Professional Documents
Culture Documents
Bảng Chiều Cao Cân Nặng Của Trẻ Từ 0-18 Tuổi Chuẩn WHO Mới Nhất
Bảng Chiều Cao Cân Nặng Của Trẻ Từ 0-18 Tuổi Chuẩn WHO Mới Nhất
Xem nhanh
1. Bảng chiều cao, cân nặng chuẩn của trẻ
Chiều cao, cân nặng của bé gái sơ sinh từ 0
đến 11 tháng tuổi
Bé gái từ 12 đến 23 tháng tuổi
Bé gái từ 2 đến 12 tuổi
Bé gái từ 13 đến 20 tuổi
Chiều cao, cân nặng của bé trai từ 0 đến 11
tháng tuổi
Bé trai 12 đến 23 tháng tuổi
Bé trai từ 2 đến 12 tuổi
Bé trai từ 13 đến 20 tuổi
2. Cân nặng và chiều cao trung bình của trẻ
Xem thêm
BẢNGCHIỀUCAO-CÂNNẶNGCHUẨNWHO
BÉTRAI BÉGÁI
CẦNNĂNG(kg) CHIẾUCAO(cm) THÁNGTUỔI CANNANG(kg) CHIEUCAO(cm)
-2SD +2SD -2SD +2SD 25D +2SD -2SD +2SD
2.5 3.3 4.4 46.1 49.9 53.7 Sơsinh 2.4 3.2 4.2 45.4 49.1 52.9
3.4 4.5 5.8 50.8 54.7 58.6 1tháng 3.2 4.2 5.5 49.8 53.7 57.6
4.3 5.6 7.1 54.4 58.4 62.4 2tháng 3.9 5.1 6.6 53.0 57.1 61.1
5.0 6.4 8.0 57.3 61.4 65.5 3tháng 4.5 5.8 7.5 55.6 59.8 64.0
5.6 7.0 8.7 59.7 63.9 68.0 4tháng 5.0 6.4 8.2 57.8 62.1 66.4
6.0 7.5 9.3 61.7 65.9 70.1 5tháng 5.4 6.9 8.8 59.6 64.0 68.5
6.4 7.9 9.8 63.3 67.6 71.9 6tháng 5.7 7.3 9.3 61.2 65.7 70.3
6.7 8.3 10.3 64.8 69.2 73.5 7tháng 6.0 7.6 9.8 62.7 67.3 71.9
6.9 8.6 10.7 66.2 70.6 75.0 8tháng 6.3 7.9 10.2 64.0 68.7 73.5
7.1 8.9 11.0 67.5 72.0 76.5 9tháng 6.5 8.2 10.5 65.3 70.1 75.0
7.4 9.2 11.4 68.7 73.3 77.9 10tháng 6.7 8.5 10.9 66.5 71.5 76.4
7.6 9.4 11.7 69.9 74.5 79.2 11tháng 6.9 8.7 11.2 67.7 72.8 77.8
7.7 9.6 12.0 71.0 75.7 80.5 12tháng 7.0 8.9 11.5 68.9 74.0 79.2
8.3 10.3 12.8 74.1 79.1 84.2 15tháng 7.6 9.6 12.4 72.0 77.5 83.0
8.8 10.9 13.7 76.9 82.3 87.7 18tháng 8.1 10.2 13.2 74.9 80.7 86.5
9.2 11.5 14.5 79.4 85.1 90.9 21tháng 8.6 10.9 14.0 77.5 83.7 89.8
9.7 12.2 15.3 81.0 87.1 93.2 24tháng 9.0 11.5 14.8 80.0 86.4 92.9
10.5 13.3 16.9 85.1 91.9 98.7 2,5tuổi 10.0 12.7 16.5 83.6 90.7 97.7
11.3 14.3 18.3 88.7 96.1 103.5 3tuổi 10.8 13.9 18.1 87.4 95.1 102.7
12.0 15.3 19.7 91.9 99.9 107.8 3,5tuổi 11.6 15.0 19.8 90.9 99.0 107.2
12.7 16.3 21.2 94.9 103.3 111.7 4tuổi 12.3 16.1 21.5 94.1 102.7 111.3
13.4 17.3 22.7 97.8 106.7 115.5 4.5tuoi 13.0 17.2 23.2 97.1 106.2 115.2
14.1 18.3 24.2 100.7 110.0 119.2 5tuổi 13.7 18.2 24.9 99.9 109.4 118.9
15.0 19.4 25.5 103.4 112.9 122.4 5.5tuoi 14.6 19.1 26.2 102.3 112.2 122.0
15.9 20.5 27.1 106.1 116.0 125.8 6tuổi 15.3 20.2 27.8 104.9 115.1 125.4
16.8 21.7 28.9 108.7 118.9 129.1 6,5tuổi 16.0 21.2 29.6 107.4 118.0 128.6
17.7 22.9 30.7 111.2 121.7 132.3 7tuổi 16.8 22.4 31.4 109.9 120.8 131.7
18.6 24.1 32.6 113.6 124.5 135.5 7,5tuổi 17.6 23.6 33.5 112.4 123.7 134.9
19.5 25.4 34.7 116.0 127.3 138.6 8tuổi 18.6 25.0 35.8 115.0 126.6 138.2
20.4 26.7 37.0 118.3 129.9 141.6 8,5tuoi 19.6 26.6 38.3 117.6 129.5 141.4
21.3 28.1 39.4 120.5 132.6 144.6 9tuổi 20.8 28.2 41.0 120.3 132.5 144.7
22.2 29.6 42.1 122.8 135.2 147.6 9,5tuổi 20.0 30.0 43.8 123.0 135.5 148.1
23.2 31.2 45.0 125.0 137.8 150.5 10tuổi 23.3 31.9 46.9 125.8 138.6 151.4
Để thuận tiện hơn cho quá trình theo dõi sức khỏe của
bé nhà mình, nhà thuốc An Khang sẽ hướng dẫn bố
mẹ cách tra cứu bảng chiều cao cân nặng cho cả bé
trai và bé gái.
Chiều cao và cân nặng trung bình ở trẻ thay đổi tùy theo giới tính
và giai đoạn khác nhau
Trẻ ở độ tuổi nào cũng cần cung cấp đầy đủ dinh dưỡng để
phát triển toàn diện
Sinh non
Nếu trẻ sinh non, cân nặng của bé có thể ít hơn cân
nặng trẻ em mới sinh trung bình, và ngược lại nếu bé
được sinh ra sau ngày dự sinh, cân nặng của bé có
thể sẽ lớn hơn cân nặng trung bình của trẻ em mới
sinh.
Giới tính
Nội tiết tố
Di truyền
Nếu trẻ mắc các bệnh mạn tính (như ung thư, bệnh
thận hoặc xơ nang) hoặc bất kỳ rối loạn nào ảnh
hưởng đến khả năng ăn hoặc hấp thu chất dinh
dưỡng (chẳng hạn như các vấn đề về đường tiêu
hóa), thì sự phát triển của trẻ có thể bị chậm lại khiến
cân nặng và chiều cao của trẻ thấp hơn so với mức
trung bình.
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến chiều cao, cân nặng của bé
Sữa mẹ hoặc sữa công thức để vừa giúp bé giải khát, vừa
cung cấp thêm calo cho bé
Giảm các món quà vặt nhiều đường, nhiều calo nhưng
lại ít dinh dưỡng sẽ hỗ trợ bé tăng cân, tăng chiều cao
lành mạnh mà lại rất tốt cho sức khỏe. Mẹ nên hạn
chế việc ăn vặt của bé và có thể thay bằng một số
thực phẩm lành mạnh như:
Mẹ nên hạn chế việc ăn vặt của bé và có thể thay bằng một số
thực phẩm lành mạnh
Hoạt động thể chất ngoài trời thường xuyên mang lại nhiều
tác dụng tích cực cho sức khỏe
Hạn chế cho trẻ tiếp xúc quá nhiều với các thiết bị
điện tử
Mẹ nên kiểm soát thời gian trẻ xem tivi, chơi game
hoặc lướt các mạng xã hội không quá 2 tiếng mỗi
ngày.