You are on page 1of 17

http://www.bized.co.

uk

KINH TẾ - CHÍNH SÁCH VIỆT NAM NĂM 2023-2024 –


CƠ HỘI, THÁCH THỨC VÀ GIẢI PHÁP ĐỐI VỚI
DOANH NGHIỆP

TS. Cấn Văn Lực – Chuyên gia Kinh tế trưởng BIDV & Thành viên Hội đồng tư vấn
Chính sách Tài chính – Tiền tệ Quốc gia

Tại Chương trình chia sẻ với các Lãnh đạo Doanh nghiệp thuộc CLB các nhà kinh tế Việt Nam

TP.HCM, ngày 1/12/2023

1/12/2023
C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 1

http://www.bized.co.uk

Nội dung trình bày

1. Dự báo kinh tế thế giới và Việt Nam 2023-2024


2. Cơ hội và thách thức đối với doanh nghiệp 2023-2024
3. Một số chính sách hỗ trợ thị trường, doanh nghiệp
4. Giải pháp đối với doanh nghiệp.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 2

1
H.1: Tăng trưởng kinh tế thế giới và VN 2023-2025f http://www.bized.co.uk

10
9.1
8
7.4 8.4
8
Vietnam, 6.9
7.2
6.3 6.3 5.8 6.3 India, 6.3
6 6
4.7
5 ASEAN-5, 4.5
4 3.9 4.2 China, 4.1
2.9 4.2
2.6 3.5 2.9 Global, 3.2
2.8 3 3
2.1
2 2.2 US, 1.5
Euro area, 1.8
2
0.7 Japan, 0.6
0
2019 2020 2021 2022 2023f 2024f 2025f
-2
-2.8
-4

-6 -5.8

-8

Nguồn: IMF (tháng 10/2023) và BIDV Research.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 3

Bảng 1: Dự báo tăng trưởng GDP Việt Nam và khu vực 2023-2024 http://www.bized.co.uk

Nguồn: WB (tháng 10/2023).

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 4

2
H.2: Lạm phát toàn cầu giảm, có phân hóa (%, yoy) http://www.bized.co.uk

10 Jun-23 2015-19 average


8.4
8

6
5

4 3.5
2.3 2.5
2

23Q2

24Q1

24Q4
19Q4

20Q1

20Q2

20Q3

20Q4

21Q1

21Q2

21Q3

21Q4

22Q1

22Q2

22Q3

22Q4

23Q1

23Q3

23Q4

24Q2

24Q3

25Q4
Nguồn: WB (tháng 6/2023) và BIDV Research.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 5

H.3: Lạm phát tổng thể, lạm phát lõi và chỉ số giá tiêu dùng cá nhân http://www.bized.co.uk

của Mỹ 2022-10/2023 (%, yoy)


10
9.1
9

7 6.8
6.6
6

4 4
Core CPI Headline CPI PCE
3 3.2

Nguồn: Bloomberg, BEA.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 6

3
http://www.bized.co.uk

Tóm tắt tình hình kinh tế thế giới 2023-2024


• Kinh tế thế giới 2023 tiếp tục giảm đà tăng trưởng (+2,1-3% từ mức 3-3,4%
năm 2022), có thể tăng khoảng 2,4-2,9% năm 2024; lạm phát (CPI) giảm (từ
8,4% năm 2022 xuống còn 5,5% năm 2023 và 3,5% năm 2024, theo WB).
• 4 rủi ro, thách thức chính năm 2023:
– Xung đột địa chính trị phức tạp và gia tăng cạnh tranh chiến lược giữa các nước lớn;
– Sự đổ vỡ của một số ngân hàng tại Mỹ, Thụy Sỹ; nợ công và nợ tư tăng; rủi ro thị trường tài
chính – tiền tệ toàn cầu, rủi ro nợ xấu và vỡ nợ gia tăng;
– Rủi ro an ninh năng lượng, an ninh lương thực vẫn hiện hữu;
– Giá cả, lạm phát, lãi suất toàn cầu giảm nhưng còn ở mức cao, rủi ro tài chính – tiền tệ tăng
khiến tiến trình phục hồi kinh tế toàn cầu mong manh hơn (a rocky recovery); tác động
tiêu cực đến xuất khẩu, đầu tư, tiêu dùng, du lịch quốc tế và thị trường tài chính của Việt Nam.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 7

Bảng 2: Kinh tế Việt Nam 11T/2023 và dự báo cả năm 2023 (%, yoy) http://www.bized.co.uk

Các chỉ tiêu 11T/2021 11T/2022 11T/2023 DB 2023


Tăng trưởng GDP (%, yoy) 1,57 (9T) 8,85 (9T) 4,24 (9T) 5 – 5,2
CPI bình quân (%, yoy) 1,84 3,02 3,22 3,2 - 3,4
Chỉ số SXCN - IIP (%, yoy) 3,6 8,6 1,04 1,5 – 2,5
Bán lẻ hàng hóa và DV tiêu dùng
4.299 (-4,96%) 5.168 (+20,2%) 5.667 (+9,6%) 6.250–6.300 (+10→11%)
(nghìn tỷ đồng)
Xuất khẩu (tỷ USD) 301,7 (+18,3%) 342,6 (+13,6%) 306,1 (-6,4%) 353–361 (-3 → -5%)

Nhập khẩu (tỷ USD) 301,1 (+28,4%) 332,3 (+10,4%) 281,6 (-11,7%) 327-334 (-7 → -9%)
Cán cân TM (tỷ USD) 0,6 10,3 24,4 25 → 28

Vốn FDI đăng ký (tỷ USD) 26,46 (+0,1%) 25,14 (-5%) 28,85 (+14,8%) 30–31 (+5→10%)

22 – 23
Vốn FDI thực hiện (tỷ USD) 17,10 (-4,2%) 19,68 (+15,1%) 20,25 (+2,9%)
(+3% →5%)
Tăng trưởng tín dụng (%) 10,8 12,01 8,09 (21/11) 11 → 12

Biến động tỷ giá (USD/VND so đầu năm, %) 1,6 -6,2 -2,52 -2,5→-3,0

Nguồn: TCTK, Viện ĐTNC BIDV.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 8

4
H.4: Tăng trưởng GDP theo các khu vực chính 9T đầu năm 2019-2023 http://www.bized.co.uk

12%
10.57%
10% 9.36% 9.44%

8% 7.30% 8.85%
6.85% 6.32%
6%

4% 3.57% 3.43% 4.24%


3.08% 2.74% 2.99% 2.41%
2.02% 1.84%
2% 1.37%
2.19% 1.57%
0%
-0.69%
-2%
9T/2019 9T/2020 9T/2021 9T/2022 9T/2023

Nông, lâm nghiệp - thủy sản (%; YoY) Công nghiệp - Xây dựng (%; YoY)
Dịch vụ (%; YoY) Tăng trưởng GDP (%; YoY)

Nguồn: TCTK, Viện ĐT&NC BIDV tổng hợp.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 9

http://www.bized.co.uk

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 10

5
Bảng 3: Dự báo tăng trưởng GDP và CPI bình quân http://www.bized.co.uk

năm 2023-2024 của VN (%, yoy)

Tăng trưởng GDP Lạm phát (CPI bình quân)

2023f 2024f 2023f 2024f


World Bank (9/2023) 4.7 5.5 3.5 3
IMF (10/2023) 4.7 5.8 3.4 4
ADB (9/2023) 5.8 6.0 3.5 4

OECD (9/2023) 4.9 5.9 n.a n.a

BIDV Research (11/2023) 5-5.2 (baseline) 6-6.5 3,2–3.4 3.5-4

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 11

2. Cơ hội, triển vọng kinh tế VN năm 2023-2024 http://www.bized.co.uk

• Các động lực tăng trưởng cho năm 2023-2024:


– Trung Quốc mở cửa trở lại từ 8/1/2023
– Cơ hội từ dịch chuyển chuỗi cung ứng và dòng vốn đầu tư toàn cầu?
– Dịch vụ, tiêu dùng tăng khá khả quan, dù có chậm hơn…/.
– Tiếp tục Chương trình phục hồi và phát triển KT-XH 2022-2023; đầu tư công được đẩy mạnh;
– Tín hiệu phục hồi từ tháng 6/2023 đến nay khá rõ nét.
• Nền tảng vĩ mô và kinh nghiệm phòng chống dịch, quản trị rủi ro được tích lũy tốt lên; rủi ro tài
khóa ở mức trung bình, dư địa chính sách vẫn còn;
• Lạm phát và lãi suất đang giảm, tỷ giá cơ bản ổn định, rủi ro nợ xấu trong tầm kiểm soát; thị
trường chứng khoán và BĐS có dấu hiệu phục hồi;
• Kinh tế số, kinh tế xanh, kinh tế tuần hoàn, chuyển đổi năng lượng; hội nhập quốc tế được đẩy
mạnh (nâng cấp quan hệ đối tác chiến lược với Mỹ, Nhật Bản);
• Cơ cấu lại nền kinh tế, hoàn thiện thể chế được thúc đẩy (sửa đổi luật đất đai, luật nhà ở, luật KD
BĐS, luật TCTD ….).

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 12

6
H.6: Lạm phát đang giảm dần (%, yoy) http://www.bized.co.uk

4.89
4.60
4.89 4.18
3.84 3.66
4 4.31 3.55 3.59 3.45
3.29
3.12 3.10
3.35 3.20 3.22
2.96 3.16
2.81
2 2.43
2.0 2.06

5.21 5.08 5.01 4.90 4.83 4.74 4.65 4.57 4.49 4.38 4.27
0
T1/2023 T2/2023 T3/2023 T4/2023 T5/2023 T6/2023 T7/2023 T8/2023 T9/2023 T10/2023 T11/2023

Lạm phát cơ bản bình quân yoy (phải) CPI bình quân yoy (phải) CPI yoy (%)

Nguồn: TCTK, Viện ĐT& NC BIDV.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 13

H.7: Doanh thu bán lẻ hàng hóa và dịch vụ (%, yoy)


http://www.bized.co.uk

25%

20.2%
20%

15%
12.4% 16.60%
9.6%
10%
9.10% 7.00%
5%
0.4%
0%

-5% -5.0%
-3.80%
-10% -6.80%
11T/2019 11T/2020 11T/2021 11T/2022 11T/2023
Mức tăng danh nghĩa Mức tăng loại trừ yếu tố giá

Nguồn: TCTK, Viện ĐT& NC BIDV.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 14

7
H.8: Giải ngân đầu tư công tăng mạnh (nghìn tỷ đ, %) http://www.bized.co.uk

600 Nghìn tỷ 35%


549.100
30%
500 32.7%
449.7133 25%
403.0025
400 371.9713 20%
20.9% 22.1%
303.6944 15%
300
10%

200 7.0% 5%

0%
100 11T/2019 11T/2020 11T/2021 11T/2022 11T/2023
-5%

0 -7.7% -10%

Giải ngân (trái) % yoy (phải)

Nguồn: TCTK, Viện ĐT& NC BIDV.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 15

H.9: SXCN đang dần phục hồi (%, yoy) http://www.bized.co.uk

10%
7.2% 5.79%
5% 3.50% 2.89% 4.38%
1.80% 2.30%
0.5% 1.04%
0%
-2.0% 0.29% 0.52%
-2.4% -0.67% -0.45%
-1.20%
-5% -2.3% -1.8% -2.0%
-6.3%
-10%

-15%
-14.9%
-14.9%
-20%
Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11

IIP (%, YoY) IIP lũy kế từ đầu năm (%, YoY)

Nguồn: TCTK, Viện ĐT& NC BIDV.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 16

8
http://www.bized.co.uk

H.10: Thu hút FDI đang phục hồi (tỷ USD)


32 30.84 31.80 28.85
26.43 26.46
27 25.14

22 19.68 20.25
17.62 17.85 17.10
16.50
17

12

11T/2018 11T/2019 11T/2020 11T/2021 11T/2022 11T/2023


-3
Vốn thực hiện (tỷ USD) Vốn đăng ký (tỷ USD)

Nguồn: Bộ KHĐT, Viện ĐTNC BIDV thể hiện.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 17

H.11: Lãi suất Việt Nam đang đà giảm (%, yoy) http://www.bized.co.uk

Nguồn: NHNN, Viện ĐTNC BIDV. Lãi suất huy động bình quân giảm 1-2,5% và lãi suất cho vay bình quân giảm 1-2% so với đầu năm.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 18

9
H.12: Tỷ giá đồng nội tệ so với USD (trừ DXY, %) http://www.bized.co.uk

DXY 7.84 DXY -0.25


2022 2023 YTD
RUB 1.41 GBP 4.27
GBP -11.82 AUD -3.13
AUD -6.74 EUR 2.22
EUR -6.02 JPY -11.79
JPY
-13.92 CNY -3.56
CNY -8.53
INR -0.72
INR -11.05
IDR 0.86
IDR -9.23
KRW -2.19
KRW -6.14
MYR -5.75
MYR -5.74
PHP 0.56
PHP -9.18
SGD SGD 0.21
0.59
TWD -10.63 TWD -2.36
THB -4.06 THB -0.91
VND -3.42 VND -2.52
-15.00 -10.00 -5.00 0.00 5.00 10.00 -15.00 -10.00 -5.00 0.00 5.00 10.00

Nguồn: NHNN, Viện ĐTNC BIDV.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 19

H.13: TTCK đang dần phục hồi (%, 1/1 – hết 29/11/2023) http://www.bized.co.uk

S&P 500 18.52


Nasdaq Comp 36.06
Stoxx Europe 600 7.22
All Ordinaries (OZ) 0.02
Taiwan Taiex 22.66
Shanghai Comp -1.64
Hang Seng (HK) -12.27
India BSE 8.49
Jakarta Comp 2.78
Nikkei 300 27.06
KL Comp -3.17
PSEi(Phil) -3.91
STI (SG) -5.63
Kospi (Korea) 12.76
SET (Thai) -15.98
HNX 9.29
Vnindex 8.77
-20.00 -10.00 0.00 10.00 20.00 30.00 40.00

Nguồn: WSJ. Năm 2022: VNIndex giảm 32,8%.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 20

10
H.14: Giá cổ phiếu theo ngành nghề (%, 1/1 – hết 30/11/2023) http://www.bized.co.uk

Môi giới chứng khoán 96.18%


Xây dựng 76.63%
Khai thác Than 66.17%
Lâm sản và Chế biến gỗ 59.73%
SP hóa dầu, Nông dược & H.chất khác 58.30%
Giầy dép 56.93%
Dầu khí 56.39%
Sản xuất giấy 42.96%
Hàng May mặc 40.23%
Nuôi trồng nông & hải sản 34.08%
Chăm sóc y tế 31.16% Năm 2022:
Đào tạo & Việc làm 30.77% + Ngân hàng: -16%;
Vận tải hành khách & Du lịch 30.60% + Môi giới chứng khoán: -37%
Ngân hàng 27.96%
+ Xây dựng : -16.5%
Thép và sản phẩm thép 18.97%
18.32%
+ BĐS: - 38%
Bán lẻ
Bảo hiểm 13.32% + Thép và SP thép: -39%
Bất động sản 9.85% + Lưu trú, ăn uống: -62%.
Du lịch và Giải trí 1.32%
Lưu trú, ăn uống
-14.47%
-20.00% 0.00% 20.00% 40.00% 60.00% 80.00% 100.00% 120.00%

Nguồn: FiinGroup, BSC.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 21

Kinh tế VN: Rủi ro, thách thức chính năm 2023-2024 http://www.bized.co.uk

• Rủi ro bên ngoài: slide 7.


• Kinh tế thế giới suy thoái nhẹ, tăng trưởng chậm  thị trường XK và đầu tư bị
thu hẹp, tăng chậm lại; du lịch quốc tế phục hồi chậm; tăng trưởng đầu tư tư nhân
thấp;
• Mặt bằng lãi suất giảm nhưng còn cao; rủi ro thị trường tài chính – tiền tệ
quốc tế tăng, tác động tiêu cực đến Việt Nam;
• Giải ngân Chương trình phục hồi 2022-2023 và đầu tư công chưa có đột phá;
• Doanh nghiệp còn nhiều khó khăn (pháp lý, nguồn vốn, nhân sự, đơn hàng…);
•Cơ cấu lại DNNN và TCTD gặp nhiều thách thức; nợ xấu gia tăng;
•Rủi ro thị trường trái phiếu DN và BĐS cần thời gian xử lý, lành mạnh hóa.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 22

11
H.15: Xuất khẩu và PMI giảm, nhưng đang phục hồi http://www.bized.co.uk

57 25%
18.3% 17.5%
17.2% 17.3% 18.0% 16.9% 16.2% 20%
14.6% 13.6%
55 13.2% 15%
11.7%
10.6%
5.4% 7.8% 10%
532.4% 8.3% 8.7% 8.8% 9.4% 9.6% 9.0% 8.6%
6.4%
7.5% 5%

1.04% 0%
51 -0.40% 0.30% 0.50%
-0.67%
-2.2% -1.8% -2.0% -1.20% -8.50% -7.10%
-6.40% -5%
-10.1% -10.30%-9.80%
-6.3% -11.8% -12.3%-11.50%
-8.0% -13.0% -10%
49
-15%

47 -20%
-26.0%
-25%
53.7 54.3 51.7 51.7 54.7 54 51.2 52.7 52.6 50.6 47.4 46.4 47.4 51.2 47.7 46.7 45.3 46.2 48.7 50.5 49.7 49.6
45 -30%

PMI (điểm, cột trái) IIP lũy kế (yoy, %, cột phải) Tăng trưởng xuất khẩu lũy kế (yoy, %, cột phải)

Nguồn: TCTK, S & P Global, Viện ĐTNC BIDV thể hiện.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 23

H.16: Vốn đầu tư (nhất là tư nhân và FDI) trong 9 tháng http://www.bized.co.uk

đầu năm 2023 tăng khá thấp (%, so cùng kỳ)


20
17.3
17.3
15 14.0
15.1
11.9 12.8
9.9
10
9.7
8.4 5.2 5.9
5 4.0
2.2 3.9
1.7 2.3
2.7
0
-2.7
-2.5
-5 -3.4

Tổng vốn đầu tư thực hiện toàn xã hội Khu vực Nhà nước
Khu vực ngoài Nhà nước Khu vực FDI
2019 2020 2021 2022 Ước tính 2023

Nguồn: TCTK, Viện ĐTNC BIDV thể hiện.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 24

12
H.17: Doanh nghiệp còn gặp nhiều khó khăn (tăng/giảm so cùng kỳ) http://www.bized.co.uk

70%
59.6%
60%

50%
40.5%
40% 34.8%
30.4%
30%
21.7%
20% 15.7% 17.3%
13.3%
10.7%
10% 7.1% 6.0%
4.5% 3.1%
0.8%
0%
-0.7% -2.5%
-1.9% -3.7% -4.0%
-10%

-20% -15.0%
11T/2019 11T/2020 11T/2021 11T/2022 11T/2023

Số DN đăng ký thành lập mới Số DN quay trở lại hoạt động Số DN tạm ngừng KD có thời hạn Số DN hoàn tất giải thể

Nguồn: TCTK, Viện ĐTNC BIDV thể hiện.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 25

http://www.bized.co.uk
H.18: Nợ xấu tăng nhưng trong tầm kiểm soát (% tổng dư nợ)

Nguồn: TCTK, Viện ĐTNC BIDV thể hiện.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 26

13
H.19: Phát hành TPDN 10T.2023 http://www.bized.co.uk

700 109.7% 120%


637
100%
600
80%
500 463
60%
42.5%
37.2% 37.6%
400 40%
325 338
300 20%
209.15 0%
200 155 -20%
113 -20%
-47%
100
-40%

0 -60%
2017 2018 2019 2020 2021 2022 10T/2023
Issuance Growth (% yoy)

Nguồn: Fiinpro, VBMA, Viện ĐTNC BIDV thể hiện.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 27

H.20: Phát hành TPDN dần phục hồi trong năm 2023
45,000 700%
41,000
629.8%
40,000 600%

35,000 500%

30,000 26,425 28,509 400%


25,055
25,000 300%

20,000 194.0% 200%

15,000 12,680 82.8% 100%

11.1% 76.1%
10,000 8,170 0%
-32.1%
5,000 2,671 2,600 -100%
-100.0% 2,000 -83.8% -89.2% -74.8%
-
- -200%
Jan-23 Feb-23 Mar-23 Apr-23 May-23 Jun-23 Jul-23 Aug-23 Sep-23 Oct-23
Bond issued (VND b, LHS) Growth (%yoy, RHS)

Nguồn: VBMA, Viện ĐTNC BIDV.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 28

14
H.21: Thị trường BĐS dần phục hồi

Quý 3: gần 5.800 giao dịch, gấp 1,5 lần quý 2.


1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 29

BĐS khu công nghiệp phát triển khá


• Theo Bộ KH-ĐT, cả nước có 397 KCN (122.900 ha), trong đó:
– 292 KCN (73,6%) đang hoạt động với tổng diện tích 87.100 ha (71%);
– 106 KCN khác đang được xây dựng với tổng diện tích 35.700 ha.
• Tỷ lệ lấp đầy (theo CBRE):
– Miền Nam: 82%
– Miền Bắc: 80%
• Giá thuê: vẫn tăng 7-12% quý 3/2023 so với cùng kỳ năm 2022.
• Nguồn cung mới: còn tăng
• Triển vọng: làn sóng FDI; nhu cầu kho bãi, phân xưởng, nhà ở xã hội
còn cao…v.v.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 30

15
3. Quốc Hội, Chính phủ Việt Nam đã làm gì?
http://www.bized.co.uk

• Ban hành các chính sách tài khóa “mở rộng, trọng tâm” (giãn hoãn, giảm thuế, phí, lệ phí
trước bạ…) và chính sách tiền tệ “linh hoạt, nới lỏng” (4 lần giảm lãi suất, cho phép cơ cấu lại
nợ, cho vay ưu đãi nhà ở XH, lâm – thủy sản…) nhằm hỗ trợ người dân, DN bị tác động nhiều
bởi suy giảm kinh doanh, việc làm, thu nhập…;
• Ban hành nhiều chính sách để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho lĩnh vực y tế, thị trường đất
đai, BĐS, xây dựng, thị trường vốn, du lịch, đầu tư công…;
• Gặp gỡ các nhà đầu tư nước ngoài, hiệp hội DN để lắng nghe, cùng tìm giải pháp tháo gỡ rào
cản….; tiếp tục cải thiện môi trường đầu tư – kinh doanh;
• Hỗ trợ DN đa dạng hóa thị trường xuất khẩu, thúc đẩy chuyển đổi số, kinh tế tuần hoàn, chuyển
đổi năng lượng…;
• Ổn định kinh tế vĩ mô, thị trường tài chính - BĐS, đẩy nhanh hoàn thiện thể chế (sửa các
luật Đất đai, Nhà ở, kinh doanh BĐS, tổ chức tín dụng, giao dịch điện tử…)
• Ban hành Chiến lược đầu tư nước ngoài giai đoạn 2021-2030 (QĐ 667/QĐ-TTg ngày
02/6/2022); áp thuế tối thiểu toàn cầu kèm chính sách hỗ trợ…v.v.
1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 31

Cơ chế, chính sách khác http://www.bized.co.uk

• Nghị quyết 06-NQ/TW ngày 24/1/2022 của Bộ Chính trị về quy hoạch, xây dựng, quản lý và phát triển bền vững đô
thị VN đến năm 2030, tầm nhìn 2045
• Nghị định 08 (2023) ngày 5/3/2023, sửa đổi một số quy định trong Nghị định 65 (2022) về TPDN riêng lẻ theo hướng
mở hơn, có lộ trình phù hợp hơn;
• Nghị quyết số 33/NQ-CP của CP (11/3/2023): về một số giải pháp tháo gỡ và thúc đẩy thị trường BĐS phát triển an
toàn, lành mạnh, bền vững;
• QĐ 388/QĐ-TTg ngày 3/4/2023 phê duyệt Đề án XD ít nhất 1 triệu căn hộ NOXH 2021-2030;
• Nghị định 10/NĐ-CP ngày 3/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
(cấp GCN quyền sở hữu công trình XD trên đất TM-DV, có condotels, officetels, qui định giá đất, tiền thuê đất…);
• Nghị quyết 82/NQ-CP ngày 18/5/2023 về thúc đẩy phục hồi và phát triển du lịch bền vững;
• Nghị định 35/NĐ-CP ngày 20/6/2023 sửa đổi 1 số điều của các NĐ thuộc lĩnh vực xây dựng, quy hoạch, nhà ở…/.
• Nghị quyết 105/NQ-CP ngày 15/7/2023 về các nhiệm vụ, giải pháp tháo gỡ khó khăn cho SXKD, cải cách TTHC…;
• CSTK: Nghị định 12/NĐ-CP ngày 14/4/2023 cho phép giãn hoãn thuế, tiền thuê đất năm 2023; Nghị định
41/2023/NĐ-CP ngày 28/6/2023 giảm 50% lệ phí trước bạ xe ô tô trong nước, giảm 2% thuế VAT (cho 6 tháng
cuối năm 2023 và 6 tháng đầu 2024); QĐ 25/2023/QĐ-TTg giảm tiền thuê đất năm 2023; giảm thuế BVMT đối với
xăng dầu năm 2024; quan tâm đến nâng hạng TTCK Việt Nam….v.v.

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 32

16
5. Giải pháp đối với doanh nghiệp
– Kiến nghị đúng, trúng, kiên trì; thiện chí hoàn thiện hồ sơ đề nghị hỗ trợ;
– Cơ cấu lại hoạt động; kiểm soát rủi ro dòng tiền, rủi ro lãi suất, tỷ giá…;
– Chủ động tìm hiểu, tiếp cận các Chương trình, gói hỗ trợ (nhất là các gói hỗ trợ
tài khóa, thuế - phí, tín dụng…);
– Đa dạng hóa nguồn vốn (tín dụng, cổ phiếu, trái phiếu, quỹ đầu tư, REIT…)
– Phát triển nguồn nhân lực (nhất là nhân sự CNTT và chuyển đổi số) và VHDN
– Thích ứng, nâng cao năng lực quản trị DN, quản lý rủi ro (nhất là rủi ro pháp lý,
tài chính, công nghệ, dữ liệu…);
– Tăng trưởng xanh, chuyển đổi số, kinh doanh tuần hoàn  đón đầu xu hướng?
– Tận dụng các cơ hội từ việc nâng cấp quan hệ Việt – Mỹ, Việt – Nhật…;
– Năm 2023-2024: vững tâm vượt khó, nền tảng tương lai!!

1/12/2023 C.V.Lực/KTe-CS VN 2023-24 33

17

You might also like