Professional Documents
Culture Documents
Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam - Khoa Kinh Tế
Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam - Khoa Kinh Tế
- KHOA KINH TẾ -
2
I. Tổng quát chung
1. Mục đích nghiên cứu
Thứ nhất, mục tiêu nghiên cứu của đề tài là cung cấp dữ liệu khách quan và rút ra những đánh giá tổng
quan về thói quen quản lí thời gian của sinh viên hiện nay. Qua khảo sát có thể tìm thấy và quan sát được
xu hướng, thói quen quản lý thời gian của các bạn trẻ.
Thứ hai, qua việc thực hiện khảo sát và phân tích đề tài, nhóm cũng mong muốn áp dụng nhiều hơn kiến
thức được học tại bộ môn “Nguyên lý thống kê” vào thực tiễn để hoàn thiện được khả năng đánh giá và
phân tích các vấn đề, hiện tượng,… của nhóm mình hơn.
PHIẾU KHẢO SÁT: THÓI QUEN QUẢN LÝ THỜI GIAN CỦA SINH
VIÊN HIỆN NAY
1.Giới tính của bạn là?
A.Nam
B.Nữ
3
2.Bạn đang là sinh viên năm mấy?
A.Năm 1
B.Năm 2
C.Năm 3
D.Năm 4
3.Điểm TBCHT của bạn đang là?
A.2,00 - 2,49 (Trung bình)
B.2,50 - 3,19 (Khá)
C.3,20 - 3,59 (Giỏi)
D.3,60 - 4,00 (Xuất sắc)
4.Thời gian làm việc hiệu quả nhất đối với bạn là :
A.7:00 - 11:30
B.11:30 - 13:30
C.13:30 - 17:00
D.17:00 - 00:00
5.Bạn dành bao nhiêu thời gian mỗi ngày cho việc tự học?
A.0 - 1 giờ
B.1 - 2 giờ
C.2 - 3 giờ
D.> 3 giờ
6.Bạn dành bao nhiêu thời gian trong ngày cho việc giải trí?
A.1 - 3 giờ
B.3 - 5 giờ
C.> 5 giờ
7.Bạn thường dành bao nhiêu thời gian cho việc vận động?
A.0 - 1 giờ
B.1 - 2 giờ
C.> 2 giờ
4
8.Bạn dành bao nhiêu thời gian trong ngày để sử dụng mạng xã hội?
A.1 - 2 giờ
B.2 - 3 giờ
C.> 3 giờ
9.Bạn dành bao nhiêu thời gian trong ngày để ngủ?
A.3 - 5 giờ
B.5 - 7 giờ
C.> 7 giờ
10. Khoảng thời gian tối đa bạn có thể tập trung làm việc?
A.0 - 1 giờ
B.1 - 2 giờ
C.> 2 giờ
11. Bạn thường dành bao nhiêu thời gian cho một "quãng nghỉ" trong lúc làm việc?
A.1 - 5 phút
B.5 - 10 phút
C.> 10 phút
12.Tần suất bạn bị các thiết bị điện tử hoặc các yếu tố khác làm sao nhãng trong thời gian làm việc?
A.0 - 2 lần
B.2 - 4 lần
C.> 4 lần
13.Bạn thường phải cắt bớt bao nhiêu thời gian dành cho những việc khác để xử lý công việc còn tồn
đọng/ngoài dự kiến?
A.0 - 1 giờ
B.1 - 2 giờ
C.2 - 3 giờ
D.> 3 giờ
14. Tự đánh giá độ tập trung của bạn đối với 1 công việc?
A.0% - 25%
B.25% - 50%
5
C.50% - 75%
D.75% - 100%
15.Ngoài thời gian ngủ thì việc nào chiếm phần lớn thời gian của bạn nhất?
A.Học
B.Làm thêm
C.Giải trí
16.Đánh giá mức độ ảnh hưởng của giờ giấc làm việc đến hiệu suất công việc của bạn như thế nào?
A.0 - 5 điểm
B.5 - 8 điểm
C.8 - 10 điểm
17.Nhu cầu vui chơi giải trí, giao lưu gặp gỡ bạn bè ảnh hưởng bao nhiêu % đến việc quản lý thời gian của
bạn?
A.0% - 25%
B.25% - 50%
C.50% - 75%
D.75% - 100%
18.Trong một tháng, số lần trung bình bạn bị stress hoặc gặp phải vấn đề về sức khỏe tinh thần (bất chợt
cảm thấy hoảng loạn, kiệt sức, tức giận, ...) và thể chất (đau đầu, mệt mỏi, ...) là bao nhiêu?
A.0 - 3 lần
B.3 - 6 lần
C.> 6 lần
19.Bạn/những người xung quanh bạn đã từng gặp tình trạng nào dưới đây khi phân bổ thời gian làm việc
không khoa học/đột ngột thay đổi giờ giấc sinh học của bản thân?
A.Chất lượng giấc ngủ không tốt / Thời gian nghỉ ngơi không đủ
B.Thường xuyên cảm thấy căng thẳng, chán nản và mệt mỏi
C.Cảm thấy không khỏe, sức khỏe sa sút
D.Không có bất kỳ triệu chứng nào xảy ra
20.Sử dụng thời gian hiệu quả là việc cân bằng giữa công việc và nghỉ ngơi. Đánh giá mức độ hoàn thiện
mục tiêu này trong cuộc sống của bạn là:
A.0 - 5 điểm
6
B.5 - 8 điểm
C.8 - 10 điểm
(0,59/1,2)*100 49,55
7
(0,351/1,2)*100 29,25
Hệ số biến thiên
Theo khảo sát,phần lớn số người tham gia khảo sát là sinh viên năm 1
Câu 3: Điểm TBCHT của bạn đang là?
(0,48/2,99)*100 16,08
Hệ số biến thiên
(0,41/2,99)*100 13,73
Câu 9: Bạn dành bao nhiêu thời gian trong ngày để ngủ?
8
Thời gian x số Kết cấu S mi hi
i sv(fi) (%) di i
3-5 giờ 4 26 16,8 26 26/2= 13 5-3= 2
5-7 giờ 6 76 49,0 26+76= 102 76/2= 38 7-5= 2
> 7 giờ 8 53 34,2 102+53= 155 53/2= 26,5 9-7= 2
(1,38/6,35)*100 21,81
Hệ số biến thiên
(1,13/6,35)*100 17,80
9
Câu 17: Nhu cầu vui chơi giải trí, giao lưu gặp gỡ bạn bè ảnh hưởng bao nhiêu % đến việc quản lý thời gian
của bạn?
Phần trăm S
ảnh xi số Kết cấu (%) di i mi hi
hưởng sv(fi)
(%)
0-25 12,5 33 21,4 33 33/25= 1,32 25-0= 25
25-50 37,5 65 42,2 33+65= 98 65/25= 2,6 50-25= 25
50-75 62,5 50 32,5 98+50= 148 50/25= 2 75-50= 25
75-100 87,5 6 3,9 148+6= 154 6/25= 0,24 100-75= 25
Đây là dãy số lượng biến có khoảng cách tổ
Phân tổ có khoảng cách tổ đều
10
Độ lệch tiêu chuẩn √412,9 20,30
(20,3/42,21)*100 48,10
Hệ số biến thiên (16,71/42,21)*100 39,59
Hệ số biến thiên:
V = (2.22/3.73) * 100 = 59.5%
Hoặc:
V = (5.67/3.73) * 100 =152%
Câu 7:
Kết cấu %
Số giờ xi Số sinh viên (fi) h (di) Si mi
0-1 0.5 96 1 61.94 96 96
1-2 1.5 43 1 27.74 139 43
>2 2.5 16 1 10.32 155 16
Kết cấu %
Số giờ xi Số sinh viên (fi) h (di) Si mi
0-2 1 43 2 27.74 43 21.5
2-4 3 60 2 38.71 103 30
>4 5 52 2 33.55 155 26
Số giờ bình quân:
(43*1 + 60*3 + 52*5)/155 = 3.11 (giờ)
Tổ có Mo là tổ (2-4) vì fi max = 60
13
Mo = 2 + 2*(30-21.5/(30-21.5)+(30-26) = 3.36
Phương sai
(-2.11*43 + 0.11*60 + 2.11*52)/155 = 0.165
Mốt (Mo) là tình trạng sức khỏe “chất lượng giấc ngủ không tốt/ Thời gian nghỉ ngơi
không đủ
Tổ này có trung vị là tổ “thường xuyên cảm thấy căng thẳng, chán nản và mệt mỏi.”
Những việc làm chiếm phần lớn thời gian ngoài việc ngủ Số thời gian (fi) Kết cấu Si
(%) di
Học 6 tiếng 25,2 6
Làm thêm 5 tiếng 21,3 11
Giải trí 13 tiếng 53,5 17
Tổng 24 tiếng
15
Điểm xi fi Si di (%) mi hi
0-5 2,5 44 29 28,4 8,8 5
5-8 6,5 79 79 51 26,3 3
8-10 9 32 155 20,6 16 2
Tổng 155
Me =
5+
3∗( 1552 )−44 =7 ,38
79
Độ biến thiên của tiêu thức:
Chỉ tiêu Công thức Kết quả
Khoảng biến thiên Xmax – Xmin = 9-2,5 6,5
d=¿
Độ lệch tuyệt đối |2 , 5−5 , 89|∗44 +|6 ,5−5 , 89|∗79+|9−5 ,89|∗32 0,01
bình quân
155
16
2 2 2
(2 ,5−5 , 89) ∗44 + ( 6 , 5−5 , 89 ) ∗79+ ( 9−5 ,89 ) ∗32
Phương sai σ 2= 5,45
155
Câu 10:
Số lượng xi fi di(%) Si hi mi
0-1 0,5 48 31 48 1 48
1-2 1,5 72 46,5 120 1 72
>2 2,5 35 22,6 155 1 35
Tổng 155
17
Me =
1+
( 1552 )−48 =1 , 4
1∗
Độ biến thiên của tiêu thức:
72
Chỉ tiêu Công thức Kết quả
Khoảng biến thiên Xmax – Xmin = 2,5-0,5 2
Độ lệch tuyệt đối |0 , 5−1, 5|∗48+|1 ,5−1 ,5|∗72+|2 , 5−1 , 5|∗35
d=¿ 0,08
bình quân 155
Số
lượng xi fi di(%) Si hi mi
0 đến 3 1,5 71 46,1 71 3 23,6
3 đến 6 4,5 57 37 128 3 19
>6 7,5 26 16,9 154 3 8,6
Tổng 154
18
(1 , 5∗71+ 4 , 5∗57+7 , 5∗26)
Trung bình số lần x= =3 , 6
155
Tổ chứa mốt là tổ 0-3 vì có fimax = 57
3∗71
Mo = 0+ =2, 5
71+ ( 71−57 )
Tổ chứa trung vị là tổ 3-6 vì có Si = 128 >= 154/2
Me =
3+
3∗ ( 1542 )−71 =3 , 31
57
Độ lệch tiêu
σ =√ 4 ,87 2,21
chuẩn
2 ,21
V = ∗100
3,6 V 61,39%
Hệ số biến thiên
0 , 02 Vē 0,55%
Vē = ∗100
3 ,6
Câu 1
19
Nữ 58,7 91 155
100% 155
fi = di*155 fi1 = 155*41,3% = fi2 = 155*58,7% = 91
64
Mốt là giới tính nữ vì fmax = 91
Câu 8
Câu 13
R = 3.5-0.5 = 3
d = (|0.5-1.32|*62+|1.5-1.32|*67+|2.5-1.32|*18+|3.5-1.32|*8)/(62+67+18+8) = 0.655
Phương sai = (0.5-1.32)^2*62+(1.5-1.32)^2*67+(2.5-1.32)^2*18+(3.5-1.32)^2*8)/(62+67+18+8) = 0.69
Độ lệch tiêu chuẩn = căn bậc hai phương sai = 0.83
V = (0.83/1.32)*100% = 0.629
Câu 16
21
5. Bùi Thị Tố Uyên - 96814
Câu 4:
22
Thời gian tự học
(x)\ Số câu trả lời hi Kết cấu Si
0-1 giờ 39 1 (39/155)*100=25,2% 39
1-2 giờ 68 1 (68/155)*100=43,9% 39+68=107
2-3 giờ 36 1 (36/155)*100=23,2% 107+36=143
>3 giờ 12 1 (12/155)*100=7,7% 143+12=155
Tổ chứa mốt là tổ 1-2 giờ
Mo=1+1*(68-39)/(68-39)+(68-36) = 1.47
Tổ chứa trung vị : 2-3 giờ
Me=2+1*(115/2-107)/36 = 0.625
Câu 11:
23
Câu 15:
24