Professional Documents
Culture Documents
Improve Quality With Dry Chemistry - VNese
Improve Quality With Dry Chemistry - VNese
Tháng 11/2014
Woochang Lee MD, PhD
Đại học Y Khoa Ulsan và
Trung tâm Y Khoa Asan
Trung tâm Y khoa ASAN (AMC)
Tòa nhà phía Đông Tòa nhà mới
Tòa nhà phía Tây 1,161 giường 827 giường
Với Trung tâm Ung Bướu
712 giường
Trung tâm
Nghiên cứu
Lâm sàng
Sơ lược về AMC (2013)
Được công
nhận bởi
CAP từ năm
1999
Tổng thống kê hàng năm (2004-2013)
Tỷ lệ tăng trưởng gộp hàng năm (CAGR): 5.2 %
38,889,797
40,000,000 38,543,860
36,051,432 35,974,581
35,000,000 34,415,537
32,378,612
30,855,146
30,000,000 28,756,194
26,295,356
25,000,000
24,570,318
# of Tests
20,000,000
15,000,000
10,000,000
5,000,000
0
2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013
Year
Tôi là ai?
Bệnh nhân: nội trú (48%); ngoại trú (44%); cấp cứu (8%)
*Hóa sinh lâm sàng bao gồm cả sinh hóa thường quy và đặc biệt.
Nhu cầu của phòng xét nghiệm AMC
Bilirubin
ISEs
Creatinine
Calcium
BILIRUBIN
Các thành phần Bilirubin theo Phương pháp
Đỉnh HPLC
Gắn kết với
Tiểu phần Không gắn kết Gắn kết đơn Gắn kết đôi
Bilirubin Albumin
Phương
Tổng số
pháp truyền
Gián tiếp (Tổng Trực tiếp
thống số–Trực tiếp)
?
Tổng số
Phương Không gắn kết (Bu) Gắn kết (Bc)
pháp Delta (Tổng cộng–
Sơ sinh (Bu+Bc)
VITROS [Bu+Bc])
From: Bilirubin Testing: Traditional and More, Phillip R. Bach, Ph. D., Primary Children’s Medical Center, SLC, Ut
Phiến VITROS BuBc cho xét nghiệm sơ sinh
Đo trực tiếp Bilirubin dạng liên kết (Bc) và không
liên kết (Bu)
Độ đặc hiệu cao và thể tích mẫu nhỏ lý tưởng cho
trẻ sơ sinh
Phiến VITROS BuBc Bilirubin trẻ sơ sinh (NBIL)
Reaction scheme
Các lợi điểm của Xét nghiệm VITROS BuBc
Reaction scheme
Phiến VITROS Calcium
Độ chuẩn xác:
99,9% tương quan với phương pháp hấp thụ nguyên tử
Không bị ảnh hưởng bởi Hemoglobin (1,5 g / L), Bilirubin (20 mg / dL),
Natri (156 mmol / L)
Độ chính xác:
CV interlab : 1.5%
Kết quả EQAS: Một trong 23 xét nghiệm hóa sinh tốt nhất của VITROS
( RCPA pub, 2002, on file)
Độ ổn định của thuốc thử: 4 tuần
Phân phối mẫu và thuốc thử:
Đầu tip dùng một lần tránh nhiễm chéo mẫu/ pH do rửa kim
Không có bước rửa cuvettes
CREATININE
Xét nghiệm VITROS Creatinine
Reaction scheme
VITROS Creatinine: được sử dụng như một
phương pháp tham chiếu
Vitros 350 (Phương pháp Enzyme) được sử dụng như
phương pháp so sánh 'tham chiếu' cho việc đo lường
bilirubin và creatinin
VITROS Creatinine: Dữ liệu của AMC
Độ chính xác (Tháng 9/ 2014)
1. Đầu tip dùng một lần Loại bỏ nhiễm chéo và tắc kim do
cho mẫu và thuốc thử cục máu đông
Kim hút Mẫu và thuốc
1.1
thử
Một bộ phận bên
trong máy để phát Công nghệ MicroSensor™ bản
hiện tán huyết, mẫu quyền đo chỉ số huyết thanh (HIT)
Chỉ số huyết
vàng và mẫu đục. cho tất cả các mẫu được đưa vào
thanh (tán huyết,
2.1 máy để phân tích.
mẫu vàng và
Cần thể tích mẫu
mẫu đục)
mẫu, vật tư tiêu hao Quá trình này mất ít hơn 1 giây và
và thời gian nhiều không cần thêm gì cả
hơn
Chỉ số Serum từ LIS – Huyết sắc tán
3.1 Các điện cực
Kết quả trung thực đối với 1. Thay đổi các ICT
bệnh nhân có các protein định kỳ bằng 1. Sử dụng một điện cực
cách giám sát dùng một lần
bất thường hoặc lipid bất
chặt chẽ kết quả 2. Không cần thay thế điện
thường EQA & IQC cực và hiệu chuẩn
(ví dụ như: tiểu đường, 2. Hiệu chuẩn hàng 3. Không cần đường ống/
bệnh nhân bị mất nước, ngày máy bơm
tăng cholesterol máu, U 3. Cần đương ống/
đa tủy) máy bơm/ vật tư
tiêu hao
Hiệu suất hoạt động
1. Thời gian trả kết quả Cải thiện trung bình 27% thời gian trả kết
(TAT) quả cho các xét nghiệm sinh hóa
3. Cải thiện thời gian Khả năng nạp thuốc thử bất cứ lúc
máy hoạt động nào, ngay cả trong khi chạy
Chế độ sẵn sàng suốt 24 giờ, không
cần khởi động giúp cải thiện tổng thời
gian hoạt động
NaOH solution
NaCl Solution
Dung dịch tham chiếu điện cực
Số dung dịch SMS
4.1 Dung dịch rửa cho XN Miễn
đệm Hitergent
dịch
Cell Clean 1
Cell Clean 2
Hiệu quả chi phí
Không cần tới chi phí bảo trì hệ thống lọc nước
và các chi phí sử dụng khác.
Giảm việc chạy lại và hiệu chuẩn tránh lãng phí
thuốc thử.
Ít vật tư tiêu hao hơn đồng nghĩa với việc giảm
chi phí và xử lý tồn kho
Không cần kim hút thuốc thử
Hiệu quả chi phí – Tiêu thụ nước
ƯỚT KHÔ
Hiệu quả chi phí –
giảm thiểu chạy lại và hiệu chuẩn