Professional Documents
Culture Documents
Báo Cáo Thị Trường BĐS Đà Nẵng Quý 3-2022
Báo Cáo Thị Trường BĐS Đà Nẵng Quý 3-2022
4.37%
100,008
21,73% 28.3% 70.6%
Tỷ đồng Dịch vụ-du lịch
9.77% 65,47%
Công nghiệp &Xây
dựng 4,122 doanh nghiệp 83 dự án ứng với
3.34%
Nông lâm thủy sản thành lập mới 128.9 triệu USD
Bán lẻ hàng hóa Lưu trú ăn uống Hoạt động ngân hàng GRDP/người
56,012 tỷ đồng 13,425 tỷ đồng
4.3% Lãi suất huy động kì Lãi suất cho vay
35.18% hạn trên 12 tháng trung dài hạn
5.8% - 6.9% 9% - 10.5%
105,050
20.72% 13.8% 53%
Tỷ đồng Dịch vụ-du lịch
0.18% 67.02%
Công nghiệp &Xây
dựng 3,500 doanh nghiệp 39 dự án ứng với
2.26%
Nông lâm thủy sản thành lập mới 149.87 triệu USD
Bán lẻ hàng hóa Lưu trú ăn uống Hoạt động ngân hàng GRDP/người
59,385 tỷ đồng 11,364 tỷ đồng
4.6% Lãi suất huy động kì Lãi suất cho vay
16.8% hạn trên 12 tháng trung dài hạn
5.4% - 6.7% 7.6% - 9.5%
16.76%
21.69%
21.69
%
Nguồn: SJ
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN 2030
Nguồn: SJ
CÁC DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
Vinpearl Làng Vân
Cảng Liên Chiểu
Công trình vượt
Khu công nghệ cao sông Hàn
Di dời ga Đà Nẵng
Đà Nẵng
Đường vành Gateways
đai Tây
Phân khúc chủ yếu thiên về đất nền phân lô, được quy
hoạch bài bản, cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, tuy nhiên tỉ
lệ lấp dân còn chậm và đặc thù khá xa trung tâm so với phần
còn lại nên mặt bằng giá thấp hơn các phân khu khác.
CÁC DỰ ÁN TIÊU BIỂU
Cty CP ĐT Sài
3 Lakeside Palace 46ha 08/2017 Đã hoàn thiện hạ tầng Đã có sổ
Gòn- Đà Nẵng
Homeland
Central Park
Lakeside Palace
40
32 32
31
30 29 29
30 28 27,5 28
26,5
27 28
25 25 25 28 27
24 24,5
26 23 23 26
22 22,5 23 23,5
21 21,5 22,5 24
21 20,5 22
20 22 22 21 22,5
20,5 21
20 20 20
19 19
18 18 17,5
17 17
15,5 16
15 14,5 15 15
10
Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý
1/2019 2/2019 3/2019 4/2019 1/2020 2/2020 3/2020 4/2020 1/2021 2/2021 3/2021 4/2021 1/2022 2/2022 3/2022 4/2022
BIỂU ĐỒ GIÁ DỰ ÁN GOLDEN HILLS
30
30
Min Max 28
28
27 27
26
26
25 25 25 25
24 24 24 24
24
23 23 23
22
22
21
20
20 19,5
19
18 17,5
17 17 17
16,5
16
16
15 15
14,5
14
12
10
Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý
1/2019 2/2019 3/2019 4/2019 1/2020 2/2020 3/2020 4/2020 1/2021 2/2021 3/2021 4/2021 1/2022 2/2022 3/2022 4/2022
BIỂU ĐỒ GIÁ DỰ ÁN LAKESIDE PALACE
55
52
Shophouse Min Shophouse Max Đất nền Min Đất nền Max
50
50 47 47 47
46 46
45 45
45 44
46
42
44 44 41
40 40
40 39
41
40
36 39 39 39 39
38
35 37
35 35
30
30
25,5 26
25 25
25 24 24 24
23 23 23
22 22 24,5 25
21 24
20 20
20 22 21,5 22
21 21 21
19
18 18
15 17 17 17
10
Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý
1/2019 2/2019 3/2019 4/2019 1/2020 2/2020 3/2020 4/2020 1/2021 2/2021 3/2021 4/2021 1/2022 2/2022 3/2022 4/2022
BIỂU ĐỒ GIÁ DỰ ÁN KHU E KIM LONG CITY
45
43 Min Max
41
40 39
38 38
37
38
37
35
35 36 36
34 34
35
33 33 33
34
32 32
33
31
30 31
30
29,5
29 29 29 29
28
25
20
Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý
1/2019 2/2019 3/2019 4/2019 1/2020 2/2020 3/2020 4/2020 1/2021 2/2021 3/2021 4/2021 1/2022 2/2022 3/2022 4/2022
MỘT SỐ DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM
Landcaster Nam Ô
Dragon 2
Biệt thự có nhà 192 căn Đã xong mặt bằng 25 - 35 triệu/m2 (đất)
1 Gami Eco Charm (Giai đoạn 4) Gami Group Unknow
Shophouse 40 căn Đang xây dựng 40 triệu/m2 (đất)
Chung cư xã hội 1032 căn Đang xây dựng Đang triển khai từ 12.7 triệu/m2
3 Chung cư Bàu Tràm Sài Gòn Đà Nẵng
Chung cư thương mại 274 căn Đang triển khai 18-23 triệu/m2
4 Căn hộ Shizen Nami Gotek Land Chung cư thương mại 385 căn Đang xây dựng phần nổi Đang triển khai từ 60tr/m2
5 Kim Long City khu F Phương Trang Đất nền Unknow Xong hạ tầng Unknow Unknow
6 Dragon 2 Sài Gòn Đà Nẵng Đất nền + Biệt thự Unknow Đang làm hạ tầng Đang triển khai 23-24tr/m2
7 Biệt thự sinh thái hồ Trước Đông SUN Group Biệt thự 100 ha Đang triển khai mặt bằng Unknow Unknow
8 KĐT phía Đông đường tránh hầm Hải Vân SUN Group Biệt thự + đất nền 60 ha Unknow Unknow Unknow
9 KĐT phía Tây đường tránh hầm Hải Vân SUN Group Biệt thự + đất nền 97 ha Unknow Unknow Unknow
10 KĐT phía Bắc đường Hoàng Văn Thái SUN Group Biệt thự + đất nền 87 ha Unknow Unknow Unknow
11 Land Caster Nam Ô Resort Trung Thủy Biệt thự biển 25 ha Đang chờ bàn giao mặt bằng Unknow Unknow
PHÂN KHU HÒA XUÂN – CẨM LỆ
Nằm tại vị trí rất đặc biệt giữa ngã ba sông lẫn
ngã ba giáp ranh giữa Hải Châu, Ngũ Hành Sơn
và Cẩm Lệ nên khả năng kết nối với phần còn
lại của thành phố rất thuận tiện.
Sản phẩm đặc trưng ở đây là đất nền phân lô với số lượng
lớn. Hạ tầng hoàn thiện đồng bộ và khớp nối tốt.
Vị trí đẹp gần trung tâm thành phố cộng với mức giá phù
khá phù hợp nên tốc độ lấp dân cư lẫn tốc độ phát triển giá
rất nhanh.
CÁC DỰ ÁN TIÊU BIỂU
THỜI
QUY HIỆN TRẠNG HẠ
STT TÊN DỰ ÁN CHỦ ĐẦU TƯ ĐIỂM HIỆN TRẠNG PHÁP LÝ
MÔ TẦNG
MỞ BÁN
45
45 44
43
42 42 42
41
40
40 39
38
37 37
38
35 35 37
35 36
35 33 35
34
33 33 33
30 31
30 30
28 28 28
25
20
Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý
1/2019 2/2019 3/2019 4/2019 1/2020 2/2020 3/2020 4/2020 1/2021 2/2021 3/2021 4/2021 1/2022 2/2022 3/2022 4/2022
BIỂU ĐỒ GIÁ DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ NAM HÒA XUÂN
45
Min Max
42
41 41
40 39 39 39
38
36 36
35
35 34 34
33
32 32 31,5
31 31 31 30,5
30
30 29 28,5
28
27 27
26
25
25 24
21
20
15
10
Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý
1/2019 2/2019 3/2019 4/2019 1/2020 2/2020 3/2020 4/2020 1/2021 2/2021 3/2021 4/2021 1/2022 2/2022 3/2022 4/2022
BIỂU ĐỒ GIÁ DỰ ÁN KHU DÂN CƯ NAM CẨM LỆ
35
Min Max
31
30
30
28 28
27 27 27
28 26,5
26 26 26
25 25
25 26
25 23 25
24,5 24,5
24 22 24 24
23,5
23
22 22
20 21
20
15
10
Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý
1/2019 2/2019 3/2019 4/2019 1/2020 2/2020 3/2020 4/2020 1/2021 2/2021 3/2021 4/2021 1/2022 2/2022 3/2022 4/2022
ĐỘNG LỰC TĂNG GIÁ & CÁC PHÂN KHU SẮP MỞ BÁN
Cầu Bùi Tá Hán
Mở bán đảo
Mở bán Hòa Xuân Mở Rộng Kim Cương
KĐT PHÚ MỸ AN
KĐT 7B
BIỂU ĐỒ GIÁ DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ 7B
24
23 Min Max
22
21 20
20
18
18 17,5 17,5 17,5
18 17 17
16 16 16 16 17 17
16 15,5 15,5 16,5
16
15,5
14 15
14 14,5
14 14 14 14 14
12
12
10
Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý
1/2019 2/2019 3/2019 4/2019 1/2020 2/2020 3/2020 4/2020 1/2021 2/2021 3/2021 4/2021 1/2022 2/2022 3/2022 4/2022
BIỂU ĐỒ GIÁ DỰ ÁN KĐT NGỌC DƯƠNG RIVERSIDE
35
Đường 5m5 Min Đường 5m5 Max Đường 7m5 Min Đường 7m5 Max
32
30
30 29
27
25 24 24 24 24
23 23 23
22 22 22 22 22 22 22 22
21 21 21 21
22 20 20 20 21,5
21,5
20 19 21 21 19
18 18 18 18 19
19 19 19
16 16 18
17,5 17,5
15 14 14 16 16
14
13 13 13
10
Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý
1/2019 2/2019 3/2019 4/2019 1/2020 2/2020 3/2020 4/2020 1/2021 2/2021 3/2021 4/2021 1/2022 2/2022 3/2022 4/2022
BIỂU ĐỒ GIÁ DỰ ÁN KĐT SENTOSA RIVERSIDE
30 Đường 7m5 Min Đường 7m5 Max Đường 10m5 Min Đường 10m5 Max
30
28
28
27
26 26
26
25 25 25 25
24 24 24 24 24 24
24
23
22,5
22 23 22 23 22 22 23
22 23
22 22
21,5
20 20 20
20
19 19 19 19
20 18 18 18 18 18
19
18 17,5
18 17
18 18
16 17
16,5
16 16 16 16 16
15,5 15,5
14 15 15 15
14
12
10
Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý
1/2019 2/2019 3/2019 4/2019 1/2020 2/2020 3/2020 4/2020 1/2021 2/2021 3/2021 4/2021 1/2022 2/2022 3/2022 4/2022
BIỂU ĐỒ GIÁ DỰ ÁN ĐÀ NẴNG PEARL
40
Series1 Series2
38
38
37
36
35 35
36
35
34
33
32
32
31 31
30 30
30 29,5
29
30 30
28
28
27
28 28
26 27,5
27
26 26,5
26 26
25
24
24 24
23
22
20
Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý
1/2019 2/2019 3/2019 4/2019 1/2020 2/2020 3/2020 4/2020 1/2021 2/2021 3/2021 4/2021 1/2022 2/2022 3/2022 4/2022
BIỂU ĐỒ GIÁ DỰ ÁN FPT CITY
45
Min Max
41
40
38 38
37
38
35,5
35
35 36 34,5
34
33
31
30 31 31
28 28 28
26 26 28
28
25 26,0
25 25 25 25 25
24,5
24 24
20
Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý
1/2019 2/2019 3/2019 4/2019 1/2020 2/2020 3/2020 4/2020 1/2021 2/2021 3/2021 4/2021 1/2022 2/2022 3/2022 4/2022
BIỂU ĐỒ GIÁ DỰ ÁN GREEN CITY
30 30
Min Max
26
25
25
22 22
22
21
22
20 20 20 20 20
19 19
20 20
18 18
19
18 18,5
18 18 18
16
17 17
16,5
16 16
14
14
10
Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý Quý
1/2019 2/2019 3/2019 4/2019 1/2020 2/2020 3/2020 4/2020 1/2021 2/2021 3/2021 4/2021 1/2022 2/2022 3/2022 4/2022
ĐỘNG LỰC TĂNG GIÁ
KĐT 2A
KĐT Thiên Ân
SỐ LIỆU GIAO DỊCH THỨ CẤP 12/2021 – 4/2022
Số lượng giao dịch bất động sản để bán được tổng hợp từ số liệu công chứng/chứng thực trong tháng báo cáo
8000
7642
7000
6492
6000
5000
Số lượng giao dịch 12/2021 đến 4/2022 4642
4000
649; chiếm 3% 3637
3000
2725
2000
1000
Các yếu tố ảnh hưởng đến tình hình tài chính Khó khăn cho thị trường sơ cấp,
cuối năm: nguồn cung hạn chế
- Tỷ giá USD/VNĐ: Hiện tại tỷ giá đạt
24.500đ – 25.000đ, biên độ ±5%
- Lãi suất cho vay của Ngân hàng: 9.5%- Sản phẩm thứ cấp có lợi thế, đặc
12.5%, dự báo có khả năng tăng trong năm biệt là các sản phẩm có tính thanh
sau, biên độ ±2% khoản cao, tạo được dòng tiền
- Tăng trưởng tín dụng: giữ nguyên 14%,
không có dấu hiệu nới room bđs.
- Những nhóm khách hàng cá nhân sử dụng Giá trị BĐS có xu hướng giảm
đòn bẩy tài chính đầu năm sắp đến kì đáo
hạn lãi suất ưu đãi
nhưng không quá nhiều
- Trái phiếu doanh nghiệp BĐS
- Thị trường chứng khoán và Coin: giảm sâu Dòng tiền không ưu tiên sản phẩm
- Quý 4 - quý tài chính cuối năm tỉnh lẻ => tập trung hơn vào các vị
trí đắc địa, có giá trị sử dụng cao.