Professional Documents
Culture Documents
Bài Tập Chương 3
Bài Tập Chương 3
Bài 2: Số sản phẩm sản xuất được trong 1 ca làm việc của 5 nhóm công nhân ghi
nhận được như sau:
Nhóm 1: 14 10 18 8 16 20 12
Nhóm 2: 1 25 15 8 17 17 15
Nhóm 3: 7 25 15 9 14 16 12
Nhóm 4: 12 16 5 18 15 15 17
Nhóm 5: 14 10 15 18 13 14 14
Số sản phẩm sản xuất trong 1 ca tính trung bình của 5 nhóm công nhân trên đây
dều bằng nhau
Yêu cầu:
1. Không cần tính toán, bạn hãy sắp xếp các nhóm trên theo độ lớn của phương
sai từ lớn đến nhỏ.
2. Hãy kiểm tra lại nhận xét của bạn bằng cách tính các độ lệch tiêu chuẩn của
từng nhóm.
3. Theo Anh (Chị), giá trị trung bình ở nhóm nào là đại diện tốt nhất? Giải
thích?
Bài 3: Mức điện sinh hoạt tiêu thụ hàng tháng của 1 mẫu gồm 100 hộ gia đình sinh
sống ở khu vực thành thì được ghi nhận và trình bày trong bảng sau:
(kwh)
Ít hơn 100 14
100 – 120 16
120 – 140 28
140 – 160 20
160 – 180 9
180 – 200 8
≥ 200 5
Yêu cầu:
Bài 4: Số liệu về chiều cao và trọng lượng của một mẫu gồm 68 thanh niên được
trình bày như trong bảng sau:
Yêu cầu:
1. Vẽ biểu đồ phân phối tần số, tần số tích lũy về chiều cao và trọng lượng.
2. Tính các giá trị trung bình về chiều cao và trọng lượng cho từng nhóm cũng
như cho cả mẫu (các phương pháp khác nhau).
3. Tính mode, số trung vị
4. Phương sai, độ lệch chuẩn.
5. Tỷ lệ thanh niên (a) có chiều cao 163 cm; (b) có chiều cao < 163 cm.
Bài 5: bảng dưới đây trình bày tuổi của một mẫu gồm 50 nhân viên trong một công
ty:
Tuổi Số nhân viên
21 - 25 5
26 – 30 7
31 – 35 13
36 – 40 8
41 – 45 6
46 – 50 6
51 - 55 5
Yêu cầu:
1. Vẽ biểu đồ phân phối tần số
2. Tính gía trị (a) tuổi trung bình, (b) mode, (c) số trung vị
3. Tính độ lệch tuyệt đối trung bình, Phương sai và độ lệch chuẩn.