You are on page 1of 20

BÀI TẬP SỬ DỤNG CÁC HÀM: Left, Right, Mid, Len, Value

STT Mã Số Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7


1 1503MAN96 06 03 96 06/03/96 M 9 3
2 0611LBX95 30 11 95 30/11/95 L 9 11
3 3003DAX99 24 03 99 24/03/99 D 9 3
4 2402LCN97 16 02 97 16/02/97 L 9 2
5 1608MBX99 16 08 99 16/08/99 M 9 8
6 1607DAN97 25 07 97 25/07/97 D 9 7
7 2505LBX98 31 05 98 31/05/98 L 9 5
8 3112MCX95 12 95 /12/95 M 9 12
Yêu cầu: // 0
Câu 1. Lấy hai ký tự đầ // 0
Câu 2. Lấy hai ký tự kế // 0
Câu 3. Lấy hai ký tự cu // 0
Câu 4. Nối tất cả ký tự // 0
Hướng dẫn: S // 0
Câu 5. Lấy ký tự thứ 5 // 0
Câu 6. Tính chiều dài c // 0
Câu 7. Lấy ký tự thứ 3 v // 0
Câu 8. Lấy 3 ký tự tron // 0
Câu 8
MAN
LBX
DAX
LCN
MBX
DAN
LBX
MCX
BÀI TẬP SỬ DỤNG CÁC HÀM: Abs, Mod, Int, Round, Sqrt
STT Số Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
1 150396 15 3 96 0 0 0 3.872983 3.872983
2 412375 41 23 75 2 0 2 6.403124 6.403124
3 247643 24 76 43 0 1 0 4.898979 4.898979
4 123478 12 34 78 0 0 0 3.464102 3.464102
5 138499 13 84 99 1 0 1 3.605551 3.605551
6 108245 10 82 45 1 0 1 3.162278 3.162278
7 782513 78 25 13 0 1 0 8.831761 8.831761
8 107852 10 78 52 1 1 1 3.162278 3.162278

Yêu cầu:
Câu 1. Lấy 2 ký tự đầu của mã số và phải là kiểu số.
Câu 2. Lấy 2 ký tự kế tiếp của mã số và phải là kiểu số
Câu 3. Lấy 2 ký tự cuối của mã số và phải là kiểu số.
Câu 4. Lấy 2 ký tự đầu của mã số chia cho 3 và chỉ lấy phần nguyên của phép chia.
Câu 5. Lấy 2 ký tự cuối của mã số chia cho 3 và chỉ lấy phần dư của phép chia.
Câu 6. Lấy giá trị của câu 4 chia cho giá trị câu 5 và làm tròn 2 số thập phân.
Câu 7. Lấy căn bậc hai của giá trị câu 1.
Câu 8. Lấy giá trị tuyệt đối của câu 7.
BÀI TẬP SỬ DỤNG CÁC HÀM: Left, Right, Mid, If, And
STT Mã số Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
1 1503MAN96 15 03 96 15/03/96 M Nhập hàng
2 0611LBX95 06 11 95 06/11/95 L Xuất hàng
3 3003DAX99 30 03 99 30/03/99 D Xuất hàng
4 2402LCN97 24 02 97 24/02/97 L Nhập hàng
5 1608MBX99 16 08 99 16/08/99 M Xuất hàng
6 2505LBX98 25 05 98 25/05/98 L Xuất hàng
7 1607DAN97 16 07 97 16/07/97 D Nhập hàng
8 3112MCX95 31 12 95 31/12/95 M Xuất hàng

Yêu cầu
Câu 1. Lấy 2 ký tự đầu của mã số
Câu 2. Lấy 2 ký tự kế tiếp của mã số
Câu 3. Lấy 2 ký tự cuối của mã số
Câu 4. Nối tất cả các ký tự ở 3 câu trên thành "15/02/1996". HD: Sử dụng toán tử &
Câu 5. Lấy ký tự thứ 5 của mã số
Câu 6. Nếu ký tự thứ 7 là "N" thì câu 6 ghi là "Nhập hàng".
Ngược lại hiển thị là "Xuất hàng"
Câu 7. Nếu ký tự thứ 5 là "M" thì câu 7 ghi là mía. Nếu ký tự thứ 5 là "L" thì ghi là "Lúa".
Ngoài ra thì báo "Đậu"
Câu 8. Nếu ký tự thứ 6 là "A" thì ghi là "loại A". Nếu ký tự thứ 6 là "B" thì ghi là "loại B"
Ngược lại là "Loại C"
Câu 9. Nếu ký tự thứ 7 là "N" và hai ký tự cuối là "96" thì ghi là "Nhập ở cảng Khánh Hội".
Nếu ký tự thứ 7 là "X" và hia ký tự cuối là "97" thì ghi là "Xuất ở cảng Sài Gòn".
Ngược lại là "Nhập xuất ở cảng Tân Thuận"
Câu 7 Câu 8 Câu 9
Mía Loại A
Đậu Loại B
Đậu Loại A
Đậu Loại C
Mía Loại B
Đậu Loại B
Đậu Loại A
Mía Loại C

Khánh Hội".
BÀI TẬP SỬ DỤNG CÁC HÀM: Round, Max, Min, Rank, If, And, Or

Mã số Họ Tên Điểm LT Điểm TH Điểm TB Kết quả Xếp hạng


TH01 Phạm Hùng 5 5 5 RỚT 7
TH02 Võ Hồng 8 9 8.5 ĐẬU 1
TH03 Hồ Nam 5 5 5 RỚT 7
XD01 Trần Đoàn 8 7 7.5 ĐẬU 2
XD02 Trần Lệ 6 6 6 ĐẬU 5
XD03 Trần Luận 3 2 2.5 RỚT 9
QT01 Nguyễn Hoa 6 6 6 ĐẬU 5
QT02 Nguyễn Huệ 7 8 7.5 ĐẬU 2
QT03 Lê Tâm 9 6 7.5 ĐẬU 2

Yều cầu
1. Tính điểm trung bình = (điểm LT + điểm TH)/2, lấy đến số thập phân thứ 2
2. Kết quả:
* Nếu điểm TB >=5 va không điểm phần nào <5 thì đậu
* Nếu cả hai môn điểm <5 thì rớt
3. Hãy xếp hạng cho học viên
4. Hãy xếp loại cho học viên: nếu kết quả là "Đậu" và có 4.5<= Điểm TB<6.5
thì ghi là "Trung Binh" 6.5<= Điểm TB <7.5 thì ghi là "Khá", 7.5<= Điểm TB <10
thì ghi "Giỏi". Ngoài ra không xếp hạng (bỏ trống)
Xếp Loại

Điểm TB <10
BÀI TẬP SỬ DỤNG HÀM : If
Mã hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Tiền CK Thành tiền
TV01 Tivi 1 4,500,000 - 4,500,000 vnđ
ML02 Máy lạnh 4 2,500,000 - 10,000,000 vnđ
MG01 Máy giặt 8 1,500,000 120,000 11,880,000 vnđ
ML03 Máy lạnh 5 3,000,000 - 15,000,000 vnđ
MG02 Máy giặt 9 5,000,000 1,350,000 43,650,000 vnđ
TV02 Tivi 8 5,550,000 444,000 43,956,000 vnđ
ML01 Máy lạnh 12 4,000,000 2,400,000 45,600,000 vnđ
TL01 Tủ lạnh 12 6,000,000 3,600,000 68,400,000 vnđ
242,986,000
Yêu cầu
1.Tính cột tiền chiết khấu = số lượng *Đơn giá*% chiết khấu, biết
+ nếu số lượng >10 thì % chiết khấu là 5%
+ nếu số lượng <=10 và >8 thì % chiết khấu là 3%
+ nếu 5< số lượng <= 8 thì % chiết khấu là 1%
+ Ngoài ra là 0
2. Thành tiền = số lượng x đơn giá - tiền chiết khấu
3. Sắp xếp bảng tính cho cột thành tiền theo chiều tăng dần
4. Định dạng dấu VNĐ cho cột thành tiền
BÀI TẬP SỬ DỤNG CÁC HÀM : Vlookup, If, Sumif, And
STT Mã MH Mã KH Số lượng Tên Hàng TEN KHACH HANG Số km Đơn Giá
1 MH01 KH01 20 TIVI HỒNG 30 320
2 MH03 KH03 15 CASSETTER LAN 80 100
3 MH02 KH05 3 ĐẦU MÁY TIẾN 30 400
4 MH04 KH04 45 MÁY TÍNH THẮNG 300 700
5 MH03 KH01 52 CASSETTER HỒNG 30 100
6 MH01 KH02 47 TIVI HOA 120 320
7 MH04 KH01 53 MÁY TÍNH HỒNG 30 700
8 MH02 KH02 12 ĐẦU MÁY HOA 120 400
9 MH03 KH05 66 CASSETTER TIẾN 30 100
10 MH04 KH03 24 MÁY TÍNH LAN 80 700
11 MH03 KH05 19 CASSETTER TIẾN 30 100
12 MH03 KH01 30 CASSETTER HỒNG 30 100

Bảng 1
Mã Hàng Tên Hàng Đơn giá Tổng Thu
MH01 TIVI 320 22592
MH02 ĐẦU MÁY 400 18470
MH03 CASSETTER 100 6000
MH04 MÁY TÍNH 700 94010

Yêu cầu
1. Tính cột tên hàng dựa vào mã hàng và bảng 1
2. Chèn thêm cột tên khách hàng vào sau cột tên hàng và tính dựa vào mã khách hàng và bảng 2
3. Tính số km dựa vào mã khách hàng và bảng 2
4. Tính đơn giá dựa vào mã MH và bảng 1
5. Tiền vận chuyển = số km x đơn giá x % vận chuyển
+ nếu số lượng >20 thì % vận chuyển tăng thêm 3% ngược lại không tăng
6. Thành tiền = số lượng x đơn giá + tiền vận chuyển
7. Tính doanh thu cho từng mặt hàng
Tiền VC Thành tiền
0 6400
0 1500
0 1200
6300 37800
90 5290
1152 16192
630 37730
0 4800
90 6690
1680 18480
0 1900
90 3090

Bảng 2
Mã KH Tên KH Địa Chỉ SỐ KM
KH01 HỒNG BD 30
KH02 HOA VT 120
KH03 LAN TN 80
KH04 THẮNG MH 300
KH05 TIẾN ĐN 30
Các hàm sử dụng : Vlookup, If, Sumif. Kết hợp hai hàm Vlookup và If
STT Tên Khách Mã DL Tên QG Giá vé Chi phí Thu
1 Trần Thị Thu TA Thailand 300 200 500
2 Vũ ngọc Lan MB Malaysia 600 350 950
3 Trần Thanh SB Singapore 700 400 1100
4 Đỗ Đoãn SA Singapore 700 300 1000
5 Tử Thành TB Thailand 300 300 600
6 Hoàng Trang TA Thailand 300 200 500
7 Thanh Giang MB Malaysia 600 350 950
8 Hoàng Lam TB Thailand 300 300 600
9 Tường Vi SB Singapore 700 400 1100
10 Vy Thy MA Malaysia 600 250 850
11 Lan Anh SB Singapore 700 400 1100
12 Hồng Thu TA Thailand 300 200 500

Bảng 1
Chi Phí
Mã QG Tên QG Giá vé
A B
T Thailand 300 200 300
M Malaysia 600 250 350
S Singapore 700 300 400

Bảng Thống kê
Tên QG Thailand Malaysia Singapore
T-Thu 2700 2750 4300
2700 2750 4300
Yêu cầu
1. Tính cột tên quốc gia dựa vào ký tự đầu của mã du lịch và bảng 1
2. Tính cột giá vé dựa vào bảng 1
3. Tính cột chi phí dựa vào bảng 1 biết nếu ký tự phải của mã du lịch là "A" thì lấy ở cột
chi phí A. Ngoài ra lấy cột chi phí B
4.Cột thu = giá vé + chi phí
5. Tính doanh thu theo từng quốc gia
6. Vẽ đồ thị so sánh (pie)
7. Trích ra những du khách đi du lịch ở Thailand

Tên QG
Thailand
STT Tên Khách Mã DL Tên QG Giá vé
1 Trần Thị Thu TA Thailand 300
5 Tử Thành TB Thailand 300
6 Hoàng Trang TA Thailand 300
8 Hoàng Lam TB Thailand 300
12 Hồng Thu TA Thailand 300
hì lấy ở cột

Chi phí Thu


200 500
300 600
200 500
300 600
200 500
Các hàm sử dụng : Vlookup, Hlookup, Sumif
STT Mã Hàng Tên Hàng Tên QG Ngày Bán SL Đơn Giá Thuế
1 AXKGER Áo XK GER 10/30/2008 10 35 17.5
2 GTEFRA Giày trẻ em FRA 5/5/2008 6 45 8.1
3 AXKGER Áo XK GER 9/25/2008 4 35 7
4 AXKGER Áo XK GER 4/27/2008 8 35 14
5 GTEFRA Giày trẻ em FRA 9/26/2008 20 45 27
6 MVTENG Máy vi tính ENG 8/15/2008 40 78 62.4
7 BNGVNN Bàn văn phòng VNN 10/24/2008 34 120 0
8 MVTENG Máy vi tính ENG 12/25/2008 18 78 28.08

BẢNG 1
Mã Hàng Tên Hàng Đơn Giá T THU
AXK Áo XK 35 808.5
GTE Giày trẻ em 45 1205.1
MVT Máy vi tính 78 4614.48
BNG Bàn văn phòng 120 4080

BẢNG 2
MÃ QG GER FRA ENG VNN
Tên QG Đức Pháp Anh Việt Nam
% Thuế 5% 3% 2% 0%

Yêu cầu
1. Tính cột tên hàng dựa vào ba ký tự đầu và bảng 1
2. Tính cột tên quốc gia dựa vào ba ký tự cuối của mã hàng và bảng 2
3. Tính cột đơn giá dựa vào bảng 1
4. thuế = số lượng x đơn giá x % thuế ở bảng 2
5. tiền = đơn giá x số lượng + thuế
6. Tính tổng thu cho từng loại hàng
7. Vẽ đồ thị so sánh ( Pie)
8. Định dạng cột tiền có đơn vị tính là " VNĐ"
9. Trích ra những mặt hàng ở Việt Nam không trích trực tiếp từ bản dữ liệu chính
Tên QG STT Mã Hàng Tên Hàng Tên QG Ngày Bán SL Đơn Giá
Việt Nam 7 BNGVNN Bàn văn p Việt Nam ### 34 120
Tiền
368 vnd
278 vnd
147 vnd
294 vnd
927 vnd
3,182 vnd
4,080 vnd
1,432 vnd
S

dữ liệu chính
Thuế Tiền
0 ###
Các hàm sử dụng: Int, Mod, Vlookup kết hợp If, Sumif
STT Tên Diện LPH Ngày đến Ngày đi Tuần ĐG tuần Ngày ĐG ngày
1 Hoàng CB L3A 5/10/2008 6/23/2008 6
2 Ngọc CB L3B 7/23/2008 8/11/2008 2
3 Vũ TB L2A 12/6/2008 12/19/2008 6
4 Trần ND L1B 5/26/1990 6/7/2008 2
5 Ngọc ND L1B 8/19/2008 8/25/2008 6
6 Nguyễn TB TRA 9/20/2008 9/22/2008 2
7 Trường CB TRA 9/13/2008 10/5/2008 6
8 Ngô TB L2B 11/24/2008 12/27/2008 3
9 Lê ND L1B 11/24/2008 12/26/2008 2
10 Hoàng ND L3A 4/30/2008 11/18/2008 2

BẢNG 1
Tuần Ngày
Lầu A B A B T Thu
L1 90000 85000 18000 17000
L2 70000 65000 14000 12000
L3 60000 55000 12000 10000
TR 100000 90000 20000 18000

Yêu cầu

2. Tính đơn giá tuần dựa vào hai ký tự đầu của LPH và bảng 1 biết nếu ký tự cuối
của LPH là "A" thì lấy ở cột giá A, ngoài ra thì lấy ở cột giá B
3. Tính số ngày dư ra của khách
4. Tính đơn giá ngày dựa vào hai ký tự đầu của LPH và bảng 1 biết nếu ký tự cuối
của LPH là "A" thì lấy ở cột giá A, ngoài ra thì lấy ở cột giá B
5. Tiền = (Số tuần x đơn giá tuần + Số ngày x đơn giá ngày ) x %giảm biết
nếu diện là thương binh (TB) thì được giảm 5%
6. Tính doanh thu theo từng loại phòng, vẽ đồ thị so sánh (Pie)
7. Trích ra những người đã ở, lầu 1
8. Định dạng cột tiền trả có đơn vị " Đồng"
Tiền trả LPH-02 LPH-02
L1
Các hàm sử dụng: Vlookup, Hlookup, Left & Right ( Câu 3), If, Sumif
STT Mã Hàng Mã Tên Hàng Tên Hàng Loại Hàng Ngày 1 SL Đơn Giá
1 TN500 10/15/2007 50
2 CN300 3/20/2007 25
3 MX200 8/15/2007 6
4 TN100 10/20/2007 24
5 TX300 10/24/2007 10
6 CN300 5/5/2007 15
7 MX300 10/3/2007 26

Bảng 1 Bảng 2
Mã Tên Hàng T_THU Mã Loại T500 C300
T TÔM ĐG Nhập 25000 19000
C CÁ ĐG Xuất 30000 25000
M MỰC

Yêu cầu
1. Cột ngày và cột số lượng các bạn tư nhập để làm dữ liệu tính toán
2. Tính cột tên hàng dựa vào ký tự đầu của mã hàng và bảng 1. Biết nếu ba ký tự cuối của mã hàng
>=300 thì đó là hàng tươi, ngoài ra là hàng khô. Ví dụ : TN500: Tôm tươi
3. Tính cột loại hàng biết nếu ký tự thứ hai của mã hàng là N thì là hàng nhập, ngoài ra là hàng xuất
4. Tính cột đơn giá dựa vào bảng 2 biết nếu là hàng nhập thì lấy ĐG nhập, ngoài ra lầy ĐG xuất
5. Tiền = đơn giá x số lượng x % giảm. Biết nếu hàng là tôm khô và là hàng xuất thì % giảm là
5% ngoài ra không giảm.
6. Lập bảng thống kê so sánh doanh thu các mặt hàng trong tháng 10 và có số tiền >=500000
không trích trực tiếp từ bản dữ liệu chính

VÙNG VÙNG ĐIỀU


ĐIỀU KIỆN KIỆN
Cho mặt Mã Tên Hàng Tiền Cho mặt hàng
hàng TÔM T >=500000 TÔM

VÙNG ĐIỀU
KIỆN
Cho mặt hàng

0
VÙNG ĐIỀU
KIỆN
Cho mặt hàng
MỰC
Tiền

M200 T100 T300 M300


30000 15000 20000 60000
35000 27000 26000 70000

àng xuất

Mã Tên Hàng Ngày 1 Ngày 2 Tiền


T >=01/10/2007 <=30/10/2007 >500000

Mã Tên Hàng Ngày 1 Ngày 2 Tiền

C >=01/10/2007 <=30/10/2007 >500000

Mã Tên Hàng Ngày 1 Ngày 2 Tiền

M >=01/10/2007 <=30/10/2007 >500000

You might also like