Professional Documents
Culture Documents
T NG H P Tai San Du An First - B NN&PTNT
T NG H P Tai San Du An First - B NN&PTNT
PHỤ LỤC
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ TÀI SẢN CỦA DỰ ÁN FIRST - ĐƠN VỊ THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Công văn số …...../BKHCN-KHTC ngày tháng năm 2021)
STT
Số tiền đã ký
Theo Thời gian thực Số tiền đã ký thỏa
Theo Dự Đơn vị Tên đề xuất tài trợ Số thỏa thuận tài trợ thỏa thuận tài Chi phí quyết toán Giá trị tài sản hình thành (VND) Chi tiết tài sản
hợp hiện thuận tài trợ (VNĐ)
án trợ (USD)
phần
USD VNĐ USD VNĐ Ngắn hạn Dài hạn
I Hợp phần 1A Hợp phần 1a: Chuyên gia giỏi nước ngoài 1,043,281 23,637,717,636 966,350 22,281,275,904 - 5,000,380,000
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 1a: Khoản tài trợ cho các chuyên gia giỏi nước ngoài về khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Phát triển công nghệ thu nhận Astaxanthin từ mô hình nuôi tảo Haematococcus pluvialis trong hệ thống photobioreactor
Số thỏa thuận tài trợ: 03/FIRST/1.A/VNUA
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ Gia Lâm, Hà Nội
Đại diện: Bà Nguyễn Thị Lan - Giám đốc Học viện
Chủ nhiệm: Nguyễn Đức Bách ; ĐT: 0985616980; Email: ndbach@vnua.edu.vn
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu dự án hoàn thành số
89/2019/TVASC-BCKT ngày 12/01/2019
Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Số Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn vị tính Đơn giá Nguyên giá Giá trị còn lại Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) lượng giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 436,560,000
3 Máy sấy nhanh sinh khối chân không bộ 1 79,800,000 79,800,000 Điều chuyển
5 Chủng/ giống vi tảo Haematococcus pluvialis Chủng/ giống 4 65,250,000 261,000,000 Điều chuyển
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng
3/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu dự án hoàn thành số
121/2018/TVASC-BCKT ngày 12/11/2018 Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn vị tính Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 645,000,000
1 Tủ ấm CO2 Chiếc 1 155,000,000 155,000,000 Điều chuyển
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng
4/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 1a: Khoản tài trợ cho các chuyên gia giỏi nước ngoài về khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Nghiên cứu chọn tạo dòng lợn nái Landrace và Yorkshire kháng vi khuẩn gây tiêu chảy bằng chị thị phân tử.
Thỏa thuận tài trợ số: 11/FIRST/1.A/VNUA3
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ Gia Lâm, Hà Nội
Đại diện: Bà Nguyễn Thị Lan - Giám đốc Học viện
Chủ nhiệm: Đỗ Đức Lực; ĐT: 0912370193; Email: dtghn@yahoo.co.uk
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu dự án hoàn thành
số 198/2019/TVASC-BCKT ngày 25/09/2019
Đơn vị tính: Đồng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 195,538,000
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng
5/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng
6/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 1a: Khoản tài trợ cho các chuyên gia giỏi nước ngoài về khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Nghiên cứu phát triển vật liệu xúc tác quang dạng nổi, ứng dụng xử lý nước ô nhiễm tại Việt Nam
Thỏa thuận tài trợ số: 29/FIRST/1a/VNUA
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ Gia Lâm, Hà Nội
Đại diện: Bà Nguyễn Thị Lan - Giám đốc Học viện
Chủ nhiệm: Hoàng Hiệp; ĐT: 0904 218 775; Email: hoanghiep@vnua.edu.vn
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu dự án hoàn
thành số 262/2019/TVASC-BCKT ngày 24/12/2019
Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Giá trị còn lại Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 1,255,757,000
1 Máy khuấy từ 1 vị trí chiếc 2 47,210,500 94,421,000 Điều chuyển
2 Máy đo pH / Ion / Cond w / Elect Kit chiếc 1 54,930,500 54,930,500 Điều chuyển
3 Cân phân tích Analytical Balance, 150g x 0.1mg chiếc 1 94,954,000 94,954,000 Điều chuyển
4 Lò nung 1300 oC chiếc 1 159,850,000 159,850,000 Điều chuyển
5 Thiết bị lấy mẫu nước theo chiều sâu chiếc 2 26,900,000 53,800,000 Điều chuyển
6 Bộ lọc hút chân không (gồm cả bơm chân không) cái 1 65,111,500 65,111,500 Điều chuyển
7 Máy quang phổ UV-Vis chiếc 1 321,900,000 321,900,000 Điều chuyển
8 Tủ bảo quản mẫu 158 lít chiếc 1 96,890,000 96,890,000 Điều chuyển
9 Thùng chuyên dụng bảo quản mẫu hiện trường cái 2 39,450,000 78,900,000 Điều chuyển
10 Máy đo cường độ sáng chiếc 1 36,450,000 36,450,000 Điều chuyển
11 Đèn UV (365nm) 2x15 watt lamps chiếc 1 22,400,000 22,400,000 Điều chuyển
12 Đèn UV (254nm) 2x15 watt lamps chiếc 1 58,970,000 58,970,000 Điều chuyển
7/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Giá trị còn lại Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
13 Ultraviolet UV Light Meter - UV-A/B chiếc 1 68,700,000 68,700,000 Điều chuyển
14 Thiết bị đo đa năng, đo vi khí hậu chiếc 1 48,480,000 48,480,000 Điều chuyển
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng
8/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN FIRST
26/12/2017 của Chính Phủ)
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng
9/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu
dự án hoàn thành số 260/2019/TVASC-BCKT ngày 24/12/2019
Đơn vị tính: Đồng
Giá trị
Đơn vị Số Hình thức xử
STT Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài sản) Đơn giá Nguyên giá Giá trị còn lại đánh giá Ghi chú
tính lượng lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 466,900,000
1 Hệ thống quản lý lưu trữ ảnh vệ tinh (dung lượng lớn) Bộ 1 100,500,000 100,500,000 Điều chuyển
2 Máy tính cấu hình cao Cái 1 94,300,000 94,300,000 Điều chuyển
Phần mềm cropping mapper (Phần mềm Xây dựng bản đồ hiện
3 Bộ 1 65,000,000 65,000,000 Điều chuyển
trạng thời vụ và diện tích sản xuất cây trồng )
4 Spad Minolta 502, máy đánh giá hàm lượng diệp lục Cái 2 75,900,000 151,800,000 Điều chuyển
5 Máy đo pH đất và Nhiệt độ đất Cái 1 27,500,000 27,500,000 Điều chuyển
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng
10/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 1a: Khoản tài trợ cho các chuyên gia giỏi nước ngoài về khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Nhật Bản để hoàn thiện quy trình sản xuất phôi bò in-vivo tại Việt Nam (Khoa Thú Y)
Thỏa thuận tài trợ số: 39/FIRST/1a/VNUA
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ Gia Lâm, Hà Nội
Đại diện: Bà Nguyễn Thị Lan - Giám đốc Học viện
Chủ nhiệm: Nguyễn Công Toản; ĐT: 0904 171 336; Email: toan.hua@gmail.com
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu dự án hoàn
thành số 261/2019/TVASC-BCKT ngày 24/12/2019
Đơn vị tính: Đồng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 426,200,000
1 Bình ni tơ lỏng loại 40 lit Cái 1 20,575,000 20,575,000 Điều chuyển
2 Bình ni tơ lỏng loại 10 lit Cái 2 10,205,000 20,410,000 Điều chuyển
3 Máy siêu âm Cái 1 119,950,000 119,950,000 Điều chuyển
4 Kính hiển vi quang học Cái 1 15,250,000 15,250,000 Điều chuyển
5 Kính hiển vi soi nổi Cái 1 26,850,000 26,850,000 Điều chuyển
6 Nồi hấp khử trùng dụng cụ Cái 1 67,850,000 67,850,000 Điều chuyển
7 Máy đo pH Cái 1 11,115,000 11,115,000 Điều chuyển
8 Máy đọc ELISA Cái 1 144,200,000 144,200,000 Điều chuyển
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng
11/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính Phủ)
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 2a: Khoản tài trợ cho các tổ chức khoa học và công nghệ công lập về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Làm chủ công nghệ chọn tạo và nâng cao năng lực sản xuất giống lúa có các đặc tính nổi trội và giá trị kinh tế cao, góp phần đảm bảo sự tự chủ của Viện lúa
đồng bằng sông Cửu Long
Thỏa thuận tài trợ số: 01/FIRST/CLRRRI/GRANT
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long
Địa chỉ: Thới Thạnh, Thới Lai, Cần Thơ
Người đại diện: Ông Trần Ngọc Thạch. ĐT: 0918872097; Email: thach69@gmail.com
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo
quyết toán tiểu dự án hoàn thành số 131/2018/TVASC-BCKT ngày 27/12/2018
Đơn vị tính: Đồng
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 29,993,604,433
3 hệ thống phân tích hình ảnh gen điện di 1 231,900,372 231,900,372 Điều chuyển
12/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
16 Máy ly tâm lạnh ống nhỏ Chiếc 1 175,065,000 175,065,000 Điều chuyển
17 Máy ly tâm lạnh cao tốc Chiếc 1 172,186,080 172,186,080 Điều chuyển
13/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
29 KÍnh hiển vi soi nổi có camera Hệ thống 1 303,600,000 303,600,000 Điều chuyển
30 Kính hiển vi sinh học Hệ thống 1 102,300,000 102,300,000 Điều chuyển
14/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
33 Kính hiển vi huỳnh quang Hệ thống 1 493,900,000 493,900,000 Điều chuyển
15/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
39 Máy lọc nước siêu sạch Hệ thống 1 258,998,000 258,998,000 Điều chuyển
40 Máy ly tâm công suất lớn Chiếc 1 193,000,000 193,000,000 Điều chuyển
41 Nồi hấp vô trùng loại lớn Chiếc 1 169,500,000 169,500,000 Điều chuyển
16/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
47 Thiết bị khử trùng que cấy Chiếc 2 11,250,000 22,500,000 Điều chuyển
17/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
56 Dụng cụ chia mẫu dạng nón Chiếc 2 62,084,000 124,168,000 Điều chuyển
64 Bàn phân tích mẫu có đèn Chiếc 2 32,439,000 64,878,000 Điều chuyển
65 Đèn soi hạt có kính lúp Chiếc 2 11,891,000 23,782,000 Điều chuyển
66 Tủ nuôi cấy, an toàn sinh học cấp 2 Chiếc 1 224,004,000 224,004,000 Điều chuyển
18/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
73 máy loại tạp chất hạt Chiếc 1 142,175,000 142,175,000 Điều chuyển
76 Máy sàng phân loại hạt bằng rây Chiếc 1 123,618,000 123,618,000 Điều chuyển
78 Máy nghiền bột gạo khô Chiếc 1 106,073,000 106,073,000 Điều chuyển
19/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Máy quang phổ cận hồng ngoại phân tích tinh bột,
80 chất béo, đạm sơ
Hệ thống 1 689,334,000 689,334,000 Điều chuyển
81 Máy nghiền sàng đất bột Cái 1 45,100,000 45,100,000 Điều chuyển
83 Máy gieo hạt tự động Chiếc 1 63,300,000 63,300,000 Điều chuyển
84 Máy cấy năng suất lớn phục vụ sản xuất Cái 1 430,000,000 430,000,000 Điều chuyển
85 Máy cấy năng suất nhỏ phục vụ thí nghiệm Cái 1 78,000,000 78,000,000 Điều chuyển
86 Hệ thống giá thép để khay mạ Hệ thống 1 784,300,000 784,300,000 Điều chuyển
87 Đèn cực tím diệt khuẩn Cái 4 7,040,000 28,160,000 Điều chuyển
90 Máy gặt đập liên hợp Cái 1 692,500,000 692,500,000 Điều chuyển
20/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
95 Hệ thống băng tải vận chuyển lúa giống Bộ 1 135,630,000 135,630,000 Điều chuyển
98 Máy kéo thu gom và vận chuyển bó rơm Cái 1 428,560,000 428,560,000 Điều chuyển
Romoc vận chuyển loại nâng tay tự động, có hệ
99 thống thủy lực
Cái 1 85,800,000 85,800,000 Điều chuyển
101 Thiết bị đo nồng độ Ion chọn lọc Chiếc 1 320,200,000 320,200,000 Điều chuyển
102 Máy quang phổ UV VIS Chiếc 1 409,500,000 409,500,000 Điều chuyển
103 Máy quang phổ phát xạ ICP - OES Chiếc 1 2,890,000,000 2,890,000,000 Điều chuyển
21/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
104 Máy phân tích đất Hệ thống 1 61,000,000 61,000,000 Điều chuyển
105 Thiết bị chưng cất đạm Hệ thống 1 394,360,000 394,360,000 Điều chuyển
106 Thiết bị kiểm tra bộ rễ cây Chiếc 1 899,000,000 899,000,000 Điều chuyển
107 Máy đo diện tích lá cây Chiếc 1 196,000,000 196,000,000 Điều chuyển
108 Thiết bị đo cường độ quang hợp Hệ thống 1 970,000,000 970,000,000 Điều chuyển
109 Hệ thống phân tích chất xơ Hệ thống 1 286,249,700 286,249,700 Điều chuyển
112 Máy cất nước 2 lần Chiếc 1 111,375,000 111,375,000 Điều chuyển
114 Máy đo oxy hòa tan Chiếc 1 12,375,000 12,375,000 Điều chuyển
22/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
118 Tăng giá trị nhà lưới 1 Công trình 1 162,033,000 162,033,000 Điều chuyển
Tăng giá trị nhà lưới 2: chuyên dùng nuôi cấy rày
119 nâu và thanh lọc rày Công trình 1 521,522,000 521,522,000 Điều chuyển
120 Tăng giá trị nhà lưới 3 Công trình 1 475,301,000 475,301,000 Điều chuyển
Tăng giá trị nhà lưới 5: Lai tạo lúa và trồng cây
121 cạn và hệ thống nhà tối xử lý quang kỳ Công trình 1 98,659,000 98,659,000 Điều chuyển
Tăng giá trị nhà lưới 7: Nhà lưới duy trì nguồn gen
122 lúa hoang và thanh lọc ngập Công trình 1 317,822,000 317,822,000 Điều chuyển
123 Tăng giá trị nhà lưới 9: Công trình 1 249,770,000 249,770,000 Điều chuyển
124 Tăng giá trị nhà lưới 10: Công trình 1 269,338,000 269,338,000 Điều chuyển
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng
23/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu
dự án hoàn thành số 275/2019/TVASC-BCKT ngày 25/12/2019
Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 26,961,322,000
24/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11)
4 Lồng tròn nuôi thử nghiệm cá chim Lồng 8 812,000,000 6,496,000,000 Điều chuyển
Đơn
7 Hệ thống sản xuất tảo quang sinh học 5 49,600,000 248,000,000 Điều chuyển
nguyên
25/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11)
19 Máy ly tâm lạnh ống 1,5ml để bàn Bộ 1 136,000,000 136,000,000 Điều chuyển
21 Thiết bị lọc nước siêu sạch Hệ thống 1 165,900,000 165,900,000 Điều chuyển
26/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11)
26 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử Hệ thống 1 5,082,300,000 5,082,300,000 Điều chuyển
28 Máy bơm chìm nước mặn 0,4 kw Cái 3 19,000,000 57,000,000 Điều chuyển
29 Máy bơm chìm nước mặn 1,5 kW Cái 2 30,000,000 60,000,000 Điều chuyển
30 Máy bơm nước biển 5,5kW Cái 2 74,500,000 149,000,000 Điều chuyển
32 Máy phát điện chạy dầu 3 pha Cái 1 429,000,000 429,000,000 Điều chuyển
27/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11)
36 Bơm nước vận hành hệ thống thí nghiệm Cái 2 15,200,000 30,400,000 Điều chuyển
38 Máy phát điện chạy dầu 3 pha Cái 1 429,000,000 429,000,000 Điều chuyển
44 Máy phát điện chạy dầu 1 pha Cái 1 21,000,000 21,000,000 Điều chuyển
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng
28/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 2a: Khoản tài trợ cho các tổ chức khoa học và công nghệ công lập về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Nâng cao năng lực nghiên cứu, làm chủ công nghệ genom học (Genomics-Assisted Breeding - GAB) và công nghệ chọn giống ứng dụng chỉ thị phân tử (Marker-
Assisted Backcrossing - MABC) để chọn tạo các giống lúa kháng đa yếu tố ứng phó với biến đổi khí hậu.
Thỏa thuận tài trợ số: 04/FIRST/2a/AGI
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Viện Di truyền nông nghiệp
Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng, Từ Liêm, Hà Nội
Người đại diện: Ông Khuất Hữu Trung - Phó Viện trưởng, ĐT: 0913581973
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán
tiểu dự án hoàn thành số 197/2019/TVASC-BCKT ngày 28/10/2019
Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng còn lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 32,931,387,900
1 Máy điện di ADN tự động 01 mao quản cái 1 913,000,000 913,000,000 Điều chuyển
2 Máy điện di ADN tự động 12 mao quản cái 2 2,640,000,000 5,280,000,000 Điều chuyển
3 Máy điện di ngang cỡ nhỏ và bộ nguồn cái 1 47,960,000 47,960,000 Điều chuyển
4 Máy điện di ngang cỡ nhỏ và bộ nguồn cái 1 48,400,000 48,400,000 Điều chuyển
29/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng còn lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
5 Khung chứa các phiến máy chủ tính toán Bộ 1 70,950,000 70,950,000 Điều chuyển
9 Bộ chuyển mạch tốc độ cao (IB Switch) chiếc 1 330,000,000 330,000,000 Điều chuyển
15 Máy Realtime PCR tốc độ cao chiếc 1 1,440,000,000 1,440,000,000 Điều chuyển
16 Máy PCR dung lượng lớn 384 giếng chiếc 2 400,000,000 800,000,000 Điều chuyển
17 Máy PCR 96 giếng có chế độ Gradient chiếc 1 420,000,000 420,000,000 Điều chuyển
18 Máy PCR 96 giếng thông thường chiếc 1 190,000,000 190,000,000 Điều chuyển
30/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng còn lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
19 Máy lắc rung cho đĩa 96 giếng chuyên dụng chiếc 1 92,200,000 92,200,000 Điều chuyển
23 Máy định lượng DNA 16 mẫu chiếc 1 1,144,500,000 1,144,500,000 Điều chuyển
24 Li tâm đĩa 96 giếng loại 2 đĩa chiếc 1 202,700,000 202,700,000 Điều chuyển
25 Máy li tâm lắng mẫu loại 13000rpm chiếc 1 49,300,000 49,300,000 Điều chuyển
26 Máy li tâm lắng mẫu loại 14500rpm chiếc 1 62,600,000 62,600,000 Điều chuyển
29 Máy ủ nhiệt có làm mát chiếc 1 147,800,000 147,800,000 Điều chuyển
31/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng còn lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Pipet 1 kênh các loại (8 loại kích thước từ 0.1μl-
33 bộ 1 82,200,000 82,200,000 Điều chuyển
5ml)
34 Pipet điện tử chia mẫu các loại chiếc 1 46,150,000 46,150,000 Điều chuyển
36 Tủ lạnh bảo quản mẫu >600L chiếc 1 35,000,000 35,000,000 Điều chuyển
37 Nồi hấp thể tích >80L chiếc 1 245,500,000 245,500,000 Điều chuyển
39 Cân phân tích 3 số lẻ chiếc 1 38,100,000 38,100,000 Điều chuyển
40 Tủ lạnh sâu ngang -86°C chiếc 1 505,000,000 505,000,000 Điều chuyển
42 Đèn tiệt trùng bằng khí gas tự động chiếc 1 34,000,000 34,000,000 Điều chuyển
43 Tủ thao tác PCR loại thường có đèn UV chiếc 1 114,000,000 114,000,000 Điều chuyển
44 Máy khuấy từ gia nhiệt loại tròn chiếc 1 16,000,000 16,000,000 Điều chuyển
45 Tủ mát bảo quản mẫu > 1000L chiếc 1 330,000,000 330,000,000 Điều chuyển
32/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng còn lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
47 Máy lọc nước siêu sạch chiếc 1 322,000,000 322,000,000 Điều chuyển
48 Nồi hấp thể tích > 100L chiếc 1 295,000,000 295,000,000 Điều chuyển
49 Bể ổn nhiệt thể tích > 10L chiếc 1 31,500,000 31,500,000 Điều chuyển
54 Máy phân tích mẫu gạo chiếc 1 597,000,000 597,000,000 Điều chuyển
Tăng giá trị Nhà lưới và kho bảo quản lưu giữ
55 Nhà 1 283,044,000 283,044,000 Điều chuyển
hạt giống lúa
D Tài sản dài hạn vô hình 1,785,000,000
Bộ phần mềm thư viện tối ưu hóa xử lý song
phần
1 song các core trong hệ thống HPC (Intel Cluster 1 1,063,125,000 1,063,125,000 Điều chuyển
mềm
Studio): Intel Parallel Studio XE 2018
Phần mềm liên kết điều khiển siêu máy chủ: phần
2 1 627,083,333 627,083,333 Điều chuyển
HPC Cluster Suites Advanced mềm
33/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng còn lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng
34/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 2a: Khoản tài trợ cho các tổ chức khoa học và công nghệ công lập về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Nghiên cứu cải tiến và hoàn thiện công nghệ chọn tạo, phát triển sản xuất một số chủng loại rau, hoa, quả chủ lực ở Việt Nam
Thỏa thuận tài trợ số: 07/FIRST/2a/FAVRI
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Viện Nghiên cứu Rau quả
Địa chỉ: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
Người đại diện: Ông Đặng Văn Đông - Phó Viện trưởng, ĐT: 0913562265
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán
tiểu dự án hoàn thành số 231/2019/TVASC-BCKT ngày 05/12/2019
Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 13,246,067,500
35/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
3 Máy nhân gen tốc độ cao có chức năng Gradient chiếc 1 276,225,000 276,225,000 Điều chuyển
5 Hệ thống lọc nước siêu sạch chiếc 1 191,880,000 191,880,000 Điều chuyển
6 Máy kết hợp 2 chức năng Vortex/spin chiếc 2 12,870,000 25,740,000 Điều chuyển
8 Pipette chuyên dụng cho sinh học phân tử chiếc 3 31,875,000 95,625,000 Điều chuyển
9 Máy chụp ảnh gel điện di chiếc 1 252,000,000 252,000,000 Điều chuyển
11 Kính hiển vi chụp ảnh kèm theo camera quan sát chiếc 1 183,000,000 183,000,000 Điều chuyển
12 Máy ly tâm lạnh tách mẫu để bàn với 2 rotor khác nhau chiếc 1 182,520,000 182,520,000 Điều chuyển
14 Buồng tăng trưởng thực vật chiếc 1 190,320,000 190,320,000 Điều chuyển
16 Hệ thống lọc nước giếng khoan, 3m3/h hệ thống 1 199,140,750 199,140,750 Điều chuyển
17 Máy cất nước một lần chiếc 1 56,643,750 56,643,750 Điều chuyển
36/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
20 Cân phân tích chiếc 1 41,325,000 41,325,000 Điều chuyển
23 Thiết bị tiệt trùng dụng cụ cấy chiếc 7 17,344,500 121,411,500 Điều chuyển
28 Tủ vi khí hậu (tủ nảy mầm) chiếc 1 161,025,000 161,025,000 Điều chuyển
29 Nồi hấp tiệt trùng 848 lít, 2 cửa chiếc 1 998,280,000 998,280,000 Điều chuyển
30 Nồi hấp tiệt trùng 350 lít chiếc 1 647,378,000 647,378,000 Điều chuyển
31 Máy chiết rót chai tự động chiếc 1 236,127,000 236,127,000 Điều chuyển
32 Máy khuấy mô trường dung tích 300 lít chiếc 1 54,530,000 54,530,000 Điều chuyển
37/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
38 Máy đóng bầu chiếc 2 60,000,000 120,000,000 Điều chuyển
39 Máy đóng chậu chiếc 1 150,000,000 150,000,000 Điều chuyển
40 Máy sàng đất mùn chiếc 1 25,600,000 25,600,000 Điều chuyển
41 Tăng giá trị Nhà lưới nhân giống hoa Nhà 1 2,244,885,000 2,244,885,000 Điều chuyển
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng
38/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 15,508,927,500
1 Đèn cực tím diệt khuẩn cái 4 16,255,800 65,023,200 Điều chuyển
39/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
3 Máy hút rầy cái 1 44,000,000 44,000,000 Điều chuyển
7 Kính hiển vi soi nổi có camera cái 1 572,220,000 572,220,000 Điều chuyển
14 Hệ thống phân tích hình ảnh gen điện di hệ thống 1 375,760,000 375,760,000 Điều chuyển
17 Bể ổn nhiệt lạnh (Refrigeration bath cerculator) cái 1 90,593,800 90,593,800 Điều chuyển
18 Máy ly tâm lạnh ống nhỏ cái 1 337,758,300 337,758,300 Điều chuyển
19 Máy ly tâm lạnh cao tốc cái 1 314,756,200 314,756,200 Điều chuyển
40/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
20 Nồi hấp vô trùng loại lớn cái 1 805,978,800 805,978,800 Điều chuyển
Máy phân tích thành phần gạo bằng tia cận hồng
25 ngoại
chiếc 1 862,793,800 862,793,800 Điều chuyển
26 Máy đo độ trắng gạo (Testing Mill) chiếc 1 102,009,600 102,009,600 Điều chuyển
28 Máy đánh bóng hạt gạo chiếc 1 18,008,100 18,008,100 Điều chuyển
41/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
36 Hệ thống sắc ký khí khối phổ hệ thống 1 6,696,800,000 6,696,800,000 Điều chuyển
38 Thiết bị chia mẫu dạng rãnh Chiếc 1 56,469,600 56,469,600 Điều chuyển
42 Bàn inox đặt nảy mầm Cái 1 11,880,000 11,880,000 Điều chuyển
44 Hệ thống làm sạch phân loại thóc Hệ thống 1 323,999,500 323,999,500 Điều chuyển
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng
42/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 2a: Khoản tài trợ cho các tổ chức khoa học và công nghệ công lập về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Nâng cao năng lực nghiên cứu, làm chủ công nghệ chọn tạo giống ngô lai năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu điều kiện bất thuận (phi sinh học và sinh học)
thích ứng với biến đổi khí hậu
Thỏa thuận tài trợ số: '18/FIRST/2a/MRI
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Viện Nghiên cứu Ngô
Địa chỉ: 229 Nguyễn Thái Học, Thị trấn Phùng, Đan Phượng, Hà Nội
Người đại diện: Ông Bùi Mạnh Cường - Viện trưởng, ĐT: 0912300967
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết
toán tiểu dự án hoàn thành số 284/2019/TVASC-BCKT ngày 26/12/2019
Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,
A
…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 21,033,069,000
43/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
5 Máy ly tâm lạnh đa năng thể tích lớn chiếc 1 501,200,000 501,200,000 Điều chuyển
9 Máy ly tâm lắng mẫu nhanh chiếc 1 60,000,000 60,000,000 Điều chuyển
10 Nồi hấp ướt khử trùng chiếc 1 245,600,000 245,600,000 Điều chuyển
13 Máy PCR tốc độ cao có chức năng gradient chiếc 1 350,000,000 350,000,000 Điều chuyển
44/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
18 Máy lắc ổn nhiệt chiếc 1 251,200,000 251,200,000 Điều chuyển
19 Máy nhân gen định lượng - Realtime PCR chiếc 1 1,621,900,000 1,621,900,000 Điều chuyển
20 Máy ủ nhiệt có làm lạnh kèm lắc rung chiếc 1 145,000,000 145,000,000 Điều chuyển
21 Máy lắc đảo tốc độ chậm chiếc 1 46,000,000 46,000,000 Điều chuyển
22 Máy chụp ảnh gel chiếc 1 379,700,000 379,700,000 Điều chuyển
Máy chụp ảnh gel điện di, quang hóa và
23 chiếc 1 2,013,760,000 2,013,760,000 Điều chuyển
huỳnh quang
25 Nồi hấp ướt khử trùng chiếc 1 197,840,000 197,840,000 Điều chuyển
26 Máy cất nước hai lần chiếc 1 146,150,000 146,150,000 Điều chuyển
27 Hệ thống lọc nước siêu sạch chiếc 1 249,850,000 249,850,000 Điều chuyển
32 Tủ thao tác PCR (thao tác gen) chiếc 1 116,790,000 116,790,000 Điều chuyển
45/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hệ thống hút ẩm
42 Model: HD-45BE HT 6 19,100,000 114,600,000 Điều chuyển
Hãng: Harison
Xe đẩy
44 Model: DA-BW chiếc 3 19,700,000 59,100,000 Điều chuyển
Hãng: Dandy
46/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
48 Quạt công nghiệp đảo gió cái 1 23,789,000 23,789,000 Điều chuyển
49 Mô tơ giảm tốc cái 1 96,450,000 96,450,000 Điều chuyển
50 Máy phân loại hạt cái 1 50,400,000 50,400,000 Điều chuyển
51 Hệ thống tẩm trộn và xử lý hạt giống HT 1 150,520,000 150,520,000 Điều chuyển
52 Hệ thống đóng gói và dán tự động HT 1 342,000,000 342,000,000 Điều chuyển
III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng
47/47