You are on page 1of 5

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2024

Dân số 226,729 Đơn vị tính: 1000 đồng


Dự toán năm 2023 Dự toán năm 2024

10% tiết kiệm 10% tiết kiệm Chênh lệch


TT Chỉ tiêu Dự toán giao Dự toán giao
Dự toán năm chi thường Dự toán năm chi thường 2024-2023
(đã trừ tiết (đã trừ tiết kiệm
2023 xuyên (để thực 2024 xuyên (để thực
kiệm 10%) 10%)
hiện CCTL) hiện CCTL)

1 2 3 4 5=3-4

I.1 Chi hoạt động Đảng, các đoàn thể 26,552,836 1,438,148 25,114,688 31,652,299 2,156,021 29,496,278 5,099,463

1 Văn phòng Huyện ủy 17,105,708 767,848 16,337,860 18,170,498 1,125,778 17,044,720 1,064,790

1.1 Định mức 8,596,905 359,508 8,237,398 9,352,632 418,700 8,933,932 755,727

- Biên chế giao 36 CM 31 (định mức 94


3,564,000 356,400 3,207,600 3,102,000 310,200 2,791,800 -462,000
triệu)

- Tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng


4,567,905 4,567,905 5,165,632 5,165,632 597,727
góp (BHXH, BHYT, KPCĐ) Lương 1490

- Dự toán chi cho các đối tượng lao động


hợp đồng làm công việc thừa hành, phục vụ 465,000 3,108 461,893 1,085,000 108,500 976,500 620,000
được giao (Giao 7 người, định mức 155
triệu)
1.2 Thực hiện nhiệm vụ đặc thù 8,508,803 408,341 8,100,462 8,817,866 707,078 8,110,788 309,063
Hoạt động của Văn phòng HU 7,719,403 408,341 7,311,062 8,031,166 707,078 7,324,088 311,763
Kinh phí đặc thù công tác Đảng khác (Có
6,639,012 398,341 6,240,671 6,365,340 636,534 5,728,806 -273,672
chi tiết kèm theo )
Kỷ yếu Ban tuyên giáo huyện uỷ Thạch
0 0 - 0 0 0
Thất (1945-2020)
Đảng bộ huyện Thạch Thất qua các thời kỳ
0 0 - 0 0 0
Đại hội 1945-2020
- Chi trang phục CB, CC người lao động
làm việc tại các cơ quan Đảng huyện ủy 13,000 13,000 - 0 0 -13,000
theo QĐ 3967 của Thành ủy

- Kinh phí hỗ trợ các tổ chức cơ sở Đảng


trong các doanh nghiệp ngoài khu vực Nhà 326,359 326,359 346,406 346,406 20,047
nước trực thuộc HU quản lý

- Chi hoạt động của ban chỉ đạo NQ 35 của


Bộ Chính Trị ngày 22/10/2018 (Về bảo vệ
nền tảng tư tưởng của Đảng đấu tranh phản 641,032 641,032 613,980 613,980 -27,052
bác các quan điểm sai trái thù địch trên địa
bàn huyện)
- Hỗ trợ công tác tuyên truyền nhiệm vụ
phát triển KTXH, an ninh quốc phòng năm 100,000 10,000 90,000 101,840 10,184 91,656 1,840
2023

- Chi hoạt động ban biên tập, kinh phí biên


303,600 30,360 273,240 303,600
tập tin bài trên phần mềm sổ tay điện tử

- Chi hoạt động tuyên truyền, tổ chức kỷ


niệm 70 năm ngày giải phóng Huyện 300,000 30,000 270,000 300,000
(13/7/1964-13/7/2024)
Chi hoạt động Đảng ủy khối doanh
789,400 0 789,400 786,700 0 786,700 -2,700
nghiệp huyện
Chi hoạt động của Đảng bộ theo Quyết
67,360 67,360 103,700 103,700 36,340
định 99-QĐ/TƯ. Tổng 170 đv.

Phụ cấp các đồng chí Ban Chấp hành Đảng


bộ 6 đ/c x 0,3 x 1.490.000 x 12 tháng
26,820 26,820 32,400 32,400 5,580
(Theo quy định tại quyết định 2100/QĐ-TU
ngày 5/9/2012 của Thành Ủy Hà Nội)

Chi hội nghị tổng kết và khen thưởng công


45,000 45,000 45,000 45,000 0
tác Đảng cuối năm 2022
Hợp đồng cộng tác viên 2*3*1490*12 theo
quy định (tại QĐ 2100-QĐ/TU ngày 107,280 107,280 - 0 -107,280
05/9/2012)
Chi hỗ trợ 23 chi bộ trực thuộc (8 triệu/chi
192,000 192,000 208,000 208,000 16,000
bộ/năm)

Chi hỗ trợ thành lập chi bộ mới 164,140 164,140 155,200 155,200 -8,940

Phụ cấp đồng chí Bí thư, phó bí thư, chi ủy


viên chi bộ trực thuộc 33 đ/c x 0,2 x
1.490.000 x 12 tháng (Theo quy định tại 118,800 118,800 140,400 140,400 21,600
quyết định 2100/QĐ-TU ngày 5/9/2012 của
Thành Ủy Hà Nội)

Page 1
Dự toán năm 2023 Dự toán năm 2024

10% tiết kiệm 10% tiết kiệm Chênh lệch


TT Chỉ tiêu Dự toán giao Dự toán giao
Dự toán năm chi thường Dự toán năm chi thường 2024-2023
(đã trừ tiết (đã trừ tiết kiệm
2023 xuyên (để thực 2024 xuyên (để thực
kiệm 10%) 10%)
hiện CCTL) hiện CCTL)

1 2 3 4 5=3-4

Chi hội nghị học tập các chỉ thị, Nghị quyết
của Đảng (4 HN x 170đb x
100,000đ/người/ngày); HN quán triệt, triển
68,000 68,000 102,000 102,000 34,000
khai Nghị quyết Trung ương 6,7,8 và hội
nghị học tập chuyên đề tư tưởng Hồ Chí
Minh

2 Hội nông dân 1,152,000 60,600 1,091,400 1,745,543 109,500 1,636,043 593,543
Định mức 902,000 35,600 866,400 1,095,543 44,500 1,051,043 193,543

- Biên chế giao 5 CM 5 (định mức 89 triệu) 356,000 35,600 320,400 445,000 44,500 400,500 89,000

- Tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng


546,000 546,000 650,543 650,543 104,543
góp (BHXH, BHYT, KPCĐ) Lương 1490

Thực hiện nhiệm vụ đặc thù 250,000 25,000 225,000 650,000 65,000 585,000 400,000
- Chi hỗ trợ phong trào sản xuất kinh doanh
100,000 10,000 90,000 150,000 15,000 135,000 50,000
giỏi
- KP đảm bảo hoạt động giám sát phản biện
50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0
xã hội theo TT 337

- XD các mô hình kinh tế tập thể 100,000 10,000 90,000 100,000 10,000 90,000 0

Hội thi tuyên truyền viên giỏi cấp cơ sở năm


0 0 180,000 18,000 162,000 180,000
2024

Tổ chức hội thao Nông dân năm 2024 chào


mừng kỷ niệm ngày thành lập Hội Nông dân 0 0 120,000 12,000 108,000 120,000
Việt Nam

Xây dựng các mô hình dân vận khéo 0 0 50,000 5,000 45,000 50,000

3 Mặt trận tổ quốc huyện 2,943,100 211,800 2,731,300 3,239,971 239,300 3,000,671 296,871

Định mức 1,320,100 49,500 1,270,600 1,316,971 47,000 1,269,971 -3,129

- Biên chế giao 5 CM 5 (định mức 94 triệu) 495,000 49,500 445,500 470,000 47,000 423,000 -25,000

- Tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng


732,410 732,410 754,281 754,281 21,871
góp (BHXH, BHYT, KPCĐ) Lương 1490

- Tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng


góp (BHXH, BHYT, KPCĐ) Lương 1490 92,690 92,690 92,690 92,690 0
(2 người cao tuổi)

Thực hiện nhiệm vụ đặc thù 1,623,000 162,300 1,460,700 1,923,000 192,300 1,730,700 300,000

- Hỗ trợ kinh phí thuê mướn lao động bảo


150,000 15,000 135,000 150,000 15,000 135,000 0
vệ, tạp vụ, vệ sinh khối đoàn thể

Kinh phí hỗ trợ Ban đoàn kết công giáo huyện 200,000 20,000 180,000 200,000 20,000 180,000 0

Kinh phí thăm hỏi các chức sắc Phật giáo, các
chùa, cộng đồng người uy tín trong đồng bào
50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0
dân tộc thiểu số và tổng kết kết 5 năm của Ban
trị sự phật giáo huyện

Kinh phí hoạt động giám sát, phản biện các báo
100,000 10,000 90,000 100,000 10,000 90,000 0
cáo trình HĐND (Theo TT337)

- Kinh phí chi các hội nghị phản biện xã hội


50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0
và chế độ phản biện xã hội theo TT 35

- Hỗ trợ sinh hoạt phí đối với UBMTTQ


theo QĐ số 33/2014/QĐ- TTg ngày 55,000 5,500 49,500 55,000 5,500 49,500 0
28/5/2014

Kinh phí hoạt động Ban chỉ đạo Cuộc vận


động "Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt 120,000 12,000 108,000 120,000 12,000 108,000 0
Nam"

- Kinh phí vận động "Toàn dân đoàn kết


200,000 20,000 180,000 200,000 20,000 180,000 0
xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh"

- Chi hoạt động hội người cao tuổi 2 CB


198,000 19,800 178,200 198,000 19,800 178,200 0
(ĐM 99 triệu)
- KP phục vụ công tác tiếp dân 50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0

- KP chi hoạt động quỹ vì người nghèo theo


QĐ 1198/QĐ-MTTW- ĐCT ngày 50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0
29/12/2016 của UBTUMTTQVN

Kinh phí hướng dẫn công tác đối thoại nhân dân
50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0
theo Quyết định của Thành Ủy

Page 2
Dự toán năm 2023 Dự toán năm 2024

10% tiết kiệm 10% tiết kiệm Chênh lệch


TT Chỉ tiêu Dự toán giao Dự toán giao
Dự toán năm chi thường Dự toán năm chi thường 2024-2023
(đã trừ tiết (đã trừ tiết kiệm
2023 xuyên (để thực 2024 xuyên (để thực
kiệm 10%) 10%)
hiện CCTL) hiện CCTL)

1 2 3 4 5=3-4

- Kinh phí tuyên truyền đề án Tang văn


minh tiến bộ và đề án bảo tồn phát huy các 50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0
giá trị văn hóa truyền thống

- KP hỗ trợ ban đại diện Người cao tuổi


huyện trong tuyên truyền thực hiện tang
50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0
văn minh tiến bộ theo đề án của UBND
huyện

Kinh phí hoạt động về công tác tuyên truyền,


vận động chấp hành pháp luật trong cộng đồng
dân cư và tổ chức thực hiện đề án Vận động
100,000 10,000 90,000 100,000 10,000 90,000 0
toàn dân tham gia phòng ngừa phát hiện, tố giác
tội phạm, cảm hóa, giáo dục, cải tạo người
phạm tội tại gia đình và cộng đồng dân cư

- KP lấy ý kiến sự hài lòng của người dân


về xã Tân Xã, Đồng Trúc đạt nông thôn
0 0 0 0 0
mới nâng cao năm 2023 và xã Hương Ngải,
Dị Nậu đạt Nông thôn mới kiểu mẫu

KP công tác triển khai kế hoạch, hướng dẫn tập


huấn và hỗ trợ tổ chức đại hội điểm MTTQ cấp 0 0 0 0 0
xã nhiệm kỳ 2024-2029

- KP hội thi trưởng ban công tác mặt trận giỏi


150,000 15,000 135,000 0 0 -150,000
năm 2023

Kinh phí Đại hội MTTQ huyện nhiệm kỳ 2024-


450,000 45,000 405,000 450,000
2029

4 Hội phụ nữ huyện 1,412,205 90,600 1,321,605 2,521,499 204,100 2,317,399 1,109,294
Định mức 862,205 35,600 826,605 836,499 35,600 800,899 -25,706

- Biên chế giao 4 CM 4 (định mức 89 triệu) 356,000 35,600 320,400 356,000 35,600 320,400 0

- Tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng


506,205 506,205 480,499 480,499 -25,706
góp (BHXH, BHYT, KPCĐ) Lương 1490

Thực hiện nhiệm vụ đặc thù 550,000 55,000 495,000 1,685,000 168,500 1,516,500 1,135,000

- Kinh phí bảo đảm hoạt động giám sát,


50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0
phản biện xã hội theo Thông tư 337

- Đề án 939 về hỗ trợ phụ nữ Thủ đô khởi


250,000 25,000 225,000 250,000 25,000 225,000 0
nghiệp
- Thực hiện Đề án 938 "Tuyên truyền,giáo
dục, vận động, hỗ trợ Phụ nữ tham gia giải
100,000 10,000 90,000 100,000 10,000 90,000 0
quyết một số vấn đề xã hội liên quan đến
phụ nữ"
Thực hiện Kế hoạch triển khai Dự án 8" Thực
hiện bình đẳng giới và giải quyết nhữg vấn đề
cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em" thuộc
Chương trình mục tiêu Quốc gia " Phát triển 0 200,000 20,000 180,000 200,000
kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi giai đoạn 2021-2030" trên địa bàn
Huyện, giai đoạn I cuối năm 2022-2025.

Tổ chức thực hiện các hoạt động bình đẳng giới 50,000 5,000 45,000 50,000

Thực hiện Đề án "Phòng ngừa, ứng phó với bạo


lực, xâm hại phụ nữ và trẻ em trên địa bàn 150,000 15,000 135,000 150,000
thành phố Hà Nội, giai đoạn 2022 - 2026"

Thực hiện Đề án "Đẩy mạnh vai trò của Hội


phụ nữ các cấp trong xây dựng nông thôn mới, 170,000 17,000 153,000 170,000
đô thị văn minh đến năm 2025" năm 2023

Thực hiện Đề án "Hỗ trợ Hợp tác xã do phụ nữ


tham gia quản lý, tạo việc làm cho lao động nữ
100,000 10,000 90,000 100,000
trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2030".

Thực hiện Đề án 10-ĐA/HU ngày 18/11/2021


về đổi mới nội dung phương thức hoạt động,
nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác Hội 50,000 5,000 45,000 50,000
LHPN xã, thị trấn giai đoạn 2021-2025 và
những năm tiếp theo;
Tổ chức các hoạt động, sự kiện lớn năm 2023 190,000 19,000 171,000 190,000

Page 3
Dự toán năm 2023 Dự toán năm 2024

10% tiết kiệm 10% tiết kiệm Chênh lệch


TT Chỉ tiêu Dự toán giao Dự toán giao
Dự toán năm chi thường Dự toán năm chi thường 2024-2023
(đã trừ tiết (đã trừ tiết kiệm
2023 xuyên (để thực 2024 xuyên (để thực
kiệm 10%) 10%)
hiện CCTL) hiện CCTL)

1 2 3 4 5=3-4
Hoạt động phong trào dịp 8/3; Hội khoẻ phụ nữ
năm 2024 gắn với kết nối trưng bày quảng bá
các sản phẩm nông nghiệp, làng nghề truyền
thống, sản phẩm sáng tạo của phụ nữ huyện với 80,000 8,000 72,000 80,000
các huyện bạn trên địa bàn thành phố

Hoạt động phong trào dịp 20/10; Tổ chức cuộc


thi Cuộc thi “Tìm kiếm sáng kiến tuần hoàn rác
80,000 8,000 72,000 80,000
thải nhựa”; trưng bày các sản phẩm tái chế.

hoạt động Ngày gia đình Việt Nam (2 Hội thi,


Nội dung: Thi nấu ăn/cắm hoa/dân vũ kết hợp 30,000 3,000 27,000 30,000
và thi thuận vợ thuận chồng)
Tổ chức Tết trồng cây: tổ chức HN phát động,
trồng 100 cây xanh tại cơ sở)
0 0 35,000 3,500 31,500 35,000

- Kinh phí thực hiện Chương trình phối hợp


giữa UBND và Hội LHPN huyện giai đoạn
2021-2025; hoạt động tuyên truyền, vận động
150,000 15,000 135,000 150,000 15,000 135,000 0
phụ nữ thực hiện Quy tắc ứng xử nơi công cộng
trên địa bàn thành phố Hà Nội, giai đoạn 2022-
2025

5 Ban chấp hành Đoàn H.Thạch Thất 1,188,323 80,600 1,107,723 2,112,343 175,600 1,936,743 924,020

Định mức 738,323 35,600 702,723 712,343 35,600 676,743 -25,980

- Biên chế giao 4 CM 3 (định mức 89 triệu) 356,000 35,600 320,400 356,000 35,600 320,400 0

- Tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng


382,323 382,323 356,343 356,343 -25,980
góp (BHXH, BHYT, KPCĐ) Lương 1490

Thực hiện nhiệm vụ đặc thù 450,000 45,000 405,000 1,400,000 140,000 1,260,000 950,000
- Kinh phí hỗ trợ chương trình hoạt động
150,000 15,000 135,000 150,000 15,000 135,000 0
thanh thiếu niên
- Kinh phí tổ chức chiến dịch TNTN hè 100,000 10,000 90,000 150,000 15,000 135,000 50,000
- Kinh phí bảo đảm hoạt động giám sát,
50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0
phản biện xã hội theo Thông tư 337
- KP tổ chức hoạt động hè 50,000 5,000 45,000 80,000 8,000 72,000 30,000
- Kinh phí tuyên truyền đoàn viên, thanh niên
100,000 10,000 90,000 100,000 10,000 90,000 0
thực hiện pháp luật
KP tổ chức cuộc thi Giọng hát nhí lần 2 năm
150,000 15,000 135,000 150,000
2024
Kinh phí tổ chức đại hội hội LHTN Việt Nam
huyện Thạch Thất lần thứ V, nhiệm kỳ 2024- 450,000 45,000 405,000 450,000
2029
Kinh phí tổ chức thực hiện Đề án số 13-ĐA/HU
50,000 5,000 45,000 50,000
ngày 18/11/2021 của BTV Huyện ủy

KP tổ chức Hội thao thanh niên 120,000 12,000 108,000 120,000

Kinh phí tổ chức Lễ thắp nến tri ân 0 100,000 10,000 90,000 100,000

6 Hội cựu chiến binh 651,500 36,700 614,800 1,412,445 111,743 1,300,703 760,945
Định mức 551,500 26,700 524,800 562,020 26,700 535,320 10,520
- Biên chế giao 3 CM 3 (định mức 89
267,000 26,700 240,300 267,000 26,700 240,300 0
triệu)

- Tiền lương, phụ cấp và các khoản đóng


284,500 284,500 295,020 295,020 10,520
góp (BHXH, BHYT, KPCĐ) Lương 1490

Thực hiện nhiệm vụ đặc thù 100,000 10,000 90,000 850,425 85,043 765,383 750,425
- Kinh phí bảo đảm hoạt động giám sát,
phản biện xã hội (Theo Thông tư số:
337/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của
50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0
Bộ Tài chính và Nghị quyết số 03/2017/NQ-
HĐND ngày 03/7/2017 của HĐND thành
phố Hà Nội)

Kinh phí tổ chức đại hội đại biểu Hội cựu chiến
0 0 0 0
binh huyện Thạch Thất nhiệm kỳ 2022-2027

- Kinh phí tổ chức tuyên truyền thực hiện


Đề án tang văn minh tiến bộ của UBND 50,000 5,000 45,000 50,000 5,000 45,000 0
huyện

Page 4
Dự toán năm 2023 Dự toán năm 2024

10% tiết kiệm 10% tiết kiệm Chênh lệch


TT Chỉ tiêu Dự toán giao Dự toán giao
Dự toán năm chi thường Dự toán năm chi thường 2024-2023
(đã trừ tiết (đã trừ tiết kiệm
2023 xuyên (để thực 2024 xuyên (để thực
kiệm 10%) 10%)
hiện CCTL) hiện CCTL)

1 2 3 4 5=3-4

Kinh phí tổ chức Đại hội thi đua "Cựu chiến


binh gương mẫu" lần thứ VII, giai đoạn 2019 -
174,855 17,486 157,370 174,855
2024 - Theo Quyết định số 206/QĐ-CCB ngày
29/6/2023 của Trung ương Hội CCB Việt Nam
Kinh phí thực hiện Kế hoạch số 200/KH-UBND
ngày 09/5/2023 của UBND huyện về triển khai
thực hiện Đề án "Tăng cường tuyên truyền, phổ 117,900 11,790 106,110 117,900
biến giáo dục pháp luật cho cán bộ hội viên,
cựu chiến binh trên địa bàn thành phố Hà Nội
Kinh phí Tổ chức Hội nghị gặp mặt Kỷ niệm 70
69,500 6,950 62,550 69,500
năm Ngày chiến thắng Điện Biên Phủ

Kinh phí Tổ chức Hội nghị gặp mặt Kỷ niệm 70


34,500 3,450 31,050 34,500
năm Ngày Giải phóng Thủ đô (10/10)
Kinh phí tổ chức Hội nghị Gặp mặt nhân kỷ
niệm 35 năm Ngày thành lập Hội CCB Việt 201,000 20,100 180,900 201,000
Nam
Kinh phí Tổ chức Hội thi tiếng hát Cựu chiến
binh Thủ đô lần thứ VI với chủ đề "Mãi mãi là 152,670 15,267 137,403 152,670
Bộ đội Cụ Hồ" -
Kinh phí tổ chức Hội thi Báo cáo viên giỏi về
tuyên truyền thực hiện học tập và làm theo tấm 0 0 0 0
gương đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh
7 Kinh phí tái bản lịch sử Đảng 300,000 30,000 270,000 300,000 30,000 270,000 0
Hỗ trợ hoạt động của các hội, các đơn vị
8 1,600,000 160,000 1,440,000 1,600,000 160,000 1,440,000 0
khác
Hỗ trợ Liên đoàn lao động huyện KP
bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện
9 xã hội theo thông tư 337 ngày 50,000 50,000 50,000 50,000 0
28/12/2016 của BTC, NQ 03/2017 của
HĐND TP Hà Nội.

- Hỗ trợ Liên đoàn lao động huyện (hoạt


động tuyên truyền và thành lập mới các
10 công đoàn trong các doanh nghiệp ngoài 150,000 150,000 150,000 150,000 0
khu vực nhà nước trên địa bàn huyện theo
Quyết định 2100- QĐ/ TU ngày 5/9/2012)

Hỗ trợ Liên đoàn lao động huyện (KP tổ


11 0 350,000 350,000 350,000
chức lễ đón huân chương lao động hạng ba)

Page 5

You might also like