Professional Documents
Culture Documents
Aaaaa
Aaaaa
1 2 3 4 5=3-4
I.1 Chi hoạt động Đảng, các đoàn thể 26,552,836 1,438,148 25,114,688 31,652,299 2,156,021 29,496,278 5,099,463
1 Văn phòng Huyện ủy 17,105,708 767,848 16,337,860 18,170,498 1,125,778 17,044,720 1,064,790
1.1 Định mức 8,596,905 359,508 8,237,398 9,352,632 418,700 8,933,932 755,727
Chi hỗ trợ thành lập chi bộ mới 164,140 164,140 155,200 155,200 -8,940
Page 1
Dự toán năm 2023 Dự toán năm 2024
1 2 3 4 5=3-4
Chi hội nghị học tập các chỉ thị, Nghị quyết
của Đảng (4 HN x 170đb x
100,000đ/người/ngày); HN quán triệt, triển
68,000 68,000 102,000 102,000 34,000
khai Nghị quyết Trung ương 6,7,8 và hội
nghị học tập chuyên đề tư tưởng Hồ Chí
Minh
2 Hội nông dân 1,152,000 60,600 1,091,400 1,745,543 109,500 1,636,043 593,543
Định mức 902,000 35,600 866,400 1,095,543 44,500 1,051,043 193,543
- Biên chế giao 5 CM 5 (định mức 89 triệu) 356,000 35,600 320,400 445,000 44,500 400,500 89,000
Thực hiện nhiệm vụ đặc thù 250,000 25,000 225,000 650,000 65,000 585,000 400,000
- Chi hỗ trợ phong trào sản xuất kinh doanh
100,000 10,000 90,000 150,000 15,000 135,000 50,000
giỏi
- KP đảm bảo hoạt động giám sát phản biện
50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0
xã hội theo TT 337
- XD các mô hình kinh tế tập thể 100,000 10,000 90,000 100,000 10,000 90,000 0
Xây dựng các mô hình dân vận khéo 0 0 50,000 5,000 45,000 50,000
3 Mặt trận tổ quốc huyện 2,943,100 211,800 2,731,300 3,239,971 239,300 3,000,671 296,871
- Biên chế giao 5 CM 5 (định mức 94 triệu) 495,000 49,500 445,500 470,000 47,000 423,000 -25,000
Thực hiện nhiệm vụ đặc thù 1,623,000 162,300 1,460,700 1,923,000 192,300 1,730,700 300,000
Kinh phí hỗ trợ Ban đoàn kết công giáo huyện 200,000 20,000 180,000 200,000 20,000 180,000 0
Kinh phí thăm hỏi các chức sắc Phật giáo, các
chùa, cộng đồng người uy tín trong đồng bào
50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0
dân tộc thiểu số và tổng kết kết 5 năm của Ban
trị sự phật giáo huyện
Kinh phí hoạt động giám sát, phản biện các báo
100,000 10,000 90,000 100,000 10,000 90,000 0
cáo trình HĐND (Theo TT337)
Kinh phí hướng dẫn công tác đối thoại nhân dân
50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0
theo Quyết định của Thành Ủy
Page 2
Dự toán năm 2023 Dự toán năm 2024
1 2 3 4 5=3-4
4 Hội phụ nữ huyện 1,412,205 90,600 1,321,605 2,521,499 204,100 2,317,399 1,109,294
Định mức 862,205 35,600 826,605 836,499 35,600 800,899 -25,706
- Biên chế giao 4 CM 4 (định mức 89 triệu) 356,000 35,600 320,400 356,000 35,600 320,400 0
Thực hiện nhiệm vụ đặc thù 550,000 55,000 495,000 1,685,000 168,500 1,516,500 1,135,000
Tổ chức thực hiện các hoạt động bình đẳng giới 50,000 5,000 45,000 50,000
Page 3
Dự toán năm 2023 Dự toán năm 2024
1 2 3 4 5=3-4
Hoạt động phong trào dịp 8/3; Hội khoẻ phụ nữ
năm 2024 gắn với kết nối trưng bày quảng bá
các sản phẩm nông nghiệp, làng nghề truyền
thống, sản phẩm sáng tạo của phụ nữ huyện với 80,000 8,000 72,000 80,000
các huyện bạn trên địa bàn thành phố
5 Ban chấp hành Đoàn H.Thạch Thất 1,188,323 80,600 1,107,723 2,112,343 175,600 1,936,743 924,020
- Biên chế giao 4 CM 3 (định mức 89 triệu) 356,000 35,600 320,400 356,000 35,600 320,400 0
Thực hiện nhiệm vụ đặc thù 450,000 45,000 405,000 1,400,000 140,000 1,260,000 950,000
- Kinh phí hỗ trợ chương trình hoạt động
150,000 15,000 135,000 150,000 15,000 135,000 0
thanh thiếu niên
- Kinh phí tổ chức chiến dịch TNTN hè 100,000 10,000 90,000 150,000 15,000 135,000 50,000
- Kinh phí bảo đảm hoạt động giám sát,
50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0
phản biện xã hội theo Thông tư 337
- KP tổ chức hoạt động hè 50,000 5,000 45,000 80,000 8,000 72,000 30,000
- Kinh phí tuyên truyền đoàn viên, thanh niên
100,000 10,000 90,000 100,000 10,000 90,000 0
thực hiện pháp luật
KP tổ chức cuộc thi Giọng hát nhí lần 2 năm
150,000 15,000 135,000 150,000
2024
Kinh phí tổ chức đại hội hội LHTN Việt Nam
huyện Thạch Thất lần thứ V, nhiệm kỳ 2024- 450,000 45,000 405,000 450,000
2029
Kinh phí tổ chức thực hiện Đề án số 13-ĐA/HU
50,000 5,000 45,000 50,000
ngày 18/11/2021 của BTV Huyện ủy
Kinh phí tổ chức Lễ thắp nến tri ân 0 100,000 10,000 90,000 100,000
6 Hội cựu chiến binh 651,500 36,700 614,800 1,412,445 111,743 1,300,703 760,945
Định mức 551,500 26,700 524,800 562,020 26,700 535,320 10,520
- Biên chế giao 3 CM 3 (định mức 89
267,000 26,700 240,300 267,000 26,700 240,300 0
triệu)
Thực hiện nhiệm vụ đặc thù 100,000 10,000 90,000 850,425 85,043 765,383 750,425
- Kinh phí bảo đảm hoạt động giám sát,
phản biện xã hội (Theo Thông tư số:
337/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của
50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0
Bộ Tài chính và Nghị quyết số 03/2017/NQ-
HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND thành
phố Hà Nội)
Kinh phí tổ chức đại hội đại biểu Hội cựu chiến
0 0 0 0
binh huyện Thạch Thất nhiệm kỳ 2022-2027
Page 4
Dự toán năm 2023 Dự toán năm 2024
1 2 3 4 5=3-4
Page 5