Professional Documents
Culture Documents
Nhi Lâm Sàng
Nhi Lâm Sàng
Tuổi cm Tuổi cm
Sơ sinh 30-32 5 49-50
Đo > 3cm so bình
12 tháng 44-46 10 51 thường => theo dõi
24-36 tháng bệnh lý
tăng 2 cm/năm 15 53-54
PC = T/2 + 10 (T : chiều cao ; PC : vòng đầu)
2.2. Vòng cánh tay
Tuổi cm
1 tháng 11
1-5 tuổi <12,5 cm => Suy dinh dưỡng
12 tháng 13,5
5 tuổi 15
TAK-LTYK16 1
Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở
II. Nhiệt độ
Phân độ sốt ( 0C ) : đo ở nách
Sốt nhẹ 37.3 – 38
Sốt vừa 38 – 39
Sốt cao > 39
III. Huyết áp
HA tâm thu 65 – 75
Sơ sinh
HA tâm trương 34 – 64
HA tâm thu 90 – 100
1 tuổi
HA tâm trương 55 – 60 mmHg
HA tâm thu 80 + 2 x n ( n = tuổi )
1/2 - 2/3 x HA tâm thu
HA tâm trương
HA tâm thu / 2 + 10
TAK-LTYK16 2
Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở
V. Nước tiểu
5.1. Tính theo tuổi
X (ml/24h) = 600 + 100 x ( n – 1 ) Trong đó : n ≥ 1 tuổi
5.2. Tính theo cân nặng
2 – 2,5 ml/kg/h
Thiểu niệu : < 1 ml/kg/h
Vô niệu : < 0,5 ml/kg/h
TAK-LTYK16 3
Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở
TAK-LTYK16 4
Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở
70
60
50
40
Neu %
30 Lym %
20
10
0
Sơ sinh 5 – 7 ngày 5 – 7 tháng 5 – 7 tuổi 15 tuổi
TAK-LTYK16 5
Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở
NỒNG ĐỘ ORS
Thành ORS
Thành
phần ORS thẩm thấu ORS thẩm ORS tiêu
phần
(mmol/l) chuẩn thấp thấu thấp chuẩn
(g/L)
K 20 20 Note :
1) Giảm khối lượng tiêu chảy và nôn.
Citrate 10 10 2) An toàn, hiệu quả trong điều trị và phòng mất
nước bất kể nguyên nhân gì.
3) Giảm nhu cầu truyền dịch không theo phác
Độ thẩm đồ.
311 245 4) Không thấy có sự nguy hiểm khi có giảm
thấu
natri máu khi so sánh với ORS chuẩn trước
đây
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Giáo trình nhi khoa tập 2 – Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh.
2) Phác đồ điều trị Nhi Khoa 2013 – Bệnh viện Nhi đồng 1
3) Sách giáo khoa nhi khoa ( Textbook of Pediatrics ) – NXB Y học 2016.
TAK-LTYK16 6
Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Tài liệu IMCI – năm 2014 , 2016
2) Phác đồ điều trị Nhi khoa – bệnh viện Nhi đồng I
TAK-LTYK16 7
Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở
Trẻ nhỏ
Urea ( mmol/L ) SS 1,4 – 4,3
Trẻ em 1,8 – 6,4
CRP < 5 mg/l
Glucose 3,3 – 5,6 mmol/L
Kali 3,5 – 5,0 mmol/L
Natri 135 – 145 mmol/L
Mg 0,65 – 0,95 mmol/L
SGPT 13 – 45 U/L
SS
SGOT 25 – 75 U/L
Tuổi Bình thường
Cặn lắng HC-BC không
TIỂU
Nitrite âm
pH < 1 th 5 -7
> 1 th 4,5 - 8
Tỷ trọng 1,010 – 1,025
Tuổi Bình thường
8 – 9 / mm3
DỊCH NÃO
< 1th
Bạch cầu
> 1 th 0 – 1 Neu /mm3
TỦY
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Phác đồ điều trị Nhi khoa – bệnh viện Nhi đồng I
TAK-LTYK16 8
Lâm sàng nhi khoa 2019 Nhi khoa cơ sở
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1) Phác đồ điều trị Nhi khoa – bệnh viện Nhi đồng I
TAK-LTYK16 9