You are on page 1of 6

1

TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI


QUÝ III VÀ 9 THÁNG NĂM 2023

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)

Tốc độ tăng GDP 9 tháng so với cùng kỳ năm trước

10,73 %
8,85 % 9,20 %
6,32 %
4,24 %
3,15 % 3,43 %
2,41 %

Nông, lâm nghiệp Công nghiệp


GDP và thủy sản và xây dựng
Dịch vụ

9 tháng năm 2022 9 tháng năm 2023

Tốc độ tăng GDP theo phương pháp sử dụng 9 tháng năm 2023

-5,79 % Nhập khẩu hàng hóa


3,03 % Tích lũy tài sản và dịch vụ

Xuất khẩu hàng hóa


Tiêu dùng cuối cùng 3,22 % và dịch vụ
-8,19 %

Cơ cấu GDP 9 tháng năm 2023

11,51 % 37,16 % 42,72 % 8,61 %

Nông, lâm nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Thuế sản phẩm trừ
và thủy sản và xây dựng trợ cấp sản phẩm
2

SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP


Trồng trọt tính đến 15/9/2023

Diện tích gieo trồng lúa và hoa màu (Nghìn ha, tăng/giảm so cùng kỳ năm trước)

1.492,5 1.911,7 604,2


0,8% 0,1% 5,0%
Lúa thu đông
Lúa mùa Lúa hè thu Vùng ĐBSCL

824 76,2 152,8 29,7 1.020,2


1,0% 5,8% 5,1% 6,0% 0,3%
Ngô Khoai lang Lạc Đậu tương Rau, đậu

Số lượng gia súc, gia cầm cuối tháng 9/2023 so với cùng thời điểm năm trước

4,2 % 3,5 % 1,1 % 0,6 %

Lợn Gia cầm Trâu Bò


Lâm nghiệp 9 tháng năm 2023 Sản lượng thủy sản 9 tháng năm 2023

Tổng số
197,9 nghìn ha

bằng cùng kỳ năm trước


6.796,7 nghìn tấn 2,1%
Diện tích rừng trồng mới tập trung

Nuôi trồng Khai thác


14,5 triệu m³
3.792,5 3.004,2
3,2% nghìn tấn nghìn tấn

Sản lượng gỗ khai thác 3,6% 0,4%


3

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP 9 THÁNG NĂM 2023

Tốc độ tăng giá trị tăng thêm (VA) ngành công nghiệp so với cùng kỳ năm trước

1,65 %
Toàn ngành
3,01 % 1,98 % 2,9 % 4,69 %
Khai khoáng Chế biến, Sản xuất và Cung cấp nước,
chế tạo phân phối điện quản lý và xử lý
rác thải, nước thải

Tốc độ tăng/giảm một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu so với cùng kỳ năm trước

18,6% 10,1% 9,1%


Phân hỗn hợp NPK Tivi Sơn hóa học

6,1% 3,7% 12,8%


Sắt thép thô Dầu mỏ thô khai thác Điện thoại di động

TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP 9 THÁNG NĂM 2023

116.342 48.898 121.877 13.228


3,1% 3,2% 23,3% 4,3%
Doanh nghiệp DN quay lại DN tạm ngừng Doanh nghiệp
thành lập mới hoạt động hoạt động giải thể
4

HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ 9 THÁNG NĂM 2023

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

3.572,1 500,1 26,5 469,1


nghìn tỷ đồng nghìn tỷ đồng nghìn tỷ đồng nghìn tỷ đồng

8,4% 16% 47,7% 11,5%


Bán lẻ hàng hóa Lưu trú, ăn uống Du lịch lữ hành Dịch vụ khác

TỔNG SỐ 4.567,8 9,7%


nghìn tỷ đồng

Vận tải hành khách và hàng hóa

Vận tải hành khách Vận tải hàng hóa

Vận chuyển Vận chuyển

3.406 triệu lượt khách 13,1% 1.686,2 triệu tấn 14,6%


Luân chuyển Luân chuyển

184 tỷ khách.km 27,9% 359,8 tỷ tấn.km 12,5%

Khách quốc tế đến Việt Nam

Hàng
không
7.775,5 gấp 4,7 lần
Nghìn lượt người

8.885,4
nghìn lượt người Đường
bộ
1.045,9 gấp 4,9 lần
Nghìn lượt người
gấp 4,7 lần
Đường
biển
64 gấp 129,6 lần
Nghìn lượt người

Phân theo vùng lãnh thổ (Nghìn lượt người)

Châu Á Châu Âu Châu Mỹ Châu Úc Châu Phi


6.855,2 1.015,9 682,8 311,1 20,4
5

HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội Đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
9 tháng năm 2023 từ 1/1 đến 20/9/2023

Tổng số Tổng vốn đăng ký

2.260,5 nghìn tỷ đồng 5,9%


20,21 tỷ USD 7,7%
Nhà nước Ngoài NN FDI
Tổng vốn thực hiện
634,3 1.250,7 375,5
15,92 tỷ USD
nghìn tỷ đồng nghìn tỷ đồng nghìn tỷ đồng
2,2%
15,1% 2,3% 3,9%

XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA 9 THÁNG NĂM 2023

Xuất khẩu Nhập khẩu

259,67 tỷ USD
237,99 tỷ USD

8,2% 13,8%
XUẤT SIÊU

21,68 tỷ USD

CHỈ SỐ GIÁ

103,66 % 102,22 %
Chỉ số giá vàng
CPI tháng 9/2023
102,29 %
BQ 9 tháng năm 2023

101,08 % 103,16
so với so với cùng
tháng 9/2022 % kỳ năm trước
Chỉ số giá đô la Mỹ
CPI BQ 9 tháng BQ 9 tháng năm 2023
CPI tháng 9/2023
so với năm 2023 so với so với cùng
cùng kỳ kỳ năm trước
tháng trước
năm trước
6

MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI 9 THÁNG NĂM 2023

Lao động, việc làm

Lao động có việc làm Tỷ lệ thất nghiệp


trong độ tuổi lao động

51,2 triệu người


2,28 %
776 nghìn người
Thu nhập bình quân tháng của lao động
Tỷ lệ thiếu việc làm trong
độ tuổi lao động
7,0
2,02 % triệu đồng/tháng

451 nghìn đồng

Dịch bệnh và ngộ độc thực phẩm

Sốt xuất huyết Tay chân miệng x Ngộ độc


thực phẩm

81.808 70.747 80 vụ
1.356 bị ngộ độc
trường hợp trường hợp người

(23 người tử vong) (21 người tử vong) (15 người tử vong)

Tai nạn giao thông từ ít nghiêm trọng trở lên

Số vụ tai nạn Số người chết Số người bị thương

6.077 4.765 3.359


Bình quân 1 ngày Bình quân 1 ngày Bình quân 1 ngày

22 17 12
Vụ người người

You might also like