You are on page 1of 63

Biếu số 2.1.

KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023

(Kèm theo Báo cáo số 100 /BC-BVSN ngày 13 /12/2023 của Bệnh viện Sản Nhi)
Năm 2023 So sánh (%)
Đơn vị Thực hiện
TT Chỉ tiêu Thực hiện năm TH 2023/ Ước TH 2023/
tính năm 2022 Kế hoạch
2023 TH 2022 KH 2023

1 2 3 4 5 7 8=7/4 9=7/5
I Kết quả thực hiện các chỉ tiêu do Bộ Y tế, UBND tỉnh giao
Giường bệnh Giường
1 Giường kế hoạch Giường 500 500 500 100% 100%
2 Giường thực kê Giường 600 600 600 100% 100%
II Công tác Khám chữa bệnh
1 Tổng số khám bệnh Lần 75,557 77,000 63,835 84% 83%
2 Tổng số bệnh nhân điều trị ngoại trú Lần 504 900 775 154% 86%
3 Tổng số lượt điều trị nội trú Lượt 25,294 31,000 24,646 97% 80%
4 Tổng số ngày ĐTNT Ngày 128,195 167,400 145,411 113% 87%
5 Ngày ĐT trung bình một bệnh nhân Ngày/người 5 5.4 5.9 116% 109%
6 Ngày sử dụng giường bệnh bình quân Ngày/tháng 21 28 23.9 113% 87%
Công xuất sử dụng giường bệnh bình quân
7 % 70.2% 91,7% 79.7% 113% #VALUE!
(giường KH)
8 Sàng lọc sơ sinh Ca 4,759 5,000 3,859 81% 77%
Biểu số 2.3. TỔNG HỢP KHÁM CHỮA BỆNH NĂM 2023
(Kèm theo Báo cáo số 100 /BC-BVSN ngày 13 /12/2023 của Bệnh viện

Khám bệnh, ngoại trú năm 2022 Điều trị nội trú năm 2022
Hạng BHYT Không BHYT BHYT Không BHYT
TT Tên cơ sở KCB
BV
Số lượt Số lượt Số lượt Số lượt
Chi phí KCB Chi phí KCB Chi phí KCB
KCB KCB KCB KCB
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TUYẾN TỈNH
3 Bệnh viện Sản - Nhi II 4,586 1,598,299,184 45,677 14,912,538,511 23,655 71,692,479,584 1,639
KHÁM CHỮA BỆNH NĂM 2023
SN ngày 13 /12/2023 của Bệnh viện Sản Nhi)

đơn vị tính: đồng


ú năm 2022 Ước tính khám bệnh, ngoại trú năm 2023 Ước tính điều trị nội trú năm 2023
Không BHYT BHYT Không BHYT BHYT Không BHYT
Số lượt Số lượt Số lượt Số lượt
Chi phí KCB Chi phí KCB Chi phí KCB Chi phí KCB Chi phí KCB
KCB KCB KCB KCB
11 8 9 10 11 8 9 10 11
- - - - - - - -
15,579,536,258 4,111 2,285,899,567 35,078 10,493,377,878 23,647 75,595,158,536 999 14,948,042,720
Biểu số 3. TỔNG HỢP DANH MỤC KỸ THUẬT THỰC HIỆN TẠI CÁC ĐƠN VỊ NĂM 2023
(Kèm theo Báo cáo số 100 /BC-BVSN ngày 13 /12/2023 của Bệnh viện Sản Nhi)

Tổng số Kỹ thuật quy định theo


Kết quả thực hiện năm 2022 Kết quả thực hiện năm 2023
TT 43 và TT21

Trong đó: Trong đó: Tổng số kỹ


Tuyến Tổng số KT thuật đơn vị
Hạng Tổng số Tỷ lệ %
TT Tên cơ sở KCB kỹ thực hiện Tổng số kỹ thực hiện
BV
thuật Tổng số cả cả tại
được trong thuật BV được (trong
thực hiện
tại tuyến và tuyến và phân Tỷ lệ %
Vượt Vượt phạm vi thực hiện phạm vi
vượt tuyến Tại tuyến vượt Tại tuyến tuyến kỹ vượt tuyến
tuyến tuyến phân tuyến vượt tuyến phân tuyến
tuyến thuật
(tại tuyến) và vượt
tuyến)
1 2 3 4 5=6+7 6 7 8=9+10 9 10 10 11 12=10+11 13=10/6 14=11/7
TUYẾN TỈNH
3 Bệnh viện Sản - Nhi (đa khoa) II 2 18,240 15,897 2,343 6,983 6,792 191 6,855 194 7,049 43 8
Riêng lĩnh vực Nhi II 2 4,268 4,170 98 1,463 1,427 36 1,442 36 1,478 35 37
Riêng lĩnh vực Sản II 2 241 231 10 225 220 5 230 5 235 100 50
Phụ lục số 4.1
TÌNH HÌNH TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CÁC KỸ THUẬT MỚI TRONG 9 tháng ĐẦU NĂM 2023
(Kèm theo Báo cáo số 100 /BC-BVSN ngày 13 /12/2023 của Bệnh viện Sản Nhi)
Số kỹ thuật mới thực hiện được năm 2023 Số KT
Số kỹ Tổng Trong đó: thực hiện
thuật số Kỹ thuật Lâm sàng: Kỹ thuật Cận Lâm sàng: năm
Kế
S mới (cả 2023 so
hoạch Số Tên kỹ thuật Số Tên kỹ thuật
T Tên đơn vị thực lâm với KH
năm lượng lượng
T hiện năm
2023 sàng
năm và cận 2023 (+
2022 lâm là hơn; -
sàng) là kém)
(1) (2) (3) (4) (5)=(6 (6) (7) (8) (9) (10)=
)+(8) (5)-(4)
1.Cấp cứu người bệnh tự sát 1. Định nhóm máu hệ
ABO, Rh(D) (Kỹ thuật
Bệnh viện Sản Nhi 3 240 71 57 14 Scangel/Gelcard trên máy
-169
tự động)
2.Xử trí dị ứng thuốc hướng thần 2. Phản ứng hòa hợp trong
môi trường nước muối ở
220C (Kỹ thuật Scangel/
Gelcard trên máy bán tự
động/ tự động)
3.Kỹ năng tiền học đường 3. Phản ứng hoà hợp có sử
dụng kháng globulin người
(Kỹ thuật Scangel/ Gelcard
trên máy bán tự động/ tự
động)
4.Ngôn ngữ trị liệu 4. Nghiệm pháp Coombs
gián tiếp hoặc trực tiếp
(bằng một trong các
phương pháp: ống nghiệm,
Gelcard/ Scangel);
5.Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị 5.Điện di huyết sắc tố (định
vẹo cổ lượng)
6.Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị 6. Treponema TPHA định
dị tật bàn chân khoèo bẩm sinh tính
7.Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị
7. Định lượng HBsAg
vẹo cột sống
8.Khám-đánh giá người bệnh
PHCN xây dựng mục tiêu và 8. Định lượng Gentamicin
phương pháp PHCN
9.Vật lý trị liệu - PHCN cho người
9. Định lượng Tobramycin
bệnh cứng khớp
10.Vật lý trị liệu - PHCN cho trẻ bị 10. Định lượng
bại não múa vờn Vancomycin
11.Vật lý trị liệu hô hấp tại khoa 11. Anti-HCV miễn dịch
PHCN bán tự động/ tự động
12.Đo tầm vận động khớp 12. Chlamydia IgG miễn
dịch bán tự động/ tự động
13.Tập KT tạo thuận VĐ cho trẻ 13. HIV Ag/Ab miễn dịch
(lẫy, ngồi, bò, đứng, đi…..) bán tự động/ tự động
14.Tập cho trẻ bị Xơ hóa cơ 14. Nhuộm phiến đồ tế bào
theo Papanicolaou
15.Tập cho trẻ dị tật tay/ chân
16.Thang đánh giá trầm cảm
Hamilton
17.Thang đánh giá trầm cảm ở cộng
đồng (PHQ - 9)
18.Thang đánh giá lo âu - trầm cảm
- stress (DASS)
19.Thang đánh giá trầm cảm sau
sinh (EPDS)
20.Trắc nghiệm rối loạn giấc ngủ
(PSQI)
21.Thang VANDERBILT
22.Tập lên, xuống cầu thang
23.Tập thăng bằng với bàn bập bênh
24.Kỹ thuật vỗ rung lồng ngực
25.Kỹ thuật kiểm soát tư thế (ngồi,
bò, đứng, đi)
26.Kỹ thuật tạo thuận vận động cho
trẻ (lẫy, ngồi, bò, đứng, đi)
27.Kỹ thuật kéo dãn cho trẻ em bị
vẹo cổ bẩm sinh
28.Kỹ thuật tập vận động cho trẻ xơ
hóa cơ
29.Kỹ thuật tập vận động cho trẻ bị
biến dạng cột sống (cong vẹo, gù,
ưỡn)
30.Kỹ thuật áp dụng phân tích hành
vi (ABA)
31.Kỹ thuật kích thích giao tiếp sớm
cho trẻ nhỏ
32.Kỹ thuật dạy trẻ hiểu và diễn tả
bằng ngôn ngữ
33.Kỹ thuật vận động môi miệng
chuẩn bị cho trẻ tập nói
34.Lượng giá sự phát triển của trẻ
theo nhóm tuổi bằng kỹ thuật ASQ
35.Lượng giá kỹ năng ngôn ngữ-
giao tiếp ở trẻ em
36.Lượng giá kỹ năng vận động tinh
và kỹ năng sinh hoạt hàng ngày ở
trẻ em
37.Lượng giá trẻ tự kỷ theo tiêu
chuẩn DSMIV
38.Lượng giá trẻ tự kỷ bằng thang
điểm CARS
39.Kỹ thuật sàng lọc trẻ tự kỷ bằng
bảng kiểm M-CHAT
40.Lượng giá kỹ năng vận động thô
theo thang điểm GMFM
41.Lượng giá kỹ năng vận động trẻ
bại não theo thang điểm GMFCS
42.Kỹ thuật tư vấn tâm lý cho người
bệnh hoặc người nhà
43. Chọc hút noãn
44. Chuyển phôi
45. Nuôi cấy noãn chưa trưởng
thành
46. Nuôi cấy phôi
47. Trữ lạnh phôi, noãn
48. Rã đông phôi, noãn
49. Trữ lạnh tinh trùng
50. Rã đông tinh trùng
51. Chọc hút tinh hoàn, mào tinh
hoàn lấy tinh trùng
52. Phẫu thuật lấy tinh trùng
53.Tiêm tinh trùng vào bào tương
của noãn (ICSI)
54. Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử
cung (ZIFT, GIFT)
55. Sinh thiết phôi chẩn đoán
56. Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh
57. Giảm thiểu phôi
Số KT
thực hiện
năm 2023
so với năm
2022 (+ là
tăng; - là
giảm)

(11) =(5)-
(3)

68
Biểu số 4.1. TỔNG HỢP CÁC KỸ THUẬT MỚI THỰC HIỆN NĂM 2023
(Kèm theo Báo cáo số 100 /BC-BVSN ngày 13 /12/2023 của Bệnh viện Sản Nhi)

Thực hiện năm 2023


Tăng/giảm
Thực hiện Trong đó: Ghi
STT Tên đơn vị so với năm
năm 2022 Tổng số chú
KT mới 2022
Lâm Cận lâm
thực hiện sàng sàng
1 2 3 5 6 7 8=5-3 9
Tuyến tỉnh 3 56 42 14 53
1 BV đa khoa tỉnh 0 0
2 BV PHCN 0 0
3 BV ĐKKV Phúc Yên 0 0
4 BV Sản Nhi 3 56 42 14 53
5 BV Y dược cổ truyền 0 0
6 BV Tâm thần 0 0
Bệnh viện Giao thông vận
7 tải 0 0
Tuyến huyện 0 0 0 0 0 0
7 TTYT huyện Tam Dương 0 0
8 TTYT TP Vĩnh Yên 0 0
9 TTYT huyện Yên Lạc 0 0
10 TTYT huyện Sông Lô 0 0
11 TTYT huyện Vĩnh Tường 0 0
12 TTYT huyện Tam Đảo 0 0
13 TTYT huyện Lập Thạch 0 0
14 TTYT huyện Bình Xuyên 0 0
15 TTYT TP Phúc Yên 0 0
Tổng số toàn ngành 3 56 42 14 53
Biểu số 5a. NHÂN LỰC Y TẾ
(Kèm theo Báo cáo số 100 /BC-BVSN ngày 13 /12/2023 của Bệnh viện Sản Nhi)
STT Trình độ cán bộ Tổng số Cán bộ công chức, viên chức và HĐ 68 Hợp đồng LĐ ngoài biên chế khác

Tổng số Tuyến Tổng số Tuyến


Tỉnh Huyện Xã Tỉnh Huyện Xã
1 2 3=4+8 4=5+6+7 5 6 7 8 9 10 11

1 Tổng số Bác sỹ 134 90 90 0 0 44 44 0 0


Trong đó:
- Tiến sỹ 0 0 0 0 0
- Bác sỹ CK II 8 8 8 0 0
- Thạc sỹ 20 20 20 0 0
- Bác sỹ CKI 29 29 29 0 0
- Bác sỹ (đa khoa và 77 33 33 44 44
định hướng)
- Tổng số bs sau đại 57 57 57 0 0 0 0 0 0
học
(Ts+CK2+CK1+Ths)
- Tỷ lệ % Bác sỹ sau 43% 63% 63% 0% 0% 0% 0% 0% 0%
ĐH/tổng số BS
2 Tổng số cán bộ Dược 25 9 9 0 0 16 16 0 0
Trong đó:
- Thạc sỹ dược 0 0 0 0 0
- Dược sỹ CKI 3 3 3 0 0
- Dược sỹ ĐH còn lại 4 1 1 3 3
(không tính số Ths và
CK1 đã tính trên)
- Dược sỹ cao đẳng 17 5 5 12 12
- Dược sỹ trung cấp 1 0 0 1 1
- Dược tá 0 0 0 0
- Tổng số Dược ĐH và 7 4 9 0 0 3 16 0 0
sau ĐH
- Tỷ lệ % Dược sỹ ĐH 28% 44% 100% 0% 0% 19% 100% 0% 0%
và sau ĐH/tổng số cán
bộ dược
3 Tổng số Y tế công 2 1 1 0 0 1 1 0
cộng
Trong đó:
- Thạc sỹ, CK1, CK2 1 1 1 0 0
- CN Y tế công cộng 1 0 0 1 1
- Tỷ lệ % Y tế công 50% 100% 100% 0% 0% 0% 0% 0% 0%
cộng sau ĐH/tổng số
YTCC
4 Tổng số Y sỹ 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Trong đó:
- Y sỹ đa khoa 0 0 0
- Y sỹ Sản- Nhi 0 0 0
- Y sỹ YHCT 0 0 0
- Y sỹ RHM 0 0 0
5 Tổng số Điều dưỡng 136 54 54 0 0 82 82 0 0
Trong đó:

PL5 Nhân lực


STT Trình độ cán bộ Tổng số

Tổng số Tuyến Tổng số Tuyến


Tỉnh Huyện Xã Tỉnh Huyện Xã
1 2 3=4+8 4=5+6+7 5 6 7 8 9 10 11

1 Tổng số Bác sỹ 134 90 90 0 0 44 44 0 0


Trong đó:
- Sau ĐH (CK1, Ths, 1 1 1 0 0
CK2, Ts)
- Đại học 66 39 39 27 27
- Cao đẳng 60 14 14 46 46
- Trung cấp 9 0 0 9 9
- Sơ cấp 0 0 0
- Tổng số ĐD sau ĐH, 127 54 54 0 0 73 73 0 0
ĐH, CĐ
- Tỷ lệ % ĐD sau ĐH, 93% 100% 100% 0% 0% 89% 89% 0% 0%
Đại học, Cao
đẳng/Tổng số điều
dưỡng

6 Tổng số Hộ sinh 46 28 28 0 0 18 18 0 0
Trong đó
'- Sau ĐH 2 2 2 0 0
- Đại học 21 16 16 5 5
- Cao đẳng 22 10 10 12 12
- Trung cấp 1 0 0 1 1
- Sơ cấp 0 0 0
- Tổng số NHS sau 45 28 28 0 0 17 17 0 0
ĐH, ĐH, CĐ
- Tỷ lệ % Hộ sinh sau 98% 100% 100% 0% 0% 94% 94% 0% 0%
ĐH, Đại học, Cao
đẳng/Tổng số Hộ sinh
7 Tổng số Kỹ thuật viên 17 5 5 0 0 12 12 0 0

Trong đó:
- Đại học 9 4 4 5 5
- Cao đẳng 6 0 0 6 6
- Trung cấp 2 0 2 2
- Tỷ lệ % KTV Đại 88% 80% 80% 0% 0% 92% 92% 0% 0%
học, Cao đẳng/Tổng số
KTV
8 Tổng số cán bộ viên 146 25 25 0 0 121 121 0 0
chức khác
- Trình độ ĐH và sau 46 21 21 25 25
ĐH
- Trình độ trung cấp, 100 4 4 96 96
khác
- Tỷ lệ % cán bộ viên 32% 84% 84% 0% 0% 21% 21% 0% 0%
chức khác có trình độ
ĐH và sau ĐH/tổng số
CBVC khác

TỔNG CỘNG 506 212 212 0 0 294 294 0

PL5 Nhân lực


121

PL5 Nhân lực


Biểu số 5b. CÔNG TÁC ĐÀO TẠO
(Kèm theo Báo cáo số 100 /BC-BVSN ngày 13 /12/2023 của Bệnh viện Sản
Nhi)
Số lượt người Ghi chú
cử đi đào tạo
mới trong
STT Nội dung năm 2023

I Tổng số
1 Tiến sỹ y khoa
2 Bác sỹ CK II
3 Chuyên khoa II - Tổ chức quản lý y tế
4 Thạc sỹ y khoa 1
5 Bác sỹ CK I 4
6 Đào tạo Bác sỹ định hướng ck
7 Thạc sỹ, Dược sỹ CK I 1
8 Dược sĩ đại học
9 Dược sĩ cao đẳng
10 Chuyên khoa I Điều dưỡng, Thạc sĩ Điều 1
dưỡng
11 Điều dưỡng đại học
12 Điều dưỡng cao đẳng
13 Chuyên khoa I Hộ sinh
14 Hộ sinh đại học
15 Cao đẳng hộ sinh
16 Chuyên khoa I Xét nghiệm
17 Kỹ thuật viên Đại học
18 Kỹ thuật viên cao đẳng
19 CKII YTCC
20 CKI YTCC
21 Cử nhân Y tế công cộng
22 Đào tạo ngắn hạn, thời gian dưới 6 tháng các 36
chuyên ngành
23 Nhân viên y tế thôn bản được đào tạo nâng
cao, đào tạo lại
24 Đào tạo Phương pháp sư phạm y học cho cán
bộ giảng dạy đào tạo liên tục
25 Đào tạo liên tục 975
26 Khác
III Đào tạo chuyên ngành khác
26 Thạc sỹ
27 Đại học 2
IV Đào tạo lý luận chính trị
28 Cao cấp lý luận chính trị
29 Trung cấp lý luận chính trị 3
V Đào tạo quản lý nhà nước
30 QLNN chương trình CV cao cấp
31 QLNN chương trình CV chính 1
32 QLNN chương trình CV
Phụ lục 7. DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ HIỆN CÓ ĐẾN HẾT QUÝ IV/2023 ĐỐI CHIẾU V
ĐỊNH MỨC ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT

(Kèm theo Báo cáo số 100 /BC-BVSN ngày 13 /12/2023 của Bệnh viện Sản Nhi)
I. Báo cáo danh mục
Số lượng định
Tên thiết bị theo định mức (sắp sếp đúng theo mức theo QĐ Hiện có
Stt Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND) Và QĐ 29/QĐ- Đơn vị 22/2020/QĐ- của đơn
UBND UBNDVà QĐ vị
29/QĐ-UBND
I Trang thiết bị y tế chuyên dùng đặc thù
1 Hê ̣thống chup̣ X-quang kỹ thuâṭ số (DR) Hệ thống 2
2 Máy chụp X - quang di động Chiếc 2 1
3 Máy chụp X- quang C-Arm Chiếc 1
4 Hệ thống CT - Scanner < 64 lát cắt/ vòng quay Hệ thống 1
5 Hệ thống CT - Scanner 64 - 128 lát cắt/ vòng quay Hệ thống 1
6 Hệ thống CT - Scanner ≥ 256 lát cắt/ vòng quay Hệ thống 1
7 Hệ thống chụp cộng hưởng từ MRI Hệ thống 1
8 Hệ thống chụp mạch số hóa xóa nền (DSA) Hệ thống 1
9 Máy siêu âm chuyên tim mạch Chiếc 3 1
10 Máy siêu âm tổng quát Chiếc 10 6
11 Máy xét nghiệm sinh hóa các loại Chiếc 3 2
13 Máy xét nghiệm miễn dịch các loại Chiếc 3 2
15 Máy chạy thận nhân tạo Chiếc 5
16 Máy thở Chiếc 50 14
17 Máy gây mê Chiếc 8 4
18 Máy theo dõi bệnh nhân Chiếc 57 22
19 Bơm tiêm điêṇ Chiếc 137 98
20 Máy truyền dịch Chiếc 137 24
21 Dao mổ điện cao tần Chiếc 7 1
22 Dao mổ siêu âm/ Dao hàn mạch/ Dao hàn mô Chiếc 7 1
23 Máy phá rung tim Chiếc 8 2
24 Máy tim phổi nhân tạo Chiếc 1
25 Hệ thống phẫu thuật nội soi Hệ thống 5 3
26 Đèn mổ treo trần Bộ 7 5
27 Đèn mổ di động Bộ 10 2
28 Bàn mổ Chiếc 7 5
29 Máy điện tim Chiếc 10 3
30 Máy điện não Chiếc 3 1
31 Hệ thống nội soi tiêu hóa (dạ dày, đại tràng) Hệ thống 2 1
32 Hệ thống nội soi khí quản, phế quản Hệ thống 2 1
33 Hệ thống nội soi Tai - Mũi - Họng Hệ thống 6 4
34 Hệ thống nội soi tiết niệu Hệ thống 1
35 Máy soi cổ tử cung Chiếc 8 2
36 Máy theo dõi sản khoa 2 chức năng Chiếc 35 3
II Trang thiết bị y tế chuyên dùng khác
37 Bàn chỉnh hình bó bột Chiếc 2
38 Bàn đẩy tiêm Chiếc 400
39 Bàn đẻ Chiếc 20 10
40 Bàn đẻ đa năng Chiếc 40 2
41 Bàn khám phụ khoa Chiếc 20 14
42 Bàn làm ấm tiêu bản Chiếc 5
43 Bàn làm khô tiêu bản Chiếc 5
44 Bàn làm việc trung tâm Chiếc 5
45 Bàn sấy mẫu Chiếc 5
46 Bàn sấy tiêu bản Chiếc 5
47 Bàn phẫu tích bệnh phẩm (Bàn chuẩn bị bệnh phẩm) Chiếc 1
48 Bàn tập đứng cho trẻ bại não Chiếc 5
49 Bàn tập vật lý trị liệu đa năng Chiếc 5
50 Bàn tiểu phẫu Chiếc 30 6
51 Bàn xiên quay nâng hạ điện Chiếc 5
52 Bể cách thủy 37 độ C Chiếc 5
53 Bể căng mô Chiếc 5
54 Bể nhuộm hóa chất Chiếc 5
55 Bể ổn nhiệt Chiếc 5
56 Bộ bàn, ghế khám nội soi Tai - Mũi - Họng Bộ 5
57 Bộ bàn, ghế khám Tai - Mũi - Họng Bộ 5
58 Bộ chụp tử cung vòi trứng Bộ 20
59 Bộ đặt nội khí quản Bộ 200 22
60 Bộ đặt ống thông khí tai Bộ 5
61 Bộ đèn đặt nội khí quản có camera Bộ 5
62 Bộ dụng cụ bơm thuốc tử cung và thông hơi vòi Bộ 10
63 Bộ dụng cụ cắt đốt tuyếntrứng
tiền liệt nội soi Bô ̣ 5
64 Bộ dụng cụ cắt khâu tầng sinh môn Bộ 50 5
65 Bộ dụng cụ chỉnh nha Bộ 5
66 Bộ dụng cụ đặt catheter động tĩnh mạch rốn Bộ 50 2
67 Bộ dụng cụ hút thai Bộ 206 1
68 Bộ dụng cụ khám nội soi các chuyên khoa (TMH, Bộ 30 10
sản khoa, ngoại khoa, nội khoa, hô hấp…)
69 Bộ dụng cụ kiểm tra cổ tử cung Bộ 10 2
70 Bộ dụng cụ mở khí quản Bộ 10 2
71 Bộ dụng cụ mở màng phổi tối thiểu Bộ 5
72 Bộ dụng cụ nạo thai Bộ 50 5
73 Bộ dụng cụ nội soi can thiệp các chuyên khoa (tiết Bộ 20 2
niệu, tiêu hóa,……)
74 Bộ dụng cụ phẫu thuật các chuyên khoa (ngoại bụng, Bộ 50 10
chấn thương, sản khoa, sàn chậu, thần kinh, tai mũi
họng, mắt, răng hàm mặt…)
75 Bộ dụng cụ phẫu thuật Hummer Bộ 5
76 Bộ dụng cụ phẫu thuật nội soi dùng cho các chuyên Bộ 30 4
khoa (ngoại bụng, chấn thương, sản khoa, thần kinh,
tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt…)
77 Bộ dụng cụ phẫu thuật vi phẫu dùng cho các chuyên Bộ 30
khoa (mạch máu, ngoại bụng, chấn thương, sản khoa,
thần kinh, tai mũi họng, mắt, răng hàm mặt…)
78 Bộ dụng cụ soi hệ tiết niệu Bộ 5
79 Bộ dụng cụ soi ối Bộ 5
80 Bộ dụng cụ tán sỏi nội soi ngược dòng Bộ 2
81 Bộ dụng cụ tiểu phẫu dùng cho các chuyên khoa Bộ 100 15
(ngoại bụng, chấn thương, sản khoa, thần kinh, tai
mũi họng, mắt…)
82 Bô ̣ gia nhiêṭ cho hê ̣thống xử nước RO Bô ̣ 2
83 Bộ dụng cụ hàn răng Bộ 5 1
84 Bộ hút dịch cắm tường Bộ 20
85 Bộ khám treo tường Bộ 10
86 Bộ khung kéo liên tục Bộ 5
87 Bô ̣ làm ẩm ô xy trung tâm Bô ̣ 200
88 Bộ máy điều trị răng mini trên phòng mổ Bộ 1
89 Bộ nhổ răng thừa răng ngầm Bộ 2
90 Bộ soi bóng đồng tử đo khúc xạ Bộ 10
91 Bơm tiêm điện giảm đau tự kiểm soát PCA Chiếc 15
92 Bơm tiêm gây mê theo nồng độ đích TCI chiếc 10
93 Bồn pha hóa chất Chiếc 5
94 Bồn rửa tay phẫu thuật Chiếc 20 2
95 Bồn tắm bé Chiếc 10 2
96 Bồn tắm cho sản phụ trước đẻ Chiếc 5
97 Bồn tắm ngâm Chiếc 5
98 Buồng đo thính lực Chiếc 2
99 Buồng pha hóa chất trong điều trị ung thư Chiếc 2
100 Cân (dùng cho người lớn, trẻ em) Chiếc 100 25
101 Cân cáng taị gường Chiếc 10
102 Cân phân tích 4 thông số chiếc 5
103 Cân sơ sinh Chiếc 15 2
104 Cáng giường đa năng Chiếc 20 2
105 Cáng vận chuyển bệnh nhân Chiếc 30 8
106 Cánh tay treo trần Chiếc 20
107 Cáng vận chuyển bệnh nhân cấp cứu chiếc 30 1
108 Cầu thang gỗ tập đi Chiếc 5
109 Cưa xương điện Chiếc 5
110 Dàn tập phục hồi chức năng Chiếc 2
111 Đèn chiếu vàng da Chiếc 50 15
112 Đèn đọc phim Chiếc 100 20
113 Đèn khám phụ khoa Chiếc 20 16
114 Đèn mổ đeo trán Chiếc 10
115 Đèn soi đáy mắt (trực tiếp, gián tiếp…) Chiếc 2
116 Đèn soi tĩnh mạch trẻ em Chiếc 50 2
117 Đĩa nhiệt giữ ấm mẫu chiếc 2
118 Garo bơm hơi tự động chiếc 5
119 Ghế massage cho sản phụ Chiếc 10
120 Ghế ngồi học cho trẻ bại não Chiếc 5
121 Ghế nha khoa (Ghế khám chữa răng) Chiếc 5 2
122 Ghế tập cơ đùi kiểu ngồi và nằm Chiếc 5
123 Giường bệnh Chiếc 450 390
124 Giường bệnh đa năng Chiếc 250 194
125 Giường cấp cứu (các loại: trẻ em, người lớn) Chiếc 50 5
126 Giường đẻ đa năng (tay quay, điều khiêṇ điêṇ ) Chiếc 20
127 Giường hồi sức sơ sinh Chiếc 50
128 Giường nằm siêu âm Chiếc 20
129 Giường sưởi ấm sơ sinh Chiếc 20 5
130 Hệ thống xét nghiệm PCR Hệ thống 2 1
131 Hệ thống báo gọi y tá Hệ thống 100
132 Hệ thống buồng điều trị oxy cao áp Hệ thống 2
133 Hệ thống can thiệp tim mạch Hệ thống 1
134 Hệ thống cắt, nạo tai - Mũi- Họng chuyên dụng Hệ thống 5
135 Hệ thống chăm sóc, sưởi ấm hồi sức, chiếu vàng da Hệ thống 30
sơ sinh
136 Hệ thống chuyển mẫu toàn viện Hệ thống 2
137 Hệ thống cung cấp khí siêu sạch cho các phòng mổ Hệ thống 10
138 Hệ thống đặt nội khí quản đường thở dưới hướng dẫn Hệ thống 5
video nội soi
139 Hệ thống dây chuyền xét nghiệm tự động Hệ thống 5
140 Hệ thống đếm tải và định lượng virut Hệ thống 2
141 Hệ thống đèn mổ tích hợp Camera Hệ thống 10
142 Hệ thống định nhóm máu tự động Hệ thống 5
143 Hệ thống đồ chơi kích thích vận động Hệ thống 5
144 Hệ thống đón trẻ sơ sinh có sưởi ấm và đèn cực tím Hệ thống 20
145 Hệ thống ELISA Hệ thống 5
146 Hệ thống hóa mô miễn dịch Hệ thống 5
147 Hệ thống hồi sức sơ sinh Hệ thống 50
148 Hệ thống hút trung tâm Chiếc 10
149 Hệ thống kết nối hạ tầng mạng IT và điều khiển toàn Hệ thống 5
Bộ cho hệ thống phòng mổ
150 Hệ thống khám tai mũi họng thông minh Hệ thống 2
151 Hệ thống khí y tế trung tâm Hệ thống 2 1
152 Hệ thống khoan, cưa, cắt, nạo đa năng Hệ thống 5
153 Hệ thống kính hiển vi huỳnh quang Hệ thống 5
154 Hệ thống Labo răng giả Hệ thống 5
155 Hệ thống làm mát não Hệ thống 2
156 Hệ thống làm tinh khiết nước Hệ thống 10
157 Hệ thống laser vi phẫu kèm camera Hệ thống 2
158 Hệ thống lọc không khí siêu sạch dùng cho phòng Hệ thống 10
159 mổ thống lọc nước
Hệ Hệ thống 10
160 Hệ thống lọc nước RO Hệ thống 6
161 Hệ thống lưu trữ và truyền tải hình ảnh y tế (PACS) Hệ thống 2
162 Hệ thống mài lắp kính tự động Hệ thống 5
163 Hệ thống máy gel card dùng cho phát máu, coombs Hệ thống 5
test
164 Hệ thống máy xét nghiệm sàng lọc trước sinh và sơ Hệ thống 5
165 sinhthống nén khí trung tâm
Hệ Hệ thống 10
166 Hệ thống nội soi dạ dày, đại tràng Hệ thống 4
167 Hệ thống nội soi ruột non Hệ thống 2
168 Hệ thống nội soi siêu âm tiêu hóa Hệ thống 2
169 Hệ thống nước rửa tay vô trùng Hệ thống 10
170 Hệ thống oxy trung tâm Hệ thống 5
171 Hệ thống phẫu thuật bằng laser Hệ thống 3
172 Hệ thống phẫu thuật bàng quang, niệu quản đường tự Hệ thống 3
nhiên
173 Hệ thống phẫu thuật phaco có đầu cắt dịch kính Hệ thống 1
174 Hệ thống phòng mổ tích hợp (các thiết bị đi kèm) Hệ thống 2
175 Hệ thống Realtime-PCR Hệ thống 2
176 Hệ thống rửa và khử khuẩn dụng cụ nội soi tự động Hệ thống 10
177 Hệ thống sàng lọc và chẩn đoán thính học Hệ thống 3
178 Hệ thống tấm cảm biến x-quang kỹ thuật số (DR) Hệ thống 10
179 Hệ thống tập phục hồi chức năng Hệ thống 7
180 Hệ thống tay treo trần Hệ thống 20
181 Hệ thống TDOC: hệ thống mã vạch, giám sát dụng Hệ thống 3
cụ đóng gói vào ra tại khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn
182 Hệ thống theo dõi monitor trung tâm Hệ thống 2
183 Hệ thống thiết bị phụ trợ phòng mổ (bao gồm Hệ thống 5
pendant trần, panel trần, tường, sàn, tủ âm tường,
biến thế cách ly, hệ thống khí sạch vô trùng)
184 Hệ thống tim phổi nhân tạo Hệ thống 1
185 Hệ thống tự động rửa khử khuẩn bậc cao, sấy khô Hệ thống 5
nhiệt độ thấp, hấp plasma lạnh đóng gói vô khuẩn
186 Hệ thống video camera phòng mổ Hệ thống 5
187 Hệ thống xét nghiệm Elisa Hệ thống 3
188 Hệ thống xử lý bệnh phẩm tự động Hệ thống 2
189 Hệ thống xử lý nước rửa tay vô trùng Hệ thống 5
190 Hộp để lạnh có cắm được tube PCR Chiếc 10
191 Hôp̣ khí đầu giường (ổ khí hút; ổ khí nén; ổ khí ô xy) Bô ̣ 100
192 Kính hiển vi Chiếc 20 5
193 Kính hiển vi phẫu thuật (mắt, thần kinh, mạch Chiếc 8
máu,TMH…)
194 Lồng ấp trẻ sơ sinh Chiếc 50 4
195 Lồng ấp vận chuyển trẻ sơ sinh Chiếc 10
196 Máy theo dõi sản khoa Chiếc 50 16
197 Máy áp lạnh cổ tử cung Chiếc 3
198 Máy bào da Chiếc 5
199 Máy bọc giày dép vô khuẩn Chiếc 30
200 Máy bơm CO2 Chiếc 5
201 Máy bơm dịch làm lạnh đầu điện cực Chiếc 5
202 Máy bơm thức ăn cho trẻ em Chiếc 5
203 Máy bơm thuốc cản quang Chiếc 6
204 Máy cắt Amidan nhiệt độ thấp Chiếc 5
205 Máy cắt bệnh phẩm qua nội soi Chiếc 5
206 Máy cắt dịch kính Chiếc 5
207 Máy cắt đốt (cho các chuyên khoa: sản khoa, nam Chiếc 5 1
khoa, da liễu, ngoại khoa…)
208 Máy cắt lát vi thể tự động hoàn toàn Chiếc 5
209 Máy cắt Leep cổ tử cung Chiếc 5 1
210 Máy cắt lợi Laser Chiếc 3
211 Máy cắt mô bệnh phẩm Chiếc 5
212 Máy cắt tiêu bản Chiếc 5
213 Máy cắt tiêu bản lạnh Chiếc 5
214 Máy cắt tiêu bản quay tay Chiếc 5
215 Máy cắt trĩ Chiếc 5
216 Máy cấy Implant Chiếc 3
217 Máy cấy máu tự động Chiếc 5
218 Máy cấy vi khuẩn Chiếc 5
219 Máy chăm sóc da Chiếc 5
220 Máy chiết và tách tế bào Chiếc 5 1
221 Máy chiếu thử thị lực Chiếc 10
222 Máy chụp mạch huỳnh quang đáy mắt Chiếc 5
223 Máy chụp mạch máu Chiếc 5
224 Máy chụp nhũ ảnh kỹ thuật số(máy chụp x-quang Chiếc 3 1
225 vú) chụp phân tích da mặt
Máy Chiếc 3
226 Máy cố định tiêu bản bằng nhiệt Chiếc 2
227 Máy cưa xương Chiếc 2
228 Máy dán lam tự động Chiếc 2
229 Máy dàn tiêu bản Chiếc 2
230 Máy đếm khuẩn lạc tự động Chiếc 2
231 Máy điện di huyết sắc tố tự động Chiếc 2 1
232 Máy điện kính thích phát âm Chiếc 3
233 Máy điều trị bằng sóng xung kích Chiếc 5
234 Máy điều trị nội nha Chiếc 2
235 Máy điều trị và luyện tập phát âm Chiếc 5
236 Máy định danh vi khuẩn và làm kháng sinh đồ Chiếc 2
237 Máy định danh vi sinh vật nhanh bằng công nghệ Chiếc 3 1
khối phổ
238 Máy định nhóm máu Chiếc 2
239 Máy định vị chóp răng Chiếc 3
240 Máy đo âm ốc tai Chiếc 2
241 Máy đo bão hoà ôxy cầm tay Chiếc 200 2
242 Máy đo Bilirubin qua da Chiếc 20
243 Máy đo chức năng hô hấp Chiếc 5 1
244 Máy đo cung lượng tim Chiếc 5
245 Máy đo điện giải đồ Chiếc 5 1
246 Máy đo điện thính giác thân não Chiếc 2
247 Máy đo độ bão hòa oxy để bàn Chiếc 10
248 Máy đo độ đông máu tự động Chiếc 5 3
249 Máy đo độ đục chuẩn Mc Farland Chiếc 5
250 Máy đo độ lác Chiếc 3
251 Máy đo độ loãng xương Chiếc 2
252 Máy đo độ ngưng tập tiểu cầu Chiếc 5
253 Máy đo độ pH Chiếc 10
254 Máy đo độ quánh máu toàn phần, huyết tương Chiếc 5
255 Máy đo dư lượng nitrat trong thực phẩm Chiếc 2
256 Máy đo huyết áp chuyên sâu tự động Chiếc 2
257 Máy đo huyết áp điện tử Chiếc 500
258 Máy đo huyết áp động mạch xâm lấn Chiếc 3
259 Máy đo huyết động không xâm lấn Chiếc 5
260 Máy đo kết dính tiểu cầu Chiếc 2
261 Máy đo khúc xạ Chiếc 2
262 Máy đo lưu huyết não Chiếc 2
263 Máy đo máu lắng tự động Chiếc 2 1
264 Máy đo nhãn áp không tiếp xúc Chiếc 2
265 Máy đo nhĩ lượng Chiếc 2
266 Máy đo nhiệt độ, nhiệt kế, ẩm kết Chiếc 5
267 Máy đo nồng độ cồn qua hơi thở Chiếc 3 1
268 Máy đo nồng độ ôxy Chiếc 6
269 Máy đo pH cầm tay Chiếc 5
270 Máy đo SpO2 cầm tay Chiếc 50 4
271 Máy đo thị lực Chiếc 5
272 Máy đo thị trường Chiếc 2
273 Máy đo thính lực (máy sàng lọc thính lực OAE) Chiếc 2 1
274 Máy đo thính lực đơn âm Chiếc 2
275 Máy đo tròng kính tự động Chiếc 5
276 Máy đọc gelcard (định nhóm máu ABO, Rh) Chiếc 5
277 Máy đọc test sinh học Chiếc 5
278 Máy đọc và in mã số bệnh nhân tự động Chiếc 2
279 Máy đóng gói dụng cụ (máy hàn túi) Chiếc 5
280 Máy Dopler tim thai Chiếc 20 5
281 Máy Doppler xuyên sọ Chiếc 2
282 Máy đốt điện Chiếc 3
283 Máy đốt điện cổ tử cung Chiếc 5
284 Máy đốt điện lưỡng cực Chiếc 5
285 Máy đốt laser Chiếc 2
286 Máy đốt Plasma Chiếc 5
287 Máy đốt sóng cao tần Chiếc 2
288 Máy đốt u bằng sóng cao tần Chiếc 3
289 Máy đúc bệnh phẩm Chiếc 2
290 Máy đúc nến Chiếc 2
291 Máy ép tim tự động Chiếc 5
292 Máy ép túi máu tách thành phần máu Chiếc 5
293 Máy garo hơi Chiếc 10
294 Máy ghi đo điện võng mạc Chiếc 2
295 Máy giặt Chiếc 7 1
296 Máy giặt vắt công nghiệp Chiếc 7 2
297 Máy hàn dây túi máu Chiếc 3 1
298 Máy hấp dụng cụ Chiếc 20 1
299 Máy phát tia Plasma lạnh hỗ trợ điều trị vết thương Chiếc 5 2
300 Máy hấp nhiệt độ thấp plasma lạnh Chiếc 5 1
301 Máy hấp tiệt trùng bằng hơi nước (nồi hấp tiệt trùng) Chiếc 3 2
302 Máy hấp tiệt trùng nhanh Chiếc 15 2
303 Máy hiệu chuẩn nhiệt độ Chiếc 10
304 Máy hỗ trợ thở NCPAP Chiếc 40 3
305 Máy Holter điện tâm đồ (Holter điện tim) Chiếc 10
306 Máy Holter theo dõi huyết áp 24/24h Chiếc 10
307 Máy Holter theo dõi tim mạch 24/24h Chiếc 10
308 Máy hút ẩm Chiếc 50 5
309 Máy hút chân không Chiếc 5
310 Máy hút dịch Chiếc 50 16
311 Máy hút khói và khử mùi Chiếc 20
312 Máy hút liên tục áp lực thấp Chiếc 50
313 Máy hút nhớt trẻ sơ sinh Chiếc 20 2
314 Máy hút sữa Chiếc 15 3
315 Máy huỷ bơm kim tiêm Chiếc 40
316 Máy in mã vạch Chiếc 5
317 Máy in phim khô Chiếc 6 1
318 Máy in phim ướt Chiếc 6 1
319 Máy khám võng mạc trẻ đẻ non Chiếc 5
320 Máy khí dung Chiếc 300 31
321 Máy khoan đa năng (phẫu thuật thần kinh, chấn Chiếc 5
thương, răng hàm mặt, tai mũi họng )
322 Máy khoan kính Chiếc 6
323 Máy khoan vi phẫu Chiếc 5
324 Máy khử khuẩn đa năng Chiếc 5
325 Máy khử khuẩn không khí Chiếc 60
326 Máy kích thích thần kinh cơ Chiếc 2
327 Máy là công nghiệp Chiếc 2
328 Máy là đồ vải Chiếc 20
329 Máy lắc bảo quản tiểu cầu Chiếc 2
330 Máy lắc bệnh phẩm Chiếc 5
331 Máy lắc trộn (Vortex) Chiếc 5
332 Máy lắc và cân túi máu Chiếc 3
333 Máy làm ấm dịch truyền Chiếc 20 10
334 Máy laser Diode Chiếc 1
335 Máy lấy bệnh phẩm nội soi Chiếc 5
336 Máy lấy cao răng Chiếc 10
337 Máy lọc máu liên tục Chiếc 3
338 Máy lọc nước tinh khiết Chiếc 10
339 Máy ly tâm Chiếc 14 5
340 Mấy ly tâm lạnh Chiếc 5
341 Máy ly tâm túi máu chiếc 5
342 Máy nén khí Chiếc 7
343 Máy ngưng tập tiểu cầu Chiếc 2
344 Máy nhuộm Gram tự động Chiếc 2
345 Máy nhuộm hóa mô miễn dịch Chiếc 5
346 Máy nhuộm lam tự động Chiếc 5
347 Máy nhuộm tế bào Chiếc 2
348 Máy nhuộm tiêu bản Chiếc 5
349 Máy nhuộm tiêu bản tự động Chiếc 2
350 Máy nội soi ống mềm chẩn đoán ung thư sớm Chiếc 2
351 Máy nội soi phế quản Chiếc 3 1
352 Máy phân tích chất lượng tinh trùng Chiếc 5
353 Máy phân tích khí máu Chiếc 6 1
354 Máy phân tích năng lượng thực phẩm Chiếc 5
355 Máy phân tích tế bào ngoại vi bằng hệ thống tự động Chiếc 5
hoàn toàn (có nhuộm tiêu bản tự động)
356 Máy phẫu thuật cắt đốt plasma Chiếc 2
357 Máy phun dung dịch khử trùng Chiếc 10
358 Máy phun sương khử khuẩn Chiếc 10 1
359 Máy rửa bô vịt Chiếc 20
360 Máy rửa COOMBS Chiếc 2
361 Máy rửa dụng cụ bằng sóng siêu âm Chiếc 3
362 Máy rửa dụng cụ nội soi Chiếc 5
363 Máy rửa phim nước Chiếc 6
364 Máy rửa quả lọc thận Chiếc 4
365 Máy rửa vô trùng dụng cụ Chiếc 2
366 Máy rung rửa nội nha Chiếc 2
367 Máy sấy công nghiệp Chiếc 5 2
368 Máy sấy đồ vải Chiếc 22
369 Máy sấy dụng cụ Chiếc 30
370 Máy sấy tiêu bản Chiếc 2
371 Máy sấy tự động nhiệt độ thấp Chiếc 5
372 Máy sấy, bảo quản dây ống thở và phụ kiện Chiếc 5
373 Máy soi ối Chiếc 5
374 Máy soi ven Chiếc 50 2
375 Máy tách chiết Nucleotid Chiếc 2
376 Máy tách tế bào gốc Chiếc 2
377 Máy tán sỏi bằng laser (ngược dòng, qua da…) Chiếc 2
378 Máy tạo oxy di động Chiếc 2
379 Máy tập khớp gối Chiếc 2
380 Máy test HP qua đường thở Chiếc 5
381 Máy test nhanh vi khuẩn bề mặt Chiếc 5
382 Máy tháo lồng ruột Chiếc 10
383 Máy theo dõi chức năng não Chiếc 5
384 Máy theo dõi độ bão hòa oxy não/mô Chiếc 2
385 Máy theo dõi não bộ cho trẻ sơ sinh bị ngạt Chiếc 5
386 Máy tiệt khuẩn E.O Chiếc 6
387 Máy tiệt khuẩn nhiệt độ cao Chiếc 10
388 Máy tiệt khuẩn nhiệt độ thấp (H2O2, Plasma) Chiếc 2
389 Máy đo niệu động học Chiếc 1
390 Máy tập cơ sàn chậu Chiếc 3
391 Máy chiết tách tế bào Chiếc 3
392 Máy tiệt trùng nhanh chiếc 7
393 Máy trộn Votex Chiếc 2
394 Máy truyền máu hoàn hồi Chiếc 5
395 Máy vỗ rung Chiếc 20
396 Máy vùi mô Chiếc 2
397 Máy xay bệnh phẩm Chiếc 3
398 Máy xét nghiệm dị nguyên Chiếc 2
399 Máy xét nghiệm điện giải đồ Chiếc 3
400 Máy xét nghiệm đông máu Chiếc 3
401 Máy xét nghiệm đông máu nhanh trong phòng mổ Chiếc 2
402 Máy xét nghiệm hóa mô miễn dịch Chiếc 2
403 Máy xét nghiệm huyết học Chiếc 2 3
404 Máy xét nghiệm máu lắng Chiếc 2 1
405 Máy xét nghiệm nước tiểu (Máy phân tích nước tiểu Chiếc 4 1
tự động)
406 Máy xét nghiệm sàng lọc Sơ sinh Chiếc 3 1
407 Máy xét nghiệm tinh dịch đồ Chiếc 3
408 Máy X-quang răng kỹ thuật số Chiếc 3
409 Máy xử lý mô chân không tự động Chiếc 2
410 Máy xử lý mô tự động Chiếc 2
411 Mô hình đào tạo thực hành chăm sóc bà mẹ và trẻ sơ Chiếc 5 1
412 Mô hình đào tạo thực hành đặt nội khí quản người Bộ 5
413 lớn hình đào tạo thực hành đặt nội khí quản trẻ em
Mô Bộ 5
414 Mô hình đào tạo thực hành đỡ đẻ Bộ 5
415 Mô hình đào tạo thực hành hồi sức sơ sinh trẻ em Bộ 5 1
416 Mô hình đào tạo thực hành hồi sức tim phổi người Bộ 5
417 lớn hình đào tạo thực hành hồi sức tim phổi trẻ em
Mô Bộ 5
418 Mô hình đào tạo thực hành thay băng rửa vết thương Bộ 5
419 Mô hình đào tạo thực hành thông tiểu nữ Bộ 5
420 Mô hình đào tạo thực hành thông tiểu nam Bộ 5
421 Mô hình đào tạo thực hành tiêm bắp Bộ 5
422 Mô hình đào tạo thực hành tiêm truyền tĩnh mạch Bộ 5
423 Monitor theo dõi bệnh nhân Bộ 100
424 Monitor theo dõi sản khoa Chiếc 30
425 Monitor trung tâm Chiếc 5
426 Nồi cách thủy Chiếc 5
427 Nồi hấp tiệt trùng Chiếc 15
428 Nồi hấp ướt dụng cụ Chiếc 15
429 Nồi sinh hơi Chiếc 5
430 Sinh hiển vi khám mắt Chiếc 3
431 Thiết bị đo cường độ ánh sáng đèn chiếu vàng da Chiếc 10
432 Thiết bị làm ấm trẻ em kèm nôi chiếu vàng da Chiếc 10
433 Thiết bị rửa mắt khẩn cấp Chiếc 3
434 Trạm làm việc giải phẫu bệnh (workstation) có gắn Chiếc 5
camera
435 Trạm lưu giữ và xử lý hình ảnh dữ liệu trong mạng Hệ thống 5
thông tin nội bộ
436 Tủ ấm CO2, tủ ấm thường Hệ thống 2 3
437 Tủ ấm vi sinh Chiếc 3 2
438 Tủ an toàn sinh học Chiếc 3 2
439 Tủ bảo quản ấm thực phẩm Chiếc 25
440 Tủ bảo quản hóa chất xét nghiệm Chiếc 20 5
441 Tủ bảo quản vac xin, sinh phẩm Chiếc 4 4
442 Tủ chứa lam kính 8 tầng Chiếc 11
443 Tủ cực tím Chiếc 20
444 Tủ đông Chiếc 5
445 Tủ đựng thiết bị nội soi Chiếc 20 1
446 Tủ đựng vật tư tiêu hao Chiếc 5
447 Tủ dương dung tích <100 lít chiếc 2 2
448 Tủ lạnh Chiếc 5 5
449 Tủ lạnh âm sâu Chiếc 5
450 Tủ lạnh bảo quản máu Chiếc 4 1
451 Tủ lạnh dự trữ hóa chất Chiếc 4 4
452 Tủ lưu mẫu bệnh Chiếc 20
453 Tủ sấy khô dụng cụ chiếc 5 2
454 Tủ sấy nhiệt độ thấp, khử khuẩn ozone Chiếc 5
455 Tủ ủ ấm dịch truyền Chiếc 10
456 Xe cáng Chiếc 250
457 Xe cáng cấp cứu vận chuyển bệnh nhân Chiếc 7
458 Xe đẩy đồ vải Chiếc 100 4
459 Xe đẩy dụng cụ cấp cứu Chiếc 30
460 Xe điện vận chuyển bệnh nhân Chiếc 100
461 Xe đưa cơm Chiếc 100
462 Xe lăn vâṇ chuyển bêṇ h nhân Chiếc 150
463 Xe rửa di động Chiếc 20
464 Xe tiêm Chiếc 500 62
465 Xe vận chuyển thuốc Chiếc 5
466 Hệ thống trang thiết bị y tế dùng trong IVF, bao Hệ thống 1
gồm
466.1 Bàn chọc hút noãn, chuyển phôi Hệ thống 2 2
466.2 Bàn chống rung cho kính hiển vi đảo ngược Chiếc 2 2
466.3 Bàn làm ấm Z Chiếc 2 2
466.4 Bể cách thủy phá đông từ 2 - 5 độ C Chiếc 1
466.5 Bình chứa Nito lỏng Chiếc 5 5
466.6 Bình chứa Nito lỏng kèm giá để mẫu Chiếc 3 3
466.7 Bình trữ đông tinh trùng Chiếc 2 2
466.8 Bình trữ phôi đông lạnh Chiếc 2 2
466.9 Bình vận chuyển mẫu Chiếc 2 2
466.1 Bộ lưu điện 10 KVA (online) Chiếc 2 2
466.11 Bộ Micropipet đơn kênh (4 chiếc) cho phòng lab Chiếc 2 2
466.12 Bộ vi thao tác cho kính hiển vi Chiếc 2
466.13 Buồng đếm Makler Bộ 1 1
466.14 Buồng thổi khí 1 module Chiếc 1 1
466.15 Các thiết bị khác dùng trong IVF Chiếc
466.16 Sàn Vinyl (bao gồm cả nẹp, vữa tự phẳng) Buồng 1
466.17 Sàn Inox 316 cho phòng lưu trữ phôi, trứng (bao Hệ thống 1
gồm nẹp)
466.18 Cửa tự động 1,6 m x 2,2 m. Hệ thống 2
466.19 Cửa tự động 1,2 m x 2,2 m. Chiếc 3
466.2 Cửa đơn nhôm kính 900 x 2200 mm Chiếc 4
466.21 Cửa đôi nhôm kính 1400 x 2200 mm (kèm vách Chiếc 1
466.22 ngăn)
Vách kính thủy lực, cửa thủy lực ngăn hành lang 4,5 Chiếc 1
466.23 m
Buồng IVF Chamber kèm kính hiển vi soi nổi Hệ thống 1 1
466.24 Máy lọc khí VOC treo trần dùng cho lab IVF Hệ thống 1 1
466.25 Máy giữ ấm ống nghiệm Chiếc 1
466.26 Đèn mổ 1 chóa cho phòng chọc noẵn chuyển phôi và Chiếc 2 1
Lab Nam khoa
466.27 Bàn mổ Nam khoa Chiếc 1 1
466.28 Bồn rửa tay vô trùng cho IVF Chiếc 1 1
466.29 Hệ thống theo dõi và giám sát chất lượng LAB IVF Chiếc 1 1
466.3 Hệ thống phân tích di truyền Hệ thống 1 1
466.31 Hệ thống khí N2, CO2, O2 cho nuôi cấy phôi phòng Hệ thống 1 1
lab IVF.
466.32 Hệ thống laser phôi thoát màng Chiếc 1 1
466.33 Hệ thống theo dõi phôi liên tục Hệ thống 2 1
466.34 Kính hiển vi đảo ngược (có camera KTS) Hệ thống 2 2
466.35 Kính hiển vi phân cực Buồng 1 1
466.36 Kính hiển vi soi nổi. Chiếc 2
466.37 Máy chọc hút trứng Chiếc 1 1
466.38 Máy đo CO2, O2, Nito Chiếc 1
466.39 Máy đo nồng độ hỗn hợp khí CO2, O2 dùng cho Chiếc 1 1
phòng lab.
466.4 Máy lọc khí di động dùng cho IVF Chiếc 2 1
466.41 Máy lọc khí xuyên tường dùng cho IVF Chiếc 1 1
466.42 Máy lọc nước tinh khiết từ tính Chiếc 1
466.43 Máy ly tâm lạnh Chiếc 2 2
466.44 Ổn áp 30 KVA Chiếc 2 1
466.45 Passbox cho phòng Lab Chiếc 4 3
466.46 Pipette tự động Chiếc 2
466.47 Pipette Aid tự động Chiếc 2 2
466.48 Tủ ấm CO2 khí trộn 170 l Chiếc 3 3
466.49 Tủ ấm CO2 nhiều ngăn để bàn dùng cho IVF Chiếc 5 2
466.5 Tủ ấm giữ ấm tinh trùng Chiếc 2 2
466.51 Tủ nuôi cấy phôi Tri gas dùng cho phòng lab IVF (2 Chiếc 5 5
cửa , 3 loại khí CO2, N2, O2)
466.52 Tủ thao tác IVF an toàn Chiếc 1 1
466.53 Tủ thao tác tiệt trùng IVF Chiếc 2 2
466.54 Các thiếtttb
Bổ sung bị khác
thêm dùng trongsoIVF
định mức với QĐ 22 (bổ sung Bộ 1
III mới)
Máy đục lỗ mẫu máu khô trên giấy thấm chuyên
1 Cái 2
dụng DBS
2 Thiết bị cho ngân hàng lưu trữ tế bào gốc - mô phôi
2.1 Máy tách tế bào gốc tự động Cái 1
2.2 Máy đếm số lượng tế bào gốc Cái 1
2.3 Máy trộn tế bào gốc với chất bảo quản Cái 1
2.4 Hệ thống lưu trữ tế bào gốc HT 1
2.5 Bình đựng Nito và phụ kiện Cái 2
2.6 Máy ly tâm lạnh Cái 1
2.7 Bồn rửa tay vô khuẩn Bộ 1
2.8 Tủ thao tác Cái 1
2.9 Tủ đựng môi trường, hóa chất chuyên dụng Cái 2
2.10 Máy lọc khí di động Cái 1
2.11 Hệ thống khí sạch ISO 6 HT 1
2.12 Hộp chuyển mẫu Passbox Cái 2
2.13 Bể ổn nhiệt Cái 1
2.14 Tủ âm sâu (-50°C to -86°C) Cái 1
2.15 Bộ Máy hạ lạnh tế bào theo chương trình tự động Cái 1
Bình lưu trữ mẫu đông lạnh ARPEGE-170 và phụ
Cái 1
2.16 kiện dành cho lưu trữ vial tế bào gốc trung mô
Bộ in mã vạch cho tem (label) chuyên dụng cho mẫu
Bộ 1
2.17 lưu trữ đông lạnh
Hệ thống hạ lạnh tự động chuyên dụng cho ống 2ml
vial hoặc 50ml túi máu
Hệ thống 1
'- Dung tích 17 lít, có sensor cho lọ 2ml và túi máu
2.18 50ml
Binh trữ mẫu nito cỡ lớn 797L CRYOEXTRA 40 2
Cái
2.19 MDD
2.20 Bình cấp NITO tự động 180L Cái 2
2.21 Binh trữ mẫu nito cỡ nhỏ 71Lit Cái 2
2.22 Bình cấp mẫu nito cỡ nhỏ 32 Lít Cái 1
2.23 Bình vận chuyển mẫu phục vụ điều trị cỡ nhỏ 10 Lit Cái 1
2.24 Tủ mát bảo quản hóa chất Cái 1
2.25 Tủ lạnh -30 bảo quản hóa chất Cái 1
2.26 Tủ lạnh -80 bảo quản hóa chất Cái 1
2.27 Thiết bị báo động lượng Nitơ, CO2, Nhiệt độ phòng Cái 1
Thiết bị phân tích miễn dịch dòng chảy tế bào tự
Cái 1
2.28 động dùng trong định danh tế bào gốc
Máy đọc quang phổ dùng để xác định Mycoplasma
và andotoxin Cái 1
2.29
2.30 Tủ ấm Cái 2
2.31 Thiết bị định danh HLA độ phân giải cao Cái 1
2.32 Tủ mát bảo quản hóa chất Cái 1
2.33 Tủ lạnh -30 bảo quản hóa chất Cái 1
2.34 Hệ thống rửa tay vô trùng HT 1
2.35 Hệ thống khử trùng ướt HT 1
Kính hiển vi soi ngược huỳnh quang kết nối camera
Cái 2
2.36 và máy tính
2.37 tủ an toàn sinh hoc cấp II ( KT 1200mm) Cái 4
2.38 Tủ nuôi cấy tế bào CO2 Cái 4
2.39 Máy ly tâm lạnh túi máu chuyên dụng Cái 1
2.40 'Máy ly tâm lạnh tách tế bào chuyên dụng Cái 1
2.41 Máy hút chân không Cái 3
2.42 Bộ Micro Pipette (bộ 6 chiếc kèm giá đỡ) Bộ 6
2.43 Hệ thống máy đếm và phân tích tế bào HT 1
2.44 Tủ mát bảo quản hóa chất Cái 2
2.45 Bể ổn nhiệt Cái 1
2.46 Thiết bị hàn kín bao túi bao ngoài Cái 1
2.47 Máy hàn dây túi máu Cái 1
2.48 Bàn éo túi máu tách huyết tương Cái 1
2.49 Thiết bị hỗ trợ Easypet 3 Cái 4
2.50 Cửa tự động Bộ 10
2.51 Sàn Vinyl m2 300
2.52 Sàn Inox m2 200
2.53 Tường, vách, trần, cửa sổ,… m2 300
2.54 Bê Bình Izcu tri mâu dông Iqnh RCB 600 và phụ
Bộ 1
kiện dành cho lưu tế bào gôc máu
2.55 Cân diên ti 2 sô lè Cái 1
2.56 Cân phân tích 4 sô lè Cái 1
2.57 Cryoshipper Cái 1
2.58 Data logger (lãp trên bình Cryoshipper) Cái 1
ELx8081UTM1ncubating Absorbance Microplate
Cái 1
2.59 Reader for 96 well plates
2.60 Giá treo pipet dang xoay Cái 1
2.61 Hệ thông chup ånh tê bào kÿ thuät sô Millicell@
HT 1
DCI
2.62 Hệ thông kính kiêm tra nhiêm sãc thê dô HT 1
2.63 Hệ thống lọc nước siêu sạch dâu ra nướcc loai I và 2 HT 1
2.64 Hệ thông ông dân khí HT 1
2.65 Máy bơm chân không Cái 1
2.66 Máy do pH để bàn Cái 1
2.68 Máy in nhãn chuyên dung Cái 1
2.69 Máy khuây từ gia nhiệt đa vi trí Cái 1
2.70 Máy lắc, ủ nhiêt khô Cái 2
Máy ly tâm lạnh tube 1.5ml - Versati Micro
Cái 1
2.71 Centrifuge, Refrigerated(-20°C - 40°C)
Máy ly tâm lạnh, rotor văng 15, 50 - Versati
Tabletop Centrifuge, Refrigerated (-20°C - Cái 1
2.72
40°C),1500ml max
2.73 Máy ly täm PRP Tropocell Cái 1
2.74 Máy ly tâm túi máu Cái 1
2.75 Máy ly tâm, rotor vãng 15, 50 Cái 1
2.76 Máy MICROCENTRIFUGE Cái 2
2.77 Máy mix Vortex - MilliSentials Vortexer-I Cái 4
2.78 Máy nuôi cấy sinh khối lớn - CelCradle™ Cái 1
2.79 Máy qPCR - Q 4-channel qPCR Cái 1
2.80 Máy quang phô UV-VIS Cái 1
2.81 Máy thu hoạch tế bào sau nuôi cấy Cái 1
2.82 Micropipette hiên thi 4 chõt sô, thê tích các kích cã Cái 21
2.83 Pipette controller Cái 4
2.84 Scepter 3.0 Handheld Automated Cell Counter Cái 1
2.85 Tank cung câp không khí cho tzi âm Cái 6
2.86 Tủ âm Cái 1
2.87 Tủ lạnh trữ mẫu Cái 1
2.88 Hệ thống xử lý không khí AHU 180000BTU/h Cái 1
2.89 Hệ thống kiểm soát phòng sạch online HT 1
2.90 Hệ thống khử trùng ướt HT 1
2.91 Bô luu diên UPS Cái 1
3.00 Tủ lạnh trữ mẫu máu 79 lít Chiếc 5
Hệ thống kiểm soát thân nhiệt để làm mát não trẻ Sơ
Chếc 5
4.00 sinh
5.00 Áo làm hạ nhiệt độ ở trẻ Sơ sinh Chiếc 50
Tổng: 9.665 1331

II Đánh giá so với định mức

Lấy tổng số danh


(theo số thứ tự hiện
chia cho tổng số th
1.Tỷ lệ danh mục TTB hiện có so với định mức đạt: 25.5 danh mục trong địn

Lấy tổng số lượng


hiện có của đơn vị ch
tổng số lượng TTB p
2. Tỷ lệ số lượng TTB hiện có so với định mức đạt: 13.77 theo định mức
2023 ĐỐI CHIẾU VỚI

iện Sản Nhi)

Ghi chú
0
137.7133988619

Lấy tổng số danh mục


(theo số thứ tự hiện có)
chia cho tổng số thứ tự
danh mục trong định mức

Lấy tổng số lượng TTB


hiện có của đơn vị chia cho
tổng số lượng TTB phải có
theo định mức.
Phụ lục số 8. BÁO CÁO TRANG THIẾT BỊ TỪ NGUỒN XÃ HỘI HOÁ: THUÊ, LIÊN DOANH LIÊN KẾT
(Kèm theo Báo cáo số 100 /BC-BVSN ngày 13 /12/2023 của Bệnh viện Sản Nhi)
Đơn vị tính: Triệu đồng

Thời gian Hợp đồng


(từ tháng năm…đến Số chi Ghi chú
Trị giá tháng năm ….) Số thu ước ước Thu - (hình thức
Năm Số ca ước
ST Số Hãng máy năm 2023 năm chi xã hội hóa:
Tên máy sản thực hiện
T lượng sản xuất (Triệu (Triệu 2023 (Triệu LDLK hay
xuất từ đến năm 2023
đồng) đồng) (Triệu đồng) thuê, đặt,
tháng/nă tháng/nă đồng) mượn..)
m m

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
1 Máy xét nghiệm 1 2017 Roche/ 2,688 107.904 2,839 744 1,741 thuê
sinh hóa tự động hitachi- 07/2022 07/2023
Cobas 6000 C501 Nhật

Máy tách triết tế


Pathtech -
2 bào Eprep (Thin- 1 2016 490 07/2022 07/2023 209 115 71 44 thuê
Korea
Pas)
Tổng cộng 3,178 317 2,954 815 1,785
Biểu số 10. TỔNG HỢP BÁO CÁO ĐẤU THẦU NĂM 2023
Bao gồm: mua sắm thiết bị, thuốc, vật tư- hóa chất, mua sắm hàng hóa khác và xây lắp, tư vấn, phi tư vấn áp dựng hình thức đấu thầu rộng rãi và chào hàng c

(Kèm theo Báo cáo số 100 /BC-BVSN ngày 13 /12/2023 của Bệnh viện Sản Nhi)

Hình thức lựa


chọn nhà thầu Lĩnh vực
Giá kế hoạch gói Giá trúng thầu (Chào hàng (hàng hóa/tư Loại hợp
STT Tên gói thầu Nguồn vốn
thầu (đồng) (đồng) cạnh vấn/phi tư đồng
tranh/đấu vấn/xây lắp)
thầu rộng rãi)

Nguồn thu từ dịch vụ


Gói số 01: Mua bổ sung thuốc
khám chữa bệnh, BHYT Đấu thầu rộng
1 Generic của Bệnh viện Sản - 2,974,113,000 1,293,008,000 Hàng hóa Trọn gói
và nguồn thu hợp pháp rãi
Nhi tỉnh Vĩnh Phúc năm 2023
khác

Gói số 02: Mua bổ sung thuốc


Nguồn thu từ dịch vụ
Biệt dược gốc hoặc tương
khám chữa bệnh, BHYT Đấu thầu rộng
2 đương điều trị của Bệnh viện 1,399,000,000 1,399,000,000 Hàng hóa Trọn gói
và nguồn thu hợp pháp rãi
Sản - Nhi tỉnh Vĩnh Phúc năm
khác
2023

Nguồn thu từ dịch vụ


Mua vắc xin, sinh phẩm của
khám chữa bệnh và Đấu thầu rộng
3 Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh 3,959,991,800 3,313,754,200 Hàng hóa Trọn gói
nguồn thu hợp pháp của rãi
Phúc năm 2023
bệnh viện

Nguồn thu từ dịch vụ


Gói thầu số 01: Mua hóa chất khám chữa bệnh, BHYT
xét nghiệm tương thích với máy và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
4 3,726,174,510 3,675,890,440 Hàng hóa Trọn gói
xét nghiệm sinh hoá tự động pháp khác của Bệnh rãi
AU480 viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc
Nguồn thu từ dịch vụ
Gói thầu số 03: Mua hoá chất khám chữa bệnh, BHYT
xét nghiệm tương thích với máy và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
5 2,671,333,367 2,661,295,560 Hàng hóa Trọn gói
xét nghiệm miễn dịch Cobas pháp khác của Bệnh rãi
E411 viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


Gói thầu số 04: Mua hoá chất khám chữa bệnh, BHYT
xét nghiệm tương thích với máy và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
6 779,272,966 757,228,500 Hàng hóa Trọn gói
xét nghiệm điện giải tự động pháp khác của Bệnh rãi
Auto ISE500 viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


Gói thầu số 05: Mua hoá chất khám chữa bệnh, BHYT
xét nghiệm tương thích với máy và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
7 464,660,000 464,660,000 Hàng hóa Trọn gói
xét nghiệm huyết học tự động pháp khác của Bệnh rãi
CELLTAC ALPHA 6510K viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


Gói thầu số 06: Mua hoá chất khám chữa bệnh, BHYT
xét nghiệm tương thích với máy và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
8 5,050,326,750 5,042,182,950 Hàng hóa Trọn gói
xét nghiệm đông máu ACL top pháp khác của Bệnh rãi
550CTS viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


Gói thầu số 07: Mua hoá chất khám chữa bệnh, BHYT
xét nghiệm tương thích với máy và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
9 2,575,910,300 2,575,750,000 Hàng hóa Trọn gói
xét nghiệm đông máu tự động pháp khác của Bệnh rãi
Thrombolyzer XRC viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc
Nguồn thu từ dịch vụ
Gói thầu số 08: Mua hoá chất khám chữa bệnh, BHYT
xét nghiệm tương thích với máy và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
10 295,560,000 295,560,000 Hàng hóa Trọn gói
xét nghiệm Hemoglobin D-10 pháp khác của Bệnh rãi
(Thalassemia) viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


khám chữa bệnh, BHYT
Gói thầu số 09: Mua hoá chất
và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
11 xét nghiệm tương thích với máy 1,786,540,350 1,772,489,250 Hàng hóa Trọn gói
pháp khác của Bệnh rãi
xét nghiệm Huyết Học Dxh600
viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


Gói thầu số 10: Mua hoá chất khám chữa bệnh, BHYT
xét nghiệm tương thích với máy và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
12 1,943,811,500 1,943,750,000 Hàng hóa Trọn gói
xét nghiệm định danh nhóm pháp khác của Bệnh rãi
máu tự động BIO-RAD IH-500 viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


Gói thầu số 11: Mua hoá chất khám chữa bệnh, BHYT
xét nghiệm tương thích với máy và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
13 1,223,550,000 1,223,550,000 Hàng hóa Trọn gói
xét nghiệm phân tích khí máu pháp khác của Bệnh rãi
RAPID Point 500e viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


Gói thầu số 12: Mua hóa chất khám chữa bệnh, BHYT
xét nghiệm tương thích với máy và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
14 2,645,070,144 2,644,464,080 Hàng hóa Trọn gói
xét nghiệm sàng lọc sơ sinh pháp khác của Bệnh rãi
ETIMAX3000 viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc
Nguồn thu từ dịch vụ
Gói thầu số 13: Mua sắm hóa khám chữa bệnh, BHYT
chất xét nghiệm định danh, nuôi và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
15 383,356,060 383,208,213 Hàng hóa Trọn gói
cấy vi khuẩn, môi trường nuôi pháp khác của Bệnh rãi
cấy, kháng sinh đồ viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


khám chữa bệnh, BHYT
Gói thầu số 14: Mua sắm hóa và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
16 110,530,000 110,040,000 Hàng hóa Trọn gói
chất xét nghiệm hệ thống PCR pháp khác của Bệnh rãi
viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


Gói thầu số 15: Mua hoá chất khám chữa bệnh, BHYT
xét nghiệm tương thích với máy và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
17 2,726,917,854 2,726,028,480 Hàng hóa Trọn gói
xét nghiệm miễn dịch LIAISON pháp khác của Bệnh rãi
XL viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


Gói thầu số 16: Mua hóa chất khám chữa bệnh, BHYT
xét nghiệm tương thích với máy và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
18 1,524,613,373 1,524,516,735 Hàng hóa Trọn gói
xét nghiệm sinh hoá tự động pháp khác của Bệnh rãi
Cobas C501 viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


Gói thầu số 01: Mua Bông, khám chữa bệnh, BHYT
dung dịch sát khuẩn, rửa vết và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
19 1,798,950,900 1,796,795,500 Hàng hóa Trọn gói
thương, băng, gạc, vật liệu cầm pháp khác của Bệnh rãi
máu, điều trị vết thương viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc
Gói thầu số 02: Mua Bơm, kim Nguồn thu từ dịch vụ
tiêm, dây truyền, găng tay và khám chữa bệnh, BHYT
các vật tư y tế sử dụng trong và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
20 4,997,196,000 4,995,731,800 Hàng hóa Trọn gói
chăm sóc người bệnh, Ống pháp khác của Bệnh rãi
thông, ống dẫn lưu, ống nối, viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
dây nối, chạc nối, catheter Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


khám chữa bệnh, BHYT
Gói thầu số 03: Mua kim khâu, và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
21 1,381,367,712 1,381,353,000 Hàng hóa Trọn gói
chỉ khâu, dao phẫu thuật pháp khác của Bệnh rãi
viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


khám chữa bệnh, BHYT
và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
22 Gói thầu số 04: Mua khí y tế 2,290,300,000 2,288,600,000 Hàng hóa Trọn gói
pháp khác của Bệnh rãi
viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


khám chữa bệnh, BHYT
Gói thầu số 05: Mua que thử, và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
23 2,127,495,475 2,101,308,000 Hàng hóa Trọn gói
test thử nhanh, sinh phẩm y tế pháp khác của Bệnh rãi
viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


khám chữa bệnh, BHYT
Gói thầu số 06: Mua Phim, Vật và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
24 797,500,000 796,150,000 Hàng hóa Trọn gói
tư chụp X Quang pháp khác của Bệnh rãi
viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc
Nguồn thu từ dịch vụ
khám chữa bệnh, BHYT
Gói thầu số 08: Mua vật tư y tế
và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
25 sử dụng trong chẩn đoán và 1,225,427,492 1,170,444,600 Hàng hóa Trọn gói
pháp khác của Bệnh rãi
điều trị khác
viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Nguồn thu từ dịch vụ


khám chữa bệnh, BHYT
Gói thầu số 09: Mua hoá chất và các nguồn thu hợp Đấu thầu rộng
26 2,188,754,304 2,187,879,578 Hàng hóa Trọn gói
và các vật tư khác pháp khác của Bệnh rãi
viện Sản - Nhi tỉnh Vĩnh
Phúc

Mua vật tư y tế, hóa chất xét


nghiệm Sàng lọc sơ sinh 5 bệnh Chào hàng
27 Ngân sách nhà nước 642,011,880 639,124,000 Hàng hóa Trọn gói
của Bệnh viện Sản - Nhi tỉnh cạnh tranh
Vĩnh Phúc năm 2023
Tổng số

Ghi chú: Phụ lục này yêu cầu kế toán các đơn vị tổng hợp, báo cáo
u thầu rộng rãi và chào hàng cạnh tranh

Không qua
Qua mạng
mạng
(đánh số 1
(đánh số 1 Ghi chú
vào gói thầu
vào gói thầu
tương ứng)
tương ứng)

1
1

1
1

1
1

1
1

1
1

27 1
Biểu số 11a. BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ TỰ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG BỆNH VIỆN NĂM 2023
(Kèm theo Báo cáo số 100 /BC-BVSN ngày 13 /12/2023 của Bệnh viện Sản Nhi)
Năm 2023
Điểm theo mức
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4
Điểm
trung Số TC áp
TT Tên cơ sở KCB bình Điểm
dụng/tổn Tổng
chung g 83 tiêu điểm TB
chung Số
năm 2022 chí Tỷ lệ % Số lượng Tỷ lệ % Số lượng Tỷ lệ % Số lượng Tỷ lệ %
lượng

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Tuyến tỉnh
6 BV Sản Nhi 3.54 83 327 3.63 0 0% 3 3.61% 27 32.53% 49 59.04%

62
2023

Mức 5 So sánh
tăng/giảm
điểm TB
chung với
Số lượng Tỷ lệ % cùng kỳ
2022

15 16 17=6-3

4 4.82% 0.09

63

You might also like