You are on page 1of 63

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.

Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .....................................................................................4
DANH MỤC BẢNG............................................................................................................5
DANH MỤC HÌNH .............................................................................................................5
CHƢƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ ................................................................ 6
1.1.Tên chủ cơ sở: ................................................................................................................6
1.2. Tên cơ sở .......................................................................................................................6
1. 3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ..................................................7
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu của cơ sở: ................................................................ 10
CHƢƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƢỜNG ........................................................................................................14
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng
môi trƣờng. .......................................................................................................................... 14
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng........................................14
CHƢƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ
MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ............................................................................................ 16
3.1. Công trình, biện pháp thoát nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải .......................... 16
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải. ...................................................................30
3.3. Công trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng: .............................. 31
3.4. Công trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ...........................................32
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: ..................................................32
3.6. Phƣơng án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành. ...............................................................................33
3.7. Biện pháp bảo vệ môi trƣờng đối với nguồn nƣớc công trình thủy lợi khi có hoạt
động xả nƣớc thải vào công trình thủy lợi. ........................................................................34
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trƣờng. ....................................................................................................34
CHƢƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ...37
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải: ............................................................ 37
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: Không có ..............................................37
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: Không có ............................... 37
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tƣ thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy
hại: Không có .....................................................................................................................37
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tƣ có nhập khẩu phế liệu từ nƣớc ngoài
làm nguyên liệu sản xuất: Không có ..................................................................................37

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 1
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

CHƢƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT


THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN .................38
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án: .......................38
5.2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật. ............................................................................................................................ 40
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng hằng năm. ..................................................40
CHƢƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ................................................................ 42

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 2
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT


BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trƣờng
BTCT Bê tông cốt thép
BVMT Bảo vệ môi trƣờng
CTNH Chất thải nguy hại
ĐTM Đánh giá tác động môi trƣờng
HTXLNT Hệ thống xử lý nƣớc thải
MT Môi trƣờng
NT Nƣớc thải
NTSH Nƣớc thải sinh hoạt
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
STNMT Sở Tài nguyên Môi trƣờng
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TN&MT Tài nguyên & Môi trƣờng
TT-BTNMT Thông tƣ – Bộ Tài nguyên môi trƣờng
XLNT Xử lý nƣớc thải

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 3
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

DANH MỤC BẢNG

Bảng 0.1. Toạ độ vị trí dự án ............................................................................................... 8


Bảng 0.2. Các hạng mục công trình của cơ sở ...................................................................10
Bảng 0.3. Nhu cầu nguyên liệu tại cơ sở ...........................................................................12
Bảng 0.4. Danh mục thú y, hóa chất ..................................................................................13
Bảng 0.5. Lƣợng nƣớc thải phát sinh tại dự án ..................................................................18
Bảng 0.6. Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nƣớc thải của trang trại ....................18
Bảng 0.7. Thông số kỹ thuật của các hạng mục công trình XLNT ...................................27
Bảng 0.8. Danh mục máy móc, thiết bị .............................................................................28
Bảng 0.9. Dự báo khối lƣợng chất thải nguy hại phát sinh từ Trang trại .......................... 34
Bảng 0.10. Các công trình bảo vệ môi trƣờng đã đƣợc điều chỉnh so với ĐTM ..............37
Bảng 0.11. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm ............................. 39
Bảng 0.12. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm..........................................40
Bảng 0.13. Thông tin quá trình lấy mẫu ............................................................................41
Bảng 0.14. Dự trù kinh phí quan trắc và giám sát môi trƣờng ..........................................43

DANH MỤC HÌNH

Hình 0.1. Vị trí thực hiện dự án ...........................................................................................9


Hình 0.2. Quy trình chăn nuôi lợn thịt ...............................................................................10
Hình 0.3. Sơ đồ thu gom nƣớc thải chăn nuôi ...................................................................18
Hình 0.4. Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải chăn nuôi ......................................................25
Hình 0.5. Hệ thống thu hồi khí Biogas ..............................................................................33

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 4
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

CHƢƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ


1.1. Tên chủ cơ sở:
- Hộ chăn nuôi Văn Đình Tới
- Đại diện theo pháp luật: Văn Đình Tới Chức vụ: Chủ hộ Kinh doanh
- Địa chỉ liên hệ: Thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định.
- Điện thoại: 0903587109
1.2. Tên cơ sở
“Trang trại chăn nuôi lợn thịt”
(Sau đây gọi tắt là cơ sở hoặc dự án)
- Địa điểm cơ sở: Thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
Bảng 0.1. Toạ độ vị trí dự án
STT X Y STT X Y
1 1.525.361 581.975 12 1.525.315 582.221
2 1.525.374 581.986 13 1.525.295 582.221
3 1.525.386 581.988 14 1.525.284 582.195
4 1.525.436 582.035 15 1.525.278 582.178
5 1.525.446 582.044 16 1.525.271 582.155
6 1.525.447 582.099 17 1.525.256 582.123
7 1.525.463 582.173 18 1.525.236 582.051
8 1.525.419 582.181 19 1.525.262 582.041
9 1.525.402 582.190 20 1.525.272 582.022
10 1.525.371 582.206 21 1.525.274 582.016
11 1.525.344 582.209 1 1.525.361 581.975
Nguồn: Trích lục bản đồ địa chỉnh khu đất

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 5
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Hình 0.1. Vị trí thực hiện dự án


- Quyết định phê duyệt đề án bảo vệ môi trƣờng chi tiết “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”
của hộ kinh doanh Văn Đình Tới tại quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 27/07/2017 của
UBND tỉnh Bình Định.
1. 3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
1. 3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
Trong 1 năm trang trại sẽ nuôi đƣợc 02 lứa lợn thịt với số lƣợng lợn nuôi mỗi lứa là
3.000con; thời gian nuôi mỗi lứa khoảng 5 - 6 tháng. Và thời gian dự kiến Trang trại
nhập lợn con vào nuôi là khoảng tháng 2 và tháng 8 hàng năm. Trong thời gian hoạt động
trƣớc đây công nghệ chăn nuôi tại cơ sở theo kiểu chuồng hở, không đảm bảo năng suất
sản xuất và có phát sinh mùi hôi ra khu vực xung quanh. Do đó, để nâng cao hiệu quả
chăn nuôi và hạn chế mùi hôi phát sinh trong quá trình chăn nuôi trang trại, Chủ cở sở đã
tiến hành cải tạo các chuồng nuôi 100% theo kiểu chuồng lạnh có diện tích 680m2/dãy
chuồng (Chiều dài mỗi dãy chuồng giảm 20m so với dãy chuồng hở trƣớc đây). Dự kiến
cuối tháng 09 tới sẽ tiến hành đi vào hoạt động nuôi 02 dãy chuồng đôi với số lƣợng con
là 1.400 con/lứa.

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 6
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Bảng 0.2. Các hạng mục công trình của cơ sở


Diện tích sau
Diện tích
STT Tên hạng mục cải tạo Ghi chú
(m2)
(m2)
Văn phòng làm
01 việc vè nhà nghỉ 40 40
công nhân
02 dãy chuồng đôi (mỗi
dãy chuồng đôi 1.360m2)
02 Dãy chuồng nuôi 7.000 5.520 04 dãy chuồng đơn (mỗi
dãy chuồng đơn diện tích
700m2)
03 Kho chứa cám 330 330
04 Nhà vệ sinh 60 60
05 Nhà khử trùng 10 10
- Cán bộ công nhân làm việc tại trang trại: 02 ngƣời.
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở:
 Quy trình chăn nuôi lợn tại trang trại

Chọn lợn giống


(Trọng lƣợng 6 kg/con)
Bụi, khí thải từ phƣơng
tiện vận chuyển
- Thức ăn, nƣớc uống
- Vệ sinh chuồng trại Các loại chất thải phát sinh:
Chăm sóc nuôi dƣỡng
- Tiêm ngừa vacxin, - Mùi hôi, nƣớc thải;
kháng sinh, vitamin,… - Phân lợn, lợn chết;
Xuất chuồng - Bao bì nhựa, chai lọ,…

Bụi, khí thải từ phƣơng


tiện vận chuyển.
Nƣớc vệ sinh, vôi
Vệ sinh chuồng trại
bột ,… Nƣớc thải,…

Hình 0.2. Quy trình chăn nuôi lợn thịt


Thuyết minh quy trình:
- Trang trại thực hiện chăn nuôi lợn thịt theo mô hình chăn nuôi của Công ty Cổ phần
Chăn nuôi C.P. Việt Nam. Lợn giống nhập về trại có trọng lƣợng khoảng 6 kg/con do
Công ty Cổ phần Chăn nuôi C.P. cung cấp. Lợn con đảm bảo đƣợc kiểm tra kỹ, tất cả đều
khỏe mạnh, có giấy chứng nhận kiểm dịch (do cơ quan thú y cấp).
- Lợn đƣợc nuôi tại trại trong khoảng 5 tháng, khi trọng lƣợng đạt khoảng 65 ÷ 95 kg là
xuất chuồng. Sau khi xuất chuồng, thực hiện vệ sinh phòng dịch bằng khử trùng, vệ sinh
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ
Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 7
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

chuồng trại sạch sẽ, sau đó mới tiến hành nhập đợt lợn mới. Nhƣ vậy, trong 1 năm dự
kiến trang trại sẽ nuôi đƣợc 02 lứa lợn với số lƣợng lợn mỗi lứa nuôi tối đa là 3.000 con.
Và thời gian dự kiến Trang trại nhập lợn con vào nuôi là khoảng tháng 2 và tháng 8 hàng
năm.
 Quy trình chăm sóc:
- Tiêm phòng: nên tiêm phòng cho lợn lúc 8 – 12 tuần tuổi (giai đoạn trƣớc khi lợn đƣa
vào nuôi thịt). Tiêm các loại vacine thông thƣờng (Dịch tả, FMD), riêng đối với bệnh Phó
thƣơng hàn cần tiêm cho lợn trong thời kì lợn con theo mẹ và sau đó có thể tiêm phòng
nhắc lại. Thông thƣờng sau khi tiêm lần 1 khoảng 10 – 20 ngày, lợn có thể đƣợc tiêm
nhắc lại hay bổ sung;
- Tẩy giun sán: trƣớc khi đƣa lợn vào nuôi thịt nên tiến hành tẩy các loại giun sán;
- Chuồng trại phải thoáng mát, có sự lƣu chuyển không khí với vận tốc gió trung bình từ
0,5 – 1m/giây;
- Nền chuồng luôn khô ráo, có độ dốc thoát nƣớc tốt, tránh trơn trợt hoặc gồ ghề, hạn
chế chất thải trong khu vực nuôi.
 Quy trình cho ăn:
- Cơ thể lợn thịt phát triển theo 2 giai đoạn. Ở giai đoạn đầu cơ thể lợn sẽ phát triển số
lƣợng tế bào cơ và giai đoạn còn lại sẽ phát triển kích thƣớc tế bào. Do đó, ở giai đoạn
đầu ta cần cho lợn thịt ăn với số lƣợng tự do theo nhu cầu để giúp lợn tăng tối đa số
lƣợng tế bào và ở giai đoạn sau cho lợn ăn theo định mức để hạn chế quá trình hình thành
tế bào mỡ. Nhƣ vậy sẽ giúp giảm chi phí cho đàn lợn thịt và tăng tỉ lệ nạc.
- Cách cho ăn: nên bố trí máng ăn đủ cho số lợn trong đàn để hạn chế mức ăn không
đồng đều và nên cho ăn nhiều lần trong ngày để tăng hiệu quả sử dụng thức ăn. Tập cho
lợn có phản xạ ăn theo giờ để tăng khả năng tiêu hóa. Trong khi cho ăn nên theo dõi tình
trạng sức khỏe và khả năng ăn vào của từng con trong chuồng. Ngoài ra, cần chú ý đến
chất lƣợng thức ăn phải đủ dƣỡng chất và không bị nhiễm độc tố nấm mốc.
 Quy trình tắm lợn:
Trong mỗi chuồng trại nuôi lợn, tại mỗi ô nuôi sẽ đƣợc thiết kế một hồ tắm chạy
dọc theo chiều dài của ô nuôi. Mỗi hồ tắm có kích thƣớc rộng 1,2m, sâu 10cm và có
mƣơng thu nƣớc rộng 50cm thấp hơn đáy hồ tắm, dốc về hƣớng quạt hút và hƣớng về hệ
thống thu gom nƣớc thải. Tại cuối mƣơng có lắp đặt van đóng mở phục vụ thu gom nƣớc.
Mực nƣớc đƣợc xả vào hồ tắm khoảng 10cm. Lợn đƣợc tập đi vệ sinh và tự tắm tại hồ
tắm này.
 Vệ sinh chuồng trại bằng khử trùng
- Khử trùng hàng ngày: Đối với chuồng trại đƣợc vệ sinh hàng ngày với tần suất 01
lần/ngày.

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 8
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

- Khử trùng sau khi xuất lợn: Sau khi xuất hết tất cả lợn trong một trại, tiến hành làm vệ
sinh toàn bộ bao gồm trần, nền, tƣờng, vách ngăn, trang thiết bị, dụng cụ dùng trong
chuồng nuôi. Sử dụng vôi bột để khử trùng chuồng trại, lƣợng vôi khử trùng ƣớc tính
khoảng 200g/m2 sàn. Sau vài ngày, tiến hành quét dọn vôi sạch sẽ, nhập lứa lợn mới vào.
Đối với các dụng cụ, thiết bị đƣợc khử trùng bằng thuốc và để khô tối thiểu trên 12 giờ
mới đƣa vào sử dụng lại.
- Trong chăn nuôi lợn, chất thải chủ yếu là phân, nƣớc tiểu, nƣớc vệ sinh chuồng, thức
ăn thừa, bao bì đựng thức ăn, vỏ thuốc thú y, lợn chết. Nguồn chất thải phát sinh từ hoạt
động chăn nuôi gây ảnh hƣởng rất nghiêm trọng đến môi trƣờng, vì vậy Chủ dự án sẽ
quan tâm kiểm soát.
 Vệ sinh thú y và biện pháp đảm bảo an toàn dịch bệnh
Thực hiện phƣơng châm phòng bệnh là chính:
- Xây dựng nội quy ra vào trại để đảm bảo an toàn dịch bệnh.
- Thực hiện tiêm phòng khép kín vaccine LMLM, Dịch tả, Tụ huyết trùng, phó thƣơng
hàn, E.coli…
- Định kỳ tẩy giun, sán; phòng, trị ghẻ cho đàn lợn.
- Tuyệt đối không sử dụng thức ăn bị ẩm mốc, thức ăn kém chất lƣợng cho đàn lợn.
- Định kỳ phun thuốc tiêu độc, sát trùng chuồng trại và khu vực quanh trại. Khai thông
cống rãnh thoát nƣớc.
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở: 3.000 con heo thịt/lứa (02 lứa/năm)
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu của cơ sở:
 Nguyên liệu (thức ăn) cho lợn:
- Thành phần nguyên liệu thức ăn cho lợn bao gồm: bắp, tấm, cám, khoai mì, cám mì,
bột cá, đậu nành, khô đậu nành, các loại acid amin, premix, vitamin, khoáng,....
- Với tổng đàn lợn là 3.000 con. Tổng lƣợng thức ăn trong một ngày đƣợc trình bày tại
bảng sau:
Bảng 0.3. Nhu cầu nguyên liệu tại cơ sở
Số lƣợng Tổng lƣợng thức
Nhu cầu
(kg/ngày) ăn/lứa (tấn)
Bắt đầu nuôi 0,5 kg/con 1.500 45
Thức ăn Tháng thứ 2 (1÷1,5 kg/con) 4.500 135
chăn nuôi Tháng thứ 3,4 (1,8÷2,2 kg/con/ngày) 6.600 396
Tháng thứ 5 (1,5÷3,0 kg/con/ngày) 9.000 270
Tổng 21.600 846

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 9
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

- Nhƣ vậy tổng lƣợng thức ăn cho 1 lứa nuôi ƣớc tính khoảng 846 tấn.
- Nguồn cung cấp: do Công ty CP – Việt Nam cung cấp.
 Các nguyên phụ liệu hoá chất, vacxin.
- Nguyên liệu phụ chủ yếu cho trại chăn nuôi là thuốc sát trùng, thuốc thú y, thuốc
kháng sinh,…
Bảng 0.4. Danh mục thú y, hóa chất
STT Sản phẩm Nguồn gốc Số lƣợng (liều dùng)
KHÁNH SINH
1. Tiêm bắp, 3 ngày liên tục.
Ampisur Ceva (Pháp)
1ml/10kg thể trọng
2. Tiêm bắp, tiêm 2 mũi cách nhau
Vetrimoxin L.A. Ceva (Pháp) 1 ngày.
1ml/10kg thể trọng
3. Tiêm bắp, 3 ngày liên tục.
Proguard 5% Octa (Thái Lan)
1ml/10kg thể trọng
4. Tiêm bắp, 3 ngày liên tục.
Dinamutilin 20% Việt Nam
1ml/25kg thể trọng.
5. Tiêm bắp, 3 ngày liên tục.
Kanamycin CP Việt Nam
1ml/10kg thể trọng.
6. Tiêm bắp, 3 ngày liên tục.
Nor 100 CP Việt Nam
1ml/10kg thể trọng.
7. Tiêm bắp, 3 ngày liên tục.
Gentamycin CP Việt Nam
1ml/10kg thể trọng.
8. Terramycine L.A. Pfizer (Mỹ) Tiêm bắp, 1ml/10kg thể trọng.
9. Cho uống lúc 5 ngày tuổi, 1
Toltralil - S Thái Lan
giọt/con.
10. Trộn cám (10g/50kg) hoặc pha
Octamix A.C. Octa (Thái Lan)
nƣớc 1-2g/lít nƣớc.
11. Cho uống 1ml/6-10 kg thể
Proguard 1% Octa (Thái Lan) trọng. Điều trị 2 – 3 ngày liên
tục
12. Trộn cám
Roxolin Thái lan
250 – 400g/tấn thức ăn
13. CTC 2.5 – 3kg/tấn thức ăn
VITAMIN

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 10
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

14. Tiêm bắp lúc 3 ngày tuổi,


FERRUM B12 Đức
2ml/con
15. CALCI B12 CP Việt Nam Tiêm băp, 1ml/10kgP
16. B.COMPLEX CP Việt Nam Tiêm băp, 1ml/10kgP
17. Pha nƣớc uống tỏng quá trình
NOPSTRES Singapore điều trị
1kg/2000lít nƣớc
THUỐC SÁT TRÙNG
18. OMNICIDE CP Việt Nam Pha nƣớc tỉ lệ 1/2000
19. HCG - 150 CP Việt Nam Pha nƣớc tỉ lệ 1/2000
20. Pha nƣớc phun, xịt 4ml/1 lít
TAKTIC CP Việt Nam
nƣớc
VẮC - XIN
21. AD BEGONIA CP Việt Nam 2ml/con
22. COGLAPEST CP Việt Nam Sau khi pha chích 2ml/con
23. RESPISURE CP Việt Nam
24. AFTOPOR CP Việt Nam 2ml/con
Nguồn: Hộ kinh doanh Văn Đình Tới
 Nhu cầu cấp điện và phƣơng án cấp điện
- Nhu cầu sử dụng điện khoảng 250 kwh/tháng;
- Nguồn điện cung cấp cho trại lợn đƣợc lấy từ nguồn điện lực Bình Định đang đƣợc sử
dụng tại xã Nhơn Tân. Chủ Trang trại sẽ xây dựng 01 trạm hạ thế công suất 180KWA để
sử dụng.
 Nhu cầu cấp nƣớc và phƣơng án cấp nƣớc
- Nguồn cấp nước:
Nguồn nƣớc sử dụng cho trang trại đƣợc lấy từ giếng khoan để cấp phục vụ cho sản
xuất và sinh hoạt của nhân viên.
Nƣớc đƣợc sử dụng cho các hoạt động tại trang trại gồm: sinh hoạt của nhân viên
tại trang trại, nƣớc cấp cho heo uống, vệ sinh chuồng, vệ sinh thiết bị máy móc,…. Ngoài
ra nguồn nƣớc cấp còn dùng cho mục đích PCCC, tƣới tiêu đồng cỏ.
- Nhu cầu nước cấp chăn nuôi:
+ Căn cứ vào thực tế chăn nuôi tại trang trại trong thời gian qua và của các trang trại
lân cận, chúng tôi tính toán lƣợng nƣớc cấp cho chăn nuôi lợn trong 1 ngày là:
+ Nhu cầu nước uống của lợn: Nhu cầu nƣớc uống hàng ngày của lợn là khoảng
15lít/con.ngày (tính tối đa cho lợn ≥ 70 kg).
+ Lƣợng nƣớc cung cấp cho lợn uống hàng ngày là:

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 11
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

(3.000 con × 15l/con/ngày)/1.000 = 45m3/ngày.đêm.


+ Nƣớc tắm lợn: Lợn tự tắm tại hồ tắm chứ không tắm bằng cách xịt rửa. Vì vậy
lƣợng nƣớc tắm lợn đƣợc tính theo dung tích thiết kế của hồ tắm. Mỗi chuồng xây dựng 1
hồ tắm dọc theo chiều dài của chuồng nuôi, với bề rộng và chiều sâu đƣợc thiết kế sao
cho lợn có thể đằm mình trong hồ theo chiều ngang mà không bị chật chội và nƣớc không
ngập quá sâu, lƣợng nƣớc mỗi lần xả vào hố tắm lợn cao khoảng 10cm. Nƣớc tắm
lợn trong 1 ngày đƣợc tính cụ thể nhƣ sau:
+ Mỗi dãy chuồng đơn đƣợc chia thành 10 ô nuôi, mỗi ô có kích thƣớc 9,5m×6,0m.
Hồ tắm lợn tại mỗi ô có kích thƣớc là (Dài x rộng x sâu = 6,0m×1,2m×0,1m). Vậy
Lƣợng nƣớc tắm lợn mỗi ngày của mỗi dãy chuồng đơn là: (6,0m ×1,2m×0,1m) × 10ô ×
01 lần/ngày = 7,2m3 nƣớc/ngày. Tổng lƣợng nƣớc tắm lợn mỗi ngày của 08 dãy chuồng
đơn là: 7,2m3 nƣớc/ngày/dãy chuồng x 8 = 57,6 m3/ngày.
- Nước vệ sinh chuồng: Lƣợng nƣớc cấp cho mỗi lần vệ sinh 01 ô chuồng là 100l/lần.
Vậy lƣợng nƣớc cấp cho vệ sinh chuồng hàng ngày là: [(10 ô × 100 l/lần) ×8]×1 lần/ngày
= 8.000l/ngày = 8m3/ngày.
- Nhu cầu nước sinh hoạt:
Số lƣợng cán bộ, công nhân làm việc thƣờng xuyên trong ngày: 02ngƣời.
Qsh = qsh x n = 100 x 2 ngƣời = 0,2m3/ngày đêm.
qsh = 100 lít/ngƣời/ngày.
n: số ngƣời làm việc thƣờng xuyên.
Tổng lƣợng nƣớc chăn nuôi là: 45 + 57,6 + 8 + 0,2= 110,8m3/ngày.

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 12
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

CHƢƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân
vùng môi trƣờng.
- Trang trại chăn nuôi lợn thịt đƣợc hình thành từ năm 2013 trên diện tích 3ha tại thửa
đất số 36, tờ bản đồ số 35 thôn thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình
Định đƣợc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác
gắn liền với đất ngày 28/11/2016 (thay thế GCN số vào sổ CH00670 do UBND thị xã An
Nhơn cấp ngày 03/5/2013).
- Trang trại chăn nuôi Lợn thịt của Hộ kinh doanh Văn Đình Tới Xây dựng trên diện
tích 3ha đã đƣợc Sở Tài nguyên và Môi trƣờng cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất ngày 28/11/2016. Vị trí xây dựng
trang trại đƣợc thể hiện trên bản đồ địa chính thửa đất (trích lục chỉnh lý) do văn phòng
đăng ký đất đai tỉnh Bình Định lập ngày 05 tháng 04 năm 2017.
- Trang trại chăn nuôi lợn thịt của Hộ kinh doanh Văn Đình Tới đƣợc xây dựng tại thôn
Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định cách dân cƣ khoảng 400m,
Cách đƣờng bê tông khoảng 500m và cách xa trƣờng học, chợ nên phù hợp với quy
hoạch phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn.
- Trang trại chăn nuôi lợn thịt tại thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn,
tỉnh Bình Định đã đƣợc ông Phạm Phú Trăng xây dựng và đi vào hoạt động từ năm 2013.
Hiện nay, Ông Phạm Phú Trăng đã chuyển nhƣợng toàn bộ đất đai, cơ sở vật chất
(chuồng trại, máy móc thiết bị, hầm biogas…) cho ông Văn Đình Tới sử dụng. Do đó, hộ
kinh doanh đầu Văn Đình Tới đã lập Đề án Bảo vệ môi trƣờng chi tiết và đã đƣợc UBND
tỉnh phê duyệt tại quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 27/07/2017.
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng
- Dự án nằm trên địa bàn xã Nhơn Tân, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định, hiện tại khu
vực Nhơn Tân chƣa có hệ thống thu và xử lý nƣớc thải tập trung nên toàn bộ nƣớc thải
phát sinh của trang trại đƣợc thu gom dẫn về hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung. Nƣớc
thải sau khi xử lý đạt QCVN 62-MT:2016/BTNMT, cột B (Kq= 0,9, Kf =1,2) – Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải chăn nuôi sẽ đấu nối vào suối Bến Gỗ nằm tại khu
vực phía Đông của dự án.
- Theo quyết định số 68/2021/QĐ-UBND quyết định Ban hành Quy định phân vùng
phát thải khí thải và xả thải nƣớc thải trên địa bàn tỉnh Bình Định, giai đoạn 2021-2025
thì khu vực tiếp nhận nƣớc thải của trang trại là suối Bến Gỗ, suối này không dùng cho
mục đích cấp nƣớc cấp sinh hoạt, do đó lƣợng nƣớc thải phát sinh tại trang trại sau khi xử
lý đảm bảo đạt QCVN 62-MT:2016/BTNMT, cột B (Kq= 0,9, Kf =1,2) là hoàn toàn phù
hợp với phân vùng xả nƣớc thải đã đƣợc UBND tỉnh Bình Định đã đƣợc ban hành.
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ
Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 13
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

- Khí thải phát sinh từ bể Biogas cũng đƣợc trang trại thu gom và đốt hoàn toàn, không
xả trực tiếp ra ngoài môi trƣờng nên cũng sẽ giảm thiểu mùi hôi phát sinh gây ô nhiễm
cho môi trƣờng khu vực.
- Toàn bộ lƣợng chất thải rắn phát sinh tại trang trại cũng đƣợc thu gom và xử lý theo
đúng quy định.
Từ những lí do nêu trên cho thấy các thành phần có nguy cơ gây ô nhiễm phát sinh
tại dự án đều đƣợc thu gom và xử lý đạt quy chuẩn hiện hành trƣớc khi xả thải ra ngoài
môi trƣờng nên khả năng chịu tải của môi trƣờng hoàn toàn có khả năng đáp ứng đƣợc
lƣợng chất thải của dự án.

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 14
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

CHƢƠNG III. KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ
3.1. Công trình, biện pháp thoát nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải
3.1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa
- Hệ thống thoát nƣớc mƣa đƣợc thiết kế theo hƣớng tự chảy theo địa hình khu vực và
thoát về suối Bến Gỗ.
3.1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải
 Lƣợng nƣớc thải phát sinh tại trang trại
Bảng 0.5. Lƣợng nƣớc thải phát sinh tại dự án
Nƣớc cấp Nƣớc thải
Stt Đối tƣợng phát sinh Ghi chú
(m3/ngày) (m3/ngày)
I Nƣớc cấp cho chăn nuôi
Cấp cho heo uống (3.000 Tính bằng 80%
1 45 36
con/lứa x 15lit/con/ngày) nƣớc cấp
Tính bằng 95%
2 Nƣớc tắm heo 57,6 54,72
nƣớc cấp
Nƣớc và vệ sinh, làm mát Tính bằng 95%
3 8 7,6
chuồng nƣớc cấp
Tổng (I) 110,6 98,32
Tính bằng 80%
II Nƣớc cấp cho sinh hoạt 0,2 0,16
nƣớc cấp

 Sơ đồ thu gom nƣớc thải chăn nuôi tại trại:


PVC Ø90 PVC Ø90
NT từ dãy Mƣơng thu Hố ga Hố thu gom
chuồng gom phân

PVC Ø315 PVC Ø220 PVC Ø220


HTXLNT Hồ lắng 1 Biogas Máy tách phân

Hình 0.3. Sơ đồ thu gom nƣớc thải chăn nuôi

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 15
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

 Các thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nƣớc thải nhƣ sau
Bảng 0.6. Thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nƣớc thải của trang trại
Hệ thống Thông số kỹ thuật
STT Hình ảnh đình kèm
thu gom (mm)
I Nƣớc thải chăn nuôi
Nƣớc thải từ các dãy
Nƣớc thải từ
chuồng đƣợc tự chảy về
vệ sinh
mƣơng thu gom bằng
1 chuồng trại về
các tuyến ống nhựa
mƣơng thu
PVC 90mm dày 4mm
gom

Nƣớc thải từ các mƣơng


thu gom sẽ theo hệ
Mƣơng thu thống dẫn về khu vực
2 gom về bể bể chứa phân có kích
chứa phân thƣớc 4,5mx4,5mx3m
bằng tuyến ống nhựa
PVC Ø220
Từ bể thu gom Nƣớc thải từ hố thu
phân hỗn hợp gom sau quá trình tách
nƣớc thải phân sẽ theo đƣờng ống
3 đƣợc dẫn qua nhựa PVC Ø220mm
khu vực nhà dày 4mm chảy về hầm
máy ép tách Biogas có thể tích
phân 920m3

Nƣớc thải từ hầm


Biogas tự chảy về hồ
Từ bể Biogas lắng có kích thƣớc
5
về hồ lắng 60mx30mx6m bằng
ống nhựa PVC Ø220
dày 4mm

II Hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung


Nƣớc thải từ Nƣớc thải từ hồ lắng
1 hồ lắng bơm đƣợc bơm bể trung gian
về bể trung có kích thƣớc

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 16
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

gian 1.85mx1.2mx4.5m bằng


ống nhựa PVC Ø60 dày
4mm.

Nƣớc thải từ bể trung


gian đƣợc chảy qua bể
Từ bể trung
lắng 1 có kích thƣớc
gian sang bể
3.9mx3.5mx4.5m bằng
lắng 1
đƣờng ống nhựa PVC
Ø100 dày 4mm.

Nƣớc thải từ bể lắng 1


Từ bể lắng 1 sáng bể điều hòa đƣợc
2 sang bể điều có kích thƣớc
hoà 4.9mx4.8mx4.5m thông
qua lỗ chờ 0,2mx0,2m

Nƣớc thải từ bể điều


hoà sang bể thiếu khí có
Từ bể điều kích thƣớc
3 hoà sang bể 4.8mx3.6mx4.5m theo
thiếu khí cơ chế tự chảy bằng ống
nhựa PVC Ø60 dày
4mm

Nƣớc thải từ bể thiếu


khí sang bể có kích
Từ bể thiếu
thƣớc 8.9mx4.3mx4.5m
4 khí sang bể
theo cơ chế tự chảy
hiếu
bằng ống nhựa PVC
Ø100 dày 4mm

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 17
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Nƣớc thải từ bể hiếu khí


sang bể lắng 2 có kích
Từ bể hiếu
thƣớc 4.8mx4.8mx4.5m
5 khí sang bể
theo cơ chế tự chảy
lắng 2
bằng ống nhựa PVC
Ø100 dày 4mm

Nƣớc thải từ bể lắng 2


đƣợc dẫn qua bể keo tụ
có kích thƣớc
Từ bể lắng 2
6 1.3mx1.0mx4.5m theo
sang bể keo tụ
cơ chế tự chảy thông
qua lỗ chờ có kích
thƣớc 0,2mx0,2m,
Nƣớc thải từ bể keo tụ
đƣợc dẫn qua bể tạo
Từ bể keo tụ bông có kích thƣớc
7 sang bể tạo 1.3mx1.05mx4.5m theo
bông cơ chế tự chảy bằng ống
nhựa PVC Ø100 dày
4mm
Nƣớc thải từ tạo bông
dẫn qua bể lắng 3 có
Từ bể tạo kích thƣớc
8 bông sang bể 3.9mx3.3mx4.5m theo
lắng 3 cơ chế tự chảy bằng ống
nhựa PVC Ø100 dày
4mm

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 18
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Nƣớc thải từ bể lắng 3


đƣợc dẫn sang bể khử
Bể lắng 3 trùng có kích thƣớc
sang bể khử 1.45mx1.3mx4.5m theo
trùng cơ chế tự chảy thông
qua lỗ chờ có kích
thƣớc 0,2mx0,2mx0,2m
Nƣớc thải sau khi xử lý
Từ bể khử đảm bảo đạt QCVN 62
trùng dẫn xả MT:2016/BTNMT, cột
thải về suối B, Kq = 0,9, Kf = 1,2sẽ
Bến Gỗ đƣợc dẫn đấu nối vào
suối Bến Gỗ
Trƣờng hợp khi xảy ra
sự cố nƣớc thải không
đạt chất lƣợng môi
trƣờng sẽ đƣợc dẫn về
hồ sự cố để lƣu chƣa
.9 Hồ sự cố
sau đó đƣợc bơm dẫn về
hệ thống XLNT để xử
lý lại đạt quy chuẩn
trƣớc khi xả thải ra môi
trƣờng

Bùn hoạt tính thải từ các


bể của hệ thống XLNT
10 Bể chứa bùn chăn nuôi đƣợc hút định
kỳ đƣa ra hố thu về bể
chứa bùn thải để phơi

Nhà điều hành hệ thống


Nhà điều
11 XLNT có kích thƣớc
hành
5.8mx4.2m

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 19
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

3.1.3. Công trình thoát nƣớc thải.


Điểm xả nƣớc thải sau xử lý: nƣớc thải sau khi xử lý đạt quy chuẩn môi trƣờng
đƣợc bơm theo đƣờng ống dẫn xả riêng về Suối Bến Gỗ nằm ở Phía Đông của dự án
bằng ống nhựa uPVC Ø60 dày 4mm và dài khoảng 60m (Sơ đồ hệ thống thoát nước thải
đính kèm phụ lục)
3.1.4. Điểm xả nƣớc thải sau xử lý:
 Đặc điểm địa lý, địa chính
- Vị trí tiếp nhận nƣớc thải: Suối Bến Gỗ nằm ở phía Đông Nhà máy.
- Địa hình tại khu vực: Địa hình tại nguồn tiếp nhận có độ dốc từ Tây sang Đông và
hƣớng dòng chảy của suối từ hƣớng Tây Nam sang hƣớng Đông Bắc.
 Khí tƣợng
Khí hậu khu vực tỉnh Bình Định đƣợc đặc trƣng bởi khí hậu nhiệt đới gió mùa, chịu
ảnh hƣởng của bão và áp thấp nhiệt đới, chế độ mƣa ẩm phong phú và có hai mùa rõ rệt
là mùa mƣa và mùa khô, mùa mƣa từ tháng 9 đến tháng 12, mùa khô từ tháng 1 đến
tháng 8 hằng năm.
 Hiện trạng nguồn nƣớc khu vực tiếp nhận nƣớc thải
- Đánh giá các yếu tố cảm quan, trực quan (màu sắc, mùi): Chúng tôi đã khảo sát chất
lƣợng nƣớc tại suối Bến Gỗ, qua đánh giá cảm quan và trực quan cho thấy nguồn nƣớc
tại khu vực này không có mùi hôi thối, màu nƣớc không có dấu hiệu đen hoặc các dấu
hiệu bất thƣờng.
- Đánh giá ảnh hƣởng đến hệ thủy sinh (sự phát triển của thủy sinh vật và các hiện
tƣợng bất thƣờng khác): Tại khu vực chƣa phát hiện thấy hệ động thực vật thủy sinh
thuộc loại quý hiếm cần phải bảo vệ thuộc sách đỏ Việt Nam.
 Hoạt động khai thác, sử dụng nƣớc tại khu vực tiếp nhận nƣớc thải
Hiện nay, suối Bến Gỗ ở phía Đông dự án chỉ có nhiệm vụ tiêu thoát nƣớc từ khu
vực đỉnh núi đến khu vực hạ lƣu. Hiện tại, qua khảo sát thực tế tại dòng suối cho thấy
không có công trình nào đang khai thác và sử dụng nƣớc mặt từ dòng suối.
 Hiện trạng xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc khu tiếp nhận nƣớc thải
Hiện tại suối Bến Gỗ ở phía Đông dự án chỉ tiếp nhận nguồn nƣớc thải sau xử lý
của dự án với lƣu lƣợng xả thải lớn nhất là 120m3/ngày. Lƣu thoát nƣớc mƣa từ khu vực
đỉnh núi. (Sơ đồ minh họa tổng thể mạng lưới thu gom, thoát nước thải đính kèm phụ
lục).
3.1.5. Xử lý nƣớc thải:
- Đơn vị thiết kế, lắp đặt: Công ty TNHH Công nghệ Môi trƣờng Tín Mỹ
- Đơn vị giám sát thi công: Công ty TNHH Công nghệ Môi trƣờng Tín Mỹ
- Đơn vị thi công xây dựng: Hộ kinh doanh Văn Đình Tới

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 20
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

- Đơn vị kiểm tra: Hộ kinh doanh Văn Đình Tới


- Công trình xử lý nƣớc thải:
+ Công suất xử lý: 120m3/ngày.đêm.
+ Chất lƣợng nƣớc thải sau xử lý đảm bảo đạt cột B theo QCVN 62-
MT:2016/BTNMT, Kq = 0,9; Kf = 1,2 – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải chăn
nuôi.
 Quy trình xử lý nƣớc thải chăn nuôi:

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 21
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Nƣớc thải từ
chuồng trại
Hệ thống đốt
Bể chứa phân

Máy tách phân

Hầm biogas

Hồ lắng 1
Bùn dƣ
Bể trung gian

Bùn dƣ
Bể lắng 1

Bể điều hòa

Dinh dƣỡng
Bể thiếu khí (Anoxic)
Bùn
tuần
Máy Bể hiếu khí (Arotank) hoàn
thổi khí
Bùn dƣ
Bể lắng 2 Bể chứa bùn

Bể keo tụ - tạo bông

Bùn dƣ
Bể lắng 3 Sân phơi bùn

Clorin
Bể khử trùng Bùn dƣ thu
Hồ sự cố gom định kỳ
(hiện hữu)
Suối Bến Gỗ
Đạt QCVN 62-MT:2016/BTNMT,
cột B, Kq = 0,9; Kf = 1,2

Hình 0.4. Sơ đồ công nghệ xử lý nƣớc thải chăn nuôi

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 22
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Thuyết minh:
Bể chứa phân: Phân và nƣớc thải sau khi ra khỏi chuồng trại sẽ chảy theo mƣơng
bê tông kín có nắp đậy đục lỗ thu gom dẫn về Bể chứa phân. Từ đây phần nƣớc thải đƣợc
đƣa sang máy ép tách phân.
Máy tách phân: Hỗn hợp phân và nƣớc thải đƣợc dẫn qua máy tách phân để tách
phân và nƣớc thải, phân sau khi tác đƣợc thu gom vào bao chứa đƣa về nhà chứa phân,
nƣớc thải sau khi tách đƣợc dẫn về hầm Biogas.
Hầm biogas: Tại hầm biogas quá trình yếm khí xảy ra để phân hủy các hợp chất
hữu cơ có trong nƣớc thải và sinh ra khí Biogas. Lƣợng khí Biogas sinh ra sẽ đƣợc thu
hồi và đốt xả bỏ bằng hệ thống chuyên dụng. Nƣớc thải sau Biogas sẽ chảy sang Hồ lắng
1 lót bạt HDPE chống thấm.
Hồ lắng 1: Hồ lắng có chức năng loại bỏ các chất rắn lơ lửng sau Biogas và ổn định
nồng độ chất ô nhiễm trong nƣớc thải trƣớc khi chảy sang bể lắng 2.
Bể trung gian 1: Nƣớc thải từ hồ lắng 2 đƣợc thu gom về Bể trung gian 1 1 để loại
bỏ các chất rắn lơ lững và ổn định nồng độ chất ô nhiễm trong nƣớc thải.
Bể lắng 1: Tại bể lắng 1, bùn đƣợc lắng xuống đáy bể, lƣợng bùn này đƣợc hút bỏ
đình kỳ. Nƣớc thải sau khi qua Bể lắng 1 đƣợc dẫn sang bể điều hòa.
Bể điều hòa: Bể điều hòa có chức năng điều hòa lƣu lƣợng, nồng độ chất ô nhiễm.
Từ bể điều hòa nƣớc thải đƣợc bơm vào cụm bể sinh học thiếu khí – hiếu khí (Anoxic –
Arotank).
Bể thiếu khí: Bể sinh học thiếu khí (Anoxic) có lắp đặt ống phân phối khí đục lỗ và
máy khuấy chìm để tăng khả năng xáo trộn nƣớc thải, làm tăng khả năng tiếp xúc giữa vi
sinh và nƣớc thải tại đây. Do đó làm tăng hiệu suất xử lý khử nito, BOD5, COD trong
nƣớc thải. Tại bể sinh học thiếu khí quá trình khử nito đƣợc diễn ra trong điều kiện thiếu
oxi (quá trình khử nitrat). Dòng nƣớc thải kết hợp với dòng bùn tuần hoàn tạo ra quá trình
khử nito hiệu quả. Sau quá trình khử Nito, nƣớc thải đƣợc dẫn vào bể sinh học hiếu khí.
Bể hiếu khí: Tại bể sinh học hiếu khí (Arotank), trong điều kiện đƣợc sục khí liên
tục (nhờ cung cấp và phân tán khí oxy đƣợc lắp đặt ở đáy bể), các vi khuẩn hiếu khí sẽ
phân hủy các chất hữu cơ có trong nƣớc thải. Quá trình oxy hóa các chất hữu cơ có thể
tóm tắt theo quy trình phản ứng nhƣ sau:
Tế bào vi sinh + Chất hữu cơ + O2 → Tế bào mới + CO2 + H2O
Tại bể Arotank có hệ thống bơm tuần hoàn sẽ có nhiệm vụ bơm tuần hoàn nƣớc thải
về bể Anoxic để phục vụ cho quá trình xử lý Nitơ.
Bể lắng 2: Nƣớc thải từ Bể hiếu khí đƣợc dẫn sang Bể lắng 2. Tại bể lắng 2, bùn
đƣợc lắng xuống đáy bể. Lƣợng bùn này một phần đƣợc tuần hoàn lại, một phần đƣợc
bơm sang Sân phơi bùn. Bùn từ sân phơi sẽ đƣợc thu gom định kỳ vào bao chứa và bán
cho cơ sở có nhu cầu thu mua phân hoặc bón cho cây trồng trong dự án.

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 23
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Quy trình vận hành của Sân phơi bùn: Bùn đƣợc giữ lại bên trên bề mặt, nƣớc tách
bùn thu bên dƣới lớp cát lọc (bằng ống thu nƣớc đục lỗ dƣới đáy sân phơi), dẫn về 1 bể
chứa từ đây bơm về hệ thống để xử lý.
Bể keo tụ - tạo bông: Nƣớc thải từ Bể lắng 2 đƣợc dẫn sang Bể keo tụ- tạo bông để
tách phần cặn còn lại trong nƣớc thải. Tại đây, hóa chất keo tụ đƣợc châm vào để xử lý
tiếp phần cặn và gảm độ màu (trong trƣờng hợp nƣớc sau sinh học còn độ màu cao).
Bể lắng 3: Nƣớc thải qua tiếp Bể lắng 3 để tách phần cặn còn lại trong nƣớc thải.
Tại đây bùn đƣợc lắng xuống đáy bể. Lƣợng bùn này đƣợc bơm sang Sân phơi bùn và
bùn từ Sân phơi sẽ đƣợc thu gom định kỳ.
Bể khử trùng: Nƣớc ra khỏi bể lắng 3 đƣợc châm hóa chất Clorin để tiêu diệt toàn
bộ các vi khuẩn gây bệnh đạt quy chuẩn nƣớc thải loại B theo QCVN 62-
MT:2016/BTNMT trƣớc khi xả ra nguồn tiếp nhận là suối Bến Gỗ ở phía Đông trang trại.
Nguồn tiếp nhận là: Suối Bến Gỗ ở phía Đông dự án.
Trong trƣờng hợp nƣớc thải đầu ra không đạt quy chuẩn nƣớc thải do sự cố ngoài ý
muốn thì nƣớc thải sẽ đƣợc đƣa sang Hồ sự cố (không xả ra ngoài môi trƣờng). Từ hồ sự
cố nƣớc thải sẽ đƣợc dẫn về Hệ thống để xử lý lại.
 Thông số thiết kế các bể trong hệ thống XLNT
Bảng 0.7. Thông số kỹ thuật của các hạng mục công trình XLNT
SỐ
VẬT KÍCH THƢỚC THỂ
STT TÊN BỂ ĐVT LƢỢN
LIỆU (DxRxC) TÍCH
G
Bể Biogas (Hiện
1 Lót bạt 46mx5mx4m 930m3 Bể 1
hữu)
Hồ lắng 1 (Hiện
2 Lót bạt 42mx9mx3m 1.134 m3 Hồ 1
hữu)
Hồ lắng 2 (Hiện
3 Lót bạt - 1.890m3 Hồ 1
hữu)
4 Bể trung gian 1 Xây gạch 1.85mx1.2mx4.5m 9.9 m3 Bể 1

5 Bể lắng 1 Xây gạch 3.9mx3.5mx4.5m 61,4 m3 Bể 1

6 Bể điều hòa Xây gạch 4.9mx4.8mx4.5m 127 m3 Bể 1

7 Bể thiếu khí 1 Xây gạch 4.8mx3.6mx4.5m 77,8 m3 Bể 1

8 Bể thiếu khí 2 Xây gạch 3.9mx3.6mx4.5m 63,2 m3 Bể 1

9 Bể hiếu khí Xây gạch 8.9mx4.3mx4.5m 172,2 m3 Bể 1

10 Bể lắng 2 Xây gạch 4.8mx4.8mx4.5m 103,7 m3 Bể 1

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 24
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

11 Bể Keo tụ Xây gạch 1.3mx1.0mx4.5m 5.9 m3 Bể 1

12 Bể tạo bông Xây gạch 1.3mx1.05mx4.5m 6,1 m3 Bể 1

13 Bể lắng 3 Xây gạch 3.9mx3.3mx4.5m 57,9 m3 Bể 1

14 Bể khử trùng Xây gạch 1.45mx1.3mx4.5m 8.5 m3 Bể 1

15 Bể chứa bùn Xây gạch 3.7mx3.2mx3.0m 35,5 m3 Bể 1


Sân
16 Sân phơi bùn Xây gạch 4.5mx3.0mx1.5m 20,3 m3 1
phơi
Hồ sự cố (Hiện 15000
17 Lót bạt 50mx50mx6.0m Hồ 1
hữu) m3
18 Nhà đặt thiết bị Xây gạch 5.8mx4.2m 24,4 m2 Nhà 1

 Danh mục máy móc, thiết bị


Bảng 0.8. Danh mục máy móc, thiết bị
Số
STT Tên sản phẩm-Đặc tính kỹ thuật Xuất xƣ ĐVT
lƣợng
1 Bơm nƣớc thải hồ lắng Đài Loan Bộ 2
Kiểu bơm: bơm chìm
Lƣu lƣợng : 12 m³/h
Cột áp: 8 m
Điện: 3 phases / 380V / 50 Hz
Công suất điện : 0.75kW
2 Phao mực nƣớc Việt Nam Bộ 1
Kiểu bơm: phao cơ
3 Bơm bùn bể lắng 1 Đài Loan Bộ 1
Kiểu bơm: bơm chìm
Lƣu lƣợng : 9 m³/h
Cột áp: 6 m
Điện: 3 phases / 380V / 50 Hz
Công suất điện : 0.4kW
Ống trung tâm, máng thu nƣớc bể
4 Việt Nam Bộ 1
lắng 1
Vật liệu: SS304
5 Bơm nƣớc thải bể điều hòa Đài Loan Bộ 2

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 25
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Kiểu bơm: bơm chìm


Lƣu lƣợng : 12 m³/h
Cột áp: 8 m
Điện: 3 phases / 380V / 50 Hz
Công suất điện : 0.75kW
6 Đĩa thổi khí bể điều hòa Đài Loan Hệ 1
Loại: phân phối khí tinh
Đầu nối ren: 27mm
Vật liệu màng: EPDM
7 Máy khuấy chìm Đài Loan Bộ 6
Kiểu: khuấy chìm
Điện: 3 phases / 380V / 50 Hz
Công suất điện : 1.5kW
8 Máy thổi khí Đài Loan Bộ 3
Lƣu lƣợng : 6.0 m3/phút
Cột áp: 4 m
Điện: 3 phases/380V / 50 Hz
Công suất điện : 7.5Kw
9 Đĩa thổi khí bể Aerotank Đài Loan Hệ 1
Loại: phân phối khí tinh
Đầu nối ren: 27mm
Vật liệu màng: EPDM
10 Bơm nƣớc thải tuần hoàn Đài Loan Bộ 2
Kiểu bơm: bơm chìm
Lƣu lƣợng : 12 m³/h
Cột áp: 8 m
Điện: 3 phases / 380V / 50 Hz
Công suất điện : 0.75kW
11 Bơm bùn bể lắng 2 Đài Loan Bộ 1
Kiểu bơm: bơm chìm
Lƣu lƣợng : 9 m³/h
Cột áp: 6 m
Điện: 3 phases / 380V / 50 Hz
Công suất điện : 0.4kW
Ống trung tâm, máng thu nƣớc bể
12 Việt Nam Bộ 1
lắng 2

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 26
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Vật liệu: SS304


13 Máy khuấy trộn 01 Đài Loan Bộ 1
Kiểu: khuấy trộn trục đứng
Tốc độ: 70 v/p
Công suất điện : 0.75kW, 3
phases /380V /50 Hz
Bao gồm: Cánh khuấy SS304
(Việt Nam)
14 Máy khuấy trộn 02 Đài Loan Bộ 1
Kiểu: khuấy trộn trục đứng
Tốc độ: 20 v/p
Công suất điện : 0.75kW, 3
phases /380V /50 Hz
Bao gồm: Cánh khuấy SS304
(Việt Nam)
15 Bơm bùn bể lắng 3 Đài Loan Bộ 1
Kiểu bơm: bơm chìm
Lƣu lƣợng : 9 m³/h
Cột áp: 6 m
Điện: 3 phases / 380V / 50 Hz
Công suất điện: 0.4kW
Ống trung tâm, máng thu nƣớc bể
16 Việt Nam Bộ 1
lắng 3
Vật liệu: SS304
17 Bơm nƣớc thải sau xử lý Ý Bộ 2
Kiểu bơm: bơm trục ngang
Lƣu lƣợng : 12 m³/h
Cột áp: 30 m
Điện: 3 phases / 380V / 50 Hz
Công suất điện : 3.0kW
18 Phao mực nƣớc Việt Nam Bộ 1
Kiểu bơm: phao cơ
19 Bơm bùn bể chứa bùn Đài Loan Bộ 1
Kiểu bơm: bơm chìm
Lƣu lƣợng : 9 m³/h
Cột áp: 6 m

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 27
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Điện: 3 phases / 380V / 50 Hz


Công suất điện : 0.4kW
20 Đồng hồ nƣớc thải đầu ra Châu Á Bộ 1
Kiểu: Đồng cơ
Thân: gang, Kích thƣớc: D60
21 Bồn chứa hóa chất Việt Nam Bộ 4
Thể tích: 500l
Vât liệu: nhựa PE
22 Bơm hóa chất USA Bộ 5
Kiểu: bơm định lƣợng
Công suất: 100l/h
Điện: 1Pha/220V/50Hz, 0.09kw
23 Phao mực nƣớc Việt Nam Bộ 4
Kiểu bơm: phao cơ
24 Hệ thống đƣờng ống Việt Nam Hệ 1
Bao gồm:
Ống nƣớc thải, Ống bùn, ống
nƣớc sạch: PVC
Ống hóa chất: PVC
Ống khí: STK/PVC
Giá đỡ ống: STK
Van bi nhựa, van khí
25 Hệ thống điện Châu Á Hệ 1
Vỏ tủ điện: Sắt sơn tĩnh điện
Thiết bị bên trong tủ điện: LS
Dây điện điều khiển, điện động
lực, CADIVI

 Quy trình vận hành và chế độ vận hành của công trình:
- Chế độ Auto: điều khiển tự động
+ Bƣớc 1: Kiểm tra tổng quát tủ điện trƣớc khi vận hành các nút điều khiển bên ngoài
và bên trong tủ, dây điện, aptomat, khởi động từ,…
+ Bƣớc 2: Bật aptomat tủ điện tổng và toàn bộ aptomat trong tủ điều khiển.
+ Bƣớc 3: Xoay tất cả các nút điều khiển thiết bị bên ngoài tủ điện sang chế độ tự động.
- Chế độ Man: điều khiển bằng tay

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 28
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

+ Bƣớc 1: Kiểm tra tổng quát tủ điện trƣớc khi vận hành các nút điều khiển bên ngoài
và bên trong tủ, dây điện; aptomat, khởi động từ,…
+ Bƣớc 2: Bật aptomat tủ điện tổng và toàn bộ aptomat trong tủ điều khiển.
+ Bƣớc 3: Xoay tất cả các nút điều khiển thiết bị bên ngoài tủ điện sang chế độ điều
khiển bày tay.
+ Bƣớc 4: Ấn nút xanh khi bật và màu đỏ khi tắt thiết bị.
- Chế độ Off: tắt
+ Bƣớc 1: Ngắt toàn bộ các aptomat nhánh các thiết bị.
+ Bƣớc 2: Ngắt aptomat tổng của tủ điện
Trong quá trình vận hành, khi xảy ra sự cố ngƣời vận hành hệ thống xử lý nƣớc thải
sẽ thực hiện:
- Với thiết bị có nút chuyển chế độ tự động ta chỉ cần ngắt bỏ chế độ này hoặc ngắt
aptomat trong tủ. Với thiết bị không có nút chuyển ra ngắt aptomat thiết bị đó, việc ngắt
aptomat bằng cách mở tủ ngắt vị trí tƣơng ứng. Trong quá trình chờ bảo trì thiết bị gặp sự
cố thì vẫn cho các thiết bị khác chạy tự động bình thƣờng.
- Nếu không thể vận hành tự động thì ngƣời vận hành sẽ vận hành thiết bị bằng tay. Nếu
không thể vận hành thiết bị đó bằng tay thì lập tức ngắt aptomat của thiết bị đó chờ bảo
trì.
 Nhu cầu sử dụng hoá chất điện năng của hệ thống XLNT
- Định mức tiêu hao năng lƣợng (điện năng): 8.000 kW/tháng
- Hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nƣớc thải:
+ Sử dụng hóa chất khử trùng Chlorine với khối lƣợng ƣớc tính 1.000g/ngày
+ Hàm lƣợng Xút (NaOH) sử dụng với khối lƣợng 600g/1 ngày
+ Chất dinh dƣỡng: mật rỉ đƣờng bổ sung trong trƣờng hợp hệ vi sinh trong bể xử lý
thiếu dinh dƣỡng. Bổ sung chất dinh dƣỡng đạt tỷ lệ BOD5:N:P = 100:5:1. Với khối lƣợng
ƣớc tính trung bình 5kg/1ngày.
3.2. Công trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải.
 Mùi hôi từ khu vực chăn nuôi
- Vệ sinh chuồng trại hàng ngày, thực hiện sát trùng định kỳ 1 lần/tuần xung quanh
chuồng trại, đƣờng nội bộ, khu vực hệ thống xử lý;
- Phun chế phẩm khử mùi hôi tại chuồng trại 2 lần/tuần;
- Định kỳ nạo vét, khơi thông các mƣơng rãnh thu gom nƣớc thải tránh gây ứ đọng;
- Thƣờng xuyên phun vi sinh khử mùi tại khu vực nhà chứa phân để hạn chế mùi hôi;
- Sử dụng các chế phẩm sinh học bổ sung hàng ngày vào khẩu phần thức ăn của heo
nuôi nhƣ Biogreen, Super USA – enzim, E.M… Khi heo ăn thức ăn có trộn các loại chế
phẩm sinh học này sẽ không chỉ giúp heo tiêu hóa tốt, không bị các bệnh hô hấp và

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 29
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

đƣờng ruột, cải thiện tình trạng tiêu chảy, giúp heo khỏe mạnh mà còn giúp phân thải ra
hạn chế mùi hôi.
 Đối với khí thải thu từ bể biogas
- Trang trại đã đầu tƣ hệ thống thu hồi đốt khí biogas có quy trình vận hành nhƣ sau:
Khí từ hầm biogas  Làm nguyên liệu đốt để nấu nƣớc cho heo con uống.

Hình 0.5. Hệ thống thu hồi khí Biogas


3.3. Công trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng:
 Đối với chất thải rắn sinh hoạt
- Đối với rác sinh hoạt: Đƣợc lƣu chứa trong thùng rác có nắp đậy, bố trí khu vực có mái che.
Qua theo dõi, lƣợng CTR sinh hoạt phát sinh tại trang trại là không lớn. Khối lƣợng phát sinh
khoảng 1kg/ngày. Với đặc thù khu vực trang trại chƣa có đơn thu gom và xử lý rác thải nên
lƣợng CTRSH phát sinh hằng ngày đƣợc thu gom và xử lý theo quy định. Về sau khi khu vực
có đơn vị thu gom trang trại sẽ ký hợp đồng thu gom và xử lý theo quy định.
 Đối với chất thải rắn chăn nuôi
a. Phân heo và bùn thải từ HTXLNT

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 30
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

- Lợn nuôi tại trang trại đƣợc tập đi vệ sinh trong hồ tắm. Cho nên phân sẽ cùng với
nƣớc tắm lợn trong hồ đƣợc xả ra ngoài khi công nhân tiến hành vệ sinh chuồng trại. Hỗn
hợp nƣớc và phân này sẽ tách bởi hệ thống máy ép tách phân. Phân sau khi tách sẽ đƣợc
công nhân cho vào bao, đƣa về khu vực nhà chứa phân có diện tích khoảng 80m2, đƣợc
bố trí tại khu vực phía Đông trang trại. Nƣớc thải sau khi tác sẽ theo đƣờng ống dẫn dẫn
dẫn về hầm Biogas để tiếp tục xử lý.
- Đối với bùn thải từ HTXLNT: đƣợc hút định kỳ và đƣa ra bể chứa bùn có kích thƣớc
4,5mx1,5mx1,5m bố trí gần cụm bể của HTXLNT. Bùn đƣợc phơi khô đến độ ẩm thích
hợp sẽ đƣợc bón cây xanh trong điện tích dự án.
3.4. Công trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại:
Khi Dự án đi vào hoạt động, lƣợng chất thải nguy hại phát sinh thƣờng xuyên cần
kể đến là:
Bảng 0.9. Dự báo khối lƣợng chất thải nguy hại phát sinh từ Trang trại
Số lƣợng Đơn vị thu gom
TT Tên chất thải Mã CTNH
(kg/năm)
1 Pin, ắc quy chì thải 19 06 01 03
Ký hợp đồng đơn vị
2 Dầu thải 15 01 07 02
có chắc năng thu gom
3 Bóng đèn huỳnh quang thải 16 01 06 02
Chai lọ, ống đựng thuốc, Công ty CP chăn
4 13 02 01 120
kim tiêm,… nuôi CP Việt Nam
Tổng cộng 127

Để hạn chế khả năng gây tác động đến môi trƣờng từ nguồn chất thải của dự án
trang trại sẽ Xây dựng mới 01 kho chứa ở phía Đông trại (gần cổng ra vào trại), kết cấu xây
dựng: gạch, xi măng, mái lợp tôn, nền bê tông chống thấm, cos kho chứa cao hơn cos nền của
trại 10cm để lƣu chứa tạm thời chất thải phát sinh tại dự án.
- Đối với các loại chai lọ, ống đựng thuốc, kim tiêm,.... sau khi sử dụng sẽ đƣợc trang trại thu
gom vào các thùng chứa kín, định kỳ sẽ vận chuyển trả lại về Công ty Cổ phần chăn nuôi CP
Việt Nam.
- Đối với các loại chất thải phát sinh khác do khối lƣợng phát sinh rất ít nên đƣợc lƣu chứa
trong thùng có dán nhãn phân loại và lƣu chứa tại nhà kho của trang trại. Về sau khi số lƣợng
đủ lớn công ty sẽ hợp đồng với đơn vị chức năng đến thu gom và đƣa đi xử lý theo quy
định.
3.5. Công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung:
- Nguồn gây ồn trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động chủ yếu là từ các phƣơng tiện
vận chuyển thức ăn gia súc, thiết bị vật tƣ và sản phẩm ra vào Trang trại và tiếng ồn từ

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 31
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

đàn heo kêu. Để giảm thiểu tác động do tiếng ồn chủ dự án sẽ thực hiện một số biện pháp
giảm thiểu sau:
+ Các phƣơng tiện vận chuyển ra vào dự án đều phải đƣợc kiểm soát, điều tiết có kế
hoạch hợp lý, hạn chế vận chuyển vào các giờ cao điểm, các giờ nghỉ trƣa và sau 22 giờ
đêm;
+ Hạn chế bóp còi khi ra vào khu vực dự án và trên tuyến đƣờng vận chuyển qua lại
có dân cƣ sinh sống;
+ Đối với tiếng ồn do tiếng kêu của heo từ các dãy chuồng, thực tế ghi nhận với việc
sử dụng công nghệ chăn nuôi một cách khoa học, đàn heo sẽ đảm bảo luôn đƣợc cung
cấp đầy đủ dinh dƣỡng trong ngày nên sẽ không xảy ra tình trạng heo bị đói, do đó hạn
chế đƣợc việc đàn heo kêu lớn mỗi khi cho ăn.
Ngoài ra, với dãy cây xanh đƣợc trồng tại Dự án không chỉ góp phần hạn chế bụi,
khí thải trong môi trƣờng không khí mà còn rất hiệu quả trong việc cách giảm tiếng ồn từ
Trang trại ra môi trƣờng xung quanh.
3.6. Phƣơng án phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng trong quá trình vận hành
thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành.
 Đối với công trình thu gom và xử lý nƣớc thải.
- Thƣờng xuyên kiểm tra và giám sát hệ thống xử lý nƣớc thải của Trang trại với các
thông số kỹ thuật nhƣ: chiều cao mực nƣớc thải, độ dày lƣợng bùn lắng, tình trạng và kết
cấu nền đất của khu vực xung quanh các bể cùng các chỉ tiêu kỹ thuật của kết cấu các bể
và các phụ kiện lắp đặt cùng hệ thống;
- Tập huấn cho công nhân vận hành hệ thống xử lý nƣớc thải, đảm bảo hiểu rõ quy trình
của hệ thống để phát hiện và ứng phó kịp thời các sự cố có thể xảy ra;
- Thực hiện chế độ bảo dƣỡng đúng định kỳ đối với các hạng mục của các hệ thống xử
lý để đảm bảo các công trình xử lý luôn hoạt động hiệu quả;
- Trong trƣờng hợp nƣớc thải đầu ra không đạt quy chuẩn nƣớc thải do sự cố ngoài ý
muốn trong quá trình vận hành thử nghiệm và vận hành thƣơng mại thì nƣớc thải sẽ đƣợc
đƣa sang Hồ sự cố (không xả ra ngoài môi trƣờng). Từ Hồ sự cố nƣớc thải sẽ đƣợc dẫn
về Hệ thống để xử lý lại. Hồ sự cố có kích thƣớc DxRxH = 50mx50mx6m, lót bạt HDPF
chống thấm.
 Đối với công trình thu gom và xử lý khí Biogas.
- Thƣờng xuyên kiểm tra công trình thu gom và xử lý khí Biogas của Trang trại với các
hạng mục nhƣ: bạt che phủ, đƣờng ống thu và dẫn khí gas,....
- Thực hiện chế độ bảo dƣỡng định kỳ thƣờng xuyên đối với các hạng mục công trình
thu gom, bét đốt,…
 Mô tả biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố môi trƣờng khác

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 32
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

- Các biện pháp ngăn ngừa và ứng cứu sự cố cháy nổ


 Hệ thống điện đƣợc thiết kế, lắp đặt các thiết bị bảo vệ an toàn;
 Công tác phòng chống cháy nổ đƣợc đặt lên hàng đầu và đƣợc quán triệt đến toàn
thể công nhân làm việc tại trang trại. Trang trại đã trang bị đầy đủ các phƣơng tiện PCCC
theo quy định. Đồng thời, nghiêm cấm các hoạt động có thể gây cháy nổ trong khu vực,
công nhân vi phạm các quy định về PCCC sẽ bị trừ lƣơng, nếu tái phạm có thể sẽ bị cho
thôi việc.
- Phòng ngừa sự cố hệ thống xử lý chất thải
 Thƣờng xuyên vận hành hệ thống xử nƣớc thải
 Thƣờng xuyên vệ sinh mƣơng rãnh, đƣờng ống thu gom và thoát nƣớc thải, để
không bị tắt nghẽn, ứ đọng.
 Thƣờng xuyên vận hành và bảo trì hệ thống máy ép tách phân
- Phòng ngừa sự cố dịch bệnh
 Thực hiện phƣơng pháp phòng bệnh là chính;
 Xây dựng nội quy ra vào trại để đảm bảo an toàn dịch bệnh;
 Thực hiện chăn nuôi khép kín, tiêm vaccin đầy đủ cho đàn vật nuôi;
 Định kỳ phun thuốc sát trùng;
 Khai thông cống rãnh, thu gom và xử lý chất thải theo đúng quy định
3.7. Biện pháp bảo vệ môi trƣờng đối với nguồn nƣớc công trình thủy lợi khi có hoạt
động xả nƣớc thải vào công trình thủy lợi.
- Không xả thải vào công trình thuỷ lợi
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trƣờng.
- Trang trại đã hoàn thành xây dựng công trình xử lý nƣớc thải chăn nuôi có công suất
xử lý 120m3/ngày.đêm.
- Về mặt công nghệ xử lý: cơ bản trang trại vẫn sử dụng kết hợp công nghệ xử lý sinh
học và hoá lý, tuy nhiên trang trại đã bổ sung thêm một số bể, cụm bể và máy ép tách
phân để tăng khả năng xử lý nƣớc thải đảm bảo đạt tiêu chuẩn môi trƣờng.
- Các thay đổi đối với công trình BVMT so với báo cáo ĐTM đã đƣợc duyệt nhƣ sau:

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 33
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Bảng 0.10. Các công trình bảo vệ môi trƣờng đã đƣợc điều chỉnh so với ĐTM
Tên công trình,
Phƣơng án đề xuất trong Phƣơng án điều chỉnh, thay đổi đã
Stt biện pháp bảo
báo cáo ĐTM thực hiện
vệ môi trƣờng
Diện tích: Diện tích:
+ 02 dãy chuồng đôi ( mỗi +02 dãy chuồng đôi (mỗi dãy chuồng
Diện tích chuồng
dãy chuồng đôi 1.700m2) đôi 1.360m2)
nuôi
+ 04 dãy chuồng đơn (mỗi +04 dãy chuồng đơn (mỗi dãy chuồng
dãy chuồng đơn 900m2). đơn diện tích 700m2).
Đƣợc xử lý qua bể tự hoại
Đƣợc xử lý qua bể tự hoại 3 ngăn định
Nƣớc thải sinh 3 ngăn dẫn về bể điều hoà
kỳ thuê đơn vị chức năng thu gom
hoạt của hệ thống XLNT tập
đem đi xử lý.
trung trang trại
Quy trình xử lý: Quy trình xử lý:
Nƣớc thải chuồng trại Nƣớc thải chuồng trại Bể chứa phân
Hầm Biogas Bể lắng 1  Máy ép tách phân  Hầm Biogas
bể Aerotank Bế lắng  Hồ lắng 1 bể trung gian  Bể
Hệ thống XLNT 2 Bể keo tụ tạo bông  lắng 1  Bể điều hoà  Bể thiếu khí
Lắng hoá lý  Khử trùng (Anoxic)  Bể hiếu khí (Arotank)
 Hồ sinh học Bể lắng 2 Bể keo tụ - tạo bông 
Bể lắng 3  Bể khử trùng  Suối Bến
Gỗ.
Khí Biogas sau khi loại bỏ Khí Biogas đƣợc thu gom thông qua
các khí gây mùi và có hại ống dẫn bằng thép và sẽ đƣợc sử dụng
Khí Biogas cho thiết bị sẽ đƣợc sử làm nguyên liệu đốt đun nƣớc uống
dụng để chạy máy phát cho heo con.
điện
Bùn hoạt tính thải từ các Bùn hoạt tính thải từ các hầm, hồ đƣợc
hầm, hồ và bể của hệ hút định kỳ đƣa ra hố thu vè bể chứa
thống XLNT chăn nuôi bùn thải để phơi.
đƣợc hút định kỳ đƣa ra Bùn từ bể của hệ thống XLNT đƣợc
Bùn thải từ hệ
hố thu về bể chứa bùn thải hút định kỳ và đƣa ra 02 sân phơi bùn
thống XLNT
để phơi (vào mùa khô), và có kích thƣớc 4,5mx1,5mx1,5m bố trí
đƣa vào máy ép bùn (vào gần cụm bể của HTXLNT. Bùn đƣợc
mùa mƣa) phơi khô đến độ ẩm thích hợp sẽ đƣợc
bón cây xanh trong điện tích dự án.

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 34
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Đánh giá tác động đến môi trƣờng từ việc thay đổi nội dung so với quyết định
phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng.
Các thay đổi điều chỉnh đƣợc đề cập tại bảng 1.10 là các điều chỉnh phù hợp với
điều kiện thực tế của trang trại, các điều chỉnh là các phƣơng án xử lý tốt hơn cho môi
trƣờng so với phƣơng án đã đƣợc phê duyệt trong ĐTM góp phần tăng khả năng xử lý
chất thải, và bảo vệ môi trƣờng tốt hơn.
Hệ thống xử lý nƣớc thải đƣợc thiết kế với hệ số điều hoà k=1,2, để đảm bảo và
phòng ngừa các sự cố xảy ra trong quá trình vận hành, không làm tăng lƣợng nƣớc thải
sinh gây ô nhiễm cho môi trƣờng.

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 35
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

CHƢƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải:
- Nguồn phát sinh nƣớc thải: Nƣớc thải chăn nuôi
- Lƣu lƣợng xả nƣớc thải tối đa: 98,32m3/ngày.đêm.
- Dòng nƣớc thải: Nƣớc thải sau khi qua hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung xử lý đảm
bảo đạt theo QCVN 62-MT:2016/BTNMT (Cột B, Kq = 0,9, Kf = 1,2) - Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về nƣớc thải chăn nuôi trƣớc khi xả ra nguồn tiếp nhận là kênh thủy lợi ở
phía Đông trang trại.
- Tọa độ vị trí xả thải ra suối Bến Gỗ nằm ở phía Đông trang trại
- Chất lƣợng nƣớc thải: Giá trị các thông số ô nhiễm đƣợc phép xả thải vào nguồn nƣớc
không vƣợt quá giá trị quy định tại QCVN 62-MT:2016/BTNMT (Cột B, Kq = 0,9, Kf =
1,2) - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải chăn nuôi.
Bảng 0.11. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm

QCVN 62-MT:2016/BTNMT
TT Thông số Đơn vị
(Cột B, Kq = 0,9, Kf = 1,1)

1 pH - 5,5-9
2 BOD5 mg/l 108
3 COD mg/l 324
4 TSS mg/l 162
5 Tổng Nitơ (theo N) mg/l 162
MPN hoặc
6 Tổng Coliforms 5.000
CFU/100ml
Ghi chú:
- QCVN 62-MT:2016/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải chăn nuôi
(cột B).
- Cột B quy định giá trị C của các thông số ô nhiễm trong nƣớc thải chăn nuôi khi xả ra
nguồn nƣớc không dùng cho mục đích cấp nƣớc sinh hoạt.
+ Hệ số Kq = 0,9: do không có số liệu về dòng chảy
+ Hệ số Kf = 1,2: do lƣu lƣợng nƣớc thải của trại là 98,32m3/ngày đêm
- Chế độ xả thải: liên tục 24h/ngày đêm.
- Phƣơng thức xả thải: Bơm.
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: Không có
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: Không có
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tƣ thực hiện dịch vụ xử lý chất thải
nguy hại: Không có
4.5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tƣ có nhập khẩu phế liệu từ nƣớc
ngoài làm nguyên liệu sản xuất: Không có
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ
Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 36
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

CHƢƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CÔNG TRÌNH XỬ LÝ


CHẤT THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án:
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm:
Bảng 0.12. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm
Thời gian Thời gian Công suất dự kiến
STT Công trình xử lý chất thải
bắt đầu kết thúc đạt đƣợc
I Thời gian nuôi cấy vi sinh
1 Hệ thống xử lý nƣớc thải 15/10/2022 15/11/2022 120 m3/ngày
II Giai đoạn hoạt động ổn định
1 Hệ thống xử lý nƣớc thải 15/11/2022 01/12/2022 120 m3/ngày

5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết
bị xử lý chất thải:

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 37
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định

Bảng 0.13. Thông tin quá trình lấy mẫu


Vị trí lấy mẫu và chỉ tiêu phân Lần lấy Thời gian Thời gian tiến hành Đơn vị lấy mẫu
Giai đoạn Tần suất
tích mẫu lấy mẫu lấy mẫu
- Tại bể thu gom nƣớc thải đầu Trung tâm QTMT
Lần 1 16/11/2022 08h – 11h – 15h
vào (trƣớc Biogas) tỉnh Bình Định hoặc
Giai đoạn vận - Sau bể khử trùng Lần 2 17/11/2022 08h – 11h – 15h đơn vị có đủ điều
1 ngày/lần
hành ổn định - Chỉ tiêu phân tích: pH, BOD5, kiện hoạt động dịch
COD, TSS, Tổng N, T. Coliform Lần 3 18/11/2022 08h – 11h – 15h vụ quan trắc môi
trƣờng
Ghi chú:
- Phƣơng thức lấy mẫu gồm 03 mẫu đơn, trong 03 ngày liên tiếp và tiến hành gửi mẫu phân tích.

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 38
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở “Trang trại chăn nuôi lợn thịt, công suất 3.000
con/lứa”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
5.2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật.
5.2.1. Chƣơng trình quan trắc môi trƣờng định kỳ:
 Giám sát nƣớc thải
- Vị trí quan trắc:
+ 01 điểm tại bể điều hòa của HTXLNT (NT1).
+ 01 điểm tại đầu ra của HTXLNT (NT2).
- Chỉ tiêu giám sát: pH, TSS, BOD5, COD, Tổng N, Coliform.
- Tần suất giám sát: 03 tháng/lần.
- Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 62-MT:2016/BTNMT, Cột B Kq = 0,9; Kf = 1,2.
- Các bƣớc tiến hành lấy mẫu theo đúng quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành
của Việt Nam.
 Giám sát chất lƣợng nguồn nƣớc tiếp nhận
- Vị trí quan trắc: tại vị trí xả thải vào suối Bến Gỗ
- Chỉ tiêu giám sát: pH, TSS, BOD5, COD, Tổng N, Coliform
- Tần suất giám sát: 06 tháng/lần.
- Tiêu chuẩn so sánh: QCVN 62-MT:2016/BTNMT, Cột B Kq = 0,9; Kf = 1,2.
- Các bƣớc tiến hành lấy mẫu theo đúng quy định của tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành
của Việt Nam.
 Giám sát chất thải rắn nguy hại
- Vị trí giám sát: 01 điểm tại kho chứa CTNH của trang trại
- Thông số giám sát: Thành phần, khối lƣợng rác thải và CTNH phát sinh.
- Tần suất giám sát: 06 tháng/lần.
5.2.2. Chƣơng trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: Không thực hiện
5.2.3. Hoạt động quan trắc môi trƣờng định kỳ, quan trắc môi trƣờng tự động, liên
tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án:
Không có đề xuất.
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng hằng năm.
Chủ đầu tƣ dành một phần kinh phí cho công tác giám sát chất lƣợng môi trƣờng, cụ
thể nhƣ sau:

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 39
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở “Trang trại chăn nuôi lợn thịt, công suất 3.000
con/lứa”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
Bảng 0.14. Dự trù kinh phí quan trắc và giám sát môi trƣờng
Số lƣợng Đơn giá Tần suất Thành tiền
TT Mẫu giám sát
mẫu/năm (đồng/mẫu) giám sát (đồng/năm)
1 Nƣớc thải 08 20.000.000
2.500.000 3 tháng/lần
2 Nƣớc nguồn tiếp nhận 04 10.000.000
3 Viết Báo cáo công tác BVMT, 1 năm/lần 4.000.000
Tổng cộng 34.000.000
(Ghi chú: Chi phí trên chỉ mang tính chất tương đối trong quá trình lập dự toán).

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 40
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng cơ sở “Trang trại chăn nuôi lợn thịt, công suất 3.000
con/lứa”.
Địa điểm: thôn Thọ Tân Nam, xã Nhơn Tân, Thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định
CHƢƠNG VII. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ
Chủ dự án “Trang trại chăn nuôi lợn thịt” của hộ kinh doanh Văn Đình Tới cam kết:
- Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trƣờng.
- Chủ hộ sẽ áp dụng các biện pháp khống chế, phòng chống sự cố và giảm thiểu các tác
động tiêu cực gây ô nhiễm môi trƣờng trong suốt quá trình hoạt động của dự án nhƣ đã
nêu cụ thể trong báo cáo, đồng thời tăng cƣờng công tác đào tạo cán bộ về quản lý môi
trƣờng nhằm nâng cao năng lực quản lý môi trƣờng tại dự án, bảo đảm không phát sinh
các vấn đề gây ô nhiễm môi trƣờng.
- Các biện pháp khống chế ô nhiễm và hạn chế các tác động có hại của dự án tới môi
trƣờng đã đƣợc đƣa ra trong báo cáo là những biện pháp khả thi, đảm bảo đạt Tiêu chuẩn
và Quy chuẩn môi trƣờng Việt Nam.
- Chủ dự án cam kết sẽ tiến hành sửa chữa, nâng cấp các công trình bảo vệ môi trƣờng
của dự án để đảm bảo không gây ô nhiễm đến môi trƣờng.
- Cam kết bồi thƣờng và khắc phục ô nhiễm môi trƣờng trong các sự cố, rủi ro môi
trƣờng xảy ra do triển khai dự án

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trƣờng Tín Mỹ


Địa chỉ: 22 Mai Hắc Đế, Tp Quy Nhơn, tỉnh Bình Định Trang 41
Điện thoại: 0256 3749 590 Email: tinmybio@gmail.com
REFFERENCE

PRIMARY DESIGN

APPROVAL

REVISE

CONTRUCTION
3700
AS-BUILT

200
SP-04

3200
DN50, uPVC, BOP+1.20

T10
1300 200 1850 200 1850 200
3600

200
200 1500 200 1500 200

200
200

200
T01B T01A

1200
DN50, uPVC, BOP+1.20
T01A/B

200
T11A

T11B
T03 T02 T02
4900

4500

4900
SP-01

3500
T03
WP-02A/B
T04A
200

DN50, uPVC, BOP+1.20


200

200
T04B
WP-05
DN50, uPVC, BOP+1.20

T05
5800 MX-01B
DN50, uPVC, BOP+0.10
T04A T04B
3600

3600
DN50, uPVC, BOP+1.20
DP-01
T06
DP-02
AB-01B

DP-03
DN50, uPVC, BOP+0.10
MX-01A MX-01C
T07A
PAC

DN100, uPVC, BOP+0.10


AB-01A
200

200
4200

DN50, uPVC, BOP+1.20


Clorine polymer Anion

DP-04 T07B
DN50, uPVC, BOP+0.20

DP-05 T08
DB
DN100, uPVC, BOP+0.10 T05
T09
4300

4300
DN80, uPVC, BOP+1.20

WP-03B

WP-03B T10

T11A
200

200
T11B

3300

SP-03
DN80,STK/uPVC, BOP+0.20, L=500
T08
4800
DN80, uPVC, BOP+1.20

SP-02
DN50, uPVC, BOP+1.20

DN50, uPVC, BOP+1.20

T06
200

T07A T07B WP-04


1300

T09
M-01 M-02
200

200

DN80, uPVC, BOP+1.20


200 4800 200 1000 200 1050 200 1450 200

9300

BVCN-11
LOẠI HỒ SƠ/ TYPE DOCUMENT:

QUY HOAÏCH CHI TIEÁT TYÛ LEÄ 1/500 THAM KHẢO REFFERENCE

THIẾT KẾ SƠ BỘ PRIMARY DESIGN


TRANG TRAÏI CHAÊN NUOÂI LÔÏN THÒT PHÊ DUYỆT APPROVAL

HIỆU CHỈNH REVISE

ÑAÁT TROÀNG KEO


7 THI CÔNG CONTRUCTION

HOÀN CÔNG AS-BUILT

CHỦ ĐẦU TƯ/ INVESTOR:

TRAÏM BIEÁN AÙP 6


5
180 KVA

4 HỘ KINH DOANH VĂN ĐÌNH TỚI


2 14

5 4200
4900

4500
200
ĐỊA CHỈ:
15

200
200

1500
8

Nhà điề
T11A

3600
200
5800
Thôn Thọ Tân Nam, Xã Nhơn Tân, TX. An Nhơn,

1500
u hành
T11B

200
200

3200
200
200

T.Bình Định
4900

200

3600

3700
200

4300

200

4800

T03
200

200

T04B
DỰ ÁN/ PROJECT

1300
200
T05
T06

1850
4800

T01B

200
T02
T04A

T01A

1850
9300

200

T07A

200
1000
200
200

T08
T07B
10
1200
200

1050
3500

200

200
3600

200

T09
1450
4300

9
200

3300

200
200
1300
200

HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

3
3
16 ĐỊA ĐIỂM/ LOCATION:
9
2 SUOÁI BEÁN GOÃ
Thôn Thọ Tân Nam, Xã Nhơn Tân, TX. An Nhơn,
T.Bình Định

1 10 THỰC HIỆN/ PREPARED BY:

1 3

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ


MÔI TRƯỜNG TÍN MỸ
1
11
4
ĐỊA CHỈ:
8
22 Mai Hắc Đế, P. Ghềnh Ráng, TP. Quy
Nhơn, Bình Định

1 GIÁM ĐỐC/ DIRECTOR:

1 - CHUOÀNG NUOÂI HEO 12


4
2 - NHAØ BAÛO VEÄ + VAÊN PHOØNG LAØM VIEÄC

3 - NHAØ ÔÛ COÂNG NHAÂN


Ths. Nguyễn Thành Nhân
1
4 - NHAØ KHO CHÖÙA CAÙM, THÖÙC AÊN CHỦ TRÌ THIẾT KẾ/ MANAGER:
13
7
5 - NHAØ VEÄ SINH
KS. Trần Hữu Thiện
6 - CHOØI NGHÆ 14 THIẾT KẾ/ DESIGNER:
21 13
7 - BEÅ NÖÔÙC 1 15
8 - BIOGAS 1
20 16
KS. Trương Thao

KIỂM TRA/ CHECKED BY:

9 - BIOGAS 2 19
7
10 - HEÄ THOÁNG XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI 14 17
KS. Trần Hữu Thiện

TÊN BẢN VẼ/ DRW.TITLE

13 - HOÁ HUÛY XAÙC LÔÏN (4 HOÁ)


ÑAÁT TROÀNG KEO SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
14 ÑAÁT TROÀNG CAÂY AÊN QUAÛ HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

15 HỒ SỰ CỐ 18 SỐ DỰ ÁN/ PRJ NO:

NGÀY PHÁT HÀNH/ DATE: 07/2021


16 HỐ THU GOM PHÂN
TỶ LỆ/ SCALE: SỐ BẢN VẼ/ DRW.NO
BVTMB-01
LOẠI HỒ SƠ/ TYPE DOCUMENT:

QUY HOAÏCH CHI TIEÁT TYÛ LEÄ 1/500 THAM KHẢO REFFERENCE

THIẾT KẾ SƠ BỘ PRIMARY DESIGN


TRANG TRAÏI CHAÊN NUOÂI LÔÏN THÒT PHÊ DUYỆT APPROVAL

HIỆU CHỈNH REVISE

ÑAÁT TROÀNG KEO


7 THI CÔNG CONTRUCTION

HOÀN CÔNG AS-BUILT

CHỦ ĐẦU TƯ/ INVESTOR:

TRAÏM BIEÁN AÙP 6


5
180 KVA
1 - CHUOÀNG NUOÂI HEO
4 HỘ KINH DOANH VĂN ĐÌNH TỚI
2 - NHAØ BAÛO VEÄ + VAÊN PHOØNG LAØM VIEÄC 2 14
3 - NHAØ ÔÛ COÂNG NHAÂN
5 ĐỊA CHỈ:

4 - NHAØ KHO CHÖÙA THÖÙC AÊN, kHO CTNH 6 12


11 8
4200
4900 200

4500

200
200

Thôn Thọ Tân Nam, Xã Nhơn Tân, TX. An Nhơn,

1500
Nhà điề
T11A

3600
200
5800

1500
T.Bình Định

u hà
T11B

200
nh
200

3200
200
200

4900

5
200

3600

3700
WW

- NHAØ VEÄ SINH


200

4300

DỰ ÁN/ PROJECT
200

4800

T03
200

200

T04B

1300
200
T05
T06

WW
1850
4800

T01B

200
T02
T04A

T01A

1850
9300

200

T07A
1000

200
200
200

T08
T07B
1200
200

1050
3500

1
200

200
3600

200

T09
1450
4300

WW
200

3300

200
200
1300
200

WW
WW
WW
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
WW
WW
WW
WW
WW
10
WW

3 WW

3
WW
WW
WW

WW
Bơm về Biogas
WW
WW 15 ĐỊA ĐIỂM/ LOCATION:
9
WW
WW
WW
WW

WW
WW
WW

WW
WW
WW

2
WW
WW
WW
Thôn Thọ Tân Nam, Xã Nhơn Tân, TX. An Nhơn,
WW
WW
SUOÁI BEÁN GOÃ T.Bình Định

WW
WW
1 10 THỰC HIỆN/ PREPARED BY:

WW
WW
1 3

WW
WW
WW
WW
WW WW WW
WW
WW
WW CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ

WW
WW

WW
WW
WW
WW
WW
WW
MÔI TRƯỜNG TÍN MỸ
1 WW
WW

11
4
ĐỊA CHỈ:
8
6 - CHOØI NGHÆ
WW
WW
WW
WW
WW
22 Mai Hắc Đế, P. Ghềnh Ráng, TP. Quy
WW
WW
WW
WW
Nhơn, Bình Định
WW

7 - BEÅ NÖÔÙC 1
WW
WW
WW
WW GIÁM ĐỐC/ DIRECTOR:
WW

8 - BIOGAS 1 12
4

WW
WW
9 - BIOGAS 2

WW
WW
WW
WW

WW
WW
WW

10
WW

HỒ LẮNG SAU BIOGAS WW


WW

WW
WW
WW
WW
WW
Ths. Nguyễn Thành Nhân

WW
WW
1 WW

11 HEÄ THOÁNG XÖÛ LYÙ NÖÔÙC THAÛI 13


CHỦ TRÌ THIẾT KẾ/ MANAGER:
WW
7
12 HỒ SỰ CỐ
WW

KS. Trần Hữu Thiện


WW
WW
WW

13 HOÁ HUÛY XAÙC LÔÏN (4 HOÁ)


WW
WW
WW
14 THIẾT KẾ/ DESIGNER:
WW

WW

21 WW
WW
WW
WW 13
1
WW
WW
WW
15
14 ÑAÁT TROÀNG CAÂY AÊN QUAÛ
KS. Trương Thao
20 16
15 HỐ THU GOM PHÂN KIỂM TRA/ CHECKED BY:

19
7
14 17
KS. Trần Hữu Thiện

TÊN BẢN VẼ/ DRW.TITLE

ÑAÁT TROÀNG KEO SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ


HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI

18 SỐ DỰ ÁN/ PRJ NO:

NGÀY PHÁT HÀNH/ DATE: 07/2021

TỶ LỆ/ SCALE: SỐ BẢN VẼ/ DRW.NO


BVTMB-01
REFFERENCE

PRIMARY DESIGN

APPROVAL
3 REVISE

CONTRUCTION

AS-BUILT
WW WW
WW WW

WW

WW
SL

WW
WW

WW
LS01 LS02

WW
WW WW WW WW

SL

WW
WW
WW WW WW

WW

WW
WW

SL

WW
WW

WW
WW

WW
WW
WW WW

SL
WW

WW

WW
WW WW WW WW

WW

WW
WW

WW
WW

SL
WW

WW

WW
WW

WW
WW

WW
WW

SL
WW WW WW WW WW WW WW WW WW

WW

WW

WW
WW

WW
WW

WW
SL
WW
AIR AIR AIR AIR AIR AIR

WW
SP-01

WW
WP02-A/B

AIR
WP01-A/B
HT01 H01 H03 T01A/B T02

WW
WW
T03

AIR

WW
WW
CHEM AIR AIR AIR AIR AIR
WW WW WW WW WW WW WW WW WW WW

WW
WW WW WW WW WW WW WW WW WW WW

WW
WW
WW WW WW

WW
SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL SL
CHEM

AIR

WW
LS03
FM-01 CHEM CHEM CHEM
SL SL

SL
SL

WW
M-02 M-01

AIR

WW
CHEM
WW

SL
SL

SL
SL
WW

WW

WW
AIR
WW

SL
SL

WW WW WW

SL
SL

WW

WW

WW
WW
WW
WW WW WW WW WW WW WW
WW

WW

WW
SL

AIR
SL
WW

SL
SL

WW

WW

WW
WW
WW
WW

WW
SL

WW
SL

SL
SL

AIR
WW

WW

WW

WW
WW
WW
WW

WW
SL
SL

SL

WW
SL
WW

AIR
AIR AIR AIR AIR
AIR AIR
SP-03 SP-02
SL
SL
WW

AIR
MX02 MX01-A/B
AIR

AIR
WP04A/B WP03A/B
SL

T09 T08 T07B T07A T06


SL

T05 T04A/B
WW

AIR
AIR

AIR
SL
SL
WW

AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR AIR
SL
SL
WW

AIR
SL
SL

SL SL SL SL SL
WW

AIR
SL

M
WW
WW

SL SL SL SL
SL

AIR
WW

WW WW WW
SL

M
WW

WW
WW AB01-A/B
T111A/B
WW

SL

WW

WW
WW

WW
SL

WW

WW
SP-04

WW WW WW WW WW WW WW WW WW WW WW WW WP-06
WP-05
T12 T10 HT 02
CHEM

CHEM

CHEM

CHEM

CHEM
CHEM

CHEM

CHEM

CHEM

CHEM

LS04 LS04 LS05 LS06 LS07

DP-01 DP-02 DP-03 DP-04 DP-05


CHEM

CHEM

CHEM

CHEM

CHEM

VAN BI WW LS

SL SL

AIR

T04A T04A T07A T07B T09


CT-01 CT-02 CT-03 CT-04 CT-05 CHEM M

ANION

BVCN-01
REFFERENCE

PRIMARY DESIGN

APPROVAL

REVISE

CONTRUCTION

AS-BUILT

+1.20

500
T01A T02 T04B T05 T08 T09

-3.10

+1.20
800

T03 T04 T05

T06

2100
1000
-3.10

BVCN-02
REFFERENCE

PRIMARY DESIGN

APPROVAL

REVISE

CONTRUCTION
3700
AS-BUILT

200
3200
T10
1300 200 1850 200 1850 200
3600

200
200 1500 200 1500 200

200
200

200
T01B T01A

1200
200
T11A

T11B
T03 T02
4900

4500

4900

3500
200

200

200
5800

T04B T04A
3600

3600
200

200
4200

T05
4300

4300
200

200
3300

T08
4800

T06
200

T07A T07B
1300

T09
200

200

200 4800 200 1000 200 1050 200 1450 200

9300

BVCN -03
REFFERENCE

PRIMARY DESIGN

APPROVAL

REVISE

CONTRUCTION
3700
AS-BUILT

200
3200
T10
1300 200 1850 200 1850 200
3600

200
200 1500 200 1500 200

200
200

DN100, uPVC, BOP+0.20, L=500

200

600
T01B T01A

1200
600
925 925

T01A/B

200
200

DN100, uPVC, BOP+0.20, L=500


T11A

T11B
T03 T02 T02
4900

4500

4900

3500
T03
DN80, uPVC, BOP+0.00, L=500

T04A
200

200

200
T04B

1800
T05
5800

T04A T04B
3600

3600
DN100, uPVC, BOP+0.20, L=500 T06

1800
T07A
300
200

200
4200

DN100, uPVC, BOP+0.20, L=500 T07B

T08
T05
T09
4300

4300
T10
DN100, uPVC, BOP+0.20, L=500
T11A
200

200
300

T11B

3300

DN80,STK/uPVC, BOP+0.20, L=500


T08
4800

DN100, uPVC, BOP+0.20, L=500

T06
200

300 200
T07A T07B
1300

T09
650

300
DN100, uPVC, BOP+0.30, L=500
DN100, uPVC,BOP+0.20,L=500
200
200

200

200 4800 200 1000 200 1050 200 1450 200

9300

BVCN-04
REFFERENCE

PRIMARY DESIGN

APPROVAL

REVISE

CONTRUCTION
3700
AS-BUILT

200
SP-04

3200
T10
1300 200 1850 200 1850 200
3600

200
200 1500 200 1500 200

200
200

200
T01B T01A

1200
T01A/B

200
T11A

T11B
T03 T02 T02
4900

4500

4900
SP-01

3500
T03
WP-02A/B
T04A
200

200

200
T04B
WP-05

T05
5800 MX-01B
T04A T04B
3600

3600
DP-01
T06
DP-02
AB-01B

DP-03 MX-01A MX-01C


T07A
PAC

AB-01A
200

200
4200

Clorine polymer Anion

DP-04 T07B

DP-05 T08
DB
T05
T09
4300

4300
WP-03B

WP-03A T10

T11A
200

200
T11B

3300

SP-03
DN80,STK/uPVC, BOP+0.20, L=500
T08
4800

SP-02

T06
200

T07A T07B WP-04


1300

T09
M-01 M-02
200

200

200 4800 200 1000 200 1050 200 1450 200

9300

BVCN-05
REFFERENCE

PRIMARY DESIGN

APPROVAL

REVISE

CONTRUCTION
3700
AS-BUILT

200
SP-04

DN50, uPVC, BOP+1.20

3200
DN50, uPVC, BOP+1.20

DN80, uPVC, BOP+0.40

DN50, uPVC, BOP-0.20


T10 DN50, uPVC, BOP+1.20
DN80, uPVC, BOP+0.00
1300 200 1850 200 1850 200
3600

200
200 1500 200 1500 200

200
200

DN50, uPVC, BOP+1.50


DN100, uPVC, BOP+0.20

200
DN50,uPVC,BOP+1.20

T01B T01A

1200
DN50, uPVC, BOP+1.20

DN40, uPVC, BOP-3.10

DN40, uPVC, BOP-3.10


T01A/B

200
DN50,uPVC,BOP+1.20
DN100, uPVC, BOP+0.20
T11A

T11B
T03 T02 T02
4900

4500

4900
SP-01

3500
T03
DN40, uPVC, BOP-3.10

WP-02A/B
DN80, uPVC, BOP+0.00
T04A
200

DN50, uPVC, BOP+1.20


200

200
DN65, uPVC, BOP+1.30 T04B
DN50, uPVC, BOP+0.00
WP-05
DN50, uPVC, BOP+1.20

DN50, STK, BOP+1.30 DN50, STK, BOP+1.30

DN16, uPVC, BOP-0.30 DN16, uPVC, BOP+1.25 T05


5800 MX-01B
DN50, uPVC, BOP+0.10
T04A T04B DN50, uPVC, BOP+1.20
3600

3600
DN50, uPVC, BOP+1.20
DP-01

DN20, uPVC, BOP-3.10

DN20, uPVC, BOP-3.10


DN50, uPVC, BOP-3.10

DN50, uPVC, BOP-3.10


T06

DN50, uPVC, BOP-3.10


DN20, STK, BOP+1.20 DN100, uPVC, BOP+0.20
DP-02
AB-01B

DP-03
DN50, uPVC, BOP+0.10
MX-01A MX-01C
T07A
PAC

DN100, uPVC, BOP+0.10


AB-01A
200

200
4200

DN50, uPVC, BOP+1.20


Clorine polymer Anion

Van D27
DP-04 T07B
DN100, uPVC, BOP+0.20
DN50, uPVC, BOP+1.20

DN125, STK, BOP+0.2


DN50, uPVC, BOP+0.20
DN125, STK, BOP+1.30

DN40, uPVC, BOP-3.10

DN40, uPVC, BOP-3.10

DN40, uPVC, BOP-3.10

DN40, uPVC, BOP-3.10


DP-05 T08
DN50, uPVC, BOP+1.20

DB
DN100, uPVC, BOP+0.10 T05
T09
4300

4300
DN80, uPVC, BOP+1.20

DN50, uPVC, BOP-2.70 DN50, uPVC, BOP-2.70

WP-03B

WP-03B T10
DN125, STK, BOP+1.30 DN125, STK, BOP+1.30
DN
1
6,

T11A
uP
VC

200

200
,B

DN50, uPVC, BOP+1.20


OP
- 0.

DN50, uPVC, BOP+1.20


30

T11B
DN
1

DN20,STK,BOP+1.30
00
,uP
VC
,B
OP
+0

3300
DN100, uPVC, BOP+0.20
.2
0

SP-03
DN80,STK/uPVC, BOP+0.20, L=500
T08
4800
DN80, uPVC, BOP+1.20

DN50,uPVC,BOP+0.00
DN

SP-02
DN50, uPVC, BOP+1.20

DN50, uPVC, BOP+1.20


16
,u
PV

T06
C,

200
BO

DN20, uPVC, BOP-3.10

DN50,uPVC,BOP+1.30
P-
0.

T07A T07B
3

WP-04
0

1300

T09
M-01 M-02 DN100, uPVC, BOP+0.30
DN100, uPVC,BOP+0.20
200

200

DN80, uPVC, BOP+1.20


200 4800 200 1000 200 1050 200 1450 200
DN16, uPVC, BOP-0.30
9300

BVCN-06
REFFERENCE

PRIMARY DESIGN

APPROVAL

REVISE

CONTRUCTION
3700
AS-BUILT

200
SP-04

3200
T10
1300 200 1850 200 1850 200
3600

200
200 1500 200 1500 200

200
200

200
T01B T01A

1200
DN40, uPVC, BOP-3.10

DN40, uPVC, BOP-3.10


T01A/B

200
T11A

T11B
T03 T02 T02
4900

4500

4900
SP-01

3500
T03
DN40, uPVC, BOP-3.10

WP-02A/B
T04A
200

200

200
T04B
WP-05
DN50, STK, BOP+1.30 DN50, STK, BOP+1.30

T05
5800 MX-01B
T04A T04B
3600

3600
DP-01

DN20, uPVC, BOP-3.10

DN20, uPVC, BOP-3.10


DN50, uPVC, BOP-3.10

DN50, uPVC, BOP-3.10


T06

DN50, uPVC, BOP-3.10


DN20, STK, BOP+1.20
DP-02
AB-01B

DP-03 MX-01A MX-01C


T07A
PAC

AB-01A
200

200
4200

Clorine polymer Anion

Van D27
DP-04 T07B
DN125, STK, BOP+0.2
DN125, STK, BOP+1.30

DN40, uPVC, BOP-3.10

DN40, uPVC, BOP-3.10

DN40, uPVC, BOP-3.10

DN40, uPVC, BOP-3.10


DP-05 T08
DB
T05
T09
4300

4300
DN50, uPVC, BOP-2.70 DN50, uPVC, BOP-2.70

WP-03B

WP-03B T10
DN125, STK, BOP+1.30 DN125, STK, BOP+1.30

T11A
200

200
DN20,STK,BOP+1.30 T11B

3300

SP-03
DN80,STK/uPVC, BOP+0.20, L=500
T08
4800

SP-02

T06
200
DN20, uPVC, BOP-3.10

T07A T07B WP-04


1300

T09
M-01 M-02
200

200

200 4800 200 1000 200 1050 200 1450 200

9300

BVCN-07
REFFERENCE

PRIMARY DESIGN

APPROVAL

REVISE

CONTRUCTION
3700
AS-BUILT

200
SP-04

3200
DN80, uPVC, BOP+0.40

T10
DN80, uPVC, BOP+0.00
1300 200 1850 200 1850 200
3600

200
200 1500 200 1500 200

200
200

DN100, uPVC, BOP+0.20

200
T01B T01A

1200
T01A/B

200
DN100, uPVC, BOP+0.20
T11A

T11B
T03 T02 T02
4900

4500

4900
SP-01

3500
T03
WP-02A/B
DN80, uPVC, BOP+0.00
T04A
200

200

200
DN65, uPVC, BOP+1.30 T04B
DN50, uPVC, BOP+0.00
WP-05

T05
5800 MX-01B
T04A T04B
3600

3600
DP-01
DN100, uPVC, BOP+0.20 T06
DP-02
AB-01B

DP-03 MX-01A MX-01C


T07A
PAC

AB-01A
200

200
4200

Clorine polymer Anion

DP-04 T07B
DN100, uPVC, BOP+0.20
DN50, uPVC, BOP+1.20

DP-05 T08
DN50, uPVC, BOP+1.20

DB
T05
T09
4300

4300
WP-03B

WP-03A T10

T11A
200

200
T11B
DN
1 00
,uP
VC
,B
OP
+0

3300
DN100, uPVC, BOP+0.20
.2
0

SP-03
DN80,STK/uPVC, BOP+0.20, L=500
T08
4800

DN50,uPVC,BOP+0.00
SP-02

T06
200

DN50,uPVC,BOP+1.30

T07A T07B WP-04


1300

T09
M-01 M-02 DN100, uPVC, BOP+0.30
DN100, uPVC,BOP+0.20
200

200

200 4800 200 1000 200 1050 200 1450 200

9300

BVCN-08
REFFERENCE

PRIMARY DESIGN

APPROVAL

REVISE

CONTRUCTION
3700
AS-BUILT

200
SP-04

DN50, uPVC, BOP+1.20

3200
DN50, uPVC, BOP-0.20
T10 DN50, uPVC, BOP+1.20

1300 200 1850 200 1850 200


3600

200
200 1500 200 1500 200

200
200

DN50, uPVC, BOP+1.50

200
DN50,uPVC,BOP+1.20

T01B T01A

1200
T01A/B

200
DN50,uPVC,BOP+1.20
T11A

T11B
T03 T02 T02
4900

4500

4900
SP-01

3500
T03
WP-02A/B
T04A
200

200

200
T04B
WP-05

T05
5800 MX-01B
T04A T04B DN50, uPVC, BOP+1.20
3600

3600
DP-01
T06
DP-02
AB-01B

DP-03 MX-01A MX-01C


T07A
PAC

AB-01A
200

200
4200

Clorine polymer Anion

DP-04 T07B

DP-05 T08
DB
T05
T09
4300

4300
WP-03B

WP-03B T10

T11A
200

200
DN50, uPVC, BOP+1.20

DN50, uPVC, BOP+1.20

T11B

3300

SP-03
DN80,STK/uPVC, BOP+0.20, L=500
T08
4800

SP-02

T06
200

T07A T07B WP-04


1300

T09
M-01 M-02
200

200

200 4800 200 1000 200 1050 200 1450 200

9300

BVCN-09
REFFERENCE

PRIMARY DESIGN

APPROVAL

REVISE

CONTRUCTION
3700
AS-BUILT

200
SP-04

3200
T10
1300 200 1850 200 1850 200
3600

200
200 1500 200 1500 200

200
200

200
T01B T01A

1200
T01A/B

200
T11A

T11B
T03 T02 T02
4900

4500

4900
SP-01

3500
T03
WP-02A/B
T04A
200

200

200
T04B
WP-05

DN16, uPVC, BOP-0.30 DN16, uPVC, BOP+1.25 T05


5800 MX-01B
T04A T04B
3600

3600
DP-01
T06
DP-02
AB-01B

DP-03 MX-01A MX-01C


T07A
PAC

AB-01A
200

200
4200

Clorine polymer Anion

DP-04 T07B

DP-05 T08
DB
T05
T09
4300

4300
WP-03B

WP-03B T10
DN
1
6,

T11A
uP
VC

200

200
,B
OP
- 0.
30

T11B

3300

SP-03
DN80,STK/uPVC, BOP+0.20, L=500
T08
4800
DN

SP-02
16
,u
PV

T06
C,

200
BO
P-
0.

T07A T07B
3

WP-04
0

1300

T09
M-01 M-02
200

200

200 4800 200 1000 200 1050 200 1450 200


DN16, uPVC, BOP-0.30
9300

BVCN-10
REFFERENCE

PRIMARY DESIGN

APPROVAL

REVISE

CONTRUCTION
3700
AS-BUILT

200
SP-04

3200
DN50, uPVC, BOP+1.20

T10
1300 200 1850 200 1850 200
3600

200
200 1500 200 1500 200

200
200

200
T01B T01A

1200
DN50, uPVC, BOP+1.20
T01A/B

200
T11A

T11B
T03 T02 T02
4900

4500

4900
SP-01

3500
T03
WP-02A/B
T04A
200

DN50, uPVC, BOP+1.20


200

200
T04B
WP-05
DN50, uPVC, BOP+1.20

T05
5800 MX-01B
DN50, uPVC, BOP+0.10
T04A T04B
3600

3600
DN50, uPVC, BOP+1.20
DP-01
T06
DP-02
AB-01B

DP-03
DN50, uPVC, BOP+0.10
MX-01A MX-01C
T07A
PAC

DN100, uPVC, BOP+0.10


AB-01A
200

200
4200

DN50, uPVC, BOP+1.20


Clorine polymer Anion

DP-04 T07B
DN50, uPVC, BOP+0.20

DP-05 T08
DB
DN100, uPVC, BOP+0.10 T05
T09
4300

4300
DN80, uPVC, BOP+1.20

WP-03B

WP-03B T10

T11A
200

200
T11B

3300

SP-03
DN80,STK/uPVC, BOP+0.20, L=500
T08
4800
DN80, uPVC, BOP+1.20

SP-02
DN50, uPVC, BOP+1.20

DN50, uPVC, BOP+1.20

T06
200

T07A T07B WP-04


1300

T09
M-01 M-02
200

200

DN80, uPVC, BOP+1.20


200 4800 200 1000 200 1050 200 1450 200

9300

BVCN-11

You might also like