You are on page 1of 6

1

TÌNH HÌNH KINH TẾ - XÃ HỘI


THÁNG 9 VÀ 9 THÁNG NĂM 2022

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP)

Tốc độ tăng GDP 9 tháng so với cùng kỳ năm trước

9,44 % 10,57 %
8,83 %

3,13 % 2,99 % 3,04 %


1,57 %
- 0,05 %
Nông, lâm nghiệp Công nghiệp
GDP và thủy sản và xây dựng
Dịch vụ

9 tháng năm 2021 9 tháng năm 2022

Tốc độ tăng GDP theo phương pháp sử dụng 9 tháng năm 2022

8,94 % Nhập khẩu hàng hóa


7,26 % Tích lũy tài sản và dịch vụ

Xuất khẩu hàng hóa


Tiêu dùng cuối cùng 5,59 % và dịch vụ
4,74 %

Cơ cấu GDP 9 tháng năm 2022

11,27 % 38,69 % 41,31 % 8,73 %

Nông, lâm nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Thuế sản phẩm trừ
và thủy sản và xây dựng trợ cấp sản phẩm
2

SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP


Trồng trọt tính đến 15/9/2022

Diện tích gieo trồng lúa và hoa màu (Nghìn ha, tăng/giảm so cùng kỳ năm trước)

1.505,3 1.915,6 574,0


0,2% 2,0% 6,3%
Lúa thu đông
Lúa mùa Lúa hè thu Vùng ĐBSCL

852,2 83,9 167,5 33,0 1.030,6


1,5% 8,0% 2,8% 9,2% 0,4%
Ngô Khoai lang Lạc Đậu tương Rau, đậu

Số lượng gia súc, gia cầm cuối tháng 9/2022 so với cùng thời điểm năm trước

8,8 % 3,8 % 1,1 % 3,4 %

Lợn Gia cầm Trâu Bò


Lâm nghiệp 9 tháng năm 2022 Sản lượng thủy sản 9 tháng năm 2022

Tổng số
191,2 nghìn ha

4,1%
6.602,8 nghìn tấn 2,6%
Diện tích rừng trồng mới tập trung

Nuôi trồng Khai thác


13,7 triệu m³
3.611,2 2.991,6
6,2% nghìn tấn nghìn tấn

Sản lượng gỗ khai thác 7,2% 2,4%


3

SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP 9 THÁNG NĂM 2022

Tốc độ tăng giá trị tăng thêm (VA) ngành công nghiệp so với cùng kỳ năm trước

9,63 %
Toàn ngành
4,42 % 10,69 % 7,71 % 7,03 %
Khai khoáng Chế biến, Sản xuất và Cung cấp nước,
chế tạo phân phối điện quản lý và xử lý
rác thải, nước thải

Tốc độ tăng/giảm một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu so với cùng kỳ năm trước

20,4% 17,3% 13,2%


Linh kiện điện thoại Quần, áo mặc thường
Thủy hải sản chế biến

0,6% 5,8% 13,7%


Dầu mỏ thô khai thác Điện thoại di động Sắt thép thô

TÌNH HÌNH ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP 9 THÁNG NĂM 2022

112.791 50.509 98.874 13.824


31,9% 56,1% 27,6% 8,0%
Doanh nghiệp DN quay lại DN tạm ngừng Doanh nghiệp
thành lập mới hoạt động hoạt động giải thể
4

HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ 9 THÁNG NĂM 2022

Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng

3.300,0 430,9 18,2 421,1


nghìn tỷ đồng nghìn tỷ đồng nghìn tỷ đồng nghìn tỷ đồng

15,8% 54,7% 294,9% 34,5%


Bán lẻ hàng hóa Lưu trú, ăn uống Du lịch lữ hành Dịch vụ khác

TỔNG SỐ 4.170,2 21,0%


nghìn tỷ đồng

Vận tải hành khách và hàng hóa

Vận tải hành khách Vận tải hàng hóa

Vận chuyển Vận chuyển

2.842,3 triệu lượt khách 40,7% 1.492,7 triệu tấn 24,4%


Luân chuyển Luân chuyển

132,0tỷ khách.km 59,4% 318,1 tỷ tấn.km 31,0%

Khách quốc tế đến Việt Nam

Hàng
không
1.659,9 gấp 22 lần
Nghìn lượt người

1.872,9
nghìn lượt người Đường
bộ
212,5 gấp 5,5 lần
Nghìn lượt người
gấp 16,4 lần
Đường
biển
0,5 24,1%
Nghìn lượt người

Phân theo vùng lãnh thổ (Nghìn lượt người)

Châu Á Châu Âu Châu Mỹ Châu Úc Châu Phi


1.310,7 261,6 209,6 84,6 6,4
5

HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

Vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội Đầu tư nước ngoài vào Việt Nam
9 tháng năm 2022 từ 1/1 đến 20/9/2022

Tổng số Tổng vốn đăng ký

2.130,3 nghìn tỷ đồng 12,5%


18,75 tỷ USD 15,3%
Nhà nước Ngoài NN FDI
Tổng vốn thực hiện
544,9 1.227,1 358,3
15,43 tỷ USD
nghìn tỷ đồng nghìn tỷ đồng nghìn tỷ đồng
16,3%
16,1% 10,0% 16,3%

XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA 9 THÁNG NĂM 2022

Xuất khẩu Nhập khẩu

282,52 tỷ USD
276,00 tỷ USD

17,3% 13,0%
XUẤT SIÊU

6,52 tỷ USD

CHỈ SỐ GIÁ

103,94 % 106,22 %
Chỉ số giá vàng
CPI tháng 9/2022
100,70 %
BQ 9 tháng năm 2022

100,40 % 102,73
so với so với cùng
tháng 9/2021 % kỳ năm trước
Chỉ số giá đô la Mỹ
CPI BQ 9 tháng BQ 9 tháng năm 2022
CPI tháng 9/2022
so với năm 2022 so với so với cùng
cùng kỳ kỳ năm trước
tháng trước
năm trước
6

MỘT SỐ VẤN ĐỀ XÃ HỘI 9 THÁNG NĂM 2022

Lao động, việc làm

Lao động 15 tuổi trở lên đang làm việc Tỷ lệ thất nghiệp của lao động
trong độ tuổi

50,5 triệu người


2,35 %
3,0%
Thu nhập bình quân tháng của lao động
Tỷ lệ thiếu việc làm của lao động làm công hưởng lương
trong độ tuổi

2,29 % 7,5
triệu đồng/tháng

Dịch bệnh và ngộ độc thực phẩm

Sốt xuất huyết Tay chân miệng x Ngộ độc


thực phẩm

199.518 48.839 39 vụ
544 bị ngộ độc
trường hợp trường hợp người

(78 người tử vong) (3 người tử vong) (11 người tử vong)

Tai nạn giao thông từ ít nghiêm trọng trở lên

Số vụ tai nạn Số người chết Số người bị thương

5.785 4.714 2.963


Bình quân 1 ngày Bình quân 1 ngày Bình quân 1 ngày

21 17 11
Vụ người người

You might also like