You are on page 1of 9

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

PHỤ LỤC
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ TÀI SẢN CỦA DỰ ÁN FIRST- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
(Kèm theo Công văn số …...../BKHCN-KHTC ngày tháng năm 2021)

STT
Số tiền đã ký
Theo Thời gian Số tiền đã ký thỏa
Theo Đơn vị Tên đề xuất tài trợ Số thỏa thuận tài trợ thỏa thuận Chi phí quyết toán Giá trị tài sản hình thành (VND) Chi tiết tài sản
hợp thực hiện thuận tài trợ (VNĐ)
Dự án tài trợ (USD)
phần
USD VNĐ Ngắn hạn Dài hạn
I Hợp phần 1A Hợp phần 1a: Chuyên gia giỏi nước ngoài 349,925 7,953,755,275 299,229 6,893,783,755 - 1,858,545,000

B Hợp phần 1 A - VÒNG 2 349,925 7,953,755,275 299,229 6,893,783,755 - 1,858,545,000


Phát triển cổng thông tin điện tử
NeuroDrug Design ứng dụng trong thiết
ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH kế và tổng hợp các phối tử dùng trong 08/05/2017
1 1 13/FIRST/1.A/VNU1 172,924 3,930,528,952 147,170 3,392,605,264 452,800,000 Chi tiết theo Biểu 1
Quốc gia HN chuẩn đoán hình ảnh não bộ và dẫn 30/9/2019
truyền thuốc cho các bệnh thoái hoá thần
kinh.

Tiếp thu và làm chủ công nghệ dự báo


bão hạn mùa bằng mô hình động lực,
ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH 01/06/2017
2 2 phục vụ công tác bảo đảm an toàn cho 17/FIRST/1.A/VNU2 177,001 4,023,226,323 152,059 3,501,178,491 1,405,745,000 Chi tiết theo Biểu 2
Quốc gia HN 31/05/2019
các hoạt động kinh tế - xã hội và an ninh
trên khu vực Biển Đông - Việt Nam

Hợp phần 2a: Hỗ trợ chuyển đổi các


III HỢP PHẦN 2A 4,368,475 99,295,427,946 4,120,992 95,383,893,228 86,800,758,000
tổ chức KHCN công lập

B Hợp phần 2 A - VÒNG 2 4,368,475 99,295,427,946 4,120,992 95,383,893,228 - 86,800,758,000

Tăng cường năng lực làm chủ công nghệ


lên men sản xuất enzyme, probiotic đáp
Viện Vi sinh vật và công 01/06/2017
3 1 ứng nhu cầu trong nước và nâng cao khả 05/FIRST/2a/IMBT 2,508,359 57,014,997,000 2,323,188 53,770,890,500 47,934,878,000 Chi tiết theo Biểu 3
nghệ sinh học 30/09/2019
năng tự chủ của Viện vi sinh vật và Công
nghệ sinh học, Đại học Quốc gia Hà Nội.

Hiện đại hóa hệ thống quan trắc và mô


phỏng/dự báo các điều kiện khí tượng
Trung tâm động lực học thủy hải văn - môi trường biển và đới ven bờ 01/06/2017
4 2 08/FIRST/2a/CEFD 1,860,116 42,280,430,946 1,797,803 41,613,002,728 38,865,880,000 Chi tiết theo Biểu 4
khí môi trường độ phân giải cao phục vụ khai thác bền 30/08/2019
vững tài nguyên biển và giảm thiểu rủi
ro thiên tai.

TỔNG CỘNG TOÀN


Số lượng đơn vị: 04 đơn vị 4,718,400 107,249,183,221 4,420,221 102,277,676,983 - 88,659,303,000
DỰ ÁN
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 1 - DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 13/FIRST/1.A/VNU1
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 1a: Khoản tài trợ cho các chuyên gia giỏi nước ngoài về khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Phát triển cổng thông tin điện tử NeuroDrug Design ứng dụng trong thiết kế và tổng hợp các phối tử dùng trong chuẩn đoán hình ảnh não bộ và dẫn truyền thuốc cho các bệnh thoái hoá thần
kinh.
Thỏa thuận tài trợ số: 13/FIRST/1.A/VNU1
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia HN
Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
Đại diện: Ông Nguyễn Văn Nội - Hiệu trưởng
Chủ nhiệm: Nguyễn Thế Toàn; ĐT: 0832724576; Email: toannt@hus.edu.vn
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu dự án hoàn
thành số 266/2019/TVASC-BCKT ngày 24/12/2019
Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Số Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn vị tính Đơn giá Nguyên giá Giá trị còn lại Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) lượng giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 452,800,000
Máy chủ (cả phần cứng và phần mềm cơ sở) hỗ trợ việc xây
1 Bộ 1 452,800,000 452,800,000 Điều chuyển
dựng cổng thông tin NDD

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng.

2/9
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 2 - DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 17/FIRST/1.A/VNU2
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 1a: Khoản tài trợ cho các chuyên gia giỏi nước ngoài về khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Tiếp thu và làm chủ công nghệ dự báo bão hạn mùa bằng mô hình động lực, phục vụ công tác bảo đảm an toàn cho các hoạt động kinh tế - xã hội và an ninh trên khu vực Biển Đông - Việt
Nam
Thỏa thuận tài trợ số: 17/FIRST/1.A/VNU2
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Trường ĐH Khoa học tự nhiên - ĐH Quốc gia HN
Địa chỉ: 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
Đại diện: Ông Nguyễn Văn Nội - Hiệu trưởng
Chủ nhiệm: Nguyễn Thế Toàn; ĐT: 0832724576; Email: toannt@hus.edu.vn
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu dự án hoàn thành
số 182/2019/TVASC-BCKT ngày 29/09/2019
Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Giá trị còn lại Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 1,405,745,000
Storage Server (Máy chủ lưu trữ):
1 Bộ 1 391,215,000 391,215,000 Điều chuyển
Super Server 6048R-E1CR36H

Headnode and Computer nodes


2 Bộ 6 153,780,000 922,680,000 Điều chuyển
(Máy chủ quản lý/tính toán): Super. Server 1028U-TR4+

Gigabit Switch
3 Bộ 1 9,900,000 9,900,000 Điều chuyển
(Bộ chuyển mạch Gigabit): Draytek
4 Smart UPS (Bộ lưu điện) Smart UPS (Bộ lưu điện) Bộ 1 66,000,000 66,000,000 Điều chuyển

3/9
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Giá trị còn lại Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
5 Rack 42U Bộ 1 10,450,000 10,450,000 Điều chuyển
6 Accessories (Phụ kiện): Gigabit cables, power cables, Aptomat,… Phụ kiện 5,500,000 5,500,000 Điều chuyển

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng.

4/9
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 3 -DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 05/FIRST/2a/IMBT

I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần
Tiểu dự án:2a: Khoản
Tăng tài trợ
cường năngcho
lựccác tổ chủ
làm chứccông
khoanghệ
học lên
và công nghệxuất
men sản công lập về khoa
enzyme, học, đáp
probiotic côngứng
nghệ
nhuvàcầu
đổitrong
mới sáng
nướctạo
và nâng cao khả năng tự chủ của Viện vi sinh vật và Công nghệ
sinh học, Đại học Quốc gia Hà Nội.
Thỏa thuận tài trợ số: 05/FIRST/2a/IMBT
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Viện Vi sinh vật và công nghệ sinh học
Địa chỉ: Nhà E2 Đại học Quốc gia Hà Nội, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Người đại diện: Ông Hoàng Văn Vinh - Phó Viện trưởng, ĐT: 0982893462
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán
tiểu dự án hoàn thành số 277/2019/TVASC-BCKT ngày 25/12/2019
Đơn vị tính: Đồng

Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…

B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 47,934,878,000

1 Thiết bị lên men xốp 50L thiết bị 1 2,190,100,000 2,190,100,000 Điều chuyển

2 Thiết bị lên men xốp 300L thiết bị 1 3,980,900,000 3,980,900,000 Điều chuyển

5/9
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

3 Thiết bị lên men dịch thể 500 L thiết bị 1 8,899,550,000 8,899,550,000 Điều chuyển

4 Thiết bị lên men dịch thể 1000 L thiết bị 1 13,813,360,000 13,813,360,000 Điều chuyển

5 Thiết bị lọc tiếp tuyến diện tích 2,1 m2 thiết bị 1 1,497,980,000 1,497,980,000 Điều chuyển

6 Thiết bị cột lọc tiếp tuyến diện tích 4,2 m2 thiết bị 1 4,997,300,000 4,997,300,000 Điều chuyển

7 Thiết bị đảo trộn thiết bị 1 387,200,000 387,200,000 Điều chuyển


dây
8 Dây chuyền đóng gói và nhãn dán sản phẩm 1 348,480,000 348,480,000 Điều chuyển
chuyền
9 Thiết bị đông khô quy mô pilot thiết bị 1 5,339,730,000 5,339,730,000 Điều chuyển

10 Thiết bị làm lạnh tuần hoàn cho hệ lên men thiết bị 1 897,820,000 897,820,000 Điều chuyển

11 Thiết bị thanh trùng cơ chất cho lên men xốp thiết bị 1 398,090,000 398,090,000 Điều chuyển

12 Thiết bị xúc rửa nồi lên men men tại chỗ (CIP) thiết bị 1 1,298,330,000 1,298,330,000 Điều chuyển

13 Thiết bị cấp nước sạch RO thiết bị 1 249,260,000 249,260,000 Điều chuyển

14 Tủ an toàn sinh học cấp II chiếc 1 310,794,000 310,794,000 Điều chuyển

15 Kính hiển vi quang học kết nối với camera chiếc 1 269,280,000 269,280,000 Điều chuyển

16 Máy đo pH để bàn chiếc 2 44,544,500 89,089,000 Điều chuyển

17 Tủ ấm chiếc 2 69,740,000 139,480,000 Điều chuyển

18 Tủ ấm lắc ổn nhiệt chiếc 2 269,060,000 538,120,000 Điều chuyển

6/9
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

19 Bể siêu âm chiếc 2 74,800,000 149,600,000 Điều chuyển

20 Pipette đa kênh (8 kênh) chiếc 2 22,000,000 44,000,000 Điều chuyển

21 Cân kỹ thuật 3 số lẻ chiếc 2 33,990,000 67,980,000 Điều chuyển

22 Nồi hấp tiệt trùng chiếc 2 198,363,000 396,726,000 Điều chuyển

23 Tủ sấy chiếc 1 67,707,000 67,707,000 Điều chuyển

24 Tủ lạnh âm sâu chiếc 1 360,602,000 360,602,000 Điều chuyển

25 Máy quang phổ UV- VIS chiếc 1 279,400,000 279,400,000 Điều chuyển

26 Máy lắc ủ nhiệt Vortex chiếc 2 80,300,000 160,600,000 Điều chuyển

27 Máy ly tâm lạnh để bàn chiếc 2 299,750,000 599,500,000 Điều chuyển

28 Máy đếm khuẩn lạc tự động chiếc 1 163,900,000 163,900,000 Điều chuyển

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng.

7/9
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 4 - DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 08/FIRST/2a/CEFD

I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 2a: Khoản tài trợ cho các tổ chức khoa học và công nghệ công lập về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Hiện đại hóa hệ thống quan trắc và mô phỏng/dự báo các điều kiện khí tượng hải văn - môi trường biển và đới ven bờ độ phân giải cao phục vụ khai thác bền vững tài nguyên biển và
giảm thiểu rủi ro thiên tai
Thỏa thuận tài trợ số: 08/FIRST/2a/CEFD
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Động lực học Thủy khí Môi trường
Địa chỉ: Nhà chuyên đề, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên Hà Nội, 332 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Người đại diện: Ông Trần Ngọc Anh - Giám đốc, ĐT: 0915051515
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu dự án hoàn
thành số 214/2019/TVASC-BCKT ngày 26/11/2019
Đơn vị tính: Đồng

Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 38,865,880,000
Thiết bị radar di động phục vụ quan trắc gió, sóng và dòng chảy bề
1 Bộ 1 17,936,200,000 17,936,200,000 Điều chuyển
mặt biển.
2 Thiết bị quan trắc các yếu tố môi trường biển theo mặt cắt Bộ 1 1,606,000,000 1,606,000,000 Điều chuyển
3 Thiết bị quan trắc sóng và dòng chảy theo độ sâu Bộ 2 1,188,000,000 2,376,000,000 Điều chuyển
4 Hệ thống lưu trữ và tính toán hiệu năng cao Hệ thống 1 11,997,680,000 11,997,680,000 Điều chuyển
Hệ thống CSDL khí tượng thủy văn hải văn và môi trường biển và
5 Hệ thống 1 4,950,000,000 4,950,000,000 Điều chuyển
hệ thống cung cấp dịch vụ thời gian thực

8/9
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng.

9/9

You might also like