You are on page 1of 4

BẢN TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG

VIỆT NAM
QUÝ III - 2023
http://www.molisa.gov.vn

A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG (1)


LỰC LƯỢNG LAO ĐỘNG
52,4 triệu người
tham gia lực lượng lao động 74,4% nam Tỷ lệ lao động
Tỷ lệ tham gia
qua đào tạo
92,6 nghìn người so với Q2/2023 lực lượng lao động
có bằng, chứng chỉ
62,4% nữ
546 nghìn người người so với Q3/2022 68,9% 27,3%

VIỆC LÀM
Dịch vụ 39,8% 51,3 triệu người có việc làm
Công nghiệp - Xây dựng 33,3%
87,4 nghìn người so với Q2/2023
Nông, lâm nghiệp
và thủy sản 26,9% 523,6 nghìn người so với Q3/2022

THẤT NGHIỆP
Tỷ lệ thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi
1,079 trong độ tuổi 7,86% khu vực thành thị
triệu người

Số người thất nghiệp 2,30% Tỷ lệ thất nghiệp 2,73%


trong độ tuổi thanh niên
6,3 nghìn người so
với Q2/2023

THIẾU VIỆC LÀM LAO ĐỘNG TỰ SẢN TỰ TIÊU


TRONG NÔNG NGHIỆP
940,9 nghìn người trong độ tuổi 3,7 triệu người
Tỷ lệ thiếu việc làm thiếu việc làm
của lao động 220,4 nghìn người so với
trong độ tuổi
0,2 nghìn người so với Q2/2023 Q2/2023
2,06% 69,2 nghìn người so với Q3/2022
0,6 triệu người so với Q3/2022

LAO ĐỘNG PHI CHÍNH THỨC


THU NHẬP CỦA LAO ĐỘNG
LÀM CÔNG HƯỞNG LƯƠNG
ĐVT: triệu đồng/tháng
Tỷ lệ lao động
7,1 triệu đồng/tháng 8,1 có việc làm phi chính thức 65%
5,9
146 nghìn đồng so với Q2/2023
359 nghìn đồng so với Q3/2022 43,9 nghìn người so với Q2/2023
355,8 nghìn người so với Q3/2022
Nam Nữ
BIẾN ĐỘNG VIỆC LÀM THEO NGÀNH Q3/2023 SO VỚI Q2/2023 (NGHÌN NGƯỜI)
Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa
-76 Xây dựng ô tô, mô tô, xe máy và xe có +201
động cơ khác

-53 Giáo dục và đào tạo Vận tải, kho bãi +80

-27 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội Công nghiệp chế biến, chế tạo +79

Hoạt động kinh doanh Hoạt động làm thuê và các công
-22 bất động sản việc trong hộ gia đình +24
Sản xuất và phân phối điện,
Nông nghiệp, lâm nghiệp khí đốt, nước nóng, hơi nước +10
-18 và thủy sản và điều hòa không khí

BIẾN ĐỘNG VIỆC LÀM THEO NGÀNH Q3/2023 SO VỚI Q3/2022 (NGHÌN NGƯỜI)
Nông nghiệp, lâm nghiệp
-211 và thủy sản
Dịch vụ lưu trú và ăn uống +253

Bán buôn và bán lẻ; Sửa chữa Xây dựng +199


-106 ô tô, mô tô, xe máy và xe có
động cơ khác
Vận tải kho bãi +177
-33 Khai khoáng

-25 Công nghiệp chế biến chế tạo Giáo dục và đào tạo +74

Cung cấp nước, hoạt động quản Hoạt động của Đảng Cộng
-20 lý và xử lý nước thải, rác thải sản, tổ chức CT–XH, QLNN, +58
ANQP, BĐXH bắt buộc

B. BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP


(2)
B1. BẢO HIỂM XÃ HỘI (ƯỚC TÍNH ĐẾN 30/9/2023)

2,48% so với cùng kỳ năm 2022 28.194 lượt người


hưởng chế độ BHXH hàng tháng
17.508 BHXH bắt buộc: 16.009 nghìn người
nghìn người BHXH tự nguyện: 1.499 nghìn người 2.226.214 lượt người
tham gia BHXH hưởng chế độ ốm đau, thai sản,
dưỡng sức phục hồi sức khỏe
38,04% lực lượng lao động trong độ tuổi
tham gia BHXH 351.425 lượt người
hưởng các chế độ một lần

(3)
B2. BẢO HIỂM THẤT NGHIỆP
Đại học trở lên
15,4%
291.350 người 66.163 người so với Q2/2023
Cao đẳng nộp hồ sơ đề nghị
6,3% hưởng trợ cấp thất nghiệp 30.161 người so với Q3/2022
Trung cấp
6,3%
Số người có quyết định hưởng
Có chứng nhận, trợ cấp thất nghiệp 294.443
chứng chỉ nghề sơ cấp
7,0%% Số người được hỗ trợ học nghề 5.722
Không có bằng cấp, Lượt người được tư vấn,
chứng chỉ giới thiệu việc làm 642.733
65,0%
5 NHÓM NGÀNH NỘP HỒ SƠ HƯỞNG 5 NHÓM NGHỀ NỘP HỒ SƠ HƯỞNG
TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP LỚN NHẤT TRỢ CẤP THẤT NGHIỆP LỚN NHẤT
(chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng số đăng ký) (chiếm tỷ trọng cao nhất trong tổng số đăng ký)
Công nghiệp chế biến, Thợ may, thêu và
42,0% chế tạo 26,2% các thợ có liên quan

33,9% Hoạt động dịch vụ khác 6,4% Thợ lắp ráp

Nông nghiệp, lâm nghiệp


4,3% và thủy sản 2,8% Kế toán

Bán buôn và bán lẻ;


3,1% Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 2,7% Nhân viên bán hàng
và xe có động cơ khác

2,5% Xây dựng 1,9% Kỹ thuật viên điện tử

C. HOẠT ĐỘNG GIAO DỊCH THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG


(4)
C1. ĐƯA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG
Thị trường khác
Trung Quốc 7,5%
39.213 lao động 1,1%
đi làm việc ở nước ngoài
trong quý 3/2023
Nhật Bản
54,0%
Số doanh nghiệp được cấp phép hoạt động đưa Đài Loan
lao động đi làm việc ở nước ngoài đến hết 37,3%
quý 3/2023 là 472 doanh nghiệp

C2. XU HƯỚNG TUYỂN DỤNG, TÌM VIỆC TRÊN THỊ TRƯỜNG


Phân tích dữ liệu đăng tuyển dụng của doanh nghiệp và người lao động tìm việc làm từ internet
trong quý 3/2023: 18.300 lượt doanh nghiệp đăng tuyển dụng 66.887 lao động, 73.085 người
lao động tìm việc ĐẶC ĐIỂM CỦA
XU HƯỚNG TUYỂN DỤNG NGƯỜI ĐI TÌM VIỆC
Yêu cầu trình độ từ Có trình độ
đại học trở lên 49,2% 45,6% Đại học trở lên
Yêu cầu trình độ Có trình độ cao đẳng,
cao đẳng, trung cấp 31,5% 30,2% trung cấp
Không yêu cầu có Không có bằng
CMKT 18,4% 24,1% cấp/chứng chỉ

Vị trí nhân viên 60,9% 49,4% Vị trí nhân viên

Vị trí quản lý
bậc trung 14,8% 25,1% Việc làm tạm thời

Vị trí quản lý Vị trí quản lý


bậc cao 13,4% 22,1% bậc trung

0,7% 39,1% 32,1% 18,2% 9,9% 47,4% Từ 30 đến 39 tuổi

<5 5-10 10-15 15-21 >21


36,9% Từ 20 đến 29 tuổi
Mức lương kỳ vọng (ĐVT: triệu đồng/tháng)
5 NHÓM NGÀNH CÓ NHU CẦU 5 NHÓM NGHỀ CÓ NHU CẦU
TUYỂN DỤNG NHIỀU NHẤT TUYỂN DỤNG NHIỀU NHẤT
In, sao chép bản ghi các loại 19,3% Nhà chuyên môn bậc trung 28,8%

Sản xuất thuốc, hoá dược và Nhà chuyên môn kỹ thuật bậc cao 19,3%
17,3%
dược liệu

Hoạt động thu gom, xử lý và Nhân viên trợ lý văn phòng 19,0%
16,2%
tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy Nhân viên dịch vụ và bán hàng 10,5%
14,6%
vi tính và sản phẩm quang học
Lãnh đạo và quản lý trong
Hoạt động tài chính, ngân hàng 7,7%
8,1% doanh nghiệp
và bảo hiểm

5 NGHỀ CÓ NHU CẦU TUYỂN DỤNG 5 NHÓM NGHỀ NGƯỜI LAO ĐỘNG
NHIỀU NHẤT ĐI TÌM VIỆC NHIỀU NHẤT
Môi giới Bất động sản Kho vận

Thực phẩm & Đồ uống Nhân viên IT

Kỹ thuật điện, nhân viên an ninh Nhân viên marketing

Nhân viên marketing Phân tích tài chính, kế toán

Giám sát công trình Bảo hiểm và môi giới bảo hiểm

(5)
D. TRIỂN VỌNG THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG QUÝ 4/2023

51,3 triệu người tăng 166 nghìn người


có việc làm so với Q3/2023

DỰ BÁO NHU CẦU TĂNG/GIẢM VIỆC LÀM Ở MỘT SỐ NGÀNH (so với cùng kỳ năm trước)
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn Sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và
(trừ máy móc, thiết bị) vật liệu tết bện -3,0%
+7,4%

Khai thác, xử lý và cung cấp nước Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học
+2,4% -2,2%

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim
+2,2% loại khác -1,4%

BAN BIÊN TẬP


NGUỒN SỐ LIỆU
BẢN TIN THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG VIỆT NAM
(1) Tổng cục Thống kê - Điều tra lao động - Việc làm hàng quý BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(2) Vụ Bảo hiểm xã hội
(3) Cục Việc làm 0243.9361807
(4) Cục Quản lý lao động ngoài nước bantinttld@molisa.gov.vn
(5) Viện Khoa học Lao động và Xã hội
http://www.molisa.gov.vn

You might also like