Professional Documents
Culture Documents
KTXHVN-T9.2023 Q3
KTXHVN-T9.2023 Q3
10,73 %
8,85 % 9,20 %
6,32 %
4,24 %
3,15 % 3,43 %
2,41 %
Tốc độ tăng GDP theo phương pháp sử dụng 9 tháng năm 2023
Nông, lâm nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Thuế sản phẩm trừ
và thủy sản và xây dựng trợ cấp sản phẩm
2
Diện tích gieo trồng lúa và hoa màu (Nghìn ha, tăng/giảm so cùng kỳ năm trước)
Số lượng gia súc, gia cầm cuối tháng 9/2023 so với cùng thời điểm năm trước
Tổng số
197,9 nghìn ha
Tốc độ tăng giá trị tăng thêm (VA) ngành công nghiệp so với cùng kỳ năm trước
1,65 %
Toàn ngành
3,01 % 1,98 % 2,9 % 4,69 %
Khai khoáng Chế biến, Sản xuất và Cung cấp nước,
chế tạo phân phối điện quản lý và xử lý
rác thải, nước thải
Tốc độ tăng/giảm một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu so với cùng kỳ năm trước
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
Hàng
không
7.775,5 gấp 4,7 lần
Nghìn lượt người
8.885,4
nghìn lượt người Đường
bộ
1.045,9 gấp 4,9 lần
Nghìn lượt người
gấp 4,7 lần
Đường
biển
64 gấp 129,6 lần
Nghìn lượt người
Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội Đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
9 tháng năm 2023 từ 1/1 đến 20/9/2023
259,67 tỷ USD
237,99 tỷ USD
8,2% 13,8%
XUẤT SIÊU
21,68 tỷ USD
CHỈ SỐ GIÁ
103,66 % 102,22 %
Chỉ số giá vàng
CPI tháng 9/2023
102,29 %
BQ 9 tháng năm 2023
101,08 % 103,16
so với so với cùng
tháng 9/2022 % kỳ năm trước
Chỉ số giá đô la Mỹ
CPI BQ 9 tháng BQ 9 tháng năm 2023
CPI tháng 9/2023
so với năm 2023 so với so với cùng
cùng kỳ kỳ năm trước
tháng trước
năm trước
6
81.808 70.747 80 vụ
1.356 bị ngộ độc
trường hợp trường hợp người
22 17 12
Vụ người người