You are on page 1of 6

1

TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI


QUÝ II VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)

Tốc độ tăng GDP 6 tháng đầu năm so với cùng kỳ năm trước

7,67 %
6,46 % 6,74 % 6,33 %

3,72 %
2,86 % 3,07 %
1,13 %
Nông, lâm nghiệp Công nghiệp
GDP và thủy sản và xây dựng
Dịch vụ

6 tháng năm 2022 6 tháng năm 2023

Tốc độ tăng/giảm GDP theo phương pháp sử dụng 6 tháng đầu năm 2023

-10,0 % Nhập khẩu hàng hóa


2,68 % Tích lũy tài sản và dịch vụ

Xuất khẩu hàng hóa


Tiêu dùng cuối cùng 1,15 % và dịch vụ
-13,2 %

Cơ cấu GDP 6 tháng đầu năm 2023

11,32 % 36,62 % 43,25 % 8,81 %

Nông, lâm nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Thuế sản phẩm trừ
và thủy sản và xây dựng trợ cấp sản phẩm
2

SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP


Trồng trọt tính đến 15/6/2023

Diện tích gieo trồng lúa và hoa màu (Nghìn ha, tăng/giảm so cùng kỳ năm trước)

2.952,5 1.788,9
1,3% 1,3%
Lúa điông xuân Lúa hè thu

560,8 58,4 119,4 15,0 751,6


1,6% 5,7% 5,1% 7,1% 0,9%
Ngô Khoai lang Lạc Đậu tương Rau, đậu

Số lượng gia súc, gia cầm cuối tháng 6/2023 so với cùng thời điểm năm trước

2,5 % 0,9 % 1,7 % 0,9 %

Lợn Gia cầm Trâu Bò


Lâm nghiệp 6 tháng đầu năm 2023 Sản lượng thủy sản 6 tháng đầu năm 2023

Tổng số
125,5 nghìn ha

1,8 %
4.270,5 nghìn tấn 1,7 %
Diện tích rừng trồng mới tập trung

Nuôi trồng Khai thác


8,8 triệu m³

2.336,4 1.934,1
3,7 % nghìn tấn nghìn tấn

Sản lượng gỗ khai thác 3,0 % 0,2 %


3

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023

Tốc độ tăng giá trị tăng thêm (VA) ngành công nghiệp so với cùng kỳ năm trước

0,44 %
Toàn ngành
1,43 % 0,37 % 1,79 % 5,45 %
Khai khoáng Chế biến, Sản xuất và Cung cấp nước,
chế tạo phân phối điện quản lý và xử lý
rác thải, nước thải

Tốc độ tăng/giảm một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu so với cùng kỳ năm trước

13,4 % 5,4 % 7,1 %


Xăng dầu các loại Linh kiện điện thoại Quần, áo mặc thường

18,2 % 18,2 % 19,2 %


Ô tô Thép thanh, thép góc Điện thoại di động

TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023

75.874 37.676 91.195 8.831


0,5 % 7,4 % 21,6 % 2,8 %
Doanh nghiệp DN quay lại DN tạm ngừng Doanh nghiệp
thành lập mới hoạt động hoạt động giải thể
4

HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

2.377,2 321,7 14,5 303,4


nghìn tỷ đồng nghìn tỷ đồng nghìn tỷ đồng nghìn tỷ đồng

9,3 % 18,7 % 65,9 % 14,4 %


Bán lẻ hàng hóa Lưu trú, ăn uống Du lịch lữ hành Dịch vụ khác

TỔNG SỐ 3.016,8 10,9 %


nghìn tỷ đồng

Vận tải hành khách và hàng hóa

Vận tải hành khách Vận tải hàng hóa

Vận chuyển Vận chuyển

2.178,8 triệu lượt khách 15,9 % 1.109,0 triệu tấn 15,9 %


Luân chuyển Luân chuyển

118,4 tỷ khách.km 32,4 % 232,5 tỷ tấn.km 14,8 %

Khách quốc tế đến Việt Nam

Hàng
không
4.886,4 gấp 9,3 lần
Nghìn lượt người

5.575
nghìn lượt người Đường
bộ
633,5 gấp 8,1 lần
Nghìn lượt người
gấp 9,3 lần
Đường 55,1
biển Nghìn lượt người
gấp 443,9 lần

Phân theo vùng lãnh thổ (Nghìn lượt người)

Châu Á Châu Âu Châu Mỹ Châu Úc Châu Phi


4.191,6 695,3 473,4 202,3 12,4
5

HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội Đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
6 tháng đầu năm 2023 từ 1/1 đến 20/6/2023

Tổng số Tổng vốn đăng ký

1.357,7 nghìn tỷ đồng 4,7 %


13,43 tỷ USD 4,3 %
Nhà nước Ngoài NN FDI
Tổng vốn thực hiện
370,5 751,9 235,3
10,02 tỷ USD
nghìn tỷ đồng nghìn tỷ đồng nghìn tỷ đồng
0,5 %
12,6% 2,1% 1,7%

XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023

Xuất khẩu Nhập khẩu

164,45 tỷ USD 152,20 tỷ USD

12,1% 18,2%
XUẤT SIÊU

12,25 tỷ USD

CHỈ SỐ GIÁ

102,00 % 100,67 %
Chỉ số giá vàng
CPI tháng 6/2023
102,61 %
BQ 6 tháng năm 2023

100,27 % 103,29
so với so với cùng
tháng 6/2022 % kỳ năm trước
Chỉ số giá đô la Mỹ
CPI BQ 6 tháng đầu BQ 6 tháng năm 2023
CPI tháng 6/2023
so với năm 2023 so với so với cùng
cùng kỳ kỳ năm trước
tháng trước
năm trước
6

MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2023

Lao động, việc làm

Lao động có việc làm Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi


lao động

51,2 triệu người


2,27 %
1,8 %
Thu nhập bình quân tháng của lao động
Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi
lao động
7,0 triệu đồng/tháng

2,00 % 7,6 %

Dịch bệnh và ngộ độc thực phẩm

Sốt xuất huyết Tay chân miệng x Ngộ độc


thực phẩm

34.878 12.644 51 vụ

771
trường hợp trường hợp người
bị ngộ độc
(8 người tử vong) (5 người tử vong) (11 người tử vong)

Tai nạn giao thông từ ít nghiêm trọng trở lên

Số vụ tai nạn Số người chết Số người bị thương

3.603 2.865 2.009


Bình quân 1 ngày Bình quân 1 ngày Bình quân 1 ngày

20 16 11
Vụ người người

You might also like