Professional Documents
Culture Documents
I. HÀNH CHÍNH
1. Họ và tên: HOÀNG THỊ BÍCH DU II Giới: Nữ
2. Tuổi: 16 ngày tuổi (17/10/2022)
3. Nơi sinh: Trung tâm sản, Bệnh viện Trung ương Huế
4. Địa chỉ: Tổ 4, phường Thuý Châu, huyện Hương Thuỷ, tỉnh Thừa Thiên – Huế
5. Bố: Vi Văn Long Trình độ: 12/12 Nghề nghiệp: Tự do
6. Mẹ: Hoàng Thị Bích Du Trình độ: 12/12 Nghề nghiệp: Làm tóc
7. Địa chỉ người nhà khi cần báo tin: Mẹ: 0345815XXX
8. Ngày, giờ vào viện: 8 giờ 40 phút, ngày 17/10/2022
9. Ngày, giờ vào khoa: 16 giờ 00 phút, ngày 19/10/2022
10. Ngày, giờ làm bệnh án: 20 giờ, ngày 2/11/2022
II. BỆNH SỬ
1. Lý do vào viện: Tim bẩm sinh
2. Quá trình bệnh lý:
Trẻ gái, sinh mổ vì thai con so/Song thai 1 bánh rau 2 buồng ối/Thai kém phát triển.
Sau sinh trẻ khóc ngay, hồng hào, APGAR 1 phút 7 điểm, 5 phút 8 điểm, cân nặng
1600gram, chiều dài 50cm, vòng đầu 30cm. Ngày thứ 3 sau sinh, trẻ khám sàng lọc
siêu âm tim có kết quả CIVpm = 2.7mm, shunt T -> P. Nên chuyển bệnh sang khoa
Nhi HSTC - SS.
Ghi nhận tại khoa:
- Trẻ tỉnh, linh hoạt, da môi hồng
- Sinh hiệu: Mạch: 140 lần/phút
Nhiệt độ: 37 oC
Nhịp thở: 45 lần/phút
- Thóp trước phẳng
- Trương lực cơ phù hợp theo tuổi
- Mạch rõ, refill < 3s. Nhịp tim đều, T1, T2 nghe rõ
- Thở đều, không gắng sức. Phổi thông khí rõ 2 bên, chưa nghe rale
- Lỗ hậu môn đúng vị trí
- Môi lớn chưa trùm kín môi bé
- Trẻ đã đi tiểu, đã đi cầu phần su
→ Chẩn đoán: Tim bẩm sinh/ Sơ sinh đẻ non 36 tuần 3 ngày.
Xử trí tại khoa:
- Dung dịch Glucose 10% 3ml, tiêm TMC
- Dextrostix: 1.6 mmol/L (18 giờ 30)
2.1 mmol/L (19 giờ 30)
2.5 mmol/L (23 giờ)
Diễn biến tại bệnh phòng
- Từ ngày 20/10 – 30/10/2022
Trẻ tỉnh, linh hoạt, da môi hồng
Thóp phẳng, trương lực cơ khá
Thở êm, không gắng sức
Phổi thông khí đều, không rale
Mạch bắt rõ, nhịp tim đều
Bú được, không nôn
Bụng mềm
Tiểu ướt tả, phân vàng
- Ngày 31/10
Trẻ sốt 38,5 oC
Thóp phẳng, trương lực cơ khá
Thở êm, không gắng sức
Mạch bắt rõ, nhịp tim đều
- Ngày 1/11
Trẻ tỉnh, linh hoạt, da môi hồng
Còn sốt nhẹ
3. Tiền sử:
3.1. Tiền sử mẹ và gia đình
a. Trước khi mang thai lần này
- Mẹ không mắc các bệnh lý nội, ngoại khoa
- Mẹ không mắc các bệnh lý phụ khoa
- PARA 0000
- Chu kỳ kinh nguyệt đều 28 – 30 ngày
b. Tình hình mang thai lần này:
- Sinh con lần thứ nhất, song thai
- Khám thai định kỳ, dự sinh 14/11/2022 (siêu âm lúc 19 tuần)
- Không phát hiện các dị tật bẩm sinh
c. Quá trình mang thai:
- Quý I: Mẹ không sốt, không cảm cúm, không phát ban, không sử dụng thuốc.
- Quý II: Mẹ không mắc đái tháo đường, Basedow, tăng huyết áp
- Quý III:
+ Ối vỡ trước sinh, nước ối trong, không hôi
+ Mổ lấy thai vì thai con so 37 tuần/ Song thai 1 bánh rau 2 buồng ối/ Thai
kém phát triển.
+ Sau sinh trẻ không phải hồi sức, khóc ngay, hồng hào
+ Mẹ không sốt trước, trong và sau sinh 3 ngày
+ Không tiểu buốt tiểu rắc
+ Không có khí hư
3.2. Bản thân
- CIVpm = 2.7mm. Shunt T -> P
3.3. Gia đình:
- Chưa ghi nhận bệnh lý liên quan
III. THĂM KHÁM HIỆN TẠI
1. Toàn thân
- Sinh hiệu: Mạch: 128 lần/phút
Nhiệt độ: 37ºC
Nhịp thở: 48 lần/phút
- Cân nặng: 1900 gram
- Trẻ tỉnh, linh hoạt
- Da khô, hồng
- Cuống rốn héo, không sưng đỏ, không chảy dịch
2. Các cơ quan
II.1. Hô hấp
- Thở êm
- Lồng ngực cân đối, không có dấu hiệu gắng sức
- Phổi thông khí rõ 2 bên
- Chưa nghe rale
II.2. Tim mạch
- Mạch bắt rõ, Refill < 3s
- Nhịp tim đều, T1, T2 rõ
- Chưa phát hiện tiếng tim bất thường
II.3. Tiêu hoá
- Bú được, không nôn, không trớ
- Phân vàng
- Bụng mềm, không chướng
- Gan, lách không sờ thấy
II.4. Sinh dục – Tiết niệu – Hậu môn
- Tiểu ướt tả
- Lỗ hậu đúng vị trí
- Môi lớn chưa trùm kín môi bé
II.5. Thần kinh
- Không co giật, không li bì, không kích thích
- Thóp phẳng, không có dấu thần kinh khu trú
- Trương lực cơ khá
- Các phản xạ nguyên thuỷ
+ Phản xạ tìm bắt vú tốt: thai 32 – 34 tuần
+ Phản xạ bú nuốt tốt: thai 32 – 34 tuần
+ Phản xạ cầm nắm tốt: thai > 32 tuần
+ Phản xạ Moro thì 1, thì 2 rõ: thai 30 – 37 tuần
Tuổi thai từ 32 – 37 tuần
II.6. Cơ – Xương – Khớp
- Tứ chi vận động linh hoạt
- Ngón tay, ngón chân đầy đủ, không dính các ngón
- Móng tay, móng chân trùm qua đầu ngón
II.7. Đầu – Mặt – Cổ
- Mắt, mũi, miệng, cằm đối xứng
- Không có bướu huyết thanh
- Không dị tật miệng – họng: Sứt môi, hở hàm ếch, lưỡi to, lưỡi thè
- Khoảng cách 2 tai bình thường, không phát hiện dị tật tai: tai đóng thấp, dị
dạng vành tai
II.8. Các cơ quan khác
- Chưa ghi nhận bất thường
IX. DỰ PHÒNG
- Giữ ấm cho trẻ, vệ sinh sạch sẽ. Tránh tiếp xúc với người mắc bệnh để tránh
lây nhiễm cho trẻ
- Tiêm phòng vaccine cho trẻ
- Đảm bảo dinh dưỡng, vitamin cho trẻ