Professional Documents
Culture Documents
Phần 1
31/12/2011 - 31/12/2012 -
Tỷ trọng Tỷ trọng
Chỉ tiêu >31/12/2012 >31/12/2013
(%) (%)
(1.000 đ) (1.000 đ)
Nhìn vào bảng ta thấy phần lớn vốn vay của Tổng Công ty chiếm tỷ trọng lớn hơn vốn chủ sở hữu
(55% - 65%). Điều này có nghĩa là hình thức vốn của Tổng Công ty là vốn vay nên tính tự chủ
trong các quyết định về tài chính của Tổng Công ty phần nào bị hạn chế .
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Phần 2
Nội Dung
Đường may
nhăn vặn Bỏ mũi
22.10% 17.19%
LỗiPL
4.21%
Lỗi vải
4.21% Trượt mí
12.46%
Bẩn/ Dầu
5.36%
Sản phẩm chất lượng áo sơ mi của Xí nghiệp chủ yếu mắc lỗi nặng là do
may (bỏ mũi, đường may nhăn vặn, cắt, trượt mí) tỉ lệ này chiếm trên 60%.
2.2.2. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng
sản phẩm áo sơ mi của Xí nghiệp 5
a Con người
q uả hế
- Hành lang hoạt động - Công nghệ là, gấp
n lý
hệ
c
Cơ Các yếu tố
bên ngoài
Nhu cầu
e
Ưu điểm Nhược điểm
- Có sự giám sát chặt chẽ b của các bộ - Công nhân trong Xí nghiệp luôn có sự
phận có liên quan từ TCTy đến Xí biến động, lớp công nhân mới chưa được
nghiệp. đào tạo chuyên sâu về tay nghề chưa ý
- Thương hiệu đã được khẳng c định qua thức được tầm quan trọng của chất lượng.
từng thời kỳ và có sức cạnh tranh cao. - Nhân viên thâu hóa còn lơ là chưa sát
- Sản phẩm đa dạng về chủng loại và sao trong quá trình kiểm tra chất lượng
mẫu mã, giá trị xuất khẩu cao. - Thiết bị, máy móc không bảo dưỡng
- Tích cực tổ chức các hoạt động thi tay máy định kì, khong tuân thủ đúng kế
nghề giỏi, thợ lành nghề trong toàn TCty hoạch không được kiểm tra trước khi sản
- Áp dụng nhiều chính sách, chế độ đối xuất.
với người lao động.
- Thiết bị không phù hợp
2.3. Đánh giá chung về chất lượng áo
Sơ mi của Xí nghiệp – TCTy May 10
Đánh giá
Phần 3
Chiến lược,
chính sách
Chuyên
môn hóa, Phát triển Bảo vệ Phát triển
hiện đại tối đa môi NNL chất
hóa thiết bị thị trường trường lượng cao
sản xuất nội địa
3.2 Đề xuất biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm áo sơ mi
Thành tiền
TT Chi phí Diễn giải
Ước (đồng)
tính Chi phí cho 15 kiểm hóa, cán (15 người*300.000
chi 1
bộ quản lý đi học đồng/người)
4.500.000
phí
Chi phí thuê giáo viên đào
thực 2
tạo
1 người 5.000.000
Tổng 12.500.000
3.2 Đề xuất biện pháp nâng cao chất lượng sản phẩm áo sơ mi
Thành tiền
TT Chỉ tiêu Diễn giải
(đồng)
dự kiến
2 Chi phí đào tạo 2 khóa/năm 25.000.000
của
Chi phí bỏ ra trả công nhân 10 người * 30.000
biện pháp 1 3
làm thêm giờ sau khi đào tạo đ/h/người * 13h * 12 tháng
46.800.000
Cải tiến, sắp xếp lại lực lượng lao động làm công việc
Biện pháp 2 kiểm tra, xử lý lỗi bán thành phẩm tại các dây chuyền may
Cải tiến, sắp xếp lại lực lượng lao động làm công việc
Biện pháp 2 kiểm tra, xử lý lỗi bán thành phẩm tại các dây chuyền may
Cải tiến, sắp xếp lại lực lượng lao động làm công việc
Biện pháp 2
kiểm tra, xử lý lỗi bán thành phẩm tại các dây chuyền may
Thành tiền
TT Chỉ tiêu Diễn giải
(đồng)
Ước tính
hiệu quả Chi phí bỏ ra trước khi áp 18 công nhân bậc 3/7
1 756.000.000
dự kiến dụng giải pháp (18 x 3.500.000đ/người)
của Chi phí bỏ ra sau khi áp dụng 08 công nhân bậc 3/7
biện pháp 2 2
giải pháp (8x3500.000đ/người)
336.000.000
Đ.vị: đồng
Chi phí sau khi
Chi phí ban đầu khi
áp dụng biện Tổng chi phí giảm
Biện pháp chưa áp dụng/năm
pháp/năm
(1) (2) (3) = (1) – (2)
Biện pháp 1 280.800.000 71.800.000 209.000.000