You are on page 1of 24

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

- KHOA KINH TẾ -

BÀI TẬP NHÓM HỌC PHẦN:


NGUYÊN LÝ THỐNG KÊ
ĐIỀU TRA, TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH THỐNG KÊ VỀ
THÓI QUEN QUẢN LÝ THỜI GIAN CỦA SINH VIÊN HIỆN NAY

GIẢNG VIÊN: PHẠM THU HƯƠNG


THÀNH VIÊN: HOÀNG THỊ YẾN - 97104
LÊ MAI PHƯƠNG – 95984
PHẠM THÙY LINH – 97959
ĐÀO THỊ HƯƠNG XUÂN – 98380
BÙI THỊ TỐ UYÊN – 98614
LỚP HỌC PHẦN: N05
NHÓM SINH VIÊN: 01
Mục lục
I. Tổng quát chung..............................................................................3
1. Mục đích nghiên cứu................................................................................. 3
2. Đối tượng, thời gian, không gian nghiên cứu.............................................3
3. Phương pháp nghiên cứu...........................................................................3
4. Mẫu điều tra - Bảng hỏi.............................................................................3
II. Phân tích cụ thể dữ liệu khảo sát....................................................7
1..................................................................................................................... 7
2..................................................................................................................... 7
3..................................................................................................................... 7
4..................................................................................................................... 7

2
I. Tổng quát chung
1. Mục đích nghiên cứu
Thứ nhất, mục tiêu nghiên cứu của đề tài là cung cấp dữ liệu khách quan và rút ra những đánh giá tổng
quan về thói quen quản lí thời gian của sinh viên hiện nay. Qua khảo sát có thể tìm thấy và quan sát được
xu hướng, thói quen quản lý thời gian của các bạn trẻ.
Thứ hai, qua việc thực hiện khảo sát và phân tích đề tài, nhóm cũng mong muốn áp dụng nhiều hơn kiến
thức được học tại bộ môn “Nguyên lý thống kê” vào thực tiễn để hoàn thiện được khả năng đánh giá và
phân tích các vấn đề, hiện tượng,… của nhóm mình hơn.

2. Đối tượng, thời gian, không gian nghiên cứu


- Đối tượng nghiên cứu: Thói quen quản lý thời gian
- Thời gian nghiên cứu: Diễn ra trong vòng 1 tháng. Tiến hành khảo sát từ 28/02/2023 – 30/03/2023.
- Không gian nghiên cứu: Quốc gia Việt Nam

3. Phương pháp nghiên cứu


- Hình thức: Thống kê chọn mẫu
- Phương pháp điều tra: Phỏng vấn gián tiếp thông qua bảng câu hỏi thông qua phương pháp định tính và
định lượng. Cụ thể:
Bước 1: Xác định được mục đích, đối tượng, phạm vi điều tra
Bước 2: Xây dựng phiếu điều tra: Dựa trên ý kiến cũng như sự hiểu biết của các thành viên, nhóm đã đưa
ra câu hỏi phù hợp với đối tượng và nội dung nghiên cứu.
Bước 3: Điều tra thống kê
Bước 4: Phân tích kết quả: Sau khi khảo sát, nhóm đã thu thập thông tin và tổng hợp lại kết quả. Dữ liệu
được cập nhật và tổng hợp lại, sử dụng các công thức của môn học nguyên lý thống kê để tính các mức độ
của hiện tượng.
Bước 5: Phân tích, nhận xét, đánh giá kết quả. Từ đó nêu ra kết luận, đánh giá.
Bước 6: Báo cáo kết quả nghiên cứu

4. Mẫu điều tra - Bảng hỏi

PHIẾU KHẢO SÁT: THÓI QUEN QUẢN LÝ THỜI GIAN CỦA SINH
VIÊN HIỆN NAY
1.Giới tính của bạn là?
A.Nam
B.Nữ
3
2.Bạn đang là sinh viên năm mấy?
A.Năm 1
B.Năm 2
C.Năm 3
D.Năm 4
3.Điểm TBCHT của bạn đang là?
A.2,00 - 2,49 (Trung bình)
B.2,50 - 3,19 (Khá)
C.3,20 - 3,59 (Giỏi)
D.3,60 - 4,00 (Xuất sắc)
4.Thời gian làm việc hiệu quả nhất đối với bạn là :
A.7:00 - 11:30
B.11:30 - 13:30
C.13:30 - 17:00
D.17:00 - 00:00
5.Bạn dành bao nhiêu thời gian mỗi ngày cho việc tự học?
A.0 - 1 giờ
B.1 - 2 giờ
C.2 - 3 giờ
D.> 3 giờ
6.Bạn dành bao nhiêu thời gian trong ngày cho việc giải trí?
A.1 - 3 giờ
B.3 - 5 giờ
C.> 5 giờ
7.Bạn thường dành bao nhiêu thời gian cho việc vận động?
A.0 - 1 giờ
B.1 - 2 giờ
C.> 2 giờ

4
8.Bạn dành bao nhiêu thời gian trong ngày để sử dụng mạng xã hội?
A.1 - 2 giờ
B.2 - 3 giờ
C.> 3 giờ
9.Bạn dành bao nhiêu thời gian trong ngày để ngủ?
A.3 - 5 giờ
B.5 - 7 giờ
C.> 7 giờ
10. Khoảng thời gian tối đa bạn có thể tập trung làm việc?
A.0 - 1 giờ
B.1 - 2 giờ
C.> 2 giờ
11. Bạn thường dành bao nhiêu thời gian cho một "quãng nghỉ" trong lúc làm việc?
A.1 - 5 phút
B.5 - 10 phút
C.> 10 phút
12.Tần suất bạn bị các thiết bị điện tử hoặc các yếu tố khác làm sao nhãng trong thời gian làm việc?
A.0 - 2 lần
B.2 - 4 lần
C.> 4 lần
13.Bạn thường phải cắt bớt bao nhiêu thời gian dành cho những việc khác để xử lý công việc còn tồn
đọng/ngoài dự kiến?
A.0 - 1 giờ
B.1 - 2 giờ
C.2 - 3 giờ
D.> 3 giờ
14. Tự đánh giá độ tập trung của bạn đối với 1 công việc?
A.0% - 25%
B.25% - 50%
5
C.50% - 75%
D.75% - 100%
15.Ngoài thời gian ngủ thì việc nào chiếm phần lớn thời gian của bạn nhất?
A.Học
B.Làm thêm
C.Giải trí
16.Đánh giá mức độ ảnh hưởng của giờ giấc làm việc đến hiệu suất công việc của bạn như thế nào?
A.0 - 5 điểm
B.5 - 8 điểm
C.8 - 10 điểm
17.Nhu cầu vui chơi giải trí, giao lưu gặp gỡ bạn bè ảnh hưởng bao nhiêu % đến việc quản lý thời gian của
bạn?
A.0% - 25%
B.25% - 50%
C.50% - 75%
D.75% - 100%
18.Trong một tháng, số lần trung bình bạn bị stress hoặc gặp phải vấn đề về sức khỏe tinh thần (bất chợt
cảm thấy hoảng loạn, kiệt sức, tức giận, ...) và thể chất (đau đầu, mệt mỏi, ...) là bao nhiêu?
A.0 - 3 lần
B.3 - 6 lần
C.> 6 lần
19.Bạn/những người xung quanh bạn đã từng gặp tình trạng nào dưới đây khi phân bổ thời gian làm việc
không khoa học/đột ngột thay đổi giờ giấc sinh học của bản thân?
A.Chất lượng giấc ngủ không tốt / Thời gian nghỉ ngơi không đủ
B.Thường xuyên cảm thấy căng thẳng, chán nản và mệt mỏi
C.Cảm thấy không khỏe, sức khỏe sa sút
D.Không có bất kỳ triệu chứng nào xảy ra
20.Sử dụng thời gian hiệu quả là việc cân bằng giữa công việc và nghỉ ngơi. Đánh giá mức độ hoàn thiện
mục tiêu này trong cuộc sống của bạn là:
A.0 - 5 điểm
6
B.5 - 8 điểm
C.8 - 10 điểm

II. Phân tích cụ thể dữ liệu khảo sát


1. Hoàng Thi Yến - 97104

Câu 2: Bạn đang là sinh viên năm mấy?

Năm(xi) Số sv(fi) Kết cấu (%) di Si


1 136 87,7 136
2 10 6,5 136+10= 146
3 6 3,9 146+6= 152
4 3 1,9 152+3= 155
Đây là dãy số lượng biến không có khoảng cách tổ
Chỉ tiêu Thay số Kết quả
Số bình quân (1*136 + 2*10 + 3*6 +4*3)/155 1,20

Mốt Vì fmax=136 Mo=1

Trung vị số đơn vị tổng thể là lẻ (n=155) => Me=X78=1 1

Khoảng biến thiên R= Xmax-Xmin = 4-1 3

Độ lệch tuyệt đối bình (|1-1,2|*136 + |2-1,2|*10 +|3-1,2|*6+|4-1,2|*3)/155 0,351


quân
Phương sai (((1-1,2)^2)*136+((2-1,2)^2)*10+((3-1,2)^2)*6+((4-1,2)^2)*3)/155 0,354

Độ lệch tiêu chuẩn √0,354 0,59

(0,59/1,2)*100 49,55

7
(0,351/1,2)*100 29,25
Hệ số biến thiên
Theo khảo sát,phần lớn số người tham gia khảo sát là sinh viên năm 1
Câu 3: Điểm TBCHT của bạn đang là?

Điểm xi số sv(fi) Kết cấu (%) di mi hi


2,00 - 2,49 2,2 23 14,8 23 23/0,49= 46,9 2,49-2= 0,5
2,50 - 3,19 2,8 72 46,8 23+72= 95 72/0,69= 104,3 3,19- 0,7
2,5=
3,20 - 3,59 3,4 42 27,1 95+42= 137 42/0,39= 107,7 3,59- 0,4
3,2=
3,60 - 4,00 3,8 18 11,6 137+18= 155 18/0,4= 45,0 4-3,6= 0,4

Đây là dãy số lượng biến có khoảng cách tổ


Phân tổ có khoảng cách tổ không đều
Chỉ tiêu Thay số Kết quả
Số bình quân (2,2*23+2,8*72+3,4*42+3,8*18)/155 2,99

Mốt 3,2+0,4*(107,7-104,3)/((107,7-104,3)+(107,7-45)) 3,22

Khoảng biến thiên R = Xmax-Xmin = 4-2 2

Trung vị 2,5+0,7*((155/2)-23)/72 3,03

Độ lệch tuyệt đối bình quân (|2,2-2,99|*23+|2,8-2,99|*72+|3,4-2,99|*42+|3,8-2,99|*18)/155 0,41

Phương sai (((2,2-2,99)^2)*23+((2,8-2,99)^2)*72+((3,4-2,99)^2)*42+((3,8- 0,23


2,99)^2)*18)/155
Độ lệch tiêu chuẩn √0,23 0,48

(0,48/2,99)*100 16,08
Hệ số biến thiên
(0,41/2,99)*100 13,73
Câu 9: Bạn dành bao nhiêu thời gian trong ngày để ngủ?

8
Thời gian x số Kết cấu S mi hi
i sv(fi) (%) di i
3-5 giờ 4 26 16,8 26 26/2= 13 5-3= 2
5-7 giờ 6 76 49,0 26+76= 102 76/2= 38 7-5= 2
> 7 giờ 8 53 34,2 102+53= 155 53/2= 26,5 9-7= 2

Đây là dãy số lượng biến có khoảng cách tổ


Phân tổ có khoảng cách tổ đều

Chỉ tiêu Thay số Kết quả


Số bình quân (4*26+6*76+8*53)/155 6,35

Mốt 5+2*(76-26)/((76-26)+(76-53)) 6,37

Trung vị 5+2*((155/2)-26)/76 6,36

Khoảng biến thiên R = Xmax-Xmin = 8-4 4

Độ lệch tuyệt đối bình quân (|4-6,35|*26+|6-6,35|* 76+|8-6,35|* 53)/155 1,13

Phương sai (((4-6,35)^2)*26+((6-6,35)^2)* 76+((8-6,35)^2)* 53)/155 1,92

Độ lệch tiêu chuẩn √1,92 1,38

(1,38/6,35)*100 21,81
Hệ số biến thiên
(1,13/6,35)*100 17,80

9
Câu 17: Nhu cầu vui chơi giải trí, giao lưu gặp gỡ bạn bè ảnh hưởng bao nhiêu % đến việc quản lý thời gian
của bạn?

Phần trăm S
ảnh xi số Kết cấu (%) di i mi hi
hưởng sv(fi)
(%)
0-25 12,5 33 21,4 33 33/25= 1,32 25-0= 25
25-50 37,5 65 42,2 33+65= 98 65/25= 2,6 50-25= 25
50-75 62,5 50 32,5 98+50= 148 50/25= 2 75-50= 25
75-100 87,5 6 3,9 148+6= 154 6/25= 0,24 100-75= 25
Đây là dãy số lượng biến có khoảng cách tổ
Phân tổ có khoảng cách tổ đều

Chỉ tiêu Thay số Kết quả

Số bình quân (12,5*33+37,5*65+62,5*50+87,5*6)/154 42,21

Mốt 25+25* (65-33)/((65-33)+(65-50)) 42,02

Trung vị 25+25*((154/2)-33)/65 41,92

Khoảng biến thiên R = Xmax-Xmin = 100-0 100

Độ lệch tuyệt đối bình quân (|12,5-42,21|*33+|37,5-42,21|*65+|62,5-42,21|*50+|87,5-42,21|*6)/154 16,71

Phương sai (((12,5-42,21)^2)*33+((37,5-42,21)^2)*65+((62,5-42,21)^2)*50+((87,5- 412,09


42,21)^2)*6)/154

10
Độ lệch tiêu chuẩn √412,9 20,30

(20,3/42,21)*100 48,10
Hệ số biến thiên (16,71/42,21)*100 39,59

2. Lê Mai Phương - 95984


Câu 6:

Số sinh viên Kết cấu %


Số giờ xi (fi) h (di) Si mi
1 -3 2 59 2 38.06 59 29.5
3-5 4 58 2 37.42 117 29
>5 6 38 2 24.52 155 19
 Số giờ bình quân:
(59*2+58*4 + 38*6)/155 = 3.73 (giờ)
 Tổ có Mo là tổ (1-3) vì có fi max = 59
Mo = 1 + 2*(29.5/30) = 2.96666666666666
 Tổ có trung vị là tổ (3-5) (vì Si = 117 > 77.5)
Me = 3 + 2*(77.5 - 59)/58 = 3.637931034
 Khoảng biến thiên:
R = Xmax -Xmin = 6 -2 = 4
 Độ lệch tuyệt đối bình quân:
(|2 - 3.73|*59 + |4 - 3.73|*58 + |6 - 3.73|*38)/155 = 2.22
11
 Phương sai:
((-1.73)^2 * 59 + 1.73^2 * 58 + 3.73^2*38)/155 = 5.67
 Độ lệch tiêu chuẩn:
√ 5.67 = 2.38

 Hệ số biến thiên:
V = (2.22/3.73) * 100 = 59.5%
 Hoặc:
V = (5.67/3.73) * 100 =152%
Câu 7:

Kết cấu %
Số giờ xi Số sinh viên (fi) h (di) Si mi
0-1 0.5 96 1 61.94 96 96
1-2 1.5 43 1 27.74 139 43
>2 2.5 16 1 10.32 155 16

 Số giờ bình quân:


96*0.5 + 43*1.5 + 16*2.5/155 = 0.984 (giờ)
 Tổ có Mo là tổ (0-1) vì fi max = 96
Mo = 0 + 1*(96/149) = 0.644295302
 Tổ có trung vị là tổ (0-1) vì Si = 139 > 77.5
Me = 0 + 1*(77.5/96) = 0.81
 Khoảng biến thiên:
R = 2.5 - 0.5 = 2
12
 Độ lệch tuyệt đối bình quân:
(|0.5 - 0.984|*96 + |1.5 - 0.984|*43 + |2.5 - 0.984|*16)/155 = 0.928
 Phương sai:
((-0.484)^2 * 96 + 0.516^2 * 43 + 1.516^2 * 16)/155 = 0.456
 Độ lệch tiêu chuẩn:
0.675
 Hệ số biến thiên:
V = (0.675/0.984) *100 = 68.5%
Hoặc
V = (0.456/0.984) *100 = 46.3%
Câu 12:

Kết cấu %
Số giờ xi Số sinh viên (fi) h (di) Si mi
0-2 1 43 2 27.74 43 21.5
2-4 3 60 2 38.71 103 30
>4 5 52 2 33.55 155 26

 Số giờ bình quân:
(43*1 + 60*3 + 52*5)/155 = 3.11 (giờ)

 Tổ có Mo là tổ (2-4) vì fi max = 60
13
Mo = 2 + 2*(30-21.5/(30-21.5)+(30-26) = 3.36

 Tổ có trung vị là tổ (2-4) vì Si = 103 > 77.5


Me = 2 + 2*(77.5/60) = 4.58

 Khoảng biến thiên:


R = Xmax - Xmin = 5 - 1 = 4

 Độ lệch tuyệt đối bình quân:


(|1 - 3.11|*43 + |3 - 3.11|*60 + |5 - 3.11|*52)/155 = 1.336

 Phương sai
(-2.11*43 + 0.11*60 + 2.11*52)/155 = 0.165

 Độ lệch tiêu chuẩn:


0.406
 Hệ số biến thiên:
V = (0.406/3.11)*100 = 13%
Hoặc
V = (0.165/3.11)*100 = 5.3%
Câu 19:

Tình trạng sức khỏe


(xi) Số sinh viên (fi) Kết cấu % (di) Si
14
Chất lượng giấc ngủ
không tốt/ Thời gian
nghỉ ngơi không đủ 89 57.42 89
Thường xuyên cảm
thấy căng thẳng,
chán nản và mệt mỏi 60 38.71 149
Cảm thấy không
khỏe, sức khỏe sa
sút 44 28.39 193
Không có bất kỳ triệu
chứng nào xảy ra 28 18.06 221

Mốt (Mo) là tình trạng sức khỏe “chất lượng giấc ngủ không tốt/ Thời gian nghỉ ngơi
không đủ

Tổ này có trung vị là tổ “thường xuyên cảm thấy căng thẳng, chán nản và mệt mỏi.”

3. Phạm Thùy Linh - 97959


Câu 15:

Những việc làm chiếm phần lớn thời gian ngoài việc ngủ Số thời gian (fi) Kết cấu Si
(%) di
Học 6 tiếng 25,2 6
Làm thêm 5 tiếng 21,3 11
Giải trí 13 tiếng 53,5 17
Tổng 24 tiếng

Tổ chứa số mốt là Giải trí vì fimax = 13


Tổ này có trung vị là tổ Giải trí
Câu 20:

15
Điểm xi fi Si di (%) mi hi
0-5 2,5 44 29 28,4 8,8 5
5-8 6,5 79 79 51 26,3 3
8-10 9 32 155 20,6 16 2
Tổng 155

(2 , 5∗44+ 6 ,5∗79+ 9∗32)


Điểm trung bình là x= =5 , 89
155
Tổ chứa số mốt là tổ điểm từ 5-8 vì có fimax = 79
3∗79−44
Mo = 5+ =6 , 28
( 79−44 ) + ( 79−32 )
Tổ chứa trung vị là tổ 5-8 diểm vì có Si = 79 >= 155/2

Me =
5+
3∗( 1552 )−44 =7 ,38
79
Độ biến thiên của tiêu thức:
Chỉ tiêu Công thức Kết quả
Khoảng biến thiên Xmax – Xmin = 9-2,5 6,5
d=¿
Độ lệch tuyệt đối |2 , 5−5 , 89|∗44 +|6 ,5−5 , 89|∗79+|9−5 ,89|∗32 0,01
bình quân
155

16
2 2 2
(2 ,5−5 , 89) ∗44 + ( 6 , 5−5 , 89 ) ∗79+ ( 9−5 ,89 ) ∗32
Phương sai σ 2= 5,45
155

Độ lệch tiêu chuẩn σ =√ 5 , 45 2,33


2 ,33
V = ∗100
5 ,89 V 39,55%
Hệ số biến thiên
0 , 01 Vē 0,17%
Vē = ∗100
5 ,89

Câu 10:

Số lượng xi fi di(%) Si hi mi
0-1 0,5 48 31 48 1 48
1-2 1,5 72 46,5 120 1 72
>2 2,5 35 22,6 155 1 35
Tổng 155

(0 ,5∗48+1 , 5∗72+ 2, 5∗35)


Thời gian trung bình là x= =1 , 5giờ
155
Tổ chứa mốt là tổ 1-2 vì có fimax = 72
1∗72−48
Mo = 1+ =1 , 39
( 72−48 )+ ( 72−35 )
Tổ chứa trung vị là tổ 1-2 điểm vì có Si = 120 >= 155/2

17
Me =
1+
( 1552 )−48 =1 , 4
1∗
Độ biến thiên của tiêu thức:
72
Chỉ tiêu Công thức Kết quả
Khoảng biến thiên Xmax – Xmin = 2,5-0,5 2
Độ lệch tuyệt đối |0 , 5−1, 5|∗48+|1 ,5−1 ,5|∗72+|2 , 5−1 , 5|∗35
d=¿ 0,08
bình quân 155

( 0 ,5−1 ,5 )2∗48+ (1 , 5−1 , 5 )2∗72+ ( 2 , 5−1.5 )2∗35


Phương sai σ 2= 0,53
155

Độ lệch tiêu chuẩn σ =√ 0 ,53 0,73


0 ,73
V = ∗100
1 ,5 V 48,67%
Hệ số biến thiên
0 , 08 Vē 5,33%
Vē = ∗100
1 ,5
Câu 18:

Số
lượng xi fi di(%) Si hi mi
0 đến 3 1,5 71 46,1 71 3 23,6
3 đến 6 4,5 57 37 128 3 19
>6 7,5 26 16,9 154 3 8,6
Tổng 154

18
(1 , 5∗71+ 4 , 5∗57+7 , 5∗26)
Trung bình số lần x= =3 , 6
155
Tổ chứa mốt là tổ 0-3 vì có fimax = 57

3∗71
Mo = 0+ =2, 5
71+ ( 71−57 )
Tổ chứa trung vị là tổ 3-6 vì có Si = 128 >= 154/2

Me =
3+
3∗ ( 1542 )−71 =3 , 31
57

Độ biến thiên của tiêu thức:


Chỉ tiêu Công thức Kết quả
Khoảng biến
Xmax – Xmin = 7,5-1,5 6
thiên
Độ lệch tuyệt |1 , 5−3 , 6|∗71+|4 , 5−3 , 6|∗57+|7 ,5−3 , 6|∗26
d=¿ 0,02
đối bình quân 155

2 ( 1 , 5−3 , 6 )2∗71+ ( 4 ,5−3 , 6 )2∗57+ ( 7 ,5−3 , 6 )2∗26


Phương sai σ = 4,87
155

Độ lệch tiêu
σ =√ 4 ,87 2,21
chuẩn
2 ,21
V = ∗100
3,6 V 61,39%
Hệ số biến thiên
0 , 02 Vē 0,55%
Vē = ∗100
3 ,6

4. Đào Thị Hương Xuân - 98380

Câu 1

Giới tính Kết cấu(%) di Số sv (fi) Si


Nam 41,3 64 64

19
Nữ 58,7 91 155
100% 155
fi = di*155 fi1 = 155*41,3% = fi2 = 155*58,7% = 91
64
Mốt là giới tính nữ vì fmax = 91

Câu 8

Thời gian sd MXH (giờ) xi Số sv (fi) h Kết cấu(%) di Si mi


1-2. 1.5 33 1 21,30% 33 33
2-3. 2.5 38 1 24,50% 71 38
>3. 3.5 84 1 54,20% 155 84
155 100%

h = Xmax - Xmin h1 = 2-1 h2 = 3-2 h3 = 4-3


fi = di*155 fi1 = 155*21,3% = 33 fi2 = 155*24,5% = 38 fi3 = 155*54,2% = 84
mi = fi/hi mi1 =33/1 mi2 = 38/1 mi3 = 84/1
Thời gian bình quân
trên 3h vì có fimax = 84
Tổ chứa trung vị là tổ
trên 3h vì Si = 155 > 155/2
= 77,5
R = 3.5-1.5 = 2
d =(|1.5-2.829|*33 + |2.5-2.829|*38 + |3.5-2.829|*84)/(33+38+84) = 0.727
Phương sai =(1.5-2.829)^2*33 + (2.5-2.829)^2*38 + (3.5-2.829)^2*84/(33+38+84) = 0.65
Độ lệch tiêu chuẩn = căn bậc hai phương sai = 0.806
V =( 0.806/2.829)*100% = 0.285

Câu 13

Thời gian cắt bớt (giờ) xi Số sv (fi) h Kết cấu (


0-1. 0.5 62 1
1-2. 1.5 67 1 4
2-3. 2.5 18 1 1
>3. 3.5 8 1
155
20
h = Xmax - Xmin h1 = 1-0 h2 = 2-1 h3 = 3-2
h4 = 4-3
fi = di*155 fi1 = 155*40% = fi2 = 155*43,2% = 67 fi3 = 155*11fi4 = 155*5,2% =
62 8
mi = fi/hi mi1 = 62/1 mi2 = 67/1 mi3 = 18/1 mi4 = 8/1

Thời gian bình quân X =(0.5*62+1.5*67+2.5*18+3.5*8)/(62+67+18+8) = 1.32

Mốt là tổ 1-2h vì có fimax = 67 Mo = 1 + 1*(67-62)/(6 Mo = 1,02

Tổ chứa trung vị là tổ 1-2h vì Si = 129 > 77.5 Me = 1 + 1*(155/2 - 62)/67 Me = 1,23

R = 3.5-0.5 = 3
d = (|0.5-1.32|*62+|1.5-1.32|*67+|2.5-1.32|*18+|3.5-1.32|*8)/(62+67+18+8) = 0.655
Phương sai = (0.5-1.32)^2*62+(1.5-1.32)^2*67+(2.5-1.32)^2*18+(3.5-1.32)^2*8)/(62+67+18+8) = 0.69
Độ lệch tiêu chuẩn = căn bậc hai phương sai = 0.83
V = (0.83/1.32)*100% = 0.629

Câu 16

Mức độ ảnh hưởng xi Số sv (fi) h Kết cấu (%) di Si mi


0-5. 2.5 21 5 13,70% 21 4,2
5-8. 6.5 91 3 59,50% 112 30
8-10. 9.0 41 2 26,80% 153 21
153 100%

h = Xmax - Xmin h1 = 5-0 = 5 h2 = 8-5 = 3 h3 = 10-8 = 2


fi = di*153 fi1 = 153*13,7% = fi2 = 153*59,5% = 91 fi3 = 153*26,8% =
21 41
mi = fi/hi mi1 = 21/5 mi2 = 91/3 mi3 = 41/2
Mức độ bình quân X = (2.5*21 + 6.5*91 + 9*41)/(21+91+41) X = 6,621
Mốt là tổ 5-8 vì có mimax = 30,33 Mo = 5 + 3*(30,33-4,2)/30,33-4,2)+(30,33-20,5) Mo = 7,18
Tổ chứa trung vị là tổ 5-8 vì Si = 112 > 153/2 = Me = 5 + 3*(153/2-21)/91 Me = 6,83
76,5
R = 10-0 = 10
d = (|2.5-6.621|*21+|6.5-6.621|*91+|9-6.621|*41)/(21+91+41) = 1.275
Phương sai = (2.5-6.621)^2*21+(6.5-6.621)^2*91+(9-6.621)^2*41)/(21+91+41) = 3.856
Độ lệch tiêu chuẩn = căn bậc hai phương sai = 1.96
V = (1.96/6.621)*100% = 0.3

21
5. Bùi Thị Tố Uyên - 96814
Câu 4:

Thời gian làm việc Số câu trả


(x): lời (f) hi mi Kết cấu Si
7:00-11:30 35 4,5 35/4,5=7,7 (35/155)*100=22,6% 35
11:30-13:30 2 2 2/2=1 (2/155)*100=1,3% 35+2=37
13:30-17:00 23 3,5 23/3,5=6,57 (23/155)*100=14,8% 37+23=60
17:00-00:00 64 7 64/7=9,14 (64/155)*100=41,3% 60+64=124
00:00-7:00 31 7 31/7=4,42 (31/155)*100=20% 124+31=155
 Tổ chứa mốt là tổ 17:00-00:00
M0=17+7*(9.14-6,57)/(9.14-6,57)+(9,14-4,42) = 19.46
 Tổ chứa trung vị: (5+1)/2=3
Me=13,5+3,5*(115/2-(2+35))/23 = 27.88
Câu 5:

22
Thời gian tự học
(x)\ Số câu trả lời hi Kết cấu Si
0-1 giờ 39 1 (39/155)*100=25,2% 39
1-2 giờ 68 1 (68/155)*100=43,9% 39+68=107
2-3 giờ 36 1 (36/155)*100=23,2% 107+36=143
>3 giờ 12 1 (12/155)*100=7,7% 143+12=155
 Tổ chứa mốt là tổ 1-2 giờ
Mo=1+1*(68-39)/(68-39)+(68-36) = 1.47
 Tổ chứa trung vị : 2-3 giờ
Me=2+1*(115/2-107)/36 = 0.625
Câu 11:

thời gian cho quãng


nghỉ Số câu trả lời hi mi Kết cấu Si
1-5 phút 21 4 21/4=5,25 (21/155)*100=13,5% 21
5-10 phút 72 5 72/5=14,4 (72/155)*100=46,5% 21+72=93
>10 phút 62 5 62/5=12,4 (62/155)*100=40% 93+62=1155
 Tổ chứa mốt là tổ 5-10 phút
Mo=5+5*(14,4-5,25)/(14,4-5,25)+(14,4-12,4) = 9.1
 Tổ chứa trung vị: 5-10 phút
Me=5+5*(115/2-21)/72 = 7.53

23
Câu 15:

việc chiếm nhiều


thời gian Số câu trả lời Kết cấu Si
(39/155)*100=25,2
Học 39 % 39
(33/155)*100=21,3
Làm thêm 33 % 39+33=72
(83/155)*100=53,5
Giải trí 83 % 72+83=155\

24

You might also like