Professional Documents
Culture Documents
VRES 2022 - Kinh tế vĩ mô - tài chính và BĐS 2022-2023
VRES 2022 - Kinh tế vĩ mô - tài chính và BĐS 2022-2023
uk
http://www.bized.co.uk
1
1. Tăng trưởng kinh tế thế giới 2022-2023
http://www.bized.co.uk
10
Mỹ, 1
0 1.6
2019 2020 2021 2022f 2023f
-2
-3.4
-3.1
-3.4
-4
-6
-8
Toàn cầu Mỹ KV EUR Nhật Trung Quốc Mới nổi & đang PT ASEAN-5 Việt Nam
2
H.2: Lạm phát (CPI) toàn cầu đã đạthttp://www.bized.co.uk
đỉnh?
12.0
9.9
10.0
8.8 8.1
8.0
4.7
4.0 4.1
4.4
3.1
2.0
2.4
0.0
2021 2022 2023 2024
Toàn cầu Các nước PT Các nước đang PT & mới nổi
3
H.4: Dự báo CPI Mỹ và Châu Á đến hết 2023 (%, yoy)
10
9 USA
8.58
Apr. 22 WEO Oct. 22 WEO
8
5
4.10 4.21
4
230
180
130
80
30
2019M01
2019M02
2019M03
2019M04
2019M05
2019M06
2019M07
2019M08
2019M09
2019M10
2019M11
2019M12
2020M01
2020M02
2020M03
2020M04
2020M05
2020M06
2020M07
2020M08
2020M09
2020M10
2020M11
2020M12
2021M01
2021M02
2021M03
2021M04
2021M05
2021M06
2021M07
2021M08
2021M09
2021M10
2021M11
2021M12
2022M01
2022M02
2022M03
2022M04
2022M05
2022M06
2022M07
2022M08
2022M09
2022M10
2022M11
Năng lượng Phi năng lượng Nông sản LT-TP Nguyên liệu Phân bón K.loại & K.chất
4
http://www.bized.co.uk
14+16/12/2022
-0.2 -1
-0.4
-2 China demand shock
-0.6
US and EU demand shocks
-0.8
Financial conditions
-3
-1 Asia
Mongolia
Thailand
Korea
Malaysia
New Zealand
Philippines
Australia
Japan
Bangladesh
India
Vietnam
Cambodia
Singapore
Indonesia
Pacific islands
China
Hong Kong SAR
Sri Lanka
5
Kinh tế Việt Nam 2022-2023 http://www.bized.co.uk
Bảng 2: Kinh tế Việt Nam 11 tháng và cả năm 2022-2023
Chỉ tiêu 11T/2020 11T/2021 11T/2022 DB 2022 DB 2023
Tăng trưởng GDP (%, yoy) 2,19 (9T) 1,57 (9T) 8,83 (9T) 8 6→6,5
CPI bình quân (%, yoy) 3,51 1,84 3,02 3,3 → 3,5 4→ 4,5
Chỉ số SXCN - IIP (%, yoy) 3,1 3,6 8,6 8,6 → 8,7 8→8,5
Cán cân thương mại (tỷ USD) 20,5 0,6 10,6 10→12 10→12
28–29 29–31
Vốn FDI đăng ký (tỷ USD) 26,43 (-16,9%) 26,46 (+0,1%) 25,14 (-5%)
(-6→-8%) (+0→5%)
22–23 24–25
Vốn FDI thực hiện (tỷ USD) 17,85 (+1,3%) 17,10 (-4,2%) 19,68 (+15,1%)
(+10→15%) (+5→10%)
Tăng trưởng tín dụng (%) 8,41 10,8 12,2 15 14
http://www.bized.co.uk
6
http://www.bized.co.uk
7
http://www.bized.co.uk
H.9: Kim ngạch XNK 11T/2018-2022
8
http://www.bized.co.uk
19.68
20 17.85
17.62 17.10
16.50
15
10
0
11T/2018 11T/2019 11T/2020 11T/2021 11T/2022
Lũy kế tổng vốn đầu tư đăng ký (tỷ USD) (trái) Lũy kế số dự án (phải)
Nguồn: Bộ KH-ĐT.
9
http://www.bized.co.uk
15%
11.5% 11.8%
10%
8.70% 9.10%
5%
2.0%
0%
H.13: Vietnam thuộc top nhận kiều hối nhiều nhất khu vực
http://www.bized.co.uk
Source: WB 2022.
10
H.14: Doanh nghiệp phục hồi khá, dù một số lĩnh vực còn
http://www.bized.co.uk
50%
40.5%
40% 37.4%
34.8%
30.9% 30.4%
30% 24.8%
-20% -15.0%
11T/2018 11T/2019 11T/2020 11T/2021 11T/2022
Số DN đăng ký thành lập mới Số DN quay trở lại hoạt động Số DN tạm ngừng KD có thời hạn Số DN hoàn tất giải thể
http://www.bized.co.uk
11
H.15: Lạm phát (CPI) đang gia tăng (%, yoy)
http://www.bized.co.uk
http://www.bized.co.uk
400 371.89
402.92 25%
350 19.9%
303.63 20%
300 283.77
15%
250
12.4% 7.0% 10%
200
5%
150
0%
100
11T.2018 11T.2019 11T.2020 11T.2021 11T.2022
50 -5%
-7.7%
0 -10%
12
H.17: Thay đổi chỉ số chứng khoán từ đầuhttp://www.bized.co.uk
năm
đến hết ngày 9/12/2022
S&P 500 -17.45
Nasdaq Comp -29.66
Stoxx Europe 600 -9.98
All Ordinaries (OZ) -5.32
Taiwan Taiex -20.07
Shanghai Comp -12.20
Hang Seng (HK) -16.25
India BSE 6.74
Jakarta Comp 2.03
Nikkei 300 -1.44
KL Comp -6.19
PSEi(Phil) -7.50
STI (SG) 4.13
Kospi (Korea) -20.13
SET (Thai) -2.08
HNX -54.22
Vnindex -29.80
-60.00 -50.00 -40.00 -30.00 -20.00 -10.00 0.00 10.00
Nguồn: WSJ.
Bán lẻ -13.5%
Nuôi trồng nông & hải sản -1.0%
Giầy dép -0.5%
Bảo hiểm 3.8%
Vận tải hành khách & Du lịch 6.0%
Khai thác Than 24.3%
Chăm sóc y tế 26.2%
SP hóa dầu, Nông dược & H.chất khác 27.6%
Đào tạo & Việc làm 58.7%
Nguồn: tính toán của tác giả theo số liệu của FiinGroup.
13
2. Xu hướng lãi suất và tỷ giá http://www.bized.co.uk
H.19: Dự báo giá dầu thô WTI hết 2022 và 2023 (USD/thùng)
West Texas Intermediate (WTI) crude oil price (dollars per barrel)
140
120 114.84
100
STEO forecast
West Texas
80
Intermediate (WTI) spot price NYMEX
futures price
60
14
H.21: Tình hình tăng lãi suất của 10 NHTW lớn
http://www.bized.co.uk
15
H.23: Dự báo tăng/giảm lãi suất ở Châu Áhttp://www.bized.co.uk
2023-2024
http://www.bized.co.uk
Tác động của việc tăng lãi suất
• Lãi suất USD và nhiều ngoại tệ khác (trừ Nhật và TQ) tăng
• USD tăng giá mạnh rủi ro tỷ giá
• Chi phí vay nợ, trả nợ tăng; rủi ro vỡ nợ tăng
• Dịch chuyển kênh đầu tư về tài sản, khu vực an toàn hơn và lãi suất
tăng có hiện tượng rút vốn khỏi thị trường mới nổi, thanh
khoản căng hơn;
• DN, nhà đầu tư cân nhắc đầu tư, tiêu dùng (nhất là bằng vay nợ) kỹ
lưỡng hơn; tìm kênh trú ẩn, an toàn nhiều hơn
• Tuy nhiên, rủi ro địa chính trị có thể thay đổi xu hướng nêu trên.
16
H.24: Lãi suất điều hành của Việt Nam 2022-2023
http://www.bized.co.uk
H.25: Tỷ giá nội tệ so với USD (trừ DXY, %, 1/1 – hết 9/12/2022)
http://www.bized.co.uk
DXY 9.89
RUB 16.69
GBP -10.65
AUD -7.32
EUR -8.15
JPY -15.89
CNY -8.97
INR -9.65
IDR -8.53
KRW -9.33
MYR -5.85
PHP -8.06
SGD -0.44
TWD -9.85
THB -4.00
VND -4.02
17
Bảng 5: Dự báo tỷ giá đồng tiền chính (so với USD)
http://www.bized.co.uk
http://www.bized.co.uk
18
http://www.bized.co.uk
Nguyên nhân chính của sự sụt giảm thị trường BĐS 2022-2023
KTVM
Thông tin,
dữ liệu, Pháp lý &
tính minh Quản lý,
bạch giám sát
+ đặc thù của
BĐS VN: 4Đs
Cung - Quy
cầu và giá hoạch và
CSHT
Tài chính
http://www.bized.co.uk
19
H.27: Cơ cấu nguồn vốn BĐS hết 10T/2022
http://www.bized.co.uk
TPDN
10.8%
Tín dụng
71.3%
Thông thường, vốn tín dụng khoảng 50-55%; năm 2022 cao hơn do huy động từ thị trường vốn giảm mạnh.
Nguồn: tính toán sơ bộ của Viện ĐTNC BIDV dựa trên số liệu của NHNN, VBMA, HOSE, TCTK.
http://www.bized.co.uk
20
http://www.bized.co.uk
H.29: Cơ cấu phát hành TPDN hết 11T/2022
Khác, 10.65%
BĐS, 20.45%
H.30: Lượng trái phiếu DN BĐS phát hành và đáo hạn (nghìn tỷ đ)
Trái phiếu BĐS phát hành 2019 – 11T/2022 Trái phiếu BĐS đáo hạn từ ngày 15/11/2022
250 140
214.44
120
200
100
150 80
88.84
89.42
60
100 81.06
40
71 49.64
42.19
51.8 20
50 30.21
36.73 17.33 22.39
4.62 5.97 6.39 7.17
0
2022 2023 2024 2025 2026 Sau 2026
0
2019 2020 2021 11T/2022 Niêm yết Chưa niêm yết
21
http://www.bized.co.uk
22