Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
i
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
ii
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
Bảng 1.1.Phạm vi, tần suất và thời gian thực hiện chương trình quan trắc tại Công ty
.....................................................................................................................................7
Bảng 1.2. Công suất sản xuất của công ty................................................................... 7
Bảng 1.3. Máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất ............................................................ 9
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu......................................................... 10
Bảng 1.5. Khối lượng và thành phần chất thải rắn công nghiệp phát sinh................ 14
Bảng 1.6. Khối lượng và thành phần chất thải nguy hại phát sinh ........................... 14
Bảng 2.1. Danh mục thành phần, thông số quan trắc ................................................ 18
Bảng 2.2. Thông tin về thiết bị quan trắc và phòng thí nghiệm ................................ 18
Bảng 2.3. Phương pháp lấy mẫu hiện trường ............................................................ 20
Bảng 2.4. Phương pháp đo tại hiện trường ............................................................... 20
Bảng 2.5. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm ....................................... 20
Bảng 2.6. Danh mục điểm quan trắc ......................................................................... 21
Bảng 2.7. Điều kiện lấy mẫu ..................................................................................... 22
Bảng 2.8. Kế hoạch quan trắc ................................................................................... 23
Bảng 2.9. Phương pháp bảo quản và vận chuyển mẫu.............................................. 26
Bảng 2.10. Danh sách các máy móc - thiết bị cần quan trắc định kỳ ...................... 28
Bảng 4.1. Số lượng mẫu thực và mẫu QC................................................................. 35
iii
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
CO : Carbon monoxide
TMDV : Thương mại dịch vụ
TNHH : Trách nhiệm hữu hạn
iv
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
Chủ đầu tƣ: CHI NHÁNH CÔNG TY TNHH NỘI THẤT GIA VIỆT
Trần Phước Lộc Phó Giám đốc
Đơn vị tƣ vấn: Công ty TNHH Hóa Chất Xây Dựng Môi Trƣờng Việt Khang
Đơn vị phân tích mẫu: Công ty TNHH TMDV TVMT TÂN HUY HOÀNG
v
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
1.1. Giới thiệu chung về nhiệm vụ quan trắc
1.1.1. Căn cứ thực nhiệm vụ
Báo cáo kết quả quan trắc này được thực hiện trên các cơ sở pháp lý:
Luật Bảo vệ môi trường Việt Nam được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 23/6/2014, có hiệu lực từ ngày 01/01/2015;
Luật tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/6/2012 và có hiệu lực thi hành từ ngày
01/01/2013.
Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật Việt Nam số 68/2006/QH11.
Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về Quản lý chất
thải và phế liệu.
Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29/03/2013 của Chính phủ phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải ;
Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính Phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều của luật tài
nguyên nước;
Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 quy định chi tiết Luật Tiêu
chuẩn và quy chuẩn 68/2006/QH11.
Nghị định số 127/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2014 quy định về điều kiện của tổ
chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quản lý chất thải nguy hại.
Thông tư số 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ TNMT quy định về
báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi
trường.
Thông tư số 40/2015/TT-BTNMT ngày 17/8/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về kỹ thuật quan trắc khí thải.
Thông tư số 19/2015/TT-BTNMT ngày 23/4/2015 quy định chi tiết về thẩm định
điều kiện tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc và mẫu Giấy chứng nhận.
Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
6
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
1.1.2. Phạm vi, tần suất và thời gian thực hiện chương trình quan trắc
Phạm vi thực hiện trong khu vực khuôn viên của công ty và môi trường xung quanh.
Chương trình quan trắc tại Công ty bao gồm các bước sau:
Bước 1: Lập chương trình quan trắc
Bước 2: Chuẩn bị dụng cụ, máy móc thiết bị, hóa chất và phương tiện vận
chuyển để quan trắc hiện trường và trong phòng thí nghiệm.
Bước 3: Thực hiện quan trắc ngoài hiện trường
Bước 4: Phân tích ở phòng thí nghiệm và xử lý số liệu
Bước 5: Lập báo cáo kết quả quan trắc môi trường.
Chương trình quan trắc môi trường tại công ty như sau:
Bảng 1.1. Phạm vi, tần suất và thời gian thực hiện chương trình quan trắc tại Công ty
Tần suất
Thành phần Vị trí quan Thời gian
Thông số quan trắc quan
quan trắc trắc thực hiện
trắc
Môi trường Quý 1 và
Khu vực cổng Độ ồn, bụi, CO, NO2, 2
không khí quý 2 hằng
công ty SO2. lần/năm
xung quanh năm
Ống thoát khí Lưu lượng, Toluen, 2 Quý 1, 2
Khí thải
thải Xylen, Benzen lần/năm hằng năm
pH, BOD5, COD, TSS,
Sau HTXL Tổng Nito, Tổng 2 Quý 1, 2
Nước thải
nước thải Photpho, Dầu khoáng lần/năm hằng năm
Coliform.
1.2. Giới thiệu về hoạt động của công ty
1.2.1. Giới thiệu chung
Chi nhánh Công ty TNHH Nội thất Gia Việt nằm tại địa điểm 35/1, Khu phố 3,
phương Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh thuộc khuôn viên khu đất thuê
của Trung đoàn TT23 – Quân khu 7 bao gồm nhà xưởng, văn phòng và các công trình
phụ trợ khác với tổng diện tích 1.350 m2.
- Loại hình hoạt động: sản xuất bàn ghế gỗ.
- Công suất sản xuất trung bình của công ty:
Bảng 1.2. Công suất sản xuất của công ty
7
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
Cắt
Chà nhám
Sơn
Thành phẩm
8
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
9
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
1 Gỗ m3 1.300
2 Ván m3 3.800
3 Sơn kg 5
(Nguồn: Chi nhánh Công ty TNHH Nội thất Gia Việt)
10
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
Nước thải sinh hoạt chứa các chất cặn bã, các chất rắn lơ lửng (SS), các hợp chất
hữu cơ dễ phân hủy sinh học, các hợp chất dinh dưỡng (N, P), vi khuẩn gây bệnh nên
có thể gây ô nhiễm nguồn nước mặt và nước ngầm nếu không được xử lý.
Ngoài ra, khi tích tụ lâu ngày các chất hữu cơ này sẽ bị phân hủy, gây ra mùi hôi
thối.
Biện pháp xử lý
Lượng nước thải sinh hoạt được thu gom và xử lý bởi bể tự hoại 3 ngăn xử lý đạt
quy chuẩn trước khi thải ra ngoài.
Nước thải sinh hoạt của Công ty được dẫn qua bể tự hoại ba ngăn, bể tự hoại là
công trình đồng thời làm 2 chức năng: Lắng và phân hủy cặn lắng. Bể tự hoại có dung
tích dạng hình hộp chữ nhật. Với thời gian lưu nước từ 3 - 6 ngày, 80 - 90% các chất
lơ lửng lắng xuống đáy bể. Cặn lắng được giữ lại trong bể từ 180 – 360 ngày, dưới ảnh
hưởng của vi sinh vật kỵ khí, các chất hữu cơ bị phân hủy, một phần được tạo thành
chất khí và một phần tạo thành chất vô cơ hòa tan. Trong ngăn lọc có chứa vật liệu lọc
là đá 4x6 phía dưới và đá 1x2 phía trên. Trong mỗi bể đều có nắp đậy và lỗ thông hơi
để giải phóng lượng khí CH4 sinh ra trong quá trình lên men kỵ khí và tác dụng thứ 2
của ống này là dùng để thông các ống đầu vào và ống đầu ra khi bị nghẹt.
Phân thải định kỳ cho thuê xe hút hầm cầu đem đi xử lý.
11
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
giữ vệ sinh khuôn viên chung của nhà máy là cần thiết để tránh các tạp chất cuốn theo
nước mưa chảy tràn.
Do đó, đường thoát nước mưa của Công ty cho thải thẳng vào Cống thoát nước
chung của khu vực.
1.2.3.2. Nguồn phát sinh và biện pháp xử lý khí thải
Bụi từ phương tiện vận tải
Bụi, khí thải phát sinh chủ yếu từ các phương tiện vận chuyển ra vào công ty như:
các loại xe ôto, xe tảivà phương tiện đi lại của công nhân và khách hàng. Khí thải chứa
các chất ô nhiễm như: bụi, SO2, NO2, CO… Tuy nhiên, lượng khí thải này phát sinh
không nhiều và thời gian hoạt động của các phương tiện không liên tục nên tác động
của lượng khí này không đáng kể.
Bụi từ quá trình gia công cắt, chà nhám gỗ
- Bụi phát sinh chủ yếu từ các công đoạn cắt, chà nhám …
- Thành phần chủ yếu là bụi gỗ có thích thước hạt nhỏ, thường có 1 khoảng thời gian
lơ lửng trong môi trường không khí trước khi sa lắng xuống mặt đất nên công nhân
trực tiếp sản xuất là đối tượng dễ trực tiếp hits phải lượng bụi này.
Biện pháp xử lý
Để giảm thiểu ô nhiễm từ hoạt động cưa, cắt, chà nhám, công ty đã thực hiện
nhiều biện pháp cụ thể như sau:
Trang bị hệ thống thu hồi và hút bụi tại nguồn, tại mỗi chi tiết, máy cưa, cắt, chà
nhám để hạn chế tối đa lượng bụi phát tán vào không khí xung quanh
Chụp hút
Cyclone
12
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
Bụi được thu gom vào chụp hút sau đó qua Cyclone. Tại Cyclone dòng khí và bụi
đi theo phương tiếp tuyến và đập vào thành Cyclon nên phần bụi gỗ được tách ra và
rơi xuống đáy cyclone, còn khí đã tách bụi được thải ra ngoài môi trường. Phần bụi
được đưa vào buồng chứa bụi.
- Bố trí máy móc hợp lý, thông thoáng, lợi dụng hướng gió tự nhiên để giúp nhà
xưởng thông thoáng và hạn chế bụi phát tán ảnh hưởng đến môi trường không khí
của dân cư.
- Chi nhánh công ty đã trang bị các quạt hút, quạt thổi công nghiệp bố trí xung
quanh khu vực nhà xưởng để giảm thiểu nồng độ các chất ô nhiễm trong không
khid.
- Công nhân được cấp khẩu trang chống bụi hạn chế ảnh hưởng bụi đối với hệ hô
hấp.
Hơi dung môi phát sinh từ quá trình sơn
Với yêu cầu chất lượng bề mặt sản phẩm cần đa dạng màu sắc và độ bóng, do đó
hoạt động sơn được thực hiện tại xưởng. Quá trình này có phát sinh chất dễ bay hơi và
phát tán ra xung quanh có khả năng ảnh hưởng đến sức khoẻ công nhân. Do đó, doanh
nghiệp có biện pháp bảo vệ sức khoẻ công nhan
Biện pháp xử lý
Chi nhánh công ty đã trang bị hệ thống xử lý khí thải bụi sơn theo sơ đồ sau:
13
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
thích hợp tiếp giáp với đất trống bên khu vực thuộc khu quân đội nên không ảnh
hưởng đến dân cư xung quanh. Riêng công nhân được trang bị khẩu trang, găng tay để
hạn chế ảnh hưởng của nguồn ô nhiễm đến sức khoẻ.
1.2.3.3. Biện pháp giảm thiểu và xử lý chất thải rắn và CTNH
Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải rắn sinh hoạt thải ra hàng ngày từ các hoạt động sinh hoạt của công nhân
viên:Thực phẩm thừa, bao bì, vỏ trái cây, vỏ chai, lọ…Lượng chất thải này phát sinh
tại xưởng trung bình 20 kg/ngày
Chất thải rắn công nghiệp thông thường
Chất thải sản xuất: chủ yếu là gỗ thừa, giấy carton ... các thành phần này có thể tái
sử dụng làm nguyên liệu đốt. Lượng chất thải phát sinh như sau:
Bảng 1.5. Khối lượng và thành phần chất thải rắn công nghiệp phát sinh
STT Tên chất thải Trạng thái tồn tại Số lượng (kg/năm)
14
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
Biện pháp xử lý
- Chất thải rắn sinh hoạt và sản xuất của Công ty được thu gom, phân loại hằng ngày
và lưu trữ trong thùng chứa riêng, đặt tại khu vực quy định.
- Chất thải rắn sản xuất: chủ yếu gỗ vụn, giấy carton ... được doanh nghiệp thu gom,
tái sử dụng hoặc định kỳ chuyển giao cho đơn vị thu gom có chức năng theo quy định
tại nghị định 38/2015/NĐ-CP về quản lý chất thải và phế liệu.
- Chất thải nguy hại: do lượng phát sinh tương đối ít, công ty đã ký hợp đồng thu
gom với DNTN TM XNK Vân Tải Lâm Phát để xử lý theo đúng thông tư
36/2015/BTNMT.
1.3. Đơn vị tham gia phối hợp
Báo cáo kết quả quan trắc môi trường tại Chi nhánh Công ty TNHH Nội thất Gia
Việt cùng với các đơn vị tham gia phối hợp là Công ty TNHH Hoá Chất Xây Dựng
Môi Trường Việt Khang cùng trung tâm phân tích Công ty TNHH TMDV TVMT Tân
Huy Hoàng
15
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
- Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng đã được Bộ Khoa Học và Công
Nghệ - Văn Phòng Công Nhận Chất Lượng cấp chứng chỉ công nhận ISO/IEC
17025:2005 – VILAS 778 ngày 21/10/2014.
- Công ty được Bộ Tài Nguyên và Môi Trường cấp chứng nhận đủ điều kiện
quan trắc môi trường số VIMCERTS 076 cấp lần đầu kèm theo quyết định số
829/QĐ-BTNMT ngày 10/4/2015.
- Công ty được Bộ Tài Nguyên và Môi Trường cấp chứng nhận đủ điều kiện
quan trắc môi trường số VIMCERTS 076 cấp lần 02 kèm theo quyết định số
2517/QĐ-BTNMT ngày 31/10/2016 về việc điều chỉnh nội dung Giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số VIMCERTS 076.
16
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
17
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
+ Tình hình quốc phòng - an ninh được giữ vững, đảm bảo trật tự an toàn xã hội,
hoạt động đối ngoại được mở rộng.
2.2. Danh mục các thông số quan trắc theo đợt
Danh mục các thông số quan trắc đợt II/2018 được thể hiện trong bảng:
Bảng 2.1. Danh mục thành phần, thông số quan trắc
STT Nhóm thông số Thông số
I. Thành phần không khí xung quanh và môi trường lao động
1 Nhóm thông số vô cơ Bụi, CO, NO2, SO2
II. Thành phần khí thải tại nguồn
1 Nhóm thông số hữu cơ Toluen, Xylen, Bezen
III. Thành phần nước thải
1 Nhóm thông số vật lý pH, TSS.
BOD5, COD, Tổng Nito, Tổng Photpho, Dầu
2 Nhóm thông số hóa học
khoáng
3 Nhóm thông số vi sinh Coliform
18
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
19
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
2.4. Phương pháp lấy mẫu, bảo quản và vận chuyển mẫu
Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng sử dụng các phương pháp lấy mẫu
đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp chứng nhận VIMCERT 117. Để đảm bảo
thu được dữ liệu quan trắc có chất lượng tốt đảm bảo đúng chính xác, đáng tin cậy và
thỏa đáng bắt buộc cách bảo quản và vận chuyển phải thực hiện đúng và chính xác.
Các phương pháp lấy mẫu như sau:
Bảng 2.3. Phương pháp lấy mẫu hiện trường
STT Thông số Phương pháp lấy mẫu
I Thành phần môi trường không khí
1 Bụi TCVN 5067 : 1995
2 NO2 TCVN 6137 : 2009
3 SO2 TCVN 5971 : 1995
4 CO HD-CO
II Thành phần môi trường nước
TCVN 5999 : 1995,
1 Nước thải TCVN 6663-3 : 2008,
TCVN 6663 -1 : 2011
III Thành phần môi trường khí thải
EPA – GC/MS
1 Khí thải
USEPA Method 2
(Nguồn: CÔNG TY TNHH TMDV TÂN HUY HOÀNG)
2.5. Danh mục phƣơng pháp đo tại hiện trƣờng và phân tích trong phòng tthí
nghiệm
Bảng 2.4. Phương pháp đo tại hiện trường
STT Tên thông số Phương pháp đo Dải đo Ghi chú
I Thành phần khí thải
1 Lưu lượng US.EPA Method 2 0 ÷ 100 m/s Khí thải
II Thành phần môi trường nước thải
1 pH TCVN 6492:2011 2 ÷ 12
(Nguồn: CÔNG TY TNHH TMDV TVMT TÂN HUY HOÀNG)
Bảng 2.5. Phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm
TT Tên thông số Phương pháp phân tích Giới hạn phát hiện
I Thành phần môi trường không khí
1 Bụi TCVN 5067 : 1995 20µg/m3
2 NO2 TCVN 6137 : 2009 5µg/m3
20
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
TT Tên thông số Phương pháp phân tích Giới hạn phát hiện
3 SO2 TCVN 5971 : 1995 10µg/m3
4 CO HD – CO 5.000µg/m3
II Môi trường khí thải
1 Lưu lượng US.EPA Method 02 20 mg/Nm3
2 Toluen EPA – GC/MS 0,01 mg/Nm3
3 Xylen EPA – GC/MS 0,01 mg/Nm3
4 Benzen EPA – GC/MS 0,01 mg/Nm3
III Môi trường nước thải
Tổng chất rắn lơ
1 TCVN 6625:2000 5,0 mg/L
lửng (TSS)
Nhu cầu ôxy hóa
2 SMEWW 5220C:2012 2,0 mg/L
học (COD)
Nhu cầu ôxy sinh
3 TCVN 6001-1:2008 1,0 mg/L
hóa (BOD5)
5 Tổng Nito TCVN 6638 : 2000 0,3 mg/L
6 Tổng Photpho TCVN 6202 : 2008 0,02 mg/L
7 Dầu mỡ khoáng Ref.AFNOR T90 – 114 0,02 mg/L
7 Coliform TCVN 6187-2:1996 3 MPN/100mL
(Nguồn: CÔNG TY TNHH TMDV TVMT TÂN HUY HOÀNG)
21
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
22
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
Số Số Biện pháp
Loại Thiết bị Điều kiện và Thiết bị đo
lượng lượng an toàn con
quan lấy mẫu, cách thức bảo tại hiện
mẫu mẫu ngƣời, thiết
trắc chứa mẫu quản trƣờng
thực QC bị
cẩn thận vào mắt kiếng.
thùng bảo
quản lạnh.
2.8.2. QA/QC trong công tác chuẩn bị
- Trước mỗi đợt quan trắc cần phải kiểm tra tình trạng hoạt động của thiết bị.
- Đối với những mẫu được phân tích tại hiện trường (chất rắn lơ lửng, độ đục ...)
cũng phải tiến hành phân tích mẫu QC để kiểm soát được chất lượng số liệu.
24
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
- Lựa chọn phương pháp phân tích phù hợp để không hoặc ít bị ảnh hưởng của
điều kiện bên ngoài hoặc tạo các điều kiện môi trường thích hợp để bảo đảm kết quả
phân tích.
- Những thay đổi bất thường khi lấy mẫu.
- Tình trạng hoạt động của thiết bị.
- Ngăn ngừa nhiễm bẩn mẫu:
+ Đo đạc hiện trường: Khi đo đạc các thông số bằng máy móc ngoài hiện trường
(ví dụ pH, DO,...) không được nhúng trực tiếp các thiết bị đo vào mẫu nước mà phải
lấy các mẫu phụ để đo, sau khi đo, mẫu đó phải đổ đi.
+ Chai lọ chứa mẫu phải được rửa sạch theo đúng yêu cầu đối với từng thông số.
Không được tận dụng các loại chai lọ đã dùng chứa hoá chất trong phòng thí nghiệm
để sử dụng cho việc chứa mẫu.
+ Dụng cụ chứa mẫu phải được bảo quản trong môi trường sạch sẽ, tránh bụi,
khói và các nguồn gây ô nhiễm khác.
+ Các loại giấy lọc, bộ dụng cụ lọc phải được đóng gói cẩn thận, bọc bằng các
chất liệu thích hợp. Để đảm bảo các thiết bị hoạt động quan trắc ngoài hiện trường làm
việc chính xác ổn định, cần phải định kỳ hiệu chuẩn các thiết bị này theo các quy định
của nhà khám bệnh. Tất cả hồ sơ hiệu chuẩn phải được lưu giữ. Trong trường hợp
không có điều kiện hiệu chuẩn thì phải có các biện pháp để nhận biết tình trạng làm
việc của thiết bị đó. Thí dụ: so sánh thường xuyên giữa các thiết bị giống nhau hoặc
cùng loại với nhau theo một chỉ tiêu phù hợp. Trước mỗi đợt quan trắc cần phải kiểm
tra tình trạng hoạt động của thiết bị. Đối với những mẫu được phân tích tại hiện trường
(chất rắn lơ lửng, độ đục ...) cũng phải tiến hành phân tích mẫu QC để kiểm soát được
chất lượng.
25
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
- Khi vận chuyển mẫu phải đảm an toàn tránh đổ vỡ trong khi vận chuyển.
- Hóa chất dùng để bảo quản mẫu phải là loại tinh khiết để phân tích.
- Các bình mẫu cần được đánh dấu rõ ràng và bền. Nếu cần dùng nhiều bình cho
một mẫu, thường phải đánh dấu bình bằng mã số theo quy định quản lý mẫu (QD-
QLM) và ghi chép đầy đủ chi tiết về mẫu vào biểu mẫu BM02-QT5.7/01/01.
- Kiểm soát chất lượng hiện trường yêu cầu phải tiến hành lấy các loại mẫu trắng,
mẫu đúp nhằm kiểm tra mức độ tinh khiết của hoá chất dùng làm chất bảo quản, kiểm
tra mức độ nhiễm bẩn của dụng cụ lấy, chứa mẫu, giấy lọc hay các thiết bị khác có liên
quan đến công việc thu, bảo quản và vận chuyển mẫu. Mẫu lặp cũng được thu nhằm
kiểm tra mức độ tái lặp của việc lấy mẫu. Thời gian và tần suất lấy mẫu trắng, mẫu
đúp và mẫu lặp được xác định khi thiết kế chương trình.
Bảng 2.9. Phương pháp bảo quản và vận chuyển mẫu
Thời gian Loại
STT Thông số Phƣơng thức bảo quản tồn trữ tối bình
đa chứa
Các thông số Acid hóa mẫu bằng
1 ngoài thông số vi H2SO4 đậm đặc đến pH<2, 1 – 24 giờ Can nhựa
sinh 5 0C
Bình
Bình chứa tiệt trùng, Làm lạnh
2 Coliform 8 giờ chứa tiệt
20C đến 50C
trùng
26
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
Lưu ý : Quan trắc viên tuân thủ và nghiêm chỉnh chấp hành quy
chuẩn và thao tác lấy và vận chuyển mẫu
QC:
- Để kiểm soát chất lượng PTN, Trung tâm đã sử dụng các loại mẫu QC như: mẫu
trắng (mẫu trắng thiết bị, vận chuyển, thiết bị, phương pháp), mẫu lặp, mẫu thêm
chuẩn, mẫu chuẩn đối chứng và chuẩn kiểm tra.
- Kiểm tra chất lượng bằng cách sử dụng phương pháp thống kê, đưa ra các giới
hạn để so sánh đối chiếu kết quả, phải xác định sai số chấp nhận được.
27
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
- QA/QC trong tính toán kết quả, ghi chép số liệu phân tích: Các kết quả phân tích
trước khi ghi chép vào sổ phải được kiểm tra đối chiếu với các sổ sách gốc như: nhật
ký thực địa, sổ ghi kết quả phân tích.
Việc kiểm tra được thực hiện bởi ít nhất 1 người có trách nhiệm trong phòng thí
nghiệm. Kết quả phân tích được ghi vào biểu kết quả chứa đựng được một số thông tin
quan trọng dưới đây:
- Ngày tháng phân tích, phương pháp phân tích.
- Ký hiệu mẫu phân tích.
- Ký hiệu và kết quả phân tích của mẫu kiểm tra.
- Các giới hạn kiểm tra và cảnh báo.
- Các sắc đồ, đồ thị (nếu có).
- Họ tên người phân tích, người tính toán và người kiểm tra.
- Sau khi số liệu được đối chiếu, kiểm tra, lúc đó mới có giá trị và được sử dụng
vào các mục đích khác nhau.
QA/QC trong báo cáo kết quả Bản báo cáo kết quả phân tích đảm bảo chất lượng
phải bao gồm các thông tin sau: - Tiêu đề - Tên, địa chỉ phòng thí nghiệm tiến hành
phân tích - Tên, địa chỉ khách hàng - Ngày, tháng lấy mẫu - Ngày, giờ phân tích - Ký
hiệu mẫu. - Tình trạng mẫu khi đưa vào phân tích - Phương pháp phân tích đã sử dụng
- Sai số cho phép - Kết quả phân tích mẫu trắng thiết bị, mẫu trắng phòng thí nghiệm,
mẫu đúp và mẫu lặp - Kết quả phân tích mẫu
28
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
29
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
CHƯƠNG III. NHẬN XÉT VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QUAN TRẮC
3.1. Chất lượng không khí
Kết quả quan trắc: (Đính kèm Phụ lục)
KPH
5 CO µmg/m3 QT-PTKCO-29 (<5000) - 30.000
Chú thích:
• QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;
• QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
250
200
200
159
150
108 111
100 70
58
50
0
0
dBA µg/m3 µg/m3 µg/m3 µg/m3
Độ ồn Bụi NO2 SO2 CO x100
Hình 3.1. Biểu đồ biểu diễn chất lượng không khí xung quanh
30
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
QCVN
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ KẾT QUẢ 20:2009/BTNMT
cột B
1 Lưu lượng m3/h 564 -
Chú thích
QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
với bụi và các chất hữu cơ
31
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
90
80
70
60
50
40
30
20
10
0
m3/h mg/Nm3 mg/Nm3 mg/Nm3
Lưu lượng x10 Toluen x10 Xylen x10 Benzen x10
Hình 3.2. Biểu đồ biểu diễn chất lượng khí thải tại ống khói lò hơi
Nhận xét
Kết quả đo chất lượng khí thải tại ống khói lò hơi đều nằm trong giới hạn cho phép
của QCVN 20:2009/BTNMT cột B.
32
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
Ghi chú:
• QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp
33
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
140
120
100
80
60
40
20
0
- mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L mg/L MPN/100mL
pH BOD5 (200C) COD TSS Tổng nitơ Tổng photpho Tổng dầu mỡ Coliform x100
khoáng
Nhận xét:
Theo kết quả phân tích chất lượng nước cho thấy các thông số trong nước thải
đều nằm trong giới hạn cho phép của QCVN 40:2011/BTNMT cột B.
34
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
CHƯƠNG IV. NHẬN XÉT ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ QA/QC ĐỢT QUAN TRẮC
4.1. Kết quả QA/QC hiện trƣờng
Lấy mẫu
Các thiết bị đo đạc hiện trường được hiệu chuẩn theo chỉ dẫn sử dụng trước khi đo
và được kiểm tra lại sau khi đo.
Thực hiện phân tích các mẫu lặp.
Sau khi nhận kết quả từ phòng thí nghiệm chúng tôi tiến hành so sánh kết quả và
tính sai số theo công thức sau:
Kết quả mẫu thực - Kết quả mẫu QC
% RPD = x 100%
Giá trị trung bình (mẫu thực, mẫu QC)
RPD: Relative Percent Difference
+ % RPD cho phép nằm trong khoảng 30%
35
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
36
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
37
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
38
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Tổng hợp tình hình hoạt động của cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ
Phụ lục 2: Tổng hợp kết quả quan trắc
Phụ lục 3: Phiếu trả kết quả phân tích mẫu, có dấu của đơn vị thực hiện quan trắc (đối
với các đơn vị có thuê bên tư vấn thực hiện phân tích mẫu)
Phụ lục 4: Văn bản pháp lý liên quan
39
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
1. Thông tin về công ty
- Tên Doanh nghiệp: Công ty TNHH Nội thất Gia Việt
- Địa chỉ: 51 Nguyễn Kiệm, Phường 3, Gò Vấp, tp. Hồ Chí Minh
- Tên Chi nhánh: Chi nhánh Công ty TNHH Nội thất Gia Việt
- Địa chỉ: 35/1 Khu phố 3, phường Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Tp. Hồ Chí Minh.
- Giấy đăng ký kinh doanh hoạt động chi nhánh số 4112020655, đăng ký lần đầu
ngày 04 tháng 01 năm 2006 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.HCM cấp.
- Lĩnh vực hoạt động: sản xuất bàn ghế gỗ.
- Tổng số nhân viên: 70 người.
- Đại diện: Trần Phước Lộc; Chức danh: Phó Giám đốc.
2. Loại hình sản xuất chính
- Loại hình sản xuất, kinh doanh: bàn ghế gỗ
- Công suất sản xuất: 300 sản phẩm/tháng.
3. Diện tích
Tổng diện tích sử dụng là 1.350 m2.
4. Tình trạng hệ thống xử lý khí thải
Để giảm thiểu ô nhiễm từ hoạt động cưa, cắt, chà nhám, công ty đã thực hiện
nhiều biện pháp cụ thể như sau: Trang bị hệ thống thu hồi và hút bụi tại nguồn, tại mỗi
chi tiết, máy cưa, cắt, chà nhám để hạn chế tối đa lượng bụi phát tán vào không khí
xung quanh. Bụi được thu gom vào chụp hút sau đó qua Cyclone. Tại Cyclone dòng
khí và bụi đi theo phương tiếp tuyến và đập vào thành Cyclon nên phần bụi gỗ được
tách ra và rơi xuống đáy cyclone, còn khí đã tách bụi được thải ra ngoài môi trường.
Phần bụi được đưa vào buồng chứa bụi.
Bụi sơn trong quá trình sơn sẽ được thu gom bằng hệ thống quạt hút bụi sơn, sau
đó tất cả bụi này sẽ được lọc bằng tấm lọc, tấm lọc sẽ được giữ lại tất cả các hạt bị.
Còn lại khí thải sẽ được dẫn ra ngoài bằng ống kkhosi và khuếch tán lên cao.
Các hạt bụi sơn được giữ lại trên tấm lọc sẽ được thu gom và lưu trữ hợp lý theo
thông tu 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/06/2015.
Các hạt bụi sơn rơi trên sàn xung quanh khu vực sản xuất sẽ được quét dọn và lau
chùi khô, hạn chế rửa sàn.
5. Tổng lƣợng nƣớc thải
Nước thải sản xuất
Trong quá trình hoạt động không phát sinh nước thải sản xuất.
Nước thải sinh hoạt
Lượng nước thải sinh hoạt phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của công nhân viên
nhà máy với lưu lượng ước tính tối đa khoảng 4 m3/ngày. Công ty không có hoạt động
nấu ăn tập thể.
40
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP KẾT QUẢ QUAN TRẮC ĐỢT II NĂM 2018
1. Kết quả quan trắc không khí xung quanh
KẾT QUẢ QCVN QCVN
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ MTV- 26:2010/ 05:2013/
KK1/1 BTNMT BTNMT
1 Độ ồn (b) dBA TCVN 7878-2:2010 58,0 70 -
Chú thích:
• QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chu n kỹ thuật quốc gia về chất lượng không khí
xung quanh;
• QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
2. Kết quả quan trắc chất lượng khí thải
KẾT QUẢ QCVN
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ
GV-KT1/1 20:2009/BTNMT
3.
Chú thích
• QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
với bụi và các chất hữu ơ
4. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải
41
Báo Cáo Quan Trắc : Công Ty TNHH Nội Thất Gia Việt – Đợt II/ 2018
KẾT QUẢ
STT CHỈ TIÊU ĐƠN VỊ PHƯƠNG PHÁP THỬ
MTV-NT1/1 Kq = 1; Kf = 1
1 pH (b) - TCVN 6492 : 2011 6,22 5,5 – 9
Ghi chú:
• QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuât quốc gia về nước công nghiệp
42
Báo cáo kết quả quan trắc: Công ty TNHH Nội thất Gia Việt - Đợt II năm
2018
PHỤ LỤC 3
PHIẾU KẾT QUẢ PHÂN TÍCH
MẪU ĐỢT II NĂM 2018
43
Báo cáo kết quả quan trắc: Công ty TNHH Nội thất Gia Việt - Đợt II năm
2018
PHỤ LỤC 4
VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN
44