồn, phát nhiệt
gần nhau
+ Thực hiện kiểm tra độ cân bằng của các thiết bị máy móc và tiến hành bảo dưỡng,
hiệu chỉnh theo định kỳ
+ Bố trí thời gian nhập xuất nguyên liệu hợp lý, hạn chế nhập nguyên liệu vào những
thời điểm có nhiều công nhân hoạt động (như vào ca, tan ca…)
Theo kết quả đo đạc môi trường lao động từ Phân viện Khoa học An toàn Vệ sinh Lao
động và Bảo vệ môi trường Miền Nam, tiếng ồn từ các xưởng sản xuất của Công ty từ các
nguồn như sau:
Bảng 3-55 Kết quả đo đạc tiếng ồn từ các xưởng sản xuất năm 2021
Ồn Ồn phân tích theo dãi tần (Hz)
Số
Vị trí đo đạc chung
TT 63 125 250 500 1K 2K 4K 8K
(dBA)
1 Xưởng A1
Khu vực máy xịt bụi - máy 5000003880 83,2 54,1 64,1 68,7 75,8 78,0 76,9 74,7 72,7
Khu vực máy đánh mòn - máy 5000015931 84,2 56,3 64,3 70,4 76,4 79,8 77,3 73,7 67,1
Khu máy ép tứ trụ 1 kim - máy 5000000038 79,6 45,8 57,6 68,1 77,1 74,7 70,6 68,0 57,3
Khu vực máy may điện não- máy 5000015048 81,1 47,6 59,7 65,9 73,7 76,1 77,4 76,0 72,7
Khu vực máy may 1 kim - máy 5000008497 79,0 44,4 53,0 60,8 67,4 69,2 72,8 74,2 72,7
Khu vực máy may 1 kim - máy 5000001193 79,5 51,0 60,7 68,7 75,8 73,0 73,5 70,2 64,5
Khu vực máy may 2 kim - máy 5000005710 78,1 49,2 59,8 67,3 73,7 72,9 70,4 66,4 58,1
Khu máy may 4 kim 6 sợi-máy 5000001925 78,7 35,3 48,0 58,5 69,4 78,3 68,4 62,6 50,0
Khu vực máy vắt sổ - máy 5000005710 78,3 48,2 55,8 63,0 69,3 73,0 74,4 70,4 63,5
Khu vực máy may đa năng - máy 5000020654 78,6 49,6 57,3 65,8 70,4 74,9 75,2 72,4 64,0
Khu vực máy may sao thổ - máy 5000007926 78,9 42,2 55,7 64,1 74,6 75,7 68,5 61,9 50,1
Khu vực máy may labang - máy 5000020645 82,1 49,1 60,4 68,5 75,6 78,2 75,7 71,1 65,4
Khu vực may chỉ đế - máy 5000000345 81,1 47,9 60,1 67,8 72,7 75,7 76,2 73,3 68,2
Khu vực máy chặt - máy 5000001386 74,3 47,0 54,2 60,2 65,9 69,8 69,4 66,8 56,4
Khu vực máy chặt Atom - máy 5000007186 77,4 47,3 58,5 66,3 72,7 72,0 69,3 62,8 53,3
Khu vực máy laser - máy 5000007186 76,5 47,4 59,9 68,1 73,1 70,7 69,2 65,7 57,9
Khu vực đóng gói - TH5-6 77,1 44,3 55,4 67,2 71,1 70,8 70,3 66,6 58,1
Khu vực quét nước thuốc - chuyền N1-2 78,1 49,2 59,8 67,3 73,7 72,9 70,4 66,4 58,1
Khu vực quét keo - chuyền N1-2 78,9 47,1 53,2 60,8 73,1 77,1 73,6 67,4 61,9
Khu vực máy OKC - máy 5000007332 82,7 46,6 64,6 67,1 78,0 79,2 73,6 68,9 65,3
2 Xưởng A2
Khu vực máy đánh mòn - máy 5000003329 84,1 56,9 65,8 69,5 74,2 78,1 77,9 76,0 74,4
Máy ép tứ trụ 1 kim - máy 5000004843 79,0 42,7 53,0 61,5 67,4 67,9 71,6 74,4 72,7
Máy may điện não - máy 5000007263 82,0 48,6 59,3 67,5 72,8 75,2 76,3 76,0 71,9

131
Khu vực máy may 1 kim - máy 5000003631 78,4 49,2 56,2 65,6 74,5 74,0 64,1 60,0 54,3
Khu vực máy may 1 kim - máy 5000005707 79,5 46,5 56,4 67,3 76,0 73,3 70,8 67,6 59,1
Khu vực máy may 2 kim - máy 5000007833 77,7 41,6 52,7 65,4 71,6 71,7 69,4 66,2 57,9
Khu vực máy may 4 kim 6 sợi 77,1 40,9 51,0 64,2 71,2 71,8 68,0 64,6 54,8
Khu vực máy vắt sổ - máy 5000002149 77,0 49,7 56,5 64,1 68,8 71,4 70,6 66,6 60,6
Khu vực máy may đa năng - máy 5000004643 77,8 41,9 51,6 59,8 66,5 67,1 69,9 72,8 71,7
Khu vực máy may sao thổ - máy 5000008495 78,6 44,1 52,7 60,7 67,3 68,4 71,5 73,7 72,5
Khu vực máy may labang - máy 5000019859 80,3 50,8 61,1 69,7 74,1 76,4 73,5 68,6 62,1
Khu vực may chỉ đế - máy 5000015390 78,3 48,4 58,8 67,3 74,4 71,3 70,8 68,4 62,6
Khu vực máy chặt Atom - máy 5000001919 80,0 49,0 60,5 70,6 74,1 76,0 71,7 68,1 60,6
Khu vực máy laser - máy 5000000109 75,2 48,3 56,5 62,5 68,2 71,6 68,9 62,5 50,9
Khu vực đóng gói - TH1-2 77,2 47,7 56,5 64,9 71,5 73,6 67,6 62,8 56,3
Khu vực quét nước thuốc - chuyền N7-8 79,2 50,2 60,2 62,7 68,5 71,0 70,8 75,1 72,0
Khu vực quét keo - chuyền N7-8 78,2 44,5 54,6 65,9 73,7 72,5 69,8 66,7 58,2
Khu vực máy OKC - máy 5000015822 78,4 43,5 55,4 66,9 73,0 72,9 70,1 67,8 58,8
Khu vực máy ép sau bang - máy 5000002557 78,1 49,2 59,8 67,3 73,7 72,9 70,4 66,4 58,1
3 Xưởng A3
Khu vực máy xịt bụi - máy 5000000399 84,8 58,0 65,8 69,0 71,0 73,7 77,5 75,0 70,4
Khu vực máy đánh mòn - máy 5000015942 82,5 55,5 63,9 69,1 72,4 75,2 78,0 75,6 72,6
Máy ép tứ trụ 1 kim - máy 5000001738 77,2 47,0 58,1 65,6 72,1 71,7 69,0 62,7 53,1
Máy may điện não -máy 5000015529 80,4 49,1 60,4 69,3 73,7 75,1 73,8 72,1 66,7
Khu vực máy may 1 kim - máy 5000003143 78,7 35,3 48,0 58,5 69,4 78,3 68,4 62,6 50,0
Khu vực máy may 1 kim - máy 5000005794 79,2 49,2 57,0 67,5 74,8 72,5 71,8 68,8 62,1
Khu vực máy may 2 kim - máy 5000000445 78,0 45,0 55,5 66,8 72,7 72,5 70,5 66,7 59,3
Khu vực máy may 4 kim 6 sợi 77,0 45,8 56,6 65,9 72,4 70,5 68,7 65,5 57,3
Khu vực máy vắt sổ - máy 5000020566 79,3 53,9 56,5 62,9 73,0 77,5 73,0 69,6 63,5
Khu vực máy may đa năng - máy 5000001620 76,9 45,0 54,7 64,9 72,8 70,1 68,8 64,2 56,3
Khu vực máy may sao thổ - máy 5000001313 75,6 49,5 57,1 62,9 69,8 71,6 67,3 65,2 58,5
Khu vực máy may labang - máy 5000020634 78,2 44,5 54,6 65,9 73,7 72,5 69,8 66,7 58,2
Khu vực may chỉ đế - máy 5000015466 77,5 42,8 52,8 64,7 72,6 71,5 69,0 66,2 57,7
Khu vực máy chặt - máy 5000006164 79,7 45,6 57,2 67,7 77,0 72,7 70,1 66,6 59,6
Khu vực máy laser - máy 5000007127 76,3 44,6 56,1 67,7 69,9 69,6 69,5 66,0 57,3
Khu vực đóng gói – TH13-14 74,8 54,6 61,7 69,1 70,7 66,4 64,7 59,2 51,1
Khu vực quét nước thuốc - máy 5000000478 77,0 51,4 56,6 66,3 73,0 70,9 65,0 60,5 52,6
Khu vực quét keo - chuyền N17-18 77,2 47,7 56,5 64,9 71,5 73,6 67,6 62,8 56,3
Khu vực máy OKC - máy 5000016733 77,3 45,1 54,5 61,5 68,1 71,8 73,4 68,2 62,5
Khu vực máy ép sau bang - máy 5000007968 78,2 44,5 54,6 65,9 73,7 72,5 69,8 66,7 58,2
4 Xưởng A6
Khu vực máy xịt bụi - Máy 5000006190 82,6 50,4 66,5 70,1 77,5 77,1 75,0 72,5 68,6
Khu vực máy đánh mòn - Máy 5000015720 82,9 57,5 69,9 73,9 77,0 76,5 71,6 64,7 53,5
Khu vực máy may labang - Máy 5000002797 81,5 49,8 68,1 74,9 78,1 73,5 68,9 61,7 68,6
Khu vực máy may 2 kim - Máy 5000000018 80,6 50,0 59,6 73,1 74,9 73,7 73,0 67,8 57,3
Khu vực máy may điện não-Máy 5000003562 79,6 50,6 67,7 74,7 76,4 74,9 72,0 68,1 58,0
Khu vực máy may 4 kim 6 sợi 80,0 50,2 64,8 74,1 77,3 70,8 67,1 60,7 58,0
Khu vực máy vắt sổ - Máy 5000007350 77,0 49,9 64,6 69,5 72,4 71,0 68,2 62,9 51,0
Khu vực máy may vạn năng 79,2 49,4 63,8 69,6 72,3 74,6 73,5 66,6 53,5
Khu vực máy may 1kim - Máy 5000000131 78,1 50,0 64,9 72,9 74,8 72,1 68,1 62,5 51,0
Khu vực máy may 1 kim - Máy 5000002252 83,1 49,6 67,1 72,2 78,0 79,2 74,8 68,6 58,9
Khu vực máy chặt -Máy 5000005759 79,5 48,7 68,4 69,5 71,0 71,4 70,3 62,9 49,7
Khu vực máy chặt Atom - Máy 5000004561 82,4 49,9 73,6 74,4 72,8 70,7 66,8 60,3 49,0
Khu vực máy OKC - Máy 5000015387 77,5 49,1 68,0 70,6 71,6 70,9 69,1 64,4 53,0

132
Khu vực máy YM lazer - Máy 5000000098 78,8 49,1 68,2 73,5 73,7 71,5 67,0 60,7 48,3
Khu vực Quét nước thuốc - chuyền L5-6 80,4 51,8 67,4 72,2 77,4 73,7 68,3 62,5 51,3
Khu vực Quét keo lần 2 - chuyền L5-6 78,9 51,2 67,3 73,5 76,4 72,3 67,6 60,8 46,2
Khu vực đóng gói - chuyền L5-6 76,8 43,7 55,3 62,1 69,6 70,6 70,0 68,0 64,3
Khu vực máy ép tứ mặt - Máy 5000009811 80,9 49,9 59,4 73,3 78,2 73,9 72,8 73,9 69,9
Khu vực máy kẻ đường - Máy 5000020650 80,5 55,1 64,0 74,6 75,7 73,2 70,0 65,6 51,8
Khu vực máy sau bang - Máy 5000019583 81,5 52,7 62,6 74,7 77,6 71,2 70,8 64,7 50,7
Khu vực máy trước bang - Máy 5000005211 79,9 50,6 61,8 75,3 76,3 73,5 70,3 64,6 52,5
5 Xưởng A7
Khu vực đóng gói - chuyền L7-8 72,9 51,1 63,6 67,4 68,7 65,9 63,1 51,7 41,0
Khu vực máy may chỉ đế - Máy 5000016981 78,6 51,2 68,6 71,9 75,6 70,0 67,5 57,8 47,2
Khu vực máy may labang - Máy 5000008237 82,1 51,7 70,1 75,4 78,0 76,2 70,0 63,3 52,0
Khu vực máy may sao thổ - Máy 5000004977 82,3 53,1 69,8 75,1 77,6 78,2 72,0 65,3 52,3
Khu vực quét keo lần 1 - chuyền L7-8 82,0 52,4 68,2 74,6 78,0 76,6 73,0 63,9 51,6
Khu vực quét nước thuốc - chuyền L7-8 83,7 51,3 68,8 73,8 81,2 78,1 73,0 63,9 51,9
Khu vực máy đánh mòn - Máy 5000015719 84,0 62,5 71,3 77,1 81,0 80,0 77,0 73,8 60,7
Khu vực máy xịt bụi - Máy 500001754 83,3 52,3 65,6 73,8 81,5 75,0 70,2 64,2 55,7
Khu vực máy kẻ đường - Máy 5000015846 82,7 61,3 65,5 75,0 80,7 73,7 69,3 63,2 51,1
Khu vực máy ép tứ mặt - Máy 500003677 81,9 53,5 66,9 74,6 79,3 73,0 69,2 59,6 46,5
Khu vực máy trước bang - Máy 5000016758 82,0 54,4 70,3 75,3 78,1 75,5 70,4 65,0 53,8
Khu vực máy sau bang - Máy 5000002094 82,4 53,4 70,6 74,5 79,4 75,2 70,5 64,0 51,6
Khu vực máy vắt sổ - Máy 5000004128 76,5 52,4 63,0 70,1 72,7 69,8 66,0 58,3 45,9
Khu vực máy may 1 kim - Máy 5000002781 83,3 52,8 64,2 71,0 80,2 78,8 72,9 65,6 52,9
Khu vực máy may điện não-Máy 5000023374 81,2 52,3 63,9 70,5 78,7 77,4 72,3 64,1 53,6
Khu vực máy dập bằng - Máy 500006826 79,7 51,6 63,4 71,8 78,5 74,0 67,7 58,8 45,1
Khu vực máy may 4 kim 6 sợi 78,5 50,6 64,2 70,2 74,9 72,7 66,5 59,7 48,5
Khu vực máy may 2 kim - Máy 500005542 76,9 50,7 62,8 69,5 72,6 71,3 68,0 60,4 48,1
Khu vực máy đục lỗ - Máy 5000007485 82,2 49,5 64,4 74,5 79,4 76,0 64,4 62,2 31,6
Khu vực máy chặt - Máy 5000008275 84,9 64,5 69,7 72,4 72,6 73,8 69,2 61,3 52,3
Khu vực máy OKC - Máy 5000019702 77,4 48,8 66,2 69,1 72,8 71,0 67,3 66,8 58,2
Khu vực máy chặt Atom - Máy 5000004715 82,3 69,1 71,2 76,3 73,0 71,7 68,1 60,8 49,4
Khu vực máy YM lazer - Máy 5000007193 73,4 46,6 64,9 67,1 66,5 67,3 64,2 59,0 48,9
Khu vực đóng giày A72F 67,4 29,1 46,6 55,9 63,5 62,2 58,0 51,5 41,9
6 Xưởng A8
Khu vực máy OKC - Máy 5000015660 76,8 48,4 67,8 72,0 72,9 70,0 65,4 59,0 46,7
Khu vực máy YM lazer - Máy 5000008399 77,3 49,9 68,7 72,5 72,1 70,5 66,7 60,1 48,7
Khu vực máy chặt Atom - Máy 5000001121 83,0 50,3 69,9 74,5 75,9 73,7 68,7 60,6 47,0
Khu vực máy chặt -Máy 5000001998 81,2 56,7 65,1 73,3 78,6 71,4 67,8 60,5 47,1
Khu vực máy điện não - Máy 5000008408 81,0 57,4 64,6 71,5 78,4 74,0 70,4 66,0 54,6
Khu vực máy may 1 kim - Máy 5000000279 77,6 58,2 65,4 69,1 71,0 72,9 70,8 63,3 50,8
Khu vực máy may 1 kim - Máy 5000004098 78,4 58,1 65,6 73,2 73,7 70,9 69,0 62,3 49,0
Khu vực máy may 2 kim - Máy 5000000440 77,3 57,2 64,4 69,5 73,2 71,6 68,0 61,2 48,3
Khu vực máy may vạn năng-Máy 5000004644 75,2 56,2 62,4 68,9 70,9 69,2 67,2 62,0 50,3
Khu vực máy dập bằng - Máy 5000021012 81,0 57,9 65,6 74,0 78,0 74,1 69,4 60,2 47,2
Khu vực máy đục lỗ - Máy 5000004553 81,7 58,9 65,8 72,5 79,0 75,5 70,4 62,5 50,9
Khu vực xỏ dây giày - chuyền L15 76,6 51,5 60,9 72,4 75,5 70,3 66,0 59,4 47,3
Khu vực máy kẻ đường - Máy 5000008134 77,9 62,8 66,7 71,1 73,7 71,7 68,3 63,6 51,8
Khu vực máy sau bang - Máy 5000006090 81,8 54,1 69,4 75,2 78,0 74,4 69,7 64,4 52,6
Khu vực máy xịt bụi - Máy 5000002524 83,9 58,9 68,9 75,6 78,4 79,8 77,1 76,0 71,6
Khu vực quét keo lần 1 - chuyền L7-8 79,2 53,4 68,0 73,1 74,9 72,0 68,4 64,2 52,1
Khu vực máy may labang - chuyền L15-16 80,0 53,5 61,6 74,2 75,3 73,3 69,2 61,2 51,8

133
Khu vực quét keo lần 2 - chuyền L17-18 79,5 52,0 60,3 72,6 76,1 72,7 67,1 62,2 49,2
Khu vực máy may chỉ đế - Máy 5000015574 80,8 50,1 60,1 72,5 78,0 73,2 68,9 66,4 49,4
Khu vực đóng gói – chuyền L17-18 77,0 48,5 57,2 70,6 74,6 68,8 64,9 58,8 45,8
7 Xưởng A10 - 1F
Khu vực quét nước thuốc - chuyền S20 74,6 46,3 55,4 61,7 67,5 70,7 68,1 61,7 49,3
Khu vực quét nước thuốc - chuyền S4 76,1 52,2 58,8 64,9 69,3 72,9 70,4 64,5 55,0
Khu vực quét keo - chuyền S20 74,0 48,1 54,3 62,8 70,3 70,2 69,0 58,1 48,1
Khu vực quét keo - chuyền S9 79,2 50,2 60,2 62,7 68,5 71,0 70,8 75,1 72,0
Khu vực máy ép tứ mặt - máy 5000009597 73,5 33,0 44,4 55,1 62,7 72,2 63,0 59,7 47,6
Khu vực máy ép tứ mặt - chuyền S4 76,0 44,1 58,2 61,7 65,8 68,8 69,3 70,7 67,3
Khu vực đóng gói - chuyền S9 72,0 42,8 54,4 59,8 62,9 67,0 66,9 62,8 55,6
Khu vực đóng gói - chuyền S4 76,1 38,3 51,4 59,1 66,2 70,2 71,5 66,0 60,9
Khu vực thả hàng - ACO 78,2 44,5 54,6 65,9 73,7 72,5 69,8 66,7 58,2
Khu vực thả hàng -Máy rửa D4 80,1 61,4 68,9 71,8 74,4 72,0 69,0 64,4 63,7
Khu vực kiểm tra chuyền F20 75,0 44,4 56,7 65,5 71,1 68,9 68,1 64,7 56,0
Khu vực kiểm tra chuyền S12 74,8 42,5 55,0 64,1 69,4 68,0 67,7 64,2 55,4
Khu vực máy ép không khuôn - chuyền S9 78,0 49,8 58,9 67,4 76,1 72,1 69,4 64,0 56,7
Khu vực máy ép nắm đấm - chuyền S6 72,3 43,2 49,8 59,0 64,6 68,6 65,4 63,1 56,9
Khu vực phun sơn - chuyền S12 82,0 54,2 63,3 67,8 71,5 73,4 73,5 76,0 76,0
Khu vực phun sơn - chuyền S13 78,5 43,9 56,0 66,9 75,2 71,9 69,4 65,7 57,4
8 Xưởng A10 - 2F
Khu vực bồn rửa khuôn - chuyền 24-25 76,3 44,6 56,1 67,7 69,9 69,6 69,5 66,0 57,3
Khu vực chuyền in sơn - line 19 75,5 51,5 60,4 66,6 73,2 65,6 64,6 65,2 59,3
Khu vực chuyền in sơn - line 34 75,4 51,2 62,1 68,5 72,3 65,0 66,3 67,6 62,7
Khu vực chuyền in sơn - line 39 74,3 47,0 54,2 60,2 65,9 69,8 69,4 66,8 56,4
Khu vực chuyền in sơn - line 40 73,4 48,2 56,3 61,8 64,8 68,7 66,1 64,3 57,2
9 Xưởng A11 - Điện thêu
Khu vực máy thêu - Máy 5000008990 78,9 42,5 53,5 61,7 67,6 71,3 75,4 74,0 63,9
Khu vực máy thêu - Máy 5000009057 79,7 43,4 55,4 62,4 68,6 72,3 76,5 74,4 64,1
Khu vực máy thêu - Máy 5000008781 83,0 45,1 58,4 66,9 70,6 76,4 78,0 75,3 68,5
10 Xưởng A12
Khu vực máy chặt Atom - máy 5000005408 79,3 48,7 58,5 69,1 75,0 75,1 71,9 68,2 61,7
Khu vực máy may 1 kim - máy 5000012763 78,2 45,4 55,8 67,1 73,0 72,8 70,6 66,8 59,5
Khu vực máy may 2 kim - máy 5000016830 77,3 52,4 58,9 64,3 69,7 73,7 71,7 64,7 55,9
Khu vực máy may điện não - máy 5000016001 78,7 42,5 54,6 67,2 73,5 74,6 71,8 65,6 57,3
Khu vực máy đánh mòn - máy 5000012832 82,2 59,8 65,0 68,6 74,1 73,3 75,5 75,8 71,3
Khu vực máy kẻ đường - máy 5000013003 78,1 45,0 56,2 67,9 73,9 72,2 70,6 67,2 59,1
Khu vực máy may labang - máy 5000019855 78,0 45,4 56,4 67,1 73,6 72,8 70,0 67,8 59,0
Khu vực máy ép tứ mặt - máy 5000013166 80,2 54,0 59,3 65,4 71,3 73,5 74,7 74,4 71,2
Khu vực máy may chỉ đế - máy 5000015829 80,5 54,1 59,7 65,4 71,8 73,3 74,4 74,6 71,9
11 Xưởng A13 - 1F
Khu vực kiểm tra - đóng gói chuyền D11 77,2 46,2 55,3 62,2 67,9 68,0 75,4 64,0 58,9
Khu vực kiểm tra - đóng gói chuyền D8 77,4 47,3 58,5 66,3 72,7 72,0 69,3 62,8 53,3
Khu vực quét nước thuốc - chuyền D11 76,3 50,1 60,2 62,8 67,4 67,5 69,9 72,9 67,1
Khu vực quét nước thuốc - chuyền D8 80,3 53,3 64,0 69,8 79,6 74,1 74,9 71,9 64,0
Khu vực thả hàng - chuyền D11 79,0 50,2 60,2 62,7 68,5 71,0 70,8 75,1 72,0
Khu vực thả hàng - chuyền D8 78,9 47,1 53,2 60,8 73,1 77,1 73,6 67,4 61,9
12 Xưởng A13 - 2F
Khu vực ép caochupo - máy 5000019334 77,2 44,4 54,5 61,4 68,0 71,6 73,4 67,7 62,4
Khu vực ép caochupo – máy 5000019375 77,4 50,6 57,2 65,6 75,0 75,4 69,6 65,0 56,8
Khu vực ép caochupo – máy 5000009218 76,3 47,3 58,5 66,3 72,7 72,0 69,3 62,8 53,3

134
13 Xưởng A15
Khu vực máy chặt Atom - Máy 5000008773 82,0 48,3 56,3 62,8 70,8 72,5 73,9 72,8 68,9
Khu vực máy chặt Atom - Máy 5000008774 77,2 45,7 53,3 58,9 69,3 71,7 72,9 72,1 65,2
Khu vực máy chặt Atom - Máy 5000009040 76,7 45,4 52,6 57,5 68,7 70,1 72,0 72,0 64,8
Khu vực máy chặt con cóc - Máy 5000008651 77,9 45,5 53,0 58,6 69,1 71,4 72,5 71,6 65,9
Khu vực máy chặt con cóc - Máy 5000008650 76,8 45,0 52,2 57,5 68,5 70,7 71,7 72,7 63,8
Khu vực máy đục lỗ - Máy 5000009277 77.4 46,6 53,3 58,1 68,4 71,1 72,5 72,9 64,0
14 Xưởng A17
Khu vực máy may labang - máy 5000019854 79,0 50,5 57,5 66,5 75,8 74,8 64,9 61,9 55,8
Khu vực máy may sao thổ -máy 5000006893 79,3 53,9 56,5 62,9 73,0 77,5 73,0 69,6 63,5
Máy định hình nóng lạnh - máy 5000012804 78,3 48,2 55,8 63,0 69,3 73,0 74,4 70,4 63,5
Khu vực máy may sau bang - máy 5000007693 78,7 43,1 54,9 66,8 74,3 72,7 69,5 67,4 56,7
Khu vực máy may vạn năng - máy 5000001804 78,6 41,5 53,0 65,7 71,5 72,9 69,1 65,8 57,0
Khu vực máy 4 kim 6 sợi - máy 5000019270 76,1 52,2 58,8 64,9 69,3 72,9 70,4 64,5 55,0
Khu vực máy may 1 kim - máy 5000012942 77,3 45,1 54,5 61,5 68,1 71,8 73,4 68,2 62,5
Khu vực may điện não - máy 5000004523 84,5 51,7 60,7 65,2 71,6 76,7 77,1 75,3 68,5
Khu vực đục lỗ- máy 5000013163 79,8 46,6 56,4 67,4 76,5 74,0 70,9 67,8 59,2
Khu vực dập bằng -máy 5000002608 77,3 45,3 54,2 61,1 68,8 71,1 72,7 68,6 62,1
Khu vực máy may 2 kim - máy 5000016829 76,7 52,0 58,8 64,9 69,9 72,5 71,4 64,8 55,4
Khu vực máy OKC - máy 5000018995 76,3 44,6 56,1 67,7 69,9 69,6 69,5 66,0 57,3
Khu vực máy chặt Atom - máy 5000013155 78,7 41,7 53,6 66,7 72,5 73,9 71,2 65,7 57,8
15 Xưởng A18
Khu vực máy đánh mòn - máy 5000004711 84,1 57,6 63,5 70,9 77,2 73,2 75,7 71,7 63,5
Khu vực máy ép tứ trụ 1 kim- máy 5000003297 80,3 52,0 61,7 67,8 73,3 75,8 73,7 70,6 68,3
Khu vực máy may điện não- máy 5000016923 81,2 52,8 61,3 68,0 73,0 76,0 73,3 69,5 61,2
Khu vực máy may 1 kim - máy 5000017035 80,5 56,0 59,5 67,5 74,2 76,4 72,6 67,2 57,6
Khu vực máy may 2 kim - máy 5000003408 77,8 49,5 58,1 67,2 75,8 72,0 69,3 63,9 56,6
Khu vực máy YM laser - máy 5000000114 75,2 48,3 56,5 62,5 68,2 71,6 68,9 62,5 50,9
Khu vực Xỏ dây - chuyền M6 78,9 47,1 53,2 60,8 73,1 77,1 73,6 67,4 61,9
Khu vực máy dập bằng, bẻ biên, lên keo 83,6 51,2 60,4 68,1 75,9 77,6 77,9 76,0 72,9
Khu máy bẻ biên tự động- máy 5000015020 79,0 44,4 53,0 60,8 67,4 69,2 72,8 74,2 72,7
Khu vực máy kẻ đường - máy 5000003568 78,9 42,2 55,7 64,1 74,6 75,7 68,5 61,9 50,1
Khu vực máy ép sau bang - máy 5000001621 78,8 49,5 59,4 70,2 74,3 74,8 71,5 67,3 59,0
Khu máy định hình nóng lạnh-máy 5000007966 77,8 47,9 61,9 63,9 70,5 70,4 70,6 72,6 69,8
Khu vực máy dập bằng - máy 5000015898 78,2 44,5 54,6 65,9 73,7 72,5 69,8 66,7 58,2
Khu vực máy may labang - máy 5000020536 81,6 52,6 62,1 68,1 75,3 77,6 74,7 70,5 60,5
Khu vực đục lỗ - máy 5000015403 82,7 51,2 61,3 63,6 73,4 76,6 75,9 75,1 64,0
Khu vực kiểm tra - chuyền M5-6 76,7 43,3 55,3 65,0 71,8 69,5 67,9 65,1 56,4
Khu vực may chỉ đế - máy 5000015465 78,0 44,5 54,1 65,1 75,1 69,7 68,2 64,6 56,7
Khu vực máy chặt - máy 5000003812 82,3 52,5 65,3 76,3 72,2 75,7 73,9 73,4 68,6
Khu vực máy chặt Atom - máy 5000004590 77,8 47,9 61,9 63,9 70,5 70,4 70,6 72,6 69,8
Khu vực đóng gói - chuyền M5-6 74,0 42,0 56,2 60,6 64,2 68,2 67,8 67,4 62,5
Khu vực quét nước thuốc - chuyền M5 79,5 46,5 56,4 67,3 76,0 73,3 70,8 67,6 59,1
Khu vực quét keo - chuyền M5 77,0 40,9 51,0 64,2 71,2 71,8 68,0 64,6 54,8
Khu vực máy OKC - máy 5000019698 75,9 51,4 58,1 64,2 69,0 72,6 70,2 64,4 54,5
16 Xưởng A26 - Công vụ
Khu vực hàn Inox 80,2 49,1 55,4 70,0 73,4 75,2 72,6 71,0 66,3
Khu vực hàn sắt 79,7 50,4 62,5 66,9 70,5 71,8 71,4 63,8 62,8
Khu vực mộc 81,4 43,4 56,2 67,7 72,7 75,1 76,1 75,0 72,6
17 Xưởng A32
Khu vực máy mài - máy 5000009785 84,5 55,3 65,1 74,6 80,1 79,9 77,2 75,9 72,2

135
Khu vực máy mài - máy 5000003099 84,7 57,2 66,5 76,7 76,8 76,4 75,7 75,2 67,6
18 Xưởng J1 - 1F
Máy ép tự động RS - chuyền 17 80,7 47,4 56,6 65,9 75,9 74,4 75,8 69,6 62,6
Máy ép tự động RS - Đầu chuyền 16 80,6 47,3 56,1 65,4 75,4 74,0 75,3 69,1 62,5
Máy ép tự động RS - Cuối chuyền 16 80,4 46,5 56,0 64,7 74,6 73,7 75,7 69,8 62,0
Máy ép tự động RS -chuyền 15 80,7 47,9 56,6 66,2 75,9 75,2 75,1 70,3 62,6
Khu vực máy chặt - Máy số 12 83,6 50,1 60,3 69,7 74,9 78,0 72,1 67,1 60,8
Khu vực máy chặt -Máy số 7 84,2 53,5 63,5 74,5 78,8 79,5 73,4 72,6 69,0
Khu vực máy chặt - Máy số 9 78,0 50,3 59,0 69,2 72,5 72,7 71,7 66,2 58,2
Khu vực máy cán - Máy số 7 76,7 48,0 56,8 65,0 70,1 71,7 67,9 62,5 53,1
Khu vực máy cán - Máy số 2 76,2 48,4 55,8 64,6 70,0 71,1 67,2 62,1 53,7
Khu vực máy cán - Máy số 1 76,8 48,4 56,3 65,5 70,1 71,4 67,4 62,5 53,3
Khu vực máy cán - Máy số 6 76,1 47,6 56,5 65,7 70,7 72,4 68,2 62,5 53,7
Kho xay hàng C 81,9 44,8 67,2 71,4 77,8 77,3 71,6 64,5 55,2
19 Xưởng J11 - Phòng tạo hạt
Khu vực giữa phòng 81,4 48,7 61,4 67,8 77,1 77,5 73,6 65,9 53,6
20 Phòng sửa khuôn
Khu vực giữa phòng 83,6 54,2 61,5 75,6 77,5 74,2 74,5 75,2 63,2
21 Xưởng J2 - 1F
Máy hỗn hợp liệu A/B số 1 80,1 54,3 62,7 75,8 76,8 75,9 73,6 67,4 56,3
Máy hỗn hợp liệu A/B số 2 80,6 53,4 61,5 75,6 75,4 73,2 71,3 65,0 52,2
Khu vực máy ép đế IP - Line 1 77,0 48,6 59,2 64,3 69,5 71,6 70,2 69,6 65,8
Khu vực máy sấy đế - Thùng sấy line 1 76,4 48,6 58,8 64,7 70,9 72,2 69,7 70,4 68,5
Khu vực máy ép đế IP - Line 8 75,4 46,2 57,5 61,3 67,9 70,5 70,8 67,8 63,7
Khu vực máy sấy đế - Thùng sấy line 8 75,3 47,6 58,3 64,6 70,5 72,0 69,3 70,1 68,2
Khu vực máy rửa đế- Máy 5000006635 73,6 53,0 62,4 67,9 71,3 73,3 70,6 68,6 63,5
Khu vực máy rửa đế - Máy 5000006809 75,0 48,2 59,2 65,3 72,0 75,0 75,3 74,0 61,8
Khu vực máy cắt nóng - Máy 5000007318 75,7 54,6 63,0 68,0 75,4 75,7 73,5 69,3 64,5
Khu vực máy cắt nóng - Máy 5000006594 76,6 50,7 64,4 68,2 70,6 68,7 68,5 64,4 53,7
Khu vực máy tỉa biên - Máy 5000007143 77,8 50,3 58,8 65,1 70,0 72,1 71,6 65,2 52,8
Khu vực máy Phylon - Máy 5000006644 75,2 49,9 60,9 67,2 74,3 74,3 73,3 70,5 65,6
Khu vực máy cầm tay - Máy 5000007313 75,7 49,5 61,3 67,7 74,9 75,7 73,8 70,9 65,9
Khu vực phòng mài - Máy 5000006641 84,2 55,6 63,4 65,6 73,9 74,8 77,6 75,5 66,4
22 Xưởng J3 - 1F
Khu vực máy ép đế RS - Máy 5800000065 83,2 47,2 58,7 68,6 77,0 77,9 75,5 71,8 66,7
Khu máy Phylon tự động-Máy 5800000070 78,6 48,0 57,3 65,2 69,6 70,7 72,0 73,6 69,5
Khu vực máy tỉa biên- Chuyền 24 79,8 49,4 60,5 71,6 75,4 73,0 71,1 66,0 53,7
Khu vực đóng gói - Chuyền 24 79,4 49,1 60,2 72,1 75,6 73,6 70,7 65,7 54,3
Khu vực máy trộn - Máy 5000014684 84,1 50,5 60,8 71,0 80,2 74,7 69,7 69,1 63,6
Khu vực máy cán - Máy 5000014686 83,3 51,0 61,4 71,5 78,2 79,6 75,0 71,1 61,9
Khu vực máy tạo hạt - Máy 5000006467 82,0 49,8 60,0 70,0 76,2 76,7 75,0 72,4 64,6
23 Xưởng J3 - 2F
Chuyền dán hợp-Máy 5000005161 79,3 50,4 61,2 71,6 75,2 73,6 71,0 65,7 55,6
Khu vực xịt sơn-Máy 5000014754 79,3 60,3 71,9 72,3 72,6 72,8 69,5 66,2 62,0
Khu vực pha trộn liệu 80,4 44,5 52,5 61,9 75,6 74,9 72,6 67,4 62,6
Khu vực máy mài-Máy 5000015932 78,6 48,5 57,6 65,8 68,5 73,7 72,7 71,6 68,2
24 Xưởng K1
Khu vực máy xịt bụi -Máy 5000020077 84,2 54,3 60,2 65,3 73,8 79,1 77,1 75,4 73,1
Khu vực máy đánh mòn - Máy 5000020294 78,5 57,3 62,9 67,0 72,6 73,0 72,1 67,3 60,4
Khu vực máy ép tứ mặt - Máy 5000020958 77,8 51,2 59,2 66,6 71,3 71,6 70,2 69,5 66,0
Khu vực máy ép tứ mặt - Máy 5000019681 78,8 52,1 58,6 66,0 72,1 72,4 71,7 69,0 63,7

136
Khu vực máy may 2 kim - Máy 5000004551 78,0 49,2 53,9 62,1 71,0 74,3 71,2 68,6 62,8
Khu vực máy may 1 kim - Máy 5000003376 77,5 50,6 55,4 64,1 69,3 72,2 72,0 70,3 64,4
Khu vực máy may 1 kim - Máy 5000002682 78,1 50,3 56,3 67,8 71,7 73,5 72,2 70,1 64,6
Khu vực máy may điện não - Máy 5000019741 76,1 49,0 56,2 62,8 68,5 71,4 70,5 68,4 62,6
Khu vực máy chặt thường -Máy 5000001821 82,2 50,3 58,4 66,3 72,0 72,3 71,0 64,6 57,4
Khu vực máy chặt Atom - Máy 5000019783 78,5 51,5 59,3 68,4 74,1 73,9 70,2 67,4 57,1
Khu vực máy Laser -Máy 5000000115 73,9 48,4 58,3 63,0 68,5 68,9 66,4 62,6 60,3
Khu vực may chỉ đế - Máy 5000020079 76,8 48,8 55,8 63,9 69,4 71,1 70,1 68,7 63,8
Khu vực quét nước thuốc - chuyền V1-2 77,7 52,3 58,9 64,8 72,3 74,0 69,9 65,0 44,2
Khu vực quét keo - chuyền V1-2 75,7 51,8 58,4 63,0 69,7 71,3 69,4 65,0 57,7
Khu vực máy OKC - Máy 5000020667 80,0 48,8 60,6 69,6 74,2 75,6 73,3 67,9 62,8
Khu vực máy kẻ đường - Máy 5000001979 77,4 53,2 58,2 64,2 71,2 71,1 69,9 69,1 68,0
Khu vực máy sau bang - Máy 5000019585 78,9 49,8 56,2 64,4 73,5 71,9 69,3 67,7 52,9
Khu vực máy may vạn năng- Máy 5000006815 79,1 48,3 53,9 62,2 70,5 72,7 74,5 72,1 67,2
Khu vực máy dập bằng - Máy 5000005402 83,3 48,4 54,2 63,7 76,4 79,9 76,8 72,2 68,6
Khu vực máy đục lỗ - Máy 5000005237 84,5 49,5 54,9 75,0 75,2 77,0 78,1 75,6 71,4
Khu vực máy đánh sườn - Máy 5000001402 79,0 53,9 63,4 68,6 73,7 74,1 71,2 66,2 65,6
Khu vực máy may labang - Máy 5000000864 81,9 53,8 67,3 73,6 78,6 79,7 76,5 71,5 66,2
25 Xưởng K2
Khu vực máy thêu - Máy 5000021367 81,4 43,3 56,3 67,9 75,6 77,3 75,2 69,4 62,7
26 Xưởng gỗ CP1
Khu vực cắt – máy cắt 5700002419 81,5 53,7 57,7 71,4 75,3 76,4 75,6 71,0 58,3
Khu vực khoan CNC–máy 4100000263 83,2 53,4 59,1 78,6 75,1 75,4 76,2 73,6 60,0
Khu vực đánh nhám - máy 5700001199 82,1 53,6 60,2 72,8 75,1 76,2 76,3 73,6 62,9
Khu vực bào – máy 4100000245 79,9 50,7 57,2 69,1 71,3 72,5 72,7 69,1 58,7
27 Xưởng CP2
Khu vực may – máy 5000010455 76,3 47,5 55,9 66,6 68,1 71,5 70,6 65,8 54,5
Khu vực may – máy 5000012496 75,1 47,3 55,7 66,0 67,0 70,0 69,5 64,6 52,3
Khu vực may – máy 5000008827 76,4 47,5 54,4 71,6 70,6 69,8 67,0 60,4 48,6
Khu vực may – máy 5000014545 74,7 47,1 54,5 68,2 68,3 68,8 67,4 61,8 49,3
Khu vực may – máy 5000013497 74,2 46,8 53,7 68,0 67,4 68,7 66,8 61,2 49,3
Khu vực may – máy 5000013664 72,4 48,4 55,3 65,3 65,7 68,5 64,4 61,4 49,1
Khu vực QC- chuyền 2A1 76,1 47,4 54,6 71,7 70,3 69,2 67,2 62,0 48,9
Khu vực bàn nhồi bông 73,7 51,4 61,6 66,8 65,9 65,8 67,1 65,8 60,4
28 Xưởng CP3
Khu vực may – máy 5000024195 77,4 50,7 57,7 71,9 71,6 70,2 68,8 66,0 55,8
Khu vực may – máy 5000009988 76,0 54,3 55,5 65,8 64,7 66,7 64,9 59,0 46,2
Khu vực may – máy 5000024218 73,5 53,3 58,5 60,8 65,2 65,7 67,8 62,1 52,5
Khu vực may – máy 5000024185 72,3 53.0 56.9 67.0 67.6 66.5 64.5 58.6 46.0
Khu vực may – máy 5000024222 73,1 51,8 56,0 64,9 65,4 68,1 66,4 61,8 51,7
Khu vực may – máy 5000024232 73,0 54,7 57,5 67,5 67,3 67,6 65,4 63,5 53,3
Khu vực may – máy 5000023812 73,5 54,7 57,5 63,3 64,9 68,5 67,7 63,8 52,2
Khu vực may – máy 5000013485 73,9 54,4 57,7 63,5 68,1 69,5 67,6 62,1 49,9
Khu vực xỏ nhựa 70,8 52,5 52,7 65,4 64,8 62,5 60,7 54,0 42,6
29 Lầu 1 xưởng CP3
Khu vực may – máy 5000021183 78,8 53,9 56,8 67,1 70,3 71,9 73,3 75,1 59,3
Khu vực may – máy 5000024426 74,3 54,9 56,8 68,0 67,0 68,2 67,3 61,6 48,7
Khu vực may – máy 5000010169 79,9 53,8 58,2 75,5 74,5 72,5 69,2 64,4 52,3
Khu vực may – máy 5000023938 75,6 54,9 57,0 67,1 67,6 70,3 69,9 65,3 53,6
Khu vực may – máy 5000021146 80,6 54,0 56,8 72,9 75,7 74,7 73,1 67,0 64,0
Khu vực may – máy 5000020925 77,1 55,8 57,3 67,4 68,9 72,4 70,3 68,2 58,1

137
Khu vực may – máy 5000024177 79,4 54,9 58,3 71,1 72,1 74,2 75,1 68,9 59,2
Khu vực may – máy 5000008706 80,1 54,4 56,8 69,4 70,0 72,6 75,0 74,7 65,4
30 Xưởng CP4
Khu vực may – máy 5000024137 73,5 47,7 55,9 67,4 66,6 66,3 65,0 61,3 51,0
Khu vực may – máy 5000024128 73,3 46,9 54,9 68,1 68,7 66,5 64,5 59,0 47,0
Khu vực may – máy 5000024181 75,1 47,1 56,4 68,8 68,3 70,0 68,0 64,7 54,3
Khu vực may – máy 5000023911 76,7 49,6 57,1 68,3 7,05 71,2 69,9 65,8 54,9
Khu vực may – máy 5000024131 76,8 43,7 55,9 72,0 71,0 69,8 67,5 63,1 51,5
Khu vực QC – chuyền 4E12 72,8 48,0 55,8 71,7 70,0 68,3 65,7 59,8 47,1
Khu vực may – máy 50000245555 82,0 47,1 58,6 69,8 75,3 77,8 75,5 71,0 61,4
Khu vực may – máy 5000024249 75,2 48,1 56,3 71,3 67,6 66,7 65,8 60,0 47,4
Khu vực may – máy 5000011673 74,3 49,9 57,1 66,7 67,0 68,7 67,3 62,0 49,3
Khu vực may – máy 5000021044 75,9 46,8 55,1 67,7 67,6 69,5 68,7 59,0 58,8
Khu vực may – máy 5000022976 79,0 46,8 54,0 66,0 67,7 72,3 71,0 67,8 55,1
31 Xưởng CP5
Khu vực bàn cắt 2 75,6 47,8 55,0 65,7 69,9 65,2 68,9 67,2 59,6
Khu vực bàn cắt 3 76,2 47,3 56,8 62,3 65,5 67,1 73,6 67,7 58,9
Khu vực máy chặt 5000013988 82,9 55,0 64,9 70,4 73,2 70,7 67,4 69,0 47,8
Khu vực máy chặt 5000021428 80,1 52,3 64,7 66,9 70,0 71,2 74,0 62,3 53,4
32 Xưởng CP6
Hầm xuất công 67,2 43,1 56,0 65,2 68,7 71,6 71,5 61,9 50,7
Khu vực đóng gói 63,4 47,9 55,8 59,8 59,1 56,0 52,3 45,1 33,3
33 Xưởng CP7
Máy may vi tính – 5000024347 chuyền 7A9 83,5 48,2 55,8 63,0 69,2 74,1 78,6 77,6 75,5
QC chuyền 7A12 69,6 43,6 51,1 61,1 72,3 68,3 68,7 69,0 55,4
Máy may một kim-5000023792 chuyền 7A11 79,8 41,5 51,4 59,5 66,3 66,8 69,7 72,6 71,5
Máy may vi tính-5000020872 chuyền 7A9 83,6 47,6 58,4 68,8 80,8 76,6 77,4 78,5 63,4
Máy may một kim-5000022556- chuyển 7A10 74,6 43,6 51,1 61,1 72,3 68,3 68,7 69,9 55,4
Máy may một kim-5000010202- chuyển 7A10 72,5 41,0 54,4 61,6 67,0 68,2 65,7 63,3 54,9
QC chuyền 7A1 70,6 46,9 58,1 69,1 71,0 70,8 70,3 67,2 59,2
Máy may một kim-50000024295 chuyền 7A3 77,1 45,8 57,6 68,1 77,1 74,7 70,6 68,0 57,3
QC chuyền 7A5 71,1 47,6 56,7 66,5 70,6 71,4 69,5 65,2 56,8
Máy may vi tính-50000022544 chuyền 7A4 76,6 43,5 55,1 66,5 73,1 70,5 68,1 64 55,6
Máy may vi tính-50000024030 chuyền 7A2 77,7 45,2 56,5 67,7 75,2 72,1 69,3 65,4 56,6
34 Xưởng CP 8
Khu vực phối liệu 70,4 54,4 61,6 67,0 68,2 65,7 63,3 54,9 44,6
Khu vực máy vi tính-chuyền 8A20 78,8 42,5 55,0 64,1 69,4 68,0 67,7 64,2 55,4
QC chuyền 8A1 70,7 50,4 58,2 62,8 63,1 59,7 56,0 47,8 38,6
Máy may một kim-5000012493 chuyền 8A1 72,5 44,8 55,7 67,4 71,4 71 70,5 66,7 58,2
QC chuyền 8A17 70,6 50,8 58,8 65,2 63,2 60,5 58,0 48,9 50,8
Máy may một kim-50000013564 chuyền 8A14 71,5 45,2 56,9 64,7 71,1 70,7 68,7 62,4 52,7
Máy viền-5000012231 chuyền 8A12 80,2 45,2 54,7 62,4 68,3 69,4 73,0 76,6 74,9
Máy viền-5000009319 chuyền 8A17 77,2 44,3 56,6 65,5 71,3 68,9 68,1 64,7 55,9
QC chuyền 8A13 69,1 54,8 60,0 65,9 65,3 63,7 60,0 55,5 46,9
Máy may một kim-5000011559 chuyền 8A6 72,2 46,9 54,0 61,9 70,9 68,4 66,7 62,2 54,4
Máy may một kim-5000023952 chuyền 8A7 76,8 48,7 55,6 63 72,2 69,2 67,4 63 55,5
Khu vực đóng gói 71,1 44,5 52,9 60,3 60,4 62,2 61,5 55,4 45,9
35 Xưởng CP9
Khu vực phòng thêu 80,1 45,4 57,7 71,1 76,0 75,8 73,1 68,7 59,4
Khu vực máy ép tem 5000014240 75,2 46,9 59,1 67,3 72,7 70,1 68,9 65,5 57,3
Khu vực máy dán -5000010309 70,5 55,3 62,5 68,4 67,5 64,6 68,6 59,9 49,4

138
Khu máy chặt-500014151 76,7 33,7 49,5 56,2 60,7 61,8 60,5 57,2 50,5
Khu vực máy cắt tự động-5000014529 84,9 52,3 62,6 74,8 81,2 79,9 75,3 70,4 61,3
Khu vực bàn cắt số 7 72,5 50,0 68,6 65,7 71,1 71,0 68,0 63,7 51,1
Khu vực nhập liệu 73,2 41,0 54,7 65,3 73,9 70,9 68,6 64,9 56,3
36 CNC
Khu vực máy CNC – NC9 – máy 4100000023 82,0 56,6 63,6 67,6 73,0 77,3 73,8 67,0 55,6
Khu vực máy CNC – NC12 – máy 4100000345 80,2 49,6 61,3 64,7 71,8 75,9 75,2 69,9 56,2
Khu vực máy CNC – NC16 – máy 4100000359 79,7 52,0 64,9 64,4 70,7 75,5 74,6 69,0 54,3
Khu vực máy CNC – NC20 – máy 4100000027 84,2 46,6 58,7 68,6 75,1 79,1 77,2 73,2 70,4
Khu vực máy chạy gỗ-NC 6–máy 4100000089 81,7 43,0 58,4 66,2 69,7 77,6 76,5 66,4 59,2
37 Gia công cơ khí
Khu vực máy khắc – máy 4100000192 79,6 45,8 53,6 62,4 70,5 73,1 72,0 69,0 56,2
Khu vực máy phóng điện- máy 4100000169 80,7 44,6 59,7 69,7 74,2 78,9 77,4 69,8 65,1
Khu vực máy phóng điện – máy 4100000184 82,6 46,2 59,7 69,7 74,2 78,9 77,4 69,8 65,1
Khu vực máy phay mặt bằng 79,0 74,6 58,7 64,1 69,7 75,4 73,1 69,1 60,0
Khu vực xịt sơn 82,0 54,1 64,3 71,0 74,2 77,4 75,8 76,4 68,4
Khu vực máy đánh bóng 79,0 48,7 61,5 70,7 74,1 75,3 70,5 65,2 57,5
38 Đúc
Khu vực đúc Nhôm 82,2 54,4 61,7 68,6 73,2 79,6 74,6 71,9 62,9
Khu vực đúc Sắt 91,5 61,3 77,9 87,6 82,3 81,5 78,4 79,2 73,1
Khu vực khuấy cát 88,7 49,8 58,4 69,3 75,9 80,8 82,5 81,0 77,9
39 Khuôn dao
Khu vực bàn làm khuôn dao 84,0 63,7 66,6 69,6 71,3 78,5 80,3 76,5 64,1
Khu vực máy khoan – máy 4100000103 88,7 47,2 53,6 65,1 72,5 78,4 77,8 75, 70,2
Khu vực hàn – hàn gió đá 81,7 50,2 60,3 67,2 71,9 76,7 74,0 72,6 61,1
Khu vực máy cắt Laser tự động 1 92,2 63,7 72,7 76,8 79,2 84,1 87,7 88,0 79,4
Khu vực máy cắt Laser tự động 2 91,7 54,0 69,4 73,0 77,3 85,6 89,2 83,5 71,2
Khu vực máy cắt Laser 2 cắt sắt (*) 92,1 63,7 72,7 76,8 79,2 84,1 87,7 88,0 79,4
Khu vực máy cắt Laser 4 cắt nhựa và cắt gỗ. (*) 92,6 58,0 71,5 77,3 80,3 86,6 90,2 82,5 75,2
40 Thợ nguội
Bàn làm khuôn thủ công 80,4 41,3 53,8 62,3 69,8 76,4 74,9 71,0 64,5
Khu vực hàn (IP) 85,9 54,8 62,6 78,5 74,8 78,9 83,5 77,6 67,6
Khu vực hàn 80,1 54,3 64,7 67,8 73,6 75,2 73,6 70,0 58,7
Khu vực máy khoan - máy 4100000368 81,3 55,0 61,3 61,1 74,1 76,1 75,3 73,8 58,0
Khu vực máy dập khuôn - máy 4100000059 80,4 51,2 62,3 68,9 74,0 75,5 73,5 70,5 57,9
Khu vực máy dập khuôn - máy 4100000146 80,1 55,0 62,9 71,2 72,8 73,7 72,9 68,9 57,0
QCVN 24:2016 /BYT  85  99  92  86  83  80  78  76  74
QCVN 26:2010/ BTNMT  70
(Nguồn: Báo cáo kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động năm 2021)
Bảng 3-56 Kết quả đo đạc tiếng ồn từ các xưởng sản xuất năm 2022
Ồn Ồn phân tích theo dãi tần (Hz)
Số
Vị trí đo đạc chung
TT 63 125 250 500 1K 2K 4K 8K
(dBA)
1 Xưởng A1
Khu vực máy xịt bụi - máy 50000019178 81,4 49,9 60,7 71,5 76,9 75,5 75,4 71,8 64,1
Khu vực máy đánh mòn - máy 5000015930 81,5 52,8 64,4 74,5 79,8 73,5 72,1 68,6 63,5
Khu vực máy ép tứ mặt - máy 5000022597 80,6 50,8 60,3 69,2 74,8 77,0 68,7 67,1 63,8
Khu vực máy may điện não - máy 5000020043 83,2 56,2 64,1 72,2 77,4 78,0 73,3 74,8 69,5
Khu vực máy may 1 kim - máy 5000006150 79,0 54,2 56,5 62,9 73,2 77,5 73,5 69,6 63,9
Khu vực máy may 1 kim - máy 5000007507 78,2 44,5 54,6 65,9 74,2 72,6 69,8 66,9 57,8

139
Khu vực máy may 2 kim - máy 5000003208 81,2 48,5 55,7 67,7 74,6 76,5 72,2 66,4 56,2
Khu vực máy may 4 kim 6 sợi 81,4 49,2 61,3 71,5 77,1 75,9 75,4 71,5 64,3
Khu vực máy vắt sổ - máy 5000000731 81,2 51,5 63,4 74,5 77,2 74,2 70,4 66,2 59,5
Khu vực máy may vạn năng-máy 50000201137 80,2 49,8 60,9 72,2 75,3 73,1 69,3 64,8 57,2
Khu vực máy may sao thổ - máy 5000007926 83,5 57,7 64,3 71,3 77,1 79,2 75,4 70,5 60,2
Khu vực máy may labang - máy 5000020645 83,6 57,8 62,6 71,7 75,6 79,9 78,3 70,8 61,3
Khu vực may chỉ đế - máy 5000009505 84,5 57,7 65,7 74,1 80,5 79,9 77,4 75,3 71,8
Khu vực máy chặt - máy 5000004584 80,0 52,5 63,4 68,5 74,3 75,3 72,6 69,2 64,4
Khu vực máy chặt Atom - máy 5000006139 81,0 54,5 65,2 69,0 75,3 76,2 73,2 70,6 64,2
Khu vực máy YM laser - máy 5000007186 76,2 47,6 54,0 60,8 68,9 68,1 69,1 72,1 63,2
Khu vực đóng gói - TH5-6 75,6 49,5 57,1 63,5 69,8 71,6 66,9 65,2 58,8
Khu vực quét nước thuốc - chuyền N1-2 79,3 50,9 57,2 65,6 75,2 75,4 69,6 65,7 56,4
Khu vực quét keo - chuyền N5-6 78,7 43,5 54,9 66,8 74,8 72,7 69,3 67,4 56,2
Khu vực máy OKC - máy 50000015543 82,0 46,6 57,8 69,9 79,3 75,0 71,9 69,8 60,1
Khu vực máy xịt bụi – máy 5000003329 81,0 46,8 56,0 67,7 78,9 76,4 71,7 68,1 57,4
2 Xưởng A2
Khu vực máy đánh mòn - máy 5000003329 81,2 50,3 62,8 70,7 75,9 76,1 73,7 70,6 65,3
Máy may 1 kim - máy 5000002176 79,9 58,0 73,7 70,5 74,9 72,9 69,4 64,1 56,7
Máy may điện não - máy 50000015494 81,5 47,4 61,1 67,4 73,0 77,9 74,3 70,6 65,8
Khu vực máy may 1 kim – Máy 5000003445 78,3 53,2 53,8 64,1 71,4 75,2 70,9 66,5 62,1
Khu vực máy may 1 kim - máy 5000004786 81,3 55,7 64,6 68,1 74,9 79,1 74,2 71,0 59,4
Khu vực máy may 2 kim - máy 5000000640 80,4 50,7 62,2 67,7 74,0 76,8 73,2 69,6 59,2
Khu vực máy may 4 kim 6 sợi 84,0 48,3 55,2 64,7 68,1 76,6 79,9 79,8 73,1
Khu vực máy vắt sổ - máy 5000000730 81,2 50,3 62,8 70,7 75,9 76,1 73,7 70,6 65,3
Khu vực máy may vạn năng - máy 5000000200 80,1 51,3 60,0 69,2 75,2 73,7 72,2 69,6 60,5
Khu vực máy may sao thổ - máy 5000007928 84,0 54,9 66,4 75,3 80,5 79,8 76,4 74,5 71,4
Khu vực máy may labang - máy 5000020534 84,0 53,4 62,5 71,1 76,5 79,4 77,7 75,4 70,0
Khu vực máy chặt Atom - máy 5000001372 84,6 64,8 71,2 78,3 78,6 77,1 76,5 71,6 62,8
Khu vực máy OKC - 50000015545 78,9 46,1 52,9 61,6 64,9 71,5 74,5 73,9 67,3
Khu vực đóng gói – TH11-12 75,9 41,2 53,4 61 69,7 72,4 71,7 63,0 48,6
Khu vực quét nước thuốc – Chuyền N11-12 77,3 50,4 52,6 59,3 66,7 68,8 71,5 70,9 66,2
Khu vực quét keo - chuyền N11-12 79,0 57,9 63,8 67,1 73,6 74,5 72,1 70,9 65,4
Khu vực máy YM laser - máy 500000110 79,6 52,5 59,0 66,9 72,3 75,0 72,9 67,4 61,5
Khu vực máy ép sau bang – Máy 50000012698 80,4 50,7 62,2 67,7 74,0 76,8 73,2 69,6 59,2
3 Xưởng A3
Khu vực máy định hình nóng lạnh 79,5 54,0 57,6 66,6 75,4 75,8 73,4 74,0 71,9
Khu vực máy xịt bụi - máy 5000000399 90,0 59,3 64,9 76,4 82,3 88,9 82,9 80,4 78,9
Khu vực máy đánh mòn - máy 500001416 88,2 56,1 60,8 67,4 77,5 73,7 77,8 82,4 78,4
Máy may 1 kim - máy 5000006153 79,0 52,6 59,4 69,1 75,7 73,8 70,7 64,3 55,4
Máy may điện não – máy 5000015494 80,1 60,7 67,8 72,1 75,0 73,8 73,7 68,0 59,3
Máy may điện não N17-18 81,4 46,5 59,7 66,1 72,8 78,6 75,6 69,4 64,8
Khu vực máy may 1 kim - máy 500000401 80,3 55,5 64,6 68,4 73,7 77,1 71,8 72,2 66,9
Khu vực máy may 1 kim - máy 5000005794 81,9 59,9 63,6 69,3 72,8 76,0 76,5 74,2 71,9
Khu vực máy may 2 kim - máy 50000006368 79,2 52,0 62,0 67,8 72,3 75,9 72,4 70,0 64,6
Khu vực máy may 4 kim 6 sợi 75,1 38,6 53,2 63,6 67,3 69,2 65,4 60,2 49,0
Khu vực máy vắt sổ - máy 500002150 78,4 48,1 61,8 68,6 69,0 71,5 71,9 70,9 65,6
Khu vực máy may vạn năng máy-50000015764 77,7 60,1 68,1 67,5 71,3 72,8 70,0 64,0 55,8
Khu vực máy may sao thổ -máy 5000001313 84,4 55,2 62,0 69,2 81,5 78,7 77,0 72,4 63,1
Khu vực máy may labang - máy 5000020634 81,5 56,5 63,5 70,8 76,1 77,4 75,1 67,5 55,2
Khu vực may chỉ đế - máy 5000015466 83,7 43,5 56,1 61,2 71,5 76,1 77,2 78,6 75,9
Khu vực máy chặt - máy 5000000426 81,9 55,4 61,2 69,6 73,9 77,7 76,7 70,3 63,7

140
Khu vực máy laser - máy 5000007128 76,6 44,3 55,6 62,8 68,8 69,1 66,6 66,9 61,7
Khu vực đóng gói - TH13-14 75,1 38,6 53,2 63,6 67,3 69,2 65,4 60,2 49,0
Khu vực quét nước thuốc 80,6 49,3 62,8 70,6 75 75,5 73,1 70,1 65,2
Khu vực quét keo - chuyền N17-18 81,7 47,5 61,7 67,6 73,0 78,0 74,6 70,8 65,9
Khu vực máy OKC - máy 5000016733 78,4 53,2 53,8 64,1 71,4 75,2 70,9 66,5 62,1
Khu vực máy ép sau bang – máy 500007968 80,5 59,9 66,4 72,6 75,1 73,6 72,9 68,0 58,7
Khu vực kho thành phẩm 67,4 44,9 52,0 59,3 60,4 62,2 61,5 55,4 45,8
4 Xưởng A4 – 1F
Khu vực phòng khuôn 71,6 47,4 56,3 61,5 64,8 67,4 65,8 57,6 50,7
Khu vực may mẫu - Máy 1 kim 5000009891 76,6 48,4 56,3 63,1 71,1 72,0 69,1 67,8 60,5
Khu vực máy điện thêu - Máy 5000021402 78,3 53,4 63,8 70,8 74,1 74,7 73,2 69,6 66,7
Khu vực máy laser - Máy 5000009771 73,4 48,0 52,0 60,0 66,8 67,9 67,4 62,8 59,2
5 Xưởng A6
Khu vực máy xịt bụi - Máy 5000004100 85,0 63,4 71,5 76,1 78,8 77,4 76,7 71,6 62,8
Khu vực máy đánh mòn - Máy 5000010976 84,3 50,9 68,9 70,9 75,6 75,4 80,4 79,5 74,5
Khu vực máy may labang - Máy 5000004908 84,6 64,8 71,2 78,3 78,6 77,1 76,5 71,6 62,8
Khu vực máy may 2 kim - Máy 5000007437 80,8 62,3 72,3 69,9 74,0 75,6 72,7 69,7 60,7
Khu vực máy may điện não- Máy 5000004393 78,9 46,1 52,9 61,6 64,9 71,5 74,5 73,9 67,3
Khu vực máy may 4 kim 6 sợi 81,4 46,5 59,7 66,1 72,8 78,6 75,6 69,4 64,8
Khu vực máy cán mỏng 82,0 61,7 66,1 68,5 78,1 77,0 77,9 77,5 70,1
Khu vực máy may vạn năng -Máy 5000005662 77,1 54,4 59,9 65,6 71,7 71,1 69,5 63,4 57,9
Khu vực máy may 1kim - Máy 5000007859 80,2 53,7 59,9 67,5 75,8 74,4 73,8 69,7 60,7
Khu vực máy may 1 kim - Máy 5000003284 80,2 51,3 60,0 69,2 75,2 73,7 72,2 69,6 60,5
Khu vực máy chặt - Máy 5000000867 78,9 46,1 52,9 61,6 64,9 71,5 74,5 73,9 67,3
Khu vực máy chặt Atom - Máy 5000009035 78,8 51,9 61,6 67,4 72,2 75,0 72,2 67,7 62,4
Khu vực máy OKC - Máy 500006734 76,4 49,1 59,9 66,2 69,9 71,8 69,1 64,2 58,8
Khu vực máy YM laser - Máy 5000000106 77,1 49,9 60,7 66,9 70,6 72,6 70,0 65,6 60,4
Khu vực Quét nước thuốc - chuyền L1-2 78,1 47,6 61,6 68,2 68,6 71,4 71,7 70,8 65,4
Khu vực Quét keo lần 2 - chuyền L1-2 76,4 49,9 57,6 63,3 73,1 75,3 65,9 60,4 57,2
Khu vực đóng gói - chuyền L1-2 81,5 56,5 63,5 70,8 76,1 77,4 75,1 67,5 55,2
Khu vực máy ép tứ mặt - Máy 5000019039 79,7 40,7 54,8 64,9 72,4 75,8 73,7 66,1 50,8
Khu vực máy kẻ đường - Máy 5000020649 80,4 44,0 57,6 65,6 71,2 76,9 73,4 69,3 63,7
Khu vực máy sau bang - Máy 500003034 79,3 45,5 59,0 65,9 69,6 75,6 73,5 69,2 62,8
Khu vực máy kẻ biên lên keo - Máy 500002370 79,9 55,2 66,7 69,7 74,5 74,6 71,9 70,4 58,0
6 Xưởng A7
Khu vực đóng gói - chuyền L11-12 77,5 58,3 62,4 68,8 73,7 74,4 69,8 64,0 55,8
Khu vực máy lăn keo- Máy 5000005594 75,6 50,1 55,4 63,8 69,7 70,1 68,2 67,2 63,1
Khu vực máy may labang - Máy 5000004232 81,3 66,0 64,3 71,2 75,0 76,6 74,2 69,5 63,2
Khu vực dán hợp 79,5 56,0 59,9 68,5 72,6 74,1 71,8 68,1 62,2
Khu vực máy may sao thổ - Máy 5000015793 82,3 45,6 56,6 64,4 73,0 74,9 78,5 74,6 69,8
Khu vực quét keo lần 1 - chuyền L11-12 78,5 41,6 56,5 65,2 69,7 72,3 72,5 70,5 63,8
Khu vực quét nước thuốc - chuyền L11-12 78,7 51,9 61,6 67,4 72,2 75,0 72,2 67,7 62,4
Khu vực máy đánh mòn - Máy 5000015716 83,6 52,4 61,7 70,3 75,9 79,0 77,2 75,0 69,3
Khu vực máy xịt bụi - Máy 500005973 82,4 48,5 62,3 68,4 74,4 78,9 75,6 72,2 68,0
Khu vực máy kẻ đường - Máy 5000015835 78,9 46,1 52,9 61,6 64,9 71,5 74,5 73,9 67,3
Khu vực máy ép tứ mặt - Máy 5000016046 78,8 51,9 61,6 67,4 72,2 75,0 72,2 67,7 62,4
Khu vực máy xịt keo - Máy 5000002900 77,3 50,4 52,6 59,3 66,7 68,8 71,5 70,9 66,2
Khu vực máy sau bang - Máy 5000002182 79,8 58,8 63,9 67,3 74,7 75,8 73,8 73,5 66,7
Khu vực máy vắt sổ - Máy 5000004129 77,9 56,5 62,1 66,3 72,5 72,8 70,9 66,8 61,8
Khu vực máy may 1 kim - Máy 5000005584 83,3 57,7 64,6 71,2 77,5 80,1 77,4 69,9 58,9
Khu vực máy may điện não - Máy 5000016190 82,3 45,6 56,6 64,4 73,0 74,9 78,5 74,6 69,8

141
Khu vực máy dập bằng - Máy 500006826 81,5 54,0 61,9 70,2 77,0 75,0 73,1 70,2 61,0
Khu vực máy may 4 kim 6 sợi -Máy 500004842 79,2 44,9 58,8 65,8 69,5 75,4 73,3 68,8 62,3
Khu vực máy may 2 kim - Máy 500001674 80,9 46,7 60,2 67,8 71,2 76,9 75,2 71,2 68,0
Khu vực máy đục lỗ - Máy 5000004793 78,6 59,0 64,6 70,2 74,3 73,3 69,2 62,5 51,0
Khu vực máy chặt Atom - Máy 5000002495 79,4 51,8 58,8 66,5 72,1 74,6 72,5 67,0 60,6
Khu vực máy OKC - Máy 5000019696 77,3 50,4 52,6 59,3 66,7 68,8 71,5 70,9 66,2
Khu vực máy chặt - Máy 5000004951 82,2 75,7 65,8 71,3 74,6 75,9 73,2 69,2 63,1
Khu vực máy YM laser - Máy 5000000705 76,5 39,6 57,6 66,0 72,8 71,6 66,5 62,0 50,4
Khu vực máy đánh xừ - Máy 5000003702 77,1 49,9 60,7 66,9 70,6 72,6 70,0 65,6 60,4
7 Xưởng A8
Khu vực máy OKC - Máy 5000015202 77,8 50,8 52,8 59,4 67,1 69,2 72,3 71,6 68,8
Khu vực máy YM laser - Máy 5000000108 77,7 47,9 56,4 64,0 70,6 72,1 70,3 64,6 58,3
Khu vực máy chặt Atom - Máy 5000005229 79,8 60,4 68,0 70,3 72,7 76,5 75,9 66,8 56,6
Khu vực máy chặt cóc - Máy 5000009169 77,9 56,5 62,1 66,3 72,5 72,8 70,9 66,8 61,8
Khu vực máy may điện não - Máy 5000004492 83,2 78,6 67,2 72,5 75,2 76,4 73,7 69,7 63,8
Khu vực máy may 4 kim 6 sợi-Máy5000001381 78,4 48,1 61,8 68,6 69,0 71,5 71,9 70,9 65,6
Khu vực máy may 1 kim - Máy 5000005013 83,3 56,9 66,2 74,2 80,1 78,3 75,7 71,3 62,3
Khu vực máy may 2 kim - Máy 5000004567 78,4 53,2 53,8 64,1 71,4 75,2 70,9 66,5 62,1
Khu vực máy may vạn năng - Máy 5000006383 82,3 50,4 60,9 70,5 76,0 77,0 76,1 73,3 64,9
Khu vực máy đập bằng - Máy 5000005604 77,3 50,4 52,6 59,3 66,7 68,8 71,5 70,9 66,2
Khu vực máy đục lỗ - Máy 5000007402 83,1 63,1 66,4 71,6 75,6 77,1 78,3 76,4 73,8
Khu vực xỏ dây giày - chuyền L16 76,6 44,3 55,6 62,8 68,8 69,1 66,6 66,9 61,7
Khu vực máy đánh mòn - Máy 5000015937 79,1 59,7 66,7 70,9 74,0 72,0 71,5 66,4 56,7
Khu vực máy sau bang - Máy 5000006228 79,3 57,5 72,0 69,7 74,1 72,3 69,1 63,9 56,5
Khu vực máy xịt bụi - Máy 5000006895 78,4 53,2 53,8 64,1 71,4 75,2 70,9 66,5 62,1
Khu vực quét nước thuốc - chuyền L13-14 78,2 58,4 65,5 69,6 73,1 71,1 70,6 65,3 55,7
Khu vực máy may labang - chuyền L15-16 81,7 47,5 61,7 67,6 73,0 78,0 74,6 70,8 65,9
Khu vực quét keo lần 2 - chuyền L13-14 77,6 50,7 65,6 65,6 72,6 76,0 71,6 67,8 61,3
Khu vực máy may chỉ đế - Máy 5000016119 77,5 58,3 62,4 68,8 73,7 74,4 69,8 64,0 55,8
Khu vực đóng gói - chuyền L13-14 74,6 50,9 57,5 64,3 69,7 69,3 67,3 62,7 54,3
8 Xưởng A10 - 1F
Khu vực quét nước thuốc chuyền S24 79,2 52,0 62,0 67,8 72,3 75,9 72,4 70,0 64,6
Khu vực quét nước thuốc - chuyền S23 78,4 53,2 53,8 64,1 71,4 75,2 70,9 66,5 62,1
Khu vực quét keo - chuyền S24 75,6 48,1 61,8 68,6 69,0 71,5 71,9 70,9 65,6
Khu vực quét keo - chuyền S23 76,7 43,7 55,4 63,3 71,5 73,3 68,9 59,7 47,5
Khu vực máy ép tứ mặt - máy 5000009796 81,1 52,9 60,3 69,3 73,8 76,6 75,2 72,1 63,2
Khu vực máy ép không khuôn - chuyền S24 79,5 49,3 63,0 69,5 70,3 73,1 72,8 71,8 67,1
Khu vực đóng gói - chuyền S23 78,3 55,3 70,0 68,4 72,6 71,4 68,5 63,3 55,9
Khu vực đóng gói - chuyền S24 78,9 46,1 52,9 61,6 64,9 71,5 74,5 73,9 67,3
Khu vực thả hàng – ACO 3.07 – chuyền S21 75,7 45,9 53,0 60,9 64,4 69,5 70,9 68,7 62,0
Khu vực thả hàng – Máy rửa D4 79,6 44,4 57,9 65,6 74,1 77,4 72,1 62,4 52,4
Khu vực kiểm tra hàng chuyền S23 78,1 47,8 65,8 68,1 71,8 72,3 71,0 69,0 61,3
Khu vực kiểm tra chuyền S24 79,3 57,5 72,0 69,7 74,1 72,3 69,1 63,9 56,5
Khu vực máy ép tứ mặt - chuyền S24 79,2 44,9 58,8 65,8 69,5 75,4 73,3 68,8 62,3
Khu vực máy ép nắm đấm - chuyền S6 74,3 49,4 52,7 58,8 66,5 68,8 65,8 67,0 59,5
Khu vực phun sơn - chuyền S12 84,7 57,9 65,1 69,6 76,2 80,4 79,0 74,2 73,5
Khu vực phun sơn - chuyền S13 82,3 64,6 65,0 71,9 75,3 75,9 74,4 72,9 73,8
9 Xưởng A10 - 2F
Khu vực bồn rửa khuôn - chuyền 27-28 83,8 56,4 56,7 69,6 75,8 82,6 75,7 72,2 66,3
Khu vực chuyền in sơn - line 8 78,0 52,4 57,8 67,9 73,7 74,6 69,7 64,3 52,4
Khu vực chuyền in sơn - line 12 76,5 39,6 57,6 66,0 72,8 71,6 66,5 62,0 50,4

142
Khu vực chuyền in sơn - line 19 78,9 46,1 52,9 61,6 64,9 71,5 74,5 73,9 67,3
Khu vực chuyền in sơn - line 24 77,4 43,4 57,6 64,3 68,2 73,7 71,1 66,6 59,6
10 Xưởng A11 – 1F, 2F
Khu vực bàn kiểm tra da 68,6 40,5 57,2 60,9 65,2 63,5 58,0 55,2 48,4
Bàn phối hàng số 1 70,1 40,2 54,4 60,7 64,7 63,2 57,8 54,8 48,3
Khu vực giữa kho 34,9 46,5 54,7 57,8 58,0 54,1 49,5 41,0 34,9
11 Xưởng A12
Khu vực máy chặt Atom - máy 5000013116 78,9 46,1 52,9 61,6 64,9 71,5 74,5 73,9 67,3
Khu vực máy may 1 kim - máy 5000012806 74,6 43,4 54,0 62,4 69,8 67,8 67,7 65,6 58,2
Khu vực máy may 2 kim - máy 5000013199 77,5 58,3 62,4 68,8 73,7 74,4 69,8 64,0 55,8
Khu vực máy may điện não - máy 5000016697 79,8 60,4 68,0 70,3 72,7 76,5 75,9 66,8 56,6
Khu vực xỏ dây - chuyền M2 78,0 47,8 65,8 68,1 71,8 72,3 71,0 69,0 61,3
Khu vực máy đánh mòn - máy 5000012832 84,7 55,2 62,5 68,6 75,8 78,3 78,2 78,5 76,7
Khu vực máy kẻ đường - máy 5000013004 77,4 43,4 57,6 64,3 68,2 73,7 71,1 66,6 59,6
Khu vực quét keo - chuyền M2 75,8 44,8 50,3 57,5 65,1 67,1 69,9 67,8 63,7
Khu vực máy may sau bang - máy 5000003648 73,4 48,0 52,0 60,0 66,8 67,9 67,4 62,8 59,2
Khu vực máy may labang - máy 5000020558 78,4 53,2 53,8 64,1 71,4 75,2 70,9 66,5 62,1
Khu vực máy ép tứ mặt - máy 5000012971 77,2 54,8 60,0 65,7 71,9 71,3 69,7 64,3 58,2
Khu vực máy định hình nóng lạnh 75,6 50,1 55,4 63,8 69,7 70,1 68,2 67,2 63,1
Khu vực máy may chỉ đế - máy 5000015828 83,8 52,6 59,9 66,8 73,7 76,7 79,7 77,6 72,4
Khu vực đóng gói - chuyền M2 74,7 45,9 54,1 62,8 67,9 71,0 67,9 63,7 59,8
Khu vực YM laser - máy 5000013173 75,7 45,9 53,0 60,9 64,4 69,5 70,9 68,7 62,0
Khu vực In hình - chuyền M2 75,0 43,4 60,3 63,5 67,8 69,4 67,2 64,3 54,8
12 Xưởng A13 - 1F
Khu vực kiểm tra - đóng gói chuyền D11 79,4 51,8 58,8 66,5 72,1 74,6 72,5 67,0 60,6
Khu vực kiểm tra - đóng gói chuyền D8 80,3 54,0 64,4 69,8 74,6 74,8 73,5 70,5 63,0
Khu vực quét nước thuốc - chuyền D11 78,5 55,8 64,1 69,9 72,8 70,8 70,4 65,7 55,9
Khu vực quét nước thuốc - chuyền D8 81,5 54,4 64,5 72,5 76,2 75,5 74,9 70,9 63,4
Khu vực thả hàng - chuyền D11 79,5 56,0 59,9 68,5 72,6 74,1 71,8 68,1 62,2
Khu vực thả hàng - chuyền D8 83,2 57,5 67,7 71,2 76,3 77,1 75,9 71,3 64,1
13 Xưởng A13 - 2F
Khu vực ép caochupo - máy 5000013411 78,6 59,0 64,6 70,2 74,3 73,3 69,2 62,5 51,0
Khu vực ép caochupo – máy 5000019408 75,8 44,8 50,3 57,5 65,1 67,1 69,9 67,8 63,7
Khu vực ép caochupo – máy 5000019402 75,6 50,1 55,4 63,8 69,7 70,1 68,2 67,2 63,1
14 Xưởng A15
Khu vực chuyền Nosew line 03 77,8 50,8 52,8 59,4 67,1 69,2 72,3 71,6 68,8
Khu vực chuyền Nosew line 24 78,0 58,4 65,5 69,6 73,1 71,1 70,6 65,3 55,7
Khu vực chuyền Nosew line 07 76,3 46,6 64,1 66,9 69,7 70,6 68,3 65,6 56,0
Khu vực chuyền Nosew line 28 78,1 47,8 65,8 68,1 71,8 72,3 71,0 69,0 61,3
Khu vực chuyền Nosew line 30 77,5 58,3 62,4 68,8 73,7 74,4 69,8 64,0 55,8
Khu vực máy chặt Atom - Máy 5000009292 78,4 48,1 61,8 68,6 69,0 71,5 71,9 70,9 65,6
Khu vực máy chặt Atom - Máy 5000008774 81,0 55,7 64,6 68,1 74,9 79,1 74,2 71,0 59,4
Khu vực máy chặt Atom - Máy 5000008922 77,8 50,8 52,8 59,4 67,1 69,2 72,3 71,6 68,8
Khu vực máy chặt cóc - Máy 5000020157 82,8 61,9 69,0 73,2 76,3 77,2 78,3 71,2 64,0
Khu vực máy chặt cóc – Máy 5000009273 80,2 41,0 53,6 61,5 70,9 72,7 75,4 71,0 65,0
Khu vực máy ép nóng - Máy 5000009289 77,2 47,6 65,6 67,3 70,6 71,7 69,6 67,3 57,5
Khu vực máy đục lỗ - Máy 5000009168 80,4 44,0 57,6 65,6 71,2 76,9 73,4 69,3 63,7
15 Xưởng A17
Kho thành phẩm 68,7 43,1 52,6 59 67,3 65,4 62,8 57,1 46,9
Khu vực đóng gói - chuyền M1 77,4 43,4 57,6 64,3 68,2 73,7 71,1 66,6 59,6
Khu vực kiểm tra - chuyền M1 79,2 60,8 66,3 69,2 73,3 74,0 73,5 72,5 66,7

143
Khu vực máy may labang - máy 000019854 83,4 55,0 66,3 69,8 77,0 77,1 76,5 71,1 66,9
Khu vực máy may sao thổ -máy 5000006893 82,3 54,5 64,6 68,5 74,7 76,5 76,9 74,8 69,5
Máy định hình nóng lạnh - máy 5000012804 78,6 59,0 64,6 70,2 74,3 73,3 69,2 62,5 51,0
Khu vực máy may sau bang - máy 5000002271 79,5 54,0 57,6 66,6 75,4 75,8 73,4 74 71,9
Khu vực máy ép tứ mặt - máy 5000002128 81,9 56,8 63,3 68,5 72,7 77,9 76,2 72,8 67,8
Khu vực máy kẻ đường - máy 5000013156 75,7 45,9 53,0 60,9 64,4 69,5 70,9 68,7 62,0
Khu vực quét keo - chuyền M1 76,4 49,1 59,9 66,2 69,9 71,8 69,1 64,2 58,8
Khu vực quét nước thuốc - chuyền M1 76,9 40,7 55,3 64,6 69,2 73,2 71,2 64,4 52,2
Khu vực xỏ dây - chuyền M1 78,5 48,1 61,8 68,6 69,0 71,5 71,9 70,9 65,6
Khu vực máy may vạn năng - máy 5000001804 75,8 44,8 50,3 57,5 65,1 67,1 69,9 67,8 63,7
Khu vực máy 4 kim 6 sợi - máy 5000005453 79,4 51,8 58,8 66,5 72,1 74,6 72,5 67,0 60,6
Khu vực máy may 1 kim - máy 5000012888 80,8 55,0 61,3 69,1 73,5 76,3 75,3 70,1 63,4
Khu vực may điện não - máy 5000004523 82,2 56,6 61,1 66,5 72,0 75,3 78,4 74,4 71,4
Khu vực đục lỗ - máy 5000013163 82,5 51,6 57,8 62,9 70,0 70,8 72,4 76,5 78,2
Khu vực dập bằng - máy 5000002608 84,8 54,9 62,1 69,9 80,1 76,3 79,9 73,8 66,6
Khu vực máy may 2 kim - máy 5000007963 80,4 60,7 67,8 72,1 75,0 73,8 73,7 68,0 59,3
Khu vực xịt keo - máy 5000012851 78,5 55,8 64,1 69,9 72,8 70,8 70,4 65,7 55,9
Khu vực máy OKC - máy 5000015653 78,0 52,4 57,8 67,9 73,7 74,6 69,7 64,3 52,4
Khu vực YM Laser - máy 5000013178 78,3 55,3 68,4 72,6 71,4 68,5 63,3 55,9
70,0
Khu vực máy chặt Atom - máy 5000013085 79,2 44,9 58,8 65,8 69,5 75,4 73,3 68,8 62,3
16 Xưởng A18
Máy xịt keo - máy 5000020101 78,8 51,9 61,6 67,4 72,2 75,0 72,2 67,7 62,4
Khu vực máy đánh mòn - máy 5000005189 82,0 60,3 65,5 69,9 73,6 75,7 76,9 74,3 70,2
Khu vực máy ép tứ mặt - máy 5000013167 80,9 43,4 57,5 65,5 70,7 76,5 74,3 71,3 64,8
Khu vực máy may điện não – máy 5000015049 84,0 52,9 62,9 70,6 76,6 79,4 76,8 73,5 71,9
Khu vực máy may 1 kim - máy 5000008313 83,1 63,1 66,4 71,6 75,6 77,1 78,3 76,4 73,8
Khu vực máy may 2 kim - máy 5000002646 80,3 53,4 60,4 67,0 72,5 75,2 74,5 72,1 65,8
Khu vực máy YM laser - máy 5000000116 78,2 58,4 65,5 69,6 73,1 71,1 70,6 65,3 55,7
Khu vực Xỏ dây - chuyền M6 79,4 59,3 66,9 71,5 74,2 72,1 71,4 66,3 56,5
Khu vực máy dập bằng - máy 5000004937 79,7 40,7 54,8 64,9 72,4 75,8 73,7 66,1 50,8
Khu vực máy tỉa biên - máy 5000020316 80,2 49,5 63,2 69,8 72,0 74,5 74,0 72,1 67,4
Khu vực máy kẻ đường - máy 5000005304 80,0 51,3 60,0 69,2 75,2 73,7 72,2 69,6 60,5
Khu vực máy ép sau bang - máy 5000000162 79,7 53,2 53,7 60,8 68,7 71,5 74,6 73,2 71,3
Khu vực máy định hình nóng lạnh 5000007967 80,8 55,0 61,3 69,1 73,5 76,3 75,3 70,1 63,4
Khu vực máy may labang - máy 5000015798 81,4 46,5 59,7 66,1 72,8 78,6 75,6 69,4 64,8
Khu vực đục lỗ - máy 5000007874 79,6 52,5 59,0 66,9 72,3 75 72,9 67,4 61,5
Khu vực đóng gói - chuyền M5-6 78,0 53,4 63,8 70,8 74,1 74,7 73,2 69,6 66,7
Khu vực may chỉ đế - máy 5000015571 80,4 60,7 67,8 72,1 75 73,8 73,7 68,0 59,3
Khu vực máy chặt - máy 5000003812 79,8 60,4 68,0 70,3 72,7 76,5 75,9 66,8 56,6
Khu vực máy chặt Atom - máy 5000004590 80,4 44,0 57,6 65,6 71,2 76,9 73,4 69,3 63,7
Khu vực kiểm tra - chuyền M5-6 79,2 44,9 58,8 65,8 69,5 75,4 73,3 68,8 62,3
Khu vực quét nước thuốc - chuyền M5 79,8 58,8 63,9 67,3 74,7 75,8 73,8 73,5 66,7
Khu vực quét keo - chuyền M5 78,8 51,9 61,6 67,4 72,2 75,0 72,2 67,7 62,4
Khu vực máy OKC - máy 5000006687 73,9 42,3 54,9 62,9 66,0 69,5 65,2 56,8 47,1
17 Khu A23 (RMCC)
Khu vực làm việc 67,2 42,5 48,5 55,1 62,5 64,1 60,5 55,2 50,6
18 Nhà ăn A25
Khu vực chia khay 78,6 41,5 53,4 65,5 71,5 72,7 69,3 65,8 57,5
Khu vực nấu 76,2 46,4 59,3 67,5 72,5 70,7 68,5 65,5 57,7
Khu vực nhà ăn – lầu 1 65,5 33,0 47,5 54,5 58,1 60,6 59,5 54,8 47,6
Khu vực nhà ăn – lầu 2 59,7 35,1 43,3 48,2 49,6 51,1 49,1 42,9 34,6

144
19 Xưởng A26 - Công vụ
Khu vực hàn Inox 78,7 35,3 48,4 58,5 69,4 78,3 68,4 61,9 50,8
Khu vực hàn sắt 83,1 61,4 62,8 69,7 75,4 77,5 76,8 75,4 70,4
Khu vực mộc, lắp ráp gỗ 77,7 41,4 52,2 65,4 71,6 71,4 69,4 66,6 57,5
20 Xưởng A32
Khu vực máy mài - máy 5000009785 88,0 56,7 66,3 77,6 82,6 83,5 79,6 78,2 73,1
Khu vực máy mài - máy 5000003099 84,6 58,7 66,6 73,8 77,0 76,8 78,0 75,1 74,0
21 Xưởng J1 - 1F
Đầu khu vực kho đế 73,4 48,4 58,2 64,2 70,6 63,7 61,7 57,0 49,1
Cuối khu vực kho đế 73,2 48,8 58,5 63,7 68,7 62,2 62,0 60,1 52,1
Máy ép tự động RS - Máy 5000000664 78,4 44,9 55,2 66,2 74,1 72,6 70,5 66,9 58,1
Máy ép tự động RS - Chuyền 12 84,0 48,9 58,7 70,3 81,4 77,7 77,4 75,5 69,8
Máy ép tự động RS - Chuyền 2 81,8 49,9 57,3 68,7 76,2 76,6 72,5 66,7 57,5
Máy ép tự động RS - Máy 50000000018 82,1 52,9 59,7 69,5 76,9 77,3 74,3 71,8 64,8
Khu vực máy tỉa biên - Máy 5000006783 84,6 52,5 62,4 72,3 80,1 79,6 76,5 73,7 67,3
Khu vực QC - chuyền 4-5-6 80,2 44,3 55,4 67,2 74,7 75,4 71,7 67,7 60,1
Khu vực máy chặt - Máy số 24 81,9 47,6 59,1 71,7 77,5 77,3 72,5 68,2 60,8
Khu vực máy chặt - Máy số 15 81,9 47,5 59,0 71,7 77,6 77,2 72,4 68,1 60,9
Khu vực máy chặt - Máy số 17 81,7 48,7 60,5 70,8 75,3 78,4 73,2 69,6 62,5
Khu vực máy ra miếng - Máy số 4 80,4 45,4 56,7 69 73,3 75,5 72,2 68,4 60,6
Khu vực máy cán - Máy số 4 83,2 55,6 64,1 72,2 77,7 78,7 73,3 74,3 69,2
Khu vực máy cán - Máy số 7 84,6 52,5 62,4 72,5 80,3 79,6 76,9 73,7 67,4
Khu vực máy ép đế công trình bộ 81,3 51,4 63,0 73,6 76,3 77,1 73,5 70,9 63,6
Khu vực máy cán cao su trong phòng–Máy 12 83,0 50,6 62,2 71,9 77,2 76,2 78,9 75,5 67,4
Kho xay hàng C khu J 86,5 60,4 68,3 73,8 80,7 82,7 78,2 76,1 69,8
22 Xưởng J11 – 2F
Khu vực QC - chuyền 2 78,5 44,8 54,7 66,5 74,4 73,4 69,4 67,5 56,3
Khu vực bổ sơn - chuyền 2 79,7 53,2 59,7 69,9 76,0 75,9 72,9 69,2 62,5
Phòng pha sơn 74,0 45,4 56,5 66,4 69,6 65,3 62,8 57,8 50,4
Khu vực phối đôi 78,2 44,7 54,6 65,5 73,7 72,5 69,8 66,2 57,9
23 Xưởng J11 - Phòng tạo hạt
Khu vực giữa phòng 80,8 49,1 57,9 67,1 74,2 73,8 73,7 74,7 71,5
24 Phòng sửa khuôn PED
Khu vực giữa phòng 73,5 33,2 44,4 55,3 62,7 72,2 63,2 59,7 47,5
25 Xưởng J2 - 1F
Máy hỗn hợp liệu A/B số 1 - 5000006868 81,6 49,4 61,6 71,5 77,9 75,7 73,9 70,8 63,1
Máy hỗn hợp liệu A/B số 2 – 5000007103 79,2 43,1 55,6 66,4 75,1 74,2 69,4 65,5 58,2
Khu vực máy ép đế IP - line 10 78,0 49,8 60,4 66,2 73,8 74,4 69,1 67,2 60,5
Khu vực máy sấy đế - Thùng sấy line 14 81,1 50,9 62,1 73,3 79,3 72,4 69,5 67,2 61,9
Khu vực máy ép đế IP - line 14 80,3 49,1 59,0 68,6 74,1 76,5 69,3 67,1 62,7
Khu vực máy sấy đế - Thùng sấy line 10 78,4 45,5 55,7 66,2 74,1 72,6 70,5 66,5 57,9
Khu vực máy rửa đế - Máy 5000007101 81,9 50,9 57,7 69,3 76,5 77,2 72,7 66,4 57,9
Khu vực máy rửa đế - Máy 5000007048 81,7 51,7 58,5 67,8 75,2 75,1 77,1 76,3 74,1
Khu vực QC 79,8 48,2 60,0 72,2 77,7 71,7 67,9 65,2 59,5
Khu vực máy ép pha phao –Máy 5000006596 78,3 54,8 64,2 70,3 74,2 71,4 69,3 62,1 52,3
Khu vực máy tỉa biên - Máy 50000019575 78,2 50,5 61,1 67,6 74,4 75,8 69,7 68,1 60,1
Khu vực QC chuyền 24 75,0 48,8 59,1 68,5 71,2 67,4 64,8 61,7 55,3
Khu vực máy Phylon - Máy 5000007075 77,9 49,8 57,8 66,4 72,4 74,8 68,3 64,2 57,8
Khu vực phòng mài - Máy 5000006638 80,9 46,5 56,7 63,5 70,5 79,8 69,5 62,9 53,7
26 Xưởng J2 - 2F
Đầu kho đế 72,5 38,2 51,7 61,3 68,3 67,4 63,8 56,8 46,4

145
Giữa kho đế 67,5 44,8 55,9 60,4 61,6 62,0 60,6 59,1 54,3
Cuối kho đế 63,3 29,7 41,3 49,7 54,5 59,5 58,6 53,2 40,8
27 Xưởng J3 - 1F
Khu vực máy ép đế RS - Máy 5800000067 84,3 47,3 56,2 65,4 81,0 76,2 69,9 68,7 58,4
Khu vực máy ép đế tròn TK278 80,2 58,8 71,6 74,5 73,5 71,5 70,1 66,3 59,2
Khu vực máy tỉa biên - Chuyền 25 82,2 48,9 59,8 69,1 80,5 75,9 72,8 70,3 64,8
Khu vực QC - Chuyền 24 84,0 49,5 58,7 70,5 81,7 77,7 77,4 75,5 69,0
Khu vực đóng gói - Chuyền 24 78,0 49,8 59,4 67,4 76,1 72,1 69,4 64,5 57,2
Phòng phối liệu 79,0 51,9 60,3 68,4 73,5 73,7 74,5 66,2 56,0
Khu vực máy trộn - Máy 500006939 82,5 54,7 63,6 71,1 74,8 75,4 77,6 77,4 70,8
Khu vực máy cán - Máy 5000014686 83,8 55,4 61,5 69,7 74,7 81,2 78,2 70,6 60,3
Khu vực máy tạo hạt - Máy 5000006467 83,0 57,7 66,4 71,3 77,2 79,8 75,2 71,4 68,1
28 Xưởng J3 - 2F
Chuyền dán hợp P3 77,4 47,3 58,5 66,1 72,9 72,5 69,4 63,1 53,8
Khu vực máy ép tứ mặt – Máy 500009536 77,0 47,2 58,2 64,7 72,6 73,3 67,4 64,7 55,1
Khu vực xịt sơn - Máy 5000014700-P11 79,9 60,3 65,3 73,9 77,5 70,2 66,7 62,3 55,7
Khu vực đóng gói - chuyền S14 76,1 38,3 51,4 59,1 66,8 70,2 71,5 66,2 61,5
Khu vực chỉnh lý + QC - chuyền P3 75,4 47,9 55,5 61,6 67,8 70,0 68,1 67,5 59,2
Khu vực quét nước thuốc S14 78,8 45,4 54,0 66,5 75,1 73,8 70,7 66,9 56,2
Khu vực máy ép đế PU - Máy 5000006944 76,8 41,7 56,2 65,2 70,7 70,1 69,2 65,9 58,7
Khu vực phòng xịt lỉn chi 86,9 55,3 61,6 73,7 79,7 82,3 79,8 74,2 67,3
Khu vực pha trộn liệu 74,6 49,5 60,5 67,1 70,7 64,7 65,1 64,1 59,0
Phòng pha sơn 76,0 38,3 51,8 58,5 66,2 70,0 71,5 66,2 60,5
Khu vực chỉnh lý PU 76,7 41,9 53,5 60,7 67,7 71,3 72,6 67,1 61,9
29 Xưởng K1- 1F
Máy quần biên - Máy 5000006685 79,9 58,0 73,7 70,5 74,9 72,9 69,4 64,1 56,7
Khu vực máy ép tứ mặt - Máy 5000019680 80,6 62,3 72,3 69,9 74,0 75,6 72,7 69,7 60,7
Khu vực máy may 2 kim - Máy 5000016824 76,8 50,4 61,8 65,3 70,7 72,2 69,8 66,9 57,2
Khu vực máy may 1 kim - Máy 5000004183 75,7 56,8 60,7 67,2 70,5 70,4 67,9 62,1 52,4
Khu vực máy may 1 kim - Máy 5000017044 76,8 52,8 58,9 67,1 71,8 72,2 70,4 67,9 59,9
Khu vực máy may điện não - Máy 5000000362 85,0 81,4 70,4 73,7 77,1 78,4 75,3 70,6 64,2
Khu vực máy chặt thường - Máy 5000001003 80,2 41,0 53,6 61,5 70,9 72,7 75,4 71,0 65,0
Khu vực máy chặt Atom - Máy 5000019784 74,9 40,4 52,0 58,7 66,4 71,6 71,4 62,0 46,2
Khu vực máy may 4 kim 6 sợi 78,3 53,4 63,8 70,8 74,1 74,7 73,2 69,6 66,7
Khu vực máy xịt sơn – Máy 5000020305 80,2 41,0 53,6 61,5 70,9 72,7 75,4 71,0 65,0
Khu vực máy Laser - Máy 5000000115 74,9 40,4 52,0 58,7 66,4 71,6 71,4 62,0 46,2
Khu vực máy OKC - Máy 5000020663 81,9 59,9 63,6 69,3 72,8 76,0 76,5 74,2 71,9
Khu vực máy kẻ đường - Máy 5000019796 80,5 46,6 56,5 64,7 77,4 74,4 73,5 68,9 60,4
Khu vực máy dập bằng - Máy 5000020275 79,3 57,5 72,0 69,7 74,1 72,3 69,1 63,9 56,5
Khu vực máy đục lỗ - Máy 5000001267 79,4 51,8 58,8 66,5 72,1 74,6 72,5 67,0 60,6
Khu vực xỏ dây giày - chuyền V4 79,5 54,0 57,6 66,6 75,4 75,8 73,4 74,0 71,9
Khu vực máy đánh xừ - Máy 5000001402 80,2 41,0 53,6 61,5 70,9 72,7 75,4 71,0 65,0
Khu vực máy cán mỏng - Máy 5000019244 78,5 41,6 56,5 65,2 69,7 72,3 72,5 70,5 63,8
Khu vực máy xén nhỏ - Máy 5000019662 75,4 49,5 59,6 64,2 68,8 71,2 68,7 63,3 54,1
Khu vực máy xịt keo - Máy 5000000992 79,0 57,9 63,8 67,1 73,6 74,5 72,1 70,9 65,4
Khu vực máy tỉa biên - Máy 50000016744 79,8 58,8 63,9 67,3 74,7 75,8 73,8 73,5 66,7
30 Xưởng K1- 2F
Khu vực máy chà bụi - Máy 5000020078 79,9 60,7 67,8 72,0 74,9 72,9 72,3 67,0 57,0
Khu vực máy đánh mòn - Máy 5000020297 80,8 66,1 63,2 69,9 73,4 74,8 72,5 68,5 62,6
Khu vực máy ép tứ mặt - Máy 5000019681 81,3 66,0 64,3 71,2 75,0 76,6 74,2 69,5 63,2
Khu vực may chỉ đế - Máy 5000020083 78,6 59,0 64,6 70,2 74,3 73,3 69,2 62,5 51,0

146
Khu vực đóng gói - chuyền V5-6 74,5 41,0 51,5 59,8 65,7 69,3 67,8 63,8 57,3
Khu vực quét nước thuốc - chuyền V3 79,5 49,3 63,0 69,5 70,3 73,1 72,8 71,8 67,1
Khu vực quét keo - chuyền V3 79,3 57,5 72,0 69,7 74,1 72,3 69,1 63,9 56,5
Khu vực máy sau bang - Máy 5000012969 80,9 43,4 57,5 65,5 70,7 76,5 74,3 71,3 64,8
Khu vực máy tháo form - Máy 5000019772 79,4 51,8 58,8 66,5 72,1 74,6 72,5 67,0 60,6
Khu vực máy may labang - Máy 000002032 80,8 55,0 61,3 69,1 73,5 76,3 75,3 70,1 63,4
Khu vực máy định biên, đánh xừ 81,2 50,3 62,8 70,7 75,9 76,1 73,7 70,6 65,3
Khu vực dán hộp – chuyền V3 80,1 51,3 60,0 69,2 75,2 73,7 72,2 69,6 60,5
Khu vực máy lăn keo - Máy 5000003295 78,2 58,4 65,5 69,6 73,1 71,1 70,6 65,3 55,7
Khu vực chỉnh lý – chuyền V4 78,9 46,1 52,9 61,6 64,9 71,5 74,5 73,9 67,3
Khu vực máy ép sẻ ten - Máy 5000020490 78,1 52,4 57,8 67,9 73,7 74,6 69,7 64,3 52,4
Khu vực giữa kho thành phẩm 74,0 43,9 53,2 60,5 68,2 70,2 66,9 62,6 55,3
Đầu vào khu vực máy đóng thùng 71,8 51,6 49,6 57,1 59,3 68,4 68,3 63,0 55,8
Đầu ra khu vực máy đóng thùng 75,2 52,2 59,4 66,1 70,3 70,1 66,3 64,0 57,4
Khu vực kho keo 72,4 53,7 64,3 64,2 66,5 70,2 66,6 58,3 51,4
Khu vực máy định hình nóng lạnh 75,0 50,5 61,6 64,9 69,1 70,8 68,3 63,0 55,2
31 Xưởng K2- 1F- Điện thêu
Khu vực máy thêu - Máy 5000022019 82,7 50,3 59,9 69,3 76,8 77,9 77,3 68,8 60,6
Khu vực máy thêu - Máy 5000021368 81,1 44,6 56,2 67,1 73,2 75,1 74,5 72,3 63,8
Khu vực máy thêu - Máy 5000008999 82,0 75,7 65,8 71,3 74,6 75,9 73,2 69,2 63,1
Khu vực kiểm hàng – Chuyền 29 82,6 48,4 61,2 71,4 73,7 78,5 76,8 75,1 74,5
32 RMCC – khu K
Khu vực phòng làm việc 65,0 40,6 45,5 52,8 56,8 61,2 61,8 52,0 42,4
33 Xưởng K6
Khu vực giữa kho 75,6 50,1 55,4 63,8 69,7 70,1 68,2 67,2 63,1
34 Khu vực Y tế- A23a
Phòng lưu bệnh 58,5 37,5 47,7 52,1 58,9 56,1 58,7 50,2 38,1
Khu vực chờ khám bệnh 65,4 39,6 38,7 47,8 53,3 57,2 55,6 54,7 49,6
Khu vực phòng khám 61,3 38,2 37,5 46,8 52,4 55,0 52,5 51,5 46,0
35 Xưởng K21 (nhà ăn)
Khu vực chia khay 68,9 48,2 55,6 59,3 64,4 63,8 53,1 48,4 45,2
Khu vực nấu 66,8 40,4 41,8 51,2 58,7 63,9 65,7 60,3 58,4
Khu vực nhà ăn 75,4 49,5 59,6 64,2 68,8 71,2 68,7 63,3 54,1
36 Xưởng gỗ CP1
Khu vực cắt – máy cắt 5700002419 87,5 49,1 56,1 64,9 71,7 76,3 77,0 77,5 65,2
Khu vực khoan CNC–máy 4100000263 76,3 45,0 52,2 57,5 68,5 70,7 71,7 72,7 63,8
Khu vực đánh nhám - máy 5700001199 81,5 49,8 68,1 74,9 78,1 73,5 68,9 61,7 68,6
Khu vực bào – máy 4100000245 88,7 51,2 60,1 65,8 73,2 77,9 78,5 78,1 66,7
37 Xưởng CP2
Khu vực lắp ráp 73,4 33,0 44,4 55,1 62,7 72,2 63,0 59,7 47,6
Khu vực đóng gói 74,6 43,5 55,4 66,9 73,0 72,9 70,1 67,8 58,8
Khu vực may – máy 5000010455 74,5 47,0 57,2 62,1 69,2 71,2 69,0 69,3 66,2
Khu vực may – máy 5000012496 70,4 43,2 51,0 60,2 63,7 96,1 65,2 59,7 48,2
Khu vực may – máy 5000008827 76,1 47,4 59,9 68,1 73,1 70,7 69,2 65,7 57,9
Khu vực may – máy 5000014545 70,3 43,1 52,2 61,0 62,8 95,3 64,1 57,5 47,7
Khu vực may – máy 5000013497 71,9 50,0 62,2 65,3 66,6 64,1 62,0 50,8 42,1
Khu vực may – máy 5000013664 75,4 52,4 63,0 70,1 72,7 69,8 66,0 58,3 45,9
Khu vực QC- chuyền 2A1 70,5 43,1 51,1 60,1 63,8 87,2 67,7 60,8 50,1
Khu vực bàn nhồi bông 73,5 47,0 54,2 60,2 65,9 69,8 69,4 66,8 56,4
38 Xưởng CP3
Khu vực may – máy 5000024528 76,3 44,6 56,1 67,7 69,9 69,6 69,5 66,0 57,3

147
Khu vực may – máy 5000025683 78,1 42,5 53,5 61,7 67,6 71,3 75,4 74,0 63,9
Khu vực may – máy 5000023870 77,8 46,6 53,3 58,1 68,4 71,1 72,5 72,9 64,0
Khu vực may – máy 5000024960 78,1 43,4 55,4 62,4 68,6 72,3 76,5 74,4 64,1
Khu vực may – máy 5000025612 77,2 45,5 53,0 58,6 69,1 71,4 72,5 71,6 65,9
Khu vực may – máy 5000020712 82,3 53,1 69,8 75,1 77,6 78,2 72,0 65,3 52,3
Khu vực may – máy 5000024101 80,5 45,6 57,2 67,7 77,0 72,7 70,1 66,6 59,6
Khu vực QC 73,2 50,1 51,3 60,8 64,0 66,6 61,1 65,3 50,1
Khu vực xỏ nhựa 72,3 51,1 63,6 67,4 68,7 65,9 63,1 51,7 41,0
39 Xưởng CP3-2F
Khu vực may – máy 5000024113 80,4 55,1 64,0 74,6 75,7 73,2 70,0 65,6 51,8
Khu vực may – máy 5000021264 78,7 48,6 59,2 64,3 69,5 71,6 70,2 69,6 65,8
Khu vực may – máy 5000021242 80,6 49,9 59,4 73,3 78,2 73,9 72,8 73,9 69,9
Khu vực may – máy 5000020903 77,7 49,2 59,8 67,3 73,7 72,9 70,4 66,4 58,1
Khu vực may – máy 5000021082 78,7 43,5 55,4 66,9 73,0 72,9 70,1 67,8 58,8
Khu vực may – máy 5000024227 77,6 47,7 56,5 64,9 71,5 73,6 67,6 62,8 56,3
Khu vực may – máy 5000024233 82,1 51,7 70,1 75,4 78,0 76,2 70,0 63,3 52,0
Khu vực may – máy 5000023005 80,1 50,2 60,2 62,7 68,5 71,0 70,8 75,1 72,0
40 Xưởng CP4
Khu vực may – máy 5000028831 78,6 35,3 48,0 58,5 69,4 78,3 68,4 62,6 50,0
Khu vực may – máy 5000024363 79,3 50,4 61,2 71,6 75,2 73,6 71,0 65,7 55,6
Khu vực may – máy 5000013595 83,1 45,1 58,4 66,9 70,6 76,4 78,0 75,3 68,5
Khu vực may – máy 5000023911 82,8 47,2 58,7 68,6 77,0 77,9 75,5 71,8 66,7
Khu vực cắt tơ gai 76,7 48,6 58,8 64,7 70,9 72,2 69,7 70,4 68,5
Khu vực QC – chuyền 4E12 76,2 43,7 55,3 62,1 69,6 70,6 70,0 68,0 64,3
Khu vực may – máy 5000024497 79,0 45,6 57,2 67,7 77,0 72,7 70,1 66,6 59,6
Khu vực may – máy 5000020926 78,0 43,5 55,4 66,9 73,0 72,9 70,1 67,8 58,8
Khu vực may – máy 5000024130 77,0 46,6 53,3 58,1 68,4 71,1 72,5 72,9 64,0
Khu vực may – máy 5000024567 78,0 43,5 55,4 66,9 73,0 72,9 70,1 67,8 58,8
Khu vực may – máy 5000010018 76,0 49,2 59,8 67,3 73,7 72,9 70,4 66,4 58,1
41 Xưởng CP5
Khu vực bàn cắt 1 71,0 39,5 50,8 56,7 65,4 67,0 65,6 58,0 46,6
Khu vực bàn cắt 3 73,2 41,8 55,2 62,8 66,8 70,1 69,1 65,1 50,4
Khu vực máy chặt 5000013987 75,5 42,0 54,0 63,5 69,6 71,9 69,9 62,4 51,2
Khu vực máy chặt 5000013989 76,8 43,8 57,2 63,8 70,8 73,1 71,1 63,1 53,7
42 Xưởng CP6
Hầm xuất công 63,6 37,5 47,7 521 58,9 56,1 58,7 50,2 38,1
43 Xưởng CP7
Máy may vi tính – 5000022545-chuyền 7A1 80,2 55,1 64,0 74,6 75,7 73,2 70,0 65,6 51,8
QC chuyền 7A2 77,0 47,7 56,5 64,9 71,5 73,6 67,6 62,8 56,3
Máy may một kim-5000023863-chuyền 7A2 77,6 48,6 59,2 64,3 69,5 71,6 70,2 69,6 65,8
Máy may vi tính-5000024034- chuyền 7A8 78,0 45,0 52,2 57,5 68,5 70,7 71,7 72,7 63,8
Máy may hai kim-5000012037- chuyển 7A3 77,5 48,6 59,7 67,3 73,6 72,7 69,8 63,7 54,6
QC chuyền 7A3 77,8 51,8 61,3 68,2 74,7 73,9 72,8 72,1 64,6
Máy may hai kim-50000021538 chuyền 7A5 77,5 47,3 58,5 66,3 72,7 72,0 69,3 62,8 53,3
QC chuyền 7A5 77,0 47,0 57,7 64,6 72,6 73,3 67,4 64,4 55,8
Máy may vi tính-50000021119–chuyền 7A5 82,0 49,0 59,3 65,7 73,3 74,2 68,9 66,9 58,7
Máy may vi tính-50000024546- chuyền 7A8 78,0 50,5 61,1 67 74 75 69,7 68,1 60,5
44 Xưởng CP 8
Khu vực phối liệu 76,0 43,7 54,1 62,9 70,6 71 66,2 61,7 52,5
Khu vực máy vi tính-50000021114-chuyền 8A1 84,0 51,5 59,2 65,7 80,2 82,2 71,6 64 56
Máy may một kim-5000024441- chuyền 8A1 79,0 50,5 57,5 66,5 75,8 74,8 64,9 61,9 55,8

148
Máy may hai kim-5000022993- chuyền 8A3 75,2 47,6 54,7 64,6 73,8 73,5 63,3 59,4 53,9
Máy may một kim-5000024102-chuyền 8A3 83,0 55,6 63,5 74,6 82,3 71,6 68,5 65,9 60,2
Máy may một kim 5000024255- chuyền 8A5 77,5 40,9 41,8 53,7 65,1 70,5 68,9 67 62,9
Máy may một kim 5000023960- chuyền 8A6 75,6 48,7 55,6 63 72,2 69,2 67,4 63 55,5
Máy may hai kim-5000021039- chuyền 8A2 80,0 46,9 54,0 61,9 70,9 68,4 66,7 62,2 54,4
Máy may một kim-5000008607 chuyền 8A4 78,0 43,5 51,2 64,5 69,8 70,5 72,1 69,1 64,1
Máy may một kim 5000024444- chuyền 8A6 74,3 44,5 52,9 60,3 60,4 62,2 61,5 55,4 45,9
45 CNC
Khu vực máy CNC – NC13 – máy 4100000355 92,0 55,1 70,8 78,4 84,4 86,9 86,2 85,4 80,9
Khu vực máy CNC – NC10 – máy 4100000384 90,6 57,0 72,5 74,3 82,2 85,5 85,7 82,6 76,6
Khu vực máy CNC – NC18 – máy 4100000346 92,7 56,4 65,1 72,9 84,0 89,8 87,6 77,6 74,0
Khu vực máy CNC – NC22 – máy 4100000327 89,2 55,0 61,8 71,6 80,4 87,0 81,7 74,8 65,6
Khu vực máy CNC 14 – máy 4100000356 91,5 59,9 73,0 84,6 84,0 86,0 86,5 83,6 77,9
46 Gia công cơ khí
Khu vực máy khắc – máy 4100000078 87,1 53,2 66,0 76,2 80,5 81,7 81,1 77,0 70,0
Khu vực máy phóng điện- máy 4100000178 82,8 49,1 57,0 67,2 71,5 79,3 78,0 70,3 68,2
Khu vực máy phóng điện – máy 4100000144 88,1 55,9 64,8 83,5 83,5 85,1 83,1 77,3 67,9
Khu vực máy phay mặt bằng 90,4 58,5 64,7 75,3 83,5 86,8 84,0 79,7 68,7
Khu vực xịt sơn 82,1 49,9 58,6 67,6 73,1 76,2 76,7 75,5 69,9
Khu vực máy đánh bóng 80,5 44,1 58,2 67,3 71,4 75,5 75,2 66,7 60,0
Khu vực xịt cát 89,5 54,9 67,6 75,5 85,0 84,7 84,0 79,7 77,4
47 Đúc
Khu vực đúc Nhôm 78,9 47,5 56,2 64,5 70,2 75,5 73,7 64,7 53,0
Khu vực đúc Sắt 79,0 47,1 56,7 63,9 70,7 74,1 74,6 69,4 61,9
Phòng thạch cao 72,6 42,1 51,4 57,6 66,0 68,4 67,0 56,6 47,6
Khu vực khuấy cát 91,7 52,5 65,6 72,0 77,0 86,6 88,8 82,1 76,0
48 Khuôn dao
Khu vực bàn làm khuôn dao 84,0 63,7 66,6 69,6 71,3 78,5 77,3 75,5 64,1
Khu vực nhúng dao lầu 3 70,2 43,9 55,8 64,7 67,8 65,4 66,6 62,2 57,8
Khu vực máy khoan – máy 4100000103 83,5 50,9 62,2 82,1 75,7 78,0 77,7 75,1 66,7
Khu vực hàn – hàn gió đá 86,1 54,2 65,9 71,2 80,1 82,1 78,8 73,3 66,2
Khu vực máy cắt Laser 2 80,2 43,9 55,0 63,6 74,2 75,3 72,3 75,2 72,0
Khu vực máy cắt Laser 4 80,8 46,2 58,6 68,6 71,4 76,3 76,9 67,7 57,2
49 Thợ nguội
Bàn làm khuôn thủ công 82,0 41,3 53,8 62,3 69,8 76,4 74,9 71,0 64,5
Khu vực hàn (IP) 86,1 54,8 62,6 78,5 74,8 78,9 83,5 77,6 67,6
Khu vực hàn 82,9 54,3 64,7 67,8 73,6 75,2 73,6 70,0 58,7
Khu vực máy khoan - máy 4100000367 80,1 55,0 61,3 61,1 74,1 76,1 75,3 73,8 58,0
Khu vực máy dập khuôn - máy 4100000059 95,7 45,4 58,0 70,1 77,5 83,1 85,2 92,3 91,5
Khu vực máy dập khuôn - máy 4100000058 87,2 51,7 63,0 65,4 77,7 77,5 82,9 84,0 80,8
Khu vực xịt cát 86,0 49,5 58,4 68,6 79,0 83,0 79,6 72,2 59,4
QCVN 24:2016 /BYT  85  99  92  86  83  80  78  76  74
QCVN 26:2010/ BTNMT  70
(Nguồn: Báo cáo kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động năm 2022)
Ghi chú: Đơn vị thực hiện quan trắc môi trường lao động: Phân viện Khoa học An
toàn Vệ sinh Lao động và Bảo vệ môi trường Miền Nam
QCVN 26:2010/ BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn
QCVN 24/2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức tiếp xúc cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc

149
Nhận xét:
Tiếng ồn tại các khu vực sản xuất đa số đều đạt yêu cầu theo QCVN 24/2016/BYT của
Bộ Y tế ngoại trừ các vị trí tại xưởng đúc và khuôn dao (khu đúc sắt, khu vực khuấy cát, Khu
vực máy khoan, khu vực máy cắt laser, khu vực hàn IP, máy dập khuôn), khu vực máy mài
(xưởng A32), phòng xịt lỉn chi (xưởng J3-2F), máy xịt bụi, máy đánh mòn (xưởng A3), máy
CNC; máy khắc, máy khoan, khu xịt cát (xưởng gia công cơ khí)
Độ ồn chung tại các vị trí đo đạc hầu hết vượt mức cho phép so với QCVN 26:2010/
BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn của Bộ TNMT. Do vậy, nhà máy sẽ có
biện pháp để đám bảo an toàn cho công nhân, kết hợp thực hiện thông thoáng, đảm bảo điều
kiện vi khí hậu ở khu vực sản xuất, bố trí thời ian làm việc khoa học và hợp lý.
3.5.2 Công trình, biện pháp giảm thiểu độ rung
Độ rung phát sinh từ các thiết bị sản xuất có công suất lớn như máy bơm, máy dập lỗ,.….
Do vậy, để giảm thiểu tác động từ độ rung, các thiết bị, máy móc được lắp đặt phao hơi,
đệm cao su chống rung và xây dựng các bệ đỡ bằng bê tông vững chắc nhằm hạn chế sự rung
chuyển của máy. Thực hiện bảo trì bảo dưỡng theo định kỳ.
Theo kết quả đo đạc môi trường lao động từ Phân viện Khoa học An toàn Vệ sinh Lao
động và Bảo vệ môi trường Miền Nam, độ rung từ các xưởng sản xuất của Công ty như sau
Bảng 3-57 Kết quả đo đạc độ rung tại các xưởng sản xuất năm 2021 và năm 2022
Gia tốc rung
Số Tần số trung bình nhân của các dải octave (Hz)
Vị trí đo đạc (m/s2)
TT
Phương Trục 1 2 4 8 13 31,5 63
I Năm 2021
Xưởng A11- Khu vực máy Ngang Y 0,089 0,126 0,177 0,259 0,315 0,167 0,115
1
điện thêu- Máy 5000008781 Đứng Z 0,150 0,251 0,446 0,561 0,706 0,397 0,223
Xưởng J1 - 1F - Khu vực máy Ngang Y 0,045 0,063 0,112 0,141 0,101 0,075 0,048
2
chặt- Máy 5000006523 Đứng Z 0,056 0,079 0,126 0,158 0,112 0,071 0,046
Xưởng J2-1F-Khu vực máy Ngang Y 0,036 0,059 0,166 0,233 0,117 0,088 0,054
3
cắt nóng-Máy 5000006594 Đứng Z 0,066 0,085 0,126 0,158 0,154 0,071 0,065
4 Xưởng J3 - 1F
Khu vực máy ép đế RS -Máy Ngang Y 0,040 0,063 0,089 0,126 0,100 0,071 0,050
5800000065 Đứng Z 0,089 0,126 0,177 0,251 0,158 0,100 0,063
Khu vực máy Phalon tự động- Ngang Y 0,055 0,077 0,086 0,138 0,105 0,066 0,051
Máy 5800000070 Đứng Z 0,059 0,077 0,086 0,138 0,115 0,066 0,049
5 Xưởng CP9 ( rung cục bộ) 8 Hz 16 Hz 31,5 Hz 63 Hz
Ngang Y 0,0288 0,0235 0,0158 0,0090
Máy ép tem–máy 5000009188
Đứng Z 0,0247 0,0152 0,0169 0,0175
Ngang Y 0,0274 0,0206 0,0170 0,0085
Máy ép tem–máy 5000009189
Đứng Z 0,0251 0,0156 0,0173 0,0169
II Năm 2022
Xưởng A15- Khu vực máy Ngang Y 0,079 0,063 0,177 0,141 0,089 0,056 0,040
chặt Atom–máy 5000009292 Đứng Z 0,043 0,068 0,121 0,143 0,109 0,073 0,044
1
Xưởng A15- Khu vực máy Ngang Y 0,071 0,089 0,112 0,100 0,063 0,035 0,025
chặt cóc– máy 500002015 Đứng Z 0,055 0,071 0,133 0,141 0,125 0,083 0,047
Xưởng K2-1F- Khu vực máy Ngang Y 0,155 0,245 0,441 0,545 0,701 0,308 0,201
2
điện thêu- Máy 5000021368 Đứng Z 0,150 0,251 0,446 0,561 0,706 0,397 0,223

150
Xưởng J1 - 1F - Khu vực máy Ngang Y 0,055 0,078 0,140 0,163 0,118 0,075 0,045
chặt- Máy số 14 Đứng Z 0,056 0,079 0,126 0,158 0,112 0,071 0,046
3
Xưởng J1 - 1F -Khu vực máy Ngang Y 0,020 0,028 0,040 0,050 0,035 0,022 0,014
cán cao su trong phòng Đứng Z 0,019 0,053 0,108 0,152 0,113 0,065 0,093
Xưởng J2-1F-Khu vực máy Ngang Y 0,066 0,085 0,126 0,158 0,154 0,071 0,065
Phylon -Máy 5000007075 Đứng Z 0,066 0,085 0,126 0,158 0,154 0,071 0,065
4
Xưởng J2-1F-Khu vực phòng Ngang Y 0,089 0,177 0,199 0,158 0,079 0,050 0,035
mài – máy 5000006638 Đứng Z 0,072 0,091 0,118 0,145 0,163 0,088 0,073
Xưởng J3 - 1F - Khu vực máy Ngang Y 0,089 0,126 0,177 0,251 0,158 0,100 0,063
5
tạo hạt - Máy 5000006467 Đứng Z 0,086 0,123 0,175 0,250 0,155 0,108 0,061
Xưởng A1- Khu vực máy chặt Ngang Y 0,056 0,071 0,112 0,177 0,126 0,063 0,032
6
Atom - Máy 5000006139 Đứng Z 0,063 0,050 0,158 0,112 0,045 0,032 0,022
Xưởng A2- Khu vực máy chặt Ngang Y 0,052 0,069 0,118 0,175 0,123 0,065 0,036
7
Atom - Máy 5000001372 Đứng Z 0,079 0,063 0,126 0,100 0,050 0,032 0,016
Xưởng A6- Khu vực máy chặt Ngang Y 0,071 0,112 0,158 0,100 0,056 0,035 0,022
- Máy 5000000867 Đứng Z 0,056 0,063 0,079 0,100 0,045 0,028 0,018
8
Xưởng A6- Khu vực máy chặt Ngang Y 0,066 0,120 0,149 0,112 0,059 0,037 0,025
Atom - Máy 5000009035 Đứng Z 0,071 0,056 0,089 0,112 0,063 0,050 0,035
Xưởng A7- Khu vực máy dập Ngang Y 0,063 0,089 0,126 0,158 0,079 0,040 0,020
bằng - Máy 5000006826 Đứng Z 0,056 0,045 0,071 0,089 0,025 0,020 0,011
Xưởng A7- Khu vực máy chặt Ngang Y 0,050 0,071 0,100 0,045 0,028 0,016 0,010
9
Atom - Máy 5000002495 Đứng Z 0,089 0,158 0,223 0,177 0,100 0,071 0,045
Xưởng A7- Khu vực máy chặt Ngang Y 0,100 0,112 0,141 0,089 0,045 0,032 0,020
- Máy 5000004951 Đứng Z 0,079 0,141 0,177 0,112 0,063 0,040 0,028
Xưởng A8- Khu vực máy chặt Ngang Y 0,063 0,079 0,089 0,112 0,071 0,035 0,016
10
Atom - Máy 5000005229 Đứng Z 0,045 0,063 0,071 0,079 0,040 0,022 0,016
Xưởng A17- Khu vực máy Ngang Y 0,079 0,067 0,160 0,151 0,089 0,052 0,037
11
chặt Atom - Máy 5000013085 Đứng Z 0,013 0,018 0,028 0,035 0,025 0,014 0,010
Xưởng A18-Khu vực máy Ngang Y 0,077 0,068 0,156 0,149 0,086 0,058 0,039
đục lỗ - Máy 5000007874 Đứng Z 0,079 0,100 0,126 0,177 0,112 0,063 0,035
Xưởng A18- Khu vực máy Ngang Y 0,065 0,072 0,091 0,116 0,075 0,038 0,019
12
chặt - Máy 5000003812 Đứng Z 0,014 0,020 0,032 0,035 0,022 0,013 0,010
Xưởng A18- Khu vực máy Ngang Y 0,055 0,083 0,079 0,109 0,073 0,038 0,020
chặt Atom - Máy 5000004950 Đứng Z 0,009 0,013 0,020 0,022 0,016 0,011 0,007
Xưởng K1-1F-Khu vực máy Ngang Y 0,075 0,066 0,156 0,155 0,089 0,061 0,043
chặt thường-Máy 5000001003 Đứng Z 0,018 0,026 0,037 0,043 0,029 0,056 0,016
13
Xưởng K1-1F- Khu vực máy Ngang Y 0,078 0,069 0,154 0,150 0,091 0,055 0,039
đục lỗ - Máy 5000001267 Đứng Z 0,078 0,108 0,122 0,178 0,109 0,068 0,039
Ngang Y 0,39 0,42 0,80 1,62 3,20 6,38 12,76
QCVN 27:2016/BYT
Đứng Z 1,10 0,79 0,57 0,60 1,14 2,26 4,49
QCVN 27:2010/BTNMT 0,03
Rung cục bộ 8 16 31,5 63 125 250 500
Xưởng A32- Khu vực máy mài
1 0,392 0,513 0,971 1,360 3,111 1,953 1,168
– máy 5000009785
Xưởng A1- Khu vực máy
2 0,381 0,530 0,972 1,343 2,903 1,932 1,166
đánh mòn - máy 5000015930
Xưởng A18- Khu vực máy
3 0,355 0,451 0,543 1,098 2,112 1,655 0,905
đánh mòn - máy 5000005859
Xưởng K1-2F-Khu vực máy
4 0,388 0,501 0,813 1,273 2,667 1,645 0,971
đánh mòn - Máy 5000020297
QCVN 27:2016/BYT 1,4 1,4 2,7 5,4 10,7 21,3 42,5

151
(Nguồn: Báo cáo kết quả thực hiện quan trắc môi trường lao động năm 2021, 2022)
Ghi chú:
Đơn vị thực hiện quan trắc môi trường lao động: Phân viện Khoa học An toàn Vệ sinh
Lao động và Bảo vệ môi trường Miền Nam .
QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung
QCVN 27/2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung – Giá trị cho phép tại
nơi làm việc
Nhận xét:
Tại thời điểm quan trắc, mức rung tại các khu vực sản xuất đạt QCVN 27:2016/BYT của
Bộ Y tế; hầu hết các vị trí đều vượt mức cho phép so với QCVN 27:2010/ BTNMT - Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung của Bộ TNMT, ngoại trừ mức rung của các máy chặt và
máy chặt Atom, máy ép tem.
Gía trị độ rung cục bộ của các máy mài, máy đánh mòn đạt yêu cầu theo QCVN
27:2016/BYT của Bộ Y tế.

3.6 Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường :


3.6.1 Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với nước thải
Biện pháp phòng ngừa, hạn chế sự cố hệ thống xử lý nước thải
Trong quá trình vận hành các hệ thống XLNT, Công ty sẽ cử nhân viên thường xuyên
giám sát và kiểm tra hiệu quả vận hành ở từng công đoạn xử lý của các hệ thống (nhầm tránh
bị ứ nghẽn do rác, chết vi sinh…), theo dõi chất lượng nước thải qua các tín hiệu quan trắc tự
động; đồng thời trang bị các máy móc, thiết bị dự phòng luôn trong tình trạng sẵn sàng hoạt
động khi được thay thế nhằm hạn chế xảy ra sự cố và khắc phục sự cố trong thời gian ngăn
nhất, cụ thể:
- Vận hành và bảo trì các máy móc thiết bị trong hệ thống một cách thường xuyên theo
đúng hướng dẫn kỹ thuật của nhà cung cấp;
- Lấy mẫu và phân tích chất lượng mẫu nước sau xử lý nhằm đánh giá hiệu quả hoạt
động của hệ thống xử lý;
- Kiểm tra quá trình thu gom nước thải nhằm kịp thời khắc phục thay thế kịp thời các
vị trí bị rò rỉ nước thải.
- Thường xuyên theo dõi hoạt động của các máy móc xử lý, tình trạng hoạt động của
các bể xử lý để có biện pháp khắc phục kịp thời.
- Hướng dẫn và đảm bảo khả năng đảm nhận của người vận hành các công trình hệ
thống xử lý nước thải.
- Đối với hệ thống xử lý nước thải Công ty đều có lắp đặt các máy dự phòng để phòng
trừ trường hợp một thiết bị hư thì có máy khác vận hành thay thế. Đảm bảo hệ thống được
hoạt động liên tục.

152
- Nhân viên vận hành hệ thống XLNT phải được đào tạo. Công ty sắp xếp, cử 2 người
thường xuyên vận hành và theo dõi hệ thống xử lý nước thải,
- Thường xuyên vệ sinh, kiểm tra các máy móc, thiết bị ( bơm, quạt hút,…) của các
công trình xử lý chất thải theo định kỳ và thay thế khi đến thời hạn. Trang bị dự phòng các
máy móc dễ bị hư hỏng để nhanh chóng sửa chữa và khắc phục sự cố trong thời gian ngắn
nhất
- Thay thế vật liệu sử dụng trong các công trình xử lý nước thải (hóa chất xử lý, vật
liệu đệm, màng lọc,..) theo yêu cầu kỹ thuật
Biện pháp ứng phó sự cố xử lý nước thải
Theo Công văn số 8346/STNMT-CCBVMT ngày 21/10/2020 của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Đồng Nai về việc hướng dẫn thực hiện kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự
cố môi trường của Công ty TNHH Pou Sung VN; dự án của Công ty không thuộc đối tượng
xây dựng công trình phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường
Do vậy, khi phát hiện sự cố, các biện pháp ứng phó của Công ty như sau:
+ Dừng vận hành hệ thống XLNT xảy ra sự cố và ngưng dẫn nước thải về hệ thống
+ Chuyển van dẫn nước thải sang các hệ thống XLNT còn lại để xử lý
+ Thực hiện thay thế và khắc phục sự cố trong thời gian ngắn nhất (khoảng 6 giờ)
+ Khi công trình XLNT gặp sự cố, chất lượng nước thải không đạt yêu cầu xả thải,
Công ty sẽ khóa van, ngưng xả thẳng nước thải sau xử lý ra nguồn tiếp nhận (Sông Thao) để
thực hiện khắc phục.
Bảng 3-58 Khả năng tiếp nhận nước thải của các hồ điều tiết
Công suất HT Dung tích hồ điều tiết (m3)
Hệ thống xử lý nước thải Nhu cầu theo lý thuyết Đã xây dựng Phần
(m3/ngày.đêm) (thời gian lưu 8g) (trong hiện tại) dư
HTXLNT - GĐ1 1.200 400 600 200
HTXLNT - GĐ2 2.500 840 1092 252
HTXLNT - GĐ3 1.000 334 1440 1106
Các trường hợp xảy ra sự cố
- Khi hệ thống XLNT-GĐ 1 gặp sự cố, toàn bộ nước thải sẽ chuyển về hệ thống XLNT–
GĐ 3 để xử lý; thực hiện sửa chữa, khắc phục sự cố trong thời gian 22giờ, cụ thể:
+ Lưu lượng nước thải xử lý của HTXLNT-GĐ 1: 1200 m3/ngày.đêm  50 m3/h
+ HT XLNT GĐ 3 có Vdư: 1106m3 → Khả năng tiếp nhận nước thải:1106/50=22 giờ
- Khi hệ thống XLNT -GĐ 2 gặp sự cố, toàn bộ nước thải sẽ chuyển về hệ thống XLNT
GĐ 1 và hệ thống XLNT – GĐ 3 để xử lý; thực hiện sửa chữa khắc phục sự cố trong thời
gian 12,6 giờ, cụ thể:
+ Lưu lượng nước thải xử lý của HTXLNT-GĐ 2: 2500 m3/ngày.đêm  104m3/h
+ Hệ thống XLNT-GĐ 1 và hệ thống XLNT-GĐ 3 có tổng Vdư: 1306m3

153
→ Khả năng tiếp nhận thêm nước thải: 1306/104 =12,6 giờ
- Khi hệ thống XLNT -GĐ 3 gặp sự cố, toàn bộ nước thải sẽ chuyển về hệ thống XLNT-
GĐ 1 và hệ thống XLNT–GĐ 2 để xử lý; thực hiện sửa chữa khắc phục sự cố trong thời gian
10,8 giờ , cụ thể:
+ Lưu lượng nước thải xử lý của HTXLNT-GĐ 3 hiện hữu:1000 m3/ng.đ  41,7 m3/h
+ Hệ thống XLNT-GĐ 1 và hệ thống XLNT–GĐ 2 có Vdư: 452m3
→ Khả năng tiếp nhận thêm nước thải: 452/41,7 = 10,8 giờ
- Khi hệ thống XLNT -GĐ 1 và hệ thống XLNT -GĐ 2 cùng gặp sự cố, toàn bộ nước
thải sẽ chuyển về hệ thống XLNT–GĐ3 để xử lý; thực hiện sửa chữa khắc phục sự cố trong
thời gian 7,2 giờ
+ Lưu lượng nước thải xử lý của HTXLNT-GĐ1+ GĐ2: 3700m3/ngày.đêm  154,2m3/h
→ Khả năng tiếp nhận thêm NT của HTXLNT-GĐ 3: 1106/154,2 = 7,2 giờ
- Khi 03 hệ thống XLNT -GĐ 1, 2, 3 cùng gặp sự cố, toàn bộ nước thải sẽ lưu chứa tại
bể điều tiết của hệ thống; đồng thời, tạm ngưng tất cả các hoạt động sản xuất của Công ty,
khóa van ngăn không cho nước thải xả ra môi trường để thực hiện sửa chữa, khắc phục sự cố
trong thời gian <2,4 giờ; cụ thể:
+ Hệ thống XLNT GĐ 1 có tổng Vbể điếu tiết = 600m3 → Thời gian lưu chứa thêm nước
thải của bể hệ thống: 200m3/50 (m3/h) = 4 giờ
+ Hệ thống XLNT GĐ 2 có tổng Vbể điếu tiết = 1092 m3 → Thời gian lưu chứa thêm nước
thải của hệ thống: 252m3/104 (m3/h) = 2,4 giờ
+ Hệ thống XLNT GĐ 3 có tổng Vbể điếu tiết = 1440m3 → Thời gian lưu chứa thêm nước
thải của hệ thống 1106m3/41,7 (m3/h) = 26,5 giờ
- Trong trường hợp cần thiết, Công ty sẽ liên hệ với đơn vị có chức năng vận chuyển và
xử lý nước thải công nghiệp để chuyển giao xử lý nước thải theo quy định, không để rò rỉ,
chảy tràn ra môi trường.
Bảng 3-59 Các trường hợp xảy ra sự cố nước thải và biện pháp khắc phục
STT Thiết bị Hiện tượng Nguyên nhân Cách khắc phục
- Rò rỉ khí - Kiểm tra đệm cơ khí
Bơm không lên đủ - Bị nghẹt - Vệ sinh định kỳ
Bơm - Cánh đẩy bị rỉ sét; bị cạ - Tháo ra và kiểm tra
1
nước -Hoạt động không tải - Kiểm tra van đầu hút, áp
Quá nhiệt, tiếng ồn
-Đệm cơ khí bị hỏng cần bơm lên
bất thường
-Mòn bạc đạn Thay thế kinh kiện bị hỏng
Đường ống hút bị rò rỉ
Bơm hoạt động
Bơm Các đầu nối của bơm bị nghẹt
2 nhưng không lên Kiểm tra và thay thế
hóa chất Màng hoặc bi công tắc bị
hóa chất
mòn

154
Quá nhiệt, tiếng ồn Bánh răng bị mòn hoặc hư
Kiểm tra và thay thế
bất thường hỏng
Máy Bạc đạn bị mòn hoặc hỏng
3 Quá nhiệt Kiểm tra và thay thế
khuấy Cánh khuấy bị hư
Van Kiểm tra vệ sinh định kỳ
4 Hoạt động sai Bị lỗi về điện, cơ khí
điện từ hoặc thay thế
Quá nhiệt hoặc Hết dầu
Kiểm tra, cấp dầu vào
Máy tiếng ốn bất thường Bạc đạn hư
5
thổi khí Dây đai bị đùn hoặc hư
Năng suất giảm Điều chỉnh hoặc thay thế
Bị nghẹt ở bộ lọc khí
3.6.2 Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với khí thải
Tại các lò đúc nhôm, sắt
- Công nhân vận hành lò đúc và hệ thốn thoát khí được huấn luyện bởi các nhà cung
cấp thiết bị,
- Thường xuyên kiểm tra hệ thống điện và các tín hiệu, đèn báo trước khi vận hành
thiết bị.
- Thực hiện công tác bảo trì , bảo dưỡng thiết bị theo định kỳ, cụ thể như sau:
+ Lò đúc: vệ sinh, kiểm tra buồng gia nhiệt, nếu thấy có dấu hiệu bị rò rỉ , thất thoát
nhiệt khi nung điện thì phải dừng lò khẩn cấp, thực hiện kiểm tra, sửa chữa ngay.
+ Quạt hút: thường xuyên kiểm tra, vệ sinh làm sạch quạt hút. Vệ sinh làm sạch các
cánh quạt hút. 03 tháng01 lần
+ Khi nhìn thấy có hiện tượng bất thường như: Rung hoặc phát ra tiếng kêu khác
thường từ quạt hút thì phải dừng hệ thống và báo ngay cho nhà cung cấp để kiểm
tra môtơ và khắc phục sự cố theo hướng dẫn của nhà cung cấp.
- Kiểm tra các vị trí hàn nối đường ống thoát khí thải, khả năng an toàn của ống khói
trong những điều kiện thời tiết bất thường (sau những cơn bão, gió lốc,…)
Từ các hệ thống xử lý bụi, hơi dung môi
- Khi hệ thống xử lý khí thải bụi, hơi dung môi gặp sự cố cần nhanh chóng sửa chữa,
cải tạo.
- Theo dõi hệ thống xử lý khí thải hàng ngày để kịp thời báo cáo sự cố có thể xảy ra.
- Lập kế hoạch bảo trì bảo dưỡng cho hệ thống đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định.
Thời gian bảo trì, sửa chữa được thực hiện vào những ngày nghỉ của Công ty.
- Trang bị dự phòng các máy móc, phụ kiện dễ bị hư hỏng để nhanh chóng sửa chữa
và khắc phục sự cố trong thời gian ngắn nhất
- Trường hợp các hạng mục xử lý môi trường gặp sự cố ngưng hoạt động hoặc hoạt
động không hiệu quả thì Công ty sẽ tạm ngưng sản xuất để tiến hành khắc phục cải
tạo sự cố, đến khi hệ thống thu gom và xử lý khí hoạt động ổn định thì xưởng sản
xuất trở lại.

155
Bảng 3-60 Các trường hợp xảy ra sự cố HTXL khí và biện pháp khắc phục
STT Hiện tượng Nguyên nhân Cách khắc phục
Phểu bám bụi, có vậtNgưng hệ thống, kiểm tra, vệ sinh đường
1 Có âm thanh lạ lạ rơi vào, dây curoa/
ống, phểu, quạt hút, dây curoa/nhông
sên đứt sên,…và thay thế (nếu cần)
Quạt hút không Cánh quạt bị kẹt, môNgưng quạt hút, kiểm tra, vệ sinh quạt
2
hoạt động tơ bị khô,… hút, môtơ, bạc đạn, dây curoa,...
Rò rỉ khí; Bị nghẹt - Kiểm tra đệm cơ khí. môtơ
Bơm nước không
3 Cánh đẩy bị rỉ sét; bị
- Vệ sinh đường ống, cánh quạt
lên đủ
cạ - Tháo ra và kiểm tra, thay thế (nếu cần)
Bụi thoát ra môi Ngưng hệ thống, kiểm tra và vệ sinh túi
Túi vải bị thủng, quá
4
trường bên ngoài đầy bụi vải, lưới lọc
Hơi dung môi Quạt hút chạy yếu Kiểm tra, vệ sinh quạt hút, môtơ, đường
5
thoát ra xưởng ống thoát khí và tra mỡ bạc đạn
Không khởi động Hệ thống hút bụi bị Kiểm tra, vệ sinh màng lọc bụi, mô tơ
6
được máy cắt nghẹt, quá tải hệ thống hút bụi và thay thế (nếu cần)
Hệ thống hơi của Kiểm tra, điều chỉnh hệ thống hơi trong
Máy cắt OKC
7 máy OKC không đủ khoàng 6-7 bar; Kiểm tra chương trình
không vận hành
Phần mềm bị lỗi cài đặt của thiết bị

3.6.3 Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường đối với chất thải rắn
Công ty thực hiện báo cáo quản lý CTNH định kỳ 1 năm/lần và xây dựng phương án
phòng ngừa sự cố do CTNH gây ra tại khu vực chứa CTNH của công ty
Thưởng xuyên kiểm tra độ an toàn của kho lưu chứa chất thải và thực hiện khắc phục
khi có dấu hiệu rạn nứt, vỡ bê tông
Nhà kho lưu giữ chất thải được phân chia thành nhiều khu vực lưu giữ khác nhau. Các
khu vực này được thiết kế với khoảng cách phù hợp theo quy định lưu giữ chất thải thông
thường và chất thải nguy hại, nhằm hạn chế khả năng tương tác giữa các loại chất thải và xảy
ra sự cố cháy nổ trong kho.
Tại mỗi khu vực lưu giữ chất thải, trang bị các biển cảnh báo, tên chất thải và thiết bị
PCCC, dụng cụ bảo hộ lao động, các vật liệu ứng phó khắc phục nếu có sự cố xảy ra.
Đối với Khu vực lưu chứa chất thải nguy hại có xây dựng mương bao quanh đề phòng
trường hợp chất thải lỏng bị rò rỉ, đổ tràn ra sàn. Khi chất thải lỏng bị rò rỉ sẽ chảy vào mương
thu gom chất thải rồi chảy về hố thu gom. Chủ dự án sẽ thuận lợi trong việc thu gom chất thải
cho vào thùng chứa và chuyển giao cho đơn vị có chức năng xử lý chất thải nguy hại.
Đối với việc vận chuyển chất thải nguy hại: chủ đầu tư hợp đồng với đơn vị có chức
năng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải theo đúng quy định. Do đó, đơn vị được thu
gom, vận chuyển và xử lý sẽ có biện pháp để đề phòng và kiểm soát sự cố trong quá trình vận
chuyển chất thải thông thường và chất thải nguy hại.
Thực hiện quản lý chất thải theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT về Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường

156
Bảng 3-61 Các trường hợp xảy ra sự cố và biện pháp khắc phục đối với chất thải rắn
STT Hiện tượng Nguyên nhân Biện pháp ngăn ngừa/ khắc phục
+ Kho bị dột, thấm nước mưa +Kiểm tra kho (mái tôn, vách kho)
Nền kho ẩm, có + Bao bì chứa chất thải lỏng mương thoát nước mưa.
1 nước, chất lỏng bị thủng; bị thấm,bị rò rỉ + Kiểm tra, thay bao bì phù hợp với
chảy tràn + Chất thải, đổ tràn trong lúc tính chất của chất thải
vận chuyển chất thải + Vệ sinh kho chứa
+ Bao bì chứa chất thải bị hở, +Kiểm tra, tìm khu vực phát sinh
bị thủng mùi lạ.
+ Có sinh vật chết trong kho +Cô lập để kiểm tra các bao bì
+ Lưu chứa các chất thải có chứa, thùng chứa phát sinh mùi và
Kho có mùi lạ, khả năng tương tác gần nhau thay thế; tìm sinh vật gây mùi và
2
hiện tượng lạ + Lưu giữ hóa chất không thải bỏ
tương thích chung với nhau, +Di dời, lưu chứa các chất thải có
gần nhau khả năng tương tác cách xa nhau
+ Thường xuyên kiểm tra việc phân
loại và lưu trữ chất thải
+ Bao bì chứa chất thải rắn bị +Kiểm tra bao bì, túi jumbo và thay
Có chất thải rơi rách, không khóa chặt mới
3
trên sàn kho + Chất thải rơi trong quá +Dọn dẹp, vệ sinh kho, thu gom
trình vận chuyển lưu kho chất thải rơi vào thùng chứa .
Chất thải để lẫn Nhân viên thao tác không Phân loại và lưu chứa theo tính chất
4
lộn biết rõ tính chất của chất thải của chất thải
Chất thải bị cháy do lửa + Kiểm tra hệ thống điện
5 Có khói bốc lên (chập điện, hút thuốc) + Báo động, dập khói, dập lửa
+ Báo cho các bộ phận liên quan
3.6.4 Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ
Công ty đã ban hành các nội quy về an toàn và phòng chống cháy nổ cho nhà máy.
Thực hiện theo TCVN 5760-1993 và TCVN 3890-2009 về phương tiện phòng cháy và
chữa cháy cho nhà và công trình - trang bị, bố trí, kiểm tra và bảo dưỡng
Biên bản kiểm tra về Phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ ngày 18/12/2020 của
Phòng Cánh sát PCCC & CNCH – Công an tỉnh Đồng Nai tại Công ty TNHH Pou Sung VN
Tuân thủ Luật Phòng cháy Chữa cháy
- Tăng cường kiểm tra công tác phòng chống cháy nổ thường xuyên ở nhà máy
- Xây dựng đội PCCC đảm nhiệm cho toàn nhà máy
- Tổ chức tuyên truyền, tập huấn cho cán bộ công nhân viên về an toàn lao động, thực
tập phòng cháy chữa cháy cho nhân viên làm việc tại nhà máy
- Để đảm bảo ứng cứu kịp thời sự cố cháy nổ, dự án sẽ được lắp đặt hệ thống báo cháy
tự động bên cạnh hệ thống chữa cháy trực tiếp bằng các vòi phun nước theo quy định
hiện hành

157
- Bố trí dụng cụ chữa cháy như các bình CO2, bình bột, tủ chữa cháy, đèn thoát hiểm,
loa báo cháy,... trong từng công trình ở những vị trí thao tác thuận tiện; ở gần cửa ra
vào của các xưởng sản xuất
- Bình chữa cháy lưu động đặt tại những khu vực phù hợp, trong phòng máy thiết bị, kế
cận tủ điện, v.v. và tại những khu vực khác theo yêu cầu. Bình chữa cháy đặt bên ngoài
phải phù hợp với điều kiện xung quanh và không bị ảnh hưởng bởi thời tiết
- Khi có sự cố cháy nổ xảy ra, kịp thời di tản người ra khỏi khu vực và nhanh chóng tiến
hành công tác chữa cháy, ứng cứu người bị nạn;
- Kết hợp cùng các đơn vị PCCC có chức năng, đặc biệt khi có sự cố cháy lớn vượt quá
tầm kiểm soát
Phòng ngừa hỏa hoạn và cháy nổ
- Kiểm tra rò rỉ tất cả các hóa chất trong thùng chứa thường xuyên
- Nghiêm cấm xe tải không được phép sửa chữa hay vệ sinh trong nhà máy.
- Kiểm tra dây cáp điện ít nhất mỗi năm một lần
- Kiểm tra mỗi năm hệ thống dây nối đất.
- Kiểm tra mỗi năm một lần về cột thu lôi trước mùa mưa
- Kiểm tra hàng tháng các bình cứu hỏa di động luôn để sẵn sàng sử dụng trong bất cứ
thời gian nào, thông thoáng lối ra vào lấy phương tiện cứu hỏa, không để hàng hóa,
vật dụng trên lối thoát hiểm.
- Toàn bộ máy móc thiết bị được kiểm tra, bảo dưỡng định kì nhằm bảo đảm luôn ở tình
trạng tốt.
- Sắp xếp bố trí các máy móc thiết bị đảm bảo trật tự, gọn gàng và khoảng cách an toàn
cho công nhân làm việc khi có sự cố cháy nổ xảy ra.
- Trong xưởng sản xuất lắp đặt hệ thống báo cháy, hệ thống thông tin báo động. Các
phương tiện phòng cháy chữa cháy sẽ được kiểm tra thường xuyên và ở trong tình
trạng sẵn sàng. Trang bị các bình CO2, dụng cụ chữa cháy trong phân xưởng sản xuất
và các họng cứu hỏa trong khuôn viên công ty.
- Các biển báo nguy hiểm, chỉ dẫn ứng cứu, nội quy, sơ đồ thoát hiểm, bố trí bình chữa
cháy được đặt ở lối đi vào khu vực xưởng sản xuất và ở các khu vực quan trọng khác
của Nhà máy. Bảng chỉ dẫn và sơ đồ lối thoát hiểm bố trí tại các vị trí dễ nhìn thấy.
- Đường nội bộ đến được tất cả các vị trí trong từng khu vực, hệ thống ống dẫn bảo đảm
tia nước phun từ vòi rồng của xe cứu hỏa có thể khống chế được lửa phát sinh ở bất kỳ
khu vực của dự án
- Hệ thống cấp nước chữa cháy luôn được bảo đảm, hệ thống bơm chữa cháy được lắp
đặt theo đúng thiết kế kỹ thuật đã được trình duyệt như bể nước dự trữ chữa cháy, dụng
cụ chữa cháy xách tay.
- Bể chứa nước cứu hỏa phải luôn đạt yêu cầu, đường ống dẫn nước cứu đến các họng
lấy nước cứu hỏa luôn phải ở tình trạng sẵn sàng làm việc.
- Các máy móc, thiết bị dùng trong hoạt động và trong công tác phòng cháy đều có lý
lịch kèm theo và sẽ được đo đạc, theo dõi thường xuyên các thông số kỹ thuật. Bên

158
cạnh đó các thiết bị, máy móc có yêu cầu nghiêm ngặt đều phải được kiểm định và
kiểm tra của các cơ quan chức năng.

Cháy nổ

Báo động cho toàn nhà máy

Thông báo cho quản lý, lãnh đạo


Nghiêm trọng? Cắt Báo cho đội PCCC
điện
không
Dập lửa tại chỗ Thoát hiểm nếu cần thiết

Thu dọn hiện trường Phối hợp đội PCCC dập lửa

Điều tra, viết báo cáo sự cố

Kết thúc

Hình 3-39 Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ tại Công ty


3.6.5 Công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam đã được Sở Công Thương tỉnh Đồng Nai cấp Giấy
xác nhận Biện pháp phòng ngừa ứng phó sự cố hóa chất số 14/GXN- SCT ngày 28/01/2015.
Văn bản 3106/SCT-KT&NL ngày 16/05/2022 của Sở Công thương về việc tiếp nhận
Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam
❖ Các khu vực có nguy cơ xảy ra sự cố hóa chất và tình huống có thể xảy ra sự cố
Từ quy trình công nghệ sản xuất và hiện trạng hoạt động của Công ty. Công ty xác
định các thiết bị/vị trí/khu vực tập trung có hoạt động liên quan đến hóa chất có khả năng gây
ra sự cố hóa chất với các tình huống như sau:
Bảng 3-62 Các tình huống và khu vực có nguy cơ xảy ra sự cố hóa chất
Các hoạt động/ Thiết bị có khả
STT Khu vực Dự báo tình huống xảy ra
năng gây ra nguy cơ sự cố
1 Các kho chứa - Khu vực chứa hóa chất * Sự cố rò rỉ:
hóa chất chính - Hoạt động xuất, nhập hóa chất. - Rò rỉ hóa chất do thủng, rách, bể
A11a, K20 (NP- - Xe vận chuyển hóa chất của bao gói, thùng chứa.
99 Keo PU, nhà cung cấp vào kho chứa .

159
VNP-DM-58TS, - Vận chuyển bằng xe nâng, xe - Tràn đổ hóa chất do thao tác vận
và các chất phụ đẩy tay. hành xuất, nhập, sắp xếp hóa chất.
trợ/nhập xuất - Thao tác sắp xếp, bảo quản - Do xe nâng bị hư hỏng.
hóa chất) nguyên liệu hóa chất trong kho. - Sắp xếp quá cao bị đổ vỡ bao bì,
2 Các kho hóa chất - Thao tác san chiết, pha trộn keothùng chứa.
phụ A3, A6, K1 - Thùng chứa hóa chất, thiết bị - Văng bắn hóa chất vào người lao
khuấy trộn. động. Gây ăn mòn da, kích ứng da
- Tác nhân nguồn nhiệt nóng, * Sự cố cháy nổ:
lạnh bên ngoài - Các hóa chất có thể phản ứng với
3 Các kho hóa chất - Thùng/can chứa hóa chất. nhau khi để chung
in sơn_A13/2F - Thiết bị khuấy trộn. - Từ sự cố tràn đổ hóa chất gặp
- Hoạt động vận chuyển hóa chất nguồn nhiệt gây cháy.
từ nhà cung cấp đến kho chứa. - Trong quá trình bảo quản, san
- Thao tác sắp xếp, bảo quản chiết, pha trộn, hơi hóa chất có thể
nguyên liệu hóa chất trong kho gặp nguồn nhiệt gây cháy.
bằng xe nâng. - Tác động trực tiếp đến người lao
- Thao tác pha trộn sơn in. động, môi trường và thiệt hại tài sản
- Tác nhân nguồn nhiệt bên ngoài. nếu xảy ra sự cố tràn đổ,cháy nổ.
4 Các kho hóa chất - Thùng chứa hóa chất. * Sự cố rò rỉ:
A10/1F, J3/2F; - Xe nâng đẩy tay. - Rò rỉ hóa chất do thủng, rách, bể
A9/3F - Hoạt động vận chuyển hóa chất bao bì, thùng chứa.
5 Kho hóa chất bằng xe nâng, xe đẩy tay. - Tràn đổ hóa chất do thao tác vận
xưởng nội thất, - Thao tác sắp xếp, bảo quản hành xuất, nhập, sắp xếp hóa chất.
đồ dùng văn nguyên liệu hóa chất trong kho. - Do xe nâng bị hư hỏng.
phòng - Tác nhân nguồn nhiệt bên - Sắp xếp quá cao bị đổ vỡ bao gói,
ngoài. thùng chứa.
- Văng bắn hóa chất vào người lao
động. Gây ăn mòn da, kích ứng da
* Sự cố cháy nổ:
- Các hóa chất có thể phản ứng với
nhau nếu để chung.
- Từ sự cố tràn đổ hóa chất gặp
nguồn nhiệt gây cháy.
- Trong quá trình bảo quản, hóa
chất có thể bay hơi gặp nguồn
nhiệt gây cháy.
- Tác động trực tiếp đến người lao
động, môi trường và thiệt hại tài sản
nếu xảy ra sự cố tràn đổ, cháy nổ.
6 Khu vực chứa - Bình chứa khí. Va đập bình rơi trong quá trình,
khí nén (phòng - Xe đẩy vận chuyển. sắp xếp bảo quản.Có thể gây cháy
công vụ) - Tác nhân nguồn nhiệt bên ngoài. nổ do sự cố hư van bình chứa, khí
rò rỉ gặp nguồn nhiệt bên ngoài.
7 Khu vực có công - Quy trình vận hành xuất nhập, * Sự cố rò rỉ, tràn đổ:
đoạn quét keo thao tác quét keo.

160
trên dây chuyền - Tác nhân bên ngoài - Đổ hóa chất khi nhập hóa chất
sản xuất vào thùng chứa.
giày/bán thành - Văng bắn hóa chất vào người lao
phẩm/phụ kiện động. Gây ăn mòn da, kích ứng da.
giày A1, A2, A3, - Gây hư hỏng nền xưởng, thiết bị
A6, A7, A8, K1 nếu bị tràn đổ.
* Cháy nổ hóa chất:
Đây là nhóm hóa chất ăn mòn,
độc, gây kích ứng, có nguy cơ về
cháy nổ khu vực lân cận
8 Các khu vực có - Xe đẩy tay chuyên dụng. * Sự cố rò rỉ:
công đoạn sơn - Hệ thống sơn tự động khép kín. - Can, thùng hư rò rỉ hoặc bị vỡ
và quét keo trang - Thùng/can chứa sơn. làm đổ hóa chất trên khu vực vận
trí trên dây - Hoạt động vận hành. chuyển nội bộ.
chuyền sản xuất - Tác nhân nguồn nhiệt bên ngoài. - Người vận hành gây va chạm xe
giày/bán thành trên đường đi, bể can, thùng chứa.
phẩm/phụ kiện * Sự cố cháy nổ:
giày_ A10/1F, - Cháy nổ do quá trình hơi dung
J3/2F, A9/3F, môi tiếp xúc với nguồn nhiệt hoặc
K1 ảnh hưởng lan truyền từ sự cố cháy
nổ ở khu vực khác
9 Các khu vực có - Xe nâng, xe đẩy tay. * Sự cố rò rỉ:
công đoạn in lụa - In thủ công. - Can, thùng hư rò rỉ hoặc bị vỡ
trên dây chuyền - Thùng/can chứa sơn in. làm đổ hóa chất trên khu vực vận
sản xuất giày/ - Hoạt động vận hành. chuyển nội bộ.
bán thành phẩm/ - Tác nhân nguồn nhiệt bên ngoài - Thao tác vận hành làm đổ hóa
phụ kiện giày chất.
A10/2F * Sự cố cháy nổ:
- Cháy nổ do quá trình hơi dung
môi tiếp xúc với nguồn nhiệt hoặc
ảnh hưởng lan truyền từ sự cố cháy
nổ ở khu vực khác
10 Công đoạn dán - Xe đẩy tay chuyên dụng. * Sự cố rò rỉ:
vải/EVA/ muss - Máy quét keo tự động - Thùng hư/vỡ làm rỉ, đổ hóa chất
CP9 trên dây - Thùng chứa keo. trên khu vực vận chuyển nội bộ
chuyền sản xuất - Hoạt động vận hành. - Thao tác vận hành làm đổ keo
nội thất gia dụng -Tác nhân nguồn nhiệt bên ngoài hóa chất.
* Sự cố cháy nổ:
- Cháy nổ do quá trình hơi dung
môi tiếp xúc với nguồn nhiệt hoặc
ảnh hưởng lan truyền từ sự cố cháy
nổ ở khu vực khác
11 Khu XLNT tập - Các hóa chất này được tồn trữ * Sự cố rò rỉ:
trung trong bồn nhựa composite.

161
12 Các khu XLNT - Quy trình thao tác xuất nhập, - Đổ hóa chất do hư van, đường
cục bộ A10; J3. vận hành. ống trong quá trình bơm nhập hóa
13 Khu XLNT cục - Tác nhân bên ngoài chất vào bồn chứa.
bộ K2 - Rò rỉ, tràn đổ hóa chất do sự cố
hư hỏng bồn chứa.
- Văng bắn hóa chất vào người lao
động.Gây ăn mòn da, kích ứng da.
* Sự cố cháy, nổ hóa chất
- Đây là nhóm hóa chất ăn mòn,
độc, gây kích ứng, ít có nguy cơ về
cháy nổ, tuy nhiên cũng có thể gây
cháy do sự cố cháy lan từ các khu
vực lân cận
14 Các khu vực bồn Các bồn dầu DO. * Sự cố rò rỉ:
dầu DO ngoài - Quy trình thao tác xuất nhập, - Do hư van, đường ống trong quá
trời_A43, A43a, vận hành. trình bơm nhập dầu vào bồn chứa.
J12, K15. - Tác nhân nguồn nhiệt bên ngoài -Rò rỉ, tràn đổ dầu do sự cố bồn
chứa bị hỏng.
* Sự cố cháy, nổ hóa chất
Nguy cơ về cháy nổ khi bị rò rỉ dầu
DO khi tiếp xúc nguồn nhiệt

❖ Biện pháp phòng ngừa giảm thiểu khả năng xảy ra sự cố hóa chất
- Kho chứa hóa chất được thẩm duyệt về PCCC, trang bị đầy đủ hệ thống chống sét, báo
cháy, chữa cháy tự động; bình bột, bình CO2; vật liệu thấm hút, cát, chổi, thùng rỗng
để xử lý khi có sự cố.
- Kho có 2 cửa, thiết kế thông thoáng nhằm làm phân tán nhanh hơi hóa chất trong kho
chứa; có biển báo thoát hiểm, bố trí lối di chuyển trong kho
- Nguyên liệu hóa chất được bảo quản trong thùng chứa đậy kín, đặt nơi khô ráo, thông
thoáng; được phân loại, sắp xếp, bảo quản theo từng loại. Dán biểu trưng cảnh báo
nguy hiểm từng loại hóa chất từng khu vực chứa hóa chất và bên ngoài kho chứa.
- Công ty đã có quy định nghiêm cấm sử dụng nguồn nhiệt phát nhiệt (lửa) trong toàn
công ty
- Trang bị bảo hộ lao động: Khẩu trang hoạt tính, quần áo bảo hộ, mắt kính, găng tay
chống hóa chất, mặt nạ lọc độc. Có hệ thống rửa mắt, người khẩn cấp tại khu vực sử
dụng hóa chất, khu sản xuất .
- Công nhân vận hành sử dụng trang bị bảo hộ cá nhân phù hợp khi tiếp xúc trực tiếp
với từng loại hóa chất (khẩu trang hoạt tính, bao tay, kính,..)
- Trang bị hệ thống hút hơi hóa chất trong quá trình pha trộn keo. Bồn pha trộn với dung
lượng nhỏ được đặt trên các khay chống tràn.

162
- Có quy định nội quy an toàn hóa chất khu vực chứa hóa chất. Quy trình ứng phó khẩn
cấp và sơ cấp cứu.
- Có dữ liệu an toàn về hóa chất (MSDS) tai kho hóa chất
- Khu vực lưu trữ hóa chất phải đảm bảo về nhiệt độ, độ ẩm, độ thoáng khí.
- Cán bộ quản lý, công nhân quản lý, trực tiếp tiếp xúc tại khu vực nhập hóa chất được
đào tạo, huấn luyện về kỹ thuật an toàn hóa chất định kỳ. Tập huấn thao tác vận hành
và xử lý ứng phó sự cố hóa chất cho người công nhân vận hành và đội ứng phó
- Công nhân vận hành kiểm tra thùng chứa, bao bì chứa hóa chất khi xuất nhập hóa chất.
Tuân thủ vận hành đúng quy trình tại khu vực pha trộn, san chiết
- Bình khí nén được xếp thẳng đứng, có dây chằng tránh ngã đổ. Có hàng rào bảo vệ
bao xung quanh khu vực bình chứa khí nén. Tồn trữ, sắp xếp các bình khí nén theo
từng loại riêng biệt
- Can, thùng hoá chất được xếp thăng bằng, an toàn trong vận chuyển nội bộ
- Trường hợp nếu có tràn đổ hóa chất ra ngoài, công nhân sẽ tiến hành dùng cát cô lập
và phủ hóa chất, sau đó thu gom lại và đưa vào thùng chất chất thải nguy hại để chuyển
giao xử lý theo quy định
- Nhà kho phải có tính chịu lửa, ngăn cách cháy, thoát hiểm, vật liệu cách nhiệt, hệ thống
báo cháy, hệ thống chữa cháy và phòng chống cháy. Vật liệu xây dựng kho là vật liệu
không bắt lửa, khung nhà được gia cố chắc chắn bằng bê tông hay thép.Nhà kho có lối
ra, vào phù hợp, có kích cỡ tương xứng để cho phép vận chuyển một cách an toàn.
- Đối với khu Xử lý nước thải
+ Định kỳ kiểm tra các bồn chứa; kiểm soát hệ thống bơm, vị trí bơm hóa chất vào bồn
chứa, các ống đấu nối bơm vào bồn.
+ Xây bờ đê xung quanh khu bồn chứa để thu gom hóa chất nếu có sự cố rò rỉ, tràn đổ.
+ Dán nhãn, biểu tượng cảnh báo nguy hiểm tại các bồn chứa.
+ Trang thiết bị bảo hộ lao động cho người công nhân tiếp xúc với hóa chất.
+ Lắp đặt vòi rửa mắt, mặt khẩn cấp khi có hóa chất bắn vào người.
+ Thực hiện huấn luyện về thao tác ứng phó sự cố hóa chất khi tràn đổ.
+ Bố trí vật liệu như cát, xẻng, chổi để thu gom hóa chất nếu có sự cố rò rỉ hóa chất ra
ngoài trong quá trình bơm nhập hóa chất vào bồn chứa
- Đối với khu bồn dầu DO
+ Các bồn chứa dầu được kiểm tra định kỳ.
+ Xây bờ bao quanh cao 2 m và nền chống thấm để tránh dầu tràn đổ ra ngoài.
+ Đặt biển cảnh báo nguy hiểm tại khu vực bồn chứa.
+ Xe dầu trước khi bơm phải tiếp đất sườn xe, kiểm tra hệ thống van vòi, hệ thống
khóa đồng thời phải có khay hứng tất cả những điểm dễ rò rỉ (từ xe, vòi…).

163
+ Dùng trang thiết bị bảo hộ như khẩu trang, găng tay và kính bảo vệ chống hoá chất.
+ Mỗi bồn chứa đều có nhãn hóa chất, biểu tượng cảnh báo nguy hiểm. Nhãn phải đủ
lớn để mọi người dễ nhận biết.
+Khu vực đặt bồn chứa phải có bảng cảnh báo “NGUY HIỂM - KHÔNG PHẬN SỰ
CẤM VÀO” để ngăn chặn những người không có trách nhiệm vào khu vực này. Chỉ
có nhân viên được giao trách nhiệm mới được vào khu vực này.
+ Có hệ thống ngăn chặn nhiên liệu chảy tràn ra môi trường xung quanh, và hệ thống
này phải có dung tích ít nhất bằng 110% thể tích của bồn chứa lớn nhất.
+ Khu vực xung quanh bồn chứa phải được trang bị đầy đủ các trang thiết bị chữa cháy
phù hợp với từng loại nhiên liệu, và phải có các vật dụng cần thiết dùng để xử lý khi
có sự cố rò rỉ (cát, vải vụn, máy bơm, thùng rỗng…)
- Thành lập đội ứng cứu sự cố hóa chất, đội PCCC tại Công ty; thực hiện đào tạo, huấn
luyện an toàn đội nghiệp vụ
- Hằng năm các đối tượng lao động đều tham dự các lớp tập huấn về an toàn VSLĐ, về
an toàn hóa chất, PCCC theo quy định
- Có kế hoạch kiểm tra việc thực hiện các quy định về an toàn trong quá trình sản xuất
đối với người lao động, người quản lý tại các khu vực sản xuất, khu chứa nguyên liệu,
thành phẩm,…
- Tham khảo ý kiến của các chuyên gia về việc sử dụng các nguyên liệu hóa chất để có
biện pháp khắc phục nhanh chóng, hợp lý khi xảy ra sự cố, đảm bảo phải tuân thủ theo
những nguyên tắc của địa phương
❖ Biện pháp ứng phó sự cố
- Đội ứng phó sự cố hóa chất
Công ty đã ban hành Quyết định thành lập Đội ứng phó sự cố hóa chất thành viên gồm
trưởng phòng an toàn lao động, đội trưởng đội PCCC, trưởng trạm y tế, tổ trưởng các
phân xưởng sản xuất, và các nhân viên trực tiếp có liên quan đến hóa chất, có nhiệm
vụ cụ thể như sau:
+ Tích cực phòng ngừa, chủ động xây dựng biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố .
+ Phối hợp và huy động mọi nguồn lực để nâng cao hiệu quả chuẩn bị và ứng phó khi
xảy ra sự cố.
+ Chủ động giám sát, ngăn ngừa sự cố, đảm bảo an toàn và phòng chống cháy nổ trong
ứng phó
- Đội Phòng cháy chữa cháy (PCCC)
Công ty thành lập đội PCCC gồm các thành viên phụ trách tại các phân xưởng, khu
vực văn phòng của Công ty, tài xế. Đội phòng cháy và chữa cháy có nhiệm vụ:
+ Tham mưu ban giám đốc đề xuất ban hành các nội quy, quy định an toàn PCCC
trong công ty.
+ Kiểm tra, giám sát các trang thiết bị, hệ thống PCCC được trang bị tại cơ sở.
+ Tham gia công tác tự kiểm tra, công tác an toàn PCCC tąi cơ sở; tuyên truyền, nhắc
nhở cán bộ, nhân viên thực hiện nghiêm túc các nội quy, quy định về an toàn PCCC.

164
+ Khắc phục, ngăn ngừa các rủi ro có thể xảy ra nguy cơ cháy, nổ; tham gia chữa cháy
và cứu nạn cứu hộ khi có cháy, nổ xảy ra và khi có cơ quan cấp trên yêu cầu.
+ Định kỳ hàng năm tổ chức tập huấn nghiệp vụ PCCC và thực tập phương án chữa
cháy theo kế hoạch của Ban Giám đốc để nâng cao kiến thức, kỹ năng PCCC
- Bộ phận Y tế
Công ty được Giám đốc Sở Y tế tỉnh Đồng Nai phê duyệt Quyết định số 286/QĐ.SYT
ngày 20/07/2005 về việc thành lập bộ phận y tế đóng tại ấp Tân Đạt, Xã đồi 61, KCN
Bàu Xéo, Huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai để sơ cứu ban đầu khi có sự cố xảy ra.
- Phối hợp với lực lượng bên ngoài
+ Sở Công Thương, Sở Tài nguyên & Môi trường tỉnh Đồng Nai
+ UBND huyện Trảng Bom, Đội Cảnh sát PCCC&CNCH– Công an huyện Trảng Bom
+ Công ty CP Thống Nhất
+ Công An KCN Bàu Xéo, Điện lực KCN Bàu Xéo,

Hình 3-40 Sơ đồ ứng phó sự cố hóa chất

165
3.6.6 Biện pháp an toàn lao động
- Xây dựng chi tiết các bảng nội quy về an toàn lao động cho từng khâu và từng công
đoạn sản xuất;
- Trang bị đầy đủ các trang thiết bị bảo hộ lao động cho công nhân như khẩu trang, bao
tay, mắt kiếng đặc biệt là trang phục chống nhiệt tại khu vực lò đúc
- Trang bị các trang thiết bị và dụng cụ y tế và thuốc men cần thiết để kịp thời ứng cứu
sơ bộ trước khi chuyển nạn nhân đến bệnh viện;
- Lên kế hoạch ứng cứu sự cố trong đó xác định những vị trí có khả năng xảy ra sự cố,
bố trí nhân sự và trang thiết bị thông tin để đảm bảo thông tin khi xảy ra sự cố;
- Phối hợp với các cơ quan chuyên môn tổ chức các buổi huấn luyện về thao tác ứng
cứu khẩn cấp, thực hành cấp cứu y tế, sử dụng thành thạo các phương tiện thông tin,
địa chỉ liên lạc khi có sự cố;
- Người lao động (kể cả học nghề) trước khi vào làm việc phải được khám sức khoẻ;
chủ dự án phải căn cứ vào sức khoẻ của người lao động để bố trí việc làm và nghề
nghiệp cho phù hợp với sức khỏe của người lao động;
- Có kế hoạch khám sức khỏe định kỳ cho công nhân viên ít nhất 1 lần/năm, việc khám
sức khỏe được các đơn vị chuyên môn thực hiện và tuân thủ theo quy định của Bộ Y
tế về việc hướng dẫn chăm sóc sức khỏe người lao động trong các doanh nghiệp vừa
vả nhỏ.
❖ Yêu cầu chung về người vận hành máy móc, thiết bị sản xuất
- Đủ sức khỏe, được huấn luyện về quy trình sản xuất, hiểu rõ đặc tính của các nguyên
liệu, hóa chất đang sử dụng cho sản xuất
- Đọc kỹ và vận hành thiết bị theo đúng quy trình vận hành của nhà chế tạo quy định
- Trên mỗi thiết bị có gắn sơ đồ và quy trình hướng dẫn vận hành
- Tuân thủ nguyên tắc an toàn lao động và phòng chống cháy nổ trong công việc
- Trang bị và sử dụng đầy đủ bảo hộ lao động khi làm việc
3.6.7 Kế hoạch quản lý môi trường trong thời gian tiếp theo
- Kiểm tra và giám sát thường xuyên chất lượng nước thải và khí thải của các hệ thống
xử lý nước thải, khí thải tại Công ty
- Thực hiện quan trắc theo định kỳ, lập báo cáo Công tác bảo vệ môi trường hàng năm
và nộp cho Sở Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai và Bộ Tài nguyên và Môi trường
theo quy định hiện hành
- Đảm bảo điều kiện vi khí hậu đạt yêu cầu trong các xưởng sản xuất nhằm đãm bảo sức
khỏe công nhân
3.7 Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường
Nội dung các công trình BVMT thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường
đã được phê duyệt nhưng chưa đến mức phải thực hiện đánh giá tác động động môi trường,
được trình bày trong Bảng 3-63

166
Bảng 3-63 Các công trình BVMT điều chỉnh so với báo cáo đánh giá động môi trường
đã được phê duyệt
Tên công trình Phương án đề xuất Phương án điều chỉnh,
STT Cơ sở pháp lý
bảo vệ môi trường trong báo cáo ĐTM thay đổi đã thực hiện
Công suất xử lý đề nghị Do hoạt động gia công sản
CPMT: 1.000m3/ng.đ xuất của Công ty phụ thuộc
Hệ thống xử lý Nâng công suất hệ thống Lý do: tình hình kinh tế thị trường,
nước thải - giai xử lý nước thải từ 1.000 Công ty chưa tăng thêm Các hạng mục sản xuất chưa
1
đoạn 3 m3/ngày.đêm lên 2.000 công nhân, lượng nước vận hành với công suất tối
m3/ngày.đêm thải chưa tăng , hệ thống đa, chưa tăng thêm nhân
XLNT hiện hữu vẫn đáp công.
ứng công suất xử lý Khi tăng thêm công nhân,
Công ty sẽ làm hồ sơ đề nghị
CPMT cho hệ thống XLNT
Xây mới 20 bể tự hoại với Chưa triển khai xây mới
2 Bể tự hoại GĐ 3 với công suất 2.000
tổng dung tích 1000m3 20 bể tự hoại
m3/ngày.đêm và 20 bể tự
hoại xây mới.
Công ty chưa lắp mới 31 hệ Hạng mục gia công sản xuất
Lắp mới 31 hệ thống thoát thống thoát hơi dung môi mặt giày chưa triển khai.
hơi dung môi tại Khu K2 tại khu K2;
Công ty sẽ lắp 31 hệ thống
thoát hơi dung môi khi
triển khai sản xuất mặt giày
Di dời nội bộ các hệ thống
xử lý khí ở các xưởng.
Số hệ thống thoát hơi dung Không thay đổi tổng số hệ
môi: 152 hệ thống, cụ thể thống thoát hơi dung môi
hiện có (152 hệ thống)
+Xưởng A1: 06 hệ thống + Xưởng A1: 06 hệ thống + Chuyển 01 hệ thống có
+Xưởng A2: 07 hệ thống +Xưởng A2: 06 hệ thống công suất 5HP từ xưởng A2
Hệ thống thu gom +Xưởng A3: 06 hệ thống +Xưởng A3: 07 hệ thống sang xưởng A3, không phát
và thoát hơi dung +Xưởng A4: 01 hệ thống +Xưởng A4: 01 hệ thống sinh thêm nguồn thải mới
3 môi từ công đoạn +Xưởng A6: 03 hệ thống +Xưởng A6: 03 hệ thống
pha hóa chất, quét +Xưởng A7: 03 hệ thống +Xưởng A7: 03 hệ thống +Chuyển 03 hệ thống từ
keo +Xưởng A8: 02 hệ thống +Xưởng A8: 02 hệ thống xưởng A12(5HP) và 05 hệ
+Xưởng A10:59 hệ thống +Xưởng A10: 67 hệ thống thống từ xưởng A17 (5HP)
+Xưởng A12: 03 hệ thống +Xưởng A12: 0 sang xưởng A10, không phát
+Xưởng A13:15 hệ thống +Xưởng A13: 17 hệ thống sinh thêm nguồn thải mới
+Xưởng A17: 05 hệ thống +Xưởng A17: 0
+Xưởng A18: 02 hệ thống +Xưởng A18: 0 +Chuyển 02 hệ thống từ
+Xưởng J1 : 03 hệ thống +Xưởng J1 : 03 hệ thống xưởng A18 (5HP) sang
+Xưởng J2: 11 hệ thống +Xưởng J2: 11 hệ thống xưởng A13, không phát sinh
+Xưởng J3: 18 hệ thống +Xưởng J3: 18 hệ thống thêm nguồn thải mới
+Xưởng K1: 08 hệ thống +Xưởng K1: 08 hệ thống
Lý do: điều chỉnh, di dời
các hệ thống để đáp ứng
nhu cầu sản xuất và tiết
kiệm chi phí sản xuất.

167
Hệ thống thu bụi và thoát Điều chỉnh theo nhu cầu
Hệ thống thu bụi và thoát khí: 13 hệ thống, giảm 03 thực tế và tiết kiệm chi phí
khí: 16 hệ thống, hệ thống. sản xuất
Hệ thống thu bụi và
Bố trí tại các xưởng: Lý do:
thoát khí từ công
4 A1(1), A2(1), A3(1), Tháo dỡ 03 hệ thống thu
đoạn cắt liệu bằng
A4(2), A6(1), A7(1), bụi và thoát khí tại xưởng
máy cắt laser
A8(2), A12(1), A15(2), A12(1), A17(1), A18(1) do
A17(1), A18(1), K1(2) tháo gỡ thiết bị cắt liệu
bằng laser
Hệ thống thu bụi và thoát Điều chỉnh theo nhu cầu
khí: 29 hệ thống, giảm 10 thực tế và tiết kiệm chi phí
Hệ thống thu bụi và thoát
hệ thống. sản xuất
khí: 39 hệ thống.
Hệ thống thu bụi và Lý do:
Bố trí tại các xưởng:
thoát khí từ công +Di chuyển 02 hệ thống
5 A1(5), A2(4), A3(4),
đoạn cắt liệu bằng từ xưởng A15(1), A17(1)
A4(1), A6(6), A7(3),
dao (máy cắt OKC) về K1 để đáp ứng sản xuất
A8(6), A15(1), A17(1),
+ Tháo dỡ 10 hệ thống tại
A18(6), K1(2)
xưởng A6(2), A8(2), A18(6)
do tháo gỡ thiết bị cắt OKC
Khu lưu giữ chất thải tại Khu lưu giữ chất thải tại Điều chỉnh theo thực tế và
KhuA22, diện tích 715m2 Khu A22, diện tích 700m2 Bản vẽ hoàn công.
+ Khu chứa CTR sinh + Khu chứa CTR sinh hoạt
Khu lưu giữ chất hoạt 25m2 25m2 Đảm bảo khả năng lưu chứa
6
thải + Khu chứa CTR công + Khu chứa CTR công chất thải
nghiệp thông thường 490m2 nghiệp thông thường 475m2
+ Khu chứa CTR nguy hại + Khu chứa CTR nguy hại
200m2 200m2
Trong Bảng 3-63 bên trên, các nội dung thay đổi, điều chỉnh so với ĐTM đã phê duyệt
chủ yếu là điều chỉnh cục bộ, Công ty không gia tăng công suất sản xuất, nên không làm gia
tăng tải lượng các chất ô nhiễm ra môi trường, không gây tác động xấu đến môi trường nên
không thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo ĐTM.

168
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP
MÔI TRƯỜNG

4.1 Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải:
4.1.1 Nguồn phát sinh nước thải:
- Nguồn số 01: Nước thải sinh hoạt từ khu A
- Nguồn số 02: Nước thải sinh hoạt từ Khu J
- Nguồn số 03: Nước thải sinh hoạt từ Khu K
- Nguồn số 04: Nước thải sinh hoạt từ Khu E
- Nguồn số 05: Nước thải sinh hoạt từ Khu C
- Nguồn số 06: Nước thải sinh hoạt từ Khu B
- Nguồn số 07: Nước thải sản xuất từ công đọan rửa khuôn in và xịt sơn tại Khu A10,
- Nguồn số 08: Nước thải sản xuất từ công đọan vệ sinh đế tại khu A
- Nguồn số 09: Nước thải vệ sinh thiết bị tại Khu A
- Nguồn số 10: Nước thải rửa keo tại Khu A
- Nguồn số 11: Nước giải nhiệt tại Khu A
- Nguồn số 12: Nước thải sản xuất từ công đọan rửa khuôn PU và xịt sơn tại Khu J3
- Nguồn số 13 Nước thải sản xuất từ công đọan vệ sinh đế tại Khu J
- Nguồn số 14: Nước thải vệ sinh thiết bị tại Khu J
- Nguồn số 15: Nước thải sản xuất từ công đọan rửa khuôn in và xịt sơn tại Khu K2
- Nguồn số 16: Nước thải vệ sinh thiết bị tại Khu K
- Nguồn số 17: Nước thải sinh hoạt từ Công ty TNHH Prime Glorious VN
- Nguồn số 18: Nước thải sản xuất từ Công ty TNHH Prime Glorious VN
- Nguồn số 19: Nước thải sinh hoạt từ Công ty TNHH Pou Phong VN
- Nguồn số 20: Nước thải sản xuất từ Công ty TNHH Pou Phong VN
- Nguồn số 21: Nước thải sinh hoạt từ Công ty TNHH Starite International VN
- Nguồn số 22: Nước thải sinh hoạt từ Công ty TNHH Dah Sheng VN
4.1.2 Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn tiếp nhận nước thải, vị trí
xả nước thải
- Nguồn tiếp nhận: sông Thao, tại xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- Vị trí xả nước thải:
+ Vị trí xả nước thải: xã Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
+ Tọa độ vị trí xả nước thải tại Sông Thao (hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 107o45',
múi chiếu 3o) X= 1211446 Y= 420840
+ Tọa độ vị trí đấu nối vào tuyến thu nước thải của KCN Bàu Xéo (hệ tọa độ VN2000,
kinh tuyến trục 107o45', múi chiếu 3o):
X=1211394,904 Y=420928,015
169
- Lưu lượng xả nước thải lớn nhất: 4700m3/ngày.đêm;
Nước thải sau xử lý được tái sử dụng cho mục đích tưới cây và dội nhà vệ sinh với lưu
lượng tái sử dụng 3.967m3/ngày (sử dụng cho tưới cây 1967m3/ngày và dội nhà vệ sinh
2.000 m3/ngày).
- Phương thức xả nước thải: đấu nối nước thải sau xử lý vào tuyến thu nước thải của
KCN Bàu Xéo, dẫn ra sông Thao, theo phương thức tự chảy, xả mặt, ven bờ
- Chế độ xả nước thải: liên tục 24 giờ/ngày.đêm
- Chất lượng nước thải trước khi xả vào nguồn tiếp nhận bảo đảm đáp ứng yêu cầu về
bảo vệ môi trường và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp QCVN
40:2011/BTNMT, cột A, Kf= 1,0, Kq= 0,9, chi tiết như trong Bảng 4-1
Bảng 4-1 Thông số và giới hạn nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sau xử lý
Giá trị Tần suất
Quan trắc tự
STT Chất ô nhiễm Đơn vị giới hạn quan trắc
động, liên tục
cho phép định kỳ
1. pH - 6-9 Đã lắp đặt
2. COD mg/L 67,5 Đã lắp đặt
3. Chất rắn lơ lửng (TSS) mg/L 45 Đã lắp đặt
4. Amoni (tính theo N) mg/L 4,5 Đã lắp đặt
5. Độ màu Pt/Co 50
6. BOD5 mg/L 27
7. Asen mg/L 0,045
8. Thủy ngân mg/L 0,0045
9. Chì mg/L 0,09
10. Cadimi mg/L 0,045
11. Crôm III mg/L 0,045
12. Crôm VI mg/L 0,18
13. Cu mg/L 1,8
14. Zn mg/L 2,7
3 tháng /lần
15. Ni mg/L 0,18
16. Mn mg/L 0,45
17. Fe mg/L 0,9
18. Tổng xianua mg/L 0,063
19. Tổng Phenol mg/L 0,09
20. Tổng dầu mỡ khoáng mg/L 4,5
21. Sunfua mg/L 0,18
22. Florua mg/L 4,5
23. Tổng Nitơ mg/L 18
24. Tổng Phot pho (tính theo P) mg/L 3,6
25. Clorua mg/L 450
26. Clo dư mg/L 0,9
MPN/
27. Coliform 3.000
100ml

170
4.1.3 Hệ thống, thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục
- Số lượng: 01 trạm quan trắc nước thải tự động
- Vị trí lắp đặt: ngay sau hệ thống XLNT, trước khi đấu nối vào hệ thống thoát nước thải
của KCN Bàu Xéo dẫn ra sông Thao.
- Tọa độ VN2000 (kinh tuyến trục 107o45', múi chiếu 3o)
X=1209906; Y= 421176
- Thông số lắp đặt: lưu lượng (đầu vào, đầu ra); nhiệt độ, pH, COD, TSS, Amoni
- Thiết bị lấy mẫu
Model: JZ10CA EN Efconomy
Tự động lấy và lưu mẫu trong tủ bảo quản ở nhiệt độ 4oC
Có khả năng nhận tín hiệu điều khiển từ Sở TN và MT tỉnh Đồng Nai để tự động lấy
mẫu từ xa
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai đã thực hiện niêm phong ngày 10/05/2022
- Camera theo dõi:
+ 02 camera lắp bên trong nhà trạm
+ Đầu ghi hình camera model: VIVOTEK IB9388-HT
+ Độ phân giải: full HD 1080p (15 fps)
+ Khả năng quay: 360o
+ Tiêu chuẩn: IP66
+ Khả năng xem ban đêm 20m
+ Ghi hình và lưu trữ 24/24h tại đầu ghi kèm theo camera đặt tại trạm, có ổ cứng.
+ Kích thước: 5MP
- Kết nối, truyền số liệu
Hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục đã kết nối truyền dữ liệu tự động, liên
tục về Sở Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai và được xác nhận tại văn bản số
186/TTCNTT-PTCN ngày 27 tháng 03 năm 2018 và văn bản số 84/TTCNTT-PTCN
ngày 27 tháng 02 năm 2020 của trung tâm công nghệ thông tin -Sở Tài Nguyên và Môi
Trường tỉnh Đồng Nai
- Hệ thống nhận, truyền và quản lý dữ liệu: Model ADAM3600 C2G1704-T; Hãng
Advantech của Đài Loan
Bảng 4-2 Bảng tổng hợp lưu lượng nước thải từ các nguồn
Lưu lượng
STT Nguồn nước thải Dòng nước thải
(m3/ngày)
1 Nguồn số 01: Nước thải sinh hoạt từ khu A 1541,6 NT sau xử lý
2 Nguồn số 02: Nước thải sinh hoạt từ khu J 142,4 → Đấu nối
3 Nguồn số 03: Nước thải sinh hoạt từ khu K 1002,5 vào tuyến
4 Nguồn số 04: Nước thải sinh hoạt từ khu E 298,0 thoát nước thải

171
5 Nguồn số 05: Nước thải sinh hoạt từ khu C 215,7 của KCN Bàu
6 Nguồn số 06: Nước thải sinh hoạt từ khu B 323,6 Xèo → Sông
7 Nguồn số 07: Nước thải sản xuất từ công đọan rửa Thao
9,0
khuôn in và xịt sơn tại Khu A10,
8 Nguồn số 08: Nước thải vệ sinh đế tại Khu A 18
9 Nguồn số 09: Nước thải vệ sinh thiết bị tại Khu A 12
10 Nguồn số 10: Nước thải rửa keo tại Khu A 4,0
11 Nguồn số 11: Nước giải nhiệt tại Khu A 0,5
12 Nguồn số 12: Nước thải sản xuất từ công đọan rửa
12
khuôn PU và xịt sơn tại Khu J3
13 Nguồn số 13 Nước thải sản xuất từ công đọan vệ
18 NT sau xử lý
sinh đế tại Khu J
14 Nguồn số 14: Nước thải vệ sinh thiết bị tại Khu J 14 → Đấu nối
15 Nguồn số 15: Nước thải sản xuất từ công đọan rửa vào tuyến
khuôn in và xịt sơn tại Khu K2
09 thoát nước thải
16 Nguồn số 16: Nước thải vệ sinh thiết bị tại Khu K2 12 của KCN Bàu
17 Nguồn số 17: Nước thải sinh hoạt từ Công ty TNHH Xèo → Sông
51 Thao
Prime Glorious VN
18 Nguồn số 18: Nước thải sản xuất từ Công ty TNHH
8,0
Prime Glorious VN
19 Nguồn số 19: Nước thải sinh hoạt từ Công ty TNHH
171,7
Pou Phong VN
20 Nguồn số 20: Nước thải sản xuất từ Công ty TNHH
215,2
Pou Phong VN
21 Nguồn số 21: Nước thải sinh hoạt từ Công ty TNHH
495,3
Starite International VN
22 Nguồn số 22: Nước thải sinh hoạt từ Công ty TNHH
62,0
Dah Sheng VN
Tổng 4.635,5

172
Hình 4-1 Sơ đồ các nguồn thải và dòng thải của Công ty

173
4.2 Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:
4.2.1 Nguồn phát sinh khí thải:
Nguồn số 01 : Bụi từ hệ thống thu gom bụi gỗ tại khu CP.1HB
Nguồn số 02 : Bụi từ hệ thống thu gom bụi gỗ tại khu CP.2HB
Nguồn số 03 : Bụi từ hệ thống thu gom bụi công đoạn mài đế tại khu A32.1HB
Nguồn số 04 : Bụi từ hệ thống thu gom bụi công đoạn mài đế tại khu A32.2HB
Nguồn số 05 : Bụi từ hệ thống thu gom bụi công đoạn mài đế tại khu J2.1HB
Nguồn số 06 : Bụi từ hệ thống thu gom bụi công đoạn mài đế tại khu J2.2HB
Nguồn số 07 : Bụi từ hệ thống thu gom bụi công đoạn trộn liệu tại khu J1.1HB
Nguồn số 08 : Bụi từ hệ thống thu gom bụi công đoạn trộn liệu tại khu J1.2HB
Nguồn số 09 : Bụi từ hệ thống thu gom bụi công đoạn trộn liệu tại khu J1.3HB
Nguồn số 10 : Bụi từ hệ thống thu gom bụi công đoạn trộn liệu tại khu J1.4HB
Nguồn số 11 : Bụi từ hệ thống thu gom bụi công đoạn xay hàng phế tại khu J11.1HB
Nguồn số 12 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu A8.1XS
Nguồn số 13 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu A8.2XS
Nguồn số 14 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu A8.3XS
Nguồn số 15 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu A10.1XS
Nguồn số 16 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu A10.2XS
Nguồn số 17 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu A10.3XS
Nguồn số 18 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu A10.4XS
Nguồn số 19 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu A10.5XS
Nguồn số 20 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu A10.6XS
Nguồn số 21 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu A32.1XS
Nguồn số 22 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu A32.2XS
Nguồn số 23 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.1XS
Nguồn số 24 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.2XS
Nguồn số 25 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.3XS
Nguồn số 26 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.4XS
Nguồn số 27 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.5XS
Nguồn số 28 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.6XS
Nguồn số 29 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.7XS
Nguồn số 30 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.8XS
Nguồn số 31 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.9XS
Nguồn số 32 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.10XS
Nguồn số 33 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.11XS
Nguồn số 34 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.12XS
Nguồn số 35 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.13XS
Nguồn số 36 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.14XS
Nguồn số 37 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.15XS
Nguồn số 38 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.16XS
Nguồn số 39 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.17XS
Nguồn số 40 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.18XS
Nguồn số 41 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.19XS
Nguồn số 42 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.20XS

174
Nguồn số 43 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu J3.21XS
Nguồn số 44 : Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại khu K1.1XS
Nguồn số 45 : Hơi dung môi công đoạn nhúng khuôn dao tại khu A9.1XS
Nguồn số 46 : Hơi dung môi công đoạn xịt sơn khuôn đế tại khu A9.2XS
Nguồn số 47 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A1.1DM
Nguồn số 48 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A1.2DM
Nguồn số 49 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A1.3DM
Nguồn số 50 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A1.4DM
Nguồn số 51 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A1.5DM
Nguồn số 52 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A1.6DM
Nguồn số 53 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A2.1DM
Nguồn số 54 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A2.2DM
Nguồn số 55 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A2.3DM
Nguồn số 56 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A2.4DM
Nguồn số 57 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A2.5DM
Nguồn số 58 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A2.6DM
Nguồn số 59 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A3.1DM
Nguồn số 60 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A3.2DM
Nguồn số 61 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A3.3DM
Nguồn số 62 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A3.4DM
Nguồn số 63 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A3.5DM
Nguồn số 64 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A3.6DM
Nguồn số 65 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A3.7DM
Nguồn số 66 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A4.1DM
Nguồn số 67 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A6.1DM
Nguồn số 68 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A6.2DM
Nguồn số 69 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A6.3DM
Nguồn số 70 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A7.1DM
Nguồn số 71 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A7.2DM
Nguồn số 72 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A7.3DM
Nguồn số 73 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A8.1DM
Nguồn số 74 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A8.2DM
Nguồn số 75 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.1DM
Nguồn số 76 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.2DM
Nguồn số 77 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.3DM
Nguồn số 78 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.4DM
Nguồn số 79 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.5DM
Nguồn số 80 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.6DM
Nguồn số 81 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.7DM
Nguồn số 82 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.8DM
Nguồn số 83 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.9DM
Nguồn số 84 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.10DM
Nguồn số 85 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.11DM
Nguồn số 86 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.12DM
Nguồn số 87 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.13DM

175
Nguồn số 88 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.14DM
Nguồn số 89 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.15DM
Nguồn số 90 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.16DM
Nguồn số 91 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.17DM
Nguồn số 92 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.18DM
Nguồn số 93 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.19DM
Nguồn số 94 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.20DM
Nguồn số 95 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.21DM
Nguồn số 96 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.22DM
Nguồn số 97 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.23DM
Nguồn số 98 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.24DM
Nguồn số 99 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.25DM
Nguồn số 100 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.26DM
Nguồn số 101 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.27DM
Nguồn số 102 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.28DM
Nguồn số 103 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.29DM
Nguồn số 104 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.30DM
Nguồn số 105 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.31DM
Nguồn số 106 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.32DM
Nguồn số 107 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.33DM
Nguồn số 108 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.34DM
Nguồn số 109 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.35DM
Nguồn số 110 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.36DM
Nguồn số 111 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.37DM
Nguồn số 112 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.38DM
Nguồn số 113 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.39DM
Nguồn số 114 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.40DM
Nguồn số 115 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.41DM
Nguồn số 116 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.42DM
Nguồn số 117 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.43DM
Nguồn số 118 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.44DM
Nguồn số 119 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.45DM
Nguồn số 120 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.46DM
Nguồn số 121 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.47DM
Nguồn số 122 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.48DM
Nguồn số 123 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.49DM
Nguồn số 124 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.50DM
Nguồn số 125 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.51DM
Nguồn số 126 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.1DM
Nguồn số 127 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.2DM
Nguồn số 128 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.3DM
Nguồn số 129 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.4DM
Nguồn số 130 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.5DM
Nguồn số 131 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.6DM
Nguồn số 132 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.7DM

176
Nguồn số 133 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.8DM
Nguồn số 134 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.9DM
Nguồn số 135 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.10DM
Nguồn số 136 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.11DM
Nguồn số 137 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.12DM
Nguồn số 138 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.13DM
Nguồn số 139 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.14DM
Nguồn số 140 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.15DM
Nguồn số 141 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.16DM
Nguồn số 142 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.1DM
Nguồn số 143 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.2DM
Nguồn số 144 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.3DM
Nguồn số 145 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.4DM
Nguồn số 146 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.5DM
Nguồn số 147 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.6DM
Nguồn số 148 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.7DM
Nguồn số 149 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.8DM
Nguồn số 150 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.9DM
Nguồn số 151 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.10DM
Nguồn số 152 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.11DM
Nguồn số 153 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.12DM
Nguồn số 154 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.2F.1DM
Nguồn số 155 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.2F.2DM
Nguồn số 156 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.2F.3DM
Nguồn số 157 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.2F.4DM
Nguồn số 158 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.2F.5DM
Nguồn số 159 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J1.1DM
Nguồn số 160 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J1.2DM
Nguồn số 161 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J1.3DM
Nguồn số 162 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.1DM
Nguồn số 163 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.2DM
Nguồn số 164 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.3DM
Nguồn số 165 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.4DM
Nguồn số 166 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.5DM
Nguồn số 167 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.6DM
Nguồn số 168 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.7DM
Nguồn số 169 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.8DM
Nguồn số 170 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.9DM
Nguồn số 171 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.10DM
Nguồn số 172 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.11DM
Nguồn số 173 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.1DM
Nguồn số 174 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.2DM
Nguồn số 175 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.3DM
Nguồn số 176 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.4DM
Nguồn số 177 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.5DM

177
Nguồn số 178 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.6DM
Nguồn số 179 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.7DM
Nguồn số 180 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.8DM
Nguồn số 181 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.9DM
Nguồn số 182 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.10DM
Nguồn số 183 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.10DM
Nguồn số 184 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.12DM
Nguồn số 185 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.13DM
Nguồn số 186 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.14DM
Nguồn số 187 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.15DM
Nguồn số 188 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.16DM
Nguồn số 189 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.17DM
Nguồn số 190 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.18DM
Nguồn số 191 Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu K1.1DM
Nguồn số 192 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu K1.2DM
Nguồn số 193 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu K1.3DM
Nguồn số 194 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu K1.4DM
Nguồn số 195 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu K1.5DM
Nguồn số 196 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu K1.6DM
Nguồn số 197 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu K1.7DM
Nguồn số 198 : Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu K1.8DM
Nguồn số 199 : Hơi dung môi từ công đoạn ép đế PU, đùn nhiệt tại khu J3.1DM
Nguồn số 200 : Hơi dung môi từ công đoạn ép đế PU, đùn nhiệt tại khu J3.2DM
Nguồn số 201 : Hơi dung môi từ công đoạn ép đế PU, đùn nhiệt tại khu J3.3DM
Nguồn số 202 : Hơi dung môi từ công đoạn ép đế PU, đùn nhiệt tại khu J3.4DM
Nguồn số 203 : Hơi dung môi từ máy pha phao tại khu J3.5DM
Nguồn số 204 : Bụi, khí thải từ công đoạn đúc khuôn sắt tại Khu A9.KS
Nguồn số 205 : Bụi, khí thải từ công đoạn đúc khuôn nhôm tại Khu A9.KN
Nguồn số 206 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại Khu A1.YM
Nguồn số 207 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại Khu A2.YM
Nguồn số 208 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại Khu A3.YM
Nguồn số 209 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại Khu A4.1YM
Nguồn số 210 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại Khu A4.2YM
Nguồn số 211 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại Khu A6.YM
Nguồn số 212 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại Khu A7.YM
Nguồn số 213 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại Khu A8.1YM
Nguồn số 214 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại Khu A8.2YM
Nguồn số 215 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại Khu A15.1YM
Nguồn số 216 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại Khu A15.2YM
Nguồn số 217 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại Khu K1.1YM
Nguồn số 218 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser tại Khu K1.2YM
Nguồn số 219 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A1.1.OKC
Nguồn số 220 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A1.2.OKC
Nguồn số 221 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A1.3.OKC
Nguồn số 222 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A1.4.OKC

178
Nguồn số 223 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A1.5.OKC
Nguồn số 224 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A2.1.OKC
Nguồn số 225 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A2.2.OKC
Nguồn số 226 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A2.3.OKC
Nguồn số 227 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A2.4.OKC
Nguồn số 228 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A3.1.OKC
Nguồn số 229 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A3.2.OKC
Nguồn số 230 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A3.3.OKC
Nguồn số 231 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A3.4.OKC
Nguồn số 232 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A4.1.OKC
Nguồn số 233 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A6.1.OKC
Nguồn số 234 Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A6.2.OKC
Nguồn số 235 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A6.3.OKC
Nguồn số 236 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A6.4.OKC
Nguồn số 237 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A7.1.OKC
Nguồn số 238 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A7.2.OKC
Nguồn số 239 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A7.3.OKC
Nguồn số 240 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A8.1.OKC
Nguồn số 241 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A8.2.OKC
Nguồn số 242 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A8.3.OKC
Nguồn số 243 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu A8.4.OKC
Nguồn số 244 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu K1.1.OKC
Nguồn số 245 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu K1.2.OKC
Nguồn số 246 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu K1.3.OKC
Nguồn số 247 : Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu K1.4.OKC

4.2.2 Dòng khí thải, vị trí xả khí thải


- Vị trí xả khí thải
Các vị trí xả khí thải: nằm trong khuôn viên Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam tại xã
Đồi 61, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
- Tọa độ các vị trí xả khí thải: hệ tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 107o45', múi chiếu 3o
Bảng 4-3 Vị trí xả khí thải của Dự án
Tọa độ VN2000
ST Dòng khí (kinh tuyến trục 107o45',
Vị trí xả khí thải
T thải múi chiếu 3o)
X (m) Y(m)
Dòng khí
1 Ống thải số 1 từ hệ thống xử lý bụi gỗ tại khu CP.1HB 1210005 421020
thải số 01
Dòng khí
2 Ống thải số 2 từ hệ thống xử lý bụi gỗ tại khu CP.2HB 1210017 420009
thải số 02
Dòng khí Ống thải số 3 từ hệ thống xử lý bụi công đoạn mài đế
3 1210834 421052
thải số 03 tại khu A32.1HB

179
Dòng khí Ống thải số 4 từ hệ thống xử lý bụi công đoạn mài đế
4 1210816 421102
thải số 04 tại khu A32.2HB
Dòng khí Ống thải số 5 từ hệ thống xử lý bụi công đoạn mài đế
5 1211137 420945
thải số 05 tại khu J2.1HB
Dòng khí Ống thải số 6 từ hệ thống xử lý bụi công đoạn mài đế
6 121137 420945
thải số 06 tại khu J2.2HB
Dòng khí Ống thải số 7 từ hệ thống xử lý bụi công đoạn trộn liệu
7 1211118 421121
thải số 07 tại khu J1.1HB
Dòng khí Ống thải số 8 từ hệ thống xử lý bụi công đoạn trộn liệu
8 1211118 421121
thải số 08 tại khu J1.2HB
Dòng khí Ống thải số 9 từ hệ thống xử lý bụi công đoạn trộn liệu
9 1211118 421121
thải số 09 tại khu J1.3HB
Dòng khí Ống thải số 10 từ hệ thống xử lý bụi công đoạn trộn
10 1211118 421121
thải số 10 liệu tại khu J1.4HB
Dòng khí Ống thải số 11 từ hệ thống xử lý bụi công đoạn xay
11 1211053 420948
thải số 11 hàng phế tại khu J11.1HB
Dòng khí Ống thải số 12 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
12 1210569 421201
thải số 12 công đoạn xịt sơn tại khu A8.1XS
Dòng khí Ống thải số 13 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
13 1210569 421201
thải số 13 công đoạn xịt sơn tại khu A8.2XS
Dòng khí Ống thải số 14 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
14 1210569 421201
thải số 14 công đoạn xịt sơn tại khu A8.3XS
Dòng khí Ống thải số 15 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
15 1210788 421176
thải số 15 công đoạn xịt sơn tại khu A10.1XS
Dòng khí Ống thải số 16 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
16 1210788 421176
thải số 16 công đoạn xịt sơn tại khu A10.2XS
Dòng khí Ống thải số 17 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
17 1210788 421176
thải số 17 công đoạn xịt sơn tại khu A10.3XS
Dòng khí Ống thải số 18 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
18 1210788 421176
thải số 18 công đoạn xịt sơn tại khu A10.4XS
Dòng khí Ống thải số 19 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
19 1210788 421176
thải số 19 công đoạn xịt sơn tại khu A10.5XS
Dòng khí Ống thải số 20 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
20 1210788 421176
thải số 20 công đoạn xịt sơn tại khu A10.6XS
Dòng khí Ống thải số 21 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
21 1210837 421066
thải số 21 công đoạn xịt sơn tại khu A32.1XS
Dòng khí Ống thải số 22 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
22 1210837 421066
thải số 22 công đoạn xịt sơn tại khu A32.2XS
Dòng khí Ống thải số 23 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
23 1211199 421022
thải số 23 công đoạn xịt sơn tại khu J3.1XS
Dòng khí Ống thải số 24 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
24 1211199 421022
thải số 24 công đoạn xịt sơn tại khu J3.2XS
Dòng khí Ống thải số 25 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
25 1211199 421022
thải số 25 công đoạn xịt sơn tại khu J3.3XS

180
Dòng khí Ống thải số 26 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
26 1211199 421022
thải số 26 công đoạn xịt sơn tại khu J3.4XS
Dòng khí Ống thải số 27 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
27 1211199 421022
thải số 27 công đoạn xịt sơn tại khu J3.5XS
Dòng khí Ống thải số 28 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
28 1211199 421022
thải số 28 công đoạn xịt sơn tại khu J3.6XS
Dòng khí Ống thải số 29 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
29 1211199 421022
thải số 29 công đoạn xịt sơn tại khu J3.7XS
Dòng khí Ống thải số 30 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
30 1211199 421022
thải số 30 công đoạn xịt sơn tại khu J3.8XS
Dòng khí Ống thải số 31 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
31 1211199 421022
thải số 31 công đoạn xịt sơn tại khu J3.9XS
Dòng khí Ống thải số 32 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
32 1211192 421041
thải số 32 công đoạn xịt sơn tại khu J3.10XS
Dòng khí Ống thải số 33 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
33 1211192 421041
thải số 33 công đoạn xịt sơn tại khu J3.11XS
Dòng khí Ống thải số 34 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
34 1211192 421041
thải số 34 công đoạn xịt sơn tại khu J3.12XS
Dòng khí Ống thải số 35 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
35 1211192 421041
thải số 35 công đoạn xịt sơn tại khu J3.13XS
Dòng khí Ống thải số 36 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
36 1211192 421041
thải số 36 công đoạn xịt sơn tại khu J3.14XS
Dòng khí Ống thải số 37 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
37 1211192 421041
thải số 37 công đoạn xịt sơn tại khu J3.15XS
Dòng khí Ống thải số 38 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
38 1211192 421041
thải số 38 công đoạn xịt sơn tại khu J3.16XS
Dòng khí Ống thải số 39 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
39 1211192 421041
thải số 39 công đoạn xịt sơn tại khu J3.17XS
Dòng khí Ống thải số 40 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
40 1211199 421022
thải số 40 công đoạn xịt sơn tại khu J3.18XS
Dòng khí Ống thải số 41 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
41 1211264 420993
thải số 41 công đoạn xịt sơn tại khu J3.19XS
Dòng khí Ống thải số 42 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
42 1211264 420993
thải số 42 công đoạn xịt sơn tại khu J3.20XS
Dòng khí Ống thải số 43 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
43 1211264 420993
thải số 43 công đoạn xịt sơn tại khu J3.21XS
Dòng khí Ống thải số 44 từ hệ thống xử lý bụi và hơi dung môi
44 1211506 421594
thải số 44 công đoạn xịt sơn tại khu K1.1XS
Dòng khí Ống thải số 45 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
45 1210911 421112
thải số 45 đoạn nhúng khuôn dao tại khu A9.1XS
Dòng khí Ống thải số 46 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
46 1210973 421143
thải số 46 đoạn xịt sơn khuôn đế tại khu A9.2XS
Dòng khí Ống thải số 47 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
47 1210954 421301
thải số 47 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A1.1DM

181
Dòng khí Ống thải số 48 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
48 1210954 421301
thải số 48 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A1.2DM
Dòng khí Ống thải số 49 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
49 1210954 421301
thải số 49 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A1.3DM
Dòng khí Ống thải số 50 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
50 1210954 421301
thải số 50 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A1.4DM
Dòng khí Ống thải số 51 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
51 1210874 421316
thải số 51 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A1.5DM
Dòng khí Ống thải số 52 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
52 1210882 421298
thải số 52 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A1.6DM
Dòng khí Ống thải số 53 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
53 1210907 421303
thải số 53 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A2.1DM
Dòng khí Ống thải số 54 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
54 1210907 421303
thải số 54 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A2.2DM
Dòng khí Ống thải số 55 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
55 1210907 421303
thải số 55 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A2.3DM
Dòng khí Ống thải số 56 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
56 1210903 421317
thải số 56 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A2.4DM
Dòng khí Ống thải số 57 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
57 1210842 421298
thải số 57 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A2.5DM
Dòng khí Ống thải số 58 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
58 1210842 421298
thải số 58 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A2.6DM
Dòng khí Ống thải số 59 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
59 1210855 421284
thải số 59 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A3.1DM
Dòng khí Ống thải số 60 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
60 1210855 421284
thải số 60 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A3.2DM
Dòng khí Ống thải số 61 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
61 1210855 421284
thải số 61 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A3.3DM
Dòng khí Ống thải số 62 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
62 1210775 421301
thải số 62 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A3.4DM
Dòng khí Ống thải số 63 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
63 1210775 421301
thải số 63 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A3.5DM
Dòng khí Ống thải số 64 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
64 1210775 421301
thải số 64 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A3.6DM
Dòng khí Ống thải số 65 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
65 1210775 421301
thải số 65 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A3.7DM
Dòng khí Ống thải số 66 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
66 1210793 421241
thải số 66 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A4.1DM
Dòng khí Ống thải số 67 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
67 1210763 421295
thải số 67 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A6.1DM
Dòng khí Ống thải số 68 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
68 1210763 421295
thải số 68 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A6.2DM
Dòng khí Ống thải số 69 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
69 1210684 421286
thải số 69 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A6.3DM

182
Dòng khí Ống thải số 70 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
70 1210642 421286
thải số 70 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A7.1DM
Dòng khí Ống thải số 71 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
71 1210690 421286
thải số 71 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A7.2DM
Dòng khí Ống thải số 72 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
72 1210690 421286
thải số 72 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A7.3DM
Dòng khí Ống thải số 73 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
73 1210630 421292
thải số 73 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A8.1DM
Dòng khí Ống thải số 74 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
74 1210573 421287
thải số 74 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A8.2DM
Dòng khí Ống thải số 75 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
75 1210839 421160
thải số 75 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.1DM
Dòng khí Ống thải số 76 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
76 1210839 421160
thải số 76 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.2DM
Dòng khí Ống thải số 77 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
77 1210839 421160
thải số 77 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.3DM
Dòng khí Ống thải số 78 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
78 1210839 421160
thải số 78 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.4DM
Dòng khí Ống thải số 79 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
79 1210839 421160
thải số 79 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.5DM
Dòng khí Ống thải số 80 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
80 1210839 421160
thải số 80 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.6DM
Dòng khí Ống thải số 81 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
81 1210839 421160
thải số 81 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.7DM
Dòng khí Ống thải số 82 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
82 1210810 421159
thải số 82 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.8DM
Dòng khí Ống thải số 83 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
83 1210810 421159
thải số 83 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.9DM
Dòng khí Ống thải số 84 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
84 1210788 421176
thải số 84 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.10DM
Dòng khí Ống thải số 85 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
85 1210788 421176
thải số 85 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.11DM
Dòng khí Ống thải số 86 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
86 1210748 421176
thải số 86 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.12DM
Dòng khí Ống thải số 87 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
87 1210748 421176
thải số 87 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.13DM
Dòng khí Ống thải số 88 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
88 1210748 421176
thải số 88 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.14DM
Dòng khí Ống thải số 89 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
89 1210748 421176
thải số 89 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.15DM
Dòng khí Ống thải số 90 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
90 1210748 421176
thải số 90 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.16DM
Dòng khí Ống thải số 91 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
91 1210748 421176
thải số 91 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.17DM

183
Dòng khí Ống thải số 92 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
92 1210748 421176
thải số 92 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.18DM
Dòng khí Ống thải số 93 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
93 1210701 421158
thải số 93 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.19DM
Dòng khí Ống thải số 94 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
94 1210701 421158
thải số 94 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.20DM
Dòng khí Ống thải số 95 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
95 1210701 421158
thải số 95 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.21DM
Dòng khí Ống thải số 96 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
96 1210701 421158
thải số 96 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.22DM
Dòng khí Ống thải số 97 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
97 1210701 421158
thải số 97 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.23DM
Dòng khí Ống thải số 98 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
98 1210701 421158
thải số 98 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.24DM
Dòng khí Ống thải số 99 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
99 1210711 421113
thải số 99 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.25DM
Dòng khí Ống thải số 100 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
100 1210711 421113
thải số 100 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.26DM
Dòng khí Ống thải số 101 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
101 1210711 421113
thải số 101 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.27DM
Dòng khí Ống thải số 102 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
102 1210711 421113
thải số 102 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.28DM
Dòng khí Ống thải số 103 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
103 1210739 421111
thải số 103 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.29DM
Dòng khí Ống thải số 104 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
104 1210739 421111
thải số 104 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.30DM
Dòng khí Ống thải số 105 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
105 1210739 421111
thải số 105 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.31DM
Dòng khí Ống thải số 106 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
106 1210739 421111
thải số 106 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.32DM
Dòng khí Ống thải số 107 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
107 1210755 421112
thải số 107 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.33DM
Dòng khí Ống thải số 108 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
108 1210755 421112
thải số 108 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.34DM
Dòng khí Ống thải số 109 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
109 1210755 421112
thải số 109 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.35DM
Dòng khí Ống thải số 110 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
110 1210755 421112
thải số 110 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.36DM
Dòng khí Ống thải số 111 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
111 1210774 421115
thải số 111 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.37DM
Dòng khí Ống thải số 112 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
112 1210774 421115
thải số 112 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.38DM
Dòng khí Ống thải số 113 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
113 1210774 421115
thải số 113 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.39DM

184
Dòng khí Ống thải số 114 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
114 1210774 421115
thải số 114 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.40DM
Dòng khí Ống thải số 115 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
115 1210774 421115
thải số 115 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.41DM
Dòng khí Ống thải số 116 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
116 1210774 421115
thải số 116 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.42DM
Dòng khí Ống thải số 117 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
117 1210774 421115
thải số 117 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.43DM
Dòng khí Ống thải số 118 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
118 1210774 421115
thải số 118 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.44DM
Dòng khí Ống thải số 119 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
119 1210799 421117
thải số 119 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.45DM
Dòng khí Ống thải số 120 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
120 1210834 421110
thải số 120 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.46DM
Dòng khí Ống thải số 121 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
121 1210834 421110
thải số 121 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.47DM
Dòng khí Ống thải số 122 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
122 1210834 421110
thải số 122 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.48DM
Dòng khí Ống thải số 123 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
123 1210834 421110
thải số 123 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.49DM
Dòng khí Ống thải số 124 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
124 1210834 421110
thải số 124 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.50DM
Dòng khí Ống thải số 125 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
125 1210834 421110
thải số 125 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.51DM
Dòng khí Ống thải số 126 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
126 1210748 421176
thải số 126 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.1DM
Dòng khí Ống thải số 127 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
127 1210748 421176
thải số 127 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.2DM
Dòng khí Ống thải số 128 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
128 1210748 421176
thải số 128 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.3DM
Dòng khí Ống thải số 129 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
129 1210748 421176
thải số 129 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10.UV.4DM
Dòng khí Ống thải số 130 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
130 1210748 421176
thải số 130 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10. UV.5DM
Dòng khí Ống thải số 131 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
131 1210748 421176
thải số 131 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10. UV.6DM
Dòng khí Ống thải số 132 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
132 1210748 421176
thải số 132 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10. UV.7DM
Dòng khí Ống thải số 133 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
133 1210748 421176
thải số 133 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10. UV.8DM
Dòng khí Ống thải số 134 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
134 1210748 421176
thải số 134 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10. UV.9DM
Dòng khí Ống thải số 135 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
135 1210748 421176
thải số 135 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10. UV.10DM

185
Dòng khí Ống thải số 136 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
136 1210748 421176
thải số 136 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10. UV.11DM
Dòng khí Ống thải số 137 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
137 1210748 421176
thải số 137 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10. UV.12DM
Dòng khí Ống thải số 138 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
138 1210748 421176
thải số 138 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10. UV.13DM
Dòng khí Ống thải số 139 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
139 1210748 421176
thải số 139 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10. UV.14DM
Dòng khí Ống thải số 140 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
140 1210748 421176
thải số 140 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10. UV.15DM
Dòng khí Ống thải số 141 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
141 1210748 421176
thải số 141 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A10. UV.16DM
Dòng khí Ống thải số 142 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
142 1210783 421063
thải số 142 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.1DM
Dòng khí Ống thải số 143 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
143 1210783 421063
thải số 143 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.2DM
Dòng khí Ống thải số 144 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
144 1210762 421096
thải số 144 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.3DM
Dòng khí Ống thải số 145 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
145 1210762 421096
thải số 145 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.4DM
Dòng khí Ống thải số 146 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
146 1210762 421096
thải số 146 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.5DM
Dòng khí Ống thải số 147 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
147 1210762 421096
thải số 147 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.6DM
Dòng khí Ống thải số 148 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
148 1210762 421096
thải số 148 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.7DM
Dòng khí Ống thải số 149 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
149 1210832 421113
thải số 149 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.8DM
Dòng khí Ống thải số 150 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
150 1210832 421113
thải số 150 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.9DM
Dòng khí Ống thải số 151 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
151 1210858 421073
thải số 151 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.10DM
Dòng khí Ống thải số 152 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
152 1210858 421073
thải số 152 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.11DM
Dòng khí Ống thải số 153 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
153 1210858 421073
thải số 153 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.12DM
Dòng khí Ống thải số 154 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
154 1210858 421073
thải số 154 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.2F.1DM
Dòng khí Ống thải số 155 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
155 1210858 421073
thải số 155 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.2F.2DM
Dòng khí Ống thải số 156 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
156 1210858 421073
thải số 156 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.2F.3DM
Dòng khí Ống thải số 157 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
157 1210858 421073
thải số 157 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.2F.4DM

186
Dòng khí Ống thải số 158 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
158 1210858 421073
thải số 158 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu A13.2F.5DM
Dòng khí Ống thải số 159 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
159 1211055 420963
thải số 159 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J1.1DM
Dòng khí Ống thải số 160 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
160 1211055 420963
thải số 160 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J1.2DM
Dòng khí Ống thải số 161 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
161 1211055 421051
thải số 161 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J1.3DM
Dòng khí Ống thải số 162 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
162 1211130 420997
thải số 162 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.1DM
Dòng khí Ống thải số 163 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
163 1211134 421020
thải số 163 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.2DM
Dòng khí Ống thải số 164 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
164 1211137 421034
thải số 164 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.3DM
Dòng khí Ống thải số 165 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
165 1211142 421057
thải số 165 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.4DM
Dòng khí Ống thải số 166 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
166 1211199 421102
thải số 166 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.5DM
Dòng khí Ống thải số 167 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
167 1211207 421042
thải số 167 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.6DM
Dòng khí Ống thải số 168 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
168 1211228 421044
thải số 168 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.7DM
Dòng khí Ống thải số 169 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
169 1211204 421033
thải số 169 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.8DM
Dòng khí Ống thải số 170 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
170 1211213 420991
thải số 170 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.9DM
Dòng khí Ống thải số 171 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
171 1211193 420938
thải số 171 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.10DM
Dòng khí Ống thải số 172 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
172 1211193 420938
thải số 172 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J2.11DM
Dòng khí Ống thải số 173 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
173 1211199 421022
thải số 173 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.1DM
Dòng khí Ống thải số 174 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
174 1211199 421022
thải số 174 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.2DM
Dòng khí Ống thải số 175 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
175 1211199 421022
thải số 175 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.3DM
Dòng khí Ống thải số 176 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
176 1211199 421022
thải số 176 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.4DM
Dòng khí Ống thải số 177 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
177 1211199 421022
thải số 177 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.5DM
Dòng khí Ống thải số 178 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
178 1211192 421041
thải số 178 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.6DM
Dòng khí Ống thải số 179 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
179 1211192 421041
thải số 179 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.7DM

187
Dòng khí Ống thải số 180 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
180 1211192 421041
thải số 180 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.8DM
Dòng khí Ống thải số 181 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
181 1211192 421041
thải số 181 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.9DM
Dòng khí Ống thải số 182 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
182 1211271 421047
thải số 182 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.10DM
Dòng khí Ống thải số 183 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
183 1211271 421047
thải số 183 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.11DM
Dòng khí Ống thải số 184 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
184 1211271 421047
thải số 184 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.12DM
Dòng khí Ống thải số 185 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
185 1211271 421047
thải số 185 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.13DM
Dòng khí Ống thải số 186 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
186 1211271 421047
thải số 186 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.14DM
Dòng khí Ống thải số 187 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
187 1211264 420993
thải số 187 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.15DM
Dòng khí Ống thải số 188 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
188 1211264 420993
thải số 188 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.16DM
Dòng khí Ống thải số 189 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
189 1211259 420972
thải số 189 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.17DM
Dòng khí Ống thải số 190 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
190 1211259 420972
thải số 190 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu J3.18DM
Dòng khí Ống thải số 191 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
191 1211513 421629
thải số 191 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu K1.1DM
Dòng khí Ống thải số 192 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
192 1211513 421629
thải số 192 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu K1.2DM
Dòng khí Ống thải số 193 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
193 1211513 421629
thải số 193 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu K1.3DM
Dòng khí Ống thải số 194 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
194 1211513 421629
thải số 194 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu K1.4DM
Dòng khí Ống thải số 195 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
195 1211581 421648
thải số 195 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu K1.5DM
Dòng khí Ống thải số 196 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
196 1211581 421648
thải số 196 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu K1.6DM
Dòng khí Ống thải số 197 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
197 1211581 421648
thải số 197 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu K1.7DM
Dòng khí Ống thải số 198 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
198 1211581 421648
thải số 198 đoạn pha hóa chất, quét keo tại khu K1.8DM
Dòng khí Ống thải số 199 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
199 1211203 420998
thải số 199 đoạn ép đế PU, đùn nhiệt tại khu J3.1DM
Dòng khí Ống thải số 200 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
200 1211253 420960
thải số 200 đoạn ép đế PU, đùn nhiệt tại khu J3.2DM
Dòng khí Ống thải số 201 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
201 1211253 420960
thải số 201 đoạn ép đế PU, đùn nhiệt tại khu J3.3DM

188
Dòng khí Ống thải số 202 từ hệ thống thoát hơi dung môi công
202 1211231 420945
thải số 202 đoạn ép đế PU, đùn nhiệt tại khu J3.4DM
Dòng khí Ống thải số 203 từ hệ thống thoát hơi dung môi máy
203 1211581 421047
thải số 203 pha phao tại khu J3.5DM
Dòng khí Ống thải số 204 từ hệ thống thoát khí công đoạn đúc
204 1210891 421130
thải số 204 khuôn sắt tại Khu A9.KS
Dòng khí Ống thải số 205 từ hệ thống thoát khí công đoạn đúc
205 1210888 421145
thải số 205 khuôn nhôm tại Khu A9.KN
Dòng khí Ống thải số 206 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
206 1210975 421223
thải số 206 liệu bằng máy cắt laser tại Khu A1.YM
Dòng khí Ống thải số 207 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
207 1210912 421206
thải số 207 liệu bằng máy cắt laser tại Khu A2.YM
Dòng khí Ống thải số 208 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
208 1210860 421194
thải số 208 liệu bằng máy cắt laser tại Khu A3.YM
Dòng khí Ống thải số 209 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
209 1210411 421174
thải số 209 liệu bằng máy cắt laser tại Khu A4.1YM
Dòng khí Ống thải số 210 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
210 1210411 421174
thải số 210 liệu bằng máy cắt laser tại Khu A4.2YM
Dòng khí Ống thải số 211 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
211 1210683 421203
thải số 211 liệu bằng máy cắt laser tại Khu A6.YM
Dòng khí Ống thải số 212 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
212 1210634 421187
thải số 212 liệu bằng máy cắt laser tại Khu A7.YM
Dòng khí Ống thải số 213 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
213 1210569 421201
thải số 213 liệu bằng máy cắt laser tại Khu A8.1YM
Dòng khí Ống thải số 214 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
214 1210569 421201
thải số 214 liệu bằng máy cắt laser tại Khu A8.2YM
Dòng khí Ống thải số 215 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
215 1210659 421111
thải số 215 liệu bằng máy cắt laser tại Khu A15.1YM
Dòng khí Ống thải số 216 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
216 1210718 421061
thải số 216 liệu bằng máy cắt laser tại Khu A15.2YM
Dòng khí Ống thải số 217 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
217 1211510 421565
thải số 217 liệu bằng máy cắt laser tại Khu K1.1YM
Dòng khí Ống thải số 218 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
218 1211510 421565
thải số 218 liệu bằng máy cắt laser tại Khu K1.2YM
Dòng khí Ống thải số 219 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
219 1210912 421082
thải số 219 liệu bằng dao tại Khu A1.1.OKC
Dòng khí Ống thải số 220 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
220 1210912 421082
thải số 220 liệu bằng dao tại Khu A1.2.OKC
Dòng khí Ống thải số 221 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
221 1210912 421082
thải số 221 liệu bằng dao tại Khu A1.3.OKC
Dòng khí Ống thải số 222 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
222 1210912 421082
thải số 222 liệu bằng dao tại Khu A1.4.OKC
Dòng khí Ống thải số 223 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
223 1210968 421203
thải số 223 liệu bằng dao tại Khu A1.5.OKC

189
Dòng khí Ống thải số 224 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
224 1210848 421195
thải số 224 liệu bằng dao tại Khu A2.1.OKC
Dòng khí Ống thải số 225 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
225 1210848 421195
thải số 225 liệu bằng dao tại Khu A2.2.OKC
Dòng khí Ống thải số 226 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
226 1210848 421195
thải số 226 liệu bằng dao tại Khu A2.3.OKC
Dòng khí Ống thải số 227 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
227 1210848 421195
thải số 227 liệu bằng dao tại Khu A2.4.OKC
Dòng khí Ống thải số 228 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
228 1210788 421192
thải số 228 liệu bằng dao tại Khu A3.1.OKC
Dòng khí Ống thải số 229 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
229 1210788 421192
thải số 229 liệu bằng dao tại Khu A3.2.OKC
Dòng khí Ống thải số 230 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
230 1210788 421192
thải số 230 liệu bằng dao tại Khu A3.3.OKC
Dòng khí Ống thải số 231 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
231 1210788 421192
thải số 231 liệu bằng dao tại Khu A3.4.OKC
Dòng khí Ống thải số 232 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
232 1210765 421164
thải số 232 liệu bằng dao tại Khu A4.1.OKC
Dòng khí Ống thải số 233 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
233 1210683 421203
thải số 233 liệu bằng dao tại Khu A6.1.OKC
Dòng khí Ống thải số 234 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
234 1210683 421203
thải số 234 liệu bằng dao tại Khu A6.2.OKC
Dòng khí Ống thải số 235 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
235 1210744 421188
thải số 235 liệu bằng dao tại Khu A6.3.OKC
Dòng khí Ống thải số 236 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
236 1210745 421193
thải số 236 liệu bằng dao tại Khu A6.4.OKC
Dòng khí Ống thải số 237 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
237 1210683 421203
thải số 237 liệu bằng dao tại Khu A7.1.OKC
Dòng khí Ống thải số 238 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
238 1210683 421203
thải số 238 liệu bằng dao tại Khu A7.2.OKC
Dòng khí Ống thải số 239 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
239 1210683 421203
thải số 239 liệu bằng dao tại Khu A7.3.OKC
Dòng khí Ống thải số 240 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
240 1210569 421201
thải số 240 liệu bằng dao tại Khu A8.3.OKC
Dòng khí Ống thải số 241 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
241 1210569 421201
thải số 241 liệu bằng dao tại Khu A8.2.OKC
Dòng khí Ống thải số 242 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
242 1210645 421178
thải số 242 liệu bằng dao tại Khu A8.3.OKC
Dòng khí Ống thải số 243 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
243 1210645 421178
thải số 243 liệu bằng dao tại Khu A8.4.OKC
Dòng khí Ống thải số 244 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
244 1211588 421588
thải số 244 liệu bằng dao tại Khu K1.1.OKC
Dòng khí Ống thải số 245 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
245 1211588 421588
thải số 245 liệu bằng dao tại Khu K1.2.OKC

190
Dòng khí Ống thải số 246 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
246 1211588 421152
thải số 246 liệu bằng dao tại Khu K1.3.OKC
Dòng khí Ống thải số 247 từ hệ thống thoát khí công đoạn cắt
247 1211588 421152
thải số 247 liệu bằng dao tại Khu K1.4.OKC
- Lưu lượng xả khí thải lớn nhất
Lưu lượng xả khí thải lớn nhất của các dòng khí thải như trong Bảng 4-4
Bảng 4-4 Lưu lượng xả khí thải thực tế lớn nhất
Lưu lượng xả khí
Nguồn khí thải Dòng khí thải thải lớn nhất Ghi chú
(m3/giờ/hệ thống)
Nguồn số 01: Bụi từ hệ thống thu gom bụi gỗ Dòng khí thải
48.000 1 nguồn
tại khu CP.1HB số 01
Nguồn số 02: Bụi từ hệ thống thu gom bụi gỗ Dòng khí thải
48.000 1 nguồn
tại khu CP.2HB số 02
Nguồn số 03: Bụi từ hệ thống thu gom bụi Dòng khí thải
20.000 1 nguồn
công đoạn mài đế tại khu A32.1HB số 03
Nguồn số 04: Bụi từ hệ thống thu gom bụi Dòng khí thải
20.000 1 nguồn
công đoạn mài đế tại khu A32.2HB số 04
Nguồn số 05: Bụi từ hệ thống thu gom bụi Dòng khí thải
30.000 1 nguồn
công đoạn mài đế tại khu J2.1HB số 05
Nguồn số 06: Bụi từ hệ thống thu gom bụi Dòng khí thải
50.000 1 nguồn
công đoạn mài đế tại khu J2.2HB số 06
Nguồn số 07: Bụi từ hệ thống thu gom bụi Dòng khí thải
12.000 1 nguồn
công đoạn trộn liệu tại khu J1.1HB số 07
Nguồn số 08: Bụi từ hệ thống thu gom bụi Dòng khí thải
15.000 1 nguồn
công đoạn trộn liệu tại khu J1.2HB số 08
Nguồn số 09: Bụi từ hệ thống thu gom bụi Dòng khí thải
30.000 1 nguồn
công đoạn trộn liệu tại khu J1.3HB số 09
Nguồn số 10: Bụi từ hệ thống thu gom bụi Dòng khí thải
30.000 1 nguồn
công đoạn trộn liệu tại khu J1.3HB số 10
Nguồn số 11: Bụi từ hệ thống thu gom bụi Dòng khí thải
20.000 1 nguồn
công đoạn xay hàng phế tại khu J11.1HB số 11

Nguồn số 12: Bụi và hơi dung môi từ công Dòng khí thải
800 1 nguồn
đoạn xịt sơn tại khu A8.1XS số 12
Nguồn số 13: Bụi và hơi dung môi từ công Dòng khí thải
800 1 nguồn
đoạn xịt sơn tại khu A8.2XS số 13
Nguồn số 14: Bụi và hơi dung môi từ công Dòng khí thải
6.500 1 nguồn
đoạn xịt sơn tại khu A8.3XS số 14
Nguồn số 15: Bụi và hơi dung môi từ công Dòng khí thải
6.500 1 nguồn
đoạn xịt sơn tại khu A10.1XS số 15
Nguồn số 16: Bụi và hơi dung môi từ công Dòng khí thải
5.000 1 nguồn
đoạn xịt sơn tại khu A10.2XS số 16

191
Nguồn số 17: Bụi và hơi dung môi từ công Dòng khí thải
5.000 1 nguồn
đoạn xịt sơn tại khu A10.3XS số 17
Nguồn số 18: Bụi và hơi dung môi từ công Dòng khí thải
6.500 1 nguồn
đoạn xịt sơn tại khu A10.4XS số 18
Nguồn số 19: Bụi và hơi dung môi từ công Dòng khí thải
6.500 1 nguồn
đoạn xịt sơn tại khu A10.5XS số 19
Nguồn số 20: Bụi và hơi dung môi từ công Dòng khí thải
6.500 1 nguồn
đoạn xịt sơn tại khu A10.6XS số 20
Nguồn số 21: Bụi và hơi dung môi từ công Dòng khí thải
6.500 1 nguồn
đoạn xịt sơn tại khu A32.1XS số 21
Nguồn số 22: Bụi và hơi dung môi từ công Dòng khí thải
6.500 1 nguồn
đoạn xịt sơn tại khu A32.1XS số 22
Nguồn số 23 ÷ 32:
Dòng khí thải
Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại 6.500 10 nguồn
số 23 ÷ 32
khu J3.1XS ÷ 10XS
Nguồn số 33: Bụi và hơi dung môi từ công Dòng khí thải
6.500 1 nguồn
đoạn xịt sơn tại khu J3.11XS số 33
Nguồn số 34 ÷ 40:
Dòng khí thải
Bụi và hơi dung môi từ công đoạn xịt sơn tại 6.500 7 nguồn
số 34 ÷ 40
khu J3.12XS ÷ 18XS
Nguồn số 41: Bụi và hơi dung môi từ công Dòng khí thải
8.000 1 nguồn
đoạn xịt sơn tại khu J3.19XS số 41
Nguồn số 42: Bụi và hơi dung môi từ công Dòng khí thải
6.500 1 nguồn
đoạn xịt sơn tại khu J3.20XS số 42
Nguồn số 43: Bụi và hơi dung môi từ công Dòng khí thải
6.500 1 nguồn
đoạn xịt sơn tại khu J3.21XS số 43
Nguồn số 44: Bụi và hơi dung môi từ công Dòng khí thải
4.000 1 nguồn
đoạn xịt sơn tại khu K1.1XS số 44
Nguồn số 45: Hơi dung môi công đoạn nhúng Dòng khí thải
12.000 1 nguồn
khuôn dao tại khu A9.1XS số 45
Nguồn số 46: Hơi dung môi công đoạn xịt sơn Dòng khí thải
6.500 1 nguồn
khuôn đế tại khu A9.2XS số 46

Nguồn số 47, 48 ,49


Dòng khí thải
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 5.000 3 nguồn
số 47,48,49
keo tại khu A1.1DM, 2DM, 3DM
Nguồn số 50,51
Dòng khí thải
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 2 nguồn
số 50,51
keo tại khu A1.4DM,5DM
Nguồn số 52: Hơi dung môi từ công đoạn pha Dòng khí thải
5.000 1 nguồn
hóa chất, quét keo tại khu A1.6DM số 52
Nguồn số 53, 54, 55, 56, 57:
Dòng khí thải
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 5 nguồn
số 53,54,55,56,57
keo tại khu A2.1DM,2DM,3DM, 4DM, 5DM

192
Nguồn số 58: Hơi dung môi từ công đoạn pha Dòng khí thải số
5.000 1 nguồn
hóa chất, quét keo tại khu A2.6DM 58
Nguồn số 59: Hơi dung môi từ công đoạn pha Dòng khí thải số
5.000 1 nguồn
hóa chất, quét keo tại khu A3.1DM 59
Nguồn số 60, 61, 62
Dòng khí thải
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 3 nguồn
số 60,61,62
keo tại khu A3.2DM, 3DM, 4DM
Nguồn số 63: Hơi dung môi từ công đoạn pha Dòng khí thải số
5.000 1 nguồn
hóa chất, quét keo tại khu A3.5DM 63
Nguồn số 64,65:
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 2 nguồn
64,65
keo tại khu A3.6DM, 7DM
Nguồn số 66: Hơi dung môi từ công đoạn pha Dòng khí thải số
6.500 1 nguồn
hóa chất, quét keo tại khu A4.1DM 66
Nguồn số 67: Hơi dung môi từ công đoạn pha Dòng khí thải số
5.000 1 nguồn
hóa chất, quét keo tại khu A6.1DM 67
Nguồn số 68: Hơi dung môi từ công đoạn pha Dòng khí thải số
6.500 1 nguồn
hóa chất, quét keo tại khu A6.2DM 68
Nguồn số 69: Hơi dung môi từ công đoạn pha Dòng khí thải số
5.000 1 nguồn
hóa chất, quét keo tại khu A6.3DM 69
Nguồn số 70, 71, 72
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 3 nguồn
70,71, 72
keo tại khu A7.1DM, 2DM, 3DM
Nguồn số 73: Hơi dung môi từ công đoạn pha Dòng khí thải số
6.500 1 nguồn
hóa chất, quét keo tại khu A8.1DM 73
Nguồn số 74: Hơi dung môi từ công đoạn pha Dòng khí thải số
5.000 1 nguồn
hóa chất, quét keo tại khu A8.2DM 74
Nguồn số 75 Hơi dung môi từ công đoạn pha Dòng khí thải số
5.000 1 nguồn
hóa chất, quét keo tại khu A10.1DM 75
Nguồn số 76: Hơi dung môi từ công đoạn pha Dòng khí thải số
6.500 1 nguồn
hóa chất, quét keo tại khu A10.2DM 76
Nguồn số 77,78
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 5.000 2 nguồn
77,78
keo tại khu A10.3DM, 4DM
Nguồn số 79,80:
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 2 nguồn
79,80
keo tại khu A10.5DM, 6DM
Nguồn số 81:Hơi dung môi từ công đoạn pha Dòng khí thải số
5.000 1 nguồn
hóa chất, quét keo tại khu A10.7DM 81
Nguồn số 82,83,84,85
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 4 nguồn
82,83,84,85
keo tại khu A10.8DM, 9DM, 10DM, 11DM
Nguồn số 86: Hơi dung môi từ công đoạn pha Dòng khí thải số
5.000 1 nguồn
hóa chất, quét keo tại khu A10.12DM 86

193
Nguồn số 87-103:
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 17 nguồn
87÷103
keo tại khu A10.13DM ÷DM29
Nguồn số 104,105:
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 5.000 2 nguồn
104,105
keo tại khu A10.30DM, DM31
Nguồn số 106 ÷ 114
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 9 nguồn
106÷114
keo tại khu A10.32DM ÷40DM
Nguồn số 115, 116
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 5.000 2 nguồn
115,116
keo tại khu A10.41DM ,42DM
Nguồn số 117, 118,119,120
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 4 nguồn
117,118, 119,120
keo tại khu A10.43DM, 44DM, 45DM, 46DM
Nguồn số 121: Hơi dung môi từ công đoạn Dòng khí thải số
5.000 1 nguồn
pha hóa chất, quét keo tại khu A10.47DM 121
Nguồn số 122, 123, 124, 125
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 4 nguồn
122,123,124,125
keo tại khu A10.48DM, 49DM, 50DM,51DM
Nguồn số 126 ÷141
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 16 nguồn
126 ÷141
keo tại khu A10. UV.1DM÷ UV.16DM
Nguồn số 142÷153:
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 12 nguồn
142÷153
keo tại khu A13.1DM÷ 12DM
Nguồn số 154÷158:
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 5 nguồn
154÷158
keo tại khu A13.2F.1DM÷ 2F.5DM
Nguồn số 159: Hơi dung môi từ công đoạn Dòng khí thải số
6.500 1 nguồn
pha hóa chất, quét keo tại khu J1.1DM 159
Nguồn số 160: Hơi dung môi từ công đoạn Dòng khí thải số
5.000 1 nguồn
pha hóa chất, quét keo tại khu J1.2DM 160
Nguồn số 161: Hơi dung môi từ công đoạn Dòng khí thải số
6.500 1 nguồn
pha hóa chất, quét keo tại khu J1.3DM 161
Nguồn số 162, 163
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 5.000 2 nguồn
162,163
keo tại khu J2.1DM, 2DM
Nguồn số 164,165
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 2 nguồn
164,165
keo tại khu J2.3DM, 4DM
Nguồn số 166: Hơi dung môi từ công đoạn Dòng khí thải số
8.000 1 nguồn
pha hóa chất, quét keo tại khu J2.5DM 166
Nguồn số 167, 168,169: Dòng khí thải số
6.500 3 nguồn
167, 168, 169

194
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét
keo tại khu J2.6DM, 7DM, 8DM
Nguồn số 170: Hơi dung môi từ công đoạn Dòng khí thải số
5.000 1 nguồn
pha hóa chất, quét keo tại khu J2.9DM 170
Nguồn số 171: Hơi dung môi từ công đoạn Dòng khí thải số
12.000 1 nguồn
pha hóa chất, quét keo tại khu J2.10DM 171
Nguồn số 172: Hơi dung môi từ công đoạn Dòng khí thải số
5.000 1 nguồn
pha hóa chất, quét keo tại khu J2.11DM 172
Nguồn số 173÷177:
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 5 nguồn
173÷177
keo tại khu J3.1DM÷5DM
Nguồn số 178: Hơi dung môi từ công đoạn Dòng khí thải
12.000 1 nguồn
pha hóa chất, quét keo tại khu J3.6DM số 178
Nguồn số 179÷184
Dòng khí thải
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 6 nguồn
số 179÷184
keo tại khu J3.7DM ÷ 12DM
Nguồn số 185: Hơi dung môi từ công đoạn Dòng khí thải số
12.000 1 nguồn
pha hóa chất, quét keo tại khu J3.13DM 185
Nguồn số 186,187:
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 2 nguồn
186, 187
keo tại khu J3.14DM, 15DM
Nguồn số 188: Hơi dung môi từ công đoạn Dòng khí thải số
5.000 1 nguồn
pha hóa chất, quét keo tại khu J3.16DM 188
Nguồn số 189: Hơi dung môi từ công đoạn Dòng khí thải số
6.500 1 nguồn
pha hóa chất, quét keo tại khu J3.17DM 189
Nguồn số 190: Hơi dung môi từ công đoạn Dòng khí thải số
6.500 1 nguồn
pha hóa chất, quét keo tại khu J3.18DM 190
Nguồn số 191 ÷ 198
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét 6.500 8 nguồn
191 ÷ 198
keo tại khu K1.1DM÷ 8DM
Nguồn số 199, 200, 201, 202
Dòng khí thải số
Hơi dung môi từ công đoạn ép đế PU, đùn 6.500 4 nguồn
199,200,201,202
nhiệt tại khu J3.1DM÷ 4DM
Nguồn số 203: Hơi dung môi từ máy pha phao Dòng khí thải số
30.000 1 nguồn
tại khu J3.5DM 203
Nguồn số 204: Bụi, khí thải từ công đoạn đúc Dòng khí thải số
12.000 1 nguồn
khuôn sắt tại Khu A9.KS 204
Nguồn số 205: Bụi, khí thải từ công đoạn đúc Dòng khí thải số
15.000 1 nguồn
khuôn nhôm tại Khu A9.KN 205

Nguồn số 206, 207, 208


Dòng khí thải số
Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser 48.000 3 nguồn
206, 207, 208
tại Khu A1.YM, Khu A2.YM, Khu A3.YM
Nguồn số 209,210 Dòng khí thải số
6.500 2 nguồn
209, 210
195
Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser
tại Khu A4.1YM, 2YM
Nguồn số 211, 212
Dòng khí thải số
Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser 48.000 2 nguồn
211,212
tại Khu A6.YM, khu A7.YM
Nguồn số 213: Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng Dòng khí thải số
25.000 1 nguồn
máy cắt laser tại Khu A8.1YM 213
Nguồn số 214: Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng Dòng khí thải số
48.000 1 nguồn
máy cắt laser tại Khu A8.2YM 214
Nguồn số 215,216
Dòng khí thải số
Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng máy cắt laser 6.500 2 nguồn
215, 216
tại Khu A15.1YM, 2YM
Nguồn số 217: Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng Dòng khí thải số
25.000 1 nguồn
máy cắt laser tại Khu K1.1YM 217
Nguồn số 218: Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng Dòng khí thải số
15.000 1 nguồn
máy cắt laser tại Khu K1.2YM 218
Nguồn số 219÷ nguồn số 223
Dòng khí thải số
Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu thoát khí tự nhiên 5 nguồn
219÷223
A1.1.OKC÷ 5.OKC
Nguồn số 224÷ 227
Dòng khí thải số
Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu thoát khí tự nhiên 4 nguồn
224÷227
A2.1.OKC÷ 4.OKC
Nguồn số 228 ÷ 231
Dòng khí thải số
Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu thoát khí tự nhiên 4 nguồn
228 ÷ 231
A3.1.OKC÷ 4.OKC
Nguồn số 232: Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng Dòng khí thải số
thoát khí tự nhiên 1 nguồn
dao tại Khu A4.1.OKC 232
Nguồn số 233÷ nguồn số 236
Dòng khí thải số
Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu thoát khí tự nhiên 4 nguồn
233 ÷ 236
A6.1.OKC÷ 4.OKC
Nguồn số 237÷ nguồn số 239
Dòng khí thải số
Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu thoát khí tự nhiên 3 nguồn
237 ÷ 239
A7.1.OKC÷ 3.OKC
Nguồn số 240 ÷ 243
Dòng khí thải số
Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu thoát khí tự nhiên 4 nguồn
240 ÷ 243
A8.1.OKC÷ 4.OKC
Nguồn số 244÷ 247:
Dòng khí thải số
Bụi từ công đoạn cắt liệu bằng dao tại Khu thoát khí tự nhiên 4 nguồn
244 ÷ 247
K1.1.OKC÷ 4.OKC
- Tổng lưu lượng xả khí thải lớn nhất: 1.969.600m3/giờ , trong đó,
+ Tổng lưu lượng khí thải từ 01 hệ thống thu gom xử lý bụi gỗ: 96.000 m3/h
+ Tổng lưu lượng khí thải từ 09 hệ thống thu gom xử lý bụi công đoạn mài đế, trộn
liệu, xay hàng phế: 227.000 m3/h

196
+ Tổng lưu lượng khí thải từ 35 hệ thống thu gom xử lý bụi và hơi dung môi công đoạn
xịt sơn, nhúng sơn: 217.600 m3/h
+ Tổng lưu lượng khí thải từ 152 hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi công đoạn
pha hóa chất, quét keo: 967.000 m3/h
+ Tổng lưu lượng khí thải từ 05 hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi công đoạn ép
đế PU, đùn nhiệt: 56.000 m3/h
+Tổng lưu lượng khí thải từ 02 hệ thống thu gom và thoát khí xưởng khuôn: 27.000 m3/h
+Tổng lưu lượng khí thải từ 13 hệ thống thu gom và thoát khí từ công đoạn cắt liệu bằng
máy cắt laser: 379.000 m3/h
- Phương thức xả khí thải: Khí thải sau xử lý được xả ra môi trường qua ống
khói, ống thoát khí thải, xả liên tục 24/24 giờ khi hoạt động
- Chất lượng khí thải trước khi xả vào môi trường bảo đảm đáp ứng yêu cầu về bảo vệ
môi trường, QCVN 19:2009/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí
thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ (cột B, Kp = 0,8 và Kv = 1,0) và QCVN
20:2009/BTNMT-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số
chất hữu cơ, cụ thể như sau
Bảng 4-5 Thông số và giới hạn nồng độ chất ô nhiễm trong khí thải
Đơn vị Giá trị giới Tần suất Quan trắc tự
TT Chất ô nhiễm
tính hạn cho phép quan trắc động liên tục
I Dòng khí thải số 01 ÷ 11; QCVN 19:2009/BTNMT, Cột B (Kp =0,8; Kv= 1)
Lưu lượng m3/giờ -
Nhiệt độ o
C -
3 tháng/lần
Áp suất - -
Bụi mg/Nm3 160
Dòng khí thải số 12 ÷ 46; QCVN 19:2009/BTNMT, Cột B (Kp =0,8; Kv= 1);
II
QCVN 20:2009/BTNMT
Lưu lượng m3/giờ -
Nhiệt độ o
C -
Áp suất - -
3
Bụi mg/Nm 160
3
Metylaxetat mg/Nm 610
3 3 tháng/lần
Etylaxetat mg/Nm 1400
Butyl axetat mg/Nm3 950
3
Butanol mg/Nm 360
3
Heptan mg/Nm 2.000
3
Toluen mg/Nm 750
III Dòng khí thải số 47 ÷ 198; QCVN 20:2009/BTNMT
Lưu lượng m3/giờ -
Nhiệt độ o
C -
Áp suất - - 3 tháng/lần
3
Metylaxetat mg/Nm 610
3
Etylaxetat, mg/Nm 1400

197
Butyl axetat mg/Nm3 950
3
Butanol mg/Nm 360
3
Heptan mg/Nm 2.000
3
Toluen mg/Nm 750
IV Dòng khí thải số 199 ÷ 203; QCVN 20:2009/BTNMT
Lưu lượng m3/giờ -
Nhiệt độ o
C -
Áp suất - -
3
Metylaxetat mg/Nm 610
3
Etylaxetat, mg/Nm 1400 -
3
Butyl axetat mg/Nm 950
3
Butanol mg/Nm 360
3
Heptan mg/Nm 2.000
Toluen mg/Nm3 750
V Dòng khí thải số 204 & 205; QCVN 19:2009/BTNMT, Cột B (Kp =0,8; Kv= 1)
Lưu lượng m3/giờ -
Nhiệt độ o
C -
3 tháng /lần
Áp suất - -
Bụi mg/Nm3 160
VI Dòng khí thải số 206 ÷247; QCVN 19:2009/BTNMT, Cột B (Kp =0,8; Kv= 1)
Lưu lượng m3/giờ -
Nhiệt độ o
C -
-
Áp suất - -
Bụi mg/Nm3 160
4.3 Nội dung cấp phép về tiếng ồn, độ rung
4.3.1 Nội dung cấp phép về tiếng ồn
4.3.1.1 Nguồn phát sinh tiếng ồn
- Nguồn số 01: Khu vực máy đánh mòn – Xưởng A1
- Nguồn số 02: Khu vực máy may điện não – Xưởng A1
- Nguồn số 03: Khu vực máy may sao thổ – Xưởng A1
- Nguồn số 04: Khu vực máy may labang – Xưởng A1
- Nguồn số 05: Khu vực máy chặt – Xưởng A1
- Nguồn số 06: Khu vực máy chặt Atom– Xưởng A1
- Nguồn số 07: Khu vực máy đánh mòn – Xưởng A2
- Nguồn số 08: Khu vực máy may điện não – Xưởng A2
- Nguồn số 09: Khu vực máy may sao thổ – Xưởng A2
- Nguồn số 10: Khu vực máy may labang – Xưởng A2
- Nguồn số 11: Khu vực máy chặt Atom– Xưởng A2
- Nguồn số 12: Khu vực máy đánh mòn – Xưởng A3
- Nguồn số 13: Khu vực máy may điện não – Xưởng A3

198
- Nguồn số 14: Khu vực máy may sao thổ – Xưởng A3
- Nguồn số 15: Khu vực máy may labang – Xưởng A3
- Nguồn số 16: Khu vực máy chặt – Xưởng A3
- Nguồn số 17: Khu vực máy điện thêu– Xưởng A4-1F
- Nguồn số 18: Khu vực máy đánh mòn – Xưởng A6
- Nguồn số 19: Khu vực máy may labang – Xưởng A6
- Nguồn số 20: Khu vực máy may điện não – Xưởng A6
- Nguồn số 21: Khu vực máy chặt– Xưởng A6
- Nguồn số 22: Khu vực máy chặt Atom– Xưởng A6
- Nguồn số 23: Khu vực máy đánh mòn – Xưởng A7
- Nguồn số 24: Khu vực máy may labang – Xưởng A7
- Nguồn số 25: Khu vực máy may điện não – Xưởng A7
- Nguồn số 26: Khu vực máy dập bằng – Xưởng A7
- Nguồn số 27: Khu vực máy đục lỗ – Xưởng A7
- Nguồn số 28: Khu vực máy chặt – Xưởng A7
- Nguồn số 29: Khu vực máy chặt Atom – Xưởng A7
- Nguồn số 30: Khu vực máy đánh mòn – Xưởng A8
- Nguồn số 31: Khu vực máy may điện não – Xưởng A8
- Nguồn số 32: Khu vực máy may labang – Xưởng A8
- Nguồn số 33: Khu vực máy dập bằng – Xưởng A8
- Nguồn số 34: Khu vực máy đục lỗ – Xưởng A8
- Nguồn số 35: Khu vực máy chặt Atom – Xưởng A8
- Nguồn số 36: Khu vực máy chặt Atom – Xưởng A15
- Nguồn số 37: Khu vực máy chặt cóc – Xưởng A15
- Nguồn số 38: Khu vực máy đục lỗ – Xưởng A15
- Nguồn số 39: Khu vực hàn – Xưởng A26
- Nguồn số 40: Khu vực thợ mộc – Xưởng A26
- Nguồn số 41: Khu vực máy mài – Xưởng A32
- Nguồn số 42: Khu vực máy ép tự động RS – Xưởng J1- 1F
- Nguồn số 43: Khu vực máy chặt – Xưởng J1-1F
- Nguồn số 44: Khu vực máy cán cao su – Xưởng J1-1F
- Nguồn số 45: Khu vực máy ép đế công trình bộ– Xưởng J1-1F
- Nguồn số 46: Khu vực xay hàng kho C - khu J
- Nguồn số 47: Khu vực máy hỗn hợp liệu A/B – Xưởng J2-1F
- Nguồn số 48: Khu vực máy ép đế IP– Xưởng J2-1F
- Nguồn số 49: Khu vực máy mài – Xưởng J2-1F
- Nguồn số 50: Khu vực máy ép đế RS– Xưởng J3-1F
- Nguồn số 51: Khu vực máy trộn – Xưởng J3-1F

199
- Nguồn số 52: Khu vực máy cán– Xưởng J3-1F
- Nguồn số 53: Khu vực máy tạo hạt– Xưởng J3-1F
- Nguồn số 54: Khu vực phòng xịt lỉn chi – Xưởng J3-2F
- Nguồn số 55: Khu vực máy mài – Xưởng K1-1F
- Nguồn số 56: Khu vực máy may điện não – Xưởng K1-1F
- Nguồn số 57: Khu vực máy chặt – Xưởng K1-1F
- Nguồn số 58: Khu vực máy chặt Atom – Xưởng K1-1F
- Nguồn số 59: Khu vực máy xịt sơn – Xưởng K1-1F
- Nguồn số 60: Khu vực máy đánh xừ – Xưởng K1-1F
- Nguồn số 61: Khu vực máy đánh mòn – Xưởng K1-2F
- Nguồn số 62: Khu vực máy may labang – Xưởng K1-2F
- Nguồn số 63: Khu vực máy định biên, đánh xừ – Xưởng K1-2F
- Nguồn số 64: Khu vực máy điện thêu – Xưởng K2-1F
- Nguồn số 65: Khu vực đánh nhám – Xưởng CP1
- Nguồn số 66: Khu vực máy bào – Xưởng CP1
- Nguồn số 67: Khu vực may – Xưởng CP3
- Nguồn số 68: Khu vực may – Xưởng CP4
- Nguồn số 69: Khu vực máy may vi tính – Xưởng CP7
- Nguồn số 70 Khu vực máy may vi tính – Xưởng CP8
- Nguồn số 71: Khu vực máy khắc – Xưởng gia công cơ khí
- Nguồn số 72: Khu vực máy phay mặt bằng – Xưởng gia công cơ khí
- Nguồn số 73: Khu vực xịt cát – Xưởng gia công cơ khí
- Nguồn số 74: Khu vực khuấy cát – Xưởng đúc
- Nguồn số 75: Khu vực máy khoan – Xưởng khuôn dao
- Nguồn số 76: Khu vực hàn gió đá – Xưởng khuôn dao
- Nguồn số 77: Khu vực hàn IP – Khu thợ nguội
- Nguồn số 78: Khu vực máy khoan – Khu thợ nguội
- Nguồn số 79: Khu vực máy dập khuôn – Khu thợ nguội
- Nguồn số 80: Khu vực xịt cát – Khu thợ nguội
4.3.1.2 Vị trí phát sinh tiếng ồn
Bảng 4-6 Vị trí phát sinh tiếng ồn
Tọa độ VN2000 (kinh tuyến
STT Vị trí phát sinh tiếng ồn trục 107o45', múi chiếu 3o)
X (m) Y(m)
1 Nguồn số 01 Khu vực máy đánh mòn – Xưởng A1 1210935 0421291
2 Nguồn số 02 Khu vực máy may điện não – Xưởng A1 1210938 0421229
3 Nguồn số 03 Khu vực máy may sao thổ – Xưởng A1 1210936 0421310
4 Nguồn số 04 Khu vực máy may labang – Xưởng A1 1210936 0421310

200
5 Nguồn số 05 Khu vực máy chặt – Xưởng A1 1210927 0421206
6 Nguồn số 06 Khu vực máy chặt Atom– Xưởng A1 1210940 0421226
7 Nguồn số 07 Khu vực máy đánh mòn – Xưởng A2 1210848 0421296
8 Nguồn số 08 Khu vực máy may điện não – Xưởng A2 1210860 0421224
9 Nguồn số 09 Khu vực máy may sao thổ – Xưởng A2 1210885 0421318
10 Nguồn số 10 Khu vực máy may labang – Xưởng A2 1210885 0421318
11 Nguồn số 11 Khu vực máy chặt Atom– Xưởng A2 1210860 0421224
12 Nguồn số 12 Khu vực máy đánh mòn – Xưởng A3 1210821 0421284
13 Nguồn số 13 Khu vực máy may điện não – Xưởng A3 1210808 0421230
14 Nguồn số 14 Khu vực máy may sao thổ – Xưởng A3 1210806 0421300
15 Nguồn số 15 Khu vực máy may labang – Xưởng A3 1210806 0421300
16 Nguồn số 16 Khu vực máy chặt – Xưởng A3 1210836 0421186
17 Nguồn số 17 Khu vực máy điện thêu– Xưởng A4-1F 1210708 0421210
18 Nguồn số 18 Khu vực máy đánh mòn – Xưởng A6 1210715 0421279
19 Nguồn số 19 Khu vực máy may labang – Xưởng A6 1210727 0421311
20 Nguồn số 20 Khu vực máy may điện não – Xưởng A6 1210732 0421226
21 Nguồn số 21 Khu vực máy chặt– Xưởng A6 1210720 0421181
22 Nguồn số 22 Khu vực máy chặt Atom– Xưởng A6 1210720 0421181
23 Nguồn số 23 Khu vực máy đánh mòn – Xưởng A7 1210662 0421276
24 Nguồn số 24 Khu vực máy may labang – Xưởng A7 1210659 0421318
25 Nguồn số 25 Khu vực máy may điện não – Xưởng A7 1210641 0421277
26 Nguồn số 26 Khu vực máy dập bằng – Xưởng A7 1210641 0421277
27 Nguồn số 27 Khu vực máy đục lỗ – Xưởng A7 1210643 0421264
28 Nguồn số 28 Khu vực máy chặt – Xưởng A7 1210650 0421205
29 Nguồn số 29 Khu vực máy chặt Atom – Xưởng A7 1210650 0421205
30 Nguồn số 30 Khu vực máy đánh mòn – Xưởng A8 1210641 0421288
31 Nguồn số 31 Khu vực máy may điện não – Xưởng A8 1210633 0421249
32 Nguồn số 32 Khu vực máy may labang – Xưởng A8 1210622 0421301
33 Nguồn số 33 Khu vực máy dập bằng – Xưởng A8 1210633 0421249
34 Nguồn số 34 Khu vực máy đục lỗ – Xưởng A8 1210619 0421237
35 Nguồn số 35 Khu vực máy chặt Atom – Xưởng A8 1210629 0421232
36 Nguồn số 36 Khu vực máy chặt Atom – Xưởng A15 1210671 0421069
37 Nguồn số 37 Khu vực máy chặt cóc – Xưởng A15 1210671 0421069
38 Nguồn số 38 Khu vực máy đục lỗ – Xưởng A15 1210671 0421069
39 Nguồn số 39 Khu vực hàn – Xưởng A26 1210555 0421369
40 Nguồn số 40 Khu vực thợ mộc – Xưởng A26 1210507 0421382
41 Nguồn số 41 Khu vực máy mài – Xưởng A32 1210837 0421066
42 Nguồn số 42 Khu vực máy ép tự động RS–Xưởng J1- 1F 1211085 0420995
43 Nguồn số 43 Khu vực máy chặt – Xưởng J1-1F 1211092 0421058
44 Nguồn số 44 Khu vực máy cán cao su – Xưởng J1-1F 1211079 0421055
45 Nguồn số 45 Khu vực máy ép đế công trình bộ 1211086 0421044
46 Nguồn số 46 Khu vực xay hàng kho C - khu J 1211082 0421066
47 Nguồn số 47 Khu máy hỗn hợp liệu A/B–Xưởng J2-1F 1211217 0421053
48 Nguồn số 48 Khu vực máy ép đế IP– Xưởng J2-1F 1211169 0420998

201
49 Nguồn số 49 Khu vực máy mài – Xưởng J2-1F 1211165 0421013
50 Nguồn số 50 Khu vực máy ép đế RS– Xưởng J3-1F 1211283 0420992
51 Nguồn số 51 Khu vực máy trộn – Xưởng J3-1F 1211231 0421027
52 Nguồn số 52 Khu vực máy cán– Xưởng J3-1F 1211231 0421027
53 Nguồn số 53 Khu vực máy tạo hạt– Xưởng J3-1F 1211231 0421027
54 Nguồn số 54 Khu vực phòng xịt lỉn chi – Xưởng J3-2 1211239 0420986
55 Nguồn số 55 Khu vực máy mài – Xưởng K1-1F 1211554 0421605
56 Nguồn số 56 Khu vực máy may điện não– Xưởng K1-1F 1211531 0421629
57 Nguồn số 57 Khu vực máy chặt – Xưởng K1-1F 1211514 0421595
58 Nguồn số 58 Khu vực máy chặt Atom – Xưởng K1-1F 1211514 0421595
59 Nguồn số 59 Khu vực máy xịt sơn – Xưởng K1-1F 1211528 0421586
60 Nguồn số 60 Khu vực máy đánh xừ – Xưởng K1-1F 1211531 0421629
61 Nguồn số 61 Khu vực máy đánh mòn – Xưởng K1-2F 1211550 0421664
62 Nguồn số 62 Khu vực máy may labang – Xưởng K1-2F 1211546 0421675
63 Nguồn số 63 Khu máy định biên, đánh xừ–Xưởng K1-2F 1211550 0421664
64 Nguồn số 64 Khu vực máy điện thêu – Xưởng K2-1F 1211506 0421587
65 Nguồn số 65 Khu vực đánh nhám – Xưởng CP1 1210052 0421060
66 Nguồn số 66 Khu vực máy bào – Xưởng CP1 1210050 0421057
67 Nguồn số 67 Khu vực may – Xưởng CP3 1210127 0420985
68 Nguồn số 68 Khu vực may – Xưởng CP4 1210185 0420998
69 Nguồn số 69 Khu vực máy may vi tính – Xưởng CP7 1210356 0420929
70 Nguồn số 70 Khu vực máy may vi tính – Xưởng CP8 1210401 0420949
71 Nguồn số 71 Khu vực máy khắc–Xưởng gia công cơ khí 1210915 0421107
72 Nguồn số 72 KV máy phay mặt bằng–X. gia công cơ khí 1210938 0421125
73 Nguồn số 73 Khu vực xịt cát – Xưởng gia công cơ khí 1210938 0421125
74 Nguồn số 74 Khu vực khuấy cát – Xưởng đúc 1210870 0421093
75 Nguồn số 75 Khu vực máy khoan – Xưởng khuôn dao 1210909 0421150
76 Nguồn số 76 Khu vực hàn gió đá – Xưởng khuôn dao 1210943 0421144
77 Nguồn số 77 Khu vực hàn IP – Khu thợ nguội 1210894 0421107
78 Nguồn số 78 Khu vực máy khoan – Khu thợ nguội 1210892 0421091
79 Nguồn số 79 Khu vực máy dập khuôn – Khu thợ nguội 1210940 0421095
80 Nguồn số 80 Khu vực xịt cát – Khu thợ nguội 1210897 0421118
4.3.1.3 Giới hạn cho phép về độ ồn
Tiếng ồn bảo đảm đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường theo QCVN 26:2010/BTNMT
– Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn cụ thể như sau:
Bảng 4-7 Thông số và giới hạn cho phép về độ ồn
Thời gian áp dụng trong ngày và mức ồn Tần suất
TT cho phép (dBA) quan trắc Ghi chú
Từ 6 giờ đến 21 giờ Từ 21 giờ đến 6 giờ định kỳ
1 70 55 - Khu vực thông thường

202
4.3.2 Nội dung cấp phép về rung
4.3.2.1 Nguồn phát sinh rung
- Nguồn số 01: Khu vực máy đánh mòn - Xưởng A1
- Nguồn số 06: Khu vực máy chặt Atom - Xưởng A1
- Nguồn số 11: Khu vực máy chặt Atom - Xưởng A2
- Nguồn số 21: Khu vực máy chặt - Xưởng A6
- Nguồn số 22: Khu vực máy chặt Atom - Xưởng A6
- Nguồn số 26: Khu vực máy dập bằng - Xưởng A7
- Nguồn số 28: Khu vực máy chặt - Xưởng A7
- Nguồn số 29: Khu vực máy chặt Atom - Xưởng A7
- Nguồn số 35: Khu vực máy chặt Atom - Xưởng A8
- Nguồn số 36: Khu vực máy chặt Atom - Xưởng A15
- Nguồn số 37: Khu vực máy chặt cóc - Xưởng A15
- Nguồn số 41: Khu vực máy mài - Xưởng A32
- Nguồn số 43: Khu vực máy chặt - Xưởng J1-1F
- Nguồn số 44: Khu vực máy cán cao su - Xưởng J1-1F
- Nguồn số 48: Khu vực máy Phylon/ép đế IP - Xưởng J2-1F
- Nguồn số 49: Khu vực máy mài - Xưởng J2-1F
- Nguồn số 53: Khu vực máy tạo hạt - Xưởng J3-1F
- Nguồn số 57: Khu vực máy chặt thường - Xưởng K1-1F
- Nguồn số 61: Khu vực máy đánh mòn - Xưởng K1-2F
- Nguồn số 64: Khu vực máy điện thêu - Xưởng K2-1F
4.3.2.2 Vị trí phát sinh rung
Bảng 4-8 Vị trí phát sinh rung
Tọa độ VN2000 (kinh tuyến
STT Vị trí phát sinh rung trục 107o45', múi chiếu 3o)
X (m) Y(m)
1 Nguồn số 01 Khu vực máy đánh mòn – Xưởng A1 1210935 0421291
2 Nguồn số 06 Khu vực máy chặt Atom - Xưởng A1 1210940 0421226
3 Nguồn số 11 Khu vực máy chặt Atom - Xưởng A2 1210860 0421224
4 Nguồn số 21 Khu vực máy chặt - Xưởng A6 1210720 0421181
5 Nguồn số 22 Khu vực máy chặt Atom - Xưởng A6 1210720 0421181
6 Nguồn số 26 Khu vực máy dập bằng - Xưởng A7 1210641 0421277
7 Nguồn số 28 Khu vực máy chặt - Xưởng A7 1210650 0421205
8 Nguồn số 29 Khu vực máy chặt Atom - Xưởng A7 1210650 0421205
9 Nguồn số 35 Khu vực máy chặt Atom - Xưởng A8 1210629 0421232
10 Nguồn số 36 Khu vực máy chặt Atom - Xưởng A15 1210671 0421069
11 Nguồn số 37 Khu vực máy chặt cóc - Xưởng A15 1210671 0421069
12 Nguồn số 41 Khu vực máy mài - Xưởng A32 1210837 0421066

203
13 Nguồn số 43 Khu vực máy chặt - Xưởng J1-1F 1211092 0421058
14 Nguồn số 44 Khu vực máy cán cao su - Xưởng J1-1F 1211079 0421055
15 Nguồn số 48 Khu vực máy Phylon/ép đế IP-Xưởng J2-1F 1211169 0420998
16 Nguồn số 49 Khu vực máy mài - Xưởng J2-1F 1211165 0421013
17 Nguồn số 53 Khu vực máy tạo hạt - Xưởng J3-1F 1211231 0421027
18 Nguồn số 57 Khu vực máy chặt thường - Xưởng K1-1F 1211514 0421595
19 Nguồn số 61 Khu vực máy đánh mòn - Xưởng K1-2F 1211550 0421664
20 Nguồn số 64 Khu vực máy điện thêu - Xưởng K2-1F 1211506 0421587
4.3.2.3 Giới hạn cho phép về độ rung
Độ rung bảo đảm đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường theo QCVN 27:2010/BTNMT –
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung, cụ thể như sau:
Bảng 4-9 Thông số và giới hạn cho phép về độ rung
Thời gian áp dụng trong ngày và mức gia Tần suất
TT tốc rung cho phép (dB) quan trắc Ghi chú
Từ 6 giờ đến 21 giờ Từ 21 giờ đến 6 giờ định kỳ
1 70 60 - Khu vực thông thường

4.4 Nội dung cấp phép về chất thải, phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường
4.4.1 Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh
1. Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại (CTNH) phát sinh
Bảng 4-10 Khối lượng, chủng loại chất thải nguy hại (CTNH) phát sinh
Khối lượng phát
TT Tên chất thải Mã CTNH
sinh (kg/năm)
1 Các vật liệu mài dạng hạt thải có các các TPNH 07 03 08 2.210
Cặn sơn, sơn thải có dung môi hữu cơ hoặc các TPNH
2 08 01 01 38.024
khác
Bùn thải lẫn sơn có dung môi hữu cơ hoặc các TPNH
3 08 01 02 55.865
khác
4 Mực in thải có thành phần nguy hại 08 02 01 20
5 Hộp mực in thải có thành phần nguy hại 08 02 04 690
Chất kết dính và chất bịt kín thải có dung môi hữu cơ
6 08 03 01 151.600
hoặc các thành phần nguy hại khác
Chất thải lỏng lẫn chất kết dính và chất bịt kín có dung
7 08 03 03 18.708
môi hữu cơ hoặc thành phần nguy hại khác
8 Chất thải lây nhiễm 13 01 01 48
9 Bóng đèn huỳnh quang 16 01 06 1.948
10 Các thiết bị linh kiện điện tử thải/bóng đèn led 16 01 13 508
11 Dầu động cơ, hộp số và bôi trơn tồng hợp thải 17 02 03 16.801
Các loại dầu truyền nhiệt và cách điện tổng hợp thải
12 17 03 05 24.141
khác (Dầu thải)

204
13 Bao bì mềm thải 18 01 01 4.405
Bao bì cứng thải bằng kim loại bao gồm cả bình chứa
14 18 01 02 248.973
áp suất bảo đảm rỗng
15 Bao bì cứng thải bằng nhựa 18 01 03 121.187
16 Bao bì cứng thải bằng vật liệu khác nhiễm TPNH 18 01 04 87
Chất hấp thụ, vật liệu lọc, than hoạt tính thải (bao gồm
17 cả vật liệu lọc dầu chưa nêu tại các mã khác), giẻ lau, 18 02 01 332.511
vải bảo vệ thải bị nhiễm các TPNH
18 Pin, ắc quy chì thải 19 06 01 117
19 Nước thải có thành phần nguy hại 19 10 01 31.821
20 Các loại chất thải khác có các TPNH vô cơ và hữu cơ 19 12 03 15.221
21 Xỉ lò đúc 05 08 06 1.457
Tổng khối lượng 1.066.342
2. Khối lượng, chủng loại chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh
Bảng 4-11 Khối lượng, chủng loại chất thải rắn thông thường phát sinh
Khối lượng phát
TT Tên chất thải Mã chất thải
sinh (kg/năm)
1 Giấy carton phế 12 08 03 1.049.621
2 Phế liệu nhôm, sắt từ sản xuất, kim đính giấy, inox phế 12 08 05 1.408.796
3 Pallet gỗ, gỗ phế, mùn cưa 09 03 01 3.195.850
4 Giấy báo, lõi chỉ, bao bồ, bao rách,.. 12 08 03
5 Nhựa phế các loại, nylon, nhựa PP 03 02 11 1.144.073
6 Vải vụn, dây đai, mút, sợi, bông, mút xốp phế 12 09 09
Nhựa TPU, rẻo vật liệu, rẻo giấy, rẻo nhựa, rẻo cao su, 03 02 11
7 6.904.106
mút xốp dán vải
Rẻo da, bụi da thuộc,mút xốp, rẻo miếng lót, rẻo PU,
8 đế PU hư, giày hủy, rẻo vải, tem nhãn hủy, vải tổng hợp, 12 08 11 3.063.296
chỉ may
9 IP phế, rẻo EVA, EVA phế… 03 02 11 174.321
Thùng phuy sắt, thùng thiết, thùng nhựa, bình nhựa,
10 12 08 12 3.969.828
can nhựa,...
11 Các loại chất thải thông thường khác, thạch cao phế 12 08 12 3.079.547
Hỗn hợp dầu mỡ thải và chất béo từ quá trình phân tách
12 12 06 11 1.738.346
dầu/nước; dầu ăn phế
13 Bùn từ hệ thống XLNT 12 06 13 501.766
14 Chất thải hầm cầu 12 06 13 1.104.000
Tổng khối lượng 27.333.550
3. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh
TT Tên chất thải Khối lượng phát sinh (kg/năm)
1 Chất thải rắn sinh hoạt 2.324.700
2 Thức ăn thừa 1.219.545
Tổng khối lượng 3.544.245

205
4.4.2 Công tác phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường
4.4.2.1 Phòng ngừa và ứng phó sự cố nước thải
Biện pháp ứng phó sự cố nước thải
Theo Công văn số 8346/STNMT-CCBVMT ngày 21/10/2020 của Sở Tài nguyên và
Môi trường tỉnh Đồng Nai về việc hướng dẫn thực hiện kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự
cố môi trường của Công ty TNHH Pou Sung VN; Công ty không thuộc đối tượng xây dựng
công trình phòng ngừa ứng phó sự cố môi trường. Do vậy, khi phát hiện sự cố, các biện pháp
ứng phó của Công ty như sau:
+ Dừng vận hành hệ thống XLNT xảy ra sự cố và ngưng dẫn nước thải về hệ thống
+ Chuyển van dẫn nước thải sang các hệ thống XLNT còn lại để xử lý
+ Thực hiện thay thế và khắc phục sự cố trong thời gian ngắn nhất (khoảng 6 giờ)
+ Khi công trình XLNT gặp sự cố, chất lượng nước thải không đạt yêu cầu xả thải,
Công ty sẽ khóa van, ngưng xả thẳng nước thải sau xử lý ra nguồn tiếp nhận (Sông Thao) để
thực hiện khắc phục
Biện pháp phòng ngừa sự cố nước thải
- Vận hành và bảo trì các máy móc thiết bị trong hệ thống một cách thường xuyên theo
đúng hướng dẫn kỹ thuật của nhà cung cấp; Có sổ nhật ký vận hành, ghi chép đầy đủ thông
tin của quá trình vận hành công trình xử lý nước thải
- Kiểm tra quá trình thu gom nước thải nhằm kịp thời khắc phục thay thế kịp thời các
vị trí bị rò rỉ nước thải.
- Lấy mẫu và phân tích chất lượng mẫu nước sau xử lý nhằm đánh giá hiệu quả hoạt
động của hệ thống xử lý; Thường xuyên theo dõi hoạt động của các máy móc xử lý, tình
trạng hoạt động của các bể xử lý để có biện pháp khắc phục kịp thời.
- Đối với hệ thống xử lý nước thải, luôn trang bị dự phòng các máy móc dễ bị hư hỏng
để nhanh chóng thay thế, sửa chữa và khắc phục sự cố trong thời gian ngắn nhất. Đảm bảo
hệ thống xử lý nước thải được hoạt động liên tục.
- Nhân viên vận hành hệ thống XLNT được đào tạo, có kiến thức chuyên môn. Bố trí
2 nhân viên thường xuyên vận hành và theo dõi hệ thống xử lý nước thải,
- Thường xuyên vệ sinh, kiểm tra các máy móc, thiết bị (bơm, quạt hút,…) của các
công trình xử lý chất thải theo định kỳ và thay thế khi đến thời hạn. Thay thế vật liệu sử
dụng trong các công trình xử lý nước thải (hóa chất xử lý, vật liệu đệm, màng lọc,..) theo
yêu cầu kỹ thuật
- Thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục được thử nghiệm, kiểm định, hiệu chuẩn
theo quy định của pháp luật về tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng. Hệ thống quan trắc nước
thải tự động, liên tục phải được kiểm soát chất lượng theo định kỳ 01 lần/năm theo quy định
tại Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT
4.4.2.2 Phòng ngừa và ứng phó sự cố khí thải
- Thu gom, xử lý khí thải phát sinh từ hoạt động của cơ sở bảo đảm đáp ứng quy định
về giá trị giới hạn cho phép của chất ô nhiễm trong khí thải trước khi xả thải ra môi trường.

206
- Lập kế hoạch bảo trì bảo dưỡng cho hệ thống đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định.
Thời gian bảo trì, sửa chữa được thực hiện vào những ngày nghỉ của Công ty. Định kỳ kiểm
tra các thiết bị của hệ thống nhằm đảm bảo hoạt động ổn định
- Theo dõi hệ thống xử lý khí thải hàng ngày để kịp thời báo cáo sự cố có thể xảy ra.
Khi hệ thống xử lý khí thải bụi, hơi dung môi gặp sự cố cần nhanh chóng sửa chữa, cải tạo.
- Trang bị dự phòng các máy móc, phụ kiện dễ bị hư hỏng để nhanh chóng sửa chữa và
khắc phục sự cố trong thời gian ngắn nhất
- Trường hợp các hạng mục xử lý môi trường gặp sự cố ngưng hoạt động hoặc hoạt động
không hiệu quả thì Công ty sẽ tạm ngưng sản xuất để tiến hành khắc phục cải tạo sự cố, đến
khi hệ thống thu gom và xử lý khí hoạt động ổn định thì xưởng sản xuất trở lại.
4.4.2.3 Phòng ngừa và ứng phó sự cố hóa chất
- Thực hiện các qui định về an toàn hóa chất theo Thông tư 32:2017/TT-BCT ngày
28/12/2017, Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị
định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất
- Thực hiện Phương án phòng chống, ứng phó với sự cố rò rỉ hóa chất, sự cố bục vỡ
đường ống đúng theo các hồ sơ đã được cơ quan chức năng phê duyệt tại Giấy xác nhận Biện
pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất số 14/GXN-SCT ngày 28/01/2015 và văn bản số
3106/SCT-KT&NL ngày 16/05/2022 của Sở Công thương về việc tiếp nhận Biện pháp phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam.
- Khu vực lưu trữ hóa chất phải có biển báo, có bảng hướng dẫn cụ thể tính chất của
từng hóa chất; có dữ liệu an toàn về hóa chất (MSDS); kho hóa chất có tính chịu lửa, ngăn
cách cháy, vật liệu cách nhiệt, có trang bị hệ thống báo cháy, hệ thống chữa cháy và phòng
chống cháy; có sơ đồ hướng dẫn và bố trí lối thoát hiểm, ….
4.4.2.4 Phòng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ
- Tuân thủ vả thực hiện theo các quy định tại Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày
24/11/2020 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng
cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.
- Phòng Cánh sát PCCC & CNCH–Công an tỉnh Đồng Nai đã tiến hành kiểm tra An
toàn PCCC của Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam tại Biên bản kiểm tra về Phòng cháy,
chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ ngày 18/12/2020 .
- Kiểm tra hàng tháng các bình cứu hỏa di động luôn để sẵn sàng sử dụng trong bất cứ
thời gian nào, thông thoáng lối ra vào lấy phương tiện cứu hỏa, không để hàng hóa, vật dụng
trên lối thoát hiểm. Toàn bộ máy móc thiết bị phục vụ công tác PCCC được kiểm tra, bảo
dưỡng định kì nhằm bảo đảm luôn ở tình trạng tốt.
- Bố trí các biển báo nguy hiểm, chỉ dẫn ứng cứu, nội quy, sơ đồ thoát hiểm,… tại các
vị trí dễ nhìn thấy, bình chữa cháy được đặt ở lối đi vào khu vực xưởng sản xuất và ở các khu
vực quan trọng khác của Nhà máy.
- Khu vực lưu giữ chất thải được trang bị đầy đủ thiết bị, dụng cụ phòng cháy chữa cháy
theo quy định của pháp luật về phòng cháy chữa cháy; có vật liệu hấp thụ (như cát khô hoặc
mùn cưa) và xẻng để sử dụng trong trường hợp rò rỉ, rơi vãi, đổ tràn chất thải nguy hại ở thể

207
lỏng; có biển dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa phù hợp với loại chất thải nguy hại được lưu giữ
theo tiêu chuẩn Việt Nam về dấu hiệu cảnh báo liên quan đến chất thải nguy hại và có kích
thước tối thiểu 30cm mỗi chiều.
4.5 Các nội dung Công ty tiếp tục thực hiện sau khi cấp Giấy phép môi trường
(1) Công ty TNHH Pou Sung đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của
Dự án “Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam” tại Quyết định số 2378/QĐ-BTNMT ngày
15/09/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, trong đó:
- Các hạng mục, công trình Công ty đã thực hiện:
+ Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải từ công đoạn rừa khuôn in, xịt sơn, công suất 18
m3/ngày.đêm
- Các hạng mục, công trình Công ty tiếp tục thực hiện theo quyết định phê duyệt báo cáo
ĐTM sau khi được cấp Giấy phép môi trường:
+ Lắp đặt 31 hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét keo
+ Xây dựng 20 bể tự hoại
+ Nâng cấp hệ thống XLNT giai đoạn 3 từ 1000m3/ngày.đêm lên 2000m3/ngày.đêm.
+ Triển khai sản xuất Bán thành phẩm- Mặt giày thuộc hạng mục sản xuất "Bán thành
phẩm, phụ kiện giày" với công suất 15.000.000 sản phẩm/năm
(2) Vận hành thử nghiệm sau khi được cấp Giấy phép môi trường
+ 01 hệ thống thu gom và xử lý bụi gỗ
+ 03 hệ thống xử lý nước thải tập trung có công suất 1200m3/ngaỳ.đêm, 2500m3/ngaỳ.đêm
và 1000m3/ngaỳ.đêm tại Khu E
(3) Thực hiện đo đạc, kiểm tra các hệ thống thoát khí thải (các HT không có công trình xử lý)
+ 31 hệ thống hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi từ công đoạn pha hóa chất, quét
xưởng keo (31 mẫu đại diện cho 13 xưởng sản xuất)
+ 02 hệ thống thu gom và thoát khí từ xưởng khuôn.

208
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA
CƠ SỞ

5.1 Kết quả quan trắc định kỳ đối với nước thải
Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý năm 2021 và 2022 của Công ty TNHH Pou Sung VN
Bảng 5-1 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý của hệ thống XLNT Giai đoạn 1,
năm 2021 và năm 2022
Kết quả phân tích nước thải sau xử lý–
QCVN 40:2011/
HTXLNT GĐ1
Stt Chỉ tiêu Đơn vị BTNMT cột A Kq
5/4/2021 12/5/2021 04/11/2021 4/4/2022 5/10/2022
(2) (1) (2) (2) (2) = 0,9; Kf = 1,0
1 pH - 7,44 7,37 7,38 7,03 6,99 6–9
2 Độ màu (*) Pt-Co < 2,5 18 3,4 < 9,0 < 9,0 50
3 BOD5 mg/L 5,0 7 <3 6 6 27
4 COD mg/L 10 22 7,8 14 13 67,5
5 TSS mg/L <5 6 <5 8 8 45
6 As mg/L <0,002 <0,0003 <0,002 <0,002 <0,002 0,045
7 Hg mg/L <0,0003 <0,001 <0,0003 <0,0003 <0,0003 0,0045
8 Pb mg/L 0,01024 <0,0013 <0,001 <0,001 <0,001 0,09
9 Cd mg/L <0,0003 <0,0008 <0,0003 <0,0003 <0,0003 0,045
10 Cr(VI) mg/L <0,003 < 0,003 <0,003 <0,003 <0,003 0,045
11 Cr(III) mg/L <0,003 <0,05 <0,003 <0,003 <0,003 0,18
12 Cu mg/L 0,047 <0,03 <0,03 <0,03 <0,03 1,8
13 Zn mg/L 0,081 <0,017 <0,049 <0,016 <0,016 2,7
14 Ni mg/L <0,002 <0,052 <0,002 <0,002 <0,002 0,18
15 Mn mg/L < 0,03 <0,003 <0,03 <0,03 <0,03 0,45
16 Fe mg/L 0,068 <0,024 <0,099 <0,099 <0,099 0,9
17 CN- mg/L <0,002 <0,003 <0,002 <0,002 <0,002 0,063
18 Phenol mg/L <0,002 <0,0004 <0,002 <0,002 <0,002 0,09
19 Sunfua mg/L <0,03 < 0,03 <0,03 <0,03 <0,03 0,18
20 Florua (*) mg/L <0,016 1,56 <0,016 <0,016 <0,03 4,5
21 Amoni mg/L 0,17 3,73 0,17 0,39 0,32 4,5
Tổng dầu mỡ
22 mg/L 1,3 <1,015 < 1,0 < 1,0 < 1,0 4,5
khoáng
23 Tổng Nitơ mg/L 14,2 7,84 8,6 12,4 8,38 18
24 Tổng P mg/L 3,51 3,62 1,07 1,36 0,66 3,6
25 Clorua mg/L 163 147 152 142 114 450
26 Clo dư mg/L < 0,03 < 0,03 0,57 0,43 0,35 0,9
27 Nhiệt độ o
C - - - 25,6 25,6 40
28 DO mg/L - - - 5,9 5,2 -
29 Tổng Crom mg/L - - - <0,001 <0,001 -
30 Coliforms
n MPN/ 100mL 150 120 9 15 17 3000
( nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)

209
Ghi chú: (-) Các chỉ tiêu không phân tích năm 2021; không có giá trị so sánh
(*) Chỉ tiêu F- phân tích theo TCVN 6494-1:2011, MLD=0,03 mg/l và -phân tích
theo SMEWW4500F-.B&D 2017, MLD=0,016mg/l;Chỉ tiêu độ màu với MLD= 2,5 mg/l và
LOQ = 9mg/l; Chỉ tiêu Zn với MLD= 0,016 mg/l và LOQ = 0,049mg/l;
(1) Các mẫu lấy vào 12/05/2021 do Trung tâm phân tích và Phát triển khoa học Công
nghệ thu mẫu, đo đạc và phân tích; các chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 283.
(2) Tất cả các Mẫu nước còn lại được Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng
thu mẫu, đo đạc và phân tích; các chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 076;
Bảng 5-2 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý của hệ thống XLNT Giai đoạn 2,
năm 2021 và năm 2022
Kết quả phân tích nước thải sau xử lý–HTXLNT GĐ2
QCVN40:2011/
Năm 2021 Năm 2022
Stt Chỉ tiêu Đơn vị BTNMT cột A
05/04/21 12/05/21 28/10/21 06/05/22 1/7/2022 03/08/22 05/10/22
(2) (1) (2) (2) (2) (2) (2) Kq=0,9; Kf =1,0
1 pH - 7,11 7,01 7,08 7,11 6,93 7,36 7,23 6–9
2 Độ màu (*) Pt-Co <2,5 12 <2,5 <9,0 <9,0 9,7 12 50
3 BOD5 mg/L 4,0 3 4 8 7 8 10 27
4 COD mg/L 9,0 10 8,6 13 15 17 23 67,5
5 TSS mg/L <5 5 <5 7 7 9 12 45
6 As mg/L <0,002 <0,0003 <0,002 < 0,002 < 0,002 < 0,002 < 0,002 0,045
7 Hg mg/L <0,0003 <0,001 <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 0,0045
8 Pb mg/L 0,01235 <0,0013 <0,001 <0,001 <0,001 <0,001 <0,001 0,09
9 Cd mg/L <0,0003 <0,0008 <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 0,045
10 Cr(VI) mg/L <0,003 < 0,003 <0,003 <0,003 <0,003 <0,003 <0,003 0,045
11 Cr(III) mg/L <0,003 <0,05 <0,003 <0,003 <0,003 <0,003 <0,003 0,18
12 Cu(*) mg/L 0,039 <0,03 <0,1 <0,03 <0,03 <0,03 <0,03 1,8
13 Zn mg/L 0,049 <0,017 0,055 <0,016 <0,016 <0,016 <0,016 2,7
14 Ni mg/L <0,002 <0,052 <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 0,18
15 Mn mg/L < 0,03 <0,003 < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 0,45
16 Fe mg/L 0,067 <0,024 <0,099 <0,099 <0,099 <0,099 <0,099 0,9
17 CN- mg/L <0,002 <0,003 <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 0,063
18 Phenol mg/L <0,002 <0,0004 <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 0,09
19 Sunfua mg/L <0,03 < 0,03 <0,03 <0,03 <0,03 <0,03 <0,03 0,18
20 Florua(*) mg/L <0,016 0,86 <0,016 <0,016 <0,03 <0,03 <0,03 4,5
21 Amoni mg/L 0,2 2,24 0,23 0,54 0,25 0,61 0,78 4,5
Tổng dầu mỡ
22 mg/L 2,0 <1,015 < 1,0 < 1,0 < 1,0 1,1 1,4 4,5
khoáng
23 Tổng Nitơ mg/L 15 7,84 11,1 10,6 10,7 11,8 10,6 18
24 Tổng P mg/L 3,18 3,58 3,18 0,85 1,05 0,89 1,13 3,6
25 Clorua mg/L 158 147 150 133 125 129 136 450
26 Clo dư mg/L < 0,3 < 0,03 < 0,3 0,43 0,35 0,50 0,43 0,9
27 Nhiệt độ o
C - - - 25,4 26,1 24,9 25,3 40
28 DO mg/L - - - 5,6 5,4 5,5 5,3 -
29 Tổng Crom mg/L - - - <0,001 <0,001 <0,001 <0,001 -

210
Kết quả phân tích nước thải sau xử lý–HTXLNT GĐ2
QCVN40:2011/
Năm 2021 Năm 2022
Stt Chỉ tiêu Đơn vị BTNMT cột A
05/04/21 12/05/21 28/10/21 06/05/22 1/7/2022 03/08/22 05/10/22
(2) (1) (2) (2) (2) (2) (2) Kq=0,9; Kf =1,0
MPN/
30 Coliforms 100mL
93 <2 43 20 20 23 11 3000

( nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)


Ghi chú: (-) Các chỉ tiêu không phân tích; không có giá trị so sánh
(*) Chỉ tiêu F- phân tích theo TCVN 6494-1:2011, MLD=0,03 mg/l và phân tích
theo SMEWW4500F-.B&D 2017, MLD=0,016mg/l; Chỉ tiêu Cu với MLD= 0,03 mg/l và
LOQ = 0,1mg/l; Chỉ tiêu độ màu với MLD= 2,5 mg/l và LOQ = 9mg/l
(1) Các mẫu lấy vào 12/05/2021 do Trung tâm phân tích và Phát triển khoa học Công
nghệ thu mẫu, đo đạc và phân tích; các chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 283.
(2) Tất cả các Mẫu nước còn lại được Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng
thu mẫu, đo đạc và phân tích; các chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 076;
Bảng 5-3 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý của hệ thống XLNT Giai đoạn 3 năm
2021 và năm 2022
Kết quả phân tích nước thải sau xử lý– QCVN 40:2011/
Stt Chỉ tiêu Đơn vị HTXLNT GĐ3 BTNMT cột A
(1)
12/05/2021 9/6/2021(2) 05/10/2022(2) Kq = 0,9; Kf = 1,0
1 pH - 7,03 7,53 7,14 6–9
2 Độ màu (*) Pt-Co 12 < 2,5 < 9,0 50
3 BOD5 mg/L 3 9 6 27
4 COD mg/L 10 16 11 67,5
5 TSS mg/L 5 <5 7 45
6 As mg/L <0,0003 <0,002 <0,002 0,045
7 Hg mg/L <0,001 <0,0003 <0,0003 0,0045
8 Pb mg/L <0,0013 <0,001 <0,001 0,09
9 Cd mg/L <0,0008 <0,0003 <0,0003 0,045
10 Cr(VI) mg/L < 0,003 <0,01 <0,003 0,045
11 Cr(III) mg/L <0,05 0,012 <0,003 0,18
12 Cu mg/L <0,03 <0,03 <0,03 1,8
13 Zn mg/L <0,017 0,1 <0,016 2,7
14 Ni mg/L <0,052 <0,002 <0,002 0,18
15 Mn mg/L <0,003 < 0,03 < 0,03 0,45
16 Fe mg/L <0,024 0,1 0,19 0,9
17 CN- mg/L <0,003 <0,002 <0,002 0,063
18 Phenol mg/L <0,0004 <0,002 <0,002 0,09
19 Sunfua mg/L < 0,03 <0,03 <0,03 0,18
20 Florua (*) mg/L 0,69 <0,016 <0,03 4,5
21 Amoni mg/L 1,49 0,41 0,16 4,5
22 Tổng dầu mỡ khoáng mg/L <1,015 3,3 < 1,0 4,5
23 Tổng Nitơ mg/L 7,28 11 8,45 18

211
Kết quả phân tích nước thải sau xử lý– QCVN 40:2011/
Stt Chỉ tiêu Đơn vị HTXLNT GĐ3 BTNMT cột A
(1)
12/05/2021 9/6/2021(2) 05/10/2022(2) Kq = 0,9; Kf = 1,0
24 Tổng P mg/L 3,45 3,04 0,90 3,6
25 Clorua mg/L 147 164 64 450
26 Clo dư mg/L < 0,03 <0,12 0,35 0,9
27 Nhiệt độ o
C - - 25,2 40
28 DO mg/L - - 5,4 -
29 Tổng Crom mg/L - - < 0,001 -
30 Coliforms MPN/ 100mL 6 15 17 3000
( nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)
Ghi chú: (-) Các chỉ tiêu không phân tích; không có giá trị so sánh
(*) Chỉ tiêu F- phân tích theo TCVN 6494-1:2011, MLD=0,03 mg/l và phân tích
theo SMEWW4500F-.B&D 2017, MLD=0,016mg/l; Chỉ tiêu độ màu với MLD= 2,5 mg/l và
LOQ = 9mg/l
(1) Các mẫu lấy vào 12/05/2021 do Trung tâm phân tích và Phát triển khoa học Công
nghệ thu mẫu, đo đạc và phân tích; các chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 283.
(2) Tất cả các Mẫu nước còn lại được Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng
thu mẫu, đo đạc và phân tích; các chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 076;
Bảng 5-4 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý tại vị trí quan trắc nước thải tự động
năm 2021
Kết quả phân tích (2) QCVN 40:2011/
Stt Chỉ tiêu Đơn vị Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Đợt 5 Đợt 6 BTNMT cột A Kq
06/01/21 05/04/21 05/05/21 01/07/21 15/10/21 04/11/21 = 0,9; Kf = 1,0
1 Nhiệt độ 0
C 25,3 25 25 25,2 25,4 25,3 40
2 Màu Pt-Co 5,14 <2,5 <2,5 <2,5 4,9 3,6 50
3 pH - 7,69 7,22 7,02 7,52 6,86 6,72 6-9
4 BOD5 mg/L 6 3,6 4,0 11 10 8 27
5 COD mg/L 12 9,0 8,0 22 23 19 67,5
6 TSS mg/L 8 <5 <5 <5 5 6 45
7 N-NH4+ mg/L 0,39 0,22 0,3 0,33 0,39 0,54 4,5
8 Tổng N mg/L 12,7 15,4 14,0 14 11,9 9,27 18
9 Tổng P mg/L 0,41 1,83 1,98 2,2 2,33 1,83 3,6
10 Fe mg/L 0,074 0,064 0,034 <0,099 <0,099 <0,099 0,9
11 Mn mg/L <0,03 <0,03 <0,03 <0,03 <0,03 <0,03 0,45
12 Cl- mg/L 34,7 161 149 150 155 148 450
13 F- mg/L <0,016 <0,016 <0,016 <0,016 <0,016 <0,016 4,5
14 Sunfua mg/L <0,03 <0,03 <0,03 <0,03 <0,03 <0,03 0,18
15 Clo dư mg/L <0,12 <0,12 <0,12 <0,12 0,35 0,64 0,9
16 CN- mg/L <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 0,063
17 As mg/L <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 0,045
18 Hg mg/L <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 0,0045
19 Pb mg/L <0,001 0,023 0,024 <0,001 <0,001 <0,001 0,09

212
Kết quả phân tích (2) QCVN 40:2011/
Stt Chỉ tiêu Đơn vị Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Đợt 5 Đợt 6 BTNMT cột A Kq
06/01/21 05/04/21 05/05/21 01/07/21 15/10/21 04/11/21 = 0,9; Kf = 1,0
20 Cd mg/L <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 0,045
6+
21 Cr mg/L 0,013 <0,003 <0,003 <0,003 <0,003 <0,003 0,045
22 Cr3+ mg/L 0,019 <0,003 <0,003 <0,003 <0,003 <0,003 0,18
(*) <0,1 <0,1 <0,1 <0,1
23 Cu mg/L 0,052 0,036 1,8
24 Zn mg/L 0,034 0,11 0,07 0,068 0,066 <0,049 2,7
25 Ni mg/L <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 0,18
26 Tổng Phenol mg/L <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 <0,002 0,09
Tổng dầu mỡ
27 mg/L < 1,0 2,1 2,0 3,2 2,8 1,8 4,5
khoáng
28 DO mgO2/L 4,67 4,6 4,0 5,5 3,2 4,6 -
29 Tổng Cr mg/L 0,039 < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 -
30 Coliform MPN/100mL 11 12 15 11 43 43 3.000
( nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)
Ghi chú: (-) Các chỉ tiêu không có giá trị so sánh; (*) Chỉ tiêu Cu với LOQ = 0,1mg/l
(2) Tất cả các Mẫu nước được Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng thu
mẫu, đo đạc và phân tích; các chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 076;
Bảng 5-5 Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý tại vị trí quan trắc nước thải tự động
năm 2022
Kết quả phân tích (2) QCVN 40:2011/
Stt Chỉ tiêu Đơn vị Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Đợt 5 Đợt 6 BTNMT cột A
05/01/22 04/04/22 06/05/22 01/07/22 3/8/22 5/10/22 Kq = 0,9; Kf = 1,0
31 Nhiệt độ 0
C 25,2 25,2 25,4 26,1 25,4 25,6 40
32 Màu Pt-Co 6,0 <9 <9 <9 <9 <9 50
33 pH - 6,76 6,91 6,88 7,02 7,16 7,26 6-9
34 BOD5 mg/L 5 7 5 6 7 6 27
35 COD mg/L 12 14 13 15 17 13 67,5
36 TSS mg/L 5 7 6 6 8 8 45
37 N-NH4+ mg/L 0,31 0,33 0,37 0,38 0,43 0,33 4,5
38 Tổng N mg/L 8,12 8,32 9,23 9,21 9,54 8,92 18
39 Tổng P mg/L 1,09 1,54 1,06 1,99 2,18 1,59 3,6
40 Fe mg/L < 0,03 0,38 0,33 0,36 0,3 0,27 0,9
41 Mn mg/L < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 0,45
42 Cl- mg/L 140 126 132 141 146 117 450
43 F-(*) mg/L < 0,016 < 0,016 < 0,016 < 0,1 < 0,1 0,15 4,5
44 Sunfua mg/L < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 0,18
45 Clo dư mg/L 0,49 0,35 0,35 < 0,3 < 0,3 0,35 0,9
46 CN- mg/L < 0,002 < 0,002 < 0,002 <0,002 <0,002 <0,002 0,063
47 As mg/L < 0,002 < 0,002 < 0,002 <0,002 <0,002 <0,002 0,045
48 Hg mg/L < 0,0003 < 0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 <0,0003 0,0045
49 Pb mg/L < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 0,09

213
Kết quả phân tích (2) QCVN 40:2011/
Stt Chỉ tiêu Đơn vị Đợt 1 Đợt 2 Đợt 3 Đợt 4 Đợt 5 Đợt 6 BTNMT cột A
05/01/22 04/04/22 06/05/22 01/07/22 3/8/22 5/10/22 Kq = 0,9; Kf = 1,0
50 Cd mg/L < 0,0003 < 0,0003 < 0,0003 < 0,0003 < 0,0003 < 0,0003 0,045
51 Cr6+ mg/L < 0,003 < 0,003 < 0,003 < 0,003 < 0,003 < 0,003 0,045
52 Cr3+ mg/L < 0,003 < 0,003 < 0,003 < 0,003 < 0,003 < 0,003 0,18
53 Cu mg/L < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 < 0,03 1,8
54 Zn mg/L < 0,016 < 0,016 < 0,016 < 0,016 < 0,016 < 0,016 2,7
55 Ni mg/L < 0,002 < 0,002 < 0,002 < 0,002 < 0,002 < 0,002 0,18
56 Tổng Phenol mg/L < 0,002 < 0,002 < 0,002 < 0,002 < 0,002 < 0,002 0,09
Tổng dầu mỡ
57 mg/L 1,0 < 1,0 < 1,0 < 1,0 < 1,0 < 1,0 4,5
khoáng
58 DO mgO2/L 5,5 5,6 5,4 5,3 5,3 5,4 -
59 Tổng Cr mg/L < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 < 0,001 -
60 Coliform MPN/100mL 7 23 21 17 21 21 3.000
( nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022)
Ghi chú: (-) Các chỉ tiêu không có giá trị so sánh;
(*) Chỉ tiêu F- phân tích theo TCVN 6494-1:2011, MLD=0,03 mg/l và-phân tích
theo SMEWW4500F-.B&D 2017, MLD=0,016mg/l; LOQ= 0,1mg/l
(2) Tất cả các Mẫu nước được Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng thu mẫu,
đo đạc và phân tích; các chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 076;
Nhận xét: Kết quả quan trắc nước thải sau xử lý tại vị trí quan trắc nước thải tự động
của Công ty năm 2021 và năm 2022 đều đạt QCVN 40:2011/BTNMT cột A, kq= 0,9; Kf=1,0
(với lưu lượng Qthải <5.000 m3/ng.đ nên Kf =1 và QSông Thao=7,07m3/s nên Kq=0,9)

5.2 Kết quả quan trắc online đối với nước thải
Theo số liệu trích xuất từ trạm quan trắc nước thải tự động liên tục của Công ty, các
thông số về nhiệt độ, độ pH, hàm lượng TSS, COD, Amoni trong nước thải trước khi đấu
nối vào hệ thống thoát nước thải của KCN Bàu Xéo dẫn ra Sông Thao như sau:
• Thông số nhiệt độ

214
Năm 2021 - Quan trắc online - Nhiệt độ nước thải sau xử lý
35,0

34,0
tháng 1
33,0
tháng 2
32,0 tháng 3
tháng 4
Nhiệt độ (oC)

31,0
tháng 5
30,0 tháng 6
tháng 7
29,0
tháng 8
28,0 tháng 9
tháng 10
27,0
tháng 11

26,0 tháng 12

25,0 ngày
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Hình 5-1 Số liệu quan trắc online thông số nhiệt độ nước thải sau xử lý - Năm 2021

Năm 2022 - Quan trắc online - Nhiệt độ nước thải sau xử lý


35,0

34,5 tháng 1

34,0 tháng 2

33,5 tháng 3

33,0 tháng 4
Nhiệt độ (oC)

32,5 tháng 5

32,0 tháng 6

tháng 7
31,5
tháng 8
31,0
tháng 9
30,5
tháng 10
30,0
tháng 11
29,5

29,0 ngày
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Hình 5-2 Số liệu quan trắc online thông số nhiệt độ nước thải sau xử lý - Năm 2022

215
• Thông số pH

Năm 2021 - Quan trắc online - pH nước thải sau xử lý


8,0
7,9 tháng 1
7,8 tháng 2
7,7 tháng 3
7,6 tháng 4
7,5 tháng 5
7,4 tháng 6
7,3 tháng 7
tháng 8
pH

7,2
7,1 tháng 9

7,0 tháng 10

6,9 tháng 11

6,8 tháng 12

6,7
6,6
6,5
6,4
ngày
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Hình 5-3 Số liệu quan trắc online thông số pH nước thải sau xử lý - Năm 2021

Năm 2022 - Quan trắc online - pH nước thải sau xử lý


8,0
7,9
7,8 tháng 1

7,7 tháng 2
7,6 tháng 3
7,5
tháng 4
7,4
tháng 5
7,3
7,2 tháng 6
PH

7,1 tháng 7
7,0 tháng 8
6,9
tháng 9
6,8
tháng 10
6,7
6,6 tháng 11
6,5
6,4
6,3 ngày
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Hình 5-4 Số liệu quan trắc online thông số pH nước thải sau xử lý - Năm 2022

216
• Thông số COD

Năm 2021 - Quan trắc online COD nước thải sau xử lý


29
28
27 tháng 1
26
tháng 2
25
24 tháng 3
23
tháng 4
22
21 tháng 5
20 tháng 6
19
COD (mg/l)

18 tháng 7
17 tháng 8
16
15 tháng 9
14 tháng 10
13
12 tháng 11
11 tháng 12
10
9
8
7
6 ngày
5
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Hình 5-5 Số liệu quan trắc online thông số COD nước thải sau xử lý - Năm 2021

Năm 2022 - Quan trắc online - COD nước thải sau xử lý


36
34 tháng 1
32 tháng 2
30 tháng 3
28
tháng 4
26
tháng 5
COD (mg/l)

24
tháng 6
22
20 tháng 7

18 tháng 8
16 tháng 9
14 tháng 10
12 tháng 11
10
8
ngày
6
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Hình 5-6 Số liệu quan trắc online thông số COD nước thải sau xử lý - Năm 2022

217
• Thông số TSS

Năm 2021 - Quan trắc online TSS nước thải sau xử lý


22
tháng 1
20 tháng 2
tháng 3
18 tháng 4
tháng 5
16
tháng 6
14 tháng 7
tháng 8
TSS (mg/l)

12 tháng 9
10 tháng 10
tháng 11
8 tháng 12

2
ngày
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Hình 5-7 Số liệu quan trắc online thông số TSS nước thải sau xử lý - Năm 2021

Năm 2022 - Quan trắc online - TSS nước thải sau xử lý


36,0
34,0
32,0 tháng 1
30,0
tháng 2
28,0
tháng 3
26,0
Hàm lượng TSS (mg/l)

24,0 tháng 4
22,0 tháng 5
20,0 tháng 6
18,0 tháng 7
16,0
tháng 8
14,0
tháng 9
12,0
10,0 tháng 10
8,0 tháng 11
6,0
4,0
2,0 ngày
0,0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Hình 5-8 Số liệu quan trắc online thông số TSS nước thải sau xử lý - Năm 2022

218
• Thông số Amoni

Năm 2021 - Quan trắc online - Amoni nước thải sau xử lý


1,2
1,1
tháng 1
1,0 tháng 2
0,9 tháng 3
tháng 4
0,8 tháng 5
tháng 6
Amoni (mg/l)

0,7
tháng 7
0,6 tháng 8
tháng 9
0,5 tháng 10
0,4 tháng 11
tháng 12
0,3
0,2
0,1 ngày
0,0
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Hình 5-9 Số liệu quan trắc online thông số Amoni nước thải sau xử lý - năm 2022

Năm 2022 - Quan trắc online - Amoni nước thải sau xử lý


0,08
tháng 1
tháng 2
0,07
tháng 3
Hàm lượng Amoni (mg/l)

tháng 4
0,06
tháng 5
tháng 6
0,05
tháng 7
tháng 8
0,04
tháng 9
tháng 10
0,03
tháng 11

0,02

0,01

0,00 ngày
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31

Hình 5-10 Số liệu quan trắc online thông số Amoni nước thải sau xử lý - năm 2022
Nhận xét:
- Nước thải sau xử lý có nhiệt độ < 40oC
- Nước thải sau xử lý với pH = 6÷9, đạt yêu cầu theo QCVN40:2011/BTNMT, cột A,
Kq = 0,9 ; Kf = 1,0

219
- Nước thải sau xử lý có COD < 67,5 mg/l, đạt yêu cầu theo QCVN40:2011/BTNMT,
cột A, Kq = 0,9 ; Kf = 1,0
- Nước thải sau xử lý có TSS < 45 mg/l, đạt yêu cầu theo QCVN40:2011/ BTNMT,
cột A, Kq = 0,9 ; Kf = 1,0
- Nước thải sau xử lý có Amoni <4,5 mg/l, đạt yêu cầu theo QCVN40:2011/ BTNMT,
cột A, Kq = 0,9 ; Kf = 1,0

5.3 Kết quả quan trắc định kỳ đối với khí thải
Chất lượng khí thải từ các hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn trộn liệu
và xay hàng phế
Chất lượng khí thải từ các hệ thống thu gom và xử lý bụi từ công đoạn trộn liệu và
xay hàng phế đạt quy chuẩn môi trường về bụi theo QCVN 19:2009/BTNMT khi thoát ra
môi trường
Bảng 5-6 Kết quả quan trắc khí thải từ hệ thống thu gom và xử lý bụi công đoạn
trộn liệu năm 2021
Thời gian Ký hiệu mẫu Bụi (mg/Nm3) Lưu lượng (mg/Nm3)
Tháng 11/2021 KT 3 48 2.317
QCVN 19:2009/BTNMT, cột B, Kp= 0,8, Kv=1 160 -
(Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam năm 2022)
Ghi chú:
Trung tâm Môi trường và Sinh thái ứng dụng đo đạc, phân tích, 2021; các chỉ tiêu được
công nhận VIMCERTS 064
QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với
bụi và các chất vô cơ
Nhận xét: Hàm lượng bụi trong khí thải từ hệ thống thu gom và xử lý bụi công đoạn
trộn liệu nằm trong giới hạn cho phép theo QCVN 19:2009, cột B, kp=0,8, kv=1,0
Chất lượng khí thải từ các hệ thống thu bụi và hơi dung môi từ công đoạn sơn
(sơn xịt và nhúng sơn)
Kết quả quan trắc khí thải từ các hệ thống xử lý hơi dung môi công đoạn sơn tại các
xưởng năm 2021 và năm 2022 như sau
Bảng 5-7 Kết quả quan trắc khí thải từ HT xử lý bụi hơi dung môi công đoạn sơn
Điểm quan Lưu Etyl Methyl Cyclo- Metyl Butyl
Bụi(1) Toluen(2) Xylen(2) MEK
trắc Thời gian lượng(1) acetat hexanon acetate acetate
Nm3/h mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3
Năm 2021
08/03/2021 <0,03(3) <0,0115(3)
Khu A8 14/05/2021 3081 18,8 11,15 <0,3 <0,2 <0,1
11/11/2021 <0,03(4) <0,015 (5)
08/3/2021 <0,03(3) <0,0115(3)

220
Khu 14/05/2021 2417 17,3 9,52 <0,3 <0,2 <0,1
A10/1F 09/11/2021 <0,03(4) <0,015 (5)
1614- 8,37- - -
Khu 08/03/2021 <0,01 <0,0015
1630 8,47
A9/1F
16/11/2021 5701 15,37 <0,03 <0,03
Khu 08/03/2021 1493 8,38 <0,01 <0,03(3)
J3/2F 16/11/2021 1504 9,47 <0,03 - <0,03(4)
Năm 2022
19/02/2022 1085 <0,025(2) <0,015(5)
Khu A8
28/04/2022 1131 <0,025(2) <0,015(5)
Khu 18/02/2022 1988 <0,025(2) <0,015(5)
A10/1F 26/04/2022 1908 <0,025(2) <0,015(5)
15/02/2022 5784 14,86 <0,025 <0,025
Khu
26/04/2022 5605 18,91 <0,025 <0,025
A9/1F
25/07/2022 5605 19,25 <0,025 <0,025
Khu 16/02/2022 1586 10,38 <0,025 <0,025(2)
J3/2F 26/04/2022 1314 16,12 <0,025 <0,025(2)
26/07/2022 1308 18,67 <0,025 <0,025(2)
QCVN 19:2009/
BTNMT, Cột B, - 160
Kp= 0,8, Kv=1
QCVN
750 870 1400 460 - 610 840
20:2009/BTNMT
(Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam năm 2022)
Ghi chú:
(1)Chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 283;(2) Chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 292;
(3) Chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 009, (4) Chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS
117; (5) Chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 026
QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi
và các chất vô cơ. QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với một số chất hữu cơ
Nhận xét:
Các thông số ô nhiễm của khí thải xịt sơn khu vực A8, A10-1F, A9/1F (xưởng khuôn)
và khu J3/2F đều nằm trong ngưỡng cho phép của QCVN 19:2009/BTNMT, cột B, kp=0,8,
kv=1,0 và QCVN 20:2009/BTNMT
Bảng 5-8 Kết quả quan trắc khí thải từ hệ thống hút hơi khu vực nhúng khuôn dao
A9/3F năm 2021 và năm 2022
N-Butyl Etyl Metyl Amyl n-propyl
Thời gian Ký hiệu Benzen Toluen Xylen
acetat acetat acetat acetat acetat
quan trắc mẫu
mg/Nm mg/Nm mg/Nm mg/Nm3
3 3 3
mg/Nm mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3
3

Năm 2021
(2) (2)
KPH KPH KPH(2) KPH(2) KPH(2) KPH(2) KPH(2) KPH(2)
08/03/2021 Lần 1
(<0,005) (<0,01) (<0,0015) (<0,0015) (<0,03) (<0,05) (<0,03) (<0,03)

221
KPH(2) KPH(2) KPH(2) KPH(2) KPH(2) KPH(2) KPH(2) KPH(2)
Lần 2
(<0,005) (<0,01) (<0,0015) (<0,0015) (<0,03) (<0,05) (<0,03) (<0,03)
KPH(2) KPH(2) KPH(2) KPH(2) KPH(2) KPH(2) KPH(2) KPH(2)
Lần 3
(<0,005) (<0,01) (<0,0015) (<0,0015) (<0,03) (<0,05) (<0,03) (<0,03)
KPH(4) KPH(4) KPH(4) KPH(4) KPH(4) KPH(4) KPH(4) KPH(4)
16/11/2021 KT6
(<0,03) (<0,03) (<0,03) (<0,015) (<0,03) (<0,03) (<0,03) (<0,03)
Năm 2022
(2) (1)
KPH KPH KPH(1) KPH(1) KPH(1) KPH(1) KPH(2) KPH(1)
15/02/2022 KT19
(<0,005) (<0,025) (<0,025) (<0,025) (<0,025) (<0,025) (<0,15) (<0,025)
KPH(2) KPH(1) KPH(1) KPH(1) KPH(1) KPH(1) KPH(2) KPH(1)
26/04/2022 KT6
(<0,005) (<0,025) (<0,025) (<0,025) (<0,025) (<0,025) (<0,15) (<0,025)
KPH(3) KPH(1) KPH(1) KPH(1) KPH(1) KPH(1) KPH(3) KPH(1)
25/07/2022 KT3
(<0,3) (<0,025) (<0,025) (<0,025) (<0,025) (<0,025) (<0,5) (<0,025)
QCVN 20:2009/
5 750 870 950 1400 610 525 840
BTNMT
(Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam năm 2022)
Ghi chú:
(1)Chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 292; (2)Chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 026;
(3) Chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 251; (4)Chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 117
QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với
một số chất hữu cơ
Nhận xét:
Các thông số ô nhiễm của khí thải khu vực nhúng khuôn dao A9/3F (xưởng khuôn) đều
nằm trong ngưỡng cho phép của QCVN 20:2009/BTNMT
Chất lượng khí thải từ các hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi từ công đoạn
pha hóa chất, quét keo
Bảng 5-9 Nồng độ khí thải từ các hệ thống thoát hơi dung môi công đoạn pha hóa
chất, quét keo năm 2021 và năm 2022
Lưu Metyl-
Thời gian Etyl acetat(2) Cyclohexanon(2)
Vị trí quan trắc lượng(1) cyclohexanon(3)
quan trắc
Nm3/h mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3
Năm 2021
Ống thoát khí - Khu A1 1099 KPH (<0,03) KPH (<0,0115) -
Ống thoát khí - Khu A2 1103 KPH (<0,03) KPH (<0,0115)
Ống thoát khí - Khu A3 1102 KPH (<0,03) KPH (<0,0115)
Ống thoát khí - Khu A6 1203 KPH (<0,03) KPH (<0,0115)
15/03/2021
Ống thoát khí - Khu A7 1151 KPH (<0,03) KPH (<0,0115)
Ống thoát khí - Khu A10/2F 1989 - - KPH (<0,02)
Ống thoát khí - Khu A13/1F 2019 KPH (<0,03) KPH (<0,0115)
Ống thoát khí - Khu A17 2550 KPH (<0,03) KPH (<0,0115)
Ống thoát khí - Khu A18 2495 KPH (<0,03) KPH (<0,0115)

222
Ống thoát khí - Khu A1 2517 13,09 -
Ống thoát khí - Khu A2 2436 9,26 -
Ống thoát khí - Khu A3 8731 10,45 -
13-15/ Ống thoát khí - Khu A6 2586 8,67 -
05/2021 Ống thoát khí - Khu A7 2907 9,66 -
Ống thoát khí - Khu A10/2F 3515 9,73 -
Ống thoát khí - Khu A13/1F 3220 10,76 -
Ống thoát khí - Khu A17 2880 9,4 -
Ống thoát khí - Khu A1 1072 KPH (<0,03) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A2 1148 KPH (<0,03) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A3 1497 KPH (<0,03) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A6 1215 KPH (<0,03) KPH (<0,015)
17/11/2021 Ống thoát khí - Khu A7 1404 KPH (<0,03) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A10/2F 1878 KPH (<0,03)
Ống thoát khí - Khu A13/1F 2119 KPH (<0,03) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A17 1203 KPH (<0,03) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A18 1242 KPH (<0,03) KPH (<0,015)
Lưu Metyl-
Etyl acetat(4) Cyclohexanon(4)
Năm 2022 lượng (1) cyclohexanon(3)
(Nm3/h) (Nm3/h)
(Nm3/h) (Nm3/h)
Ống thoát khí - Khu A1 1064 KPH (<0,025) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A2 1137 KPH (<0,025) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A3 1487 KPH (<0,025) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A6 1253 KPH (<0,025) KPH (<0,015)
18-19/
02/2022 Ống thoát khí - Khu A7 1384 KPH (<0,025) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A10/2F 2098 - - KPH (<0,025)
(5)
Ống thoát khí - Khu A13/1F 2090 KPH (<0,025) KPH (LOQ=1,5)
Ống thoát khí - Khu A17 1175 KPH (<0,025) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A18 1229 KPH (<0,025) KPH (MLD= 0,3)(5)
Ống thoát khí - Khu A1 1024 KPH (<0,025) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A2 1277 KPH (<0,025) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A3 1486 KPH (<0,025) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A6 11230 KPH (<0,025) KPH (<0,015)
26/04/2022 Ống thoát khí - Khu A7 1393 KPH (<0,025) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A10/2F 2085 KPH (<0,025)
Ống thoát khí - Khu A13/1F 2048 KPH (<0,025) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A17 1092 KPH (<0,025) KPH (<0,015)
Ống thoát khí - Khu A18 1293 KPH (<0,025) KPH (<0,015)
QCVN 20:2009/BTNMT 1400 460 400
(Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam năm 2022; Số liệu quan trắc năm 2021, 2022)
Ghi chú: QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công
nghiệp đối với một số chất hữu cơ

223
(1)Chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 283; (2)Chỉ tiêu được công nhận
VIMCERTS 117, (3)Chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 026; (4)Chỉ tiêu được công nhận
VIMCERTS 292, (5)Chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 251,
Nhận xét:
Các thông số ô nhiễm của trong khí thải từ các hệ thống thu gom và thoát hơi dung
môi công đoạn pha hóa chất, quét keo nằm trong giới hạn cho phép của QCVN
20:2009/BTNMT
Chất lượng khí thải từ các hệ thống thu gom và thoát khí từ công đoạn ép đế PU,
pha phao, đùn nhiệt
Bảng 5-10 Nồng độ khí thải hệ thống thoát hơi xưởng ép đế PU, xưởng EVA khu J3
Metyl Butyl Metyl
Ký Bụi Etyl acetat Toluen
Ký hiệu mẫu acetat acetat cyclohexan
hiệu
mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3
KT E1-ống thải xưởng PU 19 KP(< 0,5) - - - 125
E2- ống thải xưởng EVA - 155 115 75 175 -
QCVN 19:2009/BTNMT
160
Cột B, Kp= 0,8, Kv=1
QCVN 20:2009/BTNMT 1400 610 950 2000 750
Ghi chú: Viện khoa học-Công nghệ Quân sự, Viện Nhiệt đới môi trường đo đạc, phân tích;
Các chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 009
QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với
bụi và các chất vô cơ
QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với
một số chất hữu cơ
Nhận xét: Chất lượng khí thải từ các hệ thống thu gom và thoát khí từ công đoạn ép đế
PU, pha phao, đùn nhiệt, đạt yêu cầu về môi trường theo QCVN 19:2009/BTNMT, cột B,
Kp=0,8 , kv=1,0 và QCVN 20:2009/BTNMT
Chất lượng khí thải từ hệ thống thu gom và xử lý bụi gỗ
Bảng 5-11 Kết quả quan trắc hệ thống xử lý bụi CP1 năm 2021 và năm 2022
Thời gian Ký hiệu mẫu Bụi (1) (mg/Nm3) Lưu lượng (1) (Nm3/h)
Năm 2021
08/03/2021 Hệ thống hút bụi CP1- Ống 1 8,23 9.273
Hệ thống hút bụi CP1- Ống 1 91,7 14.454
13/05/2021
Hệ thống hút bụi CP1- Ống 2 103 13.733
Hệ thống hút bụi CP1- Ống 1 15,37 14.123
08/11/2021
Hệ thống hút bụi CP1- Ống 2 11,37 11.365
Năm 2022
Hệ thống hút bụi CP1- Ống 1 16,14 17.051
28/02/2022
Hệ thống hút bụi CP1- Ống 2 12,43 16.892

224
Hệ thống hút bụi CP1- Ống 1 31,23 19.939
25/04/2022
Hệ thống hút bụi CP1- Ống 2 36,76 20.019
Hệ thống hút bụi CP1- Ống 1 37,82 18676
25/07/2022
Hệ thống hút bụi CP1- Ống 2 38,15 19353
QCVN 19:2009/BTNMT, Cột B, Kp= 1, Kv=1 160 -
(Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022; Số liệu quan trắc năm 2021, 2022)
Ghi chú: Chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 283
QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với
bụi và các chất vô cơ
Nhận xét: Hàm lượng bụi trong khí thải từ hệ thống thu gom và xử lý bụi tại khu vực
xưởng gỗ, văn phòng phẩm đạt QCVN 19:2009/BTNMT, cột B (Kp=0,8, kv=1)
Chất lượng khí thải từ hệ thống thu gom và thoát khí lò đúc khuôn
Chất lượng khí thải từ các hệ thống thu gom và thoát khí tại khu vực xưởng đúc
khuôn khu A9 như sau:
Bảng 5-12 Kết quả quan trắc môi trường khí thải xưởng khuôn
Kết quả đo đạc, phân tích mẫu QCVN19:2009/
TT Thông số Đơn vị Lò đúc BTNMT, cột B
Lò đúc sắt - KT4
nhôm -KT3 (Kp=0,8, kv=1)
Năm 2021 13/5/2021 8/3/2021 13/5/2021 9/11/2021
1 Nhiệt độ(1) 0
C 44,1 (1)
- 50,7(1) - -
2 Lưu lượng m3/h 3926 (1)
- 4374 (1)
- -
3 SO2 mg/Nm3 - <1 (2)
- < 2,62 (1)
400
4 NOx mg/Nm3 - <1 (2)
- <0,0188 (1)
680
5 CO mg/Nm3 - <1 (2)
- <1,14 (1)
8000
6 Bụi mg/Nm3 - 8,38 (2)
- 9,35 (1)
160
7 As mg/Nm3 - < 0,002 (2)
- < 0,002 (1)
8
8 Cd mg/Nm3 - 0,0038 (2)
- < 0,016 (1)
4
9 Cu mg/Nm3 <0,019 (1)
0,004 (2)
<0,019 (1)
<0,019 (1) 8
10 Pb mg/Nm3 - 0,0026 (2)
- < 0,016 (1)
4
11 Zn mg/Nm3 - 0,05 (2)
- <0,018 (1) 24
12 Sb mg/Nm3 - < 0,0015 (2)
- <0,019 (1) 8
Năm 2022 28/02/2022 26/04/2022 25/07/2022
3 SO2(1) mg/Nm3 < 2,62 < 2,62 < 2,62 400
4 NOx(1) mg/Nm3 < 0,0188 < 0,0188 < 0,0188 680
5 CO(1) mg/Nm3 < 1,14 < 1,14 < 1,14 8000
6 Bụi(1) mg/Nm3 9,51 25,25 23,47 160
7 As (1) mg/Nm3 < 0,002 < 0,002 < 0,002 8
8 Cd(1) mg/Nm3 < 0,016 < 0,016 < 0,016 4
9 Cu(1) mg/Nm3 < 0,019 < 0,019 < 0,019 8
10 Pb (1) mg/Nm3 < 0,016 < 0,016 < 0,016 4
225
11 Zn(1) mg/Nm3 < 0,018 < 0,018 < 0,018 24
(1)
12 Sb mg/Nm3 < 0,019 < 0,019 < 0,019 8
(Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022; Số liệu quan trắc năm 2021, năm 2022)
Ghi chú: (1) Chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS283 (2)Chỉ tiêu được công nhận
VIMCERTS 009
QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với bụi
và các chất vô cơ;
Nhận xét: Chất lượng khí thải từ xưởng khuôn đạt QCVN 19:2009/BTNMT; cột B (Kp=0,8,
kv=1).
Chất lượng khí thải từ hệ thống thu bụi và thoát khí từ công đọan cắt liệu bằng
máy cắt laser
Bảng 5-13 Kết quả quan trắc khí thải từ hệ thống thu bụi và thoát khí của máy cắt laser
Lưu
Bụi SO2 NOx CO Cr
Thời gian Ký hiệu mẫu lượng
mg/Nm mg/Nm mg/Nm mg/Nm mg/Nm3
3 3 3 3
(m3/h)
Năm 2021
Máy cắt laser -khu A1 10686 8,37 <1 <1 0,38 -
Máy cắt laser -khu A2 9864 8,01 <1 <1 1,14 -
Máy cắt laser -khu A3 9832 8,01 <1 <1 1,52 -
Máy cắt laser -khu A4 9979 8,64 2,62 1,13 <1 -
Đợt 1 (2) Máy cắt laser -khu A6 9584 10,23 <1 <1 1,14 -
15/03/2021 Máy cắt laser -khu A7 10738 9,42 <1 <1 <1 -
Máy cắt laser -khu A8 9514 9,743 <1 <1 0,76 -
Máy cắt laser -khu A12 9543 8,033 <1 <1 <1 0,016
Máy cắt laser -khu A17 9495 8,0266 <1 <1 <1 -
Máy cắt laser -khu A18 9545 8,523 <1 <1 <1 -
Máy cắt laser -khu A1 8963 31,7 <5 49,4 46,6 <0,018
Máy cắt laser -khu A2 8610 37,8 <5 59,1 46,4 <0,018
Máy cắt laser -khu A3 9118 40,9 <5 45,8 48,2 <0,018
Máy cắt laser -khu A4 8386 30,6 <5 60,2 34,5 <0,018
Đợt 2 (1) Máy cắt laser -khu A6 8068 45,4 <5 58,4 57,3 <0,018
15/05/2021 Máy cắt laser -khu A7 8598 40,2 <5 54,7 46 <0,018
Máy cắt laser -khu A8 9141 32,4 <5 47,4 41,4 <0,018
Máy cắt laser -khu A12 8331 35,3 <5 44,1 37,7 <0,018
Máy cắt laser -khu A17 7807 46,2 <5 57,1 47,4 <0,018
Máy cắt laser -khu A18 7344 30,9 <5 48,7 28,7 <0,018
Máy cắt laser -khu A1 10697 9,05 <2,62 < 0,0188 < 1,14 <0,018
Đợt 3(1) Máy cắt laser -khu A2 <2,62 <0,018
9669 9,77 < 0,0188 < 1,14
9÷18/11/
Máy cắt laser -khu A3 9769 10,93 <2,62 < 0,0188 < 1,14 <0,018
2021
Máy cắt laser -khu A4 9451 8,63 <2,62 < 0,0188 < 1,14 <0,018

226
Máy cắt laser -khu A6 9844 14,21 <2,62 < 0,0188 < 1,14 <0,018
Máy cắt laser -khu A7 9875 9,63 <2,62 < 0,0188 < 1,14 <0,018
Máy cắt laser -khu A8 9696 9,07 <2,62 < 0,0188 < 1,14 <0,018
Máy cắt laser -khu A12 10080 10,23 <2,62 < 0,0188 < 1,14 <0,018
Máy cắt laser -khu A17 9114 10,2 <2,62 < 0,0188 < 1,14 <0,018
Máy cắt laser -khu A18 9726 8,53 <2,62 < 0,0188 < 1,14 <0,018
Năm 2022
Máy cắt laser -khu A1 10665 8,86 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Máy cắt laser -khu A2 9929 9,53 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Máy cắt laser -khu A3 9828 10,54 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Máy cắt laser -khu A4 7612 7,72 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Đợt 1 (1) Máy cắt laser -khu A6 9790 13,96 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
24/02/2022 Máy cắt laser -khu A7 10159 9,18 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Máy cắt laser -khu A8 9805 8,71 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Máy cắt laser -khu A12 10012 10,66 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Máy cắt laser -khu A17 9519 10,37 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Máy cắt laser -khu A18 9099 8,24 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Máy cắt laser -khu A1 10424 25,42 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Máy cắt laser -khu A2 9678 31,48 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Máy cắt laser -khu A3 9725 19,18 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Máy cắt laser -khu A4 9931 13,26 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Máy cắt laser -khu A6 9604 22,43 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Đợt 2 (1)
Máy cắt laser -khu A7 9749 29,83 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
26/04/2022 Máy cắt laser -khu A8 10189 32,18 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Máy cắt laser -khu A12 10217 25,93 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Máy cắt laser -khu A17 9123 19,27 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
Máy cắt laser -khu A18 10125 21,22 <2,62 < 0,0188 < 1,14 < 0,018
QCVN 19:2009/BTNMT cột B
- 160 400 680 800 -
(kp=0,8, kv=1)
(Nguồn: Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam, 2022; Số liệu quan trắc năm 2021, 2022)
Ghi chú: (1) Các chỉ tiêu được công nhận VIMCERTS 283 từ tháng 5/2021; (2) Đợt
tháng 03/2021, các chỉ tiêu được công nhận VIMCERT 009
QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với
bụi và các chất vô cơ;
Nhận xét: Các thông số ô nhiễm trong khí thải từ máy cắt laser đạt QCVN
19:2009/BTNMT, cột B (kp=0,8, kv=1)

227
CHƯƠNG 6. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
CỦA CƠ SỞ
6.1 Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải:
6.1.1 Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm
Bảng 6-1 Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm
Thời gian vận hành
Công suất
Hạng mục, công trình thử nghiệm/kiểm tra
STT
vận hành thử nghiệm Thiết kế Tại thời điểm
Bắt đầu Kết thúc
(m3/giờ/HT) kết thúc VHTN
I Vận hành thử nghiệm
1 Khí thải
01 hệ thống thu gom và xử lý bụi gỗ 1/3/2022 1/6/2023 96.000 96.000 m3/giờ
2 Nước thải
Hệ thống XLNT giai đoạn 1 1/3/2022 1/6/2023 1.200 m3/ng.đ 1.200 m3/ng.đ
Hệ thống XLNT giai đoạn 2 1/3/2022 1/6/2023 2.500 m3/ng.đ 2.500 m3/ng.đ
Hệ thống XLNT giai đoạn 3 1/3/2022 1/6/2023 1.000 m3/ng.đ 1.000 m3/ng.đ
II Kiểm tra hệ thống thu gom và thoát hơi
31 hệ thống thoát hơi dung môi từ công
1
đọan pha hóa chất, quét keo
02 hệ thống tại xưởng A1 1/5/2022 1/6/2023 5000-6500 5000-6500 m3/h
02 hệ thống tại xưởng A2 1/5/2022 1/6/2023 5000-6500 5000-6500 m3/h
02 hệ thống tại xưởng A3 1/5/2022 1/6/2023 5000-6500 5000-6500 m3/h
01 hệ thống tại xưởng A4 1/5/2022 1/6/2023 6500 6500 m3/h
01 hệ thống tại xưởng A6 1/5/2022 1/6/2023 6500 6500 m3/h
01 hệ thống tại xưởng A7 1/5/2022 1/6/2023 6500 6500 m3/h
01 hệ thống tại xưởng A8 1/5/2022 1/6/2023 6500 6500 m3/h
08 hệ thống tại xưởng A10 1/5/2022 1/6/2023 5000-6500 5000-6500 m3/h
04 hệ thống tại xưởng A13 1/5/2022 1/6/2023 6500 6500 m3/h
01 hệ thống tại xưởng J1 1/5/2022 1/6/2023 6500 6500 m3/h
02 hệ thống tại xưởng J2 1/5/2022 1/6/2023 5000 & 12000 5000&12000 m3/h
04 hệ thống tại xưởng J3 1/5/2022 1/6/2023 6500&12000 6500&12000 m3/h
02 hệ thống tại xưởng K1 1/5/2022 1/6/2023 6500 6500 m3/h
2 02 hệ thống thoát khí từ xưởng khuôn
+ 01 hệ thống thu gom và thoát khí từ
công đoạn đúc khuôn sắt tại Khu A9 1/5/2022 1/6/2023 12.000 12.000 m3/giờ
+ 01 hệ thống thu gom và thoát khí từ
công đoạn đúc khuôn nhôm tại Khu A9 1/5/2022 1/6/2023 15.000 15.000 m3/giờ

6.1.2 Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết
bị xử lý chất thải
6.1.2.1 Thời gian lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra ngoài môi trường
Chi tiết về thời gian dự kiến thu mẫu vận hành thử nhiệm được nêu tại Bảng 6-2

228
Bảng 6-2 Kế hoạch chi tiết về thời gian lấy các loại mẫu chất thải trước khi thải ra
môi trường trong quá trình VHTN và Kiểm tra các hệ thống thu gom và thoát khí
Lần lấy Thời gian tiến
TT Thời gian lấy mẫu Ghi chú
mẫu hành lấy mẫu
VHTN- Giai đoạn điều chỉnh hiệu xuất
1 Lần 1 01/03/2023÷15/03/2023 08/03/2023 Tần suất : 15 ngày/đợt
2 Lần 2 16/03/2023÷31/03/2023 24/03/2023 Số đợt lấy mẫu: 05 đợt
3 Lần 3 01/04/2023÷15/04/2023 08/04/2023 Loại mẫu: nước thải từ 03 hệ thống
4 Lần 4 16/04/2023÷30/04/2023 24/04/2023 XLNT; khí thải từ hệ thống thu gom
5 Lần 5 01/05/2023÷15/05/2023 08/05/2023 và xử lý bụi gỗ;
VHTN- Giai đoạn vận hành ổn định
1 Lần 1 16/05/2013 16/05/2013 Tần suất : 1 ngày/đợt
Số đợt lấy mẫu: 03 đợt
2 Lần 2 17/05/2023 17/05/2023 Loại mẫu: nước thải từ 03 hệ thống
XLNT và khí thải từ 01 hệ thống xử
3 Lần 3 18/05/2023 18/05/2023 lý bụi gỗ
Kiểm tra các hệ thống thu gom và thoát khí
Tần suất : 1 ngày/đợt
1 Lần 1 08/05/2013 08/05/2013
Số đợt lấy mẫu: 03 đợt
Loại mẫu:
2 Lần 2 16/05/2023 16/05/2023
+ 02 hệ thống thoát khí xưởng khuôn
+ 31 hệ thống thoát hơi dung môi từ
3 Lần 3 24/05/2023 24/05/2023
công đọan pha hóa chất, quét keo

6.1.2.2 Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải


❖ Vị trí lấy mẫu, loại mẫu và thông số đo đạc phân tích
Bảng 6-3 Vị trí lấy mẫu và thông số đo đạc, phân tích
Ký hiệu Vị trí lấy mẫu Thông số đo đạc, phân tích
Khí thải
Ống thải số 1- từ hệ thống xử lý bụi gỗ khu
KT - 01 Lưu lượng, áp suất , nhiệt độ, bụi
CP.1HB
Ống thải số 2- từ hệ thống xử lý bụi gỗ khu
KT - 02 Lưu lượng, áp suất , nhiệt độ, bụi
CP.2HB
Ống thải từ hệ thống thoát khí công đoạn đúc
KT - 03 Lưu lượng, áp suất , nhiệt độ, bụi
khuôn sắt tại Khu A9.KS
Ống thải từ hệ thống thoát khí công đoạn đúc
KT - 04 Lưu lượng, áp suất , nhiệt độ, bụi
khuôn nhôm tại Khu A9.KN
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 05 Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ,
xưởng A1 (phía trái)
metylaxetat, etylaxetat, butyl
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 06 axetat, butanol. Heptan, toluen
xưởng A1 (phía phải)

229
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 07 Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ,
xưởng A2 (phía trái)
metylaxetat, etylaxetat, butyl
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 08 axetat, butanol. Heptan, toluen
xưởng A2 (phía phải)
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 09 Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ,
xưởng A3 (phía trái)
metylaxetat, etylaxetat, butyl
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 10 axetat, butanol. Heptan, toluen
xưởng A3 (phía phải)
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 11 Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ,
xưởng A4
metylaxetat, etylaxetat, butyl
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 12 axetat, butanol. Heptan, toluen
xưởng A6
Ống thải số từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 13 Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ,
xưởng A7
metylaxetat, etylaxetat, butyl
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 14 axetat, butanol. Heptan, toluen
xưởng A8
Ống thải số từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 15
xưởng A10 (đầu xưởng, tầng 1)
KT - 16 02 Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi
KT - 17 tại xưởng A10 (giữa xưởng, tầng 1)
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 18 Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ,
xưởng A10 (cuối xưởng, tầng 1)
metylaxetat, etylaxetat, butyl
Ống thải số từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 19 axetat, butanol. Heptan, toluen
xưởng A10 (đầu xưởng, tầng 2)
KT - 20 02 Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi
KT - 21 tại xưởng A10 (giữa xưởng, tầng 2)
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 22
xưởng A10 (cuối xưởng, tầng 2)
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 23
xưởng A13 (đầu xưởng)
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 24 Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ,
xưởng A13 (giữa xưởng)
metylaxetat, etylaxetat, butyl
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 25 axetat, butanol. Heptan, toluen
xưởng A13 (cuối xưởng)
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 26
xưởng A13 (tầng 2)
Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ,
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 27 metylaxetat, etylaxetat, butyl
xưởng J1
axetat, butanol. Heptan, toluen
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 28 Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ,
xưởng J2 (phía trái)
metylaxetat, etylaxetat, butyl
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 29 axetat, butanol. Heptan, toluen
xưởng J2 (phía phải)
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 30
xưởng J3 (đầu xưởng)

230
KT - 31 02 Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi
Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ,
KT - 32 tại xưởng J3 (giữa xưởng)
metylaxetat, etylaxetat, butyl
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 33 axetat, butanol. Heptan, toluen
xưởng J3 (cuối xưởng)
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 34 Lưu lượng, áp suất, nhiệt độ,
xưởng K1 (đầu xưởng)
metylaxetat, etylaxetat, butyl
Ống thải từ hệ thống thoát hơi dung môi tại
KT - 35 axetat, butanol. Heptan, toluen
xưởng K1 (cuối xưởng)
Nước thải
TXL -01 Nước thải đầu vào Khu XLNT – ống 1
TXL -02 Nước thải đầu vào Khu XLNT – ống 2 Nhiệt độ, pH, độ màu, BOD5,
SXL -01 Nước thải sau xử lý HTXLNT – giai đoạn 1 COD, TSS, As, Hg, Pb, Cd, Cr6+,
SXL -02 Nước thải sau xử lý HTXLNT – giai đoạn 2 Cr3+, Cu, Zn, Ni, Mn, Fe, CN-,
SXL - 03 Nước thải sau xử lý HTXLNT – giai đoạn 3 Phenol, Sunfua, Florua, tổng dầu
mỡ khoáng, Amoni, tổng Nitơ,
Nước thải sau xử lý tại vị trí đấu nối NT sau tổng Photpho, clorua, Clo
ĐR- KXL xử lý của nhà máy vào tuyến thu gom nước dư,coliform
thải của KCN Bàu Xéo
❖ Quy chuẩn so sánh:
- Mẫu khí thải:
+ QCVN 19:2009/BTNMT, cột B (kp=0,8, kv=1,0) - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
+ QCVN 20:2009/ BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với một số chất hữu cơ.
- Mẫu nước thải:
+ QCVN 40:2011/BTNMT–Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;
cột A (kq= 0,9; kf= 1)
6.1.3 Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối
hợp để thực hiện kế hoạch
+ Tên đơn vị dự kiến phối hợp thực hiện Kế hoạch: Trung tâm Tư vấn Công nghệ
môi trường và An toàn vệ sinh lao động (COSHET)
+ Người đại diện: Phạm Thị Loan Chức vụ: Giám đốc
+ Địa chỉ liên lạc: 286/8A Tô Hiến Thành, phường 15, Quận 10, TP Hồ Chí Minh
+ Số hiệu Vimcerts: VIMCERTS 026
+ Quyết định số 245/QĐ-BTNMT ngày 16 tháng 9 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc Chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm và đủ điều kiện hoạt động
dịch vụ quan trắc môi trường của Trung tâm Tư vấn Công nghệ môi trường và An toàn vệ
sinh lao động

231
6.2 Chương trình quan trắc chất thải giai đoạn hoạt động của Công ty
6.2.1 Chương trình quan trắc môi trường định kỳ:
6.2.1.1 Giám sát nước thải
- Vị trí giám sát: 04 vị trí
+ Nước thải sau xử lý của hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 1
+ Nước thải sau xử lý của hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 2
+ Nước thải sau xử lý của hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 3
+ Vị trí đấu nối NT sau xử lý của nhà máy vào tuyến thu gom nước thải của KCN
Bàu Xéo
- Thông số giám sát: Nhiệt độ, pH, độ màu, BOD5, COD, TSS, As, Hg, Pb, Cd, Cr6+,
Cr3+, Cu, Zn, Ni, Mn, Fe, CN-, Phenol, Sunfua, Florua, tổng dầu mỡ khoáng, Amoni,
tổng Nitơ, tổng Photpho, clorua, Clo dư,coliform
- Quy chuẩn so sánh: QCVN 40:2011/ BTNMT, Cột A (Kf =1; Kq= 0,9)
(do lưu lượng Qthải <5.000 m3/ng.đ nên Kf =1 và QSông Thao=7,07 m3/s nên Kq=0,9)
- Tần suất giám sát: 3 tháng/lần
6.2.1.2 Giám sát khí thải
Giám sát khí thải từ các hệ thống thu gom và lọc bụi từ công đoạn trộn liệu, xay
hàng phế và mài đế
- Vị trí giám sát: 09 vị trí, tại 09 ống thoát khí của 09 hệ thống xử lý khí
- Thông số giám sát: Lưu lượng, nhiệt độ, áp suất, bụi
- Quy chuẩn so sánh: QCVN 19:2009 /BTNMT, Cột B (Kp =0,8; Kv= 1)
- Tần suất giám sát: 3 tháng/lần.
Giám sát khí thải từ các hệ thống thu bụi và hơi dung môi công đoạn sơn (sơn
xịt, nhúng sơn)
- Vị trí giám sát: 35 vị trí, tại 35 ống thoát khí của 35 hệ thống xử lý hơi dung môi
- Thông số giám sát: Lưu lượng, nhiệt độ, áp suất, bụi, Metylaxetat, Etylaxetat, Butyl
axetat, Butanol, Heptan, Toluen.
- Quy chuẩn so sánh: QCVN 19:2009 /BTNMT, Cột B (Kp= 0,8; Kv= 1); QCVN
20:2009/BTNMT
- Tần suất giám sát: 3 tháng/lần
Giám sát khí thải từ hệ thống thu gom và xử lý bụi gỗ
- Vị trí giám sát: 02 vị trí, tại 02 ống thoát khí của hệ thống xử lý bụi gỗ
- Thông số giám sát: Lưu lượng, nhiệt độ, áp suất, bụi
- Quy chuẩn so sánh: QCVN 19:2009 /BTNMT, Cột B (Kp =0,8; Kv= 1)
- Tần suất giám sát: 3 tháng/lần.
Giám sát khí thải từ các hệ thống thu gom và thoát khí từ xưởng khuôn
- Vị trí giám sát: 02 vị trí, tại 02 ống thoát khí của 02 hệ thống thoát khí
- Thông số giám sát: Lưu lượng, nhiệt độ, áp suất, bụi;

232
- Quy chuẩn so sánh: QCVN 19:2009 /BTNMT, Cột B (Kp =0,8; Kv= 1)
- Tần suất giám sát: 3 tháng/lần.
Giám sát khí thải từ các hệ thống thu gom và thoát hơi dung môi từ công đoạn
pha hóa chất và quét keo
- Vị trí giám sát: 31 vị trí tại 13 xưởng, trong đó
- Các xưởng A4, A6, A7, A8, J1 giám sát 1 vị trí (do số ống thải ≤ 4 ống )
- Các xưởng A1, A2, A3, J2, K1 giám sát 02 vị trí ( do số ống thải từ 4÷8 ống)
- Các xưởng A13, J3 giám sát 04 vị trí (do số lượng ống thải > 10 ống); Riêng xưởng
A10 giám sát 08 vị trí (do số lượng ống thải là 67 ống)
- Thông số giám sát: Lưu lượng, nhiệt độ, áp suất, Metylaxetat, Etylaxetat, Butyl
axetat, Butanol, Heptan, Toluen
- Quy chuẩn so sánh: QCVN 20:2009 /BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí
thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ
- Tần suất giám sát: 3 tháng/lần.
6.2.1.3 Giám sát chất thải rắn
- Vị trí giám sát: khu lưu chứa rác thải sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông
thường và CTNH tại khu A, khu C, khu E, khu J, khu K, khu BK.
- Thông số giám sát: Khối lượng, thành phần, hợp đồng, Chứng từ giao nhận chất thải
nguy hại
- Tần suất giám sát: hàng tháng.
- Lập báo cáo Công tác BVMT hàng năm theo quy định của Thông tư 02/2022/TT-
BTNMT - tại Phụ lục VI.
6.2.2 Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải:
- Vị trí giám sát: Nước thải đầu ra tại trạm quan trắc tự động liên tục tại Khu E
- Thông số giám sát: Nhiệt độ, pH, TSS, COD, Amoni, lưu lượng nước thải (đầu vào,
đầu ra).
- Quy chuẩn so sánh: QCVN 40:2011/ BTNMT, Cột A (Kf =1; Kq= 0,9)
- Tần suất giám sát: liên tục truyền tín hiệu về Sở TNMT tỉnh Đồng Nai.
Chương trình giám sát môi trường của Dự án khi đi vào hoạt động được thực hiện theo Bảng
6-4 tóm tắt bên dưới
Bảng 6-4 Chương trình giám sát môi trường của Dự án
Loại hình Quy chuẩn
Vị trí giám sát Số mẫu Tần suất Thông số giám sát
giám sát áp dụng
Nước thải sau xử lý của
Nhiệt độ, pH, độ màu,
HTXLNT - GĐ1
BOD5, COD, TSS, As,
Nước thải sau xử lý của
Hg, Pb, Cd, Cr6+, Cr3+, QCVN 40:2011/
Nước HTXLNT - GĐ2 3
04 Cu, Zn, Ni, Mn, Fe, CN- BTNMT, Cột A
thải Nước thải sau xử lý của tháng/lần
, Phenol, Sunfua, Florua, ( Kf =1; Kq= 0,9)
HTXLNT - GĐ3
tổng dầu mỡ khoáng,
Vị trí đấu nối NT sau xử lý của
Amoni, tổng Nitơ, tổng
Công ty với KCN Bàu Xéo

233
Loại hình Quy chuẩn
Vị trí giám sát Số mẫu Tần suất Thông số giám sát
giám sát áp dụng
Photpho, clorua, Clo dư,
coliform
Liên tục và truyền Nhiệt độ, pH, TSS, QCVN 40:2011/
Nước thải đầu ra trạm quan trắc
tín hiệu về Sở COD, Amoni, lưu lượng BTNMT, Cột A
tự động
TNMT Đồng Nai (vào+ra), ( Kf =1; Kq= 0,9)
09 ống thoát khí từ các Hệ thống QCVN 19:2009
3 Lưu lượng, nhiệt độ, áp
thu gom và lọc bụi từ công đoạn 09 /BTNMT, Cột B
tháng/lần suất, bụi
trộn liệu, xay hàng phế, mài đế, (Kp =0,8; Kv= 1)
QCVN 19:2009
35 ống thoát khí từ các Hệ Lưu lượng, bụi, Metyl
/BTNMT, Cột B
thống thu bụi và hơi dung môi 3 axetat, Etylaxetat, Butyl
35 (Kp =0,8; Kv=1)
công đoạn sơn (sơn xịt, nhúng tháng/lần axetat, Butanol, Heptan,
QCVN 20:2009/
sơn) Toluen
BTNMT
QCVN 19:2009
Khí thải 02 ống thoát khí từ 01 Hệ thống 3 Lưu lượng, nhiệt độ, áp
02 /BTNMT, Cột B
thu gom và xử lý bụi gỗ tháng/lần suất, bụi
(Kp =0,8; Kv=1)
02 ống thoát khí từ Hệ thống QCVN 19:2009
3 Lưu lượng, nhiệt độ, áp
thu gom và thoát khí từ xưởng 02 /BTNMT, Cột B
tháng/lần suất, bụi
khuôn (Kp =0,8; Kv=1)
31 ống thoát khí từ các hệ thống Lưu lượng, nhiệt độ, áp
thu gom và thoát hơi dung môi 3 suất, Metyl axetat, QCVN 20:2009/
31
từ công đoạn pha hóa chất và tháng/lần Etylaxetat,Butyl axetat, BTNMT
quét keo (13 xưởng) Butanol, Heptan, Toluen
Nhà rác/khu lưu giữ rác thải Lập báo cáo Công
Khối lượng, thành
sinh hoạt, chất thải rắn công tác BVMT theo quy
Chất thải phần, hợp đồng. Chứng
nghiệp thông thường, CTNH Hàng tháng định của Thông tư
rắn từ giao nhận chất thải
tại khu A, khu C, khu J, khu 2/2022/TT-BTNMT
nguy hại
EW, khu EE, khu K, khu BK) (Phụ lục VI)
6.2.3 Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm
Chi phí thực hiện quan trắc môi trường dự kiến như sau:
Bảng 6-5 Dự toán kinh phí thực hiện Chương trình giám sát môi trường của Dự án
Loại hình Số mẫu/ Tần suất Đơn giá Thành tiền
Vị trí giám sát
giám sát đợt (đợt/năm) (đồng) (đồng)
Nước Vị trí đấu nối NT sau xử lý của
04 04 3.700.000 59.200.000
thải Công ty với KCN Bàu Xéo
09 ống thoát khí từ các Hệ thống
thu gom và lọc bụi trộn liệu, xay 09 04 1.800.000 64.800.000
hàhg phế, và mài đế
35 ống thoát khí từ các hệ thống thu
35 04 5.600.000 784.000.000
Khí thải bụi và hơi dung môi công đoạn sơn
02 ống thoát khí từ 01 Hệ thống thu
02 04 14.400.000
gom và xử lý bụi gỗ 1.800.000
02 ống thoát khí từ Hệ thống thu
02 04 1.800.000 14.400.000
gom và thoát khí từ xưởng khuôn

234
Loại hình Số mẫu/ Tần suất Đơn giá Thành tiền
Vị trí giám sát
giám sát đợt (đợt/năm) (đồng) (đồng)
31 ống thoát khí từ các hệ thống thu
gom và thoát hơi dung môi từ công 31 04 5.300.000 657.200.000
đoạn pha hóa chất và quét keo
Chi khác (xe đi lại 5 chuyến/đợt) 05 04 2.000.000 40.000.000
Tổng chi phí 1.634.000.000

235
CHƯƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA , THANH TRA VỀ BẢO VỆ
MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ

1. Ngày 17/12/2019, đoàn công tác của Cục cảnh sát môi trường - Bộ Công An đã tiến
hành khảo sát, thu thập tài liệu về công tác chấp hành Luật bảo vệ môi trường của Công ty
TNHH Pou Sung Việt Nam. (Biên bản đính kèm tại Phụ lục )
Theo biên bản làm việc, từ năm 2009 đến tháng 12/2019, công ty chưa bị cơ quan
chức năng xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực BVMT. Đoàn công tác đã đề nghị
Công ty :
- Hoàn thành lắp đặt thiết bị và đưa vào vận hành quan trắc tự động, liên tục nước thải
sau xử lý đối với thông số Amoni theo quy định tại Nghị định 40/2019/NĐ-CP
- Báo cáo cơ quan chức năng để xây dựng hồ điếu tiết, phòng ngừa, ứng phó sự cố đối
với hệ thống xử lý nước thải
- Có phương án xử lý mùi, hơi dung môi phát sinh tại các phòng pha chế keo dùng cho
sản xuất
- Thực hiện đầy đủ các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với bếp ăn tập thể.
Tiếp thu các đề nghị của Đoàn kiểm tra Cục cảnh sát môi trường - Bộ Công an , Công
ty đã thực hiện các nội dung sau:
- Lắp đặt thiết bị giám sát tự động liên tục đối với chỉ tiêu Amoni trong nước thải và
kết nối, truyền tín hiệu về Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai, được xác
nhận tại văn bản số 84/TTCNTT-PTCN ngày 27/02/2020 của Trung tâm Công nghệ
thông tin - Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai.
- Công ty đã gởi văn bản số 11/2020/CV-PSV ngày 12/06/2020 về việc xây dựng công
trình phòng ngừa và ứng phó sự cố môi trường. Tại văn bản số 8346/STNMT-
CCBVMT ngày 21/10/2020 v/v hướng dẫn thực hiện kế hoạch phòng ngừa và ứng
phó sự cố môi trường của Công ty TNHH Pou Sung VN, Sở Tài nguyên và Môi
trường đã có ý kiến như sau: Dự án của Công ty không thuộc đối tượng xây dựng
công trình phòng ngừa, ừng phó sự cố môi trường. Tuy nhiện, công ty thực hiện các
biện pháp phòng ngừa sự cố chất thải, đầu tư trang thiết bị để sẵn sàng ứng phó sự
cố chất thải và tham gia ứng phó sự cố chất thải theo quy định.
- Công ty đã lắp đặt các hệ thống chụp hút và quạt hút hơi dung môi tại các phòng pha
chế keo dùng cho sản xuất để thu gom và thoát mùi hôi, hơi dung môi ra bên ngoài,
nhằm tránh gây ảnh hưởng đến sức khỏe nhân viên làm việc tại xưởng. Đồng thời
thực hiện giám sát theo định kỳ; kết quả phân tích chất lượng khí thải luôn đạt yêu
cầu theo QCVN19:2009/BTNMT và QCVN20:2009/BTNMT.
- Công ty đã thực hiện đầy đủ các quy định về an toàn vệ sinh thực phẩm đối với bếp
ăn tập thể tại Công ty; đặt suất ăn công nghiệp cho viên viên, không thực hiện nấu
nước tại nhà bếp;
2. Từ tháng 12/2019 đến nay, Công ty chưa bị cơ quan chức năng xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực BVMT.

236
CHƯƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

8.1 Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ


Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam cam kết những thông tin, số liệu nêu trong hồ sơ
là hoàn toàn chính xác và đúng với hiện thực của Công ty về các hạng mục công trình đã
xây dựng, về hoạt động sản xuất và vận hành thử nghiệm; nếu có gì sai trái, chúng tôi hoàn
toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
8.2 Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi
trường và các yêu cầu về bảo vệ môi trường
Công ty TNHH Pou Sung Việt Nam cam kết tuân thủ đúng Luật Bảo vệ môi trường
và các quy định của Nhà nước Việt Nam liên quan đến vấn đề an toàn vệ sinh môi trường
Công ty cam kết chịu trách nhiệm về các thông tin do mình cung cấp
Công ty cam kết thực hiện theo đúng các quy định tại Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ Môi trường
Trong quá trình hoạt đông sản xuất của Công ty, Công ty cam kết sẽ nghiêm túc chấp
hành các quy định, hướng dẫn về môi trường, thực hiện tốt các giải pháp, biện pháp BVMT
có liên quan đến dự án và hoạt động của Công ty cụ thể:
- Thu gom toàn bộ lượng nước thải phát sinh từ các xưởng sản xuất trong khuôn viên công
ty về khu xử lý nước thải để xử lý; đảm bảo chất lượng nước thải sau xử lý đạt quy định
hiện hành theo QCVN 40:2011/BTNMT, cột B (kq=0,9; kf=1) trước khi đấu nối vào
tuyến thoát nước thải của KCN Bàu Xéo. Đảm bảo chất lượng nước nước thải sau xử lý
đạt tiêu chuẩn US.EPAtrước khi tái sử dụng cho mục đích tưới cây và dội nhà vệ sinh.
Đồng thời, thường xuyên kiểm tra đường ống và máy móc thiết bị của các hệ thống xử
lý nước thải, thực hiện bảo trì bảo dưỡng theo định kỳ, nhằm đảm bảo các hệ thống xử
lý hoạt động hiệu quả, không để nước thải rò rỉ ra môi trường và phòng ngừa xảy ra sự
cố nước thải
Theo dõi và vận hành ổn định hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục; đảm bảo
công tác truyền dữ liệu về Sở Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai ổn định, liên tục theo
quy định hiện hành
- Thu gom và xử lý toàn bộ khí thải phát sinh từ các xưởng sản xuất, đảm bảo đạt các yêu
cầu về chất lượng khí thải theo QCVN 19:2009/ BTNMT, cột B, kP= 0,8; kV= 1,0 và đạt
yêu cầu theo QCVN 20:2009/ BTNMT
Theo dõi và vận hành ổn định các hệ thống xử lý khí thải, hoạt động hiệu quả, chất lượng
khí thải đạt yêu cầu về quy chuẩn môi trường trước khi thoát ra môi trường.
Trong trường hợp hệ thống xử lý khí gặp sự cố, nhà máy sẽ ngừng vận hành dây chuyền
sản xuất cho đến khi khắc phục xong sự cố.
- Thu gom toàn bộ lượng chất thải rắn phát sinh (rác sinh hoạt, bùn thải, chất thải công
nghiệp, CTNH), chuyển giao cho đơn vị có chức năng vận chuyển và xử lý theo quy định

237
- Tăng cưởng công tác đào tạo cán bộ về môi trường nhằm nâng cao năng lực quản lý
môi trường trong các xưởng sản xuất, đảm bảo không phát sinh các vấn đề gây ô nhiễm
môi trường
- Thực hiện các giải pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trường, sự cố cháy nổ, sự cố
hóa chất trong giai đoạn vận hành sản xuất. Khi xảy ra sự cố, Công ty sẽ nhanh chóng
khắc phục trong thời gian ngắn nhất và báo cáo với cơ quan chức năng về môi trường
để được hướng dẫn và phối hợp thực hiện.
- Trong trường hợp hệ thống XLNT gặp sự cố và không xử lý kịp thì nhà máy sẽ ngừng
hoạt động xả nước thải cho đến khi khắc phục xong sự cố
- Lập báo cáo Công tác bảo vệ môi trường hàng năm và gởi cơ quan chức năng theo quy
định hiện hành
- Cam kết không sử dụng các loại hóa chất, chủng vi sinh bị cấm sử dụng theo quy định
của Việt Nam và công ước quốc tế
- Cam kết về đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trường trong trường hợp các sự cố, rủi ro
môi trường xảy ra trong quá trình triển khai và vận hành Dự án của Công ty
- Công ty cam kết chịu trách nhiệm trước Pháp luật nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam nếu xảy ra sự cố gây ô nhiễm môi trường và vi phạm các quy chuẩn môi trường
Việt Nam, các công ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên

238
PHỤ LỤC HỒ SƠ CPMT

- Phụ lục 1: Văn bản pháp lý


Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Hợp đồng thuê đất của Công ty
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
Các Giấy xác nhận hoàn thành các công trình BVMT
Các văn bản pháp lý liên quan đến hồ sơ (Giấy phép khai thác nước mặt, Giấy phép xả thải,
Sổ chủ nguồn thải CTNH, các hợp đồng vận chuyển, xử lý chất thải,…)
- Phụ lục 2: Biên bản nghiệm thu, bàn giao các công trình BVMT+ Bản vẽ hoàn công
Biên bản nghiệm thu, bàn giao các công trình bảo vệ môi trường
Bản vẽ hoàn công công trình bảo vệ môi trường, công trình phòng ngừa, ứng phó sự cố môi
trường (Tập bản vẽ )
- Phụ lục 3: Đơn vị thực hiện VHTN
Quyết định v/v Chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường của Trung
tâm Tư vấn Công nghệ môi trường và An toàn vệ sinh lao động (COSHET) - VIMCERTS
026
- Phụ lục 4: Các số liệu liên quan đến hồ sơ
Báo cáo đánh giá RA
Phiếu kiểm định, hiệu chuẩn hệ thống Quan trắc nước thải tự động liên tục
Số liệu quan trắc về nước thải tự động liên tục năm 2021, năm 2022
Số liệu lưu lượng nước thải, lưu lượng xả thải năm 2021, năm 2022
Chứng từ giao nhận CTNH năm 2022

239

You might also like