You are on page 1of 9

Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở

CÁC GIÁ TRỊ THỂ CHẤT VÀ SINH TỒN TRẺ EM


A. CHỈ SỐ NHÂN TRẮC
I. Chiều cao và cân nặng
1.1. Chiều cao
Chiều cao Chiều cao
Tuổi Tuổi
( cm) ( cm)
Sơ sinh 50 2 tuổi 85
3 tháng 60 3 tuổi 95
9 tháng 70 4 tuổi 100
12 tháng 75 X= 75+5(N-1) (N >1 tuổi)
1.2. Cân nặng
6 tháng đầu : tăng trung bình 600-700 g/tháng
6 tháng sau : tăng trung bình 400-500 g/tháng
=> Gấp 2 lần khi 4-5 tháng và gấp 3 lần khi 12 tháng.
Năm 2-5 : tăng trung bình 2 Kg/ năm
P1-9 = 9 + 1,5 x ( N – 1 ) Hoặc P10-15 = 21 + 4 x ( N – 10 )
II. Vòng đầu , vòng cánh tay , vòng ngực , số răng
2.1. Vòng đầu :

Tuổi cm Tuổi cm
Sơ sinh 30-32 5 49-50
Đo > 3cm so bình
12 tháng 44-46 10 51 thường => theo dõi
24-36 tháng bệnh lý
tăng 2 cm/năm 15 53-54
PC = T/2 + 10 (T : chiều cao ; PC : vòng đầu)
2.2. Vòng cánh tay
Tuổi cm
1 tháng 11
1-5 tuổi <12,5 cm => Suy dinh dưỡng
12 tháng 13,5
5 tuổi 15

TAK-LTYK16 1
Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở

2.3. Vòng ngực


Vòng đầu
Tuổi So với vòng đầu
( cm)
Sơ sinh 30 Nhỏ hơn 1-2 cm
24 tháng
46-50 Theo kịp
36 tháng
> 36 tháng Lớn hơn vòng đầu
2.4. Số răng
Mầm răng tháng thứ 3 bào thai , mọc răng tháng thứ 6 .
12 tháng mọc 8 cái , 24 tháng mọc hết răng sữa
Số răng = số tháng – 4 ( ≤ 24 tháng )
6 tuổi trở đi thay răng sữa bằng răng vĩnh viễn.
B. DẤU HIỆU SINH TỒN
I. Mạch
Tuổi lần/ phút Tuổi lần/ phút
Sơ sinh 140 5-6 tuổi 100
1 tuổi 120 6-12 tuổi 70-80

II. Nhiệt độ
Phân độ sốt ( 0C ) : đo ở nách
Sốt nhẹ 37.3 – 38
Sốt vừa 38 – 39
Sốt cao > 39

III. Huyết áp
HA tâm thu 65 – 75
Sơ sinh
HA tâm trương 34 – 64
HA tâm thu 90 – 100
1 tuổi
HA tâm trương 55 – 60 mmHg
HA tâm thu 80 + 2 x n ( n = tuổi )
1/2 - 2/3 x HA tâm thu
HA tâm trương
HA tâm thu / 2 + 10

TAK-LTYK16 2
Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở

IV. Nhịp thở


Tuổi lần/ phút Tuổi lần/ phút
Sơ sinh 40-60 3 tuổi 25-30
3 tháng 40-45 6 tuổi 20-25
6 tháng 35-40 12 tuổi 20-22
1 tuổi 30-35 15 tuổi 18-20

V. Nước tiểu
5.1. Tính theo tuổi
X (ml/24h) = 600 + 100 x ( n – 1 ) Trong đó : n ≥ 1 tuổi
5.2. Tính theo cân nặng
2 – 2,5 ml/kg/h
Thiểu niệu : < 1 ml/kg/h
Vô niệu : < 0,5 ml/kg/h



TÀI LIỆU THAM KHẢO


1) Giáo trình nhi khoa tập 1 & tập 2 – Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh.
2) Giáo trình nhi khoa tập 1 & tập 2 – Đại học Y Hà Nội.
3) Giáo trình Sau đại học Nhi khoa – ĐH Y dược Huế.
4) Tài liệu phát tay – Khoa Y Dược Đại học Tây Nguyên .
5) Sách giáo khoa nhi khoa ( Textbook of Pediatrics ) – NXB Y học 2016.

TAK-LTYK16 3
Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở

ĐẶC ĐIỂM MÁU NGOẠI VI TRẺ EM


I. Hồng cầu
1.1. Số lượng hồng cầu
Tuổi 1012/ l Tuổi 1012/ l
Mới sinh 4,5 – 6 <1 3 – 3,5
> 28 ngày 4 – 4,5 2 4

1.2. Huyết sắc tố (Hb)


Tuổi g/dl Tuổi g/dl
Sơ sinh 17 – 19 >1 ổn đinh dần
< 1 tuổi 10 – 12 >3 14 – 14,5

Tuổi HbF HbA1 HbA2


Mới sinh 45 – 80 20 – 50 0,03 – 0,6
1 tuổi <2 97 – 98 1–3

1.3. Các chỉ số hồng cầu


MCV (thể tích hồng cầu) ở trẻ sơ sinh rất lớn trên 100 fL.
MCH (số lượng huyết sắc tố trung bình hồng cầu) khoảng 30 pg
MCHC (nồng độ huyết sắc tố trung bình hồng cầu) khoảng 30-33 g/dL.
II. Bạch cầu
2.1. Số lượng
Tuổi 109/ l Tuổi 109/ l
Sơ sinh 10 – 30 Bú mẹ 11
7 – 15 ngày 10 – 12 Trên 1 tuổi 8

2.2. Công thức


Tuổi Neu % Lym %
Sơ sinh 65 30
5 – 7 ngày 45 45
5 – 7 tháng 65 30
5 – 7 tuổi 45 45
15 tuổi 65 30

TAK-LTYK16 4
Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở

70

60

50

40
Neu %
30 Lym %

20

10

0
Sơ sinh 5 – 7 ngày 5 – 7 tháng 5 – 7 tuổi 15 tuổi

III. Tiểu cầu


Tuổi 109/ l
Sơ sinh 100 – 400
Ngoài sơ sinh 150 – 300
150 – 450



TÀI LIỆU THAM KHẢO


1) Giáo trình nhi khoa tập 2 – Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh.
2) Giáo trình nhi khoa tập 2 – Đại học Y Hà Nội.
3) Giáo trình Sau đại học Nhi khoa – ĐH Y dược Huế.
4) Tài liệu phát tay – Khoa Y Dược Đại học Tây Nguyên .
5) Sách giáo khoa nhi khoa ( Textbook of Pediatrics ) – NXB Y học 2016.

TAK-LTYK16 5
Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở

NGUYÊN TẮC KRAMER


1 𝜇mol/l = 1 mg% x 17,1
1 mg% = 1 𝜇mol/l x 0,0585
Note:
Bilirubin / máu = 12-15mg%
Đủ tháng <12,9mg% - non tháng < 11 mg%
Sơ sinh : Bil TP > 7 mg% => Vàng da
Vàng da sinh lý : Vùng 1 tới vùng 3

NỒNG ĐỘ ORS

Thành ORS
Thành
phần ORS thẩm thấu ORS thẩm ORS tiêu
phần
(mmol/l) chuẩn thấp thấu thấp chuẩn
(g/L)

Glu 11 75 NaCl 2,6 3,5


Na 90 75 Glu khan 13,5 20
KCl
Cl- 80 65 1,5 1,5

K 20 20 Note :
1) Giảm khối lượng tiêu chảy và nôn.
Citrate 10 10 2) An toàn, hiệu quả trong điều trị và phòng mất
nước bất kể nguyên nhân gì.
3) Giảm nhu cầu truyền dịch không theo phác
Độ thẩm đồ.
311 245 4) Không thấy có sự nguy hiểm khi có giảm
thấu
natri máu khi so sánh với ORS chuẩn trước
đây


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Giáo trình nhi khoa tập 2 – Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh.
2) Phác đồ điều trị Nhi Khoa 2013 – Bệnh viện Nhi đồng 1
3) Sách giáo khoa nhi khoa ( Textbook of Pediatrics ) – NXB Y học 2016.

TAK-LTYK16 6
Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở

CÁC DẤU HIỆU NGUY HIỂM TOÀN THÂN


I. Từ 00 đến 02 tháng tuổi
1) Bỏ bú / bú kém
2) Co giật
3) Thở nhanh ( ≥ 60 lần / phút )
4) Rút lõm lồng ngực nặng
5) Sốt ≥ 37,5 0C
6) Hạ thân nhiệt ( ≤ 35,5 0C )
7) Tấy đỏ vùng quanh rốn
8) Nhiều mụn mủ / mụn mủ nhiễm khuẩn nặng trên da
9) Chỉ cử động khi bị kích thích và không cử động sau đó / không cử động
một chút nào.
II. Từ 02 tháng đến 05 tuổi
1) Bỏ bú / bú kém
2) Nôn
3) Co giật
4) Li bì khó đánh thức
III. Lịch tiêm chủng mở rộng

Lứa tuổi Tiêm ngừa


24h đầu sau sinh BCG , VGB 0
2 tháng VGB 1 , HiB 1 , DPT 1 ( BH+HG+UV) , Bại liệt 1
3 tháng VGB 2 , HiB 2 , DPT 2 , Bại liệt 2
4 tháng VGB 3 , HiB 3 , DPT 3 , Bại liệt 3
9 tháng Sởi
18 tháng Nhắc lại : DPT , Sởi


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Tài liệu IMCI – năm 2014 , 2016
2) Phác đồ điều trị Nhi khoa – bệnh viện Nhi đồng I

TAK-LTYK16 7
Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở

CÁC GIÁ TRỊ CẬN LÂM SÀNG THƯỜNG GẶP


Tuổi Bình thường
Albumin ( g/dL) <5 T 3,9 - 5,0
5 - 19 T 4,0 - 5,3
Amylase <90U/L
Bilirubin TP (𝜇mol/L) 5,13 – 20,5
TT Trẻ em ≤ 3,42
GT < 0,8
Creatinin (𝜇mol/L) SS 44,2 – 106
35,4 – 61,9
MÁU

Trẻ nhỏ
Urea ( mmol/L ) SS 1,4 – 4,3
Trẻ em 1,8 – 6,4
CRP < 5 mg/l
Glucose 3,3 – 5,6 mmol/L
Kali 3,5 – 5,0 mmol/L
Natri 135 – 145 mmol/L
Mg 0,65 – 0,95 mmol/L
SGPT 13 – 45 U/L
SS
SGOT 25 – 75 U/L
Tuổi Bình thường
Cặn lắng HC-BC không
TIỂU

Nitrite âm
pH < 1 th 5 -7
> 1 th 4,5 - 8
Tỷ trọng 1,010 – 1,025
Tuổi Bình thường
8 – 9 / mm3
DỊCH NÃO

< 1th
Bạch cầu
> 1 th 0 – 1 Neu /mm3
TỦY

Protein 80 – 320 mg/L


Glucose 2,2 – 3,9 mmol/L
LDH 5 – 30 IU/mL


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Phác đồ điều trị Nhi khoa – bệnh viện Nhi đồng I

TAK-LTYK16 8
Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở

CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ THƯỜNG GẶP

Nhóm Tên thuốc Liều lượng Đường dùng


Amikacin 15 mg/kg/ngày TB/TM 1 lần duy nhất
Amoxicilline 50 mg/kg/ngày Uống 2 lần/ngày
Amox-A.Clav 40-50mg/kg/ngày Uống 3 lần/ngày
Kháng sinh

Azithromycin 6-10 mg/kg/ngày Uống 1 lần x 5 ngày


Cefotaxim 100-200mg/kg/ngày TMC 3-4 lần/ngày
Ceftazidim 100-150 mg/kg/ngày TMC 3 lần/ngày
Ceftriaxon 75-100 mg/kg/ngày TMC 1-2 lần/ngày
Ciprofloxacin 20-30mg/kg/ngày Uống 1-2 lần/ngày
Nystatin SS : 100 K UI/lần x 4 lần/ngày
Nấm
Trẻ:500 K UI/lần x 4 lần/ngày
KST Metronidazol 30mg/kg/ngày Uống 3 lần/ngày
Diazepam TMC:0,2-0,4mg/kg/liều
TrTM: 0,1-0,5 mg/kg/h
Co giật

Phenolbarbital TMC : 15-20 mg/kg/30 phút


Uống: 5mg/kg/ngày
Corticoid Prednisolone 0,5-2mg/kg/ngày
Paracetamol 10-15mg/kg/4-6h
Hạ sốt

Ibuprophen 5-10 mg/kg/liều x 3 liều/ngày


Giãn PQ Sabultamol Khí dung: 0,1-0,2mg/kg/lần


TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Phác đồ điều trị Nhi khoa – bệnh viện Nhi đồng I

TAK-LTYK16 9

You might also like