Professional Documents
Culture Documents
LEC32.S2.7.MD - Đánh Giá TTDD 50min
LEC32.S2.7.MD - Đánh Giá TTDD 50min
www.ipmph.edu.vn
Định nghĩa TTDD
www.ipmph.edu.vn
QUY TRÌNH CHĂM SÓC DINH DƯỠNG
Sàng lọc
Đánh giá
TTDD
Can thiệp
dinh dưỡng
www.ipmph.edu.vn
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
www.ipmph.edu.vn
NHÂN TRẮC
Cân nặng
Chiều cao
www.ipmph.edu.vn
NHÂN TRẮC
100%
90% 21,1
80% 1,4
53,2
70%
60% Tăng
45,7
50% Không đổi
5,7 Giảm 2
40%
Giảm 1
30%
27,2
20%
31,8
10%
13,9
0%
6 tháng 1 tháng
Thay đổi cân nặng trong 6 tháng và 1 tháng gần đây của ĐTNC
Giảm 1: giảm ≥ 5% trong 1 tháng và ≥ 10% trong 6 tháng
Giảm 2: giảm <5% trong 1 tháng và < 10% trong 6 tháng
www.ipmph.edu.vn
NHÂN TRẮC
www.ipmph.edu.vn
NHÂN TRẮC
www.ipmph.edu.vn
NHÂN TRẮC
Bảng đánh giá BMI theo chuẩn của Tổ chức Y tế thế giới và dành riêng
cho người châu Á
IDI & WPRO BMI
Phân loại WHO BMI (kg/m2)
(kg/m2)
Cân nặng thấp (gầy)
Bình thường 18,5-24,9 18,5-22,9
Thừa cân 25 23
Tiền béo phì 25-29,9 23-24,9
Béo phì độ I 30-34,9 25-29,9
Béo phì độ II 35-39,9 30
40
Béo phì độ III 40
www.ipmph.edu.vn
Đo chu vi vòng cánh tay
Mỏm cùng
xương vai
www.ipmph.edu.vn
Đo bề dầy lớp mỡ dưới da
www.ipmph.edu.vn
Đo vòng bụng/Vòng mông
www.ipmph.edu.vn
Vòng bụng/Vòng mông (WHR)
www.ipmph.edu.vn
Đo chiều dài một bên sải tay
www.ipmph.edu.vn
Tính chiều cao từ chiều dài cẳng chân
• Nam giới
– Chiều cao (cm) =
64.19 + [ (chiều dài cẳng chân (cm) x 2.03) - (0.04 x tuổi)]
• Nữ giới
– Chiều cao (cm) =
84.88 + [ (chiều dài cẳng chân (cm) x1.83 ) - (0.24 x tuổi)]
• Có nhiều công thức tính trong các quần thể khác nhau
www.ipmph.edu.vn
Tính chiều cao từ chiều dài cẳng chân
• Việt Nam
www.ipmph.edu.vn
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
Lâm sàng
www.ipmph.edu.vn
Suy mòn
www.ipmph.edu.vn
Hoại tử da
www.ipmph.edu.vn
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
www.ipmph.edu.vn
Thiếu Sắt
Lâm sàng
www.ipmph.edu.vn
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
Khẩu phần
Gia đình
Cá nhân
www.ipmph.edu.vn
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
www.ipmph.edu.vn
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
Khẩu phần
www.ipmph.edu.vn
ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
Khẩu phần
www.ipmph.edu.vn
MỘT SỐ CÔNG CỤ
ĐÁNH GIÁ DINH DƯỠNG
1. SGA
2. MNA
www.ipmph.edu.vn
SGA (Subjective Global Assessment)
www.ipmph.edu.vn
MẪU PHIẾU PHÂN LOẠI SGA
Họ và tên người bệnh...................................................................Tuổi ….…………….. Giới: Nam/Nữ
Mã BA………………………………..………………………..Số giường……....... Số phòng……..
Chẩn đoán:…………………………………………………………………………………………….
www.ipmph.edu.vn
SGA (Subjective Global Assessment)
• Phân loại
+ SGA A: Không có nguy cơ SDD
+ SGA B: Nguy cơ SDD nhẹ hoặc vừa
+ SGA C: Nguy cơ SDD nặng
www.ipmph.edu.vn
SGA (Subjective Global Assessment)
• Nhược điểm
– Đánh giá chủ quan
– Người sử dụng cần được tập huấn
– Không đưa ra kế hoạch can thiệp cụ thể sau khi có
kết quả xếp loại tình trạng DD
– Cần phải tính toán
– Phụ thuộc nhiều vào bệnh án
– Tiểu sử bệnh phải đúng
www.ipmph.edu.vn
MNA (Mini-Nutrition Assessment)
www.ipmph.edu.vn
BỘ CÔNG CỤ MNA ĐÁNH GIÁ TÌNH TRẠNG DINH DƯỠNG
Sàng lọc Đánh giá
A. Có giảm ăn trong 3 tháng qua do mất G. Sống độc lập (Không ở viện dưỡng lão
cảm giác ngon miệng, các vấn đề về tiêu hoặc bệnh viện)
hóa, khó khăn trong nhai hoặc nuốt? 1 – Có
0 – Giảm lượng lớn thực phẩm ăn vào 0 – Không
1 – Giảm lượng vừa phải thực phẩm ăn vào
2 – Không giảm ăn
B. Giảm cân trong 3 tháng gần đây H. Mỗi ngày được kê nhiều hơn 3 loại thuốc.
0 – Giảm nhiều hơn 3kg 0 – Có
1 – Không rõ 1 – Không
2 – Giảm từ 1 đến 3 cân
3 – Không giảm cân
C. Vận động I. Loét tì đè?
0 – Chỉ nằm trên giường (liệt giường) hoặc 0 – Có
ngồi trên ghế 1 – Không
1 – Có thể ra khỏi giường hoặc ghế nhưng
không thể ra khỏi nhà
2 – Có thể ra khỏi nhà
D. Có trải qua stress tinh thần nặng hoặc J. Bệnh nhân ăn được đầy đủ bao nhiêu bữa?
bệnh cấp tính trong vòng 3 tháng qua? 0 – 1 bữa
0 – Có 1 – 2 bữa
2 – Không 2 – 3 bữa
E. Các vấn đề thần kinh tâm thần K. Các thực phẩm tiêu thụ đại diện cho lượng
0 – Sa sút trí tuệ nặng hoặc trầm cảm protein ăn vào
1 – Sa sút trí tuệ nhẹ • Ít nhất một đơn vị sữa và chế phẩm từ sữa
2 – Không có các vấn đề về tâm lý mỗi ngày (sữa, pho mát, sữa chua)? (Có
hoặc không)
• Mỗi tuần tiêu thụ từ 2 đơn vị trở lên các
loại họ đậu và hoặc trứng?
(Có hoặc không)
• Ăn thịt, thịt gia cầm hoặc cá mỗi ngày?
(Có hoặc không)
0 - 1 đáp án “Có”: 0.0 điểm
2 đáp án “Có”: 0.5 điểm
3 đáp án “Có”: 1.0 điểm
F. Chỉ số khối cơ thể (BMI) = cân L. Mỗi ngày tiêu thụ từ 2 đơn vị hoa quả hoặc
nặng(kg)/(chiều cao (m))2 rau trở lên?
0 – BMI <19 0 – Không
1 – 19 ≤ BMI < 21 1 – Có
2 – 21 ≤ BMI < 23
3 – BMI ≥ 23
www.ipmph.edu.vn
CHẨN ĐOÁN DINH DƯỠNG