You are on page 1of 21

BÀI TẬP MÔN NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ KINH TẾ

Tên : Nguyễn Lê Như Quỳnh


MSSV : 3120430366
Nhóm 4 chiều thứ 5 tiết 678
Bài làm
Câu 1:
1. Mức lãi suất cơ bản hàng tuần trong năm ngoái. -> thang đo tỉ lệ
2. Tháng có doanh số cao nhất đối với mỗi doanh nghiệp trong mẫu.-> thang đo thứ
bậc
3. Giá vàng hàng tuần trong suốt năm.-> thang đo khoảng
4. Số thùng dầu thô xuất khẩu hàng tháng của Việt Nam.-> thang đo tỉ lệ
5. Xếp hạng (xuất sắc, tốt, xấu, trung bình, kém) của một chương trình TV, được đánh
giá bởi khán giả.-> thang đo thứ bậc
6. Nhiệt độ (0C hay 0F).-> thang đo khoảng
7. Lương.-> thang đo tỉ lệ
8. Số điện thoại di động của nhân viên công ty.-> thang đo định danh
9. Tình trạng sở hữu xe hơi (có/không).-> thang đo định danh
10. Chiều cao (mét)-> thang đo khoảng
Câu 2:
Ta có : xmin = 30 ; xmax = 80; n = 40
Số tổ k = 5
Khoảng cách tổ h = ( 80 – 30 ) / 5 = 10
Tổ Tần số Tần suất
30-40 15 37,5%
40-50 10 25%
50-60 13 32,5%
60-70 1 2,5%
70-80 1 2,5%
Tổng 40 100%
Câu 3:
Ta có: xmin= 36.8 ; xmax=57.8; n = 28
Số tổ k = 6
Khoảng cách tổ h = ( 57.8 – 36.8 ) / 6 = 3.5
Ta chọn h = 4
Tổ Tần số Tần suất
35-39 4 14%
39-43 3 11%
43-47 4 14%
47-51 11 39%
51-55 3 11%
55-59 3 11%
Tổng 28 100%
Câu 4:
STT Biến Loại biến Thang đo
Định Định Định Thứ Khoảng Tỉ lệ
tính lượng danh bậc cách
1 Giới tính của x x
bạn
2 Nghề nghiệp x x
a. Học sinh
b. Sinh viên
c. Lao động
d. Khác
3 Tuổi x x
4 Bạn có chơi x x
game không?
a. Có
b. Không
5 Bạn chơi game x x
ở đâu?
a. Nhà
b. Điểm dịch
vụ
6 Chi phí mỗi lần x x
chơi game
7 Loại game bạn x x
thường chơi
8 Số lần bạn chơi x x
hằng ngày
9 Bạn thường x x
chơi giờ nào
trong ngày
10 Mỗi lần bạn x x
chơi trong bao
lâu
Câu 5:
a)
Ta có: xmin= 45; xmax = 67; n = 50
Xác định số tổ k = 5
Khoảng cách tổ h = ( 67– 45 ) / 5 = 4.4
Ta chọn h = 5
Tổ Tần số Tần suất
45-50 12 24%
50-55 8 16%
55-60 8 16%
60-65 13 26%
65-70 9 18%
Tổng 50 100%
b)
Tổ Tần số tích lũy Tần suất tích lũy
45-50 12 24%
50-55 20 40%
55-60 28 56%
60-65 41 82%
65-70 50 100%
c)
BIỂU ĐỒ PHÂN PHỐI TẦN SỐ TÍCH LŨY
60

50
Tần số tích lũy

40

30

20

10

0
45-50 50-55 55-60 60-65 65-70
Tổ

BIỂU ĐỒ PHÂN PHỐI TẦN SUẤT TÍCH LŨY

24%

40%
100%

56%

82%

45-50 50-55 55-60 60-65 65-70

Câu 6: Tính trung bình, trung vị, mode, khoảng biến thiên, độ lệch chuẩn
1. Số ngày nghỉ trong năm của 15 nhân viên trong 1 đơn vị sản xuất với các đơn vị
như sau:
2 1 3 7 2 1 6 8 4 3 9 2 4 6 5
2+1+3+7+2+1+6+8+4+3+9+4+6+5
𝑥̅ = 15
= 4,2 (ngày)

Me = 8 (ngày)
Mode = 2 (ngày)
Khoảng biến thiên R = xmax- xmin = 9–1= 8 (ngày)

∑𝑁
𝑖=1(𝑥𝑖 −𝑥̅ )
2 90,85
 Độ lêch chuẩn 𝑠 = √𝑠 2 = √ = √15−1 ≈ 2,55 (ngày)
𝑛−1
2.
Số lỗi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số ngày 15 18 19 19 10 8 7 2 1 1

Trị số Số ngày
xifi |𝑥𝑖 − ̅𝑥 |fi (𝑥𝑖 − 𝑥̅ )2 𝑓𝑖
giữa xi fi
0 15 0 39,9 106,134
1 18 18 29,88 49,6008
2 19 38 12,54 8,2764
3 19 57 6,46 2,1964
4 10 40 13,4 17,956
5 8 40 18,72 43,8048
6 7 42 23,38 78,0892
7 2 14 8,68 37,6712
8 1 8 5,34 28,5156
9 1 9 6,34 40,1956
Cộng 100 266 164,64 412,44

∑ 𝑥𝑖 𝑓𝑖 266
 𝑥̅ = ∑ 𝑓𝑖
= 100 = 2,66 (lỗi)
𝑥𝑛 +𝑥𝑛+2
𝑥5 +𝑥6 4+5
 Vì n=10 chẵn nên Me = 2 2
= = = 4,5 (lỗi)
2 2 2

 Mode= 2 (lỗi) và Mode = 3 (lỗi)


 Khoảng biến thiên R = xmax-xmin=9 – 0 = 9 (lỗi)
∑(𝑥𝑖 −𝑥̅ )2 𝑓𝑖 412,44
 Độ lệch chuẩn 𝑠 = √𝑠 2 = √ ∑ 𝑓𝑖 − 1
= √100−1 ≈ 2,04 (lỗi)

3.
Khoảng 0-4 4-8 8-12 12-16 16-20 20-24 24-28 28-32
cách
Tần số 3 1 4 6 0 10 10 6

Khoảng Trị số Tần só fi xifi Si(tần số tích lũy) (𝑥𝑖 − 𝑥̅ )2𝑓𝑖


cách(cm) giữa xi
0-4 2 3 6 3 961,23
4-8 6 1 6 4 193,21
8-12 10 4 40 8 392,04
12-16 14 6 84 14 208,86
16-20 18 0 0 14 0
20-24 22 10 220 24 44,1
24-28 26 10 260 34 372,1
28-32 30 6 180 40 612,06
Cộng 40 796 141 2783,6

∑ 𝑥𝑖𝑓𝑖 796
 𝑥̅ = ∑ 𝑓𝑖
= = 19,9 (cm)
40

∑ 𝑓𝑖 40
− 𝑆𝑀𝑒−1 − 14
 Me = xMe(min) + hMe 2
= 20 + 4 2 10 = 22,4 (cm)
𝑓𝑀𝑒

𝑓𝑀𝑜−𝑓𝑀𝑜−1 10−10
Mode = xMo(min) + hMo(𝑓𝑀𝑜−𝑓𝑀𝑜−1)+(𝑓𝑀𝑜−𝑓𝑀𝑜+1) = 20 + 4 (10−0)+(10−10) = 20 (cm)

 Khoảng biến thiên R = 32 – 0 = 32 (cm)


∑(𝑥𝑖 −𝑥̅ )2 𝑓𝑖 2783,6
 Độ lệch chuẩn của mẫu s= √𝑠 2 = √ ∑ 𝑓𝑖 − 1
= √ 40 − 1 ≈ 8,45 (cm)

Câu 7: Tìm các giá trị trung bình, mốt, trung vị, độ lệch tuyệt đối trung bình:
Tốc độ (km/h) Dưới 20 20-30 30-40 40-50 50-60 60-70 Trên 70
Số phương tiện 10 40 150 175 75 15 10

Tốc độ(km/h) xi
fi xifi Si (𝑥𝑖 − 𝑥̅ )2 𝑓𝑖 |𝑥𝑖 − ̅𝑥 |𝑓𝑖
< 20 15
10 150 10 7491,169 273,7
20-30 25
40 1000 50 12068,676 694,8
30-40 35
150 5250 200 8147,535 1105,5
40-50 45
175 7875 375 1210,4575 460,25
50-60 55
75 4125 450 11963,7675 947,25
60-70 65
15 975 465 7681,7535 339,45
> 70 75
10 750 475 10647,169 326,3
Cộng 475 20125 59210,5275 4147,25
∑ 𝑥𝑖𝑓𝑖 20125
 𝑥̅ = ∑ 𝑓𝑖
= ≈ 42,3684(𝑘𝑚/ℎ)
475

𝑓𝑀𝑜−𝑓𝑀𝑜−1 175−150
 Mode = xMo(min) + hMo(𝑓𝑀𝑜−𝑓𝑀𝑜−1)+(𝑓𝑀𝑜−𝑓𝑀𝑜+1) = 40 + 10.(175−150)+(175−75)

= 42 (km/h)
∑ 𝑓𝑖 475
− 𝑆𝑀𝑒−1 − 200
 Me = xMe(min) + hMe 2
= 40 + 10. 2
≈ 42,14 (km/h)
𝑓𝑀𝑒 175

∑(𝑥𝑖 −𝑥̅ )2 𝑓𝑖 59210,5275


Phương sai s2 = ∑ 𝑓𝑖 − 1
= ≈ 124,92 (km/h)
475−1

 Độ lệch chuẩn 𝑠 = √𝑠 2 = √124,92 ≈ 11,18 (km/h)


∑𝑛
𝑖=1|𝑥𝑖 −𝑥̅ |𝑓𝑖 4147,25
 Độ lệch tuyệt đối trung bình 𝑑̅ = ∑𝑛
= ≈ 8,7313 (km/h)
𝑖−1 𝑓𝑖 475

Câu 8:
Năng suất xi fi xifi Si |𝑥𝑖 − 𝑥̅ |𝑓𝑖 (xi − x̅)2 fi
lao động
< 34 32 3 96 3 37,68 473,2608
34 – 38 36 6 216 9 51,36 439,6416
38 – 42 40 9 360 18 41,04 187,1424
42 – 46 44 12 528 30 6,72 3,7626
46 – 50 48 8 384 38 27,52 94,6688
50 – 54 52 7 364 45 52,08 387,4752
>= 54 56 5 280 50 57,2 544,968
Cộng 50 2228 193 273,6 2130,9194
a) Năng suất lao động trung bình của công nhân trong xí nghiệp là:
∑ 𝑥𝑖𝑓𝑖 2228
 𝑥̅ = ∑ 𝑓𝑖
= 50
= 44,56 (kg/người)
𝑓𝑀𝑜−𝑓𝑀𝑜−1
b)  Mode = xMo(min) + hMo(𝑓𝑀𝑜−𝑓𝑀𝑜−1)+(𝑓𝑀𝑜−𝑓𝑀𝑜+1)
12 − 9
= 42 + 4 (12 − 9)+(12 − 8) ≈ 43,71 (kg/người)
∑ 𝑓𝑖 50
− 𝑆𝑀𝑒−1 − 18
 Me = xMe(min) + hMe 2
= 42 + 4. 2
≈ 44,33 (kg/người)
𝑓𝑀𝑒 12

∑𝑛
𝑖=1|𝑥𝑖 −𝑥̅ |𝑓𝑖 273,6
c)  Độ lệch tuyệt đối trung bình 𝑑̅ = ∑𝑛
= = 5,472 (kg/người)
𝑖=1 𝑓𝑖 50

∑(𝑥𝑖 −𝑥̅ )2 𝑓𝑖 2130,9194


 Phương sai s2 = ∑ 𝑓𝑖 − 1
= ≈ 43,488 (kg/người)
50−1

 Độ lệch chuẩn 𝑠 = √𝑠 2 = √43,488 ≈ 6,59 (kg/người)


𝑠 6,59
d)  Hệ số biến thiên V = 𝑥̅ x100= 44,56 𝑥100 ≈ 15%

Câu 9:
Số công nhân ( người )
Năng suất
Phân xưởng A Phân xưởng B
lao động
xi fi xifi xi fi xifi
30 30 2 60 30 0 0
40 – 42 41 0 0 41 9 369
43 – 45 44 25 1100 44 14 616
46 – 48 47 13 611 47 25 1175
49 – 51 50 5 250 50 2 100
58 58 3 174 58 0 0
65 65 2 130 65 0 0
Cộng 335 50 2325 355 50 2263
∑ 𝑥𝑖𝑓𝑖 2325
a) ̅̅̅
𝑥𝐴 = ∑ 𝑓𝑖 = 50 = 46,5 (số sản phẩm/ ca sản xuất)
∑ 𝑥𝑖𝑓𝑖 2263
 ̅̅̅
𝑥𝐵 = ∑ 𝑓𝑖
= 50
= 45,26 (số sản phẩm/ ca sản xuất)
̅̅̅̅
𝑥𝐴 +𝑥̅̅̅̅ 45,9 + 45,26
 ̅̅̅̅̅=
𝑥𝐴𝐵 𝐵
= = 45,58 (số sản phẩm/ca sản xuất)
2 2

Câu 10:
Biến động năm 2011 so với năm
2010
Giá
Chỉ số Chỉ số trị
nhiệm hoàn Tốc tuyệt
Năm vụ kế thành kế Chỉ số Lượng
độ Tốc độ đối
hoach hoạch phát triển tăng tuyệt
năm năm phát tăng của
đối (1000
2011 2011(tht) triển (%) 1%
tấn)
(%) tăng
(1000
tấn)
Giá thành -2,5% 2%
sp
Sản +10% 6%
lượng sp

Câu 11:
H0 : Mức tiêu hao xăng trung bình của các loại xe trên theo các mức thời gian không
bằng nhau.
H1 : Mức tiêu hao xăng trung bình của các loại xe trên theo các mức thời gian bằng
nhau.
SUMMARY
Groups Count Sum Average Variance
Nhóm 1 ( Xe 4 225 56,25
mới)
Nhóm 2 (Xe sử 4 213 53,25
dụng 6 tháng)
Nhóm 3 (Xe sử 4 217 54,25
dụng 1 năm)
ANOVA
Nguồn biến Tổng các độ Bậc tự do Trung bình các độ Giá trị kiểm
thiên lệch bình (df) lệch bình phương định (F)
phương (SS) (MS)
Giữa các nhóm 18,6667 2 9,3334 3,2622
Trong nội bộ 25,75 9 2,8611
nhóm
Tổng cộng 44,4167 11 12,1945
Ta có : 𝐹∝;(𝑘−1;𝑛−𝑘)= 𝐹0,05;(2;9) =4,26

Vì F < 𝐹0,05;(2;9) (3,2622 < 4,26 ) nên chấp nhận Ho. bác bỏ H1.

Vậy với mức ý nghĩa 5%, ,mức tiêu hao xăng trung bình của loại xe trên theo các mức
thời gian là không bằng nhau.
Câu 12:
Xi 31 50 47 45 39 50 35 40 45 50
Yi 29 42 38 30 29 41 23 36 42 48
𝑛 𝑛 2 ̅
Ta có: n = 10; ∑𝑖=1 𝑋𝑖 = 432; ∑𝑖=1 𝑋𝑖 = 19066; 2
𝑋 = 43,2; Sx = 40,36
∑𝑛𝑖=1 𝑋𝑖 𝑌𝑖 = 15851; ∑𝑛𝑖=1 𝑌𝑖 = 358; ∑𝑛𝑖=1 𝑌𝑖 2 = 13364; 𝑌̅ = 35,8; SY2=54,76
𝑛 ̅ 𝑌̅
̂2 = ∑𝑖=1
a) 𝛽 𝑛
𝑋𝑖𝑌𝑖 − 𝑛.𝑋.
2
15851 − 10×43,2×35,8
= 19066 − 10×43,22 ≈ 0,9549
∑ 𝑋 − 𝑛.𝑋̅ 2
𝑖=1 𝑖

̂1 = 𝑌̅ - 𝛽
𝛽 ̂2 . 𝑋̅ = 35,8 – 0,9549×43,2 = -5,4517

Vậy Yi = -5,4517+0,9549Xi là hàm hồi quy tuyến tính của chi tiêu (Y) theo thu nhập
(X).
b) 𝛾 = 0,95 → 𝛼 = 0,05 ; n - 2 = 10 – 2 = 8;
TSS = n. SY2= 10 x 54,76 = 547,6

ESS = 𝛽̂2 2 2
2 .n. Sx = 0,9549 x 10 x 40,36 ≈ 368,016

RSS = TSS – ESS = 547,6 – 368,016= 179,584


𝑅𝑆𝑆 179,584
𝜎2 = = ≈ 22,448
𝑛−2 10 − 2

𝑡𝛼𝑛−2 = 𝑡0,025
8
= 2,306
2

𝜎2 22,448
̂2 ) =
Var (𝛽 2 = = 0,056
𝑛,𝑆𝑋 10×40,36

̂2 ) = √𝑉𝑎𝑟 (𝛽
se(𝛽 ̂2 ) = √0,056 = 0,2366

 𝜀02 = 𝑡0,025
8 ̂2 ) = 2,306 × 0,2366 ≈ 0,5456
× se(𝛽
̂1) = ̅̅̅̅
Var(𝛽 ̂2 ) = 19066 x 0,056 = 106,7696
𝑋 2 . Var (𝛽 10
̂1 )= √𝑉𝑎𝑟(𝛽
Se(𝛽 ̂1 ) = √106,7696 = 10,333

 𝜀01 = 𝑡0,025
8 ̂1 ) = 2,306 x 10,333 = 23,8279
× se(𝛽
̂1 ∈ (𝛽
Vậy với độ tin cậy 95% thì ước lượng khoảng tin cậy của 𝛽1 𝑙à 𝛽 ̂1 − 𝜀01 ; 𝛽
̂1 +
𝜀01 ) =(-29,2796 ; 18,3765) và ước lượng khoảng tin cậy của 𝛽2 𝑙à ̂ ̂2 − 𝜀02 ;
𝛽2 ∈ (𝛽
̂2 + 𝜀02 )=(0.4093 ; 1,5005).
𝛽
𝐸𝑆𝑆 368,016
c) R2= 𝑇𝑆𝑆 = = 0,6721
547,6

Giải sử với độ tin cậy 95%


𝛾 = 0,95 → 𝛼 = 0,05
𝐻 : 𝑅2 = 0
{ 0 2
𝐻1 : 𝑅 > 0
𝑅 2 (𝑛−2) 0,6721×(10−2)
F0 = = = 16,3977
1 − 𝑅2 1−0,6721

𝐹𝛼 (1; 𝑛 − 2) = 𝐹0,05 (1; 8)=5,32


Vì F0 > 𝐹0,05 (1; 8) nên ta bác bỏ H0 , chấp nhận H1.
Vậy với độ tin cậy 95%, mô hình hồi quy này phù hợp.
d) Ta có: Xo = 40 . Giả sử với độ tin cậy là 95%
𝑌̂0 =-5,4517+0,9549𝑋
̂0 = -5,4517+0,9549× 40 = 32,7443
1 (𝑋0 − 𝑋̅ )2 1 (40 − 43,2)2
Var(𝑌̂0 ) = 𝜎 2 × [𝑛 + ∑𝑛 𝑋𝑖2 − 𝑛.(𝑋̅̅̅̅ )2 ]=22,448 × [10 + ] = 2,814
𝑖=1 19066−10×43,22

se(𝑌̂0 ) = √𝑉𝑎𝑟(𝑌̂0 ) = √2,814 = 1,6775

8
𝜀 = 𝑡0,025 × se(𝑌̂0 ) = 2,306 x 1,6775 = 3,8683
Vậy với độ tin cậy 95% dự báo chi tiêu của một người ở mức thu nhập 40USD/tuần là
E(Y/X=40) 𝜖 (𝑌̂0 − 𝜀; 𝑌̂0 + 𝜀) = ( 28,876 ; 36,6126 ).
Câu 13:
Năm(Xi) 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014
Lượng than 6,3 7,1 7,6 8.8 10,1 12,5 15,2 16,3
(Yi)
Do thứ tự thời gian là số chẵn nên ta lập bảng sau:
ti Yi tiYi 𝑡𝑖2 𝑌𝑖2
-7 6,3 -44,1 49 39,69
-5 7,1 -35,5 25 50,41
-3 7,6 -22,8 9 57,76
-1 8,8 -8,8 1 77,44
1 10,1 10,1 1 102,01
3 12,5 37,5 9 156,25
5 15,2 76 25 231,04
7 16,3 114,1 49 265,69
Tổng 83,9 126,5 168 980,29
n=8;
∑ 𝑡𝑖 𝑌𝑖
̂2=
a) 𝛽 =
126,5
= 0,7530 ̂1= ∑ 𝑌𝑖 = 83,9 = 10,4875
𝛽
∑ 𝑡𝑖 2 168 𝑛 8

̂1 + 𝛽
̂𝑖 = 𝛽
Vây (SRF): 𝑌 ̂2 . 𝑡𝑖 = 10,4875 + 0,7530.ti

c) 𝑌̂2015= 10,4875 + 0,7530x9 = 17,2645(triệu tấn)


83,9 2
d) TSS = ∑𝑛𝑖=1 𝑌𝑖 2 − 𝑛. (𝑌̅)2= 980,29 – 8× ( 8 ) = 100,38875

̂2 )2 . ∑𝑛𝑖=1 𝑡𝑖 2= 0,75302 . 168 = 95,2575


ESS = (𝛽

̂𝑖 )2 = TSS – ESS = 100,28875 – 95,2575 = 5,13125


RSS = ∑𝑛𝑖=1(𝑌𝑖 − 𝑌
𝑅𝑆𝑆 5,13125
R2 =1 - 𝑇𝑆𝑆 = 1 − = 0,9489
100,28875

Câu 14:
Đơn
Sản
vị Năm 2010 Năm 2011
phẩm
tính
Giá Lượng Giá Lượng p0q0 p0q1 p1q1 p1q0
đơn vị hàng đơn vị hàng
(1000đ) TT (1000đ) TT
(q0) (p0) (p1) (q1)
A kg 5 1000 5,5 1100 5000 5500 6050 5500
B Mét 3 2000 3,2 2400 6000 7200 7680 6400
C Lít 4 4000 4,3 6000 16000 24000 25800 17200
Tông 27000 36700 39530 29100

a) Chỉ số chung về giá:


∑𝑛 𝑝1 𝑞0 29100
* Phương pháp Laspeyres: 𝐼𝑝 = ∑𝑛𝑖=1 = 27000 = 1,0778
𝑖−=1 𝑝0 𝑞0

∑𝑛 𝑝1 𝑞1 39530
* Phương pháp Paasche: 𝐼𝑝 = ∑𝑛𝑖=1 = 36700 =1,0771
𝑖−=1 𝑝0 𝑞1

b) Chỉ số chung về lượng:


∑𝑛 𝑞1 𝑝0 36700
* Phương pháp Laspeyres: 𝐼𝑞 = ∑𝑛𝑖=1 = 27000 = 1,3593
𝑖−=1 𝑞0 𝑝0

∑𝑛 𝑞1 𝑝1 39530
* Phương pháp Paasche: : 𝐼𝑞 = ∑𝑛𝑖=1 = 29100 = 1,3584
𝑖−=1 𝑞0 𝑝1

c) Chỉ số mức tiêu thụ hàng hóa = chỉ số giá đơn vị hàng hóa ( pp Paasche ) x Chỉ số
số lượng hàng hóa tiêu thụ ( pp Laspeyres )
Ipq= Ip (pp Paasche ) x Iq ( pp Laspeyres)
Số tương đối:
∑𝑛
𝑖=1 𝑝1 𝑞1 ∑𝑛
𝑖=1 𝑝1 𝑞1 ∑𝑛 𝑞1 𝑝0
∑𝑛
= ∑𝑛
× ∑𝑛𝑖=1
𝑖−=1 𝑝0 𝑞0 𝑖−=1 𝑝0 𝑞1 𝑖−=1 𝑞0 𝑝0

39530 39530 36700


= ×
27000 36700 27000
1,4641 = 1,0771 x 1,3593
⇔ 107,71% x 135,93% = 146,41%
Số tuyệt đối :
(∑ 𝑝1 𝑞1 − ∑ 𝑝0 𝑞0 ) = (∑ 𝑝1 𝑞1 − ∑ 𝑝0 𝑞1 ) + (∑ 𝑝0 𝑞1 − ∑ 𝑝0 𝑞0 )
( 39530 - 27000 ) = ( 39530 – 36700 ) + ( 36700 – 27000 )
12530 = 2830 + 9700
Tốc độ tăng (giảm):
∑ 𝑝1 𝑞1 − ∑ 𝑝0 𝑞0 ∑ 𝑝1 𝑞1 − ∑ 𝑝0 𝑞1 ∑ 𝑝0 𝑞1 − ∑ 𝑝0 𝑞0
= +
∑ 𝑝0 𝑞0 ∑ 𝑝0 𝑞0 ∑ 𝑝0 𝑞0
12530 2830 9700
= + 27000 ⇔ 46,41% = 10,48% + 35,93%
27000 27000

Tổng mức tiêu thụ hàng hóa của 3 sản phẩm năm 2011 so với năm 2010 tăng 46,41%
tương ứng số tiền 12530 (1000đ) là do hai nguyên nhân tác động:
- Do giá các mặt hàng nói chung năm 2011 so với năm 2010 tăng 7,71% làm cho mức
tiêu thụ hàng hóa tăng 10,48% tương ứng tăng 2830 (1000đ).
- Do khối lượng của các mặt hàng tiêu thụ nói chung năm 2011 so với năm 2010 tăng
35,93% làm cho mức tiêu thụ hàng hóa tăng 35,93% tương ứng tăng 9700 (1000đ).
Câu 15:
Xí Sản lượng 1000 Giá thành
z0q0 z0q1 z1q1 z1q0
nghiệp cái (1000d/cái)
Kỳ Kỳ báo Kỳ gốc Kỳ báo
gốc cáo cáo
(z0)
(q0) (q1) z1)
A 240 250 5,25 5,25 1260 1312,5 1312,5 1260
B 300 240 5,36 5,32 1608 1286,4 1276,8 1596
C 360 460 5,20 5,31 1872 2392 2442,6 1911,6
Tổng 4740 4990,9 5031,9 4767,6

Chỉ số chi phí sản xuất = chỉ số giá thành đơn vị sản phẩm + chỉ số số lượng sản phẩm
sản xuất
Izq= Iz (pp Paasche ) x Iq ( pp Laspeyres)
Số tương đối:
∑𝑛
𝑖=1 𝑧1 𝑞1 ∑𝑛
𝑖=1 𝑧1 𝑞1 ∑𝑛 𝑞1 𝑧0
∑𝑛
= ∑𝑛
× ∑𝑛𝑖=1
𝑖−=1 𝑧0 𝑞0 𝑖−=1 𝑧0 𝑞1 𝑖−=1 𝑞0 𝑧0

5031,9 5031,9 4990,9


= 4990,9 ×
4740 4740

1,0615 = 1,0082 x 1,0529


⇔ 100,82% x 105,29% = 106,15%
Số tuyệt đối :
(∑ 𝑧1 𝑞1 − ∑ 𝑧0 𝑞0 ) = (∑ 𝑧1 𝑞1 − ∑ 𝑧0 𝑞1 ) + (∑ 𝑧0 𝑞1 − ∑ 𝑧0 𝑞0 )
( 5031,9 – 4740 ) = ( 5031,9 – 4990,9 ) + ( 4990,9 - 4740 )
291,9 = 41 + 250,9
Tốc độ tăng (giảm):
∑ 𝑧1 𝑞1 − ∑ 𝑧0 𝑞0 ∑ 𝑧1 𝑞1 − ∑ 𝑧0 𝑞1 ∑ 𝑧0 𝑞1 − ∑ 𝑧0 𝑞0
= +
∑ 𝑧0 𝑞0 ∑ 𝑧0 𝑞0 ∑ 𝑧0 𝑞0
291,9 41 250,9
= + ⇔ 6,15% = 0,86% + 5,29%
4740 4740 4740

Vậy tổng chi phí sản xuất của 3 xí nghiệp của kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng 6,15%
tương ứng số tiền 291,9 (1000đ/cái) là do ảnh hưởng bởi 2 nhân tô:
- Do giá thành đơn vị sản phẩm của 3 xí nghiệp của kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng
0,82% làm cho mức chi phí sản xuất sản phẩm tăng 0,86% tương ứng tăng
41(1000đ/cái).
- Do sản lượng đơn vị sản phẩm của 3 xí nghiệp của kỳ báo cáo so với kỳ gốc tăng
5,29% làm cho mức chi phí sản xuất sản phẩm tăng 5,29% tương ứng tăng 250,9
(1000đ/cái).
Câu 16:
Chi phí sản xuất (tr.đ) Tỉ lệ tăng (+) giảm (-) khối
Tên sản phẩm Quý I Quý II lượng sản phẩm quý II so
(𝑧0 𝑞0 ) (𝑧1 𝑞1 ) với quý I(%)
A 1062,60 1133,25 +5,5
B 475,10 522,60 +3,7
C 687,30 650,40 -1,5
Tổng 2225 2306,25
a) Iq = 1,0295
Câu 17,18
Câu 19:
Năm 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007
Doanh 450 490 530 510 540 550 560 555 525 580 600
số bán

a) Tính trung bình di động 3 mức đọ của sãy số


b) Phương pháp san mũ với 𝛼 = 0,4
𝑦̅𝑖 = 𝛼. 𝑦̅𝑖−1 + (1 − 𝛼). yi
Năm Doanh số bán yi Doanh số bán được làm phẳng𝑦̅𝑖
1997 450 450
1998 490 474
1999 530 508
2000 510 509
2001 540 528
2002 550 541
2003 560 552
2004 555 554
2005 525 537
2006 580 563
2007 600 585
Câu 20:
Năm 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Số lượng (1000 17,7 18,7 19,8 21,4 23,1 25,2
bộ) yi

a)  Lượng tăng tuyệt đối liên hoàn: ∆𝒊 = 𝒚𝒊 - 𝒚𝒊−𝟏


∆2 = 18,7-17,7 = 1 ∆3 = 19,8 – 18,7 = 1,1
∆4 = 21,4 – 19,8 = 1,6 ∆5 = 23,1 – 21,4 – 1,7
∆6 = 25,2 – 23,1 = 2,1
∑𝒏
𝒊=𝟐 ∆𝒊
 Lượng tăng tuyệt đối trung bình: ∆̅ = 𝒏−𝟏
𝟏+𝟏,𝟏+𝟏,𝟔+𝟏,𝟕+𝟐,𝟏
∆̅ = = 1,5
𝟔−𝟏
𝒚𝒊
b)  Tốc độ phát triển liên hoàn: 𝒕𝒊 = 𝒚𝒊−𝟏

18.7 19,8
𝑡2 = 17,7 = 1,0565 𝑡3 = 18,7 = 1,0588
21,4 23,1
𝑡4 = 19,8 = 1,0808 𝑡5 = 21,4 = 1,0794
25,2
𝑡6 = 23,1 = 1,0909

𝑛−1 𝑦𝑛
Tốc độ phát triển trung bình: 𝑡̅ = √𝑦
1

6−1 25,2
𝑡̅ = √17,7 = 1,0732

c) Để dự đoán số lượng máy lạnh tiêu thụ trong năm 2010 thì nên dùng tóc độ phát
triển trung bình vì tốc độ phát triển liên hoàn xấp xỉ như nhau.
 L = 2010 – 2009 = 1
𝑛−1 𝑦 6−1 25,2
 𝑡̅ = 𝑛
√𝑦 = √17,7 = 1,0732
1

 𝑦2009 = 25,2
⇒ 𝑦2010 = 𝑦𝑛 . (𝑡̅)𝐿 = 25,2.(1,0732)1 = 27,04464 (1000 bộ)
Câu 21:
200+210+218+222
1. Số lao động bình quân 1 tháng trong quý I là = = 212,5(người)
4
800+820+900+980
2. Khối lượng vật tư B tồn kho bình quân 1 tháng trong quý I là = =
4
875 (kg)
Câu 22:
Khoảng thời gian Số ngày (ti) Số lao động (yi) tiyi
1/4 – 14/1 13 200 2600
15/1 – 24/2 39 202 7878
25/2 – 8/3 11 196 2156
9/3 – 31/3 22 194 4268
Tổng 85 792 16902

∑𝑛
𝑖=1 𝑡𝑖 𝑦𝑖 16902
Số lao động bình quân trong quý 1 là: 𝑦̅ = ∑𝑛
= =198,85 (người)
𝑖=1 𝑡𝑖 85

Câu 23:
600+635+768+832+917
1. Giá trị sản lượng bình quân năm = = 750,4 (tr.đ)
5
600
2. Mức năng suất lao động bình quân của công nhân trong năm thứ 1 là:245 = 2,449
832
Mức năng suất lao động bình quân của công nhân trong năm thứ 4 là:259 = 3,212
∆𝑖 𝑦𝑖−1
3. 𝑔𝑖 = 𝑎 =
𝑖..100 100

Mức giá trị sản lượng sản phẩm của 1% tốc độ tăng liên hoàn năm thứ 3 là:
2 𝑦 255
⇒ 𝑔3 = 100 = 100 = 2,55

. Mức giá trị sản lượng sản phẩm của 1% tốc độ tăng liên hoàn năm thứ 5 là:
4𝑦 259
⇒ 𝑔5 = 100 = 100 = 2,59

4. Dự đoán giá trị sản lượng sản phẩm của doanh nghiệp năm thứ 8 theo 2 mô
hình:
a) Lượng tăng tuyệt đối bình quân
 L =8 – 5 = 3
𝑦 −𝑦 917 − 600
 ∆̅ = 𝑛𝑛−1 1 = = 79,25
5−1

 𝑦5 ̀ = 917
⇒ 𝑦8 = 𝑦5 + Lx∆̅ = 917 + 3x79,25 = 1154,75
b) Phương trình hồi quy đường thẳng với điều kiện ∑ 𝑡𝑖 =0
t -3 -1 1
Năm Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Năm thứ 5
Giái trị sản 600 635 768 832 917
lượng sản
phẩm
(tr.đ)

Câu 24:
Mặt hàng Quý I Quý II
Kế hoạch % Hoàn Doanh Doanh % Hoàn Doanh
Dthu thành kế thu thực thu thực thành kế thu kế
(tr.đ)(fi) hoạch(xi) tế (tr.đ) tê (Mi) hoạch(xi) hoạch
𝑀
(xifi) (tr.đ)( 𝑥 𝑖)
𝑖
Ti vi 500 102 510 550 99 555,56
Tủ lạnh 650 98,5 640,25 880 103,1 853,54
Máy giặt 950 101 959,5 750 105,6 710,23
Công 2100 2109,75 2180 2119,33
a)Tỉ lệ % hoàn thành kế hoạnh chung về mức doanh thu ở cửa hàng trong quýI là:
∑𝑥 𝑓 2109,75
𝑋̅𝑖= ∑ 𝑓𝑖 𝑖 . 100 = . 100 = 100,46%
𝑖 2100

b)Tỉ lệ % hoàn thành kế hoạnh chung về mức doanh thu ở cửa hàng trong quý II là:
∑ 𝑀𝑖 2180
̅̅̅̅
𝑋𝑖𝑖= 𝑀 .100 = . 100 = 102,86%
∑ 𝑖 2119,33
𝑥𝑖

∑ 𝑥𝑖 𝑓𝑖 2109,75
c) Chỉ số doanh thu của cửa hàng quý II so với quý I = ∑ 𝑀𝑖
= = 0,9678 𝑙ầ𝑛
2180

(ℎ𝑎𝑦 96,78%)
Câu 25:
a) Gọi X là đầu tư (10000ty.đ) và Y là GDP (10000ty.đ)
𝑛
∑ 𝑋𝑖 436
𝑋̅ = 𝑖=1 = 7 =62,2857 ∑𝑛𝑖=1 𝑋𝑖 𝑌𝑖 =22194,52
𝑛
𝑛
∑ 𝑌𝑖 342,3
𝑌̅ = 𝑖=1 = 7 =48,9 ∑𝑛𝑖=1 𝑋𝑖 2 =7
𝑛
𝑛 ̅ 𝑌̅ 22194,52−7×62,2857×48,9
̂2 = ∑𝑖=1
𝛽 𝑛
𝑋𝑖𝑌𝑖 − 𝑛.𝑋.
2 = 29907,44−7×62,2857 2 = 0,3178
∑ 𝑋 − 𝑛.𝑋̅ 2
𝑖=1 𝑖

̂1 = 𝑌̅ - 𝛽
𝛽 ̂2 . 𝑋̅ = 48,9 – 0,3178×62,2857 =29,108

Vậy (SRF) có dạng Yi = 29,108+0,3178Xi


∑ 𝑋𝑖 𝑌𝑖 −𝑛.(𝑋̅ 𝑌̅) 22194,52 − 7×62,2857×48,9
b) r = = (29907,44−7×62,2857 2)×(17017,25 − 7×48,92) = 0,9982
[(∑ 𝑋𝑖 2 −𝑛(𝑋̅ )2 )].[∑ 𝑌𝑖 2 −𝑛.(𝑌̅)2 ]

vì r ≈ 1 nên đầu tư và GDP có mối tương quan khá chặt chẽ theo chiều thuận.
Câu 26:
Doanh nghiệp Năm 2011 so với Năm 2012 so với Năm 2013 so với
năm 2010 năm 2011 năm 2012
A 105 110 120
B 110 120 125
a) Tốc độ phát triển giá trị sản lượng của năm 2013 so với năm 2010 của mỗi doanh
nghiệp là:
- DN A : 𝑡̅𝐴 = 105% x 110% x 120% = 1,386 lần ( hay 138,6%)
- DN B : 𝑡̅𝐵 = 110% x 120% x 125% = 1,65 lần ( hay 165%)
105%+110%+120%
b) Tốc độ phát triển giá trị sản lượng bình quân năm của DN A = =
3
1,1167𝑙ầ𝑛 (ℎ𝑎𝑦 111,67%)
110%+120%+125%
Tốc độ phát triển giá trị sản lượng bình quân năm của DN B= =
3

1,1833 lần (hay 118,33%)


c)
Giá trị sản Tốc độ phát triển giá Giá trị sản lượng năm
lượng năm trị sản lượng năm 2013 so với năm 2010 (tỉ
2010 (tỉ đồng) 2013 so với năm đồng)
2010(%)
Doanh nghiệp 100 1,386 138,6
A
Doanh nghiệp 80 1,65 132
B
Tổng 180 270,6
Tốc độ phát triển GTSL năm 2013 so với năm 2010 chung cho cả 2 doanh nghiệp là :
270,6
= 1,0533 𝑙ầ𝑛 (ℎ𝑎𝑦 150,33%)
180
Câu 28:
a) Phương pháp san mũ với 𝛼 = 0,5
𝑦̅𝑖 = 𝛼. 𝑦̅𝑖−1 + (1 − 𝛼). yi
Tháng Sô lượng (chiếc) Doanh số bán được làm Doanh số bán được làm
yi phẳng𝑦̅𝑖 với với 𝛼 = 0,5 phẳng𝑦̅𝑖 với với 𝛼 =
0,25
1 400 400 400
2 430 415 426
3 420 418 422
4 440 429 436
5 460 445 454
6 440 443 444
7 470 457 464
8 430 444 434
9 440 442 437
10 470 456 462
Với 𝛼 = 0,5 𝑡ℎì 𝑦11 = ̅̅̅̅
𝑦10 =456 (chiếc)
Với 𝛼 = 0,25 𝑡ℎì 𝑦11 = ̅̅̅̅
𝑦10 =462(chiếc)
Câu 29:
Năm 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Diện 46,9 44,3 48,3 49 49,4 50,8 58,1 59,2 59,1 60,4
tích
(1000
ha) (yi)
1. Tốc độ trung bình năm của chỉ tiêu trên thời lì 2001 – 2010 là:
𝑛−1 𝑦 10−1 60,4
𝑡̅ = 𝑛
√𝑦 = √46,9 = 1,0285 lần (hay 102,85%)
1

2. Dự đoán diện tích gieo trồng loại cây này năm 2011,2012 bằng phương pháp:
a) Lượng tăng tuyệt đối trung bình:
𝑦 −𝑦 60,4 − 46,9
∆̅ = 𝑛𝑛−1 1 = = 1,5
10−1

- Năm 2011: L = 2011 – 2010 = 1fgjnyg


⇒ 𝑦2011 = 𝑦2010 + Lx∆̅ = 60,4 +1x1,5 = 61,9 (nghìn ha)
- Năm 2012: L’ = 2012 – 2010 = 2
⇒ 𝑦2012 = 𝑦2010 + L’x∆̅ = 60,4 +2x1,5 = 63,4 (nghìn ha)
b) Tốc độ phát triển trung bình:
- Năm 2011: 𝑦2011 = 𝑦𝑛 × (𝑡̅)𝐿 = 60,4 × (1,0285)1 = 62,12(nghìn ha)

- Năm 2012: 𝑦2012 = 𝑦𝑛 × (𝑡̅)𝐿 = 60,4 × (1,0285)2 = 63,89 (nghìn ha)
c) Ngoại xuy hàm xu thế (phương trình đường thẳng):
ti Yi tiYi 𝑡𝑖2 𝑌𝑖2
-9 46,9 -422,1 81 2199,61
-7 44,3 -310,1 49 1962,49
-5 48,3 -241,5 25 2332,89
-3 49 -147 9 2401
-1 49,4 -49,1 1 2440,36
1 50,8 50,8 1 2580,64
3 58,1 174,3 9 3375,61
5 59,2 296 25 3504,64
7 59,1 413,7 49 3492,81
9 60,4 543,6 81 3648,16
Tổng 525,5 308,6 330 27938,21
∑ 𝑡𝑖 𝑌𝑖 308,6 ∑ 𝑌𝑖 525,5
̂2=
𝛽 = 330 = 0,9352 ̂1 =
𝛽 = 10 = 52,55
∑ 𝑡𝑖 2 𝑛

̂1 + 𝛽
̂𝑖 = 𝛽
Vây (SRF): 𝑌 ̂2 . 𝑡𝑖 = 52,55 + 0,9352ti

⇒ 𝑌2011 = 52,55 + 0,93515x11 = 62,84( nghìn ha)


𝑌2012 = 52,55 + 0,93515x13 = 64,71 (nghìn ha)
Câu 30:
a)
Biến động so với năm trước
Sản lượng lúa Lượng tăng Tốc độ phát Tốc độ Giá trị tuyệt đối
Năm
(1000 tấn) tuyệt đối triển (%) tăng (%) của 1% tăng
(1000 tấn) (1000 tấn)
2010 127
2011 139,954 12,954 110,2 10,2 1,27
2012 149,891 9,936 107,1 7,1 1,4
2013 235,891 86 157,37 57,37 1,499
2014 339 103,11 143,711 43,711 2,3589
2015 426,123 87,123 125,7 25,7 3,39
b) Lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình:
 L = 2016 – 2015 = 1
𝑦𝑛 − 𝑦1 426,123 − 127
 ∆̅ = = = 59,8246
𝑛−1 6−1

⇒ 𝑦2016 = 𝑦2015 + Lx∆̅ = 426,123 + 1x59,8246 = 485,9476 (1000 tấn)


Tốc độ phát triển trung bình:
L=1
𝑛−1 𝑦 6−1 426,123
 𝑡̅ = 𝑛
√𝑦 = √ = 1,2739
1 127

⇒ 𝑦2016 = 𝑦𝑛 . (𝑡̅)𝐿 = 426,123x(1,2739)1 = 542,8381(1000 tấn)


Câu 31:
Xí TT 2014 KH 2015 so % hoàn SL thực SL thực SL kế SL thực
nghiệp so với TT với thực tế thành kế tế năm tế năm hoạch tế năm
2013 (%) 2014 (%) hoạch 2013 2014 năm 2015 2015
2015
A 110 112 105 6 6,6 5,89 6,18
B 115 118 100 7,2 8,28 9,77 9,77
Tông 225 230 205 13,2 14,88 15,66 15,95
𝑦𝑡𝑡𝐴2013 = 6(𝑡𝑟. 𝑠𝑝)
𝑦𝑡𝑡𝐵2013 = 6 + (20𝑥6)/100 = 7,2(𝑡𝑟. 𝑠𝑝)
% hoàn thành kế hoạch chung cả 2 xí nghiệp của công ty năm 2015 là:
𝑡ổ𝑛𝑔 𝑠ả𝑛 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑡ℎự𝑐 𝑡ế 𝑛ă𝑚 2015 𝑐ủ𝑎 2 𝑥í 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑝 15,95
= 15,66 = 1,02 𝑙ầ𝑛 (ℎ𝑎𝑦 102%)
𝑡ổ𝑛𝑔 𝑠ả𝑛 𝑙ượ𝑛𝑔 𝑘ế ℎ𝑜ạ𝑐ℎ𝑛ă𝑚 2015 𝑐ủ𝑎 2 𝑥í 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑝

You might also like