Professional Documents
Culture Documents
T NG H P Tai San Du An First - DHQGHN
T NG H P Tai San Du An First - DHQGHN
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ TÀI SẢN CỦA DỰ ÁN FIRST- ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
(Kèm theo Công văn số …...../BKHCN-KHTC ngày tháng năm 2021)
STT
Số tiền đã ký
Theo Thời gian Số tiền đã ký thỏa
Theo Đơn vị Tên đề xuất tài trợ Số thỏa thuận tài trợ thỏa thuận Chi phí quyết toán Giá trị tài sản hình thành (VND) Chi tiết tài sản
hợp thực hiện thuận tài trợ (VNĐ)
Dự án tài trợ (USD)
phần
USD VNĐ Ngắn hạn Dài hạn
I Hợp phần 1A Hợp phần 1a: Chuyên gia giỏi nước ngoài 349,925 7,953,755,275 299,229 6,893,783,755 - 1,858,545,000
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng.
2/9
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 1,405,745,000
Storage Server (Máy chủ lưu trữ):
1 Bộ 1 391,215,000 391,215,000 Điều chuyển
Super Server 6048R-E1CR36H
Gigabit Switch
3 Bộ 1 9,900,000 9,900,000 Điều chuyển
(Bộ chuyển mạch Gigabit): Draytek
4 Smart UPS (Bộ lưu điện) Smart UPS (Bộ lưu điện) Bộ 1 66,000,000 66,000,000 Điều chuyển
3/9
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Giá trị còn lại Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
5 Rack 42U Bộ 1 10,450,000 10,450,000 Điều chuyển
6 Accessories (Phụ kiện): Gigabit cables, power cables, Aptomat,… Phụ kiện 5,500,000 5,500,000 Điều chuyển
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng.
4/9
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần
Tiểu dự án:2a: Khoản
Tăng tài trợ
cường năngcho
lựccác tổ chủ
làm chứccông
khoanghệ
học lên
và công nghệxuất
men sản công lập về khoa
enzyme, học, đáp
probiotic côngứng
nghệ
nhuvàcầu
đổitrong
mới sáng
nướctạo
và nâng cao khả năng tự chủ của Viện vi sinh vật và Công nghệ
sinh học, Đại học Quốc gia Hà Nội.
Thỏa thuận tài trợ số: 05/FIRST/2a/IMBT
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Viện Vi sinh vật và công nghệ sinh học
Địa chỉ: Nhà E2 Đại học Quốc gia Hà Nội, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Người đại diện: Ông Hoàng Văn Vinh - Phó Viện trưởng, ĐT: 0982893462
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán
tiểu dự án hoàn thành số 277/2019/TVASC-BCKT ngày 25/12/2019
Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 47,934,878,000
1 Thiết bị lên men xốp 50L thiết bị 1 2,190,100,000 2,190,100,000 Điều chuyển
2 Thiết bị lên men xốp 300L thiết bị 1 3,980,900,000 3,980,900,000 Điều chuyển
5/9
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
3 Thiết bị lên men dịch thể 500 L thiết bị 1 8,899,550,000 8,899,550,000 Điều chuyển
4 Thiết bị lên men dịch thể 1000 L thiết bị 1 13,813,360,000 13,813,360,000 Điều chuyển
5 Thiết bị lọc tiếp tuyến diện tích 2,1 m2 thiết bị 1 1,497,980,000 1,497,980,000 Điều chuyển
6 Thiết bị cột lọc tiếp tuyến diện tích 4,2 m2 thiết bị 1 4,997,300,000 4,997,300,000 Điều chuyển
10 Thiết bị làm lạnh tuần hoàn cho hệ lên men thiết bị 1 897,820,000 897,820,000 Điều chuyển
11 Thiết bị thanh trùng cơ chất cho lên men xốp thiết bị 1 398,090,000 398,090,000 Điều chuyển
12 Thiết bị xúc rửa nồi lên men men tại chỗ (CIP) thiết bị 1 1,298,330,000 1,298,330,000 Điều chuyển
15 Kính hiển vi quang học kết nối với camera chiếc 1 269,280,000 269,280,000 Điều chuyển
6/9
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
25 Máy quang phổ UV- VIS chiếc 1 279,400,000 279,400,000 Điều chuyển
28 Máy đếm khuẩn lạc tự động chiếc 1 163,900,000 163,900,000 Điều chuyển
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng.
7/9
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 2a: Khoản tài trợ cho các tổ chức khoa học và công nghệ công lập về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Hiện đại hóa hệ thống quan trắc và mô phỏng/dự báo các điều kiện khí tượng hải văn - môi trường biển và đới ven bờ độ phân giải cao phục vụ khai thác bền vững tài nguyên biển và
giảm thiểu rủi ro thiên tai
Thỏa thuận tài trợ số: 08/FIRST/2a/CEFD
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Trung tâm Động lực học Thủy khí Môi trường
Địa chỉ: Nhà chuyên đề, Trường Đại học Khoa học Tự Nhiên Hà Nội, 332 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
Người đại diện: Ông Trần Ngọc Anh - Giám đốc, ĐT: 0915051515
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu dự án hoàn
thành số 214/2019/TVASC-BCKT ngày 26/11/2019
Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 38,865,880,000
Thiết bị radar di động phục vụ quan trắc gió, sóng và dòng chảy bề
1 Bộ 1 17,936,200,000 17,936,200,000 Điều chuyển
mặt biển.
2 Thiết bị quan trắc các yếu tố môi trường biển theo mặt cắt Bộ 1 1,606,000,000 1,606,000,000 Điều chuyển
3 Thiết bị quan trắc sóng và dòng chảy theo độ sâu Bộ 2 1,188,000,000 2,376,000,000 Điều chuyển
4 Hệ thống lưu trữ và tính toán hiệu năng cao Hệ thống 1 11,997,680,000 11,997,680,000 Điều chuyển
Hệ thống CSDL khí tượng thủy văn hải văn và môi trường biển và
5 Hệ thống 1 4,950,000,000 4,950,000,000 Điều chuyển
hệ thống cung cấp dịch vụ thời gian thực
8/9
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng.
9/9