You are on page 1of 44

Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG BIỂU ......................................................................................... iii


DANH MỤC HÌNH ẢNH ........................................................................................... iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................................iv
DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA ............................................................v
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU ..................................................................................................6
1.1. Giới thiệu chung về nhiệm vụ quan trắc ............................................................6
1.1.1. Căn cứ thực nhiệm vụ ......................................................................................... 6
1.1.2. Phạm vi, tần suất và thời gian thực hiện chương trình quan trắc ....................... 7
1.2. Giới thiệu về hoạt động của công ty .....................................................................7
1.2.1. Giới thiệu chung .................................................................................................7
1.2.2. Tính chất và quy mô hoạt động ........................................................................ 10
1.2.3. Hoạt động phát sinh chất thải ........................................................................... 10
1.3. Đơn vị tham gia phối hợp .................................................................................15
CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC .............................17
2.1. Tổng quan vị trí quan trắc ..................................................................................17
2.2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt .........................................................18
2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm .................................18
2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu.........................................20
2.5. Danh mục phương pháp đo tại hiện trường và phân tích trong phòng thí nghiệm
...................................................................................................................................20
2.6. Mô tả địa điểm quan trắc ....................................................................................21
2.7. Thông tin lấy mẫu ...............................................................................................22
2.8. Công tác QA/QC trong quan trắc .......................................................................22
2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc ..............................................................22
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị ......................................................................24
2.8.3. QA/QC tại hiện trường ....................................................................................24
2.8.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm ......................................................................27
2.8.5. Hiệu chuẩn thiết bị ...........................................................................................28
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC................30
3.1. Chất lượng không khí .........................................................................................30
3.2. Chất lượng khí thải .............................................................................................31

i
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

3.3. Chất lượng nước thải ..........................................................................................33


CHƯƠNG IV. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC ĐỢT QUAN TRẮC
.......................................................................................................................................35
4.1. Kết quả QA/QC hiện trường...............................................................................35
4.2. Kết quả QA/QC trong phòng thí nghiệm ...........................................................36
CHƯƠNG V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................37
5.1. Kết luận...............................................................................................................37
5.2. Cam kết ...............................................................................................................37
5.3. Kiến nghị ............................................................................................................38
PHỤ LỤC .....................................................................................................................39

ii
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1.Phạm vi, tần suất và thời gian thực hiện chương trình quan trắc tại Công ty
.....................................................................................................................................7
Bảng 1.2. Công suất sản xuất của công ty................................................................... 7
Bảng 1.3. Máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất ............................................................ 9
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu......................................................... 10
Bảng 1.5. Khối lượng và thành phần chất thải rắn công nghiệp phát sinh................ 14
Bảng 1.6. Khối lượng và thành phần chất thải nguy hại phát sinh ........................... 14
Bảng 2.1. Danh mục thành phần, thông số quan trắc ................................................ 18
Bảng 2.2. Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm ................................ 18
Bảng 2.3. Phương pháp lấy mẫu hiện trường ............................................................ 20
Bảng 2.4. Phương pháp đo tại hiện trường ............................................................... 20
Bảng 2.5. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm ....................................... 20
Bảng 2.6. Danh mục điểm quan trắc ......................................................................... 21
Bảng 2.7. Điều kiện lấy mẫu ..................................................................................... 22
Bảng 2.8. Kế hoạch quan trắc ................................................................................... 23
Bảng 2.9. Phương pháp bảo quản và vận chuyển mẫu.............................................. 26
Bảng 2.10. Danh sách các máy móc - thiết bị cần quan trắc định kỳ ...................... 28
Bảng 4.1. Số lượng mẫu thực và mẫu QC................................................................. 35

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1.1. Quy trình sản xuất đồ gỗ tại công ty ......................................................... 8


Hình 1.2. Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn .......................................................................... 11
Hình 1.3. Quy trình xử lý bụi của Công ty............................................................... 12
Hình 1.4. Quy trình xử lý bụi sơn ............................................................................. 13
Hình 3.1. Biểu đồ biểu diễn chất lượng không khí xung quanh................................ 30
Hình 3.2. Biểu đồ biểu diễn chất lượng khí thải tại ống khói lò hơi ......................... 32
Hình 3.3. Biểu đồ biểu diễn chất lượng nước thải .................................................... 34

iii
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT


HTXL : Hệ thống xử lý
NĐ-CP : Nghị định - Chính phủ
NO2 : Nitơ đioxit

QCVN : Quy chuẩn Việt Nam


QĐ : Quyết định
SO2 : Lưu huỳnh đioxit

CO : Carbon monoxide
TMDV : Thương mại dịch vụ
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn

BOD5 : Nhu cầu oxy sinh học


COD : Nhu cầu oxy hóa học

TMMT : Tư vấn môi trường


CTNH : Chất thải nguy hại

iv
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

DANH SÁCH NHỮNG NGƯỜI THAM GIA


Báo cáo kết quả quan trắc môi trường Đợt II năm 2018 của Chi nhánh Công ty
TNHH Nội thất chủ trì thực hiện, với sự phối hợp của Công ty TNHH Hoá Chất Xây
Dựng Môi Trường Việt Khang và Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng
thực hiện. Các thành viên tham gia gồm:

Chủ đầu tƣ: CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH NỘI THẤT GIA VIỆT
Trần Phước Lộc Phó Giám đốc

Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Hóa Chất Xây Dựng Môi Trƣờng Việt Khang

Người chịu trách nhiệm chính:


Phan Lê Cơ Phó Giám đốc

Những người tham gia thực hiện:


Nguyễn Thị Bảo Nhân viên Tư vấn Môi trường
Lê Thị Thanh Tuyền Nhân viên Tư vấn Môi trường

Đơn vị phân tích mẫu: Công ty TNHH TMDV TVMT TÂN HUY HOÀNG

Người chịu trách nhiệm chính:


Phạm Thị Hải Yến Phó Giám đốc

Những người tham gia thực hiện:


Vũ Thị Hà Trưởng phòng thí nghiệm

Lê Đình Trọng Nhân viên đo đạc


Võ Toàn Huy Nhân viên quan trắc

v
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
1.1. Giới thiệu chung về nhiệm vụ quan trắc
1.1.1. Căn cứ thực nhiệm vụ
Báo cáo kết quả quan trắc này được thực hiện trên các cơ sở pháp lý:
Luật Bảo vệ môi trường Việt Nam được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 23/6/2014, có hiệu lực từ ngày 01/01/2015;
Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/6/2012 và có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2013.
Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam số 68/2006/QH11.
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về Quản lý chất
thải và phế liệu.
Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/03/2013 của Chính phủ phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải ;
Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính Phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của luật tài
nguyên nước;
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 quy định chi tiết Luật Tiêu
chuẩn và quy chuẩn 68/2006/QH11.
Nghị định số 127/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2014 quy định về điều kiện của tổ
chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quản lý chất thải nguy hại.
Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ TNMT quy định về
báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi
trường.
Thông tư số 40/2015/TT-BTNMT ngày 17/8/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về kỹ thuật quan trắc khí thải.
Thông tư số 19/2015/TT-BTNMT ngày 23/4/2015 quy định chi tiết về thẩm định
điều kiện tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc và mẫu Giấy chứng nhận.
Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

6
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

1.1.2. Phạm vi, tần suất và thời gian thực hiện chương trình quan trắc
Phạm vi thực hiện trong khu vực khuôn viên của công ty và môi trường xung quanh.
Chương trình quan trắc tại Công ty bao gồm các bước sau:
Bước 1: Lập chương trình quan trắc
Bước 2: Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, hóa chất và phương tiện vận
chuyển để quan trắc hiện trường và trong phòng thí nghiệm.
Bước 3: Thực hiện quan trắc ngoài hiện trường
Bước 4: Phân tích ở phòng thí nghiệm và xử lý số liệu
Bước 5: Lập báo cáo kết quả quan trắc môi trường.
Chương trình quan trắc môi trường tại công ty như sau:
Bảng 1.1. Phạm vi, tần suất và thời gian thực hiện chương trình quan trắc tại Công ty
Tần suất
Thành phần Vị trí quan Thời gian
Thông số quan trắc quan
quan trắc trắc thực hiện
trắc
Môi trường Quý 1 và
Khu vực cổng Độ ồn, bụi, CO, NO2, 2
không khí quý 2 hằng
công ty SO2. lần/năm
xung quanh năm
Ống thoát khí Lưu lượng, Toluen, 2 Quý 1, 2
Khí thải
thải Xylen, Benzen lần/năm hằng năm
pH, BOD5, COD, TSS,
Sau HTXL Tổng Nito, Tổng 2 Quý 1, 2
Nước thải
nước thải Photpho, Dầu khoáng lần/năm hằng năm
Coliform.
1.2. Giới thiệu về hoạt động của công ty
1.2.1. Giới thiệu chung
Chi nhánh Công ty TNHH Nội thất Gia Việt nằm tại địa điểm 35/1, Khu phố 3,
phương Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh thuộc khuôn viên khu đất thuê
của Trung đoàn TT23 – Quân khu 7 bao gồm nhà xưởng, văn phòng và các công trình
phụ trợ khác với tổng diện tích 1.350 m2.
- Loại hình hoạt động: sản xuất bàn ghế gỗ.
- Công suất sản xuất trung bình của công ty:
Bảng 1.2. Công suất sản xuất của công ty

Stt Tên sản phẩm Đơn vị Số lƣợng


1 Bàn, ghế, tủ giường Sản phẩm/tháng 300

7
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

(Nguồn: Chi nhánh Công ty TNHH Nội thất Gia Việt)


 Quy trình công nghệ sản xuất đồ gỗ:

Nguyên liệu gỗ, ván công nghiệp

Cắt

Chà nhám

Sơn

Thành phẩm

Hình 1.1. Quy trình sản xuất đồ gỗ tại công ty

Thuyết minh quy trình:


Nguyên liệu: Gỗ, ván công nghiệp được đưa về xưởng, nguyên liệu được chọn lọc
cho phù hợp với sản phẩm chuẩn bị sản xuất. Bước vào giai đoạn sản xuất, nguyên liệu
chuyển về bộ phận cắt.
Cắt: Gỗ, ván được cắt thành những chi tiết của những sản phẩm bằng máy móc.
Trong công đoạn này, lượng chất thải phát sinh chủ yếu là gỗ vụn, bụi và tiếng ồn.
Chà nhám: sau đó các chi tiết gỗ, ván được chà nhám để làm mịn bề mặt. Trong
quá trình chà nhám sẽ phát sinh bụi, tiếng ồn. Chi nhánh công ty đã lắp đặt hệ thống
máy hút bụi tại xưởng hạn chế ảnh hưởng đến sức khoẻ công nhân làm việc trong
xưởng.
Sơn: những chi tiết sau khi được chà nhám tiếp tục được đưa vào phòng sơn để
sơn PU hoặc sơn mài. Trong quá trình này sẽ phát sinh bụi sơn, mùi, tiếng ồn.
Lắp ráp: những chi tiết này sẽ được lắp ráp, tạo hình sản phẩm. Trong quá trình
này phát sinh tiếng ồn.
Thành phẩm: sản phẩm sau đó xuất ra thị trường theo yêu cầu khách hàng.

8
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

 Danh mục máy móc, thiết bị


Số lượng máy móc, thiết bị phục vụ cho quá trình hoạt động của Công ty được liệt
kê chi tiết trong bảng sau:
Bảng 1.3. Máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất

Stt Tên thiết bị Đơn vị Số lượng Tình trạng


1 Máy CNC EASY – MASTER 7018 Cái 01 90%
2 Máy cắt tự động Cái 01 90%
3 Máy cưa bàn trượt ALTENDORF Cái 01 90%
4 Máy cưa gỗ lưỡi dưới RIPSAW Cái 01 90%
5 Máy tubi 2 trục Cái 01 90%
6 Máy bào 2 mặt GOODTEK Cái 01 90%
7 Máy chà nhám thùng BOAKE Cái 01 90%
8 Máy chà nhám vòng Cái 01 90%
9 Máy cưa lọng SAWYER Cái 01 90%
10 Máy ép lớn bàn ngang Cái 01 90%
11 Máy ép bàn nghiêng Cái 01 90%
12 Máy hút bụi lớn Cái 01 90%
13 Máy hút bụi túi vải Cái 04 90%
14 Máy hút bụi 2 túi 5HP Cái 02 90%
15 Máy dán cạnh tự động Cái 01 90%
16 Máy khoan bản lề Cái 01 90%
17 Máy bo góc chỉ cạnh Cái 01 90%
18 Máy hơi trục vít Dyna 30 HP Cái 01 90%
19 Bình chứa khí 1000 l Cái 01 90%
20 Máy sấy khí Dyna Cái 01 90%
21 Máy hút sơn 1 mặt Cái 01 90%
22 Máy lấy khí sạch Cái 01 90%
23 Máy khoan bàn Cái 01 90%
24 Máy khoan bàn 110 Cái 01 90%
25 Máy chà nhám thùng Cái 01 90%
(Nguồn: Chi nhánh Công ty TNHH Nội thất Gia Việt)

9
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

 Nhu cầu nguyên, nhiên liệu:


Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu được trình bày trong bảng sau:
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu

Stt Tên nguyên vật liệu Đơn vị tính/tháng Số lượng

1 Gỗ m3 1.300

2 Ván m3 3.800

3 Sơn kg 5
(Nguồn: Chi nhánh Công ty TNHH Nội thất Gia Việt)

 Nhu cầu sử dụng điện


- Nguồn điện cung cấp cho Công tylà Công ty Điện Lực An Phú Đông thuộc hệ
thống điện quốc gia
- Nhu cầu sử dụng điện của Công ty trung bình khoảng 4.600 - 6.100 KWh/tháng.

 Nhu cầu sử dụng nước


- Nguồn nước cấp cho công ty được lấy từ Công ty cấp nước Sài Gòn.
- Do hoạt động của xưởng là hoạt động gia công sản xuát mộc gia dụng nên nhu
cầu sử dụng nước không cao, chủ yếu phục vụ sinh hoạt cho công nhân tại chỗ,
quá trình gia công sản xuất không sử dụng nước. Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt
khoảng 0,5 m3/ngày, bao gồm:
+ Nước cấp cho sinh hoạt (không hoạt động nấu ăn tập thể): 0,5 m3/ngày
+ Nước dùng cho PCCC và tưới cây khoảng 0,5 m3/ngày.

1.2.2. Tính chất và quy mô hoạt động


Tổng số cán bộ công nhân viên: 70 người.
Số ngày làm việc 24 ngày/tháng, 01 ca/ ngày, 8 giờ/ ca.

1.2.3. Hoạt động phát sinh chất thải


1.2.3.1. Nguồn phát sinh và biện pháp xử lý nước thải
 Nước thải sinh hoạt
Nước thải sinh hoạt của Công ty bao gồm nước thải từ nhà vệ sinh của công nhân
viên (xưởng không hoạt động bếp ăn tập thể) gồm nước thải từ nhà vệ sinh, bồn rửa
tay
Ước tính lượng nước thải sinh hoạt Công ty trung bình khoảng 0,5 m3/ngày.

10
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

Nước thải sinh hoạt chứa các chất cặn bã, các chất rắn lơ lửng (SS), các hợp chất
hữu cơ dễ phân hủy sinh học, các hợp chất dinh dưỡng (N, P), vi khuẩn gây bệnh nên
có thể gây ô nhiễm nguồn nước mặt và nước ngầm nếu không được xử lý.
Ngoài ra, khi tích tụ lâu ngày các chất hữu cơ này sẽ bị phân hủy, gây ra mùi hôi
thối.
Biện pháp xử lý
Lượng nước thải sinh hoạt được thu gom và xử lý bởi bể tự hoại 3 ngăn xử lý đạt
quy chuẩn trước khi thải ra ngoài.
Nước thải sinh hoạt của Công ty được dẫn qua bể tự hoại ba ngăn, bể tự hoại là
công trình đồng thời làm 2 chức năng: Lắng và phân hủy cặn lắng. Bể tự hoại có dung
tích dạng hình hộp chữ nhật. Với thời gian lưu nước từ 3 - 6 ngày, 80 - 90% các chất
lơ lửng lắng xuống đáy bể. Cặn lắng được giữ lại trong bể từ 180 – 360 ngày, dưới ảnh
hưởng của vi sinh vật kỵ khí, các chất hữu cơ bị phân hủy, một phần được tạo thành
chất khí và một phần tạo thành chất vô cơ hòa tan. Trong ngăn lọc có chứa vật liệu lọc
là đá 4x6 phía dưới và đá 1x2 phía trên. Trong mỗi bể đều có nắp đậy và lỗ thông hơi
để giải phóng lượng khí CH4 sinh ra trong quá trình lên men kỵ khí và tác dụng thứ 2
của ống này là dùng để thông các ống đầu vào và ống đầu ra khi bị nghẹt.
Phân thải định kỳ cho thuê xe hút hầm cầu đem đi xử lý.

Ống dẫn nước vào Ống thoát nước ra

Ngăn lắng và Ngăn lắng Lớp vật liệu lọc


Ngăn lọc

Hình 1.2. Cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn

 Nước thải sản xuất


Trong quy trình sản xuất công ty không phát sinh nước thải sản xuất.

 Nước mưa chảy tràn


Toàn bộ khuôn viên Công ty được bê tông hóa hoàn toàn, nên nước mưa tương đối
sạch và không cần xử lý. Tuy nhiên, trong quá trình chảy tràn bề mặt nhà xưởng, nước
mưa có thể lôi kéo theo các thành phần trên bề mặt nhà xưởng vào nguồn nước. Việc

11
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

giữ vệ sinh khuôn viên chung của nhà máy là cần thiết để tránh các tạp chất cuốn theo
nước mưa chảy tràn.
Do đó, đường thoát nước mưa của Công ty cho thải thẳng vào Cống thoát nước
chung của khu vực.
1.2.3.2. Nguồn phát sinh và biện pháp xử lý khí thải
 Bụi từ phương tiện vận tải
Bụi, khí thải phát sinh chủ yếu từ các phương tiện vận chuyển ra vào công ty như:
các loại xe ôto, xe tảivà phương tiện đi lại của công nhân và khách hàng. Khí thải chứa
các chất ô nhiễm như: bụi, SO2, NO2, CO… Tuy nhiên, lượng khí thải này phát sinh
không nhiều và thời gian hoạt động của các phương tiện không liên tục nên tác động
của lượng khí này không đáng kể.
 Bụi từ quá trình gia công cắt, chà nhám gỗ
- Bụi phát sinh chủ yếu từ các công đoạn cắt, chà nhám …
- Thành phần chủ yếu là bụi gỗ có thích thước hạt nhỏ, thường có 1 khoảng thời gian
lơ lửng trong môi trường không khí trước khi sa lắng xuống mặt đất nên công nhân
trực tiếp sản xuất là đối tượng dễ trực tiếp hits phải lượng bụi này.
Biện pháp xử lý
Để giảm thiểu ô nhiễm từ hoạt động cưa, cắt, chà nhám, công ty đã thực hiện
nhiều biện pháp cụ thể như sau:
Trang bị hệ thống thu hồi và hút bụi tại nguồn, tại mỗi chi tiết, máy cưa, cắt, chà
nhám để hạn chế tối đa lượng bụi phát tán vào không khí xung quanh

Nguồn bụi từ xưởng sản xuất

Chụp hút

Cyclone

Buồng chứa bụi

Hình 1.3. Quy trình xử lý bụi của Công ty


Thuyết minh quy trình:

12
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

Bụi được thu gom vào chụp hút sau đó qua Cyclone. Tại Cyclone dòng khí và bụi
đi theo phương tiếp tuyến và đập vào thành Cyclon nên phần bụi gỗ được tách ra và
rơi xuống đáy cyclone, còn khí đã tách bụi được thải ra ngoài môi trường. Phần bụi
được đưa vào buồng chứa bụi.
- Bố trí máy móc hợp lý, thông thoáng, lợi dụng hướng gió tự nhiên để giúp nhà
xưởng thông thoáng và hạn chế bụi phát tán ảnh hưởng đến môi trường không khí
của dân cư.
- Chi nhánh công ty đã trang bị các quạt hút, quạt thổi công nghiệp bố trí xung
quanh khu vực nhà xưởng để giảm thiểu nồng độ các chất ô nhiễm trong không
khid.
- Công nhân được cấp khẩu trang chống bụi hạn chế ảnh hưởng bụi đối với hệ hô
hấp.
 Hơi dung môi phát sinh từ quá trình sơn

Với yêu cầu chất lượng bề mặt sản phẩm cần đa dạng màu sắc và độ bóng, do đó
hoạt động sơn được thực hiện tại xưởng. Quá trình này có phát sinh chất dễ bay hơi và
phát tán ra xung quanh có khả năng ảnh hưởng đến sức khoẻ công nhân. Do đó, doanh
nghiệp có biện pháp bảo vệ sức khoẻ công nhan
Biện pháp xử lý
Chi nhánh công ty đã trang bị hệ thống xử lý khí thải bụi sơn theo sơ đồ sau:

Buồng hút bụi sơn

Màng lọc thô

Ống khói thải 5m

Hình 1.4. Quy trình xử lý bụi sơn

Thuyết minh quy trình:


Bụi sơn trong quá trình sơn sẽ được thu gom bằng hệ thống quạt hút bụi sơn, sau
đó tất cả bụi này sẽ được lọc bằng tấm lọc, tấm lọc sẽ được giữ lại tất cả các hạt bụi.
Còn lại khí thải sẽ được dẫn ra ngoài bằng ống khói và khuếch tán lên cao.
Các hạt bụi sơn được giữ lại trên tấm lọc sẽ được thu gom và lưu trữ hợp lý theo
thông tư 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015.
Các hạt bụi sơn rơi trên sàn xung quanh khu vực sản xuất sẽ được quét dọn và lau
chùi khô, hạn chế rửa sàn.
Ngoài ra chi nhánh công ty còn bố trí khu vực sơn trong phòng kín và tại khu vực

13
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

thích hợp tiếp giáp với đất trống bên khu vực thuộc khu quân đội nên không ảnh
hưởng đến dân cư xung quanh. Riêng công nhân được trang bị khẩu trang, găng tay để
hạn chế ảnh hưởng của nguồn ô nhiễm đến sức khoẻ.
1.2.3.3. Biện pháp giảm thiểu và xử lý chất thải rắn và CTNH
 Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải rắn sinh hoạt thải ra hàng ngày từ các hoạt động sinh hoạt của công nhân
viên:Thực phẩm thừa, bao bì, vỏ trái cây, vỏ chai, lọ…Lượng chất thải này phát sinh
tại xưởng trung bình 20 kg/ngày
 Chất thải rắn công nghiệp thông thường
Chất thải sản xuất: chủ yếu là gỗ thừa, giấy carton ... các thành phần này có thể tái
sử dụng làm nguyên liệu đốt. Lượng chất thải phát sinh như sau:
Bảng 1.5. Khối lượng và thành phần chất thải rắn công nghiệp phát sinh

STT Tên chất thải Trạng thái tồn tại Số lượng (kg/năm)

1 Bao bì nylon Rắn 100

2 Bao bì carton, giấy văn phòng Rắn 200

Tổng khối lượng 300


(Nguồn: Chi nhánh Công ty TNHH Nội thất Gia Việt)

 Chất thải nguy hại


Chất thải nguy hại phát sinh tại công ty hành phần chủ yếu là bóng đèn huỳnh
quang thải, giẻ lau dính thành phần nguy hại, hộp mực in thải, dầu nhớt, bao bì chứa
thành phần nguy hại.
Bảng 1.6. Khối lượng và thành phần chất thải nguy hại phát sinh
Trạng thái Số lượng
STT Tên chất thải Mã CTNH
tồn tại (kg/năm)
1 Bóng đèn huỳnh quang thải Rắn 02 16 01 06
Giẻ lau dính các thành phần nguy
2 Rắn 05 18 02 01
hại
Hoá chất thải có chứa thành phần
3 Rắn 80 19 05 03
nguy hại
Chất kết dính và chất bịt kín thải có
4 dung môi hữu cơ hoặc các thành Rắn 00 08 03 01
phần nguy hại khác

5 Mùn cưa, phoi bào, đầu mẫu, gỗ Rắn 00 09 01 01


thừa, ván và gỗ vụn thải có thành

14
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

Trạng thái Số lượng


STT Tên chất thải Mã CTNH
tồn tại (kg/năm)
phần nguy hại
6 Bao bì cứng thải bằng nhựa Rắn 10 18 01 03
Cặn sơn, sơn, véc ni thải có dung
7 môi hữu cơ hoặc các thành phần Rắn/lỏng 00 08 01 01
nguy hại khác
Dầu nhiên liệu, dầu diesel, xăng và
8 Rắn 13 17 06 01
các loại nhiên liệu thải.
Tổng 110
(Nguồn: Chi nhánh Công ty TNHH Nội Thất Gia Việt)

Biện pháp xử lý
- Chất thải rắn sinh hoạt và sản xuất của Công ty được thu gom, phân loại hằng ngày
và lưu trữ trong thùng chứa riêng, đặt tại khu vực quy định.
- Chất thải rắn sản xuất: chủ yếu gỗ vụn, giấy carton ... được doanh nghiệp thu gom,
tái sử dụng hoặc định kỳ chuyển giao cho đơn vị thu gom có chức năng theo quy định
tại nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu.
- Chất thải nguy hại: do lượng phát sinh tương đối ít, công ty đã ký hợp đồng thu
gom với DNTN TM XNK Vân Tải Lâm Phát để xử lý theo đúng thông tư
36/2015/BTNMT.
1.3. Đơn vị tham gia phối hợp
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường tại Chi nhánh Công ty TNHH Nội thất Gia
Việt cùng với các đơn vị tham gia phối hợp là Công ty TNHH Hoá Chất Xây Dựng
Môi Trường Việt Khang cùng trung tâm phân tích Công ty TNHH TMDV TVMT Tân
Huy Hoàng

Thông tin về Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng :


Tên công ty tích Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng.
- Trụ sở chính: B24, Cư xá Thủy Lợi 301, p.25, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
- Chi nhánh: 136/26 Đồng Khởi, KP.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
- Lĩnh vực hoạt động: Phân tích và đo đạc các yếu tố môi trường: đất, nước, không
khí.
- Người đại diện: Bà Phạm Thị Hải Yến – Phó Giám đốc Công ty
- Chứng chỉ đạt được:

15
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

- Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng đã được Bộ Khoa Học và Công
Nghệ - Văn Phòng Công Nhận Chất Lượng cấp chứng chỉ công nhận ISO/IEC
17025:2005 – VILAS 778 ngày 21/10/2014.
- Công ty được Bộ Tài Nguyên và Môi Trường cấp chứng nhận đủ điều kiện
quan trắc môi trường số VIMCERTS 076 cấp lần đầu kèm theo quyết định số
829/QĐ-BTNMT ngày 10/4/2015.
- Công ty được Bộ Tài Nguyên và Môi Trường cấp chứng nhận đủ điều kiện
quan trắc môi trường số VIMCERTS 076 cấp lần 02 kèm theo quyết định số
2517/QĐ-BTNMT ngày 31/10/2016 về việc điều chỉnh nội dung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số VIMCERTS 076.

16
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

CHƯƠNG II. GIỚI THIỆU CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC


2.1. Tổng quan vị trí quan trắc
Phạm vi thực hiện và kiểu/loại quan trắc
1) Phạm vi thực hiện
Địa điểm thực hiện quan trắc: Chi nhánh Công ty TNHH Nội thất Gia Việt
Địa chỉ: 35/1, Khu phố 3, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh.
Phạm vi thực hiện: Trong khuôn viên công ty
2) Kiểu/Loại quan trắc:
Quan trắc môi trường tác động: Không khí xung quanh.
Quan trắc chất phát thải: Nước thải, khí thải.
3) Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội vùng quan trắc
- Điều kiện tự nhiên: Lượng bức xạ dồi dào, trung bình khoảng 140 Kcal/cm2/năm.
Số giờ nắng trung bình/tháng 160-270 giờ. Nhiệt độ không khí trung bình 270C.
Lượng mưa cao, bình quân/năm 1.949 mm. Số ngày mưa trung bình/năm là 159
ngày. Khoảng 90% lượng mưa hàng năm tập trung vào các tháng mùa mưa từ
tháng 5 đến tháng 11; trong đó hai tháng 6 và 9 thường có lượng mưa cao nhất.
Các tháng 1,2,3 mưa rất ít, lượng mưa không đáng kể. Trên phạm vi không gian
thành phố, lượng mưa phân bố không đều, có khuynh hướng tăng dần theo trục
Tây Nam - Ðông Bắc. Ðộ ẩm tương đối của không khí bình quân/năm 79,5%;
bình quân mùa mưa 80% và trị số cao tuyệt đối tới 100%; bình quân mùa khô
74,5% và mức thấp tuyệt đối xuống tới 20%.
- Điều kiện kinh tế, xã hội:
+ Công tác quản lý đô thị có nhiều tiến bộ, nhiều công trình hoàn thành và đưa
vào sử dụng đã phát huy tích cực vào sự phát triển kinh tế - xã hội.
+ Sự nghiệp phát triển giáo dục - đào tạo khoa học công nghệ được tập trung đầu
tư:
+ Lĩnh vực văn hóa xã hội, y tế có nhiều tiến bộ, đời sống vật chất và tinh thần
của nhân dân tiếp tục được cải thiện.
+ Chủ động triển khai thực hiện nhiều biện pháp phòng chống dịch bệnh, tuy
nhiên tình hình dịch bệnh trên địa bàn Thành phố có chiều hướng tăng cao và
chuyển biến phức tạp so với cùng kỳ, nhất là bệnh sốt xuất huyết và tay chân
miệng.
+ Các chính sách an sinh xã hội được thực hiện tốt.

17
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

+ Tình hình quốc phòng - an ninh được giữ vững, đảm bảo trật tự an toàn xã hội,
hoạt động đối ngoại được mở rộng.
2.2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt
Danh mục các thông số quan trắc đợt II/2018 được thể hiện trong bảng:
Bảng 2.1. Danh mục thành phần, thông số quan trắc
STT Nhóm thông số Thông số
I. Thành phần không khí xung quanh và môi trường lao động
1 Nhóm thông số vô cơ Bụi, CO, NO2, SO2
II. Thành phần khí thải tại nguồn
1 Nhóm thông số hữu cơ Toluen, Xylen, Bezen
III. Thành phần nước thải
1 Nhóm thông số vật lý pH, TSS.
BOD5, COD, Tổng Nito, Tổng Photpho, Dầu
2 Nhóm thông số hóa học
khoáng
3 Nhóm thông số vi sinh Coliform

(Nguồn: CÔNG TY TNHH TMDV TVMT TÂN HUY HOÀNG)


2.3. Danh mục thiết bị quan trắc và thiết bị phòng thí nghiệm
Bảng 2.2. Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm
Tần suất hiệu
Hãng
STT Tên thiết bị Model thiết bị chuẩn/Thời gian
sản xuất hiệu chuẩn
I Thiết bị quan trắc
Tenmars -
1 Máy đo độ ồn TM101 1 lần/Năm
taiwan
2 Bơm thu mẫu bụi CF-972T/230 Hi-Q-Mỹ 1 lần/Năm
3 Máy Testo Testo 350 Đức 1 lần/Năm
A.P Buck
4 Bơm Buck LP050920 1 lần/Năm
– Mỹ
5 Máy đo pH hiện trường AD132 ADVWA 1 lần/Năm
Thiết bị lấy mẫu nước
6 - Việt Nam Không cần
thải
II Thiết bị thí nghiệm
Bộ phá mẫu COD 15
1 - HACH- USA 1 năm/lần
chỗ
Cân điện tử (04 số) OHAUS-
2 PA 214 1 năm/lần
Electronic Blance USA
3 Cân 2 số lẻ - Kern Đức 1 năm/lần
4 Máy nước cất 2 lần LPH4 BHANU -

18
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

Tần suất hiệu


Hãng
STT Tên thiết bị Model thiết bị chuẩn/Thời gian
sản xuất
hiệu chuẩn
BASIC -
INDIA
Tủ BOD
5 FOC 120E Velp-Ý 1 năm/lần
BOD Chamber
Máy quang phổ tử
HACH-
6 ngoại khả kiến UV-VIS DR 3900 1 năm/lần
GERMANY
Spectrophotometer
VELP -
7 Máy khuấy từ MST -
ITALI
Vaccubrand
8 Bộ lọc SS - -
Đức
Tủ sấy LABTECH-
9 LDO-060E 1 năm/lần
Dry oven KOREA
10 Tủ hút - Việt Nam -
11 Bộ hút hơi độc - Việt Nam -
12 Quả cân chuẩn - Việt Nam 1 năm/lần
13 Tủ mát - Việt Nam -
14 Thiết bị đo nhiệt - Trung Quốc 1 năm/lần
15 Nhiệt ẩm kể - Trung Quốc 1 năm/lần
Sanyo
16 Tủ lạnh - -
Việt Nam
Máy đo TDS /Độ dẫn
17 CTS-406 Trung Quốc 1 năm/lần
/Độ muối
Máy lắc tròn 6 chỗ theo
18 TL-1311/lx2L Việt Nam -
tiêu chuẩn EPA 1311
19 Nồi hấp tiệt trùng - Trung Quốc 1 năm/lần
Memmert
20 Bể điều nhiệt - 1 năm/lần
Đức
POL-EKO –
21 Tủ ấm - POLAND 1 năm/lần
(Ba Lan)
Air Clean
22 Tủ cấy - Systems - 1 năm/lần
Mỹ
Máy chưng cất đạm - BIOBASE –
23 BKN – 983 -
Biobase Trung Quốc
Máy phá mẫu amoni, BIOBASE-
24 BKD-08D -
nito tổng PM
Hệ thống máy quang AAS- NovAA -analytik jena
25 1 năm/lần
phổ hấp thu nguyên tử 400P Đức
(Nguồn: CÔNG TY TNHH TMDV TVMT TÂN HUY HOÀNG)

19
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu
Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng sử dụng các phương pháp lấy mẫu
đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp chứng nhận VIMCERT 117. Để đảm bảo
thu được dữ liệu quan trắc có chất lượng tốt đảm bảo đúng chính xác, đáng tin cậy và
thỏa đáng bắt buộc cách bảo quản và vận chuyển phải thực hiện đúng và chính xác.
Các phương pháp lấy mẫu như sau:
Bảng 2.3. Phương pháp lấy mẫu hiện trường
STT Thông số Phương pháp lấy mẫu
I Thành phần môi trường không khí
1 Bụi TCVN 5067 : 1995
2 NO2 TCVN 6137 : 2009
3 SO2 TCVN 5971 : 1995
4 CO HD-CO
II Thành phần môi trường nước
TCVN 5999 : 1995,
1 Nước thải TCVN 6663-3 : 2008,
TCVN 6663 -1 : 2011
III Thành phần môi trường khí thải
EPA – GC/MS
1 Khí thải
USEPA Method 2
(Nguồn: CÔNG TY TNHH TMDV TÂN HUY HOÀNG)

2.5. Danh mục phƣơng pháp đo tại hiện trƣờng và phân tích trong phòng tthí
nghiệm
Bảng 2.4. Phương pháp đo tại hiện trường
STT Tên thông số Phương pháp đo Dải đo Ghi chú
I Thành phần khí thải
1 Lưu lượng US.EPA Method 2 0 ÷ 100 m/s Khí thải
II Thành phần môi trường nước thải
1 pH TCVN 6492:2011 2 ÷ 12
(Nguồn: CÔNG TY TNHH TMDV TVMT TÂN HUY HOÀNG)
Bảng 2.5. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm
TT Tên thông số Phương pháp phân tích Giới hạn phát hiện
I Thành phần môi trường không khí
1 Bụi TCVN 5067 : 1995 20µg/m3
2 NO2 TCVN 6137 : 2009 5µg/m3

20
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

TT Tên thông số Phương pháp phân tích Giới hạn phát hiện
3 SO2 TCVN 5971 : 1995 10µg/m3
4 CO HD – CO 5.000µg/m3
II Môi trường khí thải
1 Lưu lượng US.EPA Method 02 20 mg/Nm3
2 Toluen EPA – GC/MS 0,01 mg/Nm3
3 Xylen EPA – GC/MS 0,01 mg/Nm3
4 Benzen EPA – GC/MS 0,01 mg/Nm3
III Môi trường nước thải
Tổng chất rắn lơ
1 TCVN 6625:2000 5,0 mg/L
lửng (TSS)
Nhu cầu ôxy hóa
2 SMEWW 5220C:2012 2,0 mg/L
học (COD)
Nhu cầu ôxy sinh
3 TCVN 6001-1:2008 1,0 mg/L
hóa (BOD5)
5 Tổng Nito TCVN 6638 : 2000 0,3 mg/L
6 Tổng Photpho TCVN 6202 : 2008 0,02 mg/L
7 Dầu mỡ khoáng Ref.AFNOR T90 – 114 0,02 mg/L
7 Coliform TCVN 6187-2:1996 3 MPN/100mL
(Nguồn: CÔNG TY TNHH TMDV TVMT TÂN HUY HOÀNG)

2.6. Mô tả địa điểm quan trắc


Bảng 2.6. Danh mục điểm quan trắc
Ký hiệu Kiểu/loại Vị trí lấy mẫu
Tên điểm quan Mô tả điểm
STT điểm quan quan (VN 2000)
trắc quan trắc
trắc trắc X Y
I Thành phần môi trường không khí
Quan Tại cổng
Khu vực cổng
1 KK 01 trắc 1201188 594791 chính của
công ty
tác động công ty
II Thành phần môi trường khí thải
Quan Ống khói sau
Tại ống thoát
1 KK 02 trắc phát 1201199 594802 HTXL khí
khí thải
thải thải từ lò hơi
III Thành phần môi trường nước thải
Quan
Nước thải sau Tại hố ga
1 NT 01 trắc phát 1201185 594803
HTXL thoát nước
thải
(Nguồn:CÔNG TY TNHH TMDV TÂN HUY HOÀNG)

21
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

2.7. Thông tin lấy mẫu


Bảng 2.7. Điều kiện lấy mẫu
Đặc
Ký hiệu Ngày, giờ lấy
STT điểm Điều kiện lấy mẫu
mẫu mẫu
thời tiết
I Thành phần môi trường không khí
09h30p
1 KK 01 Trời nắng Công ty hoạt động bình thường
01/12/2018
II Thành phần môi trường khí thải
09h45p
1 KK 02 Trời nắng Hệ thống hoạt động bình thường
01/12/2018
III Thành phần môi trường nƣớc thải
10h00p
1 NT 01 Trời nắng Hệ thống hoạt động bình thường
01/12/2018

(Nguồn:CÔNG TY TNH TMDV TVMT TÂN HUY HOÀNG)

2.8. Công tác QA/QC trong quan trắc


2.8.1. QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc
QA/QC trong lập kế hoạch quan trắc, bao gồm các nội dung sau:
Xác định nội dung nhiệm vụ đợt quan trắc: địa điểm/trạm vị, các thông số cần đo
đạc, các loại mẫu cần lấy, thời gian thực hiện.
Xác định yêu cầu về nhân lực tham gia (số lượng, lĩnh vực chuyên môn).
Yêu cầu về trang thiết bị.
Lập kế hoạch lấy mẫu.
Phương pháp lấy mẫu và phân tích.
Kinh phí cho chương trình quan trắc và QA/QC.
Các vấn đề đảm bảo an toàn con người, thiết bị cho các hoạt động quan trắc nhất
là quan trắc trên sông, bao gồm:
+ Các biện pháp, phương tiện bảo đảm an toàn (người và thiết bị);
+ Phương án cứu hộ;
+ Những yếu tố thời tiết bất thường có thể xảy ra trong thời gian quan trắc.

22
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

Bảng 2.8. Kế hoạch quan trắc


Số Số Biện pháp
Loại Thiết bị Điều kiện và Thiết bị đo
lượng lượng an toàn con
quan lấy mẫu, cách thức bảo tại hiện
mẫu mẫu người, thiết
trắc chứa mẫu quản trƣờng
thực QC bị
I Kế hoạch tháng 06/2018
Trang bị bảo
hộ lao động:
mũ,
giày, găng
Quan - Máy
tay, khẩu
trắc chất Bảo quản bằng TM101
1 - trang, mắt
lượng - Bơm lọ thuỷ tinh có - Máy Type
kiếng.
KKXQ Buck nút chắc chắn, 3116
Thiết bị được
LP050920; đặt trong giá
đặt trong các
- Ống đỡ xếp, chèn
thùng xốp,
nghiệm cẩn thận vào
chống sốc.
thủy tinh. thùng bảo
Trang bị bảo
quản lạnh.
Quan hộ lao động:
Testo 350 và
trắc chất mũ, giày,
1 - C-5100V
lượng găng tay,
khí thải khẩu trang,
mắt kiếng.
Bảo quản bằng
can nhựa có Trang bị bảo
Quan - Máy đo pH
nắp chắc chắn, hộ lao động:
trắc chất Xô inox có AD132
đặt trong giá mũ, giày,
lượng 01 02 dây, can - Máy
đỡ xếp, chèn găng tay,
nước nhựa 2L EZODO-
cẩn thận vào khẩu trang,
thải FTC-420
thùng bảo mắt kiếng.
quản lạnh.
II Kế hoạch tháng 12/2018
Quan - Máy Trang bị bảo
trắc chất TM101 hộ lao động:
1 - Bảo quản bằng
lượng - Máy Type mũ,
- Bơm lọ thuỷ tinh có
KKXQ 3116 giày, găng
Buck nút chắc chắn,
tay, khẩu
LP050920; đặt trong giá
trang, mắt
Quan - Ống đỡ xếp, chèn
kiếng.
trắc chất nghiệm cẩn thận vào Testo 350 và
01 - Thiết bị được
lượng thủy tinh. thùng bảo C-5100V
đặt trong các
khí thải quản lạnh.
thùng xốp,
chống sốc.
Quan Bảo quản bằng - Máy đo pH Trang bị bảo
trắc chất Xô inox có can nhựa có AD132 hộ lao động:
lượng 01 02 dây, can nắp chắc chắn, - Máy mũ, giày,
nước nhựa 2L đặt trong giá EZODO- găng tay,
thải đỡ xếp, chèn FTC-420 khẩu trang,
23
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

Số Số Biện pháp
Loại Thiết bị Điều kiện và Thiết bị đo
lượng lượng an toàn con
quan lấy mẫu, cách thức bảo tại hiện
mẫu mẫu ngƣời, thiết
trắc chứa mẫu quản trƣờng
thực QC bị
cẩn thận vào mắt kiếng.
thùng bảo
quản lạnh.
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị
- Trước mỗi đợt quan trắc cần phải kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị.
- Đối với những mẫu được phân tích tại hiện trường (chất rắn lơ lửng, độ đục ...)
cũng phải tiến hành phân tích mẫu QC để kiểm soát được chất lượng số liệu.

2.8.3. QA/QC tại hiện trƣờng


2.8.3.1. QA/QC trong lấy mẫu hiện trƣờng
 QA:
- Xác định vị trí lấy mẫu
- Xác định thông số quan trắc: thông số quan trắc, đơn vị đo
- Phương pháp sử dụng quan trắc thông số đó (sử dụng các phương pháp theo
TCVN về quan trắc môi trường hoặc các phương pháp quốc tế được thừa nhận ở Việt
Nam).
- Trang thiết bị phục vụ quan trắc.
- Các phương pháp, cách thức bảo quản mẫu, vận chuyển mẫu
- Hóa chất, mẫu chuẩn theo quy định
- Dụng cụ lấy mẫu: Theo yêu cầu của từng thông số quan trắc
- Cán bộ thực hiện lấy mẫu: Có trình độ và chuyên môn phù hợp
- Các báo cáo lấy mẫu...
 QC: Sử dụng các mẫu QC để kiểm soát chất lượng: Tùy từng chương trình có số
lượng mẫu phù hợp (thường 02 mẫu).

2.8.3.2. QA/QC trong đo thử tại hiện trƣờng


Một số thông số không bền như nhiệt độ, pH, DO, chất rắn lơ lửng, độ đục cần được
xác định tại chỗ hoặc ngay sau khi lấy mẫu càng sớm càng tốt. Khi đo, phân tích tại
chỗ các thông số không bền, cần phải chú ý:

24
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

- Lựa chọn phương pháp phân tích phù hợp để không hoặc ít bị ảnh hưởng của
điều kiện bên ngoài hoặc tạo các điều kiện môi trường thích hợp để bảo đảm kết quả
phân tích.
- Những thay đổi bất thường khi lấy mẫu.
- Tình trạng hoạt động của thiết bị.
- Ngăn ngừa nhiễm bẩn mẫu:
+ Đo đạc hiện trường: Khi đo đạc các thông số bằng máy móc ngoài hiện trường
(ví dụ pH, DO,...) không được nhúng trực tiếp các thiết bị đo vào mẫu nước mà phải
lấy các mẫu phụ để đo, sau khi đo, mẫu đó phải đổ đi.
+ Chai lọ chứa mẫu phải được rửa sạch theo đúng yêu cầu đối với từng thông số.
Không được tận dụng các loại chai lọ đã dùng chứa hoá chất trong phòng thí nghiệm
để sử dụng cho việc chứa mẫu.
+ Dụng cụ chứa mẫu phải được bảo quản trong môi trường sạch sẽ, tránh bụi,
khói và các nguồn gây ô nhiễm khác.
+ Các loại giấy lọc, bộ dụng cụ lọc phải được đóng gói cẩn thận, bọc bằng các
chất liệu thích hợp. Để đảm bảo các thiết bị hoạt động quan trắc ngoài hiện trường làm
việc chính xác ổn định, cần phải định kỳ hiệu chuẩn các thiết bị này theo các quy định
của nhà khám bệnh. Tất cả hồ sơ hiệu chuẩn phải được lưu giữ. Trong trường hợp
không có điều kiện hiệu chuẩn thì phải có các biện pháp để nhận biết tình trạng làm
việc của thiết bị đó. Thí dụ: so sánh thường xuyên giữa các thiết bị giống nhau hoặc
cùng loại với nhau theo một chỉ tiêu phù hợp. Trước mỗi đợt quan trắc cần phải kiểm
tra tình trạng hoạt động của thiết bị. Đối với những mẫu được phân tích tại hiện trường
(chất rắn lơ lửng, độ đục ...) cũng phải tiến hành phân tích mẫu QC để kiểm soát được
chất lượng.

2.8.3.3. QA/QC trong bảo quản và vận chuyển mẫu


- Vận chuyển mẫu: cần phải có quy trình vận chuyển mẫu phù hợp nhằm bảo toàn
mẫu về mặt số lượng và chất lượng.
- Mẫu khi vận chuyển phải có nhãn (ký hiệu) để tránh nhầm lẫn.
- Thủ tục sắp xếp mẫu nhằm tránh đổ vỡ.
- Yêu cầu trong quá trình vận chuyển: thời gian vận chuyển và nhiệt độ của mẫu.

1) Đối với mẫu nƣớc


- Thời gian vận chuyển từ nơi lấy mẫu đến phòng thí nghiệm càng ngắn càng tốt.
Phải giữ mẫu ở chỗ tối và nhiệt độ thấp.

25
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

- Khi vận chuyển mẫu phải đảm an toàn tránh đổ vỡ trong khi vận chuyển.
- Hóa chất dùng để bảo quản mẫu phải là loại tinh khiết để phân tích.
- Các bình mẫu cần được đánh dấu rõ ràng và bền. Nếu cần dùng nhiều bình cho
một mẫu, thường phải đánh dấu bình bằng mã số theo quy định quản lý mẫu (QD-
QLM) và ghi chép đầy đủ chi tiết về mẫu vào biểu mẫu BM02-QT5.7/01/01.
- Kiểm soát chất lượng hiện trường yêu cầu phải tiến hành lấy các loại mẫu trắng,
mẫu đúp nhằm kiểm tra mức độ tinh khiết của hoá chất dùng làm chất bảo quản, kiểm
tra mức độ nhiễm bẩn của dụng cụ lấy, chứa mẫu, giấy lọc hay các thiết bị khác có liên
quan đến công việc thu, bảo quản và vận chuyển mẫu. Mẫu lặp cũng được thu nhằm
kiểm tra mức độ tái lặp của việc lấy mẫu. Thời gian và tần suất lấy mẫu trắng, mẫu
đúp và mẫu lặp được xác định khi thiết kế chương trình.
Bảng 2.9. Phương pháp bảo quản và vận chuyển mẫu
Thời gian Loại
STT Thông số Phƣơng thức bảo quản tồn trữ tối bình
đa chứa
Các thông số Acid hóa mẫu bằng
1 ngoài thông số vi H2SO4 đậm đặc đến pH<2, 1 – 24 giờ Can nhựa
sinh 5 0C
Bình
Bình chứa tiệt trùng, Làm lạnh
2 Coliform 8 giờ chứa tiệt
20C đến 50C
trùng

2) Mẫu không khí


- Các phức được tạo thành trong quá trình thu mẫu thường chịu tác động mạnh bởi
ánh nắng mặt trời, do vậy Impinger cần được bọc đen trong quá trình thu mẫu.
- Mẫu khí sau khi hấp thụ được chuyển vào ống nghiệm thủy tinh đậy nút chắc
chắn, ghi nhận thông tin nhận dạng mẫu.
- Đặt ống nghiệm trên giá và chèn cẩn thận trong thùng bảo quản lạnh và phân tích
trong vòng 24 giờ.
- Đối với mẫu bụi sau khi thu mẫu cần cho giấy có chứa bụi vào bao kẹp, đặt trong
các đĩa thủy tinh kín, bảo quản ở điều kiện thường.
- Thời gian vận chuyển từ nơi lấy mẫu đến phòng thí nghiệm càng ngắn càng tốt.
- Khi vận chuyển mẫu phải đảm an toàn tránh đổ vỡ trong khi vận chuyển

26
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

Lưu ý : Quan trắc viên tuân thủ và nghiêm chỉnh chấp hành quy
chuẩn và thao tác lấy và vận chuyển mẫu

2.8.4. QA/QC trong phòng thí nghiệm


 QA
- Nhân viên phòng thí nghiệm: Có quy định rõ chức năng, nhiệm vụ trong văn bản
được cấp có thẩm quyền ký.
- Tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng PTN (Sổ tay chất lượng, Thủ tục hướng dẫn
quy trình thực hiện, các biểu mẫu, hướng dẫn...)
- Kiểm soát tài liệu, hồ sơ PTN
- Đánh giá nội bộ hoạt động PTN: 01 lần/năm
- Phương pháp thử nghiệm: TCVN, APHA, EPA..., các phương pháp đều được
phê duyệt trước khi đưa vào sử dụng (được rà soát 01 năm/lần hoặc khi có bất kỳ sự
thay đổi nào).
- Trang thiết bị PTN: Được định kỳ hiệu chuẩn, kiểm tra theo quy định
- Điều kiện tiện nghi và môi trường bảo đảm không ảnh hưởng đến kết quả thử
nghiệm
- Các mẫu chuẩn đã được chứng nhận để kiểm soát chất lượng.
- Tham gia so sánh liên phòng thí nghiệm và thử nghiệm thành thạo quy trình phân
tích hàng năm theo yêu cầu của các thông tư, QCVN ban hành của Bộ Tài nguyên và
Môi trường;
- Thực hiện phân tích trên các trên các phương pháp và thiết bị khác nhau (đối với
các chỉ tiêu được công nhận cả 02 phương pháp sử dụng để kiểm tra chéo);
- Phân tích các loại mẫu được lưu giữ (còn đáp ứng được thời gian theo quy định)
- Xem xét sự tương quan giữa kết quả phân tích với đặc trưng cảm quan của mẫu.

 QC:
- Để kiểm soát chất lượng PTN, Trung tâm đã sử dụng các loại mẫu QC như: mẫu
trắng (mẫu trắng thiết bị, vận chuyển, thiết bị, phương pháp), mẫu lặp, mẫu thêm
chuẩn, mẫu chuẩn đối chứng và chuẩn kiểm tra.
- Kiểm tra chất lượng bằng cách sử dụng phương pháp thống kê, đưa ra các giới
hạn để so sánh đối chiếu kết quả, phải xác định sai số chấp nhận được.

27
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

- QA/QC trong tính toán kết quả, ghi chép số liệu phân tích: Các kết quả phân tích
trước khi ghi chép vào sổ phải được kiểm tra đối chiếu với các sổ sách gốc như: nhật
ký thực địa, sổ ghi kết quả phân tích.
Việc kiểm tra được thực hiện bởi ít nhất 1 người có trách nhiệm trong phòng thí
nghiệm. Kết quả phân tích được ghi vào biểu kết quả chứa đựng được một số thông tin
quan trọng dưới đây:
- Ngày tháng phân tích, phương pháp phân tích.
- Ký hiệu mẫu phân tích.
- Ký hiệu và kết quả phân tích của mẫu kiểm tra.
- Các giới hạn kiểm tra và cảnh báo.
- Các sắc đồ, đồ thị (nếu có).
- Họ tên người phân tích, người tính toán và người kiểm tra.
- Sau khi số liệu được đối chiếu, kiểm tra, lúc đó mới có giá trị và được sử dụng
vào các mục đích khác nhau.
QA/QC trong báo cáo kết quả Bản báo cáo kết quả phân tích đảm bảo chất lượng
phải bao gồm các thông tin sau: - Tiêu đề - Tên, địa chỉ phòng thí nghiệm tiến hành
phân tích - Tên, địa chỉ khách hàng - Ngày, tháng lấy mẫu - Ngày, giờ phân tích - Ký
hiệu mẫu. - Tình trạng mẫu khi đưa vào phân tích - Phương pháp phân tích đã sử dụng
- Sai số cho phép - Kết quả phân tích mẫu trắng thiết bị, mẫu trắng phòng thí nghiệm,
mẫu đúp và mẫu lặp - Kết quả phân tích mẫu

2.8.5. Hiệu chuẩn thiết bị


Bảng 2.10. Danh sách các máy móc - thiết bị cần quan trắc định kỳ
Model Hãng Tần suất Đơn vị hiệu
STT Tên thiết bị
thiết bị Sản xuất hiệu chuẩn chuẩn
I Thiết bị quan trắc
1 Máy đo độ ồn TM101 Trung quốc 1 lần/Năm Trung tâm 3
2 Bơm Buck LP050920 Mỹ 1 lần/Năm Kim Long
Máy đo pH hiện
3 AD132 Hungary 1 lần/Năm Trung tâm 3
trường
Máy đo tốc độ gió -
4 LM8100 LUTRON 1 lần/Năm Trung tâm 3
nhiệt ẩm-Ánh sang
Máy đo khí thải TESTO
5 ĐỨC 1 lần/Năm Trung tâm 3
Testo 350

28
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

Thiết bị lấy mẫu


6 - - Không cần -
nước
II Thiết bị thí nghiệm
Cân điện tử OHAUS-
1 (04 số) Electronic PA 214 1 lần/Năm Trung tâm 3
USA
Blance
Máy quang phổ tử
ngoại khả kiến UV- HACH-
2 DR 3900 1 lần/Năm Trung tâm 3
VIS USA
Spectrophotometer
CLN 53
3 Tủ ấm BA LAN 1 lần/Năm Quatest3
STD
Trung tâm
Tủ sấy LDO- LABTECH-
4 1 lần/Năm đo lường
Dry oven 060E KOREA
chất /HCM
5 Tủ BOD Chamber FOC 120E 1 lần/Năm Trung tâm 3
HACH-
6 Máy phá mẫu COD 1 lần/Năm Quatest3
USA
7 Máy phá mẫu amoni, BKD-08D BIOBASE 1 lần/Năm Quatest3
nito tổng
AAS- Trung tâm
Hệ thống máy quang analytik
8 phổ hấp thu nguyên NovAA 1 lần/Năm sắc ký hải
jena Đức
tử 400P đăng

Máy lắc tròn 6 chỗ Kiểm tra


TL-
9 theo tiêu chuẩn EPA Việt Nam trước khi sử -
1311/lx2L
1311 dụng

29
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC
3.1. Chất lượng không khí
 Kết quả quan trắc: (Đính kèm Phụ lục)

CHỈ ĐƠN QCVN QCVN


PHƯƠNG PHÁP THỬ KẾT
STT TIÊU VỊ QUẢ 26:2010/BTNMT 05:2013/BTNMT
1 Độ ồn dBA TCVN 7878-2: 2010 58,0 70 -
2 Bụi µmg/m3 TCVN 5067 :1995 159 - 300
3 NO2 µmg/m3 TCVN 6137 : 2009 108 - 200
4 SO2 µmg/m3 TCVN 5971: 1995 111 - 350

KPH
5 CO µmg/m3 QT-PTKCO-29 (<5000) - 30.000

 Chú thích:
• QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;
• QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.

Biểu Đồ Thể Hiện Chất Lượng


Không Khí Xung Quanh
400
350
350
300 300
300

250
200
200
159
150
108 111
100 70
58
50
0
0
dBA µg/m3 µg/m3 µg/m3 µg/m3
Độ ồn Bụi NO2 SO2 CO x100

Kết Quả QCVN 26:2010/ BTNMT + QCVN 26:2010/ BTNMT

Hình 3.1. Biểu đồ biểu diễn chất lượng không khí xung quanh

30
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

 Đánh giá và nhận xét:


Kết quả đo chất lượng không khí xung quanh đều nằm trong giới hạn cho phép
của QCVN 26:2010/BTMT và QCVN 05:2013/BTNMT. Qua đó cho thấy hiệu quả đạt
được từ công tác bảo vệ môi trường tại công ty, chất lượng không khí không bị tác
động bởi các yếu tố gây ô nhiễm, đảm bảo môi trường làm việc tốt cho nhân viên
trong công nhân viên.

3.2. Chất lượng khí thải


 Kết quả quan trắc: (Đính kèm Phụ lục).

QCVN
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ KẾT QUẢ 20:2009/BTNMT
cột B
1 Lưu lượng m3/h 564 -

2 Toluen mg/Nm3 91 750

3 Xylen mg/Nm3 205 870

4 Benzen mg/Nm3 1,11 5

 Chú thích
QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
với bụi và các chất hữu cơ

31
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

Biểu Đồ Thể Hiện Chất Lượng Khí Thải Tại Nguồn


100

90

80

70

60

50

40

30

20

10

0
m3/h mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3
Lưu lượng x10 Toluen x10 Xylen x10 Benzen x10

Kết Quả QCVN 20:2009/BTNMT

Hình 3.2. Biểu đồ biểu diễn chất lượng khí thải tại ống khói lò hơi

 Nhận xét
Kết quả đo chất lượng khí thải tại ống khói lò hơi đều nằm trong giới hạn cho phép
của QCVN 20:2009/BTNMT cột B.

32
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

3.3. Chất lượng nước thải


 Kết quả quan trắc: (Đính kèm phụ lục )
PHƯƠNG PHÁP THỬ QCVN
40:2011/BTN
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ KẾT QUẢ
MT
CỘT B
1 pH - TCVN 6492:2011 6,22 5,5 – 9
2 BOD5 (200C) mg/L TCVN 6001:2008 23 50
3 COD mg/L SMEWW 5220.C:2012 37 150
4 TSS mg/L TCVN 6625:2000 21 100
5 Tổng nitơ mg/L TCVN 6638:2000 3,15 40
6 Tổng photpho mg/L TCVN 6202:2008 0,051 6
SMEWW
7 Dầu khoáng mg/L 1,1 10
5520B&F:2012
MPN/100m TCVN 6187-2:1996
8 Coliform 4500 5000
L

 Ghi chú:
• QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp

33
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

Biểu Đồ Thể Hiện Chất Lượng Nước Thải


160

140

120

100

80

60

40

20

0
- mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L MPN/100mL
pH BOD5 (200C) COD TSS Tổng nitơ Tổng photpho Tổng dầu mỡ Coliform x100
khoáng

Kết Quả QCVN 40:2011/BTNMT CỘT B

Hình 3.3. Biểu đồ biểu diễn chất lượng nước thải

 Nhận xét:
Theo kết quả phân tích chất lượng nước cho thấy các thông số trong nước thải
đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 40:2011/BTNMT cột B.

34
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

CHƯƠNG IV. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC ĐỢT QUAN TRẮC
4.1. Kết quả QA/QC hiện trƣờng
 Lấy mẫu

Bảng 4.1. Số lượng mẫu thực và mẫu QC


Số lượng mẫu QC
Số
Thành Mẫu Mẫu Mẫu Mẫu
lƣợng
TT phần môi trắng trắng trắng lặp Chỉ tiêu QC
mẫu
trường dụng vận hiện hiện
thực
cụ chuyển trường trường
Không khí Bụi, SO2, NO2,
1 1 1 1 1 1
xung quanh CO
Lưu lượng,
Khí thải tại
2 1 1 1 1 1 Toluen, Xylen,
nguồn
Benzen
pH, TSS, BOD5,
COD Tổng Nito,
3 Nước thải 1 1 1 1 1 Tổng Photpho,
Dầu mỡ khoáng,
Coliform

 Bảo quản và vận chuyển mẫu


Mẫu sau khi lấy đều được bảo quản và vận chuyển theo đúng quy trình.
 Đo đạc và phân tích mẫu

Các thiết bị đo đạc hiện trường được hiệu chuẩn theo chỉ dẫn sử dụng trước khi đo
và được kiểm tra lại sau khi đo.
Thực hiện phân tích các mẫu lặp.
Sau khi nhận kết quả từ phòng thí nghiệm chúng tôi tiến hành so sánh kết quả và
tính sai số theo công thức sau:
Kết quả mẫu thực - Kết quả mẫu QC
% RPD = x 100%
Giá trị trung bình (mẫu thực, mẫu QC)
RPD: Relative Percent Difference
+ % RPD cho phép nằm trong khoảng 30%

35
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

4.2. Kết quả QA/QC trong phòng thí nghiệm


Kết quả thực hiện các mẫu QC của 49 thông số đều đạt yêu cầu theo thủ tục đảm
bảo chất lượng và kiểm soát chất lượng tại phòng thí nghiệm:
- Mẫu trắng phương pháp: nồng độ chất phân tích nằm trong khoảng 0 ± MDL
(giới hạn phát hiện của phương pháp).
- Mẫu lặp: các thông số có độ lệch không quá 10 %; Vi sinh có Rlg ≤ 0,60.
- Mẫu thêm chuẩn: hiệu suất thu hồi nằm trong khoảng 90-110 %, đối với các
thông số chạy trên máy GC, AAS, ICP nằm trong khoảng 85-115 %.
- Mẫu chuẩn đối chứng: hiệu suất thu hồi nằm trong khoảng 90-110 %, đối với các
thông số chạy trên máy GC, AAS, ICP nằm trong khoảng 85-115 %.
- Mẫu chuẩn thẩm tra: hiệu suất thu hồi 85-115 %.

36
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

CHƯƠNG V. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ


5.1. Kết luận
Trong quá trình hoạt động sản xuất thương mại, Chi nhánh Công ty TNHH Nội
thất Gia Việt đã cố gắng thực hiện các biện pháp nhằm hạn chế gây ô nhiễm môi
trường và đảm bảo điều kiện làm việc cho công nhân:
- Xây dựng xưởng thông thoáng, đảm bảo điều kiện vi khí hậu cho công nhân làm
việc.
- Công ty có nhân viên chuyên trách về mặt vệ sinh sẽ thu gom lượng bụi phát sinh
cho vào thùng chứa quy định, sau cuối mỗi buổi làm việc.
- Các chỉ tiêu chất lượng môi trường không khí khu vực xung quanh và tiếng ồn đều
đạt các chỉ tiêu của QCVN 05:2013/BTNMT và QCVN 26:2010/BTNMT.
- Các chỉ tiêu chất lượng khí thải lò hơi đều đạt quy chuẩn QCVN 20:2009/BTNMT
– Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp với bụi và các chất hữu cơ cơ
- Chất thải rắn sinh hoạt được thu gom bởi đơn vị thu gom rác dân lập với tần suất 1
ngày/lần.
- Chất thải rắn sản xuất được để riêng tại khu vực quy định và định kỳ bán cho cơ sở
có nhu cầu tái chế.
- Chất thải nguy hại được công ty phân loại và lưu trữ tại khu vực an toàn, không để
lẫn với chất thải không nguy hại. Công ty đã có Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải
nguy hại, và hợp đồng với Công ty TNHH DNTN TM XNK Vân tải Lâm Phát thu
gom.
- Đối với việc xây dựng hệ thống thoát nước, Công ty đã thực hiện tách riêng hệ
thống thoát nước thải và nước mưa.
- Lượng nước mưa được thu gom vào hệ thống thoát nước mưa riêng biệt trước khi
thoát vào cống thoát nước chung của khu vực.
- Nước thải sinh hoạt được xử lý bằng bể tự hoại, phân thải được định kỳ hút đi,
phần nước thải được đấu nối vào cống chung của khu vực.
- các biện pháp kiểm soát và giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn trong Công ty.
- Trang bị đầy đủ quần áo bảo hộ lao động (quần áo, bao tay, khẩu trang, nút bịt tai)
cho công nhân làm việc phù hợp trong từng môi trường.

5.2. Cam kết


Chi nhánh Công ty TNHH Nội thất Gia Việt sẽ thực hiện chương trình giám sát
chất lượng môi trường định kỳ gởi Cơ quan quản lý môi trường thường xuyên theo dõi,
giám sát chất lượng môi trường nước, không khí, khí thải, chất thải rắn để có biện
pháp giảm thiểu và khắc phục sự cố môi trường phát sinh.

37
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

Công ty cam kết:


- Công tác quản lý chất thải theo Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của
Chính phủ về quản lý chất thải rắn và Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc quản lý chất thải nguy hại.
- Hệ thống thoát nước mưa được tách riêng với hệ thống thu gom nước thải.
- Duy trì chế độ hoạt động của máy móc thiết bị, đúng yêu cầu kỹ thuật vận hành.
- Luôn kiểm tra, nhắc nhở công nhân sử dụng các phương tiện chống ồn (nút bịt tai,
mũ, quần áo bảo hộ lao động, khẩu trang, mắt kính, mặt nạ chống độc) khi cần thiết.
- Thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về phòng cháy chữa cháy, các sự cố cháy nổ,
an toàn lao động.

5.3. Kiến nghị


Để đảm bảo sự phát triển kinh tế bền vững trên cơ sở bảo vệ môi trường xung
quanh, Chi nhánh Công ty TNHH Nội thất Gia Việt rất mong cơ quan quản lý môi
trường xem xét, đánh giá về báo cáo kết quả quan trắc môi trường của Công ty, để
Công ty phát huy hiệu quả và khắc phục kịp thời những mặt còn hạn chế, nhằm bảo vệ
tốt môi trường xung quanh.

38
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Tổng hợp tình hình hoạt động của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ
Phụ lục 2: Tổng hợp kết quả quan trắc
Phụ lục 3: Phiếu trả kết quả phân tích mẫu, có dấu của đơn vị thực hiện quan trắc (đối
với các đơn vị có thuê bên tư vấn thực hiện phân tích mẫu)
Phụ lục 4: Văn bản pháp lý liên quan

39
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
1. Thông tin về công ty
- Tên Doanh nghiệp: Công ty TNHH Nội thất Gia Việt
- Địa chỉ: 51 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Gò Vấp, tp. Hồ Chí Minh
- Tên Chi nhánh: Chi nhánh Công ty TNHH Nội thất Gia Việt
- Địa chỉ: 35/1 Khu phố 3, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh.
- Giấy đăng ký kinh doanh hoạt động chi nhánh số 4112020655, đăng ký lần đầu
ngày 04 tháng 01 năm 2006 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.HCM cấp.
- Lĩnh vực hoạt động: sản xuất bàn ghế gỗ.
- Tổng số nhân viên: 70 người.
- Đại diện: Trần Phước Lộc; Chức danh: Phó Giám đốc.
2. Loại hình sản xuất chính
- Loại hình sản xuất, kinh doanh: bàn ghế gỗ
- Công suất sản xuất: 300 sản phẩm/tháng.
3. Diện tích
Tổng diện tích sử dụng là 1.350 m2.
4. Tình trạng hệ thống xử lý khí thải
Để giảm thiểu ô nhiễm từ hoạt động cưa, cắt, chà nhám, công ty đã thực hiện
nhiều biện pháp cụ thể như sau: Trang bị hệ thống thu hồi và hút bụi tại nguồn, tại mỗi
chi tiết, máy cưa, cắt, chà nhám để hạn chế tối đa lượng bụi phát tán vào không khí
xung quanh. Bụi được thu gom vào chụp hút sau đó qua Cyclone. Tại Cyclone dòng
khí và bụi đi theo phương tiếp tuyến và đập vào thành Cyclon nên phần bụi gỗ được
tách ra và rơi xuống đáy cyclone, còn khí đã tách bụi được thải ra ngoài môi trường.
Phần bụi được đưa vào buồng chứa bụi.
Bụi sơn trong quá trình sơn sẽ được thu gom bằng hệ thống quạt hút bụi sơn, sau
đó tất cả bụi này sẽ được lọc bằng tấm lọc, tấm lọc sẽ được giữ lại tất cả các hạt bị.
Còn lại khí thải sẽ được dẫn ra ngoài bằng ống kkhosi và khuếch tán lên cao.
Các hạt bụi sơn được giữ lại trên tấm lọc sẽ được thu gom và lưu trữ hợp lý theo
thông tu 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015.
Các hạt bụi sơn rơi trên sàn xung quanh khu vực sản xuất sẽ được quét dọn và lau
chùi khô, hạn chế rửa sàn.
5. Tổng lƣợng nƣớc thải
 Nước thải sản xuất
Trong quá trình hoạt động không phát sinh nước thải sản xuất.
 Nước thải sinh hoạt
Lượng nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của công nhân viên
nhà máy với lưu lượng ước tính tối đa khoảng 4 m3/ngày. Công ty không có hoạt động
nấu ăn tập thể.

40
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018

PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC ĐỢT II NĂM 2018
1. Kết quả quan trắc không khí xung quanh
KẾT QUẢ QCVN QCVN
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ MTV- 26:2010/ 05:2013/
KK1/1 BTNMT BTNMT
1 Độ ồn (b) dBA TCVN 7878-2:2010 58,0 70 -

2 Bụi (b) µg/m3 TCVN 5067 : 1995 159 - 300

3 NO2(b) µg/m3 TCVN 6137 : 2009 108 - 200

4 SO2(b) µg/m3 TCVN 5971 : 1995 111 - 350


KPH
5 CO(b) µg/m3 QT-PTKCO-29 - 30.000
(<5000)

 Chú thích:
• QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chu n kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;
• QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
2. Kết quả quan trắc chất lượng khí thải
KẾT QUẢ QCVN
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ
GV-KT1/1 20:2009/BTNMT

1 Lưu lượng(b) m3/h US.EPA Method 02 564 -

2 Toluen(c) mg/Nm3 Sắc ký khí (GC – MS) 91 750

3 Xylen(c) mg/Nm3 Sắc ký khí (GC – MS) 205 870

4 Benzen(c) mg/Nm3 Sắc ký khí (GC – MS) 1,11 5

3.
 Chú thích
• QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
với bụi và các chất hữu ơ
4. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải

41
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
KẾT QUẢ
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ
MTV-NT1/1 Kq = 1; Kf = 1
1 pH (b) - TCVN 6492 : 2011 6,22 5,5 – 9

2 BOD5 (200C) (b) mg/L TCVN 6001 : 2008 23 50

3 COD (b) mg/L SMEWW 5220.C : 2012 37 150

4 TSS (b) mg/L TCVN 6625 : 2000 21 100

5 Tổng nitơ (b) mg/L TCVN 6638 : 2000 3,15 40

6 Tổng photpho (b) mg/L TCVN 6202 : 2008 0,051 6

7 Tổng dầu mỡ khoáng(b) mg/L SMEWW 5520B&F: 2012 1,1 10

8 Coliform(b) MPN/100mL TCVN 6187 – 2:1996 4500 5000

 Ghi chú:
• QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuât quốc gia về nước công nghiệp

42
Báo cáo kết quả quan trắc: Công ty TNHH Nội thất Gia Việt - Đợt II năm
2018

PHỤ LỤC 3
PHIẾU KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
MẪU ĐỢT II NĂM 2018

43
Báo cáo kết quả quan trắc: Công ty TNHH Nội thất Gia Việt - Đợt II năm
2018

PHỤ LỤC 4
VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN

44

You might also like