You are on page 1of 21

CHẨN ĐOÁNTHAI

CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH TUỔI THAI

BS CKII Đoàn Thị Ánh Tuyết


2
Mục tiêu học tập

1. Liệt kê được các dấu hiệu giúp hướng tới


có thai, có thể có thai, chắc chắn có thai
2. Trình bày được chẩn đoán phân biệt với
có thai
3. Mô tả được các phương pháp định tuổi
thai trên lâm sàng, trên phim XQ
4. Mô tả được kỹ thuật sủi bọt và trình bày
kết quả của phương pháp trên
5. Trình bày được cách khám thai
CHẨN ĐOÁN THAI
- Chẩn đoán thai thường tương đối dễ dàng, nhưng
nhiều trường hợp chẩn đoán thai rất khó khăn.
- Thai kỳ cần được chẩn đoán sớm, theo thứ tự thời
gian xuất hiện. Người ta chia các thành các dấu hiệu :
(1) dấu hiệu hướng tới có thai.
(2) dấu hiệu có thể có thai
(3)dấu hiệu chắc chắn có thai.
DẤU HIỆU HƯỚNG TỚI CÓ THAI

1. Tắt kinh
2. Các dấu hiệu sớm; buồn nôn, nôn vào buổi
sáng, thèm ăn, tiểu lắt nhắt…
3. Thay đổi ở vú
4. Niêm mạc âm đạo
5. Chất nhày cổ tử cung
6. Cảm giác thai máy
7. Tăng sắc tố ở da
DẤU HIỆU CÓ THỂ CÓ THAI

1.Bụng lớn
2. Cơn gò Braxton-Hicks
3. Dấu hiệu Nob
4. Niêm mạc âm đạo
5. Chất nhày cổ tử cung
6. Cảm giác thai máy
7. Tăng sắc tố ở da
DẤU HIỆU CHẮC CHẮN CÓ THAI

1. Tim thai
2. Nắn được phần thai
3. Siêu âm
- Túi thai từ tuần lễ thứ 5 sau tắt kinh
- Cấu trúc phôi từ tuần lễ thứ 6
- Tim thai từ tuần lễ thứ 6-7
- Hoạt động thai từ tuần lễ thứ 8
CÁC PHẢN ỨNG THỬ THAI

1.Các phản ứng sinh học: không được sử dụng


2. Các phản ứng miễn dịch: Chiếm ưu thế
- Thử nghiệm định tính: β hCG –độ nhạy khi thay
đổi từ 25-100 mUI/ml, tự thực hiện được bàng
Quistick, Dipstick…
- Thử nghiệm định lượng bằng miễn dịch phóng xạ
(RIS: radio immune Assay) khi β hCG 2-4
mlUI/ml
- Miễn dịch men ELISA: Enzym Linked
Immunosorbent Assay) 25-50 mUI/Ml
CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

1. Tắt kinh phân biệt với rôi sloanj kinh nguyệt,


cho con bú, thay đổi cuộc sống, xáo trộn tinh
thần
2. Tử cung lớn: U xơ tử cung, U nang buồng trứng,
Khối u ổ bụng
3. Thai bệnh lý: Thai ngoài tử cung. Thai trúng,
Thai lưu…
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐỊNH TUỔI THAI
THUẬT NGỮ

1. Tuổi thai ( Gestational age: GA)


- ngày đầu tiên của kì kinh cuối cùng
- Theo ngày thụ thai (Conceptional age-CA)
Trung bình 266 ngày - 38 tuần
2. Sinh non: 4-15% các case
- < 36 tuần 6 ngày
< 22 - 27 tuần 6 ngày cực non
à Phụ thuộc nhiều yếu tố như: cân nặng lúc sinh
hoặc phổi…
LÂM SÀNG

1. Dựa vào chu kì kinh nguyệt


Dựa vào KCC (Last menstrual period –LMP): TB
266-280 ngày hoặc 40 tuần
- KCC: Dựa theo công thức Naegele (Ngày + 7,
tháng -3 )
2. Dựa vào ngày thai máy đầu tiên:
Khoảng tuần lễ thứ 16-19 tuần tuổi thai
3. Dựa vào BCTC
BCTC/4+1 = Tháng
Nếu tính theo tuần: BCTC/4+1= ….4+3 = Tuần
LÂM SÀNG

4. Dựa vào kích thước tử cung


Theo quy tắc Mc Donald
Tuổi thai theo Chiều cao của đáy tử cung
tuần
12 Đáy sờ trên xương vệ
15 Đáy TC nằm giữa khoảng cách rốn vệ
20 Đáy TC ngang rốn
28 6 cm trên rốn
32 6 cm dưới xương ức
36 2 cm dưới xương ức
40 4 cm dưới xương ức
13

ThS. BS. Trần Lệ Thủy


CẬN LÂM SÀNG
1. Siêu âm :
è Chẩn đoán tuổi thai dựa vào các chỉ số
- 4-8 tuần vô kinh: đo chiều dài túi thai ± 4 ngày
- 10 tuần vô kinh: đo chiều dài đầu mông ± 3 ngày
- 12 tuần vô kinh kết hợp chiều dài đầu mông, đường
kính lưỡng đỉnh, chiều dài xương đùi ± 7 ngày
- 20 tuần vô kinh: CD xương đùi và ĐK LĐ ± 7 ngày
- à Thai càng lớn thì sai số dự sanh càng cao
15

ThS. BS. Trần Lệ Thủy


CẬN LÂM SÀNG
1. Siêu âm :
èĐánh giá độ trưởng thành của thai nhi
- Độ trưởng thành của bánh nhau
- Điểm cốt hóa của xương
+ Vôi hóa xương đùi: 33 tuần
+ Vôi hóa trên đầu xương chày: 35-37 tuần
+Phản âm phổi/gan là 53,8 #>2
è Giới hạn siêu âm
17

ThS. BS. Trần Lệ Thủy


18

ThS. BS. Trần Lệ Thủy


CẬN LÂM SÀNG
1. Xác định độ trưởng thành của thai qua xét nghiệm:
è X-Q bụng không sửa soạn
- Beclard- Đầu dưới xương đùi (+): ≥ 36 tuần
- Todt –Đầu trên xương chày (+) ≥ 38 tuần
- Xương cánh tay (+) khi thai > 40 tuần
- è Chọc ối
- Đo nồng độ bilirubin
- Đo nồng độ creatinine và acid Uric
- Tế bào cam
- Các xét nghiệm đánh giá độ trưởng thành phổi
SỰ KHÁC BIỆT TUỔI THAI KHI SIÊU ÂM

Khoảng tuổi thai khảo Thông số khảo sát Khác biệt giữa SÂ và
sát KCC
≤ 13 tuần + 6 ngày CRL Hơn 5 ngày
Hơn 7 ngày
≤ 8 tuần + 6 ngày

Từ 9 tuần +0 ngày đến BPD, HC, AC, FL Hơn 7 ngày


15 tuần + 6 ngày
Từ 14 tuần + 0 ngày BPD, HC, AC, FL Hơn 19 ngày
đến 15 tuần + 6 ngày
Từ 16 tuần + 0 ngày BPD, HC, AC, FL Hơn 19 ngày
đến 21tuần + 6 ngày
Từ 22 tuần + 0 ngày BPD, HC, AC, FL Hơn 14 ngày
đến 27tuần + 6 ngày
Từ 22 tuần + 0 ngày và BPD, HC, AC, FL Hơn 21 ngày
lớn hơn
Cám ơn sự chú ý lắng nghe

You might also like