You are on page 1of 3

NUTRILITE - BẢO VỆ SỨC KHỎE CHỦ ĐỘNG

======================================================================

PHIẾU KIỂM TRA


CHỈ SỐ SỨC KHỎE CÁ NHÂN
(Số liệu được đo và kiểm tra bởi thiết bị Cân phân tích cơ thể Tanita)

Họ và tên:.............................................................................................................. Giới tính:......................................

Địa chỉ:...........................................................................................................................................................................

Số điện thoại:................................................................ Tuổi:................................ Chiề u cao:................................

Người tư vấn:................................................................ Điện thoại:..........................................................................

Thời gian kiểm tra:......................ngày.......tháng.......năm.........

Chỉ số chuẩn Chỉ số thực tế


Tiêu chí
Nam Nữ 1 7 14 21 28

Cân nặng            

Mỡ cơ thể Bảng 1 Bảng 1          

Khối lượng xương (kg) <65: 2.66 <50: 1.95


65-95: 3.29 50-70: 2.4          
(Cân nặng ~ Lượng canxi tối thiểu)
>95: 3.69 >70: 2.95

Tỷ lệ nước (%) 50-65 45-60          

Khối lượng cơ: Tỷ lệ % Tỷ lệ %


20-39 tuổi 75-89 63-75.5
         
40-59 tuổi 73-86 62-73.5
60-79 tuổi 70-84 60-72.5

Dáng người Bảng 2 Bảng 2          

Chuyển hóa >1300 Kcal >1100 Kcal          

Tuổi sinh học            

1-6 Bình thường


7-8 Cảnh giác
Mỡ nội tạng          
9-12 Cao
13-19 Rất cao

Kết quả
Đánh giá chung:..........................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................
Bảng 1: Độ mỡ cơ thể
Nữ giới Nam giới
Độ tuổi
Rất tốt Tốt Trung bình Béo Rất tốt Tốt Trung bình Béo
18.2 22.1 25.0 >29.6 20-24 10.8 14.9 19.0 >23.3
18.9 22.0 25.4 >29.8 25-29 12.8 16.5 20.3 >24.3
19.7 22.7 26.4 >30.5 30-34 14.5 18.0 21.5 >25.2
21.1 24.0 27.7 >31.5 35-39 16.1 19.3 22.6 >26..
22.6 25.6 29.3 >32.8 40-44 17.5 20.5 23.6 >26.9
24.3 27.3 30.9 >34.1 45-49 18.6 21.5 24.5 >27.6
25.2 28.2 31.8 >35.1 50-54 19.2 22.7 25.6 >28.2
26.6 29.7 33.1 >36.2 55-59 19.8 22.7 25.6 >28.7
27.4 30.7 34.0 >37.3 60+ 20.2 23.3 26.2 >29.3

Bảng 2: Phân loại vóc dáng cơ thể (Dáng người)

Kết Phân loại Đặc điểm


quả

1 Béo ẩn Béo bụng nhỏ, có vóc dáng bên ngoài bình thường, nhưng
có độ béo nội tạng cao và khối lượng cơ thấp hơn trung bình

2 Béo phì Béo bụng, độ béo nội tạng cao, khối lượng cơ ở trung bình

3 Béo chắc Béo bụng to, độ béo nội tạng và khối lượng cơ ở mức cao

4 Dưới chuẩn Độ béo trung bình, khối lượng cơ thấp hơn trung bình

5 Chuẩn Độ béo và khối lượng cơ ở mức trung bình

6 Cơ bắp Độ béo trung bình, khối lượng cơ cao hơn mức trung bình
(thường thấy ở các vận động viên)

7 Mảnh khảnh Độ béo và khối lượng cơ ở dưới mức trung bình

8 Mảnh khảnh Độ béo ở dưới mức trung bình, trong khi khối lượng cơ ở mức
- Cơ bắp độ khá cao (thường thấy ở các vận động viên thể hình)

9 Rất cơ bắp Độ béo ở dưới mức trung bình và khối lượng cơ ở mức rất
cao (thường thấy ở những vận động viên thể hình)

You might also like