You are on page 1of 15

Tin Học Thầy Tình

Địa chị: Số 224, Đường số 4, khu Tám gian, ĐH Nông Lâm


Hotline: 0345.772979 - 0906.772979 - 0705.113366

Họ tên Họ Họ lót Tên


Trần Trọng Minh Triết Trần Trọng Triết

Nhập họ và tên Họ Họ lót Tên


Nguyễn Vũ Hoàng Nguyễn Vũ Hoàng

Gửi bài qua email tinhocthaytinh@gmail.com


Tiêu đề: MSSV-Buoi01-TinB
Nhớ đính kèm file bài tập
Tin Học Thầy Tình
Địa chị: Số 224, Đường số 4, khu Tám gian, ĐH Nông Lâm
Hotline: 0345.772979 - 0906.772979 - 0705.113366

CÁC HÀM NGÀY THÁNG THỜI GIAN (DATE / TIME FUNTION)


serial Ngày(2) Tháng (3) Năm
12/6/1999 6 12 1999
5/28/2005 28 5 2005
10/10/2006 10 10 2006
7/6/2009 6 7 2009

Dùng các hàm ngày tháng 8ể 8iền vào ô trống ?

Serial
Giây (2) Phút (3) Giờ (4)
number
07:40:48 AM 48 40 7
08:40:48 AM 48 40 8
09:40:48 AM 48 40 9
10:40:48 AM 48 40 10

Dùng các hàm thời gian để điền vào ô trống ?


TE / TIME FUNTION)
Stt ngày trong tuần Tạo lại ngày tháng từ (2), (3), (4)
2 12/6/1999
7 5/28/2005
3 10/10/2006
2 7/6/2009

Tạo lại thời gian từ (2),(3),(4)

07:40:48 AM
08:40:48 AM
09:40:48 AM
10:40:48 AM
Tin Học Thầy Tình
Địa chị: Số 224, Đường số 4, khu Tám gian, ĐH Nông Lâm
Hotline: 0345.772979 - 0906.772979 - 0705.113366

CÁC HÀM XỬ LÝ CHUỖI (TEXT FUNTIONS)


Mặt hàng Mã HĐ Mã loại STTHĐ Đơn giá Số lượng Tiền giảm
Kaki 2 K1252 2 252 50000 2 0%
Jean 1 J2011 1 011 200000 24 10%
Jean 2 J0982 2 982 150000 12 0%
Kaki 1 K5801 1 801 120000 30 10%

Mã loại là: Ký tự cuối của Mã HĐ


STTHĐ: 3 ký tự cuối của Mã HĐ
Giảm giá :Mua số lượng >=15 giảm 10% ngược lại không giảm
Thành tiền: Số lượng x Đơn giá - Tiền giảm
Thành tiền
100000
4320000
1800000
3240000
Tin Học Thầy Tình - Địa chị: Số 224, Đường số 4, khu Tám gian, ĐH Nông Lâm
Hotline: 0345.772979 - 0906.772979 - 0705.113366

CÁC PHÉP TOÁN LUẬN LÝ


Họ tên Điểm Kết quả
A 18 rớt
B 20 đậu
C 30 đậu
E 25 đậu
F 15 rớt
G 20 đậu
H 27 đậu

Kết quả: Đậu nếu điếm >= điểm chuẩn (Điểm chuẩn là 19)
Tin Học Thầy Tình - Địa chị: Số 224, Đường số 4, khu Tám gian, ĐH Nông Lâm
Hotline: 0345.772979 - 0906.772979 - 0705.113366

CÁC PHÉP TOÁN LUẬN LÝ


Họ tên Điểm Số môn thi Kết quả
A 18 3 rớt
B 21 3 đậu
C 30 3 đậu
E 25 3 đậu
F 15 3 rớt
G 20 2 đậu
H 27 3 đậu

Kết quả: Đậu nếu thi đủ 3 môn và điểm >= điểm chuẩn (Điểm chuẩn là 20)
Tin Học Thầy Tình - Địa chị: Số 224, Đường số 4, khu Tám gian, ĐH Nông Lâm
Hotline: 0345.772979 - 0906.772979 - 0705.113366

CÁC HÀM TOÁN HỌC - MATH FUNCTIONS


x y Lấy phần dư - Mod(x,y) Lấy phần nguyên - Int(x/y)

20 3 2 6
10 3 1 3
7 2 1 3
13 -4 -3 -4
25.132552 8 1.132552 3
15 6 3 2
15 66 15 0
12.566384 4 0.566383999999999 3
8 8 0 1

Dùng các hàm toán học để tính giá trị cho các ô trống ?
Làm tròn 2 ký tự thập phân Round(x/y,2)

6.67
3.33
3.5
-3.25
3.14
2.5
0.23
3.14
1
7
A B C D E F G
1 Tin Học Thầy Tình - Địa chị: Số 224, Đường số 4, khu Tám gian, ĐH Nông Lâm
2 Hotline: 0345.772979 - 0906.772979 - 0705.113366
3
4
5 LẬP CÔNG THỨC & SỬ DỤNG HÀM
6 A B A-B ABS(A-B) A/B Round(A/B,0) Int(A/B)
7 78 45 33 33 1.73 2.00 1.00
8 125 26 99 99 4.81 5.00 4.00
9 -156 35 191 191 -4.46 -4.00 -5.00
10 215 7 208 208 30.71 31.00 30.00
11 26 67 41 41 0.39 0.00 0.00
12 48 12 36 36 4.00 4.00 4.00
13 28 28 0 0 1.00 1.00 1.00
14 Trị lớn nhất cột A
15 Trị lớn nhất cột B
16 Trị nhỏ nhất cột A
17 Yêu cầu: Trị nhỏ nhất cột B
18 a) Nhập số liệu cho cột A, B, Số liệu cho các cột còn lại được Trị trung bình cột A
19 tính bằng công thức dòng đầu, sau đó dùng phương pháp sao Trị trung bình cột B
20 chép công thức xuống các ô còn lại
21 Công thức lấy ra nội dung cho cột so sánh dựa theo trị tương ứng trong hai ô
22 thuộc cột A và cột B. Nếu trị ô A7 > trị ô B7 thì cho in ra chuỗi " A> B" ngược lại xuất cuổi "A<=B"
23 Dùng hàm IF lồng nhau để so sánh.
24 b) Định dạng các ô chứa trị dạng số có 2 số lẻ

94
7
H
1
2
3
4

CÔNG THỨC & SỬ DỤNG HÀM 5


6 So Sánh
7 A7>B7
8 A7>B7
9 A7<=B7
10 A7>B7
11 A7<=B7
12 A7>B7
13 A7<=B7
14 215.00
15 67.00
16 -156.00
17 7.00
18 52.00
19 31.43
20
21
trị ô B7 thì cho in ra chuỗi " A> B" ngược lại xuất cuổi
22"A<=B"
23
24

94
Tin Học Thầy Tình - Địa chị: Số 224, Đường số 4, khu Tám gian, ĐH Nông Lâm
Hotline: 0345.772979 - 0906.772979 - 0705.113366

CÁC HÀM DÒ TÌM (LOOKUP FUNCTIONS)


Họ và tên ĐTB Kết quả Hạng Yêu cầu:
Trần Minh 5.9 đậu 6 1. Lập công thức điền dữ liệu cho cột kết
Nguyễn Bảo 8.6 đậu 3 2. Xếp hạng cho các học sinh theo thứ tự
Lê Hồng 9.2 đậu 2 3. Vẽ biểu đồ tỷ lệ đậu rớt
Phạm Tuấn 9.5 đậu 1
Cao Bích 3.5 rớt 7
Lý Tuấn 6.4 đậu 5
Phan Công 8.6 đậu 3

Kết quả Số lượng


Đậu 6
Rớt 1
iền dữ liệu cho cột kết quả (>=5 thì đậu, ngược lại rớt)
c học sinh theo thứ tự từ cao đến thấp
Tin Học Thầy Tình- 0345.772979 - 0906.772979 - 0705.113366
Địa chị: Số 224, Đường số 4, khu Tám gian, ĐH Nông Lâm
HÓA ĐƠN BÁN HÀNG THÁNG 02-2020
Mã Số
STT Tên Hàng Ngày Bán Đơn Giá Tiền Giảm Thành Tiền
Hàng Lượng CÁC CÂU HỎI
1 L Lân 2/1/2020 2 1200 0 2400 1> Định dạng các cột số có phân c
5 L Lân 2/5/2020 5 1200 0 6000 2> Điền tên hàng dựa vào mã hàng
3 K Kaly 2/4/2020 3 4200 0 12600 3> Điền đơn giá dựa vào mã hàng
6 K Kaly 2/6/2020 6 4200 0 25200 4> Tiền giảm: Nếu khách mua với
4 D Đạm 2/4/2020 8 3500 560 27440 5> Tính thành tiền = đơn giá X số
2 D Đạm 2/2/2020 9 3500 630 30870 6> Lập bảng thống kê sau
DANMã HàngTên Hàng Giá 7> Sắp xếp bảng tính tăng dần the

Tên Hàng Giá Mặt hàng Thành tiền
Hàng
D Đạm 3500 Đạm 58310
L Lân 1200 Lân 8400
K Kaly 4200 Kaly 37800
cột số có phân cách hàng ngàn
dựa vào mã hàng và bảng Danh mục mặt hàng
ựa vào mã hàng và bảng đơn giá
u khách mua với số lượng > 6 thì giàm 2% thành tiền
= đơn giá X số lượng - tiền giảm

ính tăng dần theo Thành tiền

You might also like