You are on page 1of 47

BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

PHỤ LỤC
TỔNG HỢP PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ TÀI SẢN CỦA DỰ ÁN FIRST - ĐƠN VỊ THUỘC BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Công văn số …...../BKHCN-KHTC ngày tháng năm 2021)

STT
Số tiền đã ký
Theo Thời gian thực Số tiền đã ký thỏa
Theo Dự Đơn vị Tên đề xuất tài trợ Số thỏa thuận tài trợ thỏa thuận tài Chi phí quyết toán Giá trị tài sản hình thành (VND) Chi tiết tài sản
hợp hiện thuận tài trợ (VNĐ)
án trợ (USD)
phần
USD VNĐ USD VNĐ Ngắn hạn Dài hạn

I Hợp phần 1A Hợp phần 1a: Chuyên gia giỏi nước ngoài 1,043,281 23,637,717,636 966,350 22,281,275,904 - 5,000,380,000

A Hợp phần 1 A - VÒNG 1 189,680 4,149,057,990 165,239 3,742,615,951 - 1,081,560,000

Phát triển công nghệ thu nhận Astaxanthin từ


Học viện Nông nghiệp Việt 22/09/2016-
1 1 mô hình nuôi tảo Haematococcus pluvialis 03/FIRST/1.A/VNUA 91,249 1,995,978,960 75,933 1,723,732,382 436,560,000 Chi tiết theo Biểu 1
Nam 21/09/2018
trong hệ thống photobioreactor"

Ứng dụng công nghệ sản xuất protein của Nhật


Học viện Nông nghiệp Việt 22/09/2016 -
2 2 Bản trong phòng chống bệnh cầu trùng trên gà 06/FIRST/1.A/VNUA 98,431 2,153,079,030 89,306 2,018,883,569 645,000,000 Chi tiết theo Biểu 2
Nam 21/09/2018
tại Việt Nam"
B Hợp phần 1 A - VÒNG 2 278,019 6,319,350,342 261,588 6,042,232,775 - 451,338,000
Nghiên cứu chọn tạo dòng lợn nái Landrace và
08/05/2017
3 1 Học viện nông nghiệp Việt nam Yorkshire kháng vi khuẩn gây tiêu chảy bằng 11/FIRST/1.A/VNUA3 178,519 4,057,707,370 165,808 3,827,770,275 195,538,000 Chi tiết theo Biểu 3
07/05/2019
chị thị phân tử.
Phát triển công nghệ sản xuất vật liệu sinh học
01/06/2017
4 2 Học viện nông nghiệp Việt Nam của Nhật Bản để tái tạo thảm thực vật che phủ 14/FIRST/1.A/VNUA4 99,500 2,261,642,972 95,780 2,214,462,500 255,800,000 Chi tiết theo Biểu 4
31/05/2019
tạo cảnh quan và bảo vệ đất dốc ở VN.
D Hợp phần 1A - VÒNG 3 575,582 13,169,309,304 539,523 12,496,427,178 - 3,467,482,000
Nghiên cứu phát triển vật liệu xúc tác quang
Học viện Nông nghiệp Việt 01/8/2018-
5 1 dạng nổi, ứng dụng xử lý nước ô nhiễm tại Việt 29/FIRST/1a/VNUA 149,575 3,422,280,640 144,868 3,354,063,758 1,255,757,000 Chi tiết theo Biểu 5
Nam 30/9/2019
Nam

Tiếp thu công nghệ tính toán Mưa, Lũ lớn cho


các lưu vực sông liên Quốc gia trong điều kiện
Phòng thí nghiệm trọng điểm
hạn chế hoặc không có dữ liệu đo đạc - Áp 01/8/2018-
6 2 Quốc gia về động lực học sông 30/FIRST/1a/KLORCE 190,001 4,347,228,800 170,463 3,949,235,480 1,318,625,000 Chi tiết theo Biểu 6
dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Đà-Thao 30/9/2019
biển
(bao gồm cả phần lưu vực thuộc lãnh thổ Trung
Quốc)

Tiếp thu và làm chủ công nghệ khai thác ảnh vệ


Học viện Nông nghiệp Việt tinh của Hoa kỳ trong đánh giá thực trạng, dự 01/8/2018-
7 3 38/FIRST/1a/VNUA 141,906 3,246,813,264 133,811 3,101,125,000 466,900,000 Chi tiết theo Biểu 7
Nam báo năng suất phục vụ đổi mới quản lý sản xuất 30/9/2019
ngô tại Việt Nam
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Nhật Bản để
Học viện Nông nghiệp Việt 01/8/2018-
8 4 hoàn thiện quy trình sản xuất phôi bò in-vivo tại 39/FIRST/1a/VNUA 94,100 2,152,986,600 90,381 2,092,002,940 426,200,000 Chi tiết theo Biểu 8
Nam 30/9/2019
Việt Nam
Hợp phần 2a: Hỗ trợ chuyển đổi các tổ chức
III HỢP PHẦN 2A 12,120,408 272,946,800,586 10,631,746 244,703,105,503 - 141,459,378,333
KHCN công lập

A Hợp phần 2 A - VÒNG 1 3,035,812 66,453,917,255 2,271,181 51,610,747,626 - 29,993,604,433

Làm chủ công nghệ chọn tạo và nâng cao năng


Viện lúa đồng bằng sông Cửu lực sản xuất giống lúa có các đặc tính nổi trội 01/FIRST/CLRRRI/ 29/12/2015-
9 1 3,035,812 66,453,917,255 2,271,181 51,610,747,626 29,993,604,433 Chi tiết theo Biểu 9
Long và giá trị kinh tế cao, góp phần đảm bảo sự tự GRANT 31/03/2018
chủ của Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long
B Hợp phần 2 A - VÒNG 2 7,712,892 175,314,044,331 7,027,007 162,132,887,770 - 90,432,704,900

Hiện đại hóa công nghệ sản xuất cá biển quy


Viện nghiên cứu nuôi trồng 01/06/2017
10 1 mô công nghiệp ở Việt Nam nhằm nâng cao sản 03/FIRST/2a/RIA1 2,646,008 60,143,768,900 2,409,209 55,652,584,857 26,961,322,000 Chi tiết theo Biểu 10
thủy sản I 31/05/2019
lượng, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm

Nâng cao năng lực nghiên cứu, làm chủ công


nghệ genom học (Genomics-Assisted Breeding
- GAB) và công nghệ chọn giống ứng dụng chỉ 01/06/2017
11 2 Viện di truyền nông nghiệp 04/FIRST/2a/AGI 2,254,108 51,235,876,500 2,012,821 46,454,223,785 34,716,387,900 Chi tiết theo Biểu 11
thị phân tử (Marker-Assisted Backcrossing - 31/05/2019
MABC) để chọn tạo các giống lúa kháng đa yếu
tố ứng phó với biến đổi khí hậu.

Nghiên cứu cải tiến và hoàn thiện công nghệ


01/06/2017
12 3 Viện nghiên cứu rau quả chọn tạo, phát triển sản xuất một số chủng loại 07/FIRST/2a/FAVRI 1,306,968 29,707,372,931 1,227,455 28,235,675,395 13,246,067,500 Chi tiết theo Biểu 12
31/05/2019
rau, hoa, quả chủ lực ở Việt Nam."

Tăng cường năng lực nghiên cứu và thương mại


Viện cây lương thực và cây thực hóa giống lúa chất lượng kháng sâu bệnh và sản 01/06/2017
13 4 10/FIRST/2a/FCRI 1,505,808 34,227,026,000 1,377,521 31,790,403,733 15,508,927,500 Chi tiết theo Biểu 13
phẩm xuất giống khoai tây siêu vi sạch bệnh phục vụ 31/05/2019
cho sản xuất ở các tỉnh phía Bắc và miền Trung.

C Hợp phần 2A - VÒNG 3 1,371,704 31,178,839,000 1,333,558 30,959,470,107 - 21,033,069,000


Nâng cao năng lực nghiên cứu, làm chủ công
nghệ chọn tạo giống ngô lai năng suất cao, chất
lượng tốt, chống chịu điều kiện bất thuận (phi 18/FIRST/2a/MRI 01/06/2018
14 1 Viện Nghiên cứu Ngô 1,371,704 31,178,839,000 1,333,558 30,959,470,107 21,033,069,000 Chi tiết theo Biểu 14
sinh học và sinh học) thích ứng với biến đổi khí 30/09/2019
hậu

Số lượng đơn vị: 08 đơn vị (Trong đó Học


TỔNG CỘNG CÁC DỰ ÁN viện Nông nghiệp Việt Nam thực hiện 7 13,163,689 296,584,518,222 11,598,096 266,984,381,407 0 146,459,758,333
tiểu dự án)
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 1 - DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số 03/FIRST/1.A/VNUA

I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 1a: Khoản tài trợ cho các chuyên gia giỏi nước ngoài về khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Phát triển công nghệ thu nhận Astaxanthin từ mô hình nuôi tảo Haematococcus pluvialis trong hệ thống photobioreactor
Số thỏa thuận tài trợ: 03/FIRST/1.A/VNUA
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ Gia Lâm, Hà Nội
Đại diện: Bà Nguyễn Thị Lan - Giám đốc Học viện
Chủ nhiệm: Nguyễn Đức Bách ; ĐT: 0985616980; Email: ndbach@vnua.edu.vn
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu dự án hoàn thành số
89/2019/TVASC-BCKT ngày 12/01/2019
Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Số Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn vị tính Đơn giá Nguyên giá Giá trị còn lại Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) lượng giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 436,560,000

1 Máy đo cường độ ánh sáng chiếc 1 20,520,000 20,520,000 Điều chuyển

2 Máy đo pH, nhiệt độ chiếc 1 36,480,000 36,480,000 Điều chuyển

3 Máy sấy nhanh sinh khối chân không bộ 1 79,800,000 79,800,000 Điều chuyển

4 Máy hút chân không chiếc 2 19,380,000 38,760,000 Điều chuyển

5 Chủng/ giống vi tảo Haematococcus pluvialis Chủng/ giống 4 65,250,000 261,000,000 Điều chuyển

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng

3/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 2 - DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 06/FIRST/1.A/VNUA
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 1a: Khoản tài trợ cho các chuyên gia giỏi nước ngoài về khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Ứng dụng công nghệ sản xuất protein của Nhật Bản trong phòng chống bệnh cầu trùng trên gà tại Việt Nam
Thỏa thuận tài trợ số: 06/FIRST/1.A/VNUA
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ Gia Lâm, Hà Nội
Đại diện: Bà Nguyễn Thị Lan - Giám đốc Học viện
Chủ nhiệm: Bùi Khánh Linh; ĐT: 0888945599; Email: bklinh5@gmail.com

II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu dự án hoàn thành số
121/2018/TVASC-BCKT ngày 12/11/2018 Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn vị tính Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) lượng lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 645,000,000
1 Tủ ấm CO2 Chiếc 1 155,000,000 155,000,000 Điều chuyển

2 Nồi hấp tiệt trùng Chiếc 1 110,000,000 110,000,000 Điều chuyển

3 Bộ điện di protein Model ENDUROTMVE1 Bộ 1 80,000,000 80,000,000 Điều chuyển

4 Máy chụp ảnh gel Chiếc 1 170,000,000 170,000,000 Điều chuyển

5 Tủ an toàn sinh học Chiếc 1 130,000,000 130,000,000 Điều chuyển

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng

4/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 3 - DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 11/FIRST/1.A/VNUA3

I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 1a: Khoản tài trợ cho các chuyên gia giỏi nước ngoài về khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Nghiên cứu chọn tạo dòng lợn nái Landrace và Yorkshire kháng vi khuẩn gây tiêu chảy bằng chị thị phân tử.
Thỏa thuận tài trợ số: 11/FIRST/1.A/VNUA3
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ Gia Lâm, Hà Nội
Đại diện: Bà Nguyễn Thị Lan - Giám đốc Học viện
Chủ nhiệm: Đỗ Đức Lực; ĐT: 0912370193; Email: dtghn@yahoo.co.uk

II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu dự án hoàn thành
số 198/2019/TVASC-BCKT ngày 25/09/2019
Đơn vị tính: Đồng

Danh mục tài sản Số Giá trị đánh Hình thức xử


STT Đơn vị tính Đơn giá Nguyên giá Giá trị còn lại Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) lượng giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 195,538,000

1 PCR gradient Cái 1 195,538,000 195,538,000 Điều chuyển

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng

5/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 4 - DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 14/FIRST/1.A/VNUA4
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 1a: Khoản tài trợ cho các chuyên gia giỏi nước ngoài về khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Phát triển công nghệ sản xuất vật liệu sinh học của Nhật Bản để tái tạo thảm thực vật che phủ tạo cảnh quan và bảo vệ đất dốc ở VN
Thỏa thuận tài trợ số: 14/FIRST/1.A/VNUA4
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ Gia Lâm, Hà Nội
Đại diện: Bà Nguyễn Thị Lan - Giám đốc Học viện
Chủ nhiệm:
II. Danh mụcNguyễn
tài sảnthịđềMinh;
nghị ĐT: 0918
xử lý: Tài088
sản344; Email:
là kết nguyenminh@vua.edu.vn
quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu dự án hoàn
thành số 253/2019/TVASC-BCKT ngày 24/12/2019
Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Số Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn vị tính Đơn giá Nguyên giá Giá trị còn lại Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) lượng giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 255,800,000
1 Tủ sinh trưởng Bộ 1 158,200,000 158,200,000 Điều chuyển
2 Tủ lạnh sâu Bộ 1 97,600,000 97,600,000 Điều chuyển

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng

6/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 5 - DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 29/FIRST/1a/VNUA

I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 1a: Khoản tài trợ cho các chuyên gia giỏi nước ngoài về khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Nghiên cứu phát triển vật liệu xúc tác quang dạng nổi, ứng dụng xử lý nước ô nhiễm tại Việt Nam
Thỏa thuận tài trợ số: 29/FIRST/1a/VNUA
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ Gia Lâm, Hà Nội
Đại diện: Bà Nguyễn Thị Lan - Giám đốc Học viện
Chủ nhiệm: Hoàng Hiệp; ĐT: 0904 218 775; Email: hoanghiep@vnua.edu.vn
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu dự án hoàn
thành số 262/2019/TVASC-BCKT ngày 24/12/2019
Đơn vị tính: Đồng

Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Giá trị còn lại Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 1,255,757,000
1 Máy khuấy từ 1 vị trí chiếc 2 47,210,500 94,421,000 Điều chuyển
2 Máy đo pH / Ion / Cond w / Elect Kit chiếc 1 54,930,500 54,930,500 Điều chuyển
3 Cân phân tích Analytical Balance, 150g x 0.1mg chiếc 1 94,954,000 94,954,000 Điều chuyển
4 Lò nung 1300 oC chiếc 1 159,850,000 159,850,000 Điều chuyển
5 Thiết bị lấy mẫu nước theo chiều sâu chiếc 2 26,900,000 53,800,000 Điều chuyển
6 Bộ lọc hút chân không (gồm cả bơm chân không) cái 1 65,111,500 65,111,500 Điều chuyển
7 Máy quang phổ UV-Vis chiếc 1 321,900,000 321,900,000 Điều chuyển
8 Tủ bảo quản mẫu 158 lít chiếc 1 96,890,000 96,890,000 Điều chuyển
9 Thùng chuyên dụng bảo quản mẫu hiện trường cái 2 39,450,000 78,900,000 Điều chuyển
10 Máy đo cường độ sáng chiếc 1 36,450,000 36,450,000 Điều chuyển
11 Đèn UV (365nm) 2x15 watt lamps chiếc 1 22,400,000 22,400,000 Điều chuyển
12 Đèn UV (254nm) 2x15 watt lamps chiếc 1 58,970,000 58,970,000 Điều chuyển

7/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Giá trị còn lại Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
13 Ultraviolet UV Light Meter - UV-A/B chiếc 1 68,700,000 68,700,000 Điều chuyển
14 Thiết bị đo đa năng, đo vi khí hậu chiếc 1 48,480,000 48,480,000 Điều chuyển

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng

8/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN FIRST
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 6 - DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 30/FIRST/1a/KLORCE
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 1a: Khoản tài trợ cho các chuyên gia giỏi nước ngoài về khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Tiếp thu công nghệ tính toán Mưa, Lũ lớn cho các lưu vực sông liên Quốc gia trong điều kiện hạn chế hoặc không có dữ liệu đo đạc - Áp dụng thử nghiệm cho lưu vực sông Đà-Thao (bao gồm cả phần
lưu vực thuộc lãnh thổ Trung Quốc)
Thỏa thuận tài trợ số: 30/FIRST/1a/KLORCE
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Phòng thí nghiệm trọng điểm Quốc gia về động lực học sông biển
Địa chỉ: Số 01. Ngõ 165 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội
Đại diện: Ông Nguyễn Ngọc Quỳnh - Giám đốc
Chủ nhiệm: Hồ Việt Cường; ĐT: 0906 219 191; Email: hovietcuong@gmail.com
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu dự án hoàn thành số
259/2019/TVASC-BCKT ngày 24/12/2019
Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Số Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn vị tính Đơn giá Nguyên giá Giá trị còn lại Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) lượng giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 517,825,000
Hệ thống trang thiết bị và các máy tính hiệu năng cao để tiếp nhận
1 và cài đặt mô hình công nghệ tính toán mô phỏng mưa, lũ lớn của Hệ thống 1 517,825,000 517,825,000 Điều chuyển
CHRL - Hoa Kỳ
D Tài sản cố định vô hình 800,800,000
1 Phần mềm mô hình độc quyền WEHY - HCM Bộ phần mềm 1 800,800,000 800,800,000 Điều chuyển

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng

9/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 7 - DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 38/FIRST/1a/VNUA
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 1a: Khoản tài trợ cho các chuyên gia giỏi nước ngoài về khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Tiếp thu và làm chủ công nghệ khai thác ảnh vệ tinh của Hoa kỳ trong đánh giá thực trạng, dự báo năng suất phục vụ đổi mới quản lý sản xuất ngô tại Việt Nam (Khoa Nông
học)
Thỏa thuận tài trợ số: 38/FIRST/1a/VNUA
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ Gia Lâm, Hà Nội
Đại diện: Bà Nguyễn Thị Lan - Giám đốc Học viện
Chủ nhiệm: Nguyễn Việt Long; ĐT: 0913 469 879; Email: nvlong@vnua.edu.vn

II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu
dự án hoàn thành số 260/2019/TVASC-BCKT ngày 24/12/2019
Đơn vị tính: Đồng
Giá trị
Đơn vị Số Hình thức xử
STT Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài sản) Đơn giá Nguyên giá Giá trị còn lại đánh giá Ghi chú
tính lượng lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 466,900,000

1 Hệ thống quản lý lưu trữ ảnh vệ tinh (dung lượng lớn) Bộ 1 100,500,000 100,500,000 Điều chuyển

2 Máy tính cấu hình cao Cái 1 94,300,000 94,300,000 Điều chuyển

Phần mềm cropping mapper (Phần mềm Xây dựng bản đồ hiện
3 Bộ 1 65,000,000 65,000,000 Điều chuyển
trạng thời vụ và diện tích sản xuất cây trồng )
4 Spad Minolta 502, máy đánh giá hàm lượng diệp lục Cái 2 75,900,000 151,800,000 Điều chuyển
5 Máy đo pH đất và Nhiệt độ đất Cái 1 27,500,000 27,500,000 Điều chuyển

6 Máy đo EC đất Cái 1 27,800,000 27,800,000 Điều chuyển

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng

10/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 8 - DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 39/FIRST/1a/VNUA

I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 1a: Khoản tài trợ cho các chuyên gia giỏi nước ngoài về khoa học, công nghệ và Đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Nghiên cứu ứng dụng công nghệ Nhật Bản để hoàn thiện quy trình sản xuất phôi bò in-vivo tại Việt Nam (Khoa Thú Y)
Thỏa thuận tài trợ số: 39/FIRST/1a/VNUA
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Địa chỉ: Thị trấn Trâu Quỳ Gia Lâm, Hà Nội
Đại diện: Bà Nguyễn Thị Lan - Giám đốc Học viện
Chủ nhiệm: Nguyễn Công Toản; ĐT: 0904 171 336; Email: toan.hua@gmail.com
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu dự án hoàn
thành số 261/2019/TVASC-BCKT ngày 24/12/2019
Đơn vị tính: Đồng

Đơn vị Số Giá trị đánh Hình thức xử


STT Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài sản) Đơn giá Nguyên giá Giá trị còn lại Ghi chú
tính lượng giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 426,200,000
1 Bình ni tơ lỏng loại 40 lit Cái 1 20,575,000 20,575,000 Điều chuyển
2 Bình ni tơ lỏng loại 10 lit Cái 2 10,205,000 20,410,000 Điều chuyển
3 Máy siêu âm Cái 1 119,950,000 119,950,000 Điều chuyển
4 Kính hiển vi quang học Cái 1 15,250,000 15,250,000 Điều chuyển
5 Kính hiển vi soi nổi Cái 1 26,850,000 26,850,000 Điều chuyển
6 Nồi hấp khử trùng dụng cụ Cái 1 67,850,000 67,850,000 Điều chuyển
7 Máy đo pH Cái 1 11,115,000 11,115,000 Điều chuyển
8 Máy đọc ELISA Cái 1 144,200,000 144,200,000 Điều chuyển

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng

11/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 9 - DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 01/FIRST/CLRRRI/GRANT

I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 2a: Khoản tài trợ cho các tổ chức khoa học và công nghệ công lập về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Làm chủ công nghệ chọn tạo và nâng cao năng lực sản xuất giống lúa có các đặc tính nổi trội và giá trị kinh tế cao, góp phần đảm bảo sự tự chủ của Viện lúa
đồng bằng sông Cửu Long
Thỏa thuận tài trợ số: 01/FIRST/CLRRRI/GRANT
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Viện lúa đồng bằng sông Cửu Long
Địa chỉ: Thới Thạnh, Thới Lai, Cần Thơ
Người đại diện: Ông Trần Ngọc Thạch. ĐT: 0918872097; Email: thach69@gmail.com
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo
quyết toán tiểu dự án hoàn thành số 131/2018/TVASC-BCKT ngày 27/12/2018
Đơn vị tính: Đồng

Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 29,993,604,433

1 Hệ thống giải trình tự gen Hệ thống 1 3,520,000,000 3,520,000,000 Điều chuyển

2 Thiết bị nhân gen Hệ thống 1 218,646,450 218,646,450 Điều chuyển

3 hệ thống phân tích hình ảnh gen điện di 1 231,900,372 231,900,372 Điều chuyển

12/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

4 Thiết bị đo nồng độ DNA Hệ thống 1 289,487,814 289,487,814 Điều chuyển

5 Thiết bị cô DNA Hệ thống 1 161,645,000 161,645,000 Điều chuyển

6 Bộ điện di AND Bộ 1 20,596,400 20,596,400 Điều chuyển

7 Buồng thao tác PCR Chiếc 1 65,320,750 65,320,750 Điều chuyển

Bộ chuyển AND/ARN từ gen agarose lên


8 Bộ 1 100,562,000 100,562,000 Điều chuyển
màng lai

9 Lò lai Chiếc 1 78,135,750 78,135,750 Điều chuyển

10 Tủ sấy chân không Chiếc 1 205,645,000 205,645,000 Điều chuyển

11 Nồi hấp vô trùng Chiếc 1 143,214,159 143,214,159 Điều chuyển

12 Bể ổn nhiệt lạnh Chiếc 1 63,142,200 63,142,200 Điều chuyển

13 Tủ lạnh ẩm sâu Chiếc 1 77,495,000 77,495,000 Điều chuyển

14 Tủ lạnh âm sâu Chiếc 1 74,415,000 74,415,000 Điều chuyển

15 Ly tâm ống nhỏ Chiếc 1 54,285,000 54,285,000 Điều chuyển

16 Máy ly tâm lạnh ống nhỏ Chiếc 1 175,065,000 175,065,000 Điều chuyển

17 Máy ly tâm lạnh cao tốc Chiếc 1 172,186,080 172,186,080 Điều chuyển

13/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

18 Máy làm đá vẩy Chiếc 1 78,776,500 78,776,500 Điều chuyển

19 Tủ sấy Chiếc 2 24,651,000 49,302,000 Điều chuyển

20 Tủ ấm Chiếc 2 25,932,500 51,865,000 Điều chuyển

21 Bể ổn nhiệt có lắc Chiếc 1 47,728,450 47,728,450 Điều chuyển

22 Máy lắc đa năng Chiếc 1 45,477,872 45,477,872 Điều chuyển

23 Bể rửa siêu âm Chiếc 1 48,661,250 48,661,250 Điều chuyển

24 Cân kỹ thuật điện tủ Chiếc 1 15,635,400 15,635,400 Điều chuyển

25 Cân phân tích điện tử Chiếc 1 19,393,000 19,393,000 Điều chuyển

26 Máy khuấy từ Chiếc 3 18,142,300 54,426,900 Điều chuyển

27 Máy đo PH để bàn Chiếc 1 20,735,000 20,735,000 Điều chuyển

28 Tủ lạnh Chiếc 3 10,199,530 30,598,590 Điều chuyển

29 KÍnh hiển vi soi nổi có camera Hệ thống 1 303,600,000 303,600,000 Điều chuyển

30 Kính hiển vi sinh học Hệ thống 1 102,300,000 102,300,000 Điều chuyển

31 Kính hiển vi soi nổi Chiếc 1 335,500,000 335,500,000 Điều chuyển

14/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

32 Kính hiển vi quang học Chiếc 1 418,000,000 418,000,000 Điều chuyển

33 Kính hiển vi huỳnh quang Hệ thống 1 493,900,000 493,900,000 Điều chuyển

34 Bộ pipet 1 kênh bộ 25 18,920,000 473,000,000 Điều chuyển

35 Bộ pipet 8 kênh bộ 8 40,540,000 324,319,996 Điều chuyển

36 Tủ cấy Chiếc 2 150,000,000 300,000,000 Điều chuyển

37 Máy lắc Chiếc 2 110,200,000 220,400,000 Điều chuyển

15/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

38 Tủ sinh trưởng Chiếc 1 250,500,000 250,500,000 Điều chuyển

39 Máy lọc nước siêu sạch Hệ thống 1 258,998,000 258,998,000 Điều chuyển

40 Máy ly tâm công suất lớn Chiếc 1 193,000,000 193,000,000 Điều chuyển

41 Nồi hấp vô trùng loại lớn Chiếc 1 169,500,000 169,500,000 Điều chuyển

42 Tủ hút Chiếc 2 51,400,000 102,800,000 Điều chuyển

16/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

43 Giá nuôi cấy Chiếc 10 16,500,000 165,000,000 Điều chuyển

44 Tủ lạnh ấm Chiếc 2 96,400,000 192,800,000 Điều chuyển

45 Máy lạnh Hệ thống 1 110,490,000 110,490,000 Điều chuyển

46 Bàn thí nghiệm chuyên dụng Bộ 10 29,600,000 296,000,000 Điều chuyển

47 Thiết bị khử trùng que cấy Chiếc 2 11,250,000 22,500,000 Điều chuyển

48 Tủ lạnh sâu Chiếc 1 139,700,000 139,700,000 Điều chuyển

49 Máy đo độ ẩm Chiếc 1 186,390,000 186,390,000 Điều chuyển

50 Tủ thúc mầm Chiếc 1 327,290,000 327,290,000 Điều chuyển

51 Máy dập hộp Chiếc 1 34,300,000 34,300,000 Điều chuyển

52 Máy đếm hạt Chiếc 1 138,000,000 138,000,000 Điều chuyển

53 Kính lúp để bàn Chiếc 1 25,299,000 25,299,000 Điều chuyển

54 Đèn soi mẫu Chiếc 2 12,226,000 24,452,000 Điều chuyển

55 Máy ảnh KTS Chiếc 2 11,400,000 22,800,000 Điều chuyển

17/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

56 Dụng cụ chia mẫu dạng nón Chiếc 2 62,084,000 124,168,000 Điều chuyển

57 Máy làm sạch hạt Chiếc 2 95,183,000 190,366,000 Điều chuyển

58 Cân kỹ thuật điện tử Chiếc 1 24,321,000 24,321,000 Điều chuyển

59 Thiết bị đo độ ẩm nhanh Chiếc 1 15,246,000 15,246,000 Điều chuyển

60 Cân phân tích Chiếc 1 50,006,000 50,006,000 Điều chuyển

61 Tủ sấy Chiếc 1 33,209,000 33,209,000 Điều chuyển

62 Máy nghiền hạt Chiếc 1 182,919,000 182,919,000 Điều chuyển

63 Máy thổi hạt Chiếc 2 100,430,000 200,860,000 Điều chuyển

64 Bàn phân tích mẫu có đèn Chiếc 2 32,439,000 64,878,000 Điều chuyển

65 Đèn soi hạt có kính lúp Chiếc 2 11,891,000 23,782,000 Điều chuyển

66 Tủ nuôi cấy, an toàn sinh học cấp 2 Chiếc 1 224,004,000 224,004,000 Điều chuyển

67 Đèn cực tím Chiếc 2 25,311,000 50,622,000 Điều chuyển

18/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

68 Nồi hấp tiệt trùng Chiếc 1 109,923,000 109,923,000 Điều chuyển

69 Tủ lạnh cực sâu Chiếc 2 143,616,000 287,232,000 Điều chuyển

70 Cammera chuyên dụng Chiếc 1 15,719,000 15,719,000 Điều chuyển

71 Tủ lưu mẫu Chiếc 1 102,861,000 102,861,000 Điều chuyển

72 Máy đếm hạt Chiếc 1 184,536,000 184,536,000 Điều chuyển

73 máy loại tạp chất hạt Chiếc 1 142,175,000 142,175,000 Điều chuyển

74 Hệ thống sàng phân loại Hệ thống 1 102,718,000 102,718,000 Điều chuyển

75 Máy xát mẫu lúa Chiếc 1 353,078,000 353,078,000 Điều chuyển

76 Máy sàng phân loại hạt bằng rây Chiếc 1 123,618,000 123,618,000 Điều chuyển

77 Máy chà trắng gạo Chiếc 1 94,281,000 94,281,000 Điều chuyển

78 Máy nghiền bột gạo khô Chiếc 1 106,073,000 106,073,000 Điều chuyển

79 Máy đo PH để bàn Chiếc 2 22,869,000 45,738,000 Điều chuyển

19/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Máy quang phổ cận hồng ngoại phân tích tinh bột,
80 chất béo, đạm sơ
Hệ thống 1 689,334,000 689,334,000 Điều chuyển

81 Máy nghiền sàng đất bột Cái 1 45,100,000 45,100,000 Điều chuyển

82 Máy trộn đất Cái 1 82,500,000 82,500,000 Điều chuyển

83 Máy gieo hạt tự động Chiếc 1 63,300,000 63,300,000 Điều chuyển

84 Máy cấy năng suất lớn phục vụ sản xuất Cái 1 430,000,000 430,000,000 Điều chuyển

85 Máy cấy năng suất nhỏ phục vụ thí nghiệm Cái 1 78,000,000 78,000,000 Điều chuyển

86 Hệ thống giá thép để khay mạ Hệ thống 1 784,300,000 784,300,000 Điều chuyển

87 Đèn cực tím diệt khuẩn Cái 4 7,040,000 28,160,000 Điều chuyển

88 Quạt thông gió Cái 4 9,900,000 39,600,000 Điều chuyển

Máy bơm và hệ thống van, đường ống cấp nước


89 cho tấm bốc hơi làm mát
Bộ 1 13,200,000 13,200,000 Điều chuyển

90 Máy gặt đập liên hợp Cái 1 692,500,000 692,500,000 Điều chuyển

91 Máy đóng bánh rơm Cái 1 275,000,000 275,000,000 Điều chuyển

20/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

92 Hệ thống sấy ( tháp) HT 1 1,801,900,000 1,801,900,000 Điều chuyển

93 Hệ thống làm sạch phân loại HT 1 338,470,000 338,470,000 Điều chuyển

94 May đóng bao Cái 1 272,470,000 272,470,000 Điều chuyển

95 Hệ thống băng tải vận chuyển lúa giống Bộ 1 135,630,000 135,630,000 Điều chuyển

96 Máy nén khí Cái 1 27,060,000 27,060,000 Điều chuyển

97 Xe nâng tay (Forklift) Cái 1 11,000,000 11,000,000 Điều chuyển

98 Máy kéo thu gom và vận chuyển bó rơm Cái 1 428,560,000 428,560,000 Điều chuyển

Romoc vận chuyển loại nâng tay tự động, có hệ
99 thống thủy lực
Cái 1 85,800,000 85,800,000 Điều chuyển

100 Máy băm rơm Cái 1 84,700,000 84,700,000 Điều chuyển

101 Thiết bị đo nồng độ Ion chọn lọc Chiếc 1 320,200,000 320,200,000 Điều chuyển

102 Máy quang phổ UV VIS Chiếc 1 409,500,000 409,500,000 Điều chuyển

103 Máy quang phổ phát xạ ICP - OES Chiếc 1 2,890,000,000 2,890,000,000 Điều chuyển

21/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

104 Máy phân tích đất Hệ thống 1 61,000,000 61,000,000 Điều chuyển

105 Thiết bị chưng cất đạm Hệ thống 1 394,360,000 394,360,000 Điều chuyển

106 Thiết bị kiểm tra bộ rễ cây Chiếc 1 899,000,000 899,000,000 Điều chuyển

107 Máy đo diện tích lá cây Chiếc 1 196,000,000 196,000,000 Điều chuyển

108 Thiết bị đo cường độ quang hợp Hệ thống 1 970,000,000 970,000,000 Điều chuyển

109 Hệ thống phân tích chất xơ Hệ thống 1 286,249,700 286,249,700 Điều chuyển

110 Thiết bị đo độ ẩm đất Chiếc 1 19,229,100 19,229,100 Điều chuyển

111 Khúc xạ kế Chiếc 1 16,500,000 16,500,000 Điều chuyển

112 Máy cất nước 2 lần Chiếc 1 111,375,000 111,375,000 Điều chuyển

113 Máy nghiền mẫu Chiếc 1 105,332,700 105,332,700 Điều chuyển

114 Máy đo oxy hòa tan Chiếc 1 12,375,000 12,375,000 Điều chuyển

115 Máy đo PH để bàn Chiếc 1 38,775,000 38,775,000 Điều chuyển

22/47
Giá trị
Danh mục tài sản (chi tiết theo từng loại tài Đơn vị Số Giá trị còn Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá đánh giá Ghi chú
sản) tính lượng lại lý
lại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

116 Máy ly tâm Chiếc 1 145,165,900 145,165,900 Điều chuyển

117 Tủ đựng hóa chất Chiếc 1 19,999,100 19,999,100 Điều chuyển

118 Tăng giá trị nhà lưới 1 Công trình 1 162,033,000 162,033,000 Điều chuyển

Tăng giá trị nhà lưới 2: chuyên dùng nuôi cấy rày
119 nâu và thanh lọc rày Công trình 1 521,522,000 521,522,000 Điều chuyển

120 Tăng giá trị nhà lưới 3 Công trình 1 475,301,000 475,301,000 Điều chuyển

Tăng giá trị nhà lưới 5: Lai tạo lúa và trồng cây
121 cạn và hệ thống nhà tối xử lý quang kỳ Công trình 1 98,659,000 98,659,000 Điều chuyển

Tăng giá trị nhà lưới 7: Nhà lưới duy trì nguồn gen
122 lúa hoang và thanh lọc ngập Công trình 1 317,822,000 317,822,000 Điều chuyển

123 Tăng giá trị nhà lưới 9: Công trình 1 249,770,000 249,770,000 Điều chuyển

124 Tăng giá trị nhà lưới 10: Công trình 1 269,338,000 269,338,000 Điều chuyển

Tổng (A+B+C) 29,993,604,433


III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.

IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng

23/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 10 - DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 03/FIRST/2a/RIA1
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 2a: Khoản tài trợ cho các tổ chức khoa học và công nghệ công lập về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Hiện đại hóa công nghệ sản xuất cá biển quy mô công nghiệp ở Việt Nam nhằm nâng cao sản lượng, chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm
Thỏa thuận tài trợ số: 03/FIRST/2a/RIA1
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Viện nghiên cứu nuôi trồng thủy sản I
Địa chỉ: Phường Đình Bảng, Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh
Người đại diện: Bà Phan Thị Vân - Viện trưởng, ĐT: 0913236939

II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán tiểu
dự án hoàn thành số 275/2019/TVASC-BCKT ngày 25/12/2019
Đơn vị tính: Đồng

Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 26,961,322,000

1 Bể Composite kích thước 60 mét khối Bể 5 252,054,688 1,260,273,438 Điều chuyển

2 Bể Composite kích thước 10 mét khối Bể 28 52,259,688 1,463,271,250 Điều chuyển

24/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11)

3 Bể Composite kích thước 5 mét khối Bể 15 30,930,358 463,955,313 Điều chuyển

4 Lồng tròn nuôi thử nghiệm cá chim Lồng 8 812,000,000 6,496,000,000 Điều chuyển

Lồng vuông cho thí nghiệm và nuôi thử nghiệm cá


5 Lồng 15 192,890,000 2,893,350,000 Điều chuyển
chim

Lồng vuông cho thí nghiệm và nuôi thử nghiệm cá


6 Lồng 10 192,890,000 1,928,900,000 Điều chuyển
chim

Đơn
7 Hệ thống sản xuất tảo quang sinh học 5 49,600,000 248,000,000 Điều chuyển
nguyên

Thiết bị phân tích định lượng và đo hoạt tính tảo


8 Hệ thống 1 1,890,000,000 1,890,000,000 Điều chuyển
trong phòng thí nghiệm

9 Hệ thống Real-time PCR Hệ thống 1 1,244,000,000 1,244,000,000 Điều chuyển

10 Kính hiển vi quang học Bộ 1 30,100,000 30,100,000 Điều chuyển

11 Kính hiển vi soi nổi Bộ 1 43,300,000 43,300,000 Điều chuyển

12 Máy chụp ảnh gel điện di Bộ 1 267,440,000 267,440,000 Điều chuyển

13 Máy đo nồng độ ADN, ARN và Protein Bộ 1 232,100,000 232,100,000 Điều chuyển

25/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11)

14 Nồi hấp tiệt trùng Bộ 1 116,100,000 116,100,000 Điều chuyển

15 Tủ bảo quản mẫu  Bộ 1 11,700,000 11,700,000 Điều chuyển

16 Máy hấp ướt vô trùng Bộ 2 193,100,000 386,200,000 Điều chuyển

17 Tủ an toàn sinh học cấp II Bộ 1 105,700,000 105,700,000 Điều chuyển

18 Tủ thao tác PCR Bộ 1 52,900,000 52,900,000 Điều chuyển

19 Máy ly tâm lạnh ống 1,5ml để bàn Bộ 1 136,000,000 136,000,000 Điều chuyển

20 Máy ly tâm ống 1,5ml để bàn Bộ 1 55,532,000 55,532,000 Điều chuyển

21 Thiết bị lọc nước siêu sạch Hệ thống 1 165,900,000 165,900,000 Điều chuyển

22 Bể ổn nhiệt Bộ 1 19,600,000 19,600,000 Điều chuyển

23 Bộ Micropipette Bộ 1 29,500,000 29,500,000 Điều chuyển

24 Bồn ủ nhiệt Bộ 1 26,400,000 26,400,000 Điều chuyển

26/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11)

25 Máy khuấy từ gia nhiệt Bộ 1 27,600,000 27,600,000 Điều chuyển

26 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử Hệ thống 1 5,082,300,000 5,082,300,000 Điều chuyển

27 Cân điện tử Cái 1 28,500,000 28,500,000 Điều chuyển

28 Máy bơm chìm nước mặn 0,4 kw Cái 3 19,000,000 57,000,000 Điều chuyển

29 Máy bơm chìm nước mặn 1,5 kW Cái 2 30,000,000 60,000,000 Điều chuyển

30 Máy bơm nước biển 5,5kW Cái 2 74,500,000 149,000,000 Điều chuyển

31 Máy thổi khí 5 kW Cái 5 39,500,000 197,500,000 Điều chuyển

32 Máy phát điện chạy dầu 3 pha Cái 1 429,000,000 429,000,000 Điều chuyển

33 Máy cho ăn tự động Cái 2 12,800,000 25,600,000 Điều chuyển

34 Máy giặt lưới cao áp Cái 2 66,000,000 132,000,000 Điều chuyển

35 Máy cho ăn tự động Cái 2 12,800,000 25,600,000 Điều chuyển

27/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (11)

36 Bơm nước vận hành hệ thống thí nghiệm Cái 2 15,200,000 30,400,000 Điều chuyển

37 Máy giặt lưới cao áp Cái 1 66,000,000 66,000,000 Điều chuyển

38 Máy phát điện chạy dầu 3 pha Cái 1 429,000,000 429,000,000 Điều chuyển

39 Máy cho ăn tự động Cái 2 12,800,000 25,600,000 Điều chuyển

Kho đông bảo quản thức ăn cá mồi dự trữ để nuôi vỗ


40 cá bố mẹ
Chiếc 1 149,000,000 149,000,000 Điều chuyển

41 Cùm điều chế khí Cái 2 11,000,000 22,000,000 Điều chuyển

42 Bộ đồng hồ lặn D6i Cái 1 28,000,000 28,000,000 Điều chuyển

43 Thùng cách nhiệt Cái 20 20,500,000 410,000,000 Điều chuyển

44 Máy phát điện chạy dầu 1 pha Cái 1 21,000,000 21,000,000 Điều chuyển

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng

28/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 11 - DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 04/FIRST/2a/AGI

I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 2a: Khoản tài trợ cho các tổ chức khoa học và công nghệ công lập về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Nâng cao năng lực nghiên cứu, làm chủ công nghệ genom học (Genomics-Assisted Breeding - GAB) và công nghệ chọn giống ứng dụng chỉ thị phân tử (Marker-
Assisted Backcrossing - MABC) để chọn tạo các giống lúa kháng đa yếu tố ứng phó với biến đổi khí hậu.
Thỏa thuận tài trợ số: 04/FIRST/2a/AGI
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Viện Di truyền nông nghiệp
Địa chỉ: Đường Phạm Văn Đồng, Từ Liêm, Hà Nội
Người đại diện: Ông Khuất Hữu Trung - Phó Viện trưởng, ĐT: 0913581973
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán
tiểu dự án hoàn thành số 197/2019/TVASC-BCKT ngày 28/10/2019
Đơn vị tính: Đồng
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng còn lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 32,931,387,900

1 Máy điện di ADN tự động 01 mao quản cái 1 913,000,000 913,000,000 Điều chuyển

2 Máy điện di ADN tự động 12 mao quản cái 2 2,640,000,000 5,280,000,000 Điều chuyển

3 Máy điện di ngang cỡ nhỏ và bộ nguồn cái 1 47,960,000 47,960,000 Điều chuyển

4 Máy điện di ngang cỡ nhỏ và bộ nguồn cái 1 48,400,000 48,400,000 Điều chuyển

29/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng còn lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

5 Khung chứa các phiến máy chủ tính toán Bộ 1 70,950,000 70,950,000 Điều chuyển

Các máy chủ tính toán hiệu năng cao


6 Bộ 1 1,375,453,950 1,375,453,950 Điều chuyển
(Computing Node)
Máy chủ quản lý vận hành và cài đặt (Master
7 Bộ 1 397,326,950 397,326,950 Điều chuyển
Node)

8 Tủ Rack 42U chiếc 1 66,000,000 66,000,000 Điều chuyển

9 Bộ chuyển mạch tốc độ cao (IB Switch) chiếc 1 330,000,000 330,000,000 Điều chuyển

Bộ chuyển mạch mạng nội bộ (Management


10 chiếc 1 38,500,000 38,500,000 Điều chuyển
Switch)
Hệ thống lưu trữ dữ liệu lớn (hệ thống lưu trữ
11 Hệ thống 1 6,105,000,000 6,105,000,000 Điều chuyển
300TB)

12 Hệ thống cấp nguồn UPS Hệ thống 1 2,549,063,000 2,549,063,000 Điều chuyển

Hệ thống kiểm soát nhiệt độ, độ ẩm môi trường


13 Hệ thống 1 1,301,740,000 1,301,740,000 Điều chuyển
cho hệ thống siêu máy tính HPC
Hệ thống tách chiết DNA tự động công suất lớn
14 Hệ thống 1 3,820,000,000 3,820,000,000 Điều chuyển
96 giếng (hệ thống robot tự động)

15 Máy Realtime PCR tốc độ cao chiếc 1 1,440,000,000 1,440,000,000 Điều chuyển

16 Máy PCR dung lượng lớn 384 giếng chiếc 2 400,000,000 800,000,000 Điều chuyển

17 Máy PCR 96 giếng có chế độ Gradient chiếc 1 420,000,000 420,000,000 Điều chuyển

18 Máy PCR 96 giếng thông thường chiếc 1 190,000,000 190,000,000 Điều chuyển

30/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng còn lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

19 Máy lắc rung cho đĩa 96 giếng chuyên dụng chiếc 1 92,200,000 92,200,000 Điều chuyển

Máy li tâm ống eppendorf có làm lạnh loại 48 vị


20 chiếc 1 296,600,000 296,600,000 Điều chuyển
trí

21 Máy cô DNA chiếc 1 291,100,000 291,100,000 Điều chuyển

22 Máy dán đĩa 96 giếng chiếc 1 192,200,000 192,200,000 Điều chuyển

23 Máy định lượng DNA 16 mẫu chiếc 1 1,144,500,000 1,144,500,000 Điều chuyển

24 Li tâm đĩa 96 giếng loại 2 đĩa chiếc 1 202,700,000 202,700,000 Điều chuyển

25 Máy li tâm lắng mẫu loại 13000rpm chiếc 1 49,300,000 49,300,000 Điều chuyển

26 Máy li tâm lắng mẫu loại 14500rpm chiếc 1 62,600,000 62,600,000 Điều chuyển

Máy chụp ảnh gel điện di kèm màn hình máy


27 chiếc 1 550,200,000 550,200,000 Điều chuyển
tính

28 Hệ thống đọc đĩa 96 giếng chiếc 1 479,200,000 479,200,000 Điều chuyển

29 Máy ủ nhiệt có làm mát chiếc 1 147,800,000 147,800,000 Điều chuyển

30 Máy ủ nhiệt chiếc 1 104,300,000 104,300,000 Điều chuyển

Pipet điện tử 1 kênh các loại (6 loại kích thước từ


31 bộ 1 155,200,000 155,200,000 Điều chuyển
0.5μl-10ml)
Pipet 8 kênh các loại (3 loại kích thước từ 0.5μl-
32 bộ 1 96,100,000 96,100,000 Điều chuyển
300μl),

31/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng còn lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Pipet 1 kênh các loại (8 loại kích thước từ 0.1μl-
33 bộ 1 82,200,000 82,200,000 Điều chuyển
5ml)

34 Pipet điện tử chia mẫu các loại chiếc 1 46,150,000 46,150,000 Điều chuyển

35 Máy làm đá vảy chiếc 1 93,200,000 93,200,000 Điều chuyển

36 Tủ lạnh bảo quản mẫu >600L chiếc 1 35,000,000 35,000,000 Điều chuyển

37 Nồi hấp thể tích >80L chiếc 1 245,500,000 245,500,000 Điều chuyển

38 Tủ ấm lạnh >100L chiếc 1 64,200,000 64,200,000 Điều chuyển

39 Cân phân tích 3 số lẻ chiếc 1 38,100,000 38,100,000 Điều chuyển

40 Tủ lạnh sâu ngang -86°C chiếc 1 505,000,000 505,000,000 Điều chuyển

41 Tủ lạnh sâu đứng -86°C chiếc 1 385,000,000 385,000,000 Điều chuyển

42 Đèn tiệt trùng bằng khí gas tự động chiếc 1 34,000,000 34,000,000 Điều chuyển

43 Tủ thao tác PCR loại thường có đèn UV chiếc 1 114,000,000 114,000,000 Điều chuyển

44 Máy khuấy từ gia nhiệt loại tròn chiếc 1 16,000,000 16,000,000 Điều chuyển

45 Tủ mát bảo quản mẫu > 1000L chiếc 1 330,000,000 330,000,000 Điều chuyển

46 Máy cất nước 02 lần chiếc 1 140,000,000 140,000,000 Điều chuyển

32/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng còn lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

47 Máy lọc nước siêu sạch chiếc 1 322,000,000 322,000,000 Điều chuyển

48 Nồi hấp thể tích > 100L chiếc 1 295,000,000 295,000,000 Điều chuyển

49 Bể ổn nhiệt thể tích > 10L chiếc 1 31,500,000 31,500,000 Điều chuyển

50 Tủ ấm loại > 150l chiếc 1 85,300,000 85,300,000 Điều chuyển

51 Máy đo PH nhiều chức năng chiếc 1 32,700,000 32,700,000 Điều chuyển

52 Cân phân tích hai số lẻ chiếc 1 35,500,000 35,500,000 Điều chuyển

53 Cân phân tích bốn số lẻ chiếc 1 63,600,000 63,600,000 Điều chuyển

54 Máy phân tích mẫu gạo chiếc 1 597,000,000 597,000,000 Điều chuyển

Tăng giá trị Nhà lưới và kho bảo quản lưu giữ
55 Nhà 1 283,044,000 283,044,000 Điều chuyển
hạt giống lúa
D Tài sản dài hạn vô hình 1,785,000,000
Bộ phần mềm thư viện tối ưu hóa xử lý song
phần
1 song các core trong hệ thống HPC (Intel Cluster 1 1,063,125,000 1,063,125,000 Điều chuyển
mềm
Studio): Intel Parallel Studio XE 2018

Phần mềm liên kết điều khiển siêu máy chủ: phần
2 1 627,083,333 627,083,333 Điều chuyển
HPC Cluster Suites Advanced mềm

Hệ điều hành Linux phiên bản loại dùng cho


phần
3 máy chủ 2 CPU: Hệ điều hành Red Hat 1 94,791,667 94,791,667 Điều chuyển
mềm
Enterprise Linus 7.0

33/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng còn lại giá lại lý
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng

34/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 12 - DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 07/FIRST/2a/FAVRI

I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 2a: Khoản tài trợ cho các tổ chức khoa học và công nghệ công lập về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Nghiên cứu cải tiến và hoàn thiện công nghệ chọn tạo, phát triển sản xuất một số chủng loại rau, hoa, quả chủ lực ở Việt Nam
Thỏa thuận tài trợ số: 07/FIRST/2a/FAVRI
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Viện Nghiên cứu Rau quả
Địa chỉ: Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội
Người đại diện: Ông Đặng Văn Đông - Phó Viện trưởng, ĐT: 0913562265
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán
tiểu dự án hoàn thành số 231/2019/TVASC-BCKT ngày 05/12/2019
Đơn vị tính: Đồng

Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 13,246,067,500

1 Bể cách thủy (water bath) chiếc 1 24,180,000 24,180,000 Điều chuyển

2 Máy nghiền mẫu chiếc 1 307,710,000 307,710,000 Điều chuyển

35/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

3 Máy nhân gen tốc độ cao có chức năng Gradient chiếc 1 276,225,000 276,225,000 Điều chuyển

4 Tủ an toàn sinh học cấp II chiếc 1 180,180,000 180,180,000 Điều chuyển

5 Hệ thống lọc nước siêu sạch chiếc 1 191,880,000 191,880,000 Điều chuyển

6 Máy kết hợp 2 chức năng Vortex/spin chiếc 2 12,870,000 25,740,000 Điều chuyển

7 Cân kỹ thuật chiếc 1 18,500,000 18,500,000 Điều chuyển

8 Pipette chuyên dụng cho sinh học phân tử chiếc 3 31,875,000 95,625,000 Điều chuyển

9 Máy chụp ảnh gel điện di chiếc 1 252,000,000 252,000,000 Điều chuyển

10 Kính hiển vi soi nổi chiếc 1 37,440,000 37,440,000 Điều chuyển

11 Kính hiển vi chụp ảnh kèm theo camera quan sát chiếc 1 183,000,000 183,000,000 Điều chuyển

12 Máy ly tâm lạnh tách mẫu để bàn với 2 rotor khác nhau chiếc 1 182,520,000 182,520,000 Điều chuyển

13 Máy điện di ngang chiếc 2 41,340,000 82,680,000 Điều chuyển

14 Buồng tăng trưởng thực vật chiếc 1 190,320,000 190,320,000 Điều chuyển

15 Buồng tắm khí chiếc 1 255,285,000 255,285,000 Điều chuyển

16 Hệ thống lọc nước giếng khoan, 3m3/h hệ thống 1 199,140,750 199,140,750 Điều chuyển

17 Máy cất nước một lần chiếc 1 56,643,750 56,643,750 Điều chuyển

18 Tủ lạnh bảo quản mẫu chiếc 2 33,131,250 66,262,500 Điều chuyển

19 Máy đo pH để bàn chiếc 1 27,740,000 27,740,000 Điều chuyển

36/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
20 Cân phân tích chiếc 1 41,325,000 41,325,000 Điều chuyển

21 Cân kỹ thuật chiếc 1 24,130,000 24,130,000 Điều chuyển

22 Tủ cấy vô trùng chiếc 7 117,420,000 821,940,000 Điều chuyển

23 Thiết bị tiệt trùng dụng cụ cấy chiếc 7 17,344,500 121,411,500 Điều chuyển

24 Tủ ấm đối lưu tự nhiên chiếc 2 29,925,000 59,850,000 Điều chuyển

25 Micropipet chuyên dụng (đa kênh) bộ 1 57,434,000 57,434,000 Điều chuyển

26 Máy li tâm thường chiếc 1 26,125,000 26,125,000 Điều chuyển

27 Bể ổn nhiệt chiếc 1 14,725,000 14,725,000 Điều chuyển

28 Tủ vi khí hậu (tủ nảy mầm) chiếc 1 161,025,000 161,025,000 Điều chuyển

29 Nồi hấp tiệt trùng 848 lít, 2 cửa chiếc 1 998,280,000 998,280,000 Điều chuyển

30 Nồi hấp tiệt trùng 350 lít chiếc 1 647,378,000 647,378,000 Điều chuyển

31 Máy chiết rót chai tự động chiếc 1 236,127,000 236,127,000 Điều chuyển

32 Máy khuấy mô trường dung tích 300 lít chiếc 1 54,530,000 54,530,000 Điều chuyển

33 Máy lắc ngang chiếc 2 27,265,000 54,530,000 Điều chuyển

Hệ thống thiết bị bảo ôn, điều khiển nhiệt độ cho nhà


34 lưới ra ngôi cây
hệ thống 1 3,980,000,000 3,980,000,000 Điều chuyển

35 Máy đo chiều cao cây chiếc 1 60,000,000 60,000,000 Điều chuyển


36 Máy đo diện tích lá cầm tay chiếc 1 353,700,000 353,700,000 Điều chuyển
37 Máy gieo hạt chân không chiếc 2 170,000,000 340,000,000 Điều chuyển

37/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
38 Máy đóng bầu chiếc 2 60,000,000 120,000,000 Điều chuyển
39 Máy đóng chậu chiếc 1 150,000,000 150,000,000 Điều chuyển
40 Máy sàng đất mùn chiếc 1 25,600,000 25,600,000 Điều chuyển
41 Tăng giá trị Nhà lưới nhân giống hoa Nhà 1 2,244,885,000 2,244,885,000 Điều chuyển

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng

38/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 13 -DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 10/FIRST/2a/FCRI
I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 2a: Khoản tài trợ cho các tổ chức khoa học và công nghệ công lập về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo
Tiểu dự án: Tăng cường năng lực nghiên cứu và thương mại hóa giống lúa chất lượng kháng sâu bệnh và sản xuất giống gốc khoai tây siêu bi sạch bệnh
phục vụ cho sản xuất ở các tỉnh Phía Bắc và Miền Trung
Thỏa thuận tài trợ số: 10/FIRST/2a/FCRI
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Viện Cây lương thực và Cây thực phẩm
Địa chỉ: Xã Liên Hồng, Huyện Gia Lộc, Hải Dương
Người đại diện: Ông Nguyễn Trọng Khanh - Viện trưởng, ĐT: 0912180595
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết toán
tiểu dự án hoàn thành số 278/2019/TVASC-BCKT ngày 25/12/2019
Đơn vị tính: Đồng

Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
A Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,…
B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 15,508,927,500

1 Đèn cực tím diệt khuẩn cái 4 16,255,800 65,023,200 Điều chuyển

2 Máy cất nước 2 lần cái 1 116,143,500 116,143,500 Điều chuyển

39/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
3 Máy hút rầy cái 1 44,000,000 44,000,000 Điều chuyển

4 Tủ cấy vô trùng cái 1 106,920,000 106,920,000 Điều chuyển

5 Nồi hấp vô trùng cái 1 805,978,800 805,978,800 Điều chuyển

6 Tủ sinh trưởng cái 1 287,499,300 287,499,300 Điều chuyển

7 Kính hiển vi soi nổi có camera cái 1 572,220,000 572,220,000 Điều chuyển

8 Kính hiển vi sinh học cái 1 572,220,000 572,220,000 Điều chuyển

9 Bộ điện di đứng bộ 1 212,520,000 212,520,000 Điều chuyển

10 Bộ điện di ngang bộ 1 75,900,000 75,900,000 Điều chuyển

11 Tủ lạnh sâu - 80oC cái 1 390,481,300 390,481,300 Điều chuyển

12 Máy nhân gen (PCR) cái 1 124,410,000 124,410,000 Điều chuyển

13 Tủ thao tác PCR cái 1 86,460,000 86,460,000 Điều chuyển

14 Hệ thống phân tích hình ảnh gen điện di hệ thống 1 375,760,000 375,760,000 Điều chuyển

15 Bộ pipet 1 kênh bộ 10 17,620,900 176,209,000 Điều chuyển

16 Bộ pipet 8 kênh bộ 4 31,315,900 125,263,600 Điều chuyển

17 Bể ổn nhiệt lạnh (Refrigeration bath cerculator) cái 1 90,593,800 90,593,800 Điều chuyển

18 Máy ly tâm lạnh ống nhỏ cái 1 337,758,300 337,758,300 Điều chuyển

19 Máy ly tâm lạnh cao tốc cái 1 314,756,200 314,756,200 Điều chuyển

40/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
20 Nồi hấp vô trùng loại lớn cái 1 805,978,800 805,978,800 Điều chuyển

21 Tủ bảo quản mẫu cái 1 113,652,000 113,652,000 Điều chuyển

22 Tủ đựng hóa chất cái 1 18,480,000 18,480,000 Điều chuyển

23 Hệ cô quay chân không bộ 1 467,259,100 467,259,100 Điều chuyển

24 Máy quang phổ UV/VIS chiếc 1 421,052,500 421,052,500 Điều chuyển

Máy phân tích thành phần gạo bằng tia cận hồng
25 ngoại
chiếc 1 862,793,800 862,793,800 Điều chuyển

26 Máy đo độ trắng gạo (Testing Mill) chiếc 1 102,009,600 102,009,600 Điều chuyển

27 Máy bóc vỏ trấu chiếc 1 14,591,500 14,591,500 Điều chuyển

28 Máy đánh bóng hạt gạo chiếc 1 18,008,100 18,008,100 Điều chuyển

29 Máy lắc ngang chiếc 1 81,536,400 81,536,400 Điều chuyển

30 Tủ sấy chiếc 1 29,040,000 29,040,000 Điều chuyển

31 Cân kỹ thuật điện tử chiếc 1 19,536,000 19,536,000 Điều chuyển

32 Cân phân tích điện tử chiếc 1 95,040,000 95,040,000 Điều chuyển

33 Máy cất nước 2 lần chiếc 1 110,030,800 110,030,800 Điều chuyển

34 Máy đo pH để bàn chiếc 1 24,557,500 24,557,500 Điều chuyển

35 Tủ đựng hóa chất chiếc 1 18,480,000 18,480,000 Điều chuyển

41/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

36 Hệ thống sắc ký khí khối phổ hệ thống 1 6,696,800,000 6,696,800,000 Điều chuyển

37 Máy nghiền mẫu Chiếc 1 269,108,400 269,108,400 Điều chuyển

38 Thiết bị chia mẫu dạng rãnh Chiếc 1 56,469,600 56,469,600 Điều chuyển

39 Cân điện tử 1 số lẻ Chiếc 1 11,774,400 11,774,400 Điều chuyển

40 Máy đo pH để bàn Cái 1 24,557,500 24,557,500 Điều chuyển

41 Bàn làm mẫu Chiếc 1 18,975,000 18,975,000 Điều chuyển

42 Bàn inox đặt nảy mầm Cái 1 11,880,000 11,880,000 Điều chuyển

43 Máy Tuốt dòng Cái 1 13,200,000 13,200,000 Điều chuyển

44 Hệ thống làm sạch phân loại thóc Hệ thống 1 323,999,500 323,999,500 Điều chuyển

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng

42/47
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Mẫu số 07/TSC-TSDA
(Ban hành theo Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính Phủ)

BIỂU 14 - DANH MỤC TÀI SẢN ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ


Thỏa thuận tài trợ số: 18/FIRST/2a/MRI

I. Tên dự án: Đẩy mạnh đổi mới sáng tạo thông qua nghiên cứu, khoa học và công nghệ
Hợp phần 2a: Khoản tài trợ cho các tổ chức khoa học và công nghệ công lập về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo

Tiểu dự án: Nâng cao năng lực nghiên cứu, làm chủ công nghệ chọn tạo giống ngô lai năng suất cao, chất lượng tốt, chống chịu điều kiện bất thuận (phi sinh học và sinh học)
thích ứng với biến đổi khí hậu
Thỏa thuận tài trợ số: '18/FIRST/2a/MRI
Đơn vị thực hiện/ Đơn vị thụ hưởng: Viện Nghiên cứu Ngô
Địa chỉ: 229 Nguyễn Thái Học, Thị trấn Phùng, Đan Phượng, Hà Nội
Người đại diện: Ông Bùi Mạnh Cường - Viện trưởng, ĐT: 0912300967
II. Danh mục tài sản đề nghị xử lý: Tài sản là kết quả của quá trình thực hiện dự án được tổng hợp theo Báo cáo kiểm toán độc lập về việc kiểm toán báo cáo quyết
toán tiểu dự án hoàn thành số 284/2019/TVASC-BCKT ngày 26/12/2019
Đơn vị tính: Đồng

Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Trụ sở làm việc, cơ sở hoạt động sự nghiệp,
A

B Xe ô tô
C Máy móc, thiết bị 21,033,069,000

1 Hệ thống hút ẩm hệ thống 1 27,000,000 27,000,000 Điều chuyển

2 Cân kỹ thuật chiếc 3 41,000,000 123,000,000 Điều chuyển

43/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

3 Máy đo PH chiếc 2 38,000,000 76,000,000 Điều chuyển

4 Máy ly tâm lạnh để bàn chiếc 1 167,500,000 167,500,000 Điều chuyển

5 Máy ly tâm lạnh đa năng thể tích lớn chiếc 1 501,200,000 501,200,000 Điều chuyển

6 Máy lắc ngang chiếc 1 196,500,000 196,500,000 Điều chuyển

7 Máy khuấy từ gia nhiệt chiếc 2 13,600,000 27,200,000 Điều chuyển

8 Cân phân tích chiếc 1 85,000,000 85,000,000 Điều chuyển

9 Máy ly tâm lắng mẫu nhanh chiếc 1 60,000,000 60,000,000 Điều chuyển

10 Nồi hấp ướt khử trùng chiếc 1 245,600,000 245,600,000 Điều chuyển

Máy định lượng ADN, ARN & Protein


11 chiếc 1 436,400,000 436,400,000 Điều chuyển
mức độ nano

Pipette chuyên dụng cho sinh học phân tử


12 chiếc 10 61,560,000 615,600,000 Điều chuyển
(9 loại pipette đơn kênh và giá đỡ)

13 Máy PCR tốc độ cao có chức năng gradient chiếc 1 350,000,000 350,000,000 Điều chuyển

Máy PCR tốc độ cao có chức năng 2D


14 chiếc 1 350,000,000 350,000,000 Điều chuyển
gradient

15 Máy điện di 12 mao quản chiếc 2 2,997,500,000 5,995,000,000 Điều chuyển


16 Điện di ngang agarose chiếc 2 80,500,000 161,000,000 Điều chuyển
17 Bể điện di đứng cỡ lớn chiếc 1 126,000,000 126,000,000 Điều chuyển

44/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
18 Máy lắc ổn nhiệt chiếc 1 251,200,000 251,200,000 Điều chuyển
19 Máy nhân gen định lượng - Realtime PCR chiếc 1 1,621,900,000 1,621,900,000 Điều chuyển
20 Máy ủ nhiệt có làm lạnh kèm lắc rung chiếc 1 145,000,000 145,000,000 Điều chuyển
21 Máy lắc đảo tốc độ chậm chiếc 1 46,000,000 46,000,000 Điều chuyển
22 Máy chụp ảnh gel chiếc 1 379,700,000 379,700,000 Điều chuyển
Máy chụp ảnh gel điện di, quang hóa và
23 chiếc 1 2,013,760,000 2,013,760,000 Điều chuyển
huỳnh quang

24 Tủ sấy chiếc 2 65,450,000 130,900,000 Điều chuyển

25 Nồi hấp ướt khử trùng chiếc 1 197,840,000 197,840,000 Điều chuyển

26 Máy cất nước hai lần chiếc 1 146,150,000 146,150,000 Điều chuyển

27 Hệ thống lọc nước siêu sạch chiếc 1 249,850,000 249,850,000 Điều chuyển

28 Tủ mát bảo quản mẫu chiếc 1 17,330,000 17,330,000 Điều chuyển

29 Tủ lạnh bảo quản mẫu chiếc 2 185,520,000 371,040,000 Điều chuyển

30 Tủ lạnh sâu kiểu đứng chiếc 1 568,480,000 568,480,000 Điều chuyển

31 Tủ hút khí độc chiếc 1 195,230,000 195,230,000 Điều chuyển

32 Tủ thao tác PCR (thao tác gen) chiếc 1 116,790,000 116,790,000 Điều chuyển

33 Tủ an toàn sinh học cấp II chiếc 1 254,010,000 254,010,000 Điều chuyển


Thiết bị cố định phân tử ADN/ARN (UV
34 chiếc 1 61,510,000 61,510,000 Điều chuyển
Crosslinker)

45/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

35 Hệ thống tủ sinh trưởng HT 1 3,045,680,000 3,045,680,000 Điều chuyển

Hệ thống bàn thí nghiệm trung tâm và áp


36 HT 2 190,500,000 381,000,000 Điều chuyển
tường
37 Máy hút ẩm chiếc 2 12,250,000 24,500,000 Điều chuyển
38 Máy điều hòa chiếc 2 22,540,000 45,080,000 Điều chuyển

Hệ thống phun sương


39 Model: FOG 1109 HT 1 35,450,000 35,450,000 Điều chuyển
Hãng: Makxim

40 Hệ thống quạt thông gió HT 1 11,580,000 11,580,000 Điều chuyển


41 Hệ thống đèn chiếu sáng HT 1 70,000,000 70,000,000 Điều chuyển

Hệ thống hút ẩm
42 Model: HD-45BE HT 6 19,100,000 114,600,000 Điều chuyển
Hãng: Harison

Tủ cảnh báo cháy tự động


43 Model: FS4000 chiếc 1 21,850,000 21,850,000 Điều chuyển
Hãng: Unipos

Xe đẩy
44 Model: DA-BW chiếc 3 19,700,000 59,100,000 Điều chuyển
Hãng: Dandy

45 Lồng lưới áp suất âm chiếc 1 19,600,000 19,600,000 Điều chuyển


46 Thiết bị phun tạo ẩm cái 2 30,190,000 60,380,000 Điều chuyển
47 Quạt hút công nghiệp làm mát cái 2 54,000,000 108,000,000 Điều chuyển

46/47
Danh mục tài sản Đơn vị Số Giá trị còn Giá trị đánh Hình thức xử
STT Đơn giá Nguyên giá Ghi chú
(chi tiết theo từng loại tài sản) tính lượng lại giá lại lý

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
48 Quạt công nghiệp đảo gió cái 1 23,789,000 23,789,000 Điều chuyển
49 Mô tơ giảm tốc cái 1 96,450,000 96,450,000 Điều chuyển
50 Máy phân loại hạt cái 1 50,400,000 50,400,000 Điều chuyển
51 Hệ thống tẩm trộn và xử lý hạt giống HT 1 150,520,000 150,520,000 Điều chuyển
52 Hệ thống đóng gói và dán tự động HT 1 342,000,000 342,000,000 Điều chuyển

Máy xác định độ ẩm hạt


53 Model: MB120 chiếc 1 63,400,000 63,400,000 Điều chuyển
Hãng: Ohaus - Mỹ

III. Các hồ sơ, tài liệu liên quan đến quyền quản lý, sử dụng tài sản: Hồ sơ gốc do đơn vị thụ hưởng quản lý.
IV. Đề xuất, kiến nghị (nếu có): Điều chuyển cho đơn vị thụ hưởng

47/47

You might also like