Professional Documents
Culture Documents
Bài làm:
a. Chọn tiêu thức phân tổ: Năng suất lao động của công nhân
b. Xác định số tổ: k= (2n)^(1/3) = (2*40)^(1/3) = 4,31 = 4 (tổ)
Ta có thể phân tổ thành: k=4 tổ
Xác định khoảng cách tổ: h= (Xmax-Xmin)/k = (149-53)/4 = 24
Bảng phân phối các đơn vị vào từng tổ
STT Năng suất lao động (GiSố công nhân (n
1 53 - 77 3
2 77 - 101 6
3 101 - 125 18
4 125 - 149 13
Tổng cộng: 40
Bài 3: Có tài liệu về mức tiêu thụ hàng hóa của 28 quầy hàng
thuộc công ty TM A t12/năm 2012 như sau
Quầy Mức tiêu thụQuầy Mức tiêu Quầy Mức tiêu tQuầy Mức tiêu thụ hh (trd)
1 114 8 86,6 15 113,8 22 98,4
2 115 9 85 16 95 23 95
3 104,8 10 83,4 17 77,6 24 94
4 101,8 11 82,2 18 100,6 25 99,2
5 100,4 12 91,6 19 75,2 26 92,4
6 106,6 13 94,4 20 77,8 27 99,6
7 100,2 14 93,8 21 104,6 28 73,6
Hãy phân tổ số quầy hàng của công ty trên thành 6 tổ
(khoảng cách đều nhau) theo mức tiêu thụ hàng hóa.
Bài làm:
a. Chọn tiêu thức phân tổ: Mức tiêu thụ hàng hóa
b. Xác định số tổ: k=6 (tổ)
Xác định khoảng cách tổ: h= (Xmax-Xmin)/k = (115 -73,6)/6 = 6,9
A 1 2 3=2:1 A 1 2 3=2:1
1 25 23000 920 11 24 20640 860
2 20 18600 930 12 13 10400 800
3 15 13850 910 13 17 13960 820
4 10 7800 780 14 23 20700 900
5 18 16200 900 15 8 7360 920
6 14 12740 910 16 16 14500 910
7 14 12180 870 17 7 6568 940
8 9 7470 830 18 6 4860 810
9 20 19000 950 19 15 13500 900
10 10 7500 750 20 9 8190 910
Yêu cầu:
a/ Căn cứ vào năng suất lao động bình quân 1 công nhân, hãy phân số tổ
công nhân trên thành 4 nhóm có khoảng cách tổ đều nhau. Trong mỗi
tổ hãy tính số lao động, lượng hàng hóa bốc dỡ.
b/ Căn cứ theo tiêu thức số công nhân, hãy phân tổ 20 tổ lao động trên
thành 5 tổ có khoảng cách tổ đều nhau. Trong mỗi tổ hãy tính số lao
động, lượng hàng hóa bốc dỡ.
a/ Chọn tiêu thức phân tổ: Năng suất lao động bình quân 1 công nhân
Xác định số tổ: k= 4 (tổ)
Xác định khoảng cách tổ: h= (Xmax-Xmin)/k = (950 - 750)/4 = 50
Phân phối các đơn vị vào từng tổ:
Kết quả phân tổ ta được dãy số phân phối theo bảng sau:
STT NSLD BQ 1 CN Số tổ công nhân
1 750 - 800 2
2 800 - 850 4
3 850 - 900 2
4 900 - 950 12
Tổng cộng: 20
STT NSLD BQ 750 - 800 800 - 850 850 - 900 900 - 950
1 Số lao động 20 45 38 190
2 Lượng hàng hóa bốc dỡ 15300 36690 32820 174208
Bài 5: Có số liệu về mức thu nhập và số công nhân viên ( CNV) của
16 doanh nghiệp (DN) May trên địa bàn TP.HCM trong năm 2019:
Thu Thu
nhập nhập
bình bình
quân quân
tháng tháng
của của
1 CNV Số CNV 1 CNV Số CNV
STT (1000đ) (người) STT (1000đ) (người)
A 1 2A 1 2
1 62445 600 9 62625 1520
2 62475 603 10 62498 1180
3 62485 1000 11 62492 1150
4 62545 1400 12 62682 1580
5 62522 1350 13 62715 1600
6 62524 1340 14 62805 2203
7 62502 1200 15 62756 1820
8 62404 1550 16 62724 1800
Yêu cầu:
a/ Căn cứ vào mức thu nhập bình quân 1 công nhân viên , hãy phân số
tổ DN trên thành 3 nhóm có khoảng cách tổ đều nhau. Trong mỗi tổ
hãy tính số DN, công nhân viên và tổng thu nhập.
b/ Hãy phân số tổ DN trên thành 4 nhóm có khoảng cách tổ đều nhau
để nghiên cứu qui mô các XN. Trong mỗi tổ hãy tính số DN, số CNV
và tổng thu nhập?
Giá trị Thời
sản xuất gian
ên công Giới Tuổi Bậc (triệu lao động
hân tính nghề Phân xưởnthợ đồng) (ngày)
A Nam 5 Dệt 5 120 840
Nữ 3 May 3 85 765
Nữ 8 Nhuộm 6 140 1050
D Nam 2 Sợi 4 100 700
Nữ 10 May 6 150 1200
Nam 6 Dệt 4 120 960
G Nam 8 Nhuộm 5 125 1125
H Nam 0 Sợi 3 80 880
Nữ 7 Sợi 3 96 1152
Nữ 9 May 5 130 780
Nam 5 Nhuộm 5 115 1035
Nữ 1 Nhuộm 6 155 1240
Bài 2:Có số liệu thống kê về tình hình lao động sx của
công nhân thuộc phân xưởng may B trong năm 2020: