You are on page 1of 4

ĐIỆN LỰC NGHI XUÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

PHÒNG KDTH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Nghi Xuân, ngày 31 tháng 5 năm 2023

BÁO CÁO
KẾT QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ SXKD THÁNG 5 VÀ
PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ THÁNG 6 NĂM 2023

A. Kết quả thực hiện tháng 5.


I. CÔNG TÁC QUẢN LÝ KỸ THUẬT – AT
Không cung cấp số liệu báo cáo.
I.2. công tác an toàn lao động.
Trong tháng 5 và 5 tháng 2023 không có tai nạn xẩy ra.
II. CÔNG TÁC KINH DOANH:
1. Quản lý hợp đồng: Tính đến 31 tháng 5 năm 2023
- Số khách hàng mua điện: 31.689 Hợp đồng.
- Trong đó:
Khách hàng sinh hoạt: 28.337 Hợp đồng
Khách hàng ngoài sinh hoạt: 3.352 Hợp đồng
2. Quản lý thiết bị đo đếm: Tính đến 31 tháng 5 năm 2023
Tống số thiết bị: 32.564 cái: Trong đó công tơ cơ 1 pha 4.433 cái, Công tơ điện tử 1
pha 25.797 cái. Công tơ điện tử 3 pha 1.502 cái, TU 1 pha 48, TU3 pha 3 cái,TI 1 pha 781
cái.
3.Kết quả thực hiện:
3.1. Tổn thất tháng 5:
ST KH (%) Thực SS KH (%) SS cùng kỳ
Hạng mục Đơn vị tháng
T hiện (%) (%)
1 Điện thương phẩm Tr.kWh 9,005 9,343 +4 +6
2 Tỷ lệ tổn thất ĐN % 8,93 15,78 +6,85 +6,48
Giá bán bình quân 1.882,38 +70,93
3 đ/kwh 1.953,31 +71,05
tháng 4
Doanh thu và thuế
4 tỷ đồng 20,113
VAT
3.2. Tổn thất lũy kế 5 tháng:
KH (%) Cả Thực hiện SS KH SS cùng kỳ
STT Hạng mục Đơn vị năm 2023 (%)
(%) (%)
1 Điện thương phẩm Tr.kWh 110,702 41,749 Đạt 62 % +6
Tỷ lệ tổn thất ĐN - 5,72% +2,23
2 % 7,95 +2,01
LK 5 tháng
3 Giá bán bình quân đ/kwh 1.913,68 1.900,54 - 13,14 +34,89
Doanh thu và thuế
4 tỷ đồng 89,412
VAT
* Tổn thất hạ thế thực hiện tháng 5:
Thực hiện SS cùng
STT Hạng mục Đơn vị KH (%) SS
(%) kỳ (%)
KH(%)
1
1 Thực hiện % 4,02 4,65 +0,63 +0,39
*Lũy kế 5 tháng:

KH (%) Thực hiện SS SS cùng


STT Hạng mục Đơn vị
cả năm (%) KH(%) kỳ (%)
2023
1 Thực hiện % 4 4,40 +0,40 -0,03

- Các trạm khu vực tiếp nhận có tổn thất lũy kế ≥ 6 %: Có 8 trạm.
Gồm các trạm:
- Xuân Lam 3 - 6,64%, Hồng Phú - 6,78, Xuân yên 6 - 6,21%, Xuân Thành 6 -
6,87%, Sóng hồng 2 - 6,30%, Xuân Hoa 9 - 6,93, Tiên Điền 2 - 6,52%, Xuân Phổ 3- 6,79%,
- Các trạm khu vực tiếp nhận có tổn thất lũy kế ≥ 7 %: Có 2 trạm.
Gồm các trạm:
- Xuân Hoa 3 - 8,57%, Xuân Yên 8 - 7,60%.
3.2. Tổn thất trung thế:
*Thực hiện tháng 5. 1,98 / 2,07% kế hoach giao . Giảm 0,09%
So sánh
Kế hoạch So sánh với
Tên đường Thực
TT Đơn vị Thực hiện cùng kỳ năm
dây hiện /Kế
2022
hoạch
ĐZ372E15.
1 % 2,64 1,87 -0,77 +0,04
7
2 373E18.11 % 0,39 0,41 +0,02 -0,02
3 375E18.11 % 1,67 1,51 -0,16 -0,38
4 471E18.11 % 1,60 1,61 -0,01
5 473E18.11 % 3,30 3,28 -0,02 -0,16
6 371E18.11 % 2,34 -0,16
7 377E18.11 % 2,79 2,42 -0,37 -0,51

*Thực hiện lũy kế 5 tháng. 2,52/2,04% kế hoạch giao . Vượt 0,48%


So sánh
Tên Kế hoạch Thực hiện So sánh với
Thực
TT đường Đơn vị LK 5T năm cùng kỳ năm
năm 2023 hiện /Kế
dây 2023 2022
hoạch
ĐZ372E1
1 % 2,64 3,15 +0,51 +0,46
5.7
2 373E18.11 % 0.39 0,51 +0,12 -0,08
3 375E18.11 % 1,67 2,07 +0,4 +0,32
4 471E18.11 % 1,60 1,80 +0,2 +0,01

2
So sánh
Tên Kế hoạch Thực hiện So sánh với
Thực
TT đường Đơn vị LK 5T năm cùng kỳ năm
năm 2023 hiện /Kế
dây 2023 2022
hoạch
5 473E18.11 % 3,30 3,70 +0,4 +0,16
6 371E18.11 % 2,34 1,44 -0,9 -0,87
7 377E18.11 % 2,79 2,89 +0,1 -0,3

3.3. Tổn thất EVN,hạ thế, trung thế theo cấp điện áp:
Thực hiện tháng 5.
TT theo So sánh Trung áp % So sánh tháng Hạ áp % So sánh tháng
cấp điện tháng trước trước (%) trước (%)
áp % (%)
5,72 +0,32 1,98 -0,32 4,62 +0,52
Thực hiện lũy kế 5 tháng.
TT theo So sánh Trung áp % So sánh tháng Hạ áp % So sánh tháng
cấp điện tháng trước trước (%) trước (%)
áp % (%)
4,87 -0,05 2,52 -0,17 4,41 +0,07

4. Quản lý đo đếm và thay thế công tơ định kỳ và thay công tơ điện tử, PTM
4.1.Công tác thay thế định kỳ tháng 5: Công tơ 1 pha 54 cái , 3 pha 166 cái - Lũy kế
Công tơ 1 pha 1.154 cái , 3 pha 409 cái.
Tính đến 31/5 có 33 cái quá hạn trên lưới. trong đó 1 pha – 3 cái và 3 pha 30 cái.
Nguyên nhân công tơ 3 pha DZ 27 không đọc được đo xa chờ sang tháng 6 mới có công tơ
thay và đã trao đổi với Cty. TI không có quá hạn trên lưới.
4.2. Công tác thay Công tơ điện tử: 1 pha 3 pha đạt 100% kế hoạch giao.
4.3.Công tác thanh lý công tơ 6 tháng không lên sản lượng tháng 5: 20 khách hàng -
lũy kế 40 khách hàng.
4.4.Công tác phát triển mới trong tháng 5: 63 khách hàng - Lũy kế 298 khách hàng
5. Tỷ lệ thu nộp tháng 5:
Tỷ lệ thu PS tháng đạt 100,07 %/100% KH , tỷ lệ thu kỳ 3 đạt 100 %/95%
Tỷ lệ thanh toán không dùng tiền mặt đạt trên 86,3 % /86%.
Tỷ lệ thanh toán trích nợ tự động đạt trên 16,07%/16,05%.
* Nợ khó đòi: không có
6. Dây ra sau công tơ:
Thực hiện tháng 5: đạt 50,04 triệu /42,67 triệu kế hoạch giao - Lũy kế 5 - 195,48
triệu /380,78 triệu đạt 51%.
7. Một số tồn tại:
Thay thế công tơ quá hạn trên lưới đối với công tơ 3 pha do công tơ DZ 27 không
đo xa được.
III. Công tác kiểm tra giám sát mua bán điện:
1.Trong tháng 05 năm 2023: Kiểm tra được 520/455 lượt đạt 114% , trong
đó lập biên bản 22 trường hợp và kiểm tra hiện trường lập biên bản (Trên App hiện
trường KTGSMBĐ) 498 trường hợp trong đó.
Kiểm tra khách hàng công tơ 3 pha được 72/67 đạt kế hoạch giao 107%
Kiểm tra khách hàng công tơ 1 pha được 388/141 đạt kế hoạch giao 275%
3
Kiểm tra khách hàng sản xuất được 84/83 đạt kế hoạch giao 101%
Kiểm tra khách hàng HCSN được 121/115 đạt kế hoạch giao 105%
Kiểm tra khách hàng nhiều mục đích được 29/27 đạt kế hoạch giao 107%
Kiểm tra khách hàng số hộ dung chung được 14/11 đạt kế hoạch giao 127%
Truy thu công tơ chết cháy được 03 khách hàng với sản lượng là 394 kwh
tương đương 789 239 đồng.
Xử lý 05 vụ vi phạm sử dụng sai giá điện truy thu bồi hoàn được số tiền
28,654,778 đồng/ 6,993,608 đồng kế hoạch giao đạt 409%
2.Lũy kế 5 tháng đầu năm: Kiểm tra được 2429 khách hàng sử dụng điện,
Truy thu công tơ chết cháy được 21 khách hàng với sản lượng là 7,831 kwh
tương đương 16,678,663 đồng
Xử lý 14 vụ vi phạm sử dụng sai giá điện truy thu bồi hoàn được số tiền
70,982,208 đồng;
B. Những định hướng, nội dung công việc cơ bản trong tháng 5 năm 2023:
I. Công tác quản lý kỹ thuật:
+ Tăng cường công tác kiểm tra định kỳ, ngày đêm nhằm phát hiện sớm các điểm
có nguy cơ phát sinh sự cố nhằm cấp điện ổn định.
+ Tăng cường công tác kiểm tra định kỳ, ngày đêm nhằm phát hiện sớm các điểm
có nguy cơ phát sinh sự cố nhằm cấp điện ổn định.
+ Tập trung ra quân giảm tổn thất các trạm có tổn thất 6% trở lên.
II. Công tác kinh doanh, KTGSMBĐ:
- Tập trung ra quân giảm tổn thất các trạm có tổn thất, thay thế dây nguồn, dây nhị
thứ, hộp vở, kẹp chì niêm phong.
- Chuẩn hóa tthông tin khách hàng tại hiện trường.
- Thực hiện kiểm tra áp giá các khách hàng nhiều hộ, nhiều mục đích sử dụng điện.
Kiêm tra thiết bị đo đếm.
3. Đề xuất kiến nghị:

You might also like