You are on page 1of 100

SỞ Y TẾ TP HỒ CHÍ MINH

BỆNH VIỆN NHÂN DÂN GIA ĐỊNH

BẢNG GIÁ THU DỊCH VỤ NĂM 2017


GIÁ THU
STT DANH MỤC KỸ THUẬT
DỊCH VỤ
1 Khám bệnh (khu dịch vụ Nơ Trang Long) 150,000
2 Khám bệnh (khu dịch vụ lầu 3) 100,000
3 Điện Cơ 300,000
4 Điện não đồ 200,000
5 Điện não đồ trong động kinh 100,000
6 Điện tim 90,000
7 Điện tim gắng sức 350,000
8 Holter ECG 24 giờ 500,000
9 Holter huyết áp 24h 500,000
10 Đo chức năng hô hấp.37 220,000
11 Hút dịch khớp.37 150,000
12 Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản.37 270,000
13 Chải rửa phế quản 160,000
14 GPBL . Sinh thiết buồng trứng 400,000
15 GPBL Nạo cổ tử cung & lòng tử cung bằng PP HE 400,000
16 GPBL Nạo cổ tử cung bằng PP HE 400,000
17 GPBL Nạo lòng tử cung bằng PP HE 400,000
18 GPBL Nạo thai trứng bằng PP HE 400,000
19 GPBL Sinh thiết cổ tử cung bằng PP HE 400,000
20 GPBL. Bánh nhau 400,000
21 GPBL. Búi dãn tĩnh mạch 400,000
22 GPBL. Cắt Amidale 1 bên 400,000
Xét nghiệm và chuẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim
23 400,000
nhỏ (FNA).37
24 Strongyloides stercoralis (Giun lươn) 130,000
25 Adeno virus IgM 80,000
26 Anti CMV IgG ( Elisa ) 150,000
27 Anti CMV IgM ( Elisa ) 150,000
28 Anti HAV-IgM bằng miễn dịch bán tự động/tự động.37 150,000
29 Anti HAV-total bằng miễn dịch bán tự động/tự động.37 150,000
30 Anti HBs ( Elisa ) 150,000
31 Anti-HBc IgM miễn dịch bán tự động/tự động.37 150,000
32 Anti-HBe miễn dịch bán tự động/tự động.37 150,000
33 Anti-HBs định lượng.37 150,000
34 Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động.37 150,000
35 ASLO ( Streptococcus Pyogenes) .37 70,000
36 Cấy máu bằng máy Bactec 180,000
Trang 1
37 Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật TPHA 65,000
38 Chẩn đoán giang mai bằng pp VDRL 80,000
39 Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết 190,000
40 Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal 110,000
41 Chlamydia IgG miễn dịch bán tự động/tự động.37 ( GỬI MEDIC) 200,000
42 CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động.37 130,000
43 CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động.37 150,000
44 Cysticercus Cellulosae (Nang ấu trùng sán dải heo ) 130,000
45 Đàm soi nhuộm + nuôi cấy vi khuẩn 180,000
46 Dengue IgG miễn dịch bán tự động/tự động.37 150,000
47 E. histolytica (Amip gan, phổi, não, da) 130,000
48 EBV EA-D IgG miễn dịch bán tự động/tự động.37 ( GỬI MEDIC ) 200,000

49 EBV EB-NA1 IgG miễn dịch bán tự động/tự động.37 ( GỬI MEDIC ) 200,000

50 EBV-VCA IgG miễn dịch bán tự động/tự động.37 ( GUI MEDIC) 200,000

51 EBV-VCA IgM miễn dịch bán tự động/tự động.37 ( GỬI MEDIC) 200,000
52 Echinococus sp (Bướu sán nước) 130,000
53 Fasciola hepatica (Sán lá lớn ở gan) 130,000
54 Gnathostoma sp. 130,000
55 H.pylori test nhanh 50,000
56 HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động.37 120,000
57 HBsAg miễn dịch bán tự động/tự động.37 100,000
HBV đo tải lượng hệ thống tự động.37 ( Định l ượng virus viêm gan B
58 1,500,000
cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính đang điều trị )
59 HCG test nhanh 40,000
HCV đo tải lượng hệ thống tự động.37 ( định l ượng virus viêm gan C
60 1,500,000
cho các bệnh nhân viêm gan C mãn tính đang điều trị )

Helicobacter pylori Ag test nhanh . XÉT NGHIỆM TÌM HP (áp dụng


61 80,000
với trường hợp người bệnh không nội soi dạ dày/tá tràng).37

62 Hồng cầu trong phân test nhanh.37 (MÁU ẨN PHÂN ) 75,000


63 Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp.37 (SOI PHÂN ) 60,000
Huyết trắng nuôi cấy vi khuẩn( VK nuôi cấy và định danh hệ thống tự
64 180,000
động)
65 Huyết trắng soi tươi, nhuộm Gram 70,000
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi.37 ( SOI TƯƠI DỊCH NÃO TỦY,
66 70,000
HUYẾT TRẮNG)
67 MIC Vancomycine ( xác định nồng độ ức chế tối thiểu) 200,000
68 Paragonimus sp (Sán lá phổi ) 130,000
Trang 2
69 Rubella IgG ( Elisa )( tầm soát ) 130,000
70 Rubella IgG miễn dịch bán tự động/tự động.37 ( BỆNH LÝ ) 150,000
71 Rubella IgM ( Elisa )( tầm soát ) 150,000
72 Sắc ký miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh 140,000
73 TB Test nhanh ( kháng thể kháng lao) 280,000
74 Test nhanh chẩn đoán sốt xuất huyết Dengue IgM, IgG 180,000
75 Test nhanh chẩn đoán Sốt xuất huyết Dengue NS1 180,000
76 Tìm ký sinh trùng đường ruột ( giun, sán, trứng) trong phân 70,000
77 Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp thủ công.37 80,000
78 Toxocara sp. (Giun đũa chó mèo) 130,000
79 Toxoplasma IgG ( Elisa ) 130,000
80 Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/tự động.37 130,000
81 Toxoplasma IgM ( Elisa ) 130,000
82 Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/tự động.37 130,000
83 Treponema pallidum TPHA định lượng.37 180,000
84 Treponema pallidum TPHA định tính.37 65,000
85 Trichinella Spiralis (Giun xoắn) 130,000
Trứng giun sán, đơn bào phương pháp trực tiếp.37 (SOI PHÂN TÌM
86 150,000
KÝ SINH TRÙNG ĐƯỜNG RUỘT )
87 Vi hệ đường ruột.37 45,000
88 Vi khuẩn nhuộm soi ( AFB / GRAM ) .37 70,000
89 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh hệ thống tự động.37 300,000
90 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường.37 250,000
91 Xét nghiệm HP bằng test hơi thở C13 650,000
92
93 Định lượng IgG .37 80,000
94 Định lượng IgM . 37 80,000
95 Acid uric nước tiểu.37 25,000
96 ACTH ( Afternoon/ morning ) 130,000
97 ACTH.37 100,000
98 ADA dịch 170,000
99 ADH ( Anti Diuretic Homone) 200,000
100 ADH.37 150,000
101 Adrenaline ( Catecholamine )/ blood 250,000
102 AFP (Alpha FP) ( tầm soát ) 140,000
103 Alpha FP ( AFP).37 120,000
104 Amoniac ( NH3).37 100,000
105 Amylase niệu 37 70,000
106 ANA ( Kháng thể kháng nhân) 100,000
107 Anti - ds DNA 350,000
108 Anti - TG .37 320,000
109 Anti - TPO định lượng.37 230,000
110 Anti CCP ( Cyclic Citrullinated Ab ) - medic 200,000
Trang 3
111 Apolipo Protein .37 70,000
112 Benzodiazepam.37 70,000
113 Beta - HCG .37 110,000
114 Beta 2 Micro - globuline .37 100,000
115 Beta 2 Microglobulin 120,000
116 BNP ( B- Type natriuretic Peptide ).37 600,000
117 C- Peptid .37 200,000
118 CA 125 .37 160,000
119 CA 15-3 . 37 160,000
120 CA 19-9 .37 160,000
121 CA 72- 4 . 37 160,000
122 CA 72-4 ( Cancer antigen 72-4) 180,000
123 Calci .37 25,000
124 Calci niệu .37 50,000
125 Calcitonine 140,000
126 Calcitonine 37 160,000
127 Catecholamin.37 260,000
128 Catecholamin/urine 24h 600,000
129 Catecholamines 600,000
130 CEA.37 120,000
131 Ceruloplasmin.37 100,000
132 CK-MB.37 70,000
133 co cục máu đông.37 35,000
134 Complement 3 ( C3)/4 (C4) một loại .37 75,000
135 Cortisol niệu 110,000
136 Cortison 37 100,000
137 CPK 37 50,000
138 Creatinine nước tiểu.37 25,000
139 CRP - định lượng .37 80,000
140 CRP-Hs .37 80,000
141 Cyclosporine .37 350,000
142 CYFRA 21.1 140,000
143 Cyfra 21-1 . 37 140,000
144 đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan.37 30,000

DCIP test (Dichlorophenol-indolphenon-test dùng sàng l ộc huyết sắc


145 70,000
tố E).37
146 Điện di Hemoglobin máu 250,000
147 Điện di Proteine nước tiểu ( máy tự động ).37 180,000
148 Điện giải đồ ( Na, K, Cl ) .37 50,000
149 Điện giải đồ ( Na, K, Cl) niệu .37 50,000
150 Digoxine 37 120,000

Trang 4
Định lượng GPT ( không thanh toán Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm
151 45,000
có thể ngoại suy được ).37
152 Định lượng Acid Uric .37 40,000
153 Định lượng Albumine 37 40,000
154 Định lượng Amylase 37 40,000
155 Định lượng anpha Antitrypsin. 37 100,000
156 Định lượng anti Thrombin III.37 150,000
157 Định lượng Bilirubin gián tiếp 45,000
158 Định lượng Bilirubin toàn phần 45,000
159 Định lượng Bilirubin trực tiếp 45,000
160 Định lượng Ceton máu 6,000
161 Định lượng Cholesterol ( máu ) - TẦM SOÁT 35,000
162 Định lượng Cholesterol toàn phần.37 45,000
163 Định lượng Creatinine .37 40,000
164 Định lượng Cystatine C .37 120,000
165 Định lượng Ethanol .37 (NỒNG ĐỘ RƯỢU ) 50,000
166 Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng ph ương pháp trực tiếp.37 120,000
167 Định lượng Gentamicine 37 120,000
168 Định lượng Glucose .37 40,000
169 Định lượng GOT 50,000
Định lượng GOT ( không thanh toán Tỷ lệ A/G là những xét nghiệm
170 50,000
có thể ngoại suy được ).37
171 Định lượng GPT 50,000
172 Định lượng HDL- cholesterol .37 50,000
173 Định lượng IgA . 37 80,000
174 Định lượng IgE .37 80,000
175 Định lượng LDL,LDL-C ( máu ) - TẦM SOÁT 50,000
176 Định lượng LDL-Cholesterol. 37 50,000
177 Định lượng Lipid toàn phần.37 50,000
178 Định lượng Magie ( Mg ) ++ huyết thanh.37 50,000
179 Định lượng men G6DP.37 100,000
180 Định lượng Methotrexat.37 400,000
181 Định lượng Phospholipid.37 50,000
182 Định lượng Phosphor 37 50,000
183 Định lượng Protein (niệu) 40,000
184 Định lượng Protein C.37 250,000
185 Định lượng Protein S.37 250,000
186 Định lượng Protein toàn phần .37 40,000
187 Định lượng RA.37 50,000
188 Định lượng sắt huyết thanh.37 50,000
189 Định lượng SGOT (AST)( máu) - TẦM SOÁT 60,000
190 Định lượng SGPT (ALT) ( máu ) TẦM SOÁT 60,000
191 Định lượng Tobramycine.37 120,000
Trang 5
192 Định lượng t-PA.37 250,000
193 Định lượng TRAb .37 420,000
194 Định lượng Tranferin Receptor.37 130,000
195 Định lượng Triglyceride ( máu ) - TẦM SOÁT 35,000
196 Định lượng Tryglyceride toàn phần .37 45,000
197 Định lượng Urê (niệu) 40,000
198 Định lượng Ure . 37 40,000
199 Định lượngt HDL, HDL-C ( máu ) - TẦM SOÁT 70,000

Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẳn huyết
200 60,000
thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu.37

Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp


201 95,000
Gelcard/Scangel.37 ( NHÓM MÁU ABD / GS )
202 Định tính Amphetamine .37 60,000
203 Định tính Kappa . 37 120,000
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen (Giá cho mỗi chất kích
204 120,000
tập).37
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với
205 Ristocetin/Epinephrin/ArachidonicAcide/thrombin (Giá cho mỗi yếu 200,000
tố).37
206 Double test ( tầm soát) 320,000
207 Đường máu mao mạch ( thực hiện cho bệnh nhân nội trú ).37 35,000
208 Đường máu mao mạch. ( theo YC bệnh nhân ) 35,000
209 Erythropotein.37 100,000
210 Estradiol .37 100,000
211 Ferritine.37 100,000
212 Folate .37 100,000
213 Free b HCG ( Free Beta Human Chorionic Gonadotropin ).37 200,000
214 Free PSA .37 100,000
215 Fructosamin ( Medic ) 150,000
216 FSH 120,000
217 FSH.37 100,000
218 FT3 . 37 75,000
219 FT4 . 37 75,000
220 Gama GT.37 35,000
221 GH .37 180,000
222 GLDH . 37 120,000
223 Glucose dịch .37 25,000
224 Haptoglobin 140,000
225 Haptoglobine .37 120,000
226 HbA1c. 37 120,000
227 HBDH . 37 120,000
228 HE 4. 37 300,000
Trang 6
229 Hemoglobin định lượng (bằng máy quang kế).37 50,000
230 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động).37 85,000
231 Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam).37 150,000
232 IGF 1 600 140,000
233 Inhibine A. 37 250,000
234 INR - Thời gian Prothombin ( PT%, PTs, INR).37 60,000
235 Insuline .37 100,000
236 Khí máu . 37 230,000
237 Lách đồ.37 80,000
238 Lactat ( dịch ) 50,000
239 Lactat 37 120,000
240 Lambda định tính.37 120,000
241 LDH.37 50,000
242 LH 120,000
243 LH .37 100,000
244 Lipase .37 70,000
245 Máu lắng (bằng máu tự động).37 60,000
246 Micro Albumine.37 ( niệu ) 60,000
247 Myoglobin.37 100,000
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp ( PP hồng cầu gắn từ trên máy bán tự
248 120,000
động ).37
Nghiệm pháp coombs gián tiếp hoặc trực tiếp ( bằng một trong các PP
249 100,000
: ống nghiệm; Gelcard; Scangel ).37
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp ( PP hồng cầu gắn từ trên máy bán tự
250 12,000
động ).37
251 Nghiệm pháp dung nạp Glucose (0h,2h) 60,000
252 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls).37 60,000
253 NSE ( Neuron Specific Enolase ).37 230,000
254 Paracetamon .37 50,000
Phãn ứng hòa hợp có sử dụng kháng Globuline người ( kỹ thuật
255 Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động ).37 ( PHÃN ỨNG 80,000
HÒA HỢP NHÓM MÁU )
256 Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (kỹ thuật pha rắn).37 70,000
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước mưới ở 220C (kỹ thuật ống
257 50,000
nghiệm).37
258 Pro - GRP.37 360,000
259 Pro- BNP ( N- terminal Pro B- Type natriuretic Peptd ).37 420,000
260 Progesterol ( Medic ) 120,000
261 Progesterol .37 120,000
262 Prolactin .Medic.BHYT 140,000
263 Prolactin 37 100,000
264 Protein C, Định lượng 300,000
265 Protein S, Định lượng 300,000
Trang 7
266 Proteine dịch .37 20,000
267 Proteine niệu hoặc đường niệu ( định lượng ).37 30,000
268 PSA . 37 100,000
269 PTH .37 250,000
270 Quinine/ Cloroquin/Mefloquin .37 100,000
271 RF (Rheumatoid Factor) . 37 60,000
272 Romatest ( HE 4 + CA125 ). Medic 350,000
273 Salicylate . 37 100,000
274 SCC .37 220,000
275 Sức bền thẩm thấu hồng cầu.37 60,000
276 T3 . 37 75,000
277 T4 . 37 75,000
278 Tập trung bạch cầu.37 50,000
279 Test thanh thải Creatinine.37 70,000
280 Test thanh thải Ure .37 70,000
281 Testosteron .37 120,000
282 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit).37 40,000
283 Theophyline.37 110,000
284 Thời gian Howell.37 50,000
285 Thời gian máu chảy (Phương pháp Duke).37 25,000
286 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy).37 60,000
287 Thời gian máu đông.37 25,000
288 Thời gian Thrombin( TT ).37 60,000
289 Thời gian Thromboplastin hoạt hóa từng phần ( APTT).37 60,000
290 Thời gian Throthombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động.37 75,000
291 Thyroglobulin ( Tg) 120,000
292 Thyroglobuline.37 200,000
293 Tìm hồng cầu có chấm ưa Baze ( bằng máy ).37 30,000
294 Tìm mãnh hồng cầu vỡ (bằng máy).37 30,000
295 Tìm tế bào Hargraves.37 80,000
296 Tổng phân tích nước tiểu .37 60,000
297 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm Laser.37 80,000
298 Transferin 90,000
299 Transferine / độ bão hòa Tranferine .37 100,000
300 Tricyclic Anti- depressant.37 110,000
301 Triple test ( tầm soát ) 320,000
302 Troponin I .37 100,000
303 Troponin T .37 100,000
304 TSH . 37 75,000
305 Vitamin B12 35,000
306 Vitamine B12 .37 100,000
307 Xác định Bacturate trong máu.37 220,000
Trang 8
308 Xác định yếu tố vi lượng Cu ( đồng ).37 50,000
309 Xác định yếu tố vi lượng Fe ( sắt ).37 50,000
310 Xác định yếu tố vi lượng Zn ( kẽm ) .37 50,000
Chụp cắt lớp vi tính BỤNG NGOẠI KHOA thường quy CÓ THUỐC (
311 1,100,000
Từ 1 -32 dãy ).43
Chụp cắt lớp vi tính BỤNG thường quy CÓ THUỐC ( từ 64- 128 dãy
312 2,400,000
).43
Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ có ti êm thuốc cản quang(từ 64-
313 2,400,000
128dãy).43
314 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ CÓ THUỐC ( từ 1-32 d ãy ).43 1,000,000
315 Chụp cắt lớp vi tính cột sống cổ KHÔNG THUỐC ( từ 1- 32 d ãy ).43 700,000

Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực có ti êm thuốc cản quang(từ 64-
316 2,400,000
128dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính cột sống ngực KHÔNG THUỐC cản quang( từ 1-
317 700,000
32 dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng có tiêm thuốc cản quang(từ 64-
318 2,400,000
128dãy).43

319 Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng CÓ THUỐC ( từ 1 -32 dãy ).43 1,000,000

Chụp cắt lớp vi tính cột sống thắt lưng KHÔNG THUỐC ( từ 1-32
320 700,000
dãy ).43
321 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ- chậu( từ 64-128 d ãy).43 2,400,000
322 Chụp cắt lớp vi tính động mạch chủ ngực( từ 64-128 d ãy).43 2,400,000
Chụp cắt lớp vi tính động mạch phổi có thuốc cản quang ( từ 64-128
323 2,400,000
dãy).43
324 Chụp cắt lớp vi tính động mạch vành, tim( từ 64-128 dãy).43 2,400,000
325 Chụp cắt lớp vi tính gan có dựng hình đường mật( từ 64-128 dãy).43 2,400,000

Chụp cắt lớp vi tính GAN- MẬT thường quy CÓ THUỐC ( Từ 1-32
326 1,100,000
dãy ).43
Chụp cắt lớp vi tính GAN MẬT thường quy CÓ THUỐC ( từ 64-128
327 2,400,000
dãy ).43
Chụp cắt lớp vi tính hàm mặt có ứng dụng phần mềm nha khoa ( từ 64-
328 2,400,000
128 dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính hàm-mặt có tiêm thuốc cản quang( từ 64-128
329 2,400,000
dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính hệ động mạch cảnh có tiêm thuốc cản quang ( từ
330 2,400,000
64-128 dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận v à/ hoặc dựng
331 1,100,000
hình đường bài xuất( từ 1-32 dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu có khảo sát mạch thận v à/ hoặc dựng
332 2,400,000
hình đường bài xuất( từ 64-128 dãy).43
Trang 9
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy có thuốc cản quang ( từ 1-
333 1,100,000
32 dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính hệ tiết niệu thường quy không thuốc cản quang( từ
334 700,000
1-32 dãy).43

335 Chụp cắt lớp vi tính hốc mắt có thuốc cản quang( từ 64-128 d ãy).43 2,400,000

Chụp cắt lớp vi tính khảo sát huyết động học khối u( CT perfusion) (
336 2,400,000
từ 64-128 dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính khảo sát mạch máu tạng khác CÓ THUỐC ( từ 64-
337 2,400,000
128 dãy ).43
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp( từ 1-32
338 1,100,000
dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính khớp có tiêm thuốc cản quang vào ổ khớp(từ 64-
339 2,400,000
128dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính khớp thường quy có tiêm thuốc cản quang(từ 64-
340 2,400,000
128dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang ( từ 1-32
341 1,100,000
dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực có tiêm thuốc cản quang( từ 64-128
342 2,400,000
dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính lồng ngực không ti êm thuốc cản quang( từ 1-32
343 700,000
dãy).43
344 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi dưới(từ 64-128 dãy).43 2,400,000
345 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu chi trên(từ 64-128 dãy).43 2,400,000
346 Chụp cắt lớp vi tính mạch máu não ( từ 64-128 dãy).43 2,400,000
347 Chụp cắt lớp vi tính nội soi ảo cây phế quản ( từ 64-128 d ãy).43 2,400,000
Chụp cắt lớp vi tính ổ bụng khảo sát mạch máu khối u GAN có
348 2,400,000
THUỐC ( từ 64-128 dãy ).43
349 Chụp cắt lớp vi tính phổi độ phân giải cao ( từ 1-32 d ãy).43 1,100,000
350 Chụp cắt lớp vi tính sọ não có dựng hình 3D( từ 64-128 dãy).43 2,400,000
Chụp cắt lớp vi tính sọ não có tiêm thuốc cản quang ( từ 64-128
351 2,400,000
dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính sọ não không tiêm thuốc cản quang ( từ 1 - 32 dãy
352 700,000
)
Chụp cắt lớp vi tính tai - xương đá không tiêm thuốc ( từ 64-128
353 1,500,000
dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính tai- xương đá có tiêm thuốc cản quang( từ 64-128
354 2,400,000
dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính tạng khảo sát huyệt động học khối u( CT
355 1,100,000
perfusion) ( từ 1-32 dãy).43
Chụp cắt lớp vi tính thường quy BỤNG NGOẠI KHOA - KHÔNG
356 700,000
THUỐC ( Từ 1-32 dãy ).43

Trang 10
357 Chụp cắt lớp vi tính tính điểm vôi hóa mạch vành( từ 64-128 dãy).43 2,400,000

358 Chụp cắt lớp vi tính tưới máu não (CT perfusion) ( từ 64-128 dãy).43 2,400,000

359 Chụp cắt lớp vi tính TỤY thường quy CÓ THUỐC ( từ 1-32 dãy ).43 1,100,000

360 Chụp cắt lớp vi tính vùng cổ có tiêm thuốc cản quang ( từ 1 -32 dãy ) 1,100,000

Chụp cắt lớp vi tính vùng xoang mặt có khảo sất tưới máu - có thuốc
361 2,400,000
cản quang ( từ 64- 128 dãy ).43
Chụp cắt lớp vi tính vùng xoang mặt có thuốc cản quang ( từ 1-32 dãy
362 1,100,000
).43
Chụp cắt lớp vi tính vùng xoang mặt không thuốc cản quang ( từ 1 -32
363 700,000
dãy ).43
364 Chụp CLVT tai-xương đá không tiêm thuốc (từ 1-32 dãy) 700,000
365
366
367 Đo Chức Năng Hô Hấp 220,000
368
369 Chụp cộng hưởng từ động mạch thận có tiêm thuốc tương phãn .43 2,500,000
370 Chụp cộng hưởng từ Xương khớp khuỷu ( không cản từ ) 2,000,000
371 Chụp cộng hưởng từ cẳng tay IV ( + ) có thuốc cản từ 2,500,000
372 Chụp cộng hưởng từ bàn tay IV ( + ) có thuốc cản từ 2,500,000
373 Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới có cản từ 2,500,000
374 Chụp cộng hưởng từ gan-mật-tụy có thuốc cản từ - KTC 2,500,000
375 Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ có tiêm chất tương phản(0.2 1.5T).43 2,500,000

Chụp cộng hưởng từ hệ mạch cổ không tiêm chất tương phản(0.2


376 2,000,000
1.5T).43
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác không có thuốc(0.2
377 2,000,000
1.5T).43
378 Chụp cộng hưởng từ khớp gối IV (+ ) P/Tcó cản từ 2,500,000
379 Chụp cộng hưởng từ khớp háng IV ( + ) có cản từ 2,000,000
380 Chụp cộng hưởng từ khớp vai không cản từ 2,000,000
Chụp cộng hưởng từ phần mềm khác IV ( + ) có cản từ ( BS ghi rõ bộ
381 2,500,000
phận cần khảo sát )
382 Chụp cộng hưởng từ phổ não(spect tính rography)(0.2 1.5T).43 3,500,000
383 Chụp cộng hưởng từ tưới máu não(perfusion)(0.2 1.5T).43 2,500,000
Chụp cộng hưởng từ tuyến yên có tiêm chất tương phản(khảo sát
384 2,500,000
động học)(0.2 1.5T).43
385 Chụp cộng hưởng từ Xương khớp cổ tay ( không cản từ ) 2,000,000

Trang 11
Chụp cộng hưởng từ bìu,dương vật (0.2-1.5T) không tiêm thuốc tương
386 2,000,000
phãn .43
Chụp cộng hưởng từ bìu,dương vật có tiêm chất tương phản(0.2-
387 2,500,000
1.5T).43
388 Chụp cộng hưởng từ cánh tay IV ( + ) có cản từ 2,500,000
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ có tiêm thuốc tương phản(0.2-
389 2,500,000
1.5T).43
Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ KHÔNG THUỐC TƯƠNG PHẢN
390 2,000,000
(0.2-1.5T).43
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực CÓ THUỐC TƯƠNG PHẢN 0.2-
391 2,500,000
1.5T).43
Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực KHÔNG THUỐC TƯƠNG PHẢN
392 2,000,000
(0.2-1.5T).43
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng-cùng CÓ THUỐC TƯƠNG
393 2,500,000
PHẢN (0.2-1.5T).43
Chụp cộng hưởng từ cột sống thắt lưng-cùng KHÔNG THUỐC
394 2,000,000
TƯƠNG PHẢN (0.2-1.5T).43
395 Chụp cộng hưởng từ đánh giá bánh nhau(rau)(0.2-1.5T).43 2,000,000
396 Chụp cộng hưởng từ đáy sọ và xương đá(0.2-1.5T).43 2,000,000
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi dưới CÓ TIÊM THUỐC TƯƠNG
397 2,500,000
PHẢN (1.5T).43
Chụp cộng hưởng từ động mạch chi trên CÓ TIÊM THUỐC TƯƠNG
398 2,500,000
PHẢN (1.5T).43
399 Chụp cộng hưởng từ động mạch chủ-chậu(1.5T).43 2,500,000
Chụp cộng hưởng từ hốc mắt và thần kinh thị giác có thuốc tương
400 2,500,000
phản(0.2 1.5T).43
401 Chụp cộng hưởng từ khớp gối P/T không thuốc 2,000,000
402 Chụp cộng hưởng từ lồng ngực có tiêm thuốc tương phản(0.2-1.5T).43 2,500,000
403 Chụp cộng hưởng từ lồng ngực(0.2-1.5T).43 2,000,000
Chụp cộng hưởng từ não-mạch não có tiêm chất tương phản(0.2
404 2,500,000
1.5T).43
Chụp cộng hưởng từ não-mạch não không tiêm chất tương phản(0.2
405 2,000,000
1.5T).43
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi CÓ TIÊM THUỐC TƯƠNG
406 2,500,000
PHẢN (0.2-1.5T).43
Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi KHÔNG THUỐC TƯƠNG PHẢN
407 2,000,000
(0.2-1.5T).43
408 Chụp cộng hưởng từ phổ tuyến vú(0.2-1.5T).43 3,200,000
409 Chụp cộng hưởng từ sọ não có tiêm chất tương phản(0.2 1.5T).43 2,500,000

Chụp cộng hưởng từ tầng trên ổ bụng có khảo sát mạch các tạng(bao
410 2,500,000
gồm mạch:gan,mật ,tụy,lách và mạch khối u)(1.5T).43
Trang 12
411 Chụp cộng hưởng từ thai nhi(0.2-1.5T).43 2,000,000
412 Chụp cộng hưởng từ tuyến tiền liệt có tiêm tương phản(0.2-1.5T).43 2,500,000
413 Chụp cộng hưởng từ tuyến vú không thuốc cản từ (0.2-1.5T).43 2,000,000
Chụp cộng hưởng từ tuyến vú động học có tiêm thuốc tương phản(0.2-
414 2,500,000
1.5T).43
Chụp công hưởng từ vùng chậu có tiêm chất tương phản(gồm: chụp
415 công hưởng từ tử cung-phần phụ,tiền liệt tuyến,đại tràng chậu 2,500,000
hông,trực tràng,các khối u vùng chậu...)(0.2-1.5T)43

416 Chụp công hưởng từ vùng chậu dò hậu môn(0.2-1.5T) có tiêm thuốc 43 2,500,000

Chụp công hưởng từ vùng chậu(gồm:chụp cộng hưởng cung-phần


417 phụ,tiền liệt tuyến, đại tràng chậu hông,trực tràng,khối u vùng 2,500,000
chậu...từ)(0.2-1.5T) có tiêm thuốc 43
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ có tiêm thuốc tương phản(0.2-
418 2,500,000
1.5T).43
Chụp cộng hưởng từ vùng mặt - cổ không tiêm chất tương phản(0.2-
419 2,000,000
1.5T).43
420 Chụp cộng hưởng từ vùng vai IV (+ ) có thuốc cản từ 2,500,000
421 Chụp cộng hưởng từ xương bàn chân IV ( + ) có thuốc cản từ 2,500,000
422 Chụp cộng hưởng từ xương bàn chân P/T không thuốc cản từ 2,000,000
423 Chụp cộng hưởng từ xương cẳng chân ( P/T) có thuốc cản từ 2,500,000
424 Chụp cộng hưởng từ xương cổ chân P/T có thuốc cản từ 2,500,000
425 Chụp cộng hưởng từ xương cẳng chân (P/T) không thuốc cản từ 2,000,000
426 Chụp cộng hưởng từ xương đùi IV ( + ) có cản từ 2,500,000
427 Chụp cộng hưởng từ xương khớp cổ chân ( không thuốc cản từ ) 2,000,000

428 Chụp cộng hưởng từ xương khớp háng ( không thuốc cản từ ) 2,000,000
Chụp cộng hưởng từ xương khớp khác một bộ phận ( không cản từ )(
429 2,000,000
BS ghi rõ bộ phận nào cần khảo sát )
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương CÓ TIÊM THUỐC TƯƠNG
430 2,500,000
PHÃN (0.2-1.5T).43
Chụp cộng hưởng từ xương và tủy xương KHÔNG TIÊM THUỐC
431 2,000,000
TƯƠNG PHẢN (0.2-1.5T).43
432
433 Nội soi đại tràng ( đã bao gồm thuốc bơm và uống ) n(mê) 1,650,000
434 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết . ( Soi dưới gây mê ) 1,650,000

Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết.37 ( ĐÃ BAO GỒM
435 1,650,000
THUỐC)
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết.37 ( KHÔNG BAO
436 1,650,000
GỒM THUỐC)
437 Nội soi mũi xoang 200,000
Trang 13
438 Nội soi tai 200,000
439 Nội soi tai mũi họng 200,000
440 Nội soi thanh quản 200,000
441 Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết.37 500,000
Nội soi thực quản - dạ dày ống mềm có sinh thiết ( khám chuyên khoa
442 515,000
2 - DV lầu 3 ).37
443 Nội soi thực quản - dạ dày ống mềm không sinh thiết(DV) 400,000
444 Nội soi thực quản - dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết .37 500,000
Nội soi thực quản - dạ dày tá tràng ống mềm không sinh thiết ( khám
445 415,000
CK 2 - DV lầu 3 ).37
446 Nội soi thực quản- dạ dày -tá tràng ống mềm không sinh thiết.37 400,000
Nội soi trực tràng có sinh thiết ( khám chuyên khoa thứ 2 - tại DV lầu
447 520,000
3 ).37
448 Nội soi trực tràng có sinh thiết.37 ( ĐÃ BAO GỒM THUỐC) 500,000
Nội soi trực tràng không sinh thiết ( khám chuyên khoa thứ 2-tại DV
449 400,000
lầu 3 ).37

450 Nội soi trực tràng không sinh thiết.37 ( ĐÃ BAO GỒM THUỐC) 400,000

Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết.37 ( NỘI TRÚ - KHÔNG
451 400,000
BAO GỒM THUỐC)
452
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn
453 phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu (ĐỊNH NHÓM MÁU ABO TẠI 35,000
KHOA XÉT NGHIỆM KHI PHÁT MÁU).37
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế
454 phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương ( ĐỊNH NHÓM MÁU ABO TẠI 35,000
GIƯỜNG BỆNH , ĐỂ TRUYỀN MÁU ).37
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá
455 hoặc trên giấy. (ĐỊNH NHÓM MÁU TẠI KHOA XÉT NGHIỆM KHI 50,000
PHÁT MÁU ).37
456
457 Siêu âm bụng tổng quát Doppler ( theo Yêu cầu ) 150,000
458 Siêu âm bụng, bẹn ( không doppler ).43 150,000
459 Siêu âm cầu nối động tĩnh mạch ( Thủ thuật loại 3).43 250,000
460 Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt 90,000
Siêu âm đầu dò âm đạo + trực tràng ( đo độ dài kênh cổ tử cung ).37 (
461 200,000
bệnh lý phụ khoa )
462 Siêu âm đầu dò âm đạo + trực tràng.37 200,000
Siêu âm đầu dò ngã âm đạo + trực tràng ( đo độ dài kênh cổ tử cung
463 200,000
).TẦM SOÁT
464 Siêu âm đầu dò qua ngã âm đạo 200,000
465 Siêu âm đo độ mờ da gáy 250,000
466 Siêu âm động mạch chi dưới (doppler mạch máu) 250,000
Trang 14
467 Siêu âm động mạch chi trên( doppler mạch máu) 250,000
468 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng (Thủ thuật loại 3 ).43 250,000
469 Siêu âm doppler động mạch ,tĩnh mạch chi dưới ( thủ thuật loại 3 ).43 250,000
470 Siêu âm Doppler động mạch cảnh ( Thủ thuật 3 ).43 250,000
471 Siêu âm Doppler động mạch tĩnh mạch chi trên ( thủ thuật loại 3 ) .43 250,000

472 Siêu âm doppler dương vật ( Thủ thuật loai 3) .43 250,000
473 Siêu âm Doppler gan lách ( thủ thuật loai 3).43 250,000
474 Siêu âm Doppler hốc mắt 150,000
Siêu âm doppler mạch máu ổ bụng ( động mạch chủ, mạc treo tràng
475 250,000
trên, thân tạng ) ( TT loại 3 ).43
476 Siêu âm doppler mạch máu thai ( bệnh lý thai ) 250,000
477 Siêu âm doppler màu tim 250,000
478 Siêu âm doppler màu tim . 37 250,000
Siêu âm Doppler thai nhi ( thai, nhau thai, dây cuống rốn..) ( Thủ thuật
479 250,000
loại 3 ).43
480 Siêu âm doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn ( Thủ thuật loại 3 ).43 150,000
481 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ ( thủ thuật loại 3 ).43 150,000
482 Siêu âm Doppler tuyến vú ( thủ thuật loại 3 ).43 150,000
483 Siêu âm Doppler u tuyến giáp, hạch vùng cổ ( thủ thuật loại 3 ).43 150,000
484 Siêu âm khớp cổ tay hoặc cổ chân ( không Doppler ).43 150,000
485 Siêu âm khớp gối ( không doppler ).43 150,000
486 Siêu âm khớp háng ( không doppler ).43 150,000
487 Siêu âm khớp Khuỷu ( không doppler ).43 150,000
488 Siêu âm mạch máu 2 chi dưới 150,000
489 Siêu âm mạch máu 2 chi trên 150,000
490 Siêu âm màng phổi ( không doppler ).43 150,000
491 Siêu âm nhãn cầu .43 150,000
492 Siêu âm ổ bụng tổng quát ( không doppler ) 90,000
493 Siêu âm phần mềm ( không Doppler ).43 90,000
494 Siêu âm phần mềm ( không doppler ).43 90,000
495 Siêu âm sản 90,000
496 Siêu âm sản 3D - 4 D 250,000
497 Siêu âm thành ngực ( cơ, phần mềm thành ngực ) ( không doppler ).43 150,000
498 Siêu âm tim gắng sức.37 650,000
499 Siêu âm tim qua thực quản 850,000
500 Siêu âm tĩnh mạch chi dưới ( doppler mạch máu) 250,000
501 Siêu âm tĩnh mạch chi trên(doppler mạch máu) 250,000
502 Siêu âm vú hai bên ( không Doppler ).43 150,000
503 Siêu âm xuyên thóp.43 90,000
Trang 15
504
505 Chụp dạ dày tá tràng có thuốc cản quang số hóa.37 350,000
506 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV).37 600,000
507 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa .37 350,000
508 Chụp niệu quản- bể thận ngược dòng (UPR) số hóa .37 600,000
509 Chụp thực quản có thuốc cản quang số hóa.37 350,000
510 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa .37 500,000
511 Chụp X Quang khung chậu ( inlet )số hóa 1 phim 100,000
512 Chụp X quang Transit ruột non số hóa.43 450,000
513 Chụp X. Quang khung chậu số hóa ( Quang kích chậu ) 150,000
Chụp X. Quang niệu đạo bàng quang ngược dòng ( UCR ) ( thủ thuật
514 600,000
loại 2 ).43
Chụp X.Quang đường mật qua kehr ( đã bao gồm thuốc )( Thủ thuật
515 450,000
loại 3 )
516 chụp X.Quang khung chậu thẳng / nghiêng số hóa 100,000
Chụp Xquang bàng quang trên xương mu(Chụp bàng quang có bơm
517 150,000
thuốc cản quang).43
518 Chụp Xquang bể thận - Niệu quản xuôi dòng ( UPD) số hóa 600,000
519 CHụp Xquang Blondeau.43 100,000
520 Chụp Xquang bụng đứng (số hóa 1 phim ) 100,000
Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghi êng(Chụp X-
521 100,000
quang số hóa 1 phim)

522 Chụp Xquang cột sống cổ C1-C2(Chụp X-quang số hóa 2 phim) 150,000

523 Chụp Xquang cột sống cổ chếch hai bên(Chụp X-quang số hóa 2 phim) 150,000

Chụp Xquang cột sống cổ động, nghi êng 3 tư thế(Chụp X-quang số


524 200,000
hóa 3 phim)
Chụp Xquang cột sống cổ thẳng nghiêng(Chụp X-quang số hóa 2
525 150,000
phim)

526 Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng (Số hóa 2 phim).43 150,000

Chụp Xquang cột sống cùng cụt thẳng nghiêng(Chụp X-quang số hóa
527 150,000
2 phim)
Chụp Xquang cột sống ngực thẳng nghi êng hoặc chếch(Chụp X-quang
528 150,000
số hóa 2 phim)
Chụp Xquang cột sống thắt lưng chếch hai bên(Chụp X-quang số hóa
529 150,000
2 phim)
Chụp Xquang cột sống thắt lưng De Sèze(Chụp X-quang số hóa 1
530 100,000
phim)
Chụp Xquang cột sống thắt lưng động, gập ưỡn(Chụp X-quang số hóa
531 150,000
2 phim)

Trang 16
Chụp Xquang cột sống thắt lưng L5-S1 thẳng nghiêng(Chụp X-quang
532 150,000
số hóa 2 phim)
Chụp Xquang cột sống thắt lưng thẳng nghiêng(Chụp X-quang số hóa
533 150,000
2 phim)
Chụp Xquang đại tràng(Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số
534 250,000
hóa)
535 Chụp Xquang đại tràng.43 250,000
536 Chụp Xquang đỉnh phổi ưỡn(Chụp X-quang số hóa 1 phim) 100,000
537 Chụp Xquang đĩnh phổi ưỡn.43 100,000
538 Chụp Xquang đường dò.43 450,000
539 Chụp Xquang đường mật qua Kehr(Chụp mật qua Kehr) 450,000
540 CHụp Xquang hàm chếch 1 bên.43 100,000
541 Chụp Xquang Hirtz(Chụp X-quang số hóa 1 phim) 100,000
Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng(Chụp X-quang số hóa 1
542 100,000
phim)
543 Chụp Xquang hố yên thẳng hoặc nghiêng.43 100,000
544 Chụp Xquang hốc mắt thẳng nghiêng(Chụp X-quang số hóa 2 phim) 150,000

545 Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch 2 bên (số hóa 3 phim).43 200,000

Chụp Xquang khớp cùng chậu thẳng chếch hai bên(Chụp X-quang số
546 200,000
hóa 3 phim)
Chụp Xquang khớp gối ( phải / trái ) tiếp tuyến x ương bánh chè số
547 100,000
hóa 1 phim
Chụp Xquang khớp gối ( phải/ trái ) thẳng, nghi êng hoặc chếch(Chụp
548 150,000
X-quang số hóa 2 phim)

549 Chụp Xquang khớp gối thẳng, nghi êng hoặc chếch (số hóa 2 phim).43 150,000
550 Chụp Xquang khớp háng nghiêng ( trái / phải ).43 100,000
551 Chụp Xquang khớp háng thẳng 2 bên.43 100,000
552 Chụp Xquang khớp khuỷu gập ( trái / phải ) (Jones hoặc Coyle).43 100,000

Chụp Xquang khớp khuỷu thẳng, nghiêng hoặc chếch ( trái / phải ) (số
553 150,000
hóa 2 phim).43

554 Chụp Xquang khớp thái dương hàm(Chụp X-quang số hóa 1 phim) 100,000

555 Chụp Xquang khớp thái dương hàm.43 100,000


556 Chụp Xquang khớp ức đòn thẳng chếch (số hóa 2 phim).43 150,000
557 Chụp Xquang khớp vai nghiêng hoặc chếch ( trái/ phải ) .43 100,000
558 Chụp Xquang khớp vai PHẢI thẳng& nghiêng ( trái / phải ) .43 100,000
559 Chụp Xquang khớp vai TRÁI thẳng(Chụp X-quang số hóa 1 phim) 100,000
560 Chụp XQuang Khung chậu ( outlet ) số hóa 1 phim 100,000
Trang 17
561 Chụp Xquang khung chậu thẳng/ nghiêng.43 100,000
562 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng (số hóa 2 phim).43 150,000
563 Chụp Xquang mặt thẳng nghiêng(Chụp X-quang số hóa 2 phim) 150,000
564 Chụp Xquang mặt thấp hoặc mặt cao(Chụp X-quang số hóa 1 phim) 100,000

565 Chụp Xquang mật tụy ngược dòng qua nội soi(Chụp mật qua Kehr) 350,000

566 Chụp Xquang phổi nghiêng số hóa 100,000


567 Chụp XQuang phổi thẳng số hóa ( 1 phim ) 100,000
Chụp Xquang răng cận chóp (Periapical)(Chụp X-quang số hóa 1
568 100,000
phim)
Chụp Xquang ruột non(Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
569 350,000
số hóa)
570 CHụp Xquang Schuller.43 100,000
571 Chụp Xquang số hóa cắt lớp tuyến vú 1 bên ( tomosynthesis ).37 950,000
572 Chụp Xquang tử cung vòi trứng.43 500,000
Chụp Xquang xương cổ tay PHẢI thẳng, nghiêng hoặc chếch(Chụp X-
573 150,000
quang số hóa 2 phim)
Chụp Xquang xương cổ tay TRÁI thẳng, nghiêng hoặc chếch (số hóa
574 150,000
2 phim). 43
575 Chụp Xquang xương đòn ( số hóa 1 phim ) 100,000
576 Chụp Xquang xương đòn thẳng hoặc chếch ( trái / phải ).43 100,000
577 Chụp Xquang xương đùi thẳng, nghiêng ( trái / phải ) số hóa 2 phim 150,000

Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng ( trái / phải ) (số hóa 2
578 150,000
phim).43

579 Chụp Xquang xương gót thẳng nghiêng(Chụp X-quang số hóa 2 phim) 150,000
580 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng (số hóa 2 phim).43 150,000
581 Chụp Xquang xương ức thẳng, nghiêng(Chụp X-quang số hóa 2 phim) 150,000

582
583 Chọc hút điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm.37 350,000
Chọc hút hạch/ u/ abces / các tổn thương khác dưới hướng dẫn siêu
584 350,000
âm.37
Chọc hút tế bào tuyến giáp/ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm .37 (
585 400,000
FNA Dịch vụ )

586 Chọc hút tế bào tuyến giáp/ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm.37 350,000
587 Bơm rửa bàng quang , bơm hóa chất ( TT loại 1 ).43
588 Bóc nang tuyến Bartholine 37 2,500,000
589 Bóc nhân xơ vú.37 3,000,000
Trang 18
590 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung.37 300,000
Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư
591 7,000,000
buồng trứng .43
592 Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu hai bên .43 7,000,000
593 Cắt u buồng trứng qua nội soi .43 7,000,000
594 Cắt ung thư buồng trứng lan rộng.43 7,000,000
595 Chích áp xe Bartholin 37 900,000
596 Chích áp xe tầng sinh môn.37 1,000,000
597 Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh.37 900,000
598 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser.37 400,000
599 Đỡ đẻ ngôi ngược.37 1,800,000
600 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm.37 1,800,000
601 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên.37 1,800,000
602 Khâu rách cùng đồ âm đạo.37 3,000,000
603 Khâu vòng cổ tử cung.37 800,000
604 Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung.37 6,000,000
605 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn.37 150,000
606 Lấy dị vật âm đạo.37 1,000,000
607 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ.37 600,000
608 Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung 7,000,000
609 Nội soi buồng tử cung can thiệp.37 7,000,000
610 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần.37 1,500,000
611 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc.37 1,500,000
612 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc.37 1,500,000
613 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) 6,000,000
614 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung.37 3,000,000
615 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi.37 7,000,000
616 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo.37 6,000,000
617 Phẫu thuật cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi ( PT loại ĐB ).43 7,000,000
618 Phẫu thuật Crossen (PT điều trị sa sinh dục).37 6,000,000
619 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 3,000,000
620 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên 3,000,000
621 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp 4,000,000
622 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung.37 6,000,000
623 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung.37 6,000,000
624 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 8,000,000
625 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung.37 7,000,000
626 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ 6,000,000
627 Phẫu thuật mổ bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ.37 6,000,000
Trang 19
628 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung.37 7,000,000
629 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân x ơ tử cung dưới niêm mạc 7,000,000

Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân x ơ; polip; tách dính; cắt
630 7,000,000
vách ngăn; lấy dị vật.37
631 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polyppe .43 6,000,000
632 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u x ơ . 43 6,000,000
633 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung 7,000,000
634 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung 7,000,000
635 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung 7,000,000
636 Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng .43 6,000,000
637 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ.37 7,000,000
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ ( PT loại ĐB
638 7,000,000
).43
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ ( PT loại 1
639 6,000,000
).43
640 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu 8,000,000
641 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung.37 7,000,000
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung+ nội soi ổ
642 7,000,000
bung).37
643 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng.37 7,000,000
644 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa 7,000,000
645 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa.37 7,000,000
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán+ ti êm MTX tại chỗ điều trị thai
646 7,000,000
ngoài tử cung.37
647 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ.37 8,000,000
648 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng .43 6,000,000
649 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung 8,000,000
650 Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ .43 7,000,000
651 Phẫu thuật Second look trung ung th ư buồng trứng .37 6,000,000
652 Phẫu thuật Wertheim ( Cắt tử cung tận gốc + vét hạch).37 7,000,000
653 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo.37 800,000
654 Soi cổ tử cung.37 ( bệnh lý ) 200,000
655 Thủ thuật LEEP (Cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện).37 1,500,000
656 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ từ cung.37 800,000
Phẩu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân(chưa bao gồm đinh, nẹp,
657 6,000,000
vít).43
Phẩu thuật KHX gãy thân xương 2 cẳng chân(chưa bao gồm đinh,
658 6,000,000
nẹp, vít).43
Phẩu thuật KHX gãy bán phần chõm xương đùi(chưa bao gồm đinh,
659 7,000,000
nẹp, vít).43

660 Phẩu thuật KHX gãy cánh chậu(chưa bao gồm đinh, nẹp, vít).43 7,000,000

Trang 20
Phẩu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi(chưa bao gồm đinh,
661 7,000,000
nẹp, vít).43

662 Phẩu thuật KHX gãy cổ xương đùi(chưa bao gồm đinh, nẹp, vít).43 7,000,000

Phẩu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày(Pilon)(chưa bao gồm đinh,
663 6,000,000
nẹp, vít).43

664 Phẩu thuật KHX gãy hai mâm chày (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít).43 6,000,000

Phẩu thuật KHX gãy hai mâm chày+thân xương chày(chưa bao gồm
665 6,000,000
đinh, nẹp, vít).43
Phẩu thuật KHX gãy Hoffa đầu dưới xương đùi(chưa bao gồm đinh,
666 6,000,000
nẹp, vít).43
Phẩu thuật KHX gãy khung chậu+trật khớp mu(chưa bao gồm đinh,
667 6,000,000
nẹp, vít).43
Phẩu thuật KHX gãy liên mấu chuyển xương đùi(chưa bao gồm đinh,
668 7,000,000
nẹp, vít).43
Phẩu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương đùi(chưa bao gồm đinh,
669 7,000,000
nẹp, vít).43

670 Phẩu thuật KHX gãy mâm chày ngoài(chưa bao gồm đinh, nẹp, vít).43 6,000,000

671 Phẩu thuật KHX gãy mâm chày trong(chưa bao gồm đinh, nẹp, vít).43 6,000,000

Phẩu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân(chưa bao gồm
672 6,000,000
đinh, nẹp, vít).43

673 Phẩu thuật KHX gãy mắt cá ngoài(chưa bao gồm đinh, nẹp, vít).43 6,000,000

674 Phẩu thuật KHX gãy mắt cá trong(chưa bao gồm đinh, nẹp, vít).43 6,000,000

675 Phẩu thuật KHX gãy ổ cối đơn thuần(chưa bao gồm đinh, nẹp, vít).43 6,000,000

676 Phẩu thuật KHX gãy ổ cối phức tạp(chưa bao gồm đinh, nẹp, vít).43 7,000,000

Phẩu thuật KHX gãy phức tạp chõm xương đùi - trật háng(chưa bao
677 7,000,000
gồm đinh, nẹp, vít).43

678 Phẩu thuật KHX gãy thân xương chày(chưa bao gồm đinh, nẹp, vít).43 6,000,000

Phẩu thuật KHX gãy thân xương đùi phức tạp(chưa bao gồm đinh,
679 7,000,000
nẹp, vít).43

680 Phẩu thuật KHX gãy thân xương đùi(chưa bao gồm đinh, nẹp, vít).43 7,000,000

Phẩu thuật KHX gãy trật cổ xương đùi(chưa bao gồm đinh, nẹp,
681 7,000,000
vít).43

Trang 21
682 Phẩu thuật KHX gãy trật xương gót(chưa bao gồm đinh, nẹp, vít).43 6,000,000

683 Phẩu thuật KHX gãy trật xương sên(chưa bao gồm đinh, nẹp, vít).43 6,000,000

Phẩu thuật KHX gãy trên lồi cầu xương đùi(chưa bao gồm đinh, nẹp,
684 7,000,000
vít).43
Phẩu thuật KHX gãy trên và lồi cầu xương đùi(chưa bao gồm đinh,
685 7,000,000
nẹp, vít).43
Phẩu thuật KHX gãy xương bánh chè phức tạp(chưa bao gồm kim cố
686 6,000,000
định).43

687 Phẩu thuật KHX gãy xương bánh chèi(chưa bao gồm kim cố định ).43 6,000,000

Phẩu thuật KHX gãy xương mác đơn thuần(chưa bao gồm đinh, nẹp,
688 5,000,000
vít).43
Phẩu thuật KHX toác khớp mu(trật khớp)(chưa bao gồm kim cố định
689 5,000,000
).43

690 Phẩu thuật KHX trật khớp cùng chậu(chưa bao gồm đinh, nẹp, vít).43 6,000,000

Nội soi khớp gối chẩn đoán ( có sinh thiết )( ch ưa bao gồm lưỡi bào,
691 bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện , ốc, vít )[TT loại 7,000,000
1].43

Nội soi khớp gối điều trị rửa khớp ( ch ưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây
692 7,000,000
bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện , ốc, vít )[ TT loại 1 ].43

Nội soi khớp vai điều trị bào khớp ( chưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây
693 7,000,000
bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện , ốc, vít ) [ TT loại 1 ] .43

Nội soi khớp vai điều trị lấy dị vật ( chưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây
694 7,000,000
bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện , ốc, vít ) [TT loại 1 ] .43

Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp ( ch ưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây
695 7,000,000
bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện , ốc, vít ) [TT loại 1 ].43

Nội soi khớp vai điều trị rửa khớp ( ch ưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây
696 7,000,000
bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện , ốc, vít )[ TT loại 1 ] .43

Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/
697 4,000,000
cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón).37
Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định (Chưa bao gồm kim cố
698 6,000,000
định).37
699 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay 6,000,000
Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cổ xương cánh tay ( chưa bao gồm
700 6,000,000
kim cố định ).43
Trang 22
701 Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép) 6,000,000
Phẫu thuật đặt lại khớp,găm kim cố định(buộc vòng chỉ thép) ( chưa
702 6,000,000
bao gồm kim cố định ).43
Phẩu thuật điều trị bệnh DE QUER VAIN và ngón tay cò súng(chưa
703 6,000,000
bao gồm đinh nẹp vít).43
704 Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh quay 5,000,000
705 Phẫu thuật điều trị hội chứng chèn ép thần kinh quay ( PT loại 2 ).43 5,000,000
706 Phẫu thuật điều trị hội chứng chền ép thần kinh trụ 5,000,000
707 Phẫu thuật điều trị hội chứng ống cổ tay 5,000,000
Phẫu thuật kế hợp xương bằng nẹp vít (Chưa bao gồm đinh xương,
708 6,000,000
nẹp, vít).37
709 Phẫu thuật kéo dài chi (Chưa bao gồm phương tiện cố định).37 8,000,000
Phẩu thuật kết hợp xương bằng K.Wire điều trị gãy trên lối cầu xương
710 6,000,000
cánh tay(chưa bao gồm kim cố định).43

711 Phẩu thuật kết hợp xương chấn thương(chưa bao gồm đinh nẹp vít).43 6,000,000
712 Phẫu thuật kết hợp xương gãy 2 xương cẳng tay 7,000,000
Phẩu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh
713 6,000,000
tay(chưa bao gồm kim cố định ).43

714 Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày 6,000,000

Phẩu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương
715 6,000,000
chày(chưa bao gồm đinh nẹp vít).43
Phẩu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối(chưa bao
716 6,000,000
gồm đinh, nẹp, vít).43
Phẩu thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng cổ xương đùi(chưa bao
717 6,000,000
gồm đinh nẹp vít).43

718 Phẩu thuật kết hợp xương gãy cổ chân(chưa bao gồm đinh nẹp vít).43 6,000,000
719 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đài quay (Gãy cổ xương quay) 6,000,000
Phẩu thuật kết hợp xương gãy đài quay( Gãy cổ xương)(chưa bao gồm
720 6,000,000
đinh, nẹp, vít).43
721 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi 6,000,000
Phẩu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi(chưa bao gồm đinh,
722 6,000,000
nẹp, vít).43
723 Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương quay.43 6,000,000
724 Phẫu thuật kết hợp xương gãy liên lồi cầu xương cánh tay.43 6,000,000
725 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay 6,000,000
Phẩu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay(chưa bao
726 6,000,000
gồm kim cố định).43
727 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay.43 6,000,000
728 Phẫu thuật kết hợp xương gãy lồi cầu xương khớp ngón tay.43 4,000,000
Trang 23
729 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khủy phức tạp.43 6,000,000
730 Phẫu thuật kết hợp xương gãy mỏm khủy.43 6,000,000
Phẩu thuật kết hợp xương gãy Monteggia(chưa bao gồm đinh, nẹp,
731 6,000,000
vít).43
732 Phẫu thuật kết hợp xương gãy nội khớp đầu dưới xương quay.43 6,000,000
733 Phẫu thuật kết hợp xương gãy nội khớp xương khớp ngón tay.43 5,000,000
734 Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu 6,000,000
Phẩu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu(chưa bao gồm
735 6,000,000
đinh, nẹp, vít).43

736 Phẩu thuật kết hợp xương gãy Pilon(chưa bao gồm đinh nẹp vít).43 6,000,000

Phẫu thuật kết hợp xương gãy ròng rọc xương cánh tay(chưa bao gồm
737 6,000,000
kim cố định).43
Phẩu thuật kết hợp xương gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương(chưa bao
738 6,000,000
gồm đinh nẹp vít).43
Phẩu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân(chưa bao gồm
739 6,000,000
đinh nẹp vít).43
740 Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cánh tay phức tạp.43 6,000,000
Phẩu thuật kết hợp xương gãy thân xương đùi(chưa bao gồm đinh, nẹp,
741 7,000,000
vít).43
Phẩu thuật kết hợp xương gãy trật khớp cổ chân ở trẻ em(chưa bao
742 6,000,000
gồm đinh nẹp vít).43
Phẩu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tồn
743 7,000,000
thương mạch và thần kinh(chưa bao gồm đinh nẹp vít).43
744 Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay.43 6,000,000
Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý ( chưa bao gồm : đinh,
745 6,000,000
nẹp, vis ).43
746 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn ngón tay.43 5,000,000
Phẩu thuật kết hợp xương gãy xương đốt bàn(chưa bao gồm kim cố
747 5,000,000
định ).43
Phẩu thuật kết hợp xương gãy xương gót(chưa bao gồm đinh nẹp
748 5,000,000
vít).43
749 Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương sên và trật khớp 5,000,000
Phẩu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân(chưa bao gồm đinh nẹp
750 5,000,000
vít).43
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (Chu bao gồm đinh,
751 6,000,000
xương, nẹp, vít).37
Phẫu thuật kết hợp xương(KHX)gãy xương bã vai(chưa bao gồm
752 6,000,000
đinh,nẹp,vít).43
753 Phẫu thuật KHX gãy bán phần chỏm xương đùi 70,000,000
Phẫu thuật KHX gãy chõm đốt bàn và ngón tay(chưa bao gồm
754 5,000,000
đinh,nẹp,vít).43

Trang 24
Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẩu và phẫu thuật xương cánh tay(chưa
755 6,000,000
bao gồm đinh,nẹp,vít).43
756 Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi 7,000,000
757 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương bã vai(chưa bao gồm đinh,nẹp,vít).43 6,000,000
758 Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi 7,000,000
759 Phẫu thuật KHX gãy đài quay 6,000,000
760 Phẫu thuật KHX gãy đài quay phức tạp(chưa bao gồm đinh,nẹp,vít).43 6,000,000
761 Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon) 6,000,000
Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương quay(chưa bao gồm
762 6,000,000
đinh,nẹp,vít).43
763 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân 6,000,000
Phẩu thuật KHX gãy hở độ I hai xương cẳng chân(chưa bao gồm đinh,
764 6,000,000
nẹp,vít).43
765 Phẫu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay 6,000,000
Phẩu thuật KHX gãy hở độ I thân xương cánh tay(chưa bao gồm đinh,
766 6,000,000
nẹp,vít).43
767 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân 6,000,000
Phẩu thuật KHX gãy hở độ II hai xương cẳng chân(chưa bao gồm
768 6,000,000
đinh, nẹp,vít).43
769 Phẫu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay 6,000,000
Phẩu thuật KHX gãy hở độ II thân xương cánh tay(chưa bao gồm đinh,
770 6,000,000
nẹp,vít).43
Phẩu thuật KHX gãy hở độ II trên và liên lồi cầu xương đùi(chưa bao
771 7,000,000
gồm đinh, nẹp,vít).43
Phẩu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân(chưa bao gồm
772 7,000,000
đinh, nẹp,vít).43
Phẩu thuật KHX gãy hở độ III thân xương cánh tay(chưa bao gồm
773 6,000,000
đinh, nẹp,vít).43
Phẩu thuật KHX gãy hở độ III trên và liên lồi cầu xương đùi(chưa bao
774 7,000,000
gồm đinh, nẹp,vít).43
775 Phẫu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay 6,000,000
Phẩu thuật KHX gãy hở I thân hai xương cẳng tay(chưa bao gồm đinh,
776 6,000,000
nẹp,vít).43
Phẩu thuật KHX gãy hở II thân hai xương cẳng tay(chưa bao gồm
777 6,000,000
đinh, nẹp,vít).43
Phẩu thuật KHX gãy hở III thân hai xương cẳng tay(chưa bao gồm
778 6,000,000
đinh, nẹp,vít).43
Phẩu thuật KHX gãy hở liên lồi cầu xương cánh tay(chưa bao gồm
779 6,000,000
đinh, nẹp,vít).43
780 Phẫu thuật KHX gãy liên lồi cầu xương cánh tay 6,000,000

Trang 25
Phẩu thuật KHX gãy lồi cầu trong xương đùi(chưa bao gồm đinh, nẹp,
781 6,000,000
vít).43
Phẫu thuật KHX gãy lối cầu xương bàn và ngón tay(chưa bao gồm
782 6,000,000
đinh,nẹp,vít).43
783 Phẫu thuật KHX gãy mắt cá kèm trật khớp cổ chân 6,000,000
784 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu 6,000,000
785 Phẫu thuật KHX gãy mỏm khuỷu phức tạp 6,000,000
786 Phẫu thuật KHX gãy Monteggia 6,000,000
Phẩu thuật KHX gãy nèn đốt bàn ngón 5(bàn chân)(chưa bao gồm
787 4,000,000
đinh, nẹp,vít).43
788 Phẫu thuật KHX gãy nội khớp đầu dưới xương quay 6,000,000
Phẫu thuật KHX gãy phức tạp khớp khuỷu(chưa bao gồm
789 6,000,000
đinh,nẹp,vít).43
Phẫu thuật KHX gãy thân 2 xương cẳng tay(chưa bao gồm
790 6,000,000
đinh,nẹp,vít).43
Phẫu thuật KHX gãy thân đốt bàn và ngón tay(chưa bao gồm
791 6,000,000
đinh,nẹp,vít).43

792 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay cánh tay có liệt TK quay 6,000,000
793 Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay phức tạp 6,000,000
Phẫu thuật KHX gãy thân xương cánh tay(chưa bao gồm
794 6,000,000
đinh,nẹp,vít).43
Phẫu thuật KHX gãy trật cổ xương cánh tay(chưa bao gồm
795 6,000,000
đinh,nẹp,vít).43
Phẩu thuật KHX gãy trật đốt bàn ngón chân(chưa bao gồm đinh,
796 5,000,000
nẹp,vít).43

797 Phẫu thuật KHX gãy trật khớp cổ tay(chưa bao gồm đinh,nẹp,vít).43 5,000,000

798 Phẩu thuật KHX gãy trật xương gót(chưa bao gồm đinh, nẹp,vít).43 5,000,000
799 Phẫu thuật KHX gãy xương đòn(chưa bao gồm đinh,nẹp,vít).43 6,000,000
Phẫu thuật KHX gãy xương quay kèm trật khớp quay trụ dưới(chưa
800 6,000,000
bao gồm đinh,nẹp,vít).43
801 Phẫu thuật KHX khớp giả xương cánh tay 6,000,000
802 Phẫu thuật KHX khớp giả xương đòn(chưa bao gồm đinh,nẹp,vít).43 6,000,000
803 Phẫu thuật KHX toác khớp mu (trật khớp) 5,000,000
804 Phẫu thuật KHX trật khớp cùng đòn(chưa bao gồm đinh,nẹp,vít).43 5,000,000

805 Phẫu thuật KHX trật khớp ức đòn(chưa bao gồm đinh,nẹp,vít).43 5,000,000

806 Phẩu thuật làm cứng khớp bàn, ngón tay(chưa bao gồm đinh nẹp vít).43 5,000,000

Trang 26
807 Phẩu thuật làm cứng khớp cổ tay(chưa bao gồm đinh nẹp vít).43 6,000,000
808 Phẫu thuật làm cứng khớp gối.43 6,000,000
809 Phẩu thuật làm cứng khớp quay trụ dưới(chưa bao gồm đinh nẹp vít).43 6,000,000
810 Phẫu thuật làm cứng khớp.37 6,000,000
811 Phẫu thuật làm vận động khớp gối .37 6,000,000
Phẫu thuật nội soi gỡ dính khớp gối ( ch ưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây
812 7,000,000
bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vis ).43
Phẫu thuật nội soi hàn khớp cổ chân ( chưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây
813 7,000,000
bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vis ).43
Phẫu thuật nội soi hàn khớp dưới sên ( chưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây
814 7,000,000
bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vis ).43

Phẫu thuật nội soi khâu khoảng gian chóp xoay ( ch ưa bao gồm lưỡi
815 7,000,000
bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vis ).43

Phẫu thuật nội soi khâu sụn chêm ( chưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây
816 7,000,000
bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vis ).43

Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt hoạt mạc viêm ( chưa bao gồm
817 7,000,000
lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vis ).43

Phẫu thuật nội soi khớp cổ chân cắt lọc sụn khớp cổ chân ( ch ưa bao
818 gồm lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vis 7,000,000
).43
Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân (ch ưa bao
819 gồm lưỡi bào, bộ dây bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, 7,000,000
vít.).37
Phẫu thuật nội soi mất vững khớp vai ( chưa bao gồm lưỡi bào, bộ dây
820 7,000,000
bơm nước, đầu đốt điện, tay dao đốt điện, ốc, vis ).43
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây cằng chéo trước bằng gân bánh chè tự
thân ( chưa bao gồm nẹp, vis, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm
821 7,000,000
nước, tay dao điện, dao cắt sụn. lưỡi bào, gân sinh học , gân đồng loại
).43
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (Chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt
822 sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn, lưỡi bào, 7,000,000
gân sinh học, gân đồng loại).37
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo sau ( chưa bao gồm nẹp, vis,
823 dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn. 7,000,000
lưỡi bào, gân sinh học , gân đồng loại ).43
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước ( chưa bao gồm nẹp,
824 vis, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt 7,000,000
sụn. lưỡi bào, gân sinh học , gân đồng loại ).43

Trang 27
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân Achille đồng
loại 1 bó ( chưa bao gồm nẹp, vis, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm
825 7,000,000
nước, tay dao điện, dao cắt sụn. lưỡi bào, gân sinh học , gân đồng loại
).43
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân Achille đồng
loại 2 bó ( chưa bao gồm nẹp, vis, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm
826 7,000,000
nước, tay dao điện, dao cắt sụn. lưỡi bào, gân sinh học , gân đồng loại
).43
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng gân xương bánh
chè đồng loại 1 bó ( chưa bao gồm nẹp, vis, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ
827 7,000,000
dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn. lưỡi bào, gân sinh học , gân
đồng loại ).43

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng chéo trước bằng kỹ thuật hai bó (
828 chưa bao gồm nẹp, vis, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay 7,000,000
dao điện, dao cắt sụn. lưỡi bào, gân sinh học , gân đồng loại ).43

Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng quạ đòn ( chưa bao gồm nẹp, vis,
829 dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn. 7,000,000
lưỡi bào, gân sinh học , gân đồng loại ).43
Phẫu thuật nội soi tái tạo đồng thời nhiều dây chằng ( chéo tr ước, chéo
sau ) bằng gân đồng loại ( chưa bao gồm nẹp, vis, dao cắt sụn và lưỡi
830 7,000,000
bào, bộ dây bơm nước, tay dao điện, dao cắt sụn. lưỡi bào, gân sinh
học , gân đồng loại ).43
Phẫu thuật NS điều trị khớp gối bằng gân đồng loại ( NS tái tạo dây
chằng chéo trước, chéo sau, mổ mở tái tạo dây chằng bên chày bên mác
831 7,000,000
) ( chưa bao gồm nẹp, vis, dao cắt sụn và lưỡi bào, bộ dây bơm nước,
tay dao điện, dao cắt sụn. lưỡi bào).43
832 Phẫu thuật rút nẹp, dụng cụ kết hợp xương 3,000,000
833 Phẫu thuật sửa mỏm cụt ngón tay/ngón chân (1 ngón) 3,000,000
834 Phẫu thuật tái tạo dây chằng bên của ngón 1 bàn tay 5,000,000
835 Phẫu thuật tái tạo dây chằng xương thuyền ( PT loại 1 ).43 5,000,000
Phẫu thuật tạo hình khớp háng (Chưa bao gồm đinh, nẹp, vít, ốc,
836 7,000,000
khóa).37
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (Chưa
837 7,000,000
bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản).37

838 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần ( chưa bao gồm khớp nhân tạo ).43 7,000,000

839 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần 7,000,000


Phẫu thuật thay khớp háng bán phần ( chưa bao gồm khớp nhân tạo
840 7,000,000
).43

841 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (Chưa bao gồm khớp nhân tạo).37 7,000,000
842 Phẫu thuật thay khớp vai (Chưa bao gồm khớp nhân tạo).37 7,500,000
Trang 28
843 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (Chưa bao gồm khớp nhân tạo).37 7,000,000

844 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (Chưa bao gồm khớp nhân tạo).37 7,000,000

845 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi cẳng và bàn ngón tay 4,000,000
846 Phẫu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I 4,000,000
847 Phẩu thuật tổn thương gân duỗi dài ngón I .43 4,000,000
848 Phẫu thuật tổn thương gân gấp bàn – cổ tay 4,000,000
Phẩu thuật tổn thương gân gấp bàn - cổ tay(chưa bao gồm đinh,
849 4,000,000
nẹp,vít).43
850 Phẫu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẳng tay 4,000,000
Phẩu thuật tổn thương gân gấp của cổ tay và cẵng tay(chưa bao gồm
851 4,000,000
đinh, nẹp,vít).43
852 Phẩu thuật tổn thương gân gấp dài ngón I .43 4,000,000
Phẩu thuật tổn thương gân gấp ở vùng cấm(vùng II)(chưa bao gồm
853 4,000,000
đinh, nẹp,vít).43
854 Phẫu thuật viêm tấy bao hoạt dịch bàn tay ( PT loại 1 ). 43 5,000,000
855 Phẫu thuật xơ cứng đơn giản.43 5,000,000
856 Phẫu thuật xơ cứng phức tạp.43 6,000,000
Phẩy thuật kết hợp xương gãy 2 cẳng tay(chưa bao gồm đinh, nẹp,
857 6,000,000
vít).43
858 Cắt u dây thần kinh VIII .47 7,000,000
Điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nắn chỉnh (có gây tê hoặc
859 6,000,000
gây tê)
860 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng buộc nút Ivy cố định 2 hàm 6,000,000
861 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng cung cố định 2 hàm 6,000,000
862 Điều trị gãy xương hàm dưới bằng vít neo chặn cố định 2 hàm 6,000,000
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít
863 6,000,000
(1 bên) (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế).37
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương,
864 sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít ( Chưa bao gồm nẹp, vít 6,000,000
thay thế).37

Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm
865 6,000,000
đúc titan, sứ, composite cao cấp ( Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế).37

Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng
866 6,000,000
máy dò thần kinh.37
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết
867 6,000,000
hợp xương bằng nẹp vít (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
868 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng chỉ thép [ PT loại 1 ] .43 6,000,000
869 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vis hợp kim [ PT loại 1 ] .43 6,000,000

Trang 29
870 Phẫu thuật điều trị gãy cung tiếp bằng nẹp vis tự tiêu [ PT loại 1 ].43 6,000,000

Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (Chưa bao gồm nẹp, vít
871 6,000,000
thay thế).37
872 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng chỉ thép 6,000,000
873 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort II bằng nẹp vít hợp kim 6,000,000
874 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng chỉ thép 6,000,000
875 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít hợp kim 6,000,000
876 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort I bằng nẹp vít tự tiêu 6,000,000
877 Phẫu thuật điểu trị gãy Lefort II bằng nẹp vít tự tiêu 6,000,000
878 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng chỉ thép 6,000,000
879 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít hợp kim 6,000,000
880 Phẫu thuật điều trị gãy Lefort III bằng nẹp vít tự tiêu 6,000,000
881 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (Chưa bao gồm nẹp, vít thay thế).37 6,000,000

882 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng chỉ thép 6,000,000
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng ghép xương, sụn
883 6,000,000
tự thân

884 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim 6,000,000

885 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu 6,000,000

Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu xương hàm dưới bằng vật liệu thay thế [
886 6,000,000
chưa bao gồm nẹp, vis ]. [ pt loại ĐB ].43
887 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng chỉ thép 6,000,000
888 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít hợp kim 6,000,000

889 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má - cung tiếp bằng nẹp vít tự tiêu 6,000,000

890 Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng chỉ thép [ pt loại 1 ] .43 6,000,000

Phẫu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vis hợp kim [ PT loại 1
891 6,000,000
].43
Phãu thuật điều trị gãy xương gò má bằng nẹp vis tự tiêu [ PT loại 1 ]
892 6,000,000
.43

893 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (Chưa bao gồm nẹp, vít).37 6,000,000
894 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng chỉ thép 6,000,000
895 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít hợp kim 6,000,000
896 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới bằng nẹp vít tự tiêu 6,000,000
897 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (Chưa bao gồm nẹp, vít).37 6,000,000

Trang 30
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn
898 5,000,000
thương tuyến, mạch, thần kinh.37
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (Chưa bao
899 6,000,000
gồm nẹp, vít).37
900 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu.37 6,000,000
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (Chưa
901 6,000,000
bao gồm nẹp, vít).37
902 Phẫu thuật tháo nẹp vis [ nẹp vis sau KHX 2 b ên ].43 4,000,000
903 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kếp hợp xương 2 bên.37 4,000,000
904 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên.37 4,000,000
905 Cắt Amidan dùng Coblator ( gây mê)(bao gồm cả coblator).37 3,500,000
906 Cắt khối u vùng họng miệng bằng Laser ( chưa bao gồm ống NKQ).43 7,000,000
907 Cắt thanh quản bán phần .43 7,000,000
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm ( Chưa bao gồm sten/van phát âm,
908 7,000,000
thanh quản điện.).37

909 Cắt u họng - thanh quản bằng Laser ( chưa bao gồm ống NKQ ).43 6,000,000

Cắt ung thư thanh quản, hạ họng bằng laser ( chưa bao gồm ống
910 6,000,000
NKQ).43

911 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (Ch ưa bao gồm stent).37 7,000,000
912 Mở sào bào - thượng nhĩ.43 7,000,000
913 Mở sào bào.43 7,000,000
914 Nâng xương chính mũi sau chấn thương ( gây mê ) .43 5,000,000
915 Nâng xương chính mũi sau chấn thương ( gây tê ).43 5,000,000
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer ( Bao gồm cà dao
916 3,500,000
Hummer).37
917 Phẫu thuật cắt amidan bằng Coblator.43 3,500,000
Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma/laser/điện (Chưa bao gồm dao
918 3,500,000
cắt).37
919 Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiễu CHEP.37 7,000,000
920 Phẫu thuật cắt bỏ u cuộn cảnh.43 7,000,000
921 Phẫu thuật cắt bỏ u nang vành tai/u bả đậu dái tai ( gây mê ) 5,000,000
922 Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài ( gây mê ) 5,000,000
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng
923 7,000,000
kính hiển vi và nội soi.37
924 Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser.37 6,000,000
925 Phẫu thuật cắt polyp mũi bằng Laser 6,000,000
926 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng.43 7,000,000
927 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng - hàm.37 7,000,000
928 Phẫu thuật chấn thương xoang trán 7,000,000
929 Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới 6,000,000
Trang 31
Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong (
930 7,000,000
Chưa bao gồm chi phí mũi khoan.).37
931 Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương 5,000,000
932 Phẫu thuật chỉnh hình tai giữa type I,II,III,IV.43 6,000,000
933 Phẫu thuật chỉnh hình xoang sàng - hàm.43 6,000,000
934 Phẫu thuật giảm áp dây VII.37 7,000,000
Phẫu thuật Laser cắt u nang lành tính đáy lưỡi, hạ họng, màn hầu,
935 7,000,000
Amygdale.43
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng ( Chưa bao gồm ống
936 7,000,000
nội khí quản).37
937 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ ( gây mê ).43 6,000,000
938 Phẫu thuật lấy nang rò khe mang II [ PT loại 2 ].43 6,000,000
939 Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới 6,000,000
940 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi.43 6,000,000
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (Chưa bao gồm kep
941 7,000,000
sinh học).37
942 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u vơ mạch vòm mũi họng.37 7,000,000
943 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh Vidienne.43 7,000,000
944 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh 7,000,000
945 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh bằng laser.43 7,000,000
946 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh.37 7,000,000
947 Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng/hố lưỡi thanh thiệt.37 6,000,000
Phẫu thuật nội soi cắt u khí quản ống cứng gây tê/gây mê(Phẫu thuật
948 6,000,000
nội soi cắt u hạ họng / hố lưỡi thanh nhiệt)
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (Papilloma, kén hơi thanh
949 7,000,000
quản).37
950 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bàng laser.43 7,000,000
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản bằng
951 7,000,000
Microdebrider(Hummer).43

952 Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng - thanh quản bằng dao si êu âm.37 7,000,000
953 Phẫu thuật nội soi cắt u mũi xoang.43 7,000,000
954 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/ hố l ưỡi thanh thiệt.43 6,000,000
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (Chưa bao
955 6,000,000
gồm keo sinh học).37
956 Phẫu thuật nội soi cắt u tuyến yên qua đường mũi 7,000,000
957 Phẫu thuật nội soi cắt u vùng vòm mũi họng 6,000,000
958 Phẫu thuật nội soi cắt vách mũi xoang 6,000,000
959 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới 6,000,000
960 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới.43 6,000,000
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi (Chưa bao gồm mũi
961 6,000,000
Hummer và tay cắt).37
962 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser/nhiệt.37 6,000,000
Trang 32
963 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm 7,000,000
964 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm.37 7,000,000
965 Phẩu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm.37 7,000,000
966 Phẫu thuật nội soi mở xoang bướm 7,000,000
967 Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm 7,000,000
968 Phẫu thuật nội soi mở xoang trán 7,000,000
969 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng Coblator (gây mê) 3,500,000
970 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma.37 3,500,000
971 Phẫu thuật nội soi thắt/ đốt động mạch bướm khẩu cái 7,000,000
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/polyp/hạt x ơ/u hạt
972 7,000,000
dây thanh (Gây tê/gây mê).43
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/polype/ hạt x ơ/ u hạt
973 7,000,000
dây thanh ( PT loại 2 ) .37
974 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây VII.43 7,000,000
975 Phẫu thuật rò khe mang I [PT loại 1 ].43 6,000,000
976 Phẫu thuật rò khe nang I có bộc lộc dây VII [ PT loại 1 ].43 6,000,000
977 Phẫu thuật rò xoang lên (Chưa bao gồm dao siêu âm).37 6,000,000
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (Chưa bao gồm keo sinh học,
978 7,000,000
xương con để thay thế/Prothese).37
979 Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VII.37 6,000,000
980 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não.43 7,000,000
981 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên.43 6,000,000
982 Phẫu thuật tạo hình chít hẹp ống tai ngoài 6,000,000
983 Phẫu thuật tạo hình tai giữa.37 7,000,000
984 Phẫu thuật tạo hình tai giữa.43 7,000,000
985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân.37 8,000,000
986 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm cải biên - chỉnh hình tai giữa.37 6,000,000
987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm.43 6,000,000
988 Phẫu thuật ung thư sàng hàm 7,000,000
989 Phẫu thuật vá nhĩ bằng nội soi ( PT loại 2 ).43 5,000,000
990 Phẫu thuật vỡ xoang hàm.43 6,000,000
991 Phẫu thuật xoang trán đường ngoài (phẫu thuật Jacques) 6,000,000
992 Phẫu thuật xương chũm đơn thuần 6,000,000
993 Vá nhĩ đơn thuần.43 6,000,000
994 Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang.43 6,000,000
995 Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu.43 6,000,000
996 Bơm rửa bàng quang, bơm hóa chất 300,000
997 Cắm niệu quản bàng quang ( PT loại 1 ).43 6,000,000
Cắt bàng quang toàn bộ, nạo vét hạch và chuyển lưu dòng nước tiểu
998 8,000,000
bằng ruột.43
999 Cắt bàng quang, đưa niệu quảng ra ngoài da .43 7,000,000
1000 Cắt bỏ bao da qui đầu do dính hoặc dài ( PT loại 3 ).43 2,000,000
Trang 33
1001 Cắt bỏ tinh hoàn lạc chổ.43 4,000,000
1002 Cắt bỏ tinh hoàn.43 4,000,000
1003 Cắt eo thận móng ngựa ( PT loại 1 ) .43 6,000,000
1004 Cắt hẹp bao quy đầu 2,000,000
1005 Cắt nối niệu quản ( PT loại 1 ).43 6,000,000
1006 Cắt thận bán phần ( cắt một nửa thận ).43 8,000,000
1007 Cắt thận đơn thuần .43 7,000,000
1008 Cắt thận phụ ( thận dư số ) với niệu quản lạc chổ .43 7,000,000
1009 Cắt thận rộng rãi + nạo vét hạch 6,000,000
1010 Cắt thận và niệu quản do U niệu quản, u đường tiết niệu .43 6,000,000
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình bàng quang kiểu Studder,
1011 7,000,000
Camey.43

1012 Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột ( PT loại ĐB ).43 7,000,000
1013 Cắt toàn bộ thận và niệu quản .43 7,000,000
1014 Cắt u bàng quang đường trên.43 7,000,000
1015 Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi .43 6,000,000
1016 Cắt u phì đại lành tính tuyến tiền liệt qua nội soi .43 6,000,000
1017 Cắt u tuyến thượng thận ( mổ hở ).43 7,000,000
1018 Dẫn lưu bàng quang đơn thuần ( PT loại 3 ).43 4,000,000
1019 Dẫn lưu bể thận tối thiểu ( PT loại 2 ) .43 4,000,000
1020 Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT 6,000,000
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (Chưa bao gồm dây cáp
1021 6,000,000
quang).37
Đưa niệu quản ra da đơn thuần +/- thắt động mạch chậu trong ( PT
1022 6,000,000
loại 1 ) .43
1023 Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM ( PT loại 1 ) .43 6,000,000
1024 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang ( PT loại 1 ).43 6,000,000
1025 Lấy sỏi bàng quang.43 6,000,000
1026 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang.43 6,000,000
1027 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang.43 6,000,000
1028 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận.43 7,000,000
1029 Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang.43 6,000,000
1030 Lấy sỏi niệu quản đơn thuần .43 6,000,000
1031 Lấy sỏi niệu quản tái phát , phẫu thuật lại.43 7,000,000
1032 Lấy sỏi san hô mở rộng thận ( Bibalve ) có hạ nhiệt ( PT loại ĐB ).43 6,000,000

1033 Lấy sỏi san hô thận.43 6,000,000


1034 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang ( PT loại 1 ).43 7,000,000

1035 Nội soi cắt chỏm nang tuyến thượng thận.43 7,000,000

Trang 34
1036 Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP).37 6,000,000

Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với trực tràng
1037 7,000,000
theo kiểu Duhamel ( PT loại ĐB ),43
1038 Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyết.37 6,000,000
1039 Phẫu thuật cắt thận.37 8,000,000
Phẫu thuật cắt toàn bộ tuyến tiền liệt trong điều trị ung thư tuyến tiền
1040 8,000,000
liệt
1041 Phẫu thuật cắt túi thừa bàng quang.43 8,000,000
1042 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi.37 7,000,000
1043 Phẫu thuật cắt u thượng thận/ cắt nang thận.37 8,000,000
Phẫu thuật dẫn lưu nước tiểu bàng quang ( PT loại 2 ) ( chưa bao gồm
1044 6,000,000
sonde JJ).43
1045 Phẫu thuật điều trị són tiểu 6,000,000
1046 Phẫu thuật đóng dò bàng quang.37 6,000,000
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản + kết hợp nội soi mềm lấy toàn bộ sỏi [
1047 7,000,000
PT loại ĐB ] .43
1048 Phẫu thuật lấy sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi bàng quang.37 6,000,000
1049 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì 7,000,000
1050 Phẫu thuật mở rộng bàng quang bằng đoạn hồi tràng ( PT loại ĐB ) .43 6,000,000

1051 Phẫu thuật nội soi bàng quang, tạo hình bàng quang.37 7,000,000
1052 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 1 bên .43 8,000,000
1053 Phẫu thuật nội soi cắt bán phần tuyến thượng thận 2 bên .43 9,000,000
1054 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang bán phần .43 7,000,000
1055 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang tận gốc .43 8,000,000
1056 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang qua ổ bụng .43 8,000,000
1057 Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang.37 7,000,000
1058 Phẫu thuật nội soi cắt eo thận móng ngựa .43 7,000,000
1059 Phẫu thuật nội soi cắt nang thận qua phúc mạc .43 6,000,000
1060 Phẫu thuật nội soi cắt nang thận sau phúc mạc .43 6,000,000
1061 Phẫu thuật nội soi cắt nang tuyến thượng thận 7,000,000
1062 Phẫu thuật nội soi cắt thận bán phần.43 7,000,000
1063 Phẫu thuật nội soi cắt thận đơn giãn .43 6,000,000
1064 Phẫu thuật nội soi cắt thận tận gốc .43 8,000,000
1065 Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc.37 8,000,000
1066 Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang.37 8,000,000
1067 Phẫu thuật nội soi cắt u sau phúc mạc .43 8,000,000
1068 Phẫu thuật nội soi cắt u thận .43 7,000,000
1069 Phẫu thuật nội soi cắt u thận ác tính .43 8,000,000
1070 Phẫu thuật nội soi cắt u thận lành tính .43 7,000,000
1071 Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ (Chưa bao gồm sonde JJ).37 6,000,000
Trang 35
1072 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận/sỏi niệu quản/sỏi b àng quang.37 6,000,000
1073 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận.37 7,000,000
1074 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng 6,000,000
1075 Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo ( PT loại 1 ) .43 6,000,000
1076 Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn ( PT loại 3 ).43 4,000,000
Tán sỏi qua nội (sỏi thận/ sỏi niệu quản/ sỏi b àng quang) (Chưa bao
1077 6,000,000
gồm sonde JJ, rọ lấy sỏi).37
Tán sỏi thận qua da bằng máy tán hơi + siêu âm hoặc C-ARM [ PT
1078 6,000,000
loại đặc biệt ].43

1079 Tán sỏi thận qua da có C-ARM + siêu âm hoặc Laser [ PT loại ĐB ].43 6,000,000

Tạo hình khúc nối bể thận – niệu quản (Phương pháp Foley, Anderson
1080 6,000,000
– Hynes
Bơm ciment qua đường ngoài cuống vào thân đốt sống ( chưa bao gồm
1081 7,000,000
kim chọc, cement sinh học, hệ thống bơm cement ).43
Buộc vòng cố định C1-C2 lối sau ( chưa bao gồm : đinh,
1082 xương,nẹp,vis,xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học 7,000,000
thay thế xương , ốc, khóa ).43
1083 Cắt một phần bản sống trong hẹp ống sống cổ.43 7,000,000

Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc ( chưa bao gồm : dinh, nẹp,
1084 7,000,000
vis, đốt sống nhân tạo, ốc, khóa, sản phẩm sinh học thay thế xương).43

Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc ( chưa bao gồm : dinh, nẹp,
1085 7,000,000
vis, đốt sống nhân tạo, ốc, khóa, sản phẩm sinh học thay thế xương).43

Cố định cột sống và cánh chậu Cố định cột sống ngực bằng hệ thống
1086 móc ( chưa bao gồm : dinh, nẹp, vis, đốt sống nhân tạo, ốc, khóa, sản 7,000,000
phẩm sinh học thay thế xương).43
Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng-
cùng đường sau qua lỗ liên hợp(TLIF) Cố định cột sống ngực bằng hệ
1087 7,000,000
thống móc ( chưa bao gồm : dinh, nẹp, vis, đốt sống nhân tạo, ốc,
khóa, sản phẩm sinh học thay thế xương).43
Cố định cột sống và hàn khớp qua liên thân đốt cột sống thắt lưng-
cùng đường sau(PLIF) Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc (
1088 7,000,000
chưa bao gồm : dinh, nẹp, vis, đốt sống nhân tạo, ốc, khóa, sản phẩm
sinh học thay thế xương).43
Ghép xương trong phẫu thuật chấn thương cột sống thắt lưng ( chưa
1089 bao gồm phương tiện cố định, phương tiện KHX và xương nhân tạo 7,000,000
).43
1090 Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng.43 7,000,000
GIải phóng dị tật tủy sống chẻ đôi, bằng đường vào phía sau. ( PT loại
1091 7,000,000
ĐB) .43
Trang 36
Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau( chưa bao gồm : đinh,
1092 xương,nẹp,vis,xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học 7,000,000
thay thế xương , ốc, khóa ).43
1093 Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ.43 7,000,000
1094 Phẫu thuật abces dưới màng tủy ( PT loại 1).43 7,000,000
Phẫu thuật bắt vít qua cuống cột sống thắt l ưng qua da ( chưa bao gồm
đinh, xương, nẹp, vis, xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm
1095 7,000,000
sinh học thay thế xương, miếng ghép cột sống, đỉa đệm nhân tạo, ốc,
khóa ).43

1096 Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống.43 7,000,000

Phẫu thuật chỉnh gù cột sống đường trước và hàn khớp ( chưa bao gồm
1097 xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, 9,000,000
miếng ghép cột sống, đỉa đệm, nẹp, vis, ốc, khóa ).43

Phẫu thuật chỉnh hình gù cột sống qua đường sau ( chưa bao gồm
1098 xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, 9,000,000
miếng ghép cột sống, đỉa đệm, nẹp, vis, ốc, khóa )

Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống đường trước và hàn khớp ( chưa bao
1099 gồm xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế 9,000,000
xương, miếng ghép cột sống, đỉa đệm, nẹp, vis, ốc, khóa ).43

Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau ( chưa bao gồm xương
1100 bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế xương, miếng 9,000,000
ghép cột sống, đỉa đệm, nẹp, vis, ốc, khóa ).43
1101 Phẫu thuật chọc hút abces não, bán cầu đại não .43 8,000,000
1102 Phẫu thuật chọc hút abces não, tiểu não.43 8,000,000
Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mất vững C1-C2 ( chưa bao gồm :
1103 đinh, xương,nẹp,vis,xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh 7,000,000
học thay thế xương , ốc, khóa ).43

Phẫu thuật cố định chẩm cổ,ghép xương với mất vững cột sống cổ cao
do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ C1)(( chưa bao
1104 7,000,000
gồm : đinh, xương,nẹp,vis,xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản
phẩm sinh học thay thế xương , ốc, khóa ) .43

Phẫu thuật cố định cột sống bằng vít qua cuống Cố định cột sống ngực
1105 bằng hệ thống móc ( chưa bao gồm : dinh, nẹp, vis, đốt sống nhân tạo, 7,000,000
ốc, khóa, sản phẩm sinh học thay thế xương).43

Trang 37
Phẫu thuật cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau Cố
1106 định cột sống ngực bằng hệ thống móc ( chưa bao gồm : dinh, nẹp, vis, 7,000,000
đốt sống nhân tạo, ốc, khóa, sản phẩm sinh học thay thế xương).43

Phẫu thuật cố định cột sống sử dụng vít lo ãng xương Cố định cột sống
1107 ngực bằng hệ thống móc ( chưa bao gồm : dinh, nẹp, vis, đốt sống 7,000,000
nhân tạo, ốc, khóa, sản phẩm sinh học thay thế xương).43

Phẫu thuật cố định cột sống thắt lưng sử dụng hệ thống nẹp bán động
1108 Cố định cột sống ngực bằng hệ thống móc ( chưa bao gồm : dinh, nẹp, 7,000,000
vis, đốt sống nhân tạo, ốc, khóa, sản phẩm sinh học thay thế xương).43

1109 Phẫu thuật cố định cột sống, lấy u có ghép xương hoặc lồng titan 7,000,000
1110 Phẫu thuật dẫn lưu dịch não tủy thắt lưng - ổ bụng .43 7,000,000
1111 Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất.43 8,000,000
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (Chưa bao gồm van dẫn lưu
1112 8,000,000
nhân tạo.).37
1113 Phẫu thuật dẫn lưu não thất ổ bụng trong dãn não thất .43 8,000,000
Phẫu thuật dẫn lưu não thất ra ngoài trong chấn thương sọ não (
1114 80,000,000
CTSN).43
1115 Phẫu thuật dị dạng cổ chẩm 8,000,000
1116 Phẫu thuật dị dạng động-tĩnh mạch não 8,000,000
Phẫu thuật ghép khuyết sọ (Chưa bao gồm xương nhân tạo, vít, lưới
1117 5,000,000
tital, ghim, ốc và các vật liệu tạo hình hộp sọ.)37
Phẫu thuật ghép xương trong chấn thương cột sống cổ ( chưa bao gồm
1118 7,000,000
: đinh, nẹp, vis ).43
1119 Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước.43 7,000,000
Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần sau đa giác ( PT loại ĐB
1120 8,000,000
).43
1121 Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần sau đa giác Willis 8,000,000
Phẫu thuật kẹp cổ túi phình mạch não phần trước đa giác ( PT loại ĐB
1122 8,000,000
).43
Phẫu thuật lấy bỏ u mỡ ( Lipoma) ở vùng đuôi ngựa+ đóng thiat1 vị
1123 màng tủy hoặc thoát vị tủy - màng tủy bằng đường vào phía sau ( PT 8,000,000
loại ĐB ).43
1124 Phẫu thuật lấy đĩa đệm cột sống thắt lưng qua da.43 7,000,000
1125 Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng đa tầng.43 7,000,000
Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định
1126 liên gai sau(DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix ...) ( chưa bao gồm DIAM, 7,000,000
SILICON, nẹp chữ U, Aparius ).43
1127 Phẫu thuật nội soi giảm áp dây thần kinh II 7,000,000
1128 Phẫu thuật nội soi hổ trợ giải ép thần kinh số V .43 7,000,000
Trang 38
1129 Phẫu thuật nội soi hổ trợ kẹp cổ túi ph ình .43 8,000,000
1130 Phẫu thuật nội soi kẹp cổ túi phình động mạch não .43 8,000,000
Phẫu thuật nội soi lấy nhân đệm cột sống thắt lưng qua đường liên bản
1131 7,000,000
sống .43
1132 Phẫu thuật nội soi lấy u ( bệnh lý thần kinh ).43 7,000,000
1133 Phẫu thuật nội soi lấy u não thất.43 8,000,000
1134 Phẫu thuật nội soi lấy u nền sọ.43 8,000,000
Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (Chưa
1135 8,000,000
bao gồm keo sinh học.).37
1136 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u não thất.43 7,000,000
1137 Phẫu thuật nội soi tuyến yên.37 8,000,000
1138 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường.37 8,000,000
Phẫu thuật thay đốt sống (Chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương
1139 bảo quản/ đốt sống nhân tạo, sản phẩm sinh học thay thế x ương, ốc, 7,000,000
khóa.).37
1140 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cốt sống thắt lưng vi phẫu.37 7,000,000
1141 Phẫu thuật u máu thể hang - Cavernoma ( PT loại 1 ).43 8,000,000
1142 Phẫu thuật u máu thể hang thân não ( PT loại ĐB).43 8,000,000
1143 Phẫu thuật u máu thể hang tiểu não ( PT loại ĐB ).43 8,000,000
1144 Phẫu thuật u não thất bên bằng đường mở nắp sọ ( PT loại ĐB ).43 8,000,000

1145 Phẫu thuật u não thất tư bằng đường mở nắp ( PT loại ĐB ).43 8,000,000
Phẫu thuật u ngoài màng cứng tủy sống-rễ thần kinh, bằng đường vào
1146 8,000,000
phía sau
Phẫu thuật u rễ thần kinh ngoài màng tủy kèm tái tạo đốt sống, bằng
1147 7,000,000
đường vào phía sau
1148 Phẫu thuật u tầng trước nền sọ bằng mở nắp sọ trán 2 bên 8,000,000
1149 Phẫu thuật u thân não, bằng đường mở nắp sọ ( PT loại ĐB ).43 8,000,000
Phẫu thuật u trong nhu mô tiểu não , bằng đường mở nắp sọ ( PT loại
1150 8,000,000
ĐB ).43
1151 Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở nắp sọ ( PT loại ĐB ).43 8,000,000
1152 Phẫu thuật u tuyến yên bằng đường mở qua xoang ( PT loại ĐB ).43 8,000,000
1153 Phẫu thuật u vùng tầng giữa nền sọ bằng mở năp sọ 8,000,000
1154 Phẫu thuật vá khuyết sọ sau chấn thương sọ não .43 5,000,000
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa (Chưa bao gồm miếng vá nhân
1155 8,000,000
tạo, ghim, ốc, vít.).37
1156 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ.37 8,000,000
Phẫu thuật vi phẫu u não thất (Chưa bao gồm dụng cụ dẫn đường,
1157 8,000,000
ghim, ốc, vít, dao siêu âm.).37
Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên (Chưa bao gồm mạch nhân tạo, kẹp
1158 8,000,000
mạch máu, ghim, ốc, vít, kính vi phẫu.).37

Trang 39
Phẫu thuật vít trực tiếp mỏm nha trong điều trị gãy mỏm nha ( chưa
1159 bao gồm : đinh, xương,nẹp,vis,xương bảo quản, đốt sống nhân tạo, sản 7,000,000
phẩm sinh học thay thế xương , ốc, khóa ).43
1160 Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có bóng.43 7,000,000

Tạo hình thân đốt sống bằng bơm cement sinh học có lồng titan ( chưa
1161 7,000,000
bao gồm kim chọc, cement sinh học, hệ thống bơm cement ).43

1162 Cắt 1 thùy kèm cắt 1 phân thùy điển hình do ung thư.43 8,000,000
Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp khổng lồ bằng dao siêu âm [ PT
1163 7,000,000
loại 1].43
Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân bằng dao siêu âm ( PT loại
1164 7,000,000
2 ).43
Cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc bằng dao siêu âm ( PT
1165 7,000,000
loại 2 ).43
Cắt 1 thùy tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm [PT
1166 7,000,000
loại 2 ].43
Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow -
1167 6,000,000
không dùng dao siêu âm [ PT loại 1 ].43
Cắt 1 thùy tuyến giáp và cắt bán phần thùy còn lại trong Basedow bằng
1168 7,000,000
dao cắt siêu âm [ PT loại 1 ].43
1169 Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật.43 8,000,000
Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao cắt
1170 7,000,000
siêu âm [PT loại 1 ].43
Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đơn thuần không có
1171 6,000,000
nhân ( PT loại 1 ).43
Cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bươu giáp đơn thuần không có
1172 7,000,000
nhân bằng dao siêu âm ( PT loại 1 ).43
1173 Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow ( PT loại 1 ).43 6,000,000
Cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm ( PT loại
1174 7,000,000
1 ).43
1175 Cắt một bên phổi do ung thư.43 8,000,000
1176 Cắt một thùy phổi hoặc một phân thùy phổi do ung thư .43 8,000,000
1177 Cắt phổi không điển hình do ung thư .43 8,000,000
1178 Cắt phổi và màng phổi .43 9,000,000
1179 Cắt thùy phổi hoặc cắt một bên phổi kèm một mãng thành ngực.43 8,000,000

1180 Cắt thùy phổi hoặc cắt một bên phổi kèm vét hạch trung thất .43 9,000,000
1181 Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại .43 8,000,000
1182 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow ( PT loại 1 ) .43 6,000,000
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong Basedow bằng dao siêu âm ( PT loại 1
1183 7,000,000
).43
1184 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân ( PT loại 1 ).43 6,000,000

Trang 40
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân bằng dao siêu âm ( PT
1185 7,000,000
loại 1 ).43

1186 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc ( PT loại 1 ).43 600,000

Cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc bằng dao siêu âm
1187 7,000,000
( PT loại 1 ).43
1188 Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp ( PT loại 1 ).43 6,000,000
Cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp bằng dao siêu âm ( PT
1189 7,000,000
loại 1 ).43
1190 Cắt vú theo phương pháp Patey + cắt buồng trứng hai bên .43 9,000,000
1191 Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u ác tính, vét hạch nách.37 9,000,000

1192 Cắt, nạo vét hạch cổ tiệt căn ( chưa bao gồm dao siêu âm ).43 8,000,000
Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 1 bên ( chưa bao gồm
1193 8,000,000
dao siêu âm ).43
1194 Lấy hạch cổ chọn lọc hoặc vét hạch cổ bảo tồn 2 bên .43 8,000,000
1195 nạo vét hạch cổ chọn lọc.37 6,000,000
1196 Nạo vét hạch cổ. 43 6,000,000
1197 Nạo vét hạch D1 ( chưa bao gồm dao siêu âm ).43 7,000,000
1198 Nạo vét hạch D2 ( chưa bao gồm dao siêu âm ).43 7,000,000
1199 Nạo vét hạch D3 ( chưa bao gồm dao siêu âm ).43 7,000,000
1200 Nạo vét hạch D4 ( chưa bao gồm dao siêu âm ).43 7,000,000
1201 Nạo vét hạch trung thất.43 8,000,000
1202 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú cải biên ( Patey ) do ung thư vú .43 7,000,000
1203 Phẫu thuật cắt khối U vú ác tính + vét hạch nách .43 8,000,000
1204 Phẫu thuật cắt một phân thùy, cắt phổi ( PT loại ĐB ).43 8,000,000
1205 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú.43 6,000,000
1206 Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch .43 9,000,000
1207 Phẫu thuật cắt u thành ngực ( PT loại 2 ).43 6,000,000
1208 Phẫu thuật điều trị bệnh suy - giãn tĩnh mạch chi dưới ( (PT loại 1 ).43 7,000,000

Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp ( có sử dụng dao cắt
1209 8,000,000
siêu âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân ( có sử
1210 7,000,000
dụng dao siêu âm ). 43
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc ( có
1211 7,000,000
sử dụng dao cắt siêu âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc (
1212 7,000,000
không sử dụng dao cắt siêu âm ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp ( không sử dụng dao
1213 6,000,000
cắt siêu âm )
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa
1214 7,000,000
nhân ( có sử dụng dao cắt siêu âm ).43
Trang 41
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa
1215 6,000,000
nhân ( không sử dụng dao cắt siêu âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa
1216 7,000,000
nhân độc ( có sử dụng dao cắt siêu âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa
1217 6,000,000
nhân độc ( không dùng dao cắt siêu âm).43
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần hai thùy tuyến giáp ( có sử dụng dao
1218 7,000,000
cắt siêu âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần một thùy tuyến giáp ( có sử dụng dao
1219 7,000,000
cắt siêu âm ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần một thùy tuyến giáp ( không sử dụng
1220 6,000,000
dao cắt siêu âm ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh Basedow ( có
1221 7,000,000
sử dụng dao cắt siêu âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt gần toàn bộ tuyến giáp trong bệnh Basedow (
1222 6,000,000
không sử dụng dao cắt siêu âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt một thùy tuyến giáp ( có sử dụng dao cắt siêu âm
1223 7,000,000
) .43
Phẫu thuật nội soi cắt một thùy tuyến giáp ( không sử dụng dao cắt
1224 6,000,000
siêu âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt một thùy tuyến giáp + eo giáp ( không sử dụng
1225 6,000,000
dao cắt siêu âm ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp ( có sử dụng dao cắt si êu
1226 7,000,000
âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp ( không sử dụng dao cắt
1227 6,000,000
siêu âm ).43

1228 Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp ( có sử dụng dao cắt si êu âm ).43 7,000,000

Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp ( không sử dụng dao cắt si êu âm
1229 6,000,000
).43
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp ( có sử dụng dao cắt siêu âm )
1230 7,000,000
.43
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp ( không sử dụng dao cắt siêu
1231 6,000,000
âm )
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong
1232 8,000,000
ung thư ( có sử dụng dao siêu âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổ 2 bên trong
1233 7,000,000
ung thư ( không sử dụng dao siêu âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp + nạo hạch cổi bên trong ung
1234 8,000,000
thư ( sử dụng dao siêu âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bệnh Basedow ( có sử
1235 7,000,000
dụng dùng dao cắt siêu âm ).43

Trang 42
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bệnh Basedow ( không
1236 6,000,000
sử dụng dao cắt siêu âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân ( có
1237 7,000,000
sử dụng dao cắt siêu âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân (
1238 6,000,000
không sử dụng dao cắt siêu âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc
1239 6,000,000
( không sử dụng dao cắt siêu âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp ( có
1240 7,000,000
sử dụng dao siêu âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong ung thư tuyến giáp (
1241 6,000,000
không sử dụng dao siêu âm ).43

1242 Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp ( có sử dụng dao cắt si êu âm ) .43 7,000,000

Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp ( không sử dụng dao cắt si êu âm )
1243 6,000,000
.43
1244 Phẫu thuật sinh thiết hạch cổ [ PT loại 3 ].43 4,000,000
1245 Sinh thiết hạch gác cửa trong ung thư vú .43 4,000,000
Cắt dạ dày do ung thư ( chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt
1246 8,000,000
nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm ).43
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái đưa 2 đầu ruột ra ngoài ( chưa
1247 8,000,000
bao gồm: máy cắt nối tự động và ghim khâu máy ).43
Cắt đại tràng phải hoặc đại tràng trái nối ngay ( chưa bao gồm: máy cắt
1248 8,000,000
nối tự động và ghim khâu máy ).43
Cắt đoạn dạ dảy ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim, khâu máy,
1249 8,000,000
kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm).43
Cắt đoạn dạ dày và mạc nối lớn( chưa bao gồm máy cắt nối tự động,
1250 8,000,000
ghim, khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm).43
Cắt đoạn đại tràng nối ngay. ( chưa bao gồm: máy cắt nối tự động và
1251 8,000,000
ghim khâu máy ).43

Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu
1252 8,000,000
Hartmann ( chưa bao gồm: máy cắt nối tự động và ghim khâu máy ).43

Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài ( chưa bao gồm: máy
1253 8,000,000
cắt nối tự động và ghim khâu máy ).43
Cắt đoạn trực tràng nối ngay ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
1254 7,000,000
kim khâu máy).43

Cắt đoạn trực tràng, cơ thắt trong bảo tồn cơ thắt ngoài đường tầng
1255 7,000,000
sinh môn ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và kim khâu máy).43

Cắt đoạn trực tràng, đóng dầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu
1256 7,000,000
Hartmann ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và kim khâu máy).43

Trang 43
Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng - ống hậu môn ( chưa bao
1257 7,000,000
gồm máy cắt nối tự động và kim khâu máy).43
Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại trực tràng thấp ( chưa bao gồm máy
1258 7,000,000
cắt nối tự động và kim khâu máy).43
Cắt lại dạ dày ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim, khâu máy,
1259 8,000,000
kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm).43
Cắt lại đại tràng do ung thư ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
1260 8,000,000
kim khâu máy cắt nối ).43
Cắt mạc nối lớn ( chưa bao gồm khóa kẹp mạch máu và dao siêu âm
1261 8,000,000
).43
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm (Chưa bao
1262 8,000,000
gồm dao cắt niêm mạc, kìm kẹp cầm máu.)37
Cắt nối thực quản ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và kim khâu
1263 8,000,000
máy, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm, stent ).43

1264 Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dầy/đại tràng/trực tràng).37 6,000,000

1265 Cắt tá tràng bảo tồn đầu tụy 7,000,000


1266 Cắt thần kinh X chọn lọc 7,000,000
1267 Cắt thần kinh X siêu chọn lọc 7,000,000
Cắt thực quản nội soi bụng - ngực phải với miệng nối ở ngực phải ( PT
1268 Lewis - Santy ) ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và kim khâu máy 8,000,000
).43
Cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng ( chưa bao gồm máy cắt nối
1269 8,000,000
tự động và kim khâu máy ).43
Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại
1270 8,000,000
tràng hoặc ruột non

Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản ( chưa bao gồm máy cắt nối tự
1271 8,000,000
động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm, stent ).43

1272 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực 7,000,000

1273 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực, cổ 7,000,000

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày không mở ngực ( chưa
1274 bao gồm máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, 8,000,000
dao siêu âm, stent ).43

1275 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ 8,000,000

1276 Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực 8,000,000

Trang 44
Cắt thực quản. cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại
1277 tràng hoặc ruột non ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và kim khâu 8,000,000
máy, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm, stent ).43

Cắt toàn bộ dạ dày ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động, ghim, khâu
1278 8,000,000
máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm).43
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư và vét hạch hệ thống ( chưa bao gồm
1279 kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm 8,000,000
).43
Cắt toàn bộ dạ dày do ung thư, tạo hình bằng đoạn ruột non ( chưa bao
1280 gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao 8,000,000
siêu âm ).43
Cắt toàn bộ đại tràng, nối ngay ruột non - trực tràng ( chưa bao gồm:
1281 8,000,000
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy ).43
Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo (
1282 8,000,000
chưa bao gồm: máy cắt nối tự động và ghim khâu máy ).43
1283 Cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư tiêu hóa.37 8,000,000
1284 Cắt túi thừa đại tràng 6,000,000
1285 Cắt túi thừa thực quản cổ 6,000,000
Cắt u lành thực quản ( chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt nối
1286 8,000,000
tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm , stent ).43
1287 Cắt u lành tính ống hậu môn (u cơ, polyp…) 4,000,000
1288 Cắt u tá tràng 6,000,000

Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới ( chưa bao gồm kẹp khóa
1289 8,000,000
mạch máu, máy cắt nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm ).43

1290 Cắt u, polyp trực tràng đường hậu môn 4,000,000


1291 Điều trị hẹp hậu môn bằng cắt vòng xơ, tạo hình hậu môn 6,000,000
Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong ( vị trí 6 giờ và 9 giờ)
1292 4,000,000
.43

1293 Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong (vị trí 3 giờ và 9 giờ) 4,000,000

Điều trị nứt kẽ hậu môn bằng cắt cơ tròn trong vị trí 6 giờ, tạo hình
1294 4,000,000
hậu môn
1295 Đóng lỗ rò thực quản – khí quản 4,000,000
1296 Đóng rò trực tràng, bàng quang.43 6,000,000
1297 Đóng rò trực tràng-âm đạo.43 6,000,000
1298 Đưa thực quản ra ngoài 6,000,000
1299 Làm hậu môn nhân tạo .43 5,000,000
Làm hậu môn nhân tạo.( chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt
1300 5,000,000
nối tự động, ghim khâu máy, dao siêu âm ).43
Mở thông dạ dày ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và kim khâu
1301 6,000,000
máy).43
Trang 45
1302 Mở thông dạ dày qua nội soi.37 6,000,000
1303 Nạo vét hạch D1 8,000,000
1304 Nạo vét hạch D2 8,000,000
1305 Nạo vét hạch trung thất 8,000,000
1306 Nối mật - hỗng tràng do ung thư .43 6,000,000
1307 Phẫn thuật điều trị rò trực tràng - niệu quản.43 6,000,000
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì (Chưa bao gồm máy cắt
1308 8,000,000
nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.).37
Phẫu thuật cắt 1 búi trĩ ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và kim
1309 5,000,000
khâu máy, khóa kẹp mạch máu,vật liệu cầm máu ).43
Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
1310 8,000,000
ghim khâu máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm.).37

Phẫu thuật cắt các u lành thực quản ( chưa bao gồm kẹp khóa mạch
1311 8,000,000
máu, máy cắt nối tự động ghim khâu máy, dao siêu âm , stent ).37

Phẫu thuật cắt dạ dày ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghi khâu
1312 8,000,000
máy, kẹp khóa mạch máu, dao siêu âm).37
Phẫu thuật cắt đại tràng/ phẫu thuật kiểu Harman (Chưa bao gồm máy
1313 8,000,000
cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối.).37

Phẫu thuật cắt thân tụy/ cắt đuôi tụy( Chưa bao gồm máy cắt nối tự
1314 8,000,000
động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.).37

Phẫu thuật cắt thực quản ( chưa bao gồm kẹp khóa mạch máu, máy cắt
1315 6,000,000
nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, stent).37
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng (Chưa bao gồm
1316 6,000,000
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy).37
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển (phương pháp Milligan – Morgan hoặc
1317 5,000,000
Ferguson)
1318 Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ 5,000,000
Phẫu thuật cắt trĩ kinh điển có sử dụng dụng cụ hỗ trợ ( ch ưa bao gồm
1319 máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu,vật liệu 5,000,000
cầm máu).43
Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tần sinh môn( Chưa bao gồm
1320 khóa kẹp mạch máu, miếng cầm máu, máy cắt nối tự động và ghim 5,000,000
khâu máy nố.).37
1321 Phẫu thuật cắt túi thừa tá tràng .43 ( PT loại 1 ) 5,000,000
Phẫu thuật cắt u cơ hoành ( chưa bao gồm màng nâng, khóa kẹp mạch
1322 5,000,000
máu, vật liệu cầm máu ). ( PT loai 1 ).43

Phẫu thuật cắt u phúc mạc/ u sau phúc mạc (Chưa bao gồm máy cắt nối
1323 5,000,000
tự động và ghim khâu máy cắt nối, vật liệu cầm máu.).37

1324 Phẫu thuật chích, dẫn lưu áp xe cạnh hậu môn đơn giản .43 4,000,000
1325 Phẫu thuật Condylome ( cắt u nhú ống hậu môn )( PT loai 3 ).43 4,000,000
Trang 46
1326 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì.37 6,000,000
1327 Phẫu thuật điều bệnh Verneuil ( viêm mủ tuyến hậu môn ). 43 6,000,000
Phẫu thuật điều trị bệnh Rectocelle ( Sa trực tràng kiểu túi ) ( PT loại 1
1328 6,000,000
).43
Phẫu thuật điều trị còn ống rốn tràng, túi thừa Meckel không biến
1329 6,000,000
chứng
1330 Phẫu thuật điều trị đứt cơ thắt hậu môn 4,000,000
1331 Phẫu thuật điều trị nhão cơ hoành ( PT loại 1 ).43 6,000,000
1332 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - niệu đạo.43 5,000,000
1333 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng – niệu quản 5,000,000
1334 Phẫu thuật điều trị rò trực tràng - tầng sinh môn.43 5,000,000

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng ph ương pháp Bassini( chưa bao
1335 5,000,000
gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu ).43

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bắng ph ương pháp kết hợp Bassini và
1336 Shouldice ( chưa bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật 5,000,000
liệu cầm máu ).43

Phãu thuật điều trĩ thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein ( chưa
1337 5,000,000
bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu ).43

Phãu thuật điều trĩ thoát vị bẹn bằng phương pháp Lichtenstein ( chưa
1338 bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu ).43 ( 5,000,000
2)

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn bằng ph ương pháp Shouldice ( chưa
1339 5,000,000
bao gồm tấm màng nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu ).43

Phẫu thuật điều trị thoát vị bẹn tái phát ( ch ưa bao gồm tấm màng
1340 5,000,000
nâng, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu ).43
1341 Phẫu thuật điều trị thoát vị cơ hoành ( PT loại 1 ).43 7,000,000
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (Phương pháp Longo) (Chưa bao
1342 6,000,000
gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy.).37
1343 Phẫu thuật Heller 6,000,000
1344 Phẫu thuật Heller qua nội soi bụng .43 6,000,000
1345 Phẩu thuật Heller qua nội soi ngực trái .43 6,000,000
Phẫu thuật khâu treo và triệt mạch trĩ (THD) ( chưa bao gồm máy cắt
1346 5,000,000
nối tự động và kim khâu máy, vật liệu cầm máu).43

Phẫu thuật lấy toàn bộ trĩ vòng ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
1347 5,000,000
kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, vật liệu cầm máu).43

Phẫu thuật lấy trĩ tắc mạch ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và kim
1348 5,000,000
khâu máy, khóa kẹp mạch máu,vật liệu cầm máu ).43
Phẫu thuật Longo ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và kim khâu
1349 5,000,000
máy).43
Trang 47
Phẫu thuật LONGO kết hợp với khâu treo trĩ ( chưa bao gồm máy cắt
1350 6,000,000
nối tự động và kim khâu máy).43

Phẫu thuật nội soi cắt 2/3 dạ dày ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động
1351 8,000,000
và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm ) .43

Phẫu thuật nội soi cắt 3/4 dạ dày ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động
1352 8,000,000
và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 ( chưa bao
1353 gồm máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, dao 8,000,000
siêu âm ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D3 ( chưa bao
1354 gồm máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, dao 8,000,000
siêu âm )
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch Di ( chưa bao
1355 gồm máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, dao 8,000,000
siêu âm ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch Di bêta ( chưa
1356 bao gồm máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, 8,000,000
dao siêu âm ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch Di alpha (
1357 chưa bao gồm máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch 8,000,000
máu, dao siêu âm ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày ( Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và
1358 8,000,000
ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch máu.).37

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày hình ống ( chưa bao gồm máy cắt nối tự
1359 8,000,000
động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm ).43

Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày không điển hình ( chưa bao gồm máy cắt
1360 8,000,000
nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm ).43

Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông ( chưa bao gồm máy cắt nối
1361 8,000,000
tự động và ghim khâu máy ).43
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng chậu hông+ nạo vét hạch ( chưa bao
1362 gồm máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, dao 8,000,000
siêu âm ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang ( chưa bao gồm máy cắt nối tự
1363 8,000,000
động và kim khâu máy).43
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng ngang + nạo vét hạch ( chưa bao gồm
1364 máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, dao siêu 8,000,000
âm ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải ( chưa bao gồm máy cắt nối tự
1365 8,000,000
động và kim khâu máy ) .43

Trang 48
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải + nạo vét hạch ( chưa bao gồm
1366 máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, dao siêu 8,000,000
âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng ( chưa bao gồm máy cắt
1367 8,000,000
nối tự động và kim khâu máy).43
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng phải mở rộng + nạo vét hạch rộng (
1368 chưa bao gồm máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch 8,000,000
máu, dao siêu âm ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái ( chưa bao gồm máy cắt nối tự
1369 8,000,000
động và kim khâu máy) .43
Phẫu thuật nội soi cắt đại tràng trái + nạo vét hạch ( chưa bao gồm
1370 máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, dao siêu 8,000,000
âm ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ d ày (Chưa
1371 8,000,000
bao gồm dao siêu âm.).37
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng ( chưa bao gồm máy cắt nối tự
1372 8,000,000
động và kim khâu máy ).43

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại tràng + nạo vét hạch ( chưa bao gồm
1373 8,000,000
máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối, khóa kẹp mạch máu).43

Phẫu thuật nội soi cắt đoạn đại trực tràng ( chưa bao gồm máy cắt nối
1374 8,000,000
tự động và kim khâu máy).43
Phẫu thuật nội soi cắt đoạn trực tràng trong điều trị sa trực tràng (
1375 7,000,000
chưa bao gồm máy cắt nối tự động và kim khâu máy) .43
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối ( Chưa bao
1376 gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa 8,000,000
mạch máu.).37
Phẫu thuật nội soi cắt thần kinh X chọn lọc ( ch ưa bao gồm dao siêu
1377 8,000,000
âm ).43
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + cắt lách + nạo hạch D2 ( chưa
1378 bao gồm máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, 8,000,000
dao siêu âm ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày + nạo hạch D2 ( chưa bao gồm
1379 máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, dao siêu 8,000,000
âm )
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng ( chưa bao gồm máy cắt nối tự
1380 8,000,000
động và kim khâu máy ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ đại tràng + nạo vét hạch ( chưa bao gồm
1381 máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, dao siêu 8,000,000
âm ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp ( chưa bao gồm máy cắt nối tự
1382 8,000,000
động và kim khâu máy).43

Trang 49
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng thấp + nạo vét hạch ( chưa bao gồm
1383 máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, dao siêu 8,000,000
âm ).43

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, đóng mỏm cụt trực tràng, mở hậu
1384 môn nhân tạo+ nạo vét hạch ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và 8,000,000
kim khâu máy, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm ) .43

Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng - ống hậu môn ( chưa
1385 8,000,000
bao gồm máy cắt nối tự động và kim khâu máy) .43
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, nối đại tràng - ống hậu môn + nạo vét
1386 hạch ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và kim khâu máy, khóa kẹp 8,000,000
mạch máu, dao siêu âm ) .43
Phẫu thuật nội soi cắt trực tràng, ống hậu môn ngã bụng và tầng sinh
1387 môn+ nạo vét hạch ( chưa bao gồm máy cắt nối tự động và kim khâu 8,000,000
máy, khóa kẹp mạch máu, dao siêu âm ).43

Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non ( ch ưa bao
1388 8,000,000
gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt nối ).43

1389 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày.37 7,000,000
Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo ( ch ưa bao gồm máy cắt nối
1390 5,000,000
tự động và kim khâu máy) .43
1391 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng [ PT loại 2 ] .43 5,000,000

Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng ( Chưa bao gồm máy cắt tự
1392 8,000,000
động nối và ghim khâu máy, dao siêu âm, kẹp khóa mạch má.).37

Ngày tháng 10 năm 2017

Trang 50
Trang 51
Trang 52
Trang 53
Trang 54
Trang 55
Trang 56
Trang 57
Trang 58
Trang 59
Trang 60
Trang 61
Trang 62
Trang 63
Trang 64
Trang 65
Trang 66
Trang 67
Trang 68
Trang 69
Trang 70
Trang 71
Trang 72
Trang 73
Trang 74
Trang 75
Trang 76
Trang 77
Trang 78
Trang 79
Trang 80
Trang 81
Trang 82
Trang 83
Trang 84
Trang 85
Trang 86
Trang 87
Trang 88
Trang 89
Trang 90
Trang 91
Trang 92
Trang 93
Trang 94
Trang 95
Trang 96
Trang 97
Trang 98
Trang 99
Trang 100

You might also like