Professional Documents
Culture Documents
De 1 LTXS
De 1 LTXS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA TOÁN KINH TẾ Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
MẪU ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM ĐƯA LÊN HỆ THỐNG ELEARNING UEL
Học kỳ: 2......................................................... Năm học: 2020-2021
Tên môn: Lý thuyết xác suất........................... Thời lượng: 60 phút
Mã đề:.............................................................. Ngày tạo: ............................................................
Mã lớp học phần:..........................................................................................................................
Giảng viên ra đề:...........................................................................................................................
Số điện thoại:................................................................................................................................
STT Nhóm Mã GV
Khả năng gặp rủi ro khi đầu tư các dự án I, II tương ứng là 9%, 7% và gặp rủi ro đồng thời khi đầu tư cả 2 dự án là
4%. Nếu đầu tư cả hai dự án, tính xác suất chỉ một dự án gặp rủi ro.
1 Lự a chọ n 1 0.05
Lự a chọ n 2 0.08
Lự a chọ n 3 0.12
Lự a chọ n 4 0.21
Đá p á n Điểm Mứ c độ Thuộ c chương Thờ i gian là m bà i Hình thứ c thể hiện
2 0.5 2 1 1 2
Một lớp có 100 sinh viên trong đó có 60 bạn nam, 40 bạn nữ. Tỉ lệ các bạn nữ tham gia học online của lớp là 95%,
còn tỉ lệ này ở các bạn nam là 85%. Chọn ra một sinh viên bất kỳ, biết rằng sinh viên đó có tham gia học online, hỏi
xác suất để sinh viên được chọn là nam là bao nhiêu?
2 Lự a chọ n 1 0.57
Lự a chọ n 2 0.51
Lự a chọ n 3 0.89
Lự a chọ n 4 0.85
Đá p á n Điểm Mứ c độ Thuộ c chương Thờ i gian là m bà i Hình thứ c thể hiện
1 0.5 2 1 1 2
3 Trong một nhà trẻ có 8 bé trai và 7 bé gái. Cô giáo chọn ngẫu nhiên 3 trẻ ngẫu nhiên không hoàn lại. Xác suất để số
bé trai lớn hơn số bé gái là:
Mẫu 02-DeThiTT-Elearning
Lự a chọ n 1 28/65
Lự a chọ n 2 40/65
Lự a chọ n 3 70/95
Lự a chọ n 4 36/65
Đá p á n Điểm Mứ c độ Thuộ c chương Thờ i gian là m bà i Hình thứ c thể hiện
4 0.5 3 1 1 2
Một đại lý máy tính nhập 5 máy mới về để bán. Biết xác suất để mỗi máy bị trục trặc phải mang đi bảo hành là 0.15.
Tính xác suất để có đúng 3 máy bị trục trặc cần mang đi bảo hành trong 5 máy tính đã mua.
Lựa chọn 1 0.15
4 Lựa chọn 2 0.045
Lựa chọn 3 0.024
Lựa chọn 4 0.125
Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Thời gian làm bài Hình thức thể hiện
3 0.5 4 2 1 2
Giả sử tuổi thọ (năm) của một loài động vật là biến ngẫu nhiên có hàm mật độ xác suất như sau:
Tuổi thọ trung bình của loài động vật trên là bao nhiêu năm?
5 Lựa chọn 1 50
Lựa chọn 2 52
Lựa chọn 3 60
Lựa chọn 4 70
Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Thời gian làm bài Hình thức thể hiện
1 0.5 2 2 1 2
6 Cho X là một biến ngẫu nhiên rời rạc với bảng phân phối như sau
15 Tính kỳ vọng và phương sai của lợi nhuận thu được trong một năm khi đầu tư vào công ty.
Lựa chọn 1 EX=8.55, VX=12.5475
Lựa chọn 2 EX=8.55, VX=85.65
Lựa chọn 3 EX=7.5, VX=12.5475
Lựa chọn 4 EX=7.5, VX=85.65
Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Thời gian làm bài Hình thức thể hiện
1 0.5 4 2 1 2
Một người có 5 chìa khóa nhưng chỉ có 2 chìa mở được khóa cửa. Người đó thử lần lượt từng chìa. Tính xác suất để
lần thử thứ hai người đó mở được khóa.
Lựa chọn 1 0.3
16 Lựa chọn 2 0.4
Lựa chọn 3 0.5
Lựa chọn 4 0.1
Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Thời gian làm bài Hình thức thể hiện
1 0.5 2 1 1 2
17 Thời gian từ lúc vay đến lúc trả tiền của một khách hàng tại một ngân hàng là một biến ngẫu nhiên X có phân phối
chuẩn N(20;16). Tính tỉ lệ khách hàng trả tiền cho ngân hàng A trong khoảng từ 14 đến 18 tháng.
Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Thời gian làm bài Hình thức thể hiện
3 0.5 2 3 1 2
Doanh số hàng tháng (X) của một cửa hàng tiện lợi thu được là phân phối chuẩn. Xác suất để cửa hàng đạt được
doanh số dưới 35.88 triệu là 97.5%; trên 23.13 triệu là 98.9%. Tìm xác suất để cửa hàng đạt được doanh số cao hơn
34.2 triệu/tháng.
Đáp án Điểm Mức độ Thuộc chương Thời gian làm bài Hình thức thể hiện
2 0.5 3 3 1 2
19 Thống kê điểm thi môn XSTK của sinh viên tại một trường Đại học là một biến ngẫu nhiên X với .
Tỷ lệ sinh viên có điểm thi môn XSTK trên 7 điểm là
4 0.5 2 3 1 2