You are on page 1of 28

MỤC LỤ

C
CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT.........................................................................................................2

1.1 Phiếu khảo sát..............................................................................................................2

1.2 Thu thập thông tin......................................................................................................3

CHƯƠNG 2: NỘI DUNG.........................................................................................................3

2.1 Thống kê mô tả............................................................................................................3

2.2 Thống kê suy diễn.......................................................................................................7

2.2.1 Ước lượng khoảng tin cậy ( với độ tin cậy 95%, N=104 ).....................................7

2.2.1.1 Chiều cao.............................................................................................................7

2.2.1.2 Cân nặng..............................................................................................................9

2.2.1.3 Điểm trung bình học kỳ 1..................................................................................11

2.2.1.4 Số giờ tự học ngoài giờ lên lớp (tại nhà, thư viện,...)........................................14

2.2.1.5 Số giờ sử dụng điện thoại di động trung bình trên tuần.....................................16

2.2.1.6 Số giờ làm thêm trung bình trong tuần..............................................................18

2.2.1.7 Thu nhập trung bình trong 1 tháng....................................................................21

2.2.1.8 Chi tiêu trung bình trong 1 tháng.......................................................................23

2.2.2 Kiểm định giả thuyết thống kê..............................................................................25

2.2.3 Phân tích hồi qui tuyến tính đơn biến...................................................................26

1
NỘI DUNG THỰC HÀNH THỰC TẾ

CHƯƠNG 1: KHẢO SÁT


1.1 Phiếu khảo sát

2
1.2 Thu thập thông tin
 Đối tượng nghiên cứu: sinh viên
 Phạm vị nghiên cứu: sinh viên khoa Kinh tế - Đại học Thủ Dầu Một
 Kích thước mẫu: 104 sinh viên.
 Phương pháp chọn mẫu: thuận tiện.

CHƯƠNG 2: NỘI DUNG


2.1 Thống kê mô tả

Bảng 1: Giới tính


16.30 Giới tính Số lượng (người)
%
Nam 17
83.70% Nữ 87

Nam Nữ

3
Bảng 2: Chiều cao (đvt: cm)
35
Số lượng
Chiều cao
30 ( người )
25 < 155 20
20
155-160 26
15
160-165 31
10

5 165-170 14
0
< 155 155 - 160 160 - 165 165 - 170 > 170
> 170 13

Bảng 3: Cân nặng (đvt: kg)


50 Số lượng
45 Cân nặng
40 (người)
35
30 < 50 46
25
20 50-60 35
15
10 60-70 14
5
0 > 70 8
< 50 50 - 60 60 - 70 > 70

Bảng 4: Điểm trung bình học kỳ 1 (đvt: điểm)


50 Số lượng
45 Điểm
40 (người)
35
30 <4 3
25
20 5-6 18
15
10 6-7 44
5
0 7-8 32
<5 5-6 6-7 7-8 >8
>8 7

4
Bảng 5: Số giờ tự học ngoài giờ lên lớp (tại nhà, thư viện,...) (đvt: giờ/ngày)
35 Số lượng
30 Số giờ
(người)
25
20 <1 26
15
1-2 33
10
5 2-3 29
0
<1 1-2 2-3 3-4 >4 3-4 5
>4 11

Bảng 6: Số giờ sử dụng điện thoại di động (đvt: giờ/ngày)


30
Số giờ Số lượng (người)
25
20 <3 12
15 3-5 26
10
5
5-7 24
0
<3 3-5 5-7 7-9 9 - 11 > 11
7-9 19
9 - 11 11
> 11 12

Bảng 7: Số giờ làm thêm (đvt: giờ/tuần)


40 - 50 Số giờ Số lượng (Người)
30 - 40 0 - 10 65
20 - 30 10 - 20 10
10 - 20
20 - 30 14
0 - 10
30 - 40 12
0 10 20 30 40 50 60 70
40 - 50 3

5
Bảng 8: Thu nhập trung bình (đvt: triệu đồng/tháng)

>4 Số tiền Số lượng (người)

3-4 <1 39

2-3 1-2 32

1-2
2-3 20

<1
3-4 6
0 5 10 15 20 25 30 35 40 45 >4 7

Bảng 9: Chi tiêu (đvt: triệu đồng/tháng)


60 Số lượng
50 Số tiền
( người )
40
30 <1 13
20 1-2 50
10
2-3 25
0
<1 1-2 2-3 >3
>3 16

6
2.2 Thống kê suy diễn

2.2.1 Ước lượng khoảng tin cậy ( với độ tin cậy 95%, N=104 )
2.2.1.1 Chiều cao
* Khoảng ước lượng trung bình cho chiều cao sinh viện D20 với độ tin cậy 95%.
xi fi xi fi
152,5 20 3050
157,5 26 4095
162,5 31 5037,5
167,5 14 2345
172,5 13 2242,5
 Trung bình
k

∑ xi × f i
x= i=1 k =¿161, 250
∑ fi
i=1

 Phương sai
k

∑ (x¿¿ i−x )2 × f i
2 i=1
s= k
=¿ ¿ 40,169
∑ f i−1
i=1

⟹ s=√ s =6,337
2

 Ước lượng trung bình

s s
x−z α × ≤ μ ≤ x+ z α ×
2 √n 2 √n
6,337 6,337
⟺ 161,250−1,96. ≤ μ ≤ 161,250+1,96.
√104 √ 104
⟺ 160,032≤ μ ≤162,467 (cm)
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng cho chiều cao của sinh viên D20 Khoa
Kinh tế nằm trong khoảng từ 160,032 cm đến 162,467 cm.

7
* Khoảng ước lượng bên trái cho chiều cao sinh viên D20 với độ tin cậy 95%
s
x−z α × ≤μ
√n
6,337
⟺ 161,250−1,65. ≤μ
√104
⟺ 160,224 ≤ μ (cm)
* Khoảng ước lượng bên phải cho chiều cao sinh viên D20 với độ tin cậy 95%
s
μ ≤ x + zα ×
√n
6,337
⟺ μ ≤161,250+1,65.
√104
⟺ μ ≤162,275 (cm)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có chiều cao nằm trong khoảng 160cm-
165cm với độ tin cậy 95%
31
^p= =0,298
104

^p−z α ×
2 √ ^p × ( 1− ^p )
n
≤ p ≤ ^p + z α ×
2 √^p × ( 1− ^p )
n

⟺ 0,298−1,96.
√ 0,298. ( 1−0,298 )
104
≤ p ≤ 0,298+1,96.
104√
0,298. ( 1−0,298 )

⟺ 0,210 ≤ p ≤ 0,385 (cm)


* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có chiều cao thấp nhất với độ tin cậy 95%
(bên trái)
20
^p= =0,192
104

^p−z α ×
√ ^p × (1− ^p )
n
≤p

⟺ 0,192−1,65.
√ 0,192. ( 1−0,192 )
104
≤p

⟺ 0,128 ≤ p (cm)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có chiều cao cao nhất với độ tin cậy 95%
(bên phải)

8
13
^p= =0,125
104

p ≤ ^p + z α ×
√ ^p × ( 1− ^p )
n

⟺ p ≤0,125+1,65.
√ 0,125. ( 1−0,125 )
104
⟺ p ≤0,178 (cm)

2.2.1.2 Cân nặng


* Khoảng ước lượng trung bình cho cân nặng sinh viện D20 với độ tin cậy 95%.
xi fi xi fi
45 47 2115
55 35 1925
65 14 910
75 8 600
 Trung bình
k

∑ xi × f i
i=1
x= k
=¿53,365
∑ fi
i=1

 Phương sai
k

∑ (x¿¿ i−x )2 × f i
s2= i=1 k
=¿ ¿ 87,593
∑ f i−1
i=1

⟹ s=√ s =9,359
2

 Ước lượng trung bình

s s
x−z α × ≤ μ ≤ x+ z α ×
2 √n 2 √n
9,359 9,359
⟺ 53,365−1,96. ≤ μ ≤ 53,365+1,96.
√104 √ 104

9
⟺ 51,566 ≤ μ ≤ 55,163 (kg)
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng cho cân nặng của sinh viên D20 Khoa
Kinh tế nằm trong khoảng từ 51,566 kg đến 55,163 kg.
* Khoảng ước lượng bên trái cho cân nặng sinh viên D20 với độ tin cậy 95%
s
x−z α × ≤μ
√n
9,359
⟺ 53,365−1,65. ≤μ
√104
⟺ 51,850 ≤ μ (kg)
* Khoảng ước lượng bên phải cho cân nặng sinh viên D20 với độ tin cậy 95%
s
μ ≤ x + zα ×
√n
9,359
⟺ μ ≤53,365+1,65.
√104
⟺ μ ≤54,879(kg)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có cân nặng nằm trong khoảng 60 kg – 70
kg với độ tin cậy 95%
14
^p= =0,134
104

^p−z α ×
2 √ ^p × ( 1− ^p )
n √
≤ p ≤ ^p + z α ×
2
^p × ( 1− ^p )
n

⟺ 0,134−1,96.
√ 0,134. ( 1−0,134 )
104
≤ p ≤ 0,134+1,96.
104√
0,134. ( 1−0,134 )

⟺ 0,068 ≤ p ≤ 0,199 (kg)


* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có cân nặng thấp nhất với độ tin cậy 95%
(bên trái)
47
^p= =0,451
104

^p−z α ×
√ ^p × (1− ^p )
n
≤p

⟺ 0,451−1,65.
√ 0,451. ( 1−0,451 )
104
≤p

10
⟺ 0,370 ≤ p (kg)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có cân nặng cao nhất với độ tin cậy 95%
(bên phải)
8
^p= =0,076
104

p ≤ ^p + z α ×
√^p × ( 1− ^p )
n

⟺ p ≤0,076+ 1,65.
√ 0,076. ( 1−0,076 )
104
⟺ p ≤0,118 (kg)

2.2.1.3 Điểm trung bình học kỳ 1


* Khoảng ước lượng trung bình cho điểm trung bình học kỳ 1 của sinh viện D20 với độ
tin cậy 95%.
xi fi xi fi
4,5 3 13,5
5,5 18 99
6,5 44 286
7,5 32 240
8,5 7 59,5
 Trung bình
k

∑ xi × f i 698
x= i=1 k = = 6,711
104
∑ fi
i=1

 Phương sai
k

∑ (x¿¿ i−x )2 × f i
s2= i=1 k
=¿ ¿ 0,828
∑ f i−1
i=1

⟹ s=√ s2=0,910

11
 Ước lượng trung bình

s s
x−z α × ≤ μ ≤ x+ z α ×
2 √n 2 √n
0,910 0,911
⟺ 6,711−1,96. ≤ μ ≤ 6,711+1,96.
√104 √ 104
⟺ 6,536 ≤ μ ≤ 6,885 (điểm)
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng trung bình cho điểm trung bình học kỳ 1
của sinh viện D20 với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng từ 6,536 điểm đến 6,885
điểm.
* Khoảng ước lượng bên trái cho điểm trung bình học kỳ 1 của sinh viện D20 với độ
tin cậy 95%.
s
x−z α × ≤μ
√n
0,910
⟺ 6,711−1,65. ≤μ
√104
⟺ 6,563 ≤ μ (điểm)
* Khoảng ước lượng bên phải cho điểm trung bình học kỳ 1 của sinh viện D20 với độ
tin cậy 95%.
s
μ ≤ x + zα ×
√n
0,910
⟺ μ ≤6,711+1,65.
√104
⟺ μ ≤6,858 (điểm)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có điểm trung bình học kỳ 1 nằm trong
khoảng 6 điểm – 7 điểm với độ tin cậy 95%
44
^p= =0,423
104

^p−z α ×
2 √ ^p × ( 1− ^p )
n √
≤ p ≤ ^p + z α ×
2
^p × ( 1− ^p )
n

⟺ 0,423−1,96.
√ 0,423. ( 1−0,423 )
104
≤ p ≤ 0,423+1,96.
104√
0,423. (1−0,423 )

12
⟺ 0,328 ≤ p ≤ 0,517 (điểm)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có điểm trung bình học kỳ 1 thấp nhất với
độ tin cậy 95% (bên trái)
3
^p= =0,028
104

^p−z α ×
√ ^p × (1− ^p )
n
≤p

⟺ p ≤0,028−1,65.
√ 0,028. ( 1−0,028 )
104
⟺ 1,308.10 ≤ p (điểm)
−3

* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có điểm trung bình học kỳ 1 cao nhất với
độ tin cậy 95% (bên phải)
7
^p= =0,067
104

p ≤ ^p + z α ×
√ ^p × ( 1− ^p )
n

⟺ p ≤0,067+ 1,65.
√ 0,067. ( 1−0,067 )
104
⟺ p ≤0,107 (điểm)

2.2.1.4 Số giờ tự học ngoài giờ lên lớp (tại nhà, thư viện,...)
* Khoảng ước lượng trung bình cho số giờ tự học ngoài giờ lên lớp của sinh viện D20
với độ tin cậy 95%.
xi fi xi fi
0,5 26 13
1,5 33 49,5
2,5 29 72,5
3,5 5 17,5
4,5 11 49,5
 Trung bình

13
k

∑ xi × f i 202
x= i=1 k = = 1,942
104
∑ fi
i=1

 Phương sai
k

∑ (x¿¿ i−x )2 × f i
s2= i=1 k
=¿ ¿ 1,491
∑ f i−1
i=1

⟹ s=√ s2=1,221
 Ước lượng trung bình

s s
x−z α × ≤ μ ≤ x+ z α ×
2 √n 2 √n
1,221 1,221
⟺ 1,942−1,96. ≤ μ ≤1,942+1,96.
√ 104 √ 104
⟺ 1,707 ≤ μ ≤ 2,176 (giờ)
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng trung bình cho số giờ tự học ngoài giờ
lên lớp của sinh viện D20 với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng từ 1,707 điểm đến
2,176 điểm.
* Khoảng ước lượng bên trái cho số giờ tự học ngoài giờ lên lớp của sinh viện D20 với
độ tin cậy 95%.
s
x−z α × ≤μ
√n
1,221
⟺ 1,942−1,65. ≤μ
√ 104
⟺ 1,744 ≤ μ (giờ)
* Khoảng ước lượng bên phải cho số giờ tự học ngoài giờ lên lớp của sinh viện D20
với độ tin cậy 95%.
s
μ ≤ x + zα ×
√n
1,221
⟺ μ ≤1,942+1,65.
√ 104
14
⟺ μ ≤2,139 (giờ)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có số giờ tự học ngoài giờ lên lớp nằm
trong khoảng 2 giờ - 3 giờ với độ tin cậy 95%
29
^p= =0,278
104

^p−z α ×
2 √ ^p × ( 1− ^p )
n
≤ p ≤ ^p + z α ×
2 √
^p × ( 1− ^p )
n

⟺ 0,278−1,96.
√ 0,278. ( 1−0,278 )
104
≤ p ≤ 0,278+1,96.
104 √
0,278. ( 1−0,278 )

⟺ 0,191 ≤ p ≤ 0,364 (giờ)


* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có số giờ tự học ngoài giờ lên lớp thấp
nhất với độ tin cậy 95% (bên trái)
26
^p= =0,25
104

^p−z α ×
√ ^p × (1− ^p )
n
≤p

⟺ 0,25−1,65.
√ 0,25. ( 1−0,25 )
104
≤p

⟺ 0,179 ≤ p (giờ)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có số giờ tự học ngoài giờ lên lớp cao nhất
với độ tin cậy 95% (bên phải)
11
^p= =0,105
104

p ≤ ^p + z α ×
√^p × ( 1− ^p )
n

⟺ p ≤0,105+1,65.
√ 0,105. ( 1−0,105 )
104
⟺ p ≤0,154 (giờ)

15
2.2.1.5 Số giờ sử dụng điện thoại di động trung bình trên tuần
* Khoảng ước lượng trung bình cho số giờ sử dụng điện thoại di động trung bình trên
ngày của sinh viện D20 với độ tin cậy 95%.
xi fi xi fi
2 12 24
4 26 104
6 24 144
8 19 152
10 11 110
12 12 144
 Trung bình
k

∑ xi × f i 678
x= i=1 k = = 6,519
104
∑ fi
i=1

 Phương sai
k

∑ (x¿¿ i−x )2 × f i
2 i=1
s= k
=¿ ¿ 9,242
∑ f i−1
i=1

⟹ s=√ s2=3,040
 Ước lượng trung bình

s s
x−z α × ≤ μ ≤ x+ z α ×
2 √n 2 √n
3,040 3,040
⟺ 6,519−1,96. ≤ μ ≤ 6,519+1,96.
√104 √ 104
⟺ 5,934 ≤ μ ≤ 7,103 (giờ)

16
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng trung bình cho số giờ sử dụng điện thoại
di động trung bình trên ngày của sinh viện D20 với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng
từ 5,934 giờ đến 7,103 giờ.
* Khoảng ước lượng bên trái cho số giờ sử dụng điện thoại di động trung bình trên
ngày với độ tin cậy 95%.
s
x−z α × ≤μ
√n
3,040
⟺ 6,519−1,65. ≤μ
√104
⟺ 6,027 ≤ μ (giờ)
* Khoảng ước lượng bên phải cho số giờ sử dụng điện thoại di động trung bình trên
ngày của sinh viện D20 với độ tin cậy 95%.
s
μ ≤ x + zα ×
√n
3,040
⟺ μ ≤6,519+1,65.
√104
⟺ μ ≤7,010 (giờ)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có số giờ sử dụng điện thoại di động trung
bình trên ngày nằm trong khoảng 7 giờ - 9 giờ với độ tin cậy 95%
19
^p= =0,182
104

^p−z α ×
2 √ ^p × ( 1− ^p )
n
≤ p ≤ ^p + z α ×
2 √^p × ( 1− ^p )
n

⟺ 0,182−1,96.
√ 0,182. ( 1−0,182 )
104
≤ p ≤ 0,182+1,96.
104√
0,182. ( 1−0,182 )

⟺ 0,107 ≤ p ≤ 0,256 (giờ)


* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có số giờ sử dụng điện thoại di động trung
bình trên ngày thấp nhất với độ tin cậy 95% (bên trái)
12
^p= =0,115
104

^p−z α ×
√ ^p × (1− ^p )
n
≤p

17
⟺ 0,115−1,65.
√ 0,115. ( 1−0,115 )
104
≤p

⟺ 0,063 ≤ p (giờ)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có số giờ sử dụng điện thoại di động trung
bình trên tuần cao nhất với độ tin cậy 95% (bên phải)
12
^p= =0,115
104

p ≤ ^p + z α ×
√ ^p × ( 1− ^p )
n

⟺ p ≤0,115+1,65.
√ 0,115. ( 1−0,115 )
104
⟺ p ≤0,166 (giờ)

2.2.1.6 Số giờ làm thêm trung bình trong tuần


* Khoảng ước lượng trung bình cho số giờ làm thêm trung bình trong tuần của sinh
viện D20 với độ tin cậy 95%.
xi fi xi fi
5 65 325
15 10 150
25 14 350
35 12 420
45 3 135
 Trung bình
k

∑ xi × f i 1380
x= i=1 k = = 13,269
104
∑ fi
i=1

 Phương sai

18
k

∑ (x¿¿ i−x )2 × f i
s2= i=1 k
=¿ ¿ 146,489
∑ f i−1
i=1

⟹ s=√ s2=12,103
 Ước lượng trung bình

s s
x−z α × ≤ μ ≤ x+ z α ×
2 √n 2 √n
12,103 12,103
⟺ 13,269−1,96. ≤ μ ≤ 13,269+1,96.
√104 √ 104
⟺ 10,942≤ μ ≤15,595 (giờ)
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng trung bình cho số giờ làm thêm trung
bình trong tuần của sinh viện D20 với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng từ 10,942 giờ
đến 15,595 giờ.
* Khoảng ước lượng bên trái cho số giờ làm thêm trung bình trong tuần của sinh viện
D20 với độ tin cậy 95%.
s
x−z α × ≤μ
√n
12,103
⟺ 13,269−1,65. ≤μ
√ 104
⟺ 11,310 ≤ μ (giờ)
* Khoảng ước lượng bên phải cho số giờ tự học ngoài giờ lên lớp của sinh viện D20
với độ tin cậy 95%.
s
μ ≤ x + zα ×
√n
12,103
⟺ μ ≤13,269+1,65.
√ 104
⟺ μ ≤15,227 (giờ)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có số giờ làm thêm trung bình trong tuần
nằm trong khoảng 10 giờ - 20 giờ với độ tin cậy 95%
10
^p= =0,096
104

19
^p−z α ×
2 √ ^p × ( 1− ^p )
n
≤ p ≤ ^p + z α ×
2 √
^p × ( 1− ^p )
n

⟺ 0,096−1,96.
√ 0,096. ( 1−0,096 )
104
≤ p≤ 0,096+ 1,96.
104√
0,096. ( 1−0,096 )

⟺ 0,039 ≤ p ≤ 0,152 (giờ)


* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có số giờ làm thêm trung bình trong tuần
thấp nhất với độ tin cậy 95% (bên trái)
65
^p= =0,625
104

^p−z α ×
√ ^p × (1− ^p )
n
≤p

⟺ 0,625−1,65.
√ 0,625. ( 1−0,625 )
104
≤p

⟺ 0,546 ≤ p (giờ)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có số giờ làm thêm trung bình trong tuần
cao nhất với độ tin cậy 95% (bên phải)
3
^p= =0,028
104

p ≤ ^p + z α ×
√ ^p × ( 1− ^p )
n

⟺ p ≤0,028+1,65.
√ 0,028. ( 1−0,028 )
104
⟺ p ≤0,054 (giờ)

2.2.1.7 Thu nhập trung bình trong 1 tháng


* Khoảng ước lượng trung bình cho thu nhập trung bình trong 1 tháng của sinh viện
D20 với độ tin cậy 95%.
xi fi xi fi
0,5 39 19,5
1,5 32 48
2,5 20 50
3,5 6 21

20
4,5 7 31,5
 Trung bình
k

∑ xi × f i 170
x= i=1 k = =1,634
104
∑ fi
i=1

 Phương sai
k

∑ (x¿¿ i−x )2 × f i
s2= i=1 k
=¿ ¿ 1,399
∑ f i−1
i=1

⟹ s=√ s =1,182
2

 Ước lượng trung bình

s s
x−z α × ≤ μ ≤ x+ z α ×
2 √n 2 √n
1,182 1,182
⟺ 1,634−1,96. ≤ μ ≤ 1,634+1,96.
√104 √ 104
⟺ 1,406 ≤ μ ≤ 1,861 (triệu đồng)
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng trung bình cho thu nhập trung bình trong
1 tháng của sinh viện D20 với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng từ 1,406 triệu đồng
đến 1,861 triệu đồng.
* Khoảng ước lượng bên trái cho thu nhập trung bình trong 1 tháng của sinh viện D20
với độ tin cậy 95%.
s
x−z α × ≤μ
√n
1,182
⟺ 1,634−1,65. ≤μ
√104
⟺ 1,442≤ μ (triệu đồng)
* Khoảng ước lượng bên phải cho thu nhập trung bình trong 1 tháng của sinh viện D20
với độ tin cậy 95%.

21
s
μ ≤ x + zα ×
√n
1,182
⟺ μ ≤1,634 +1,65.
√104
⟺ μ ≤1,825 (triệu đồng)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có thu nhập trung bình trong 1 tháng nằm trong
khoảng 2 triệu đồng – 3 triệu đồng với độ tin cậy 95%
20
^p= =0,192
104

^p−z α ×
2 √ ^p × ( 1− ^p )
n
≤ p ≤ ^p + z α ×
2 √
^p × ( 1− ^p )
n

⟺ 0,192−1,96.
√ 0,192. ( 1−0,192 )
104
≤ p ≤ 0,192+1,96.
104√
0,192. ( 1−0,192 )

⟺ 0,116 ≤ p ≤ 0,267 (triệu đồng)


* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có thu nhập trung bình trong 1 tháng thấp
nhất với độ tin cậy 95% (bên trái)
39
^p= =0,375
104

^p−z α ×
√ ^p × (1− ^p )
n
≤p

⟺ 0,375−1,65.
√ 0,375. ( 1−0,375 )
104
≤p

⟺ 0,296 ≤ p (triệu đồng)


* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có thu nhập trung bình trong 1 tháng cao
nhất với độ tin cậy 95% (bên phải)
7
^p= =0,067
104

p ≤ ^p + z α ×
√ ^p × ( 1− ^p )
n

⟺ p ≤0,067+ 1,65.
√ 0,067. ( 1−0,067 )
104
⟺ p ≤0,107 (triệu đồng)

22
2.2.1.8 Chi tiêu trung bình trong 1 tháng
* Khoảng ước lượng trung bình cho chi tiêu trung bình trong 1 tháng của sinh viện D20
với độ tin cậy 95%.
xi fi xi fi
0,5 13 6,5
1,5 50 75
2,5 25 62,5
3,5 16 56
 Trung bình
k

∑ xi × f i 200
x= i=1 k = =1,923
104
∑ fi
i=1

 Phương sai
k

∑ (x¿¿ i−x )2 × f i
2 i=1
s= k
=¿ ¿ 0,809
∑ f i−1
i=1

⟹ s=√ s =0,899
2

 Ước lượng trung bình

s s
x−z α × ≤ μ ≤ x+ z α ×
2 √n 2 √n
0,899 0,899
⟺ 1,923−1,96. ≤ μ ≤ 1,923+1,96.
√104 √ 104
⟺ 1,750 ≤ μ ≤ 2,095 (triệu đồng)
Với độ tin cậy 95%, khoảng ước lượng trung bình cho chi tiêu trung bình trong
1 tháng của sinh viện D20 với độ tin cậy 95% nằm trong khoảng từ 1,750 triệu đồng
đến 2,095 triệu đồng.

23
* Khoảng ước lượng bên trái cho chi tiêu trung bình trong 1 tháng của sinh viện D20
với độ tin cậy 95%.
s
x−z α × ≤μ
√n
0,899
⟺ 1,923−1,65. ≤μ
√104
⟺ 1,777 ≤ μ (triệu đồng)
* Khoảng ước lượng bên phải cho chi tiêu trung bình trong 1 tháng của sinh viện D20
với độ tin cậy 95%.
s
μ ≤ x + zα ×
√n
0,899
⟺ μ ≤1,923+1,65.
√104
⟺ μ ≤2,068 (triệu đồng)
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có chi tiêu trung bình trong 1 tháng nằm
trong khoảng 2 triệu đồng – 3 triệu đồng với độ tin cậy 95%
25
^p= =0,240
104

^p−z α ×
2 √ ^p × ( 1− ^p )
n √
≤ p ≤ ^p + z α ×
2
^p × ( 1− ^p )
n

⟺ 0,240−1,96.
√ 0,240. ( 1−0,240 )
104
≤ p ≤ 0,240+1,96.
104√
0,240. ( 1−0,240 )

⟺ 0,157 ≤ p ≤ 0,322 (triệu đồng)


* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có chi tiêu trung bình trong 1 tháng thấp
nhất với độ tin cậy 95% (bên trái)
13
^p= =0,125
104

^p−z α ×
√ ^p × (1− ^p )
n
≤p

⟺ 0,125−1,65.
√ 0,125. ( 1−0,125 )
104
≤p

⟺ 0,071 ≤ p (triệu đồng)

24
* Khoảng ước lượng cho tỉ lệ sinh viên D20 có chi tiêu trung bình trong 1 tháng cao
nhất với độ tin cậy 95% (bên phải)
16
^p= =0,153
104

p ≤ ^p + z α ×
√^p × ( 1− ^p )
n

⟺ p ≤0,153+1,65.
√ 0,153. ( 1−0,153 )
104
⟺ p ≤0,206 (triệu đồng)

2.2.2 Kiểm định giả thuyết thống kê


Nhóm “Baby Shark” cho rằng số giờ sử dụng điện thoại di động trung bình trên
ngày của sinh viên D20 Khoa Kinh tế không quá 7 giờ, chọn mẫu ngẫu nhiên là 104
sinh viên D20 và tính được số giờ trung bình là 6,519 giờ, độ lệch chuẩn tính từ mẫu là
3,040 giờ. Hãy kiểm định câu phát biểu của nhóm với độ tin cậy là 95%.
* Bài kiểm định:
Ta có: H0 ≤ 7
H1 ¿ 7
x−μ0 6,519−7
z= = =−1,613
s 3,040
√n √104
Ta có 1−α=0,95⇒ z α2 =1,96

Vì |−1,613|< 1,96 nên chấp nhận H0.


Với mức ý nghĩa 5%, chúng ta có đủ bằng chứng thống kê để chấp nhận giả
thuyết H0 do đó nhận định của nhóm Baby Shark là đúng. Có nghĩa là số giờ sử dụng
điện thoại trung bình trên ngày của sinh viên D20 là không quá 7 giờ.
2.2.3 Phân tích hồi qui tuyến tính đơn biến
Lập mô hình hồi quy điểm trung bình GPA theo số giờ tự học
Y-GPA X-HOUR Y-GPA X-HOUR Y-GPA X-HOUR

25
8.5 3 5.5 2 8.5 3
5.5 2 8.5 3 7.5 3
6.5 2 6.5 1 6.5 2
6.5 4 7.5 5 7.5 2
6.5 3 5.5 5 5.5 2
6.5 2 7.5 3 7.5 4
6.5 2 7.5 3 6.5 2
6.5 4 7.5 1 6.5 1
7.5 2 5.5 3 5.5 2
7.5 1 6.5 3 3.5 2
5.5 1 6.5 3 6.5 2
7.5 2 7.5 1 7.5 1
6.5 2 6.5 2 7.5 3
6.5 2 7.5 2 6.5 2
6.5 1 6.5 2 6.5 5
6.5 3 7.5 2 7.8 1
6.5 3 8.5 3 5.5 1
6.5 1 5.5 2 6.5 1
3.5 1 5.5 1 7.5 5
7.5 1 5.5 4 8.5 1

26
Gọi Y^ =a+bX là phương trình hồi quy tuyến tính biểu hiện mối quan hệ giữa
điểm trung bình GPA và thời gian tự học (HOUR).
Vậy phương trình hồi quy mẫu là: Y=6,446 + 0,092*X + e
Giải thích ý nghĩa:
 Khi X (số giờ tự học) tăng lên 1 giờ thì điểm trung bình của sinh viên sẽ tăng
lên 0,092 điểm.
 Khi số giờ tự học bằng 0 thì điểm trung bình của sinh viên là 6,446 điểm.

Vẽ đồ thị phương trình hồi quy tuyến tính


9 8.5
8 7.5 7.5
7 6.5 6.5 6.5
6 5.5
5
4
3
2
1
0
0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5

Hệ số R2 = 0,010 = 1%
27
 Mô hình không phù hợp do mô hình phù hợp khi R2 ≥ 50 %.

28

You might also like