Professional Documents
Culture Documents
C
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT.........................................................................................................2
2.2.1 Ước lượng khoảng tin cậy ( với độ tin cậy 95%, N=104 ).....................................7
2.2.1.4 Số giờ tự học ngoài giờ lên lớp (tại nhà, thư viện,...)........................................14
2.2.1.5 Số giờ sử dụng điện thoại di động trung bình trên tuần.....................................16
1
NỘI DUNG THỰC HÀNH THỰC TẾ
2
1.2 Thu thập thông tin
Đối tượng nghiên cứu: sinh viên
Phạm vị nghiên cứu: sinh viên khoa Kinh tế - Đại học Thủ Dầu Một
Kích thước mẫu: 104 sinh viên.
Phương pháp chọn mẫu: thuận tiện.
Nam Nữ
3
Bảng 2: Chiều cao (đvt: cm)
35
Số lượng
Chiều cao
30 ( người )
25 < 155 20
20
155-160 26
15
160-165 31
10
5 165-170 14
0
< 155 155 - 160 160 - 165 165 - 170 > 170
> 170 13
4
Bảng 5: Số giờ tự học ngoài giờ lên lớp (tại nhà, thư viện,...) (đvt: giờ/ngày)
35 Số lượng
30 Số giờ
(người)
25
20 <1 26
15
1-2 33
10
5 2-3 29
0
<1 1-2 2-3 3-4 >4 3-4 5
>4 11
5
Bảng 8: Thu nhập trung bình (đvt: triệu đồng/tháng)
3-4 <1 39
2-3 1-2 32
1-2
2-3 20
<1
3-4 6
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 >4 7
6
2.2 Thống kê suy diễn
2.2.1 Ước lượng khoảng tin cậy ( với độ tin cậy 95%, N=104 )
2.2.1.1 Chiều cao
* Khoảng ước lượng trung bình cho chiều cao sinh viện D20 với độ tin cậy 95%.
xi fi xi fi
152,5 20 3050
157,5 26 4095
162,5 31 5037,5
167,5 14 2345
172,5 13 2242,5
Trung bình
k
∑ xi × f i
x= i=1 k =¿161, 250
∑ fi
i=1
Phương sai
k
∑ (x¿¿ i−x )2 × f i
2 i=1
s= k
=¿ ¿ 40,169
∑ f i−1
i=1
⟹ s=√ s =6,337
2
s s
x−z α × ≤ μ ≤ x+ z α ×
2 √n 2 √n
6,337 6,337
⟺ 161,250−1,96. ≤ μ ≤ 161,250+1,96.
√104 √ 104
⟺ 160,032≤ μ ≤162,467 (cm)
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng cho chiều cao của sinh viên D20 Khoa
Kinh tế nằm trong khoảng từ 160,032 cm đến 162,467 cm.
7
* Khoảng ước lượng bên trái cho chiều cao sinh viên D20 với độ tin cậy 95%
s
x−z α × ≤μ
√n
6,337
⟺ 161,250−1,65. ≤μ
√104
⟺ 160,224 ≤ μ (cm)
* Khoảng ước lượng bên phải cho chiều cao sinh viên D20 với độ tin cậy 95%
s
μ ≤ x + zα ×
√n
6,337
⟺ μ ≤161,250+1,65.
√104
⟺ μ ≤162,275 (cm)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có chiều cao nằm trong khoảng 160cm-
165cm với độ tin cậy 95%
31
^p= =0,298
104
^p−z α ×
2 √ ^p × ( 1− ^p )
n
≤ p ≤ ^p + z α ×
2 √^p × ( 1− ^p )
n
⟺ 0,298−1,96.
√ 0,298. ( 1−0,298 )
104
≤ p ≤ 0,298+1,96.
104√
0,298. ( 1−0,298 )
^p−z α ×
√ ^p × (1− ^p )
n
≤p
⟺ 0,192−1,65.
√ 0,192. ( 1−0,192 )
104
≤p
⟺ 0,128 ≤ p (cm)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có chiều cao cao nhất với độ tin cậy 95%
(bên phải)
8
13
^p= =0,125
104
p ≤ ^p + z α ×
√ ^p × ( 1− ^p )
n
⟺ p ≤0,125+1,65.
√ 0,125. ( 1−0,125 )
104
⟺ p ≤0,178 (cm)
∑ xi × f i
i=1
x= k
=¿53,365
∑ fi
i=1
Phương sai
k
∑ (x¿¿ i−x )2 × f i
s2= i=1 k
=¿ ¿ 87,593
∑ f i−1
i=1
⟹ s=√ s =9,359
2
s s
x−z α × ≤ μ ≤ x+ z α ×
2 √n 2 √n
9,359 9,359
⟺ 53,365−1,96. ≤ μ ≤ 53,365+1,96.
√104 √ 104
9
⟺ 51,566 ≤ μ ≤ 55,163 (kg)
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng cho cân nặng của sinh viên D20 Khoa
Kinh tế nằm trong khoảng từ 51,566 kg đến 55,163 kg.
* Khoảng ước lượng bên trái cho cân nặng sinh viên D20 với độ tin cậy 95%
s
x−z α × ≤μ
√n
9,359
⟺ 53,365−1,65. ≤μ
√104
⟺ 51,850 ≤ μ (kg)
* Khoảng ước lượng bên phải cho cân nặng sinh viên D20 với độ tin cậy 95%
s
μ ≤ x + zα ×
√n
9,359
⟺ μ ≤53,365+1,65.
√104
⟺ μ ≤54,879(kg)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có cân nặng nằm trong khoảng 60 kg – 70
kg với độ tin cậy 95%
14
^p= =0,134
104
^p−z α ×
2 √ ^p × ( 1− ^p )
n √
≤ p ≤ ^p + z α ×
2
^p × ( 1− ^p )
n
⟺ 0,134−1,96.
√ 0,134. ( 1−0,134 )
104
≤ p ≤ 0,134+1,96.
104√
0,134. ( 1−0,134 )
^p−z α ×
√ ^p × (1− ^p )
n
≤p
⟺ 0,451−1,65.
√ 0,451. ( 1−0,451 )
104
≤p
10
⟺ 0,370 ≤ p (kg)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có cân nặng cao nhất với độ tin cậy 95%
(bên phải)
8
^p= =0,076
104
p ≤ ^p + z α ×
√^p × ( 1− ^p )
n
⟺ p ≤0,076+ 1,65.
√ 0,076. ( 1−0,076 )
104
⟺ p ≤0,118 (kg)
∑ xi × f i 698
x= i=1 k = = 6,711
104
∑ fi
i=1
Phương sai
k
∑ (x¿¿ i−x )2 × f i
s2= i=1 k
=¿ ¿ 0,828
∑ f i−1
i=1
⟹ s=√ s2=0,910
11
Ước lượng trung bình
s s
x−z α × ≤ μ ≤ x+ z α ×
2 √n 2 √n
0,910 0,911
⟺ 6,711−1,96. ≤ μ ≤ 6,711+1,96.
√104 √ 104
⟺ 6,536 ≤ μ ≤ 6,885 (điểm)
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng trung bình cho điểm trung bình học kỳ 1
của sinh viện D20 với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng từ 6,536 điểm đến 6,885
điểm.
* Khoảng ước lượng bên trái cho điểm trung bình học kỳ 1 của sinh viện D20 với độ
tin cậy 95%.
s
x−z α × ≤μ
√n
0,910
⟺ 6,711−1,65. ≤μ
√104
⟺ 6,563 ≤ μ (điểm)
* Khoảng ước lượng bên phải cho điểm trung bình học kỳ 1 của sinh viện D20 với độ
tin cậy 95%.
s
μ ≤ x + zα ×
√n
0,910
⟺ μ ≤6,711+1,65.
√104
⟺ μ ≤6,858 (điểm)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có điểm trung bình học kỳ 1 nằm trong
khoảng 6 điểm – 7 điểm với độ tin cậy 95%
44
^p= =0,423
104
^p−z α ×
2 √ ^p × ( 1− ^p )
n √
≤ p ≤ ^p + z α ×
2
^p × ( 1− ^p )
n
⟺ 0,423−1,96.
√ 0,423. ( 1−0,423 )
104
≤ p ≤ 0,423+1,96.
104√
0,423. (1−0,423 )
12
⟺ 0,328 ≤ p ≤ 0,517 (điểm)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có điểm trung bình học kỳ 1 thấp nhất với
độ tin cậy 95% (bên trái)
3
^p= =0,028
104
^p−z α ×
√ ^p × (1− ^p )
n
≤p
⟺ p ≤0,028−1,65.
√ 0,028. ( 1−0,028 )
104
⟺ 1,308.10 ≤ p (điểm)
−3
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có điểm trung bình học kỳ 1 cao nhất với
độ tin cậy 95% (bên phải)
7
^p= =0,067
104
p ≤ ^p + z α ×
√ ^p × ( 1− ^p )
n
⟺ p ≤0,067+ 1,65.
√ 0,067. ( 1−0,067 )
104
⟺ p ≤0,107 (điểm)
2.2.1.4 Số giờ tự học ngoài giờ lên lớp (tại nhà, thư viện,...)
* Khoảng ước lượng trung bình cho số giờ tự học ngoài giờ lên lớp của sinh viện D20
với độ tin cậy 95%.
xi fi xi fi
0,5 26 13
1,5 33 49,5
2,5 29 72,5
3,5 5 17,5
4,5 11 49,5
Trung bình
13
k
∑ xi × f i 202
x= i=1 k = = 1,942
104
∑ fi
i=1
Phương sai
k
∑ (x¿¿ i−x )2 × f i
s2= i=1 k
=¿ ¿ 1,491
∑ f i−1
i=1
⟹ s=√ s2=1,221
Ước lượng trung bình
s s
x−z α × ≤ μ ≤ x+ z α ×
2 √n 2 √n
1,221 1,221
⟺ 1,942−1,96. ≤ μ ≤1,942+1,96.
√ 104 √ 104
⟺ 1,707 ≤ μ ≤ 2,176 (giờ)
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng trung bình cho số giờ tự học ngoài giờ
lên lớp của sinh viện D20 với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng từ 1,707 điểm đến
2,176 điểm.
* Khoảng ước lượng bên trái cho số giờ tự học ngoài giờ lên lớp của sinh viện D20 với
độ tin cậy 95%.
s
x−z α × ≤μ
√n
1,221
⟺ 1,942−1,65. ≤μ
√ 104
⟺ 1,744 ≤ μ (giờ)
* Khoảng ước lượng bên phải cho số giờ tự học ngoài giờ lên lớp của sinh viện D20
với độ tin cậy 95%.
s
μ ≤ x + zα ×
√n
1,221
⟺ μ ≤1,942+1,65.
√ 104
14
⟺ μ ≤2,139 (giờ)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có số giờ tự học ngoài giờ lên lớp nằm
trong khoảng 2 giờ - 3 giờ với độ tin cậy 95%
29
^p= =0,278
104
^p−z α ×
2 √ ^p × ( 1− ^p )
n
≤ p ≤ ^p + z α ×
2 √
^p × ( 1− ^p )
n
⟺ 0,278−1,96.
√ 0,278. ( 1−0,278 )
104
≤ p ≤ 0,278+1,96.
104 √
0,278. ( 1−0,278 )
^p−z α ×
√ ^p × (1− ^p )
n
≤p
⟺ 0,25−1,65.
√ 0,25. ( 1−0,25 )
104
≤p
⟺ 0,179 ≤ p (giờ)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có số giờ tự học ngoài giờ lên lớp cao nhất
với độ tin cậy 95% (bên phải)
11
^p= =0,105
104
p ≤ ^p + z α ×
√^p × ( 1− ^p )
n
⟺ p ≤0,105+1,65.
√ 0,105. ( 1−0,105 )
104
⟺ p ≤0,154 (giờ)
15
2.2.1.5 Số giờ sử dụng điện thoại di động trung bình trên tuần
* Khoảng ước lượng trung bình cho số giờ sử dụng điện thoại di động trung bình trên
ngày của sinh viện D20 với độ tin cậy 95%.
xi fi xi fi
2 12 24
4 26 104
6 24 144
8 19 152
10 11 110
12 12 144
Trung bình
k
∑ xi × f i 678
x= i=1 k = = 6,519
104
∑ fi
i=1
Phương sai
k
∑ (x¿¿ i−x )2 × f i
2 i=1
s= k
=¿ ¿ 9,242
∑ f i−1
i=1
⟹ s=√ s2=3,040
Ước lượng trung bình
s s
x−z α × ≤ μ ≤ x+ z α ×
2 √n 2 √n
3,040 3,040
⟺ 6,519−1,96. ≤ μ ≤ 6,519+1,96.
√104 √ 104
⟺ 5,934 ≤ μ ≤ 7,103 (giờ)
16
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng trung bình cho số giờ sử dụng điện thoại
di động trung bình trên ngày của sinh viện D20 với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng
từ 5,934 giờ đến 7,103 giờ.
* Khoảng ước lượng bên trái cho số giờ sử dụng điện thoại di động trung bình trên
ngày với độ tin cậy 95%.
s
x−z α × ≤μ
√n
3,040
⟺ 6,519−1,65. ≤μ
√104
⟺ 6,027 ≤ μ (giờ)
* Khoảng ước lượng bên phải cho số giờ sử dụng điện thoại di động trung bình trên
ngày của sinh viện D20 với độ tin cậy 95%.
s
μ ≤ x + zα ×
√n
3,040
⟺ μ ≤6,519+1,65.
√104
⟺ μ ≤7,010 (giờ)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có số giờ sử dụng điện thoại di động trung
bình trên ngày nằm trong khoảng 7 giờ - 9 giờ với độ tin cậy 95%
19
^p= =0,182
104
^p−z α ×
2 √ ^p × ( 1− ^p )
n
≤ p ≤ ^p + z α ×
2 √^p × ( 1− ^p )
n
⟺ 0,182−1,96.
√ 0,182. ( 1−0,182 )
104
≤ p ≤ 0,182+1,96.
104√
0,182. ( 1−0,182 )
^p−z α ×
√ ^p × (1− ^p )
n
≤p
17
⟺ 0,115−1,65.
√ 0,115. ( 1−0,115 )
104
≤p
⟺ 0,063 ≤ p (giờ)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có số giờ sử dụng điện thoại di động trung
bình trên tuần cao nhất với độ tin cậy 95% (bên phải)
12
^p= =0,115
104
p ≤ ^p + z α ×
√ ^p × ( 1− ^p )
n
⟺ p ≤0,115+1,65.
√ 0,115. ( 1−0,115 )
104
⟺ p ≤0,166 (giờ)
∑ xi × f i 1380
x= i=1 k = = 13,269
104
∑ fi
i=1
Phương sai
18
k
∑ (x¿¿ i−x )2 × f i
s2= i=1 k
=¿ ¿ 146,489
∑ f i−1
i=1
⟹ s=√ s2=12,103
Ước lượng trung bình
s s
x−z α × ≤ μ ≤ x+ z α ×
2 √n 2 √n
12,103 12,103
⟺ 13,269−1,96. ≤ μ ≤ 13,269+1,96.
√104 √ 104
⟺ 10,942≤ μ ≤15,595 (giờ)
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng trung bình cho số giờ làm thêm trung
bình trong tuần của sinh viện D20 với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng từ 10,942 giờ
đến 15,595 giờ.
* Khoảng ước lượng bên trái cho số giờ làm thêm trung bình trong tuần của sinh viện
D20 với độ tin cậy 95%.
s
x−z α × ≤μ
√n
12,103
⟺ 13,269−1,65. ≤μ
√ 104
⟺ 11,310 ≤ μ (giờ)
* Khoảng ước lượng bên phải cho số giờ tự học ngoài giờ lên lớp của sinh viện D20
với độ tin cậy 95%.
s
μ ≤ x + zα ×
√n
12,103
⟺ μ ≤13,269+1,65.
√ 104
⟺ μ ≤15,227 (giờ)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có số giờ làm thêm trung bình trong tuần
nằm trong khoảng 10 giờ - 20 giờ với độ tin cậy 95%
10
^p= =0,096
104
19
^p−z α ×
2 √ ^p × ( 1− ^p )
n
≤ p ≤ ^p + z α ×
2 √
^p × ( 1− ^p )
n
⟺ 0,096−1,96.
√ 0,096. ( 1−0,096 )
104
≤ p≤ 0,096+ 1,96.
104√
0,096. ( 1−0,096 )
^p−z α ×
√ ^p × (1− ^p )
n
≤p
⟺ 0,625−1,65.
√ 0,625. ( 1−0,625 )
104
≤p
⟺ 0,546 ≤ p (giờ)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có số giờ làm thêm trung bình trong tuần
cao nhất với độ tin cậy 95% (bên phải)
3
^p= =0,028
104
p ≤ ^p + z α ×
√ ^p × ( 1− ^p )
n
⟺ p ≤0,028+1,65.
√ 0,028. ( 1−0,028 )
104
⟺ p ≤0,054 (giờ)
20
4,5 7 31,5
Trung bình
k
∑ xi × f i 170
x= i=1 k = =1,634
104
∑ fi
i=1
Phương sai
k
∑ (x¿¿ i−x )2 × f i
s2= i=1 k
=¿ ¿ 1,399
∑ f i−1
i=1
⟹ s=√ s =1,182
2
s s
x−z α × ≤ μ ≤ x+ z α ×
2 √n 2 √n
1,182 1,182
⟺ 1,634−1,96. ≤ μ ≤ 1,634+1,96.
√104 √ 104
⟺ 1,406 ≤ μ ≤ 1,861 (triệu đồng)
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng trung bình cho thu nhập trung bình trong
1 tháng của sinh viện D20 với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng từ 1,406 triệu đồng
đến 1,861 triệu đồng.
* Khoảng ước lượng bên trái cho thu nhập trung bình trong 1 tháng của sinh viện D20
với độ tin cậy 95%.
s
x−z α × ≤μ
√n
1,182
⟺ 1,634−1,65. ≤μ
√104
⟺ 1,442≤ μ (triệu đồng)
* Khoảng ước lượng bên phải cho thu nhập trung bình trong 1 tháng của sinh viện D20
với độ tin cậy 95%.
21
s
μ ≤ x + zα ×
√n
1,182
⟺ μ ≤1,634 +1,65.
√104
⟺ μ ≤1,825 (triệu đồng)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có thu nhập trung bình trong 1 tháng nằm trong
khoảng 2 triệu đồng – 3 triệu đồng với độ tin cậy 95%
20
^p= =0,192
104
^p−z α ×
2 √ ^p × ( 1− ^p )
n
≤ p ≤ ^p + z α ×
2 √
^p × ( 1− ^p )
n
⟺ 0,192−1,96.
√ 0,192. ( 1−0,192 )
104
≤ p ≤ 0,192+1,96.
104√
0,192. ( 1−0,192 )
^p−z α ×
√ ^p × (1− ^p )
n
≤p
⟺ 0,375−1,65.
√ 0,375. ( 1−0,375 )
104
≤p
p ≤ ^p + z α ×
√ ^p × ( 1− ^p )
n
⟺ p ≤0,067+ 1,65.
√ 0,067. ( 1−0,067 )
104
⟺ p ≤0,107 (triệu đồng)
22
2.2.1.8 Chi tiêu trung bình trong 1 tháng
* Khoảng ước lượng trung bình cho chi tiêu trung bình trong 1 tháng của sinh viện D20
với độ tin cậy 95%.
xi fi xi fi
0,5 13 6,5
1,5 50 75
2,5 25 62,5
3,5 16 56
Trung bình
k
∑ xi × f i 200
x= i=1 k = =1,923
104
∑ fi
i=1
Phương sai
k
∑ (x¿¿ i−x )2 × f i
2 i=1
s= k
=¿ ¿ 0,809
∑ f i−1
i=1
⟹ s=√ s =0,899
2
s s
x−z α × ≤ μ ≤ x+ z α ×
2 √n 2 √n
0,899 0,899
⟺ 1,923−1,96. ≤ μ ≤ 1,923+1,96.
√104 √ 104
⟺ 1,750 ≤ μ ≤ 2,095 (triệu đồng)
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng trung bình cho chi tiêu trung bình trong
1 tháng của sinh viện D20 với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng từ 1,750 triệu đồng
đến 2,095 triệu đồng.
23
* Khoảng ước lượng bên trái cho chi tiêu trung bình trong 1 tháng của sinh viện D20
với độ tin cậy 95%.
s
x−z α × ≤μ
√n
0,899
⟺ 1,923−1,65. ≤μ
√104
⟺ 1,777 ≤ μ (triệu đồng)
* Khoảng ước lượng bên phải cho chi tiêu trung bình trong 1 tháng của sinh viện D20
với độ tin cậy 95%.
s
μ ≤ x + zα ×
√n
0,899
⟺ μ ≤1,923+1,65.
√104
⟺ μ ≤2,068 (triệu đồng)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có chi tiêu trung bình trong 1 tháng nằm
trong khoảng 2 triệu đồng – 3 triệu đồng với độ tin cậy 95%
25
^p= =0,240
104
^p−z α ×
2 √ ^p × ( 1− ^p )
n √
≤ p ≤ ^p + z α ×
2
^p × ( 1− ^p )
n
⟺ 0,240−1,96.
√ 0,240. ( 1−0,240 )
104
≤ p ≤ 0,240+1,96.
104√
0,240. ( 1−0,240 )
^p−z α ×
√ ^p × (1− ^p )
n
≤p
⟺ 0,125−1,65.
√ 0,125. ( 1−0,125 )
104
≤p
24
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có chi tiêu trung bình trong 1 tháng cao
nhất với độ tin cậy 95% (bên phải)
16
^p= =0,153
104
p ≤ ^p + z α ×
√^p × ( 1− ^p )
n
⟺ p ≤0,153+1,65.
√ 0,153. ( 1−0,153 )
104
⟺ p ≤0,206 (triệu đồng)
25
8.5 3 5.5 2 8.5 3
5.5 2 8.5 3 7.5 3
6.5 2 6.5 1 6.5 2
6.5 4 7.5 5 7.5 2
6.5 3 5.5 5 5.5 2
6.5 2 7.5 3 7.5 4
6.5 2 7.5 3 6.5 2
6.5 4 7.5 1 6.5 1
7.5 2 5.5 3 5.5 2
7.5 1 6.5 3 3.5 2
5.5 1 6.5 3 6.5 2
7.5 2 7.5 1 7.5 1
6.5 2 6.5 2 7.5 3
6.5 2 7.5 2 6.5 2
6.5 1 6.5 2 6.5 5
6.5 3 7.5 2 7.8 1
6.5 3 8.5 3 5.5 1
6.5 1 5.5 2 6.5 1
3.5 1 5.5 1 7.5 5
7.5 1 5.5 4 8.5 1
26
Gọi Y^ =a+bX là phương trình hồi quy tuyến tính biểu hiện mối quan hệ giữa
điểm trung bình GPA và thời gian tự học (HOUR).
Vậy phương trình hồi quy mẫu là: Y=6,446 + 0,092*X + e
Giải thích ý nghĩa:
Khi X (số giờ tự học) tăng lên 1 giờ thì điểm trung bình của sinh viên sẽ tăng
lên 0,092 điểm.
Khi số giờ tự học bằng 0 thì điểm trung bình của sinh viên là 6,446 điểm.
Hệ số R2 = 0,010 = 1%
27
Mô hình không phù hợp do mô hình phù hợp khi R2 ≥ 50 %.
28