Professional Documents
Culture Documents
635
* Xác suất
Bài 1: Có 10 học sinh lớp A, 9 học sinh lớp B và 8 học sinh lớp C. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh từ các lớp
trên. Tính xác suất sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn và có ít nhất 2 học sinh lớp A.
Lời giải:
10 hs lớp A
9 hs lớp B 27 hs
8 hs lớp C
C527 80730
TH1: 2 hs lớp A, 2 hs lớp B, 1 hs lớp C: C10
2
.C92 .C18 12960
TH2: 2 hs lớp A, 1 hs lớp B, 2 hs lớp C: C10
2
.C19 .C82 11340
TH3: 3 hs lớp A, 1 hs lớp B, 1 hs lớp C: C10
3
.C19 .C18 8640
32940 122
A 12960 11340 8640 32940 P(A)
80730 299
Bài 2: Một nhóm học sinh gồm 9 em trong đó có 3 em nữ được chia làm 3 tổ đều nhau, mỗi tổ làm nhiệm vụ
khác nhau. Tính xác suất để mỗi tổ có 1 nữ.
Lời giải:
C3 .C3 .C3
Sốc cách chia 9 em vào 3 tổ: 9 6 3 280 (cách)
3!
C62 .C42 .C22
Số cách chia 6 em nam vào 3 nhóm: 15 (cách)
3!
Số cách chia 3 em nữ vào 3 tổ: 3! 6 (cách)
90 9
A 15.6 90 (cách) P(A)
280 28
Bài 3: Một hộp đựng 4 viên bi đỏ đánh số từ 1 đến 4 và 5 viên bi xanh đánh số từ 1 đến 5. Chọn ngẫu nhiên
2 viên trong hộp. Tính xác suất để thu được hai viên khác màu và khác số.
Lời giải:
4 viên đỏ 1 4
5 viên xanh: 1 5
Số cách lấy 1 viên bi đỏ trong 4 viên là: C14 4 (cách)
Với mỗi cách lấy 1 viên bi đỏ trong 4 viên là C14 4 (cách)
Với mỗi cách lấy bi đỏ → có 4 cách lấy bi xanh phù hợp
16 4
A 4.4 16 C92 36 P(A)
36 9
Bài 4: Thả ngẫu nhiên 4 viên bi khác màu vào 4 hộp khác nhau. Tính xác suất xảy ra tình huống một hộp có
3 viên, một hộp có 1 viên và hai hộp không có viên nào.
Lời giải:
44 256
Số cách chọn 3 viên trong 4 viên vào 1 trong 4 hộp: 4.C34 16 (cách)
Số cách đưa 1 viên còn lại vào 1 trong 3 hộp còn lại: 3 cách.
Bài 5: Chọn ngẫu nhiên một vé xổ số có 5 chữ số. Tính xác suất để số ghi trên vé không có chữ số 3 hoặc
không có chữ số 8
Lời giải:
105 10000
Xác suất để số ghi trên vé không có chữ số 3: 95
Xác suất để số ghi trên vé không có chữ số 8: 95
Xác suất để số ghi trên vé không có chữ số 3 và 8: 85
85330
A 95 95 85 85330 P(A) 0,8533
10000
Bài 6: Cho tập E 1;2;3;4;5 . Gọi M là tập hợp tất cả các số tự nhiên có ít nhất 3 chữ số, các chữ số đôi
một khác nhau thuộc E . Lấy ngẫu nhiên một số thuộc M . Tính xác suất để tổng các chữ số của số đó bằng
10.
Lời giải:Số p tử kgian mẫu: A35 A54 A55 300
Nếu M là số có 3 chữ số → các bộ t/m: 5;4;1 ; 5;3;2
Nếu M là số có 4 chữ số → các bộ t/m: 1;2;3;4
36 3
A 2.3! 1.4! 36 P(A)
300 25
Bài 7: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4;
5; 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để số thu được lớn hơn 2022 và bé hơn 5102..
Lời giải:
Số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt lập được từ 7 chữ số đã cho là 6 A63 720 (số).
Chọn ngẫu nhiên một số từ S , gọi A là biến cố “số thu được lớn hơn 2022 và bé hơn 5102”.
Số phần tử của không gian mẫu là: n C720
1
720.
Giả sử abcd là số tự nhiên chọn được thoả mãn 2022 abcd 5102.
Trường hợp 1: a 2. Khi đó ta có:
- Nếu b 0 thì có 1 4 4 16 cách chọn bcd .
- Nếu b 0 thì có 5 5 4 100 cách chọn bcd .
Suy ra có 16 100 116 số tự nhiên thoả mãn trường hợp này.
Trường hợp 2: a 3. Khi đó ta có A63 120 cách cách chọn bcd .
Suy ra có 120 số tự nhiên thoả mãn trường hợp này.
Trường hợp 3: a 4. Khi đó ta có A63 120 cách cách chọn bcd .
Suy ra có 120 số tự nhiên thoả mãn trường hợp này.
Trường hợp 5: a 5. Khi đó ta có:
- Nếu b 0 thì có 1 A52 20. cách chọn bcd .
- Nếu b 1 thì không có cách chọn bcd .
Suy ra có 20 số tự nhiên thoả mãn trường hợp này.
Do đó có 116 120 120 20 376 số tự nhiên abcd thoả mãn 2022 abcd 5102 hay n A 376.
n A 376 47
Vì vậy xác suất để xảy ra biến cố A là P A .
n 720 90
Bài 9: Một túi đựng 15 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 15. Chọn ngẫu nhiên ra hai tấm thẻ. Tính xác suất để
tích của hai số ghi trên hai tấm thẻ được chọn là một số chia hết cho 4
Bài 10: Một túi đựng 50 viên bi được đánh số từ 1 đến 50. Chọn ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để tổng
ba số trên ba viên bi được chọn là một số chia hết cho 3.
Bài 12: Cho đa giác đều 20 cạnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều. Tính xác suất để 3 đỉnh được
chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông nhưng không có cạnh nào cạnh của đa giác đều
Câu 14: Xác suất bắn trúng đích của một xạ thủ là 08. Tính xác suất để trong 10 lần bắn có
1. đúng 9 lần trúng đích.
2. ít nhất 8 lần trúng đích.
Lời giải: Gọi p là xác suất để xạ thủ bắn trúng đích. Khi đó p 0,8.
1. Xác suất để trong 10 lần bắn, xạ thủ bắn trúng đích đúng 9 lần là
P9 C109 p9 1 p 0,2684.
2. Trường hợp 1: Xạ thủ bắn trúng đích đúng 8 lần.
Xác suất để xảy ra trường hợp này là P8 C108 p8 1 p 0,3020.
2
Vì vậy xác suất đẻ xạ thủ bắn trúng đích ít nhất 8 lần là P P8 P9 P10 0,6780.
Câu 15: Một hộp chưa 6 bi trắng, 3 bi đỏ. Lần lượt bốc không hoàn lại 2 lần, mỗi lần 1 viên. Giả sử lần
đầu tiên bốc được bi trắng. Xác định xác suất lần thứ 2 bốc được bi đỏ.
Lời giải: Sau khi bốc được bi trắng ở lần đầu tiên, thì trong hộp còn 5 bi trắng và 3 bi đỏ.
3 3
Vì vậy xác suất bốc được bi đỏ ở lần thứ 2 là P .
35 8
Câu 16: Gieo một con 2 xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất để lần đầu gieo được mặt 1
chấm biết rằng tổng số chấm trong hai lần gieo không vượt quá 3.
Lời giải: Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần và tổng số chấm trong hai lần gieo không vượt
quá 3, thì các kết quả có thể xảy ra là 1;1 ; 1;2 ; 2;1.
Do đó số phần tử của không gian mẫu n 3.
Gọi A là biến cố “khi tổng số chấm trong hai lần gieo không vượt quá 3, lần đầu gieo được mặt
1 chấm”. Khi đó A 1;1 ; 1;2 .
n A2
Vì vậy xác suất để xảy ra biến cố A là P A .
n 3
Câu 17: Chọn ngẫu nhiên 2 bạn trong nhóm gồm 3 nam, 4 nữ. Giả sử Hoa là 1 trong 4 nữ. Tính xác suất
để Hoa được chọn nếu như biết ít nhất 1 bạn nữ được chọn.
Lời giải: Số cách chọn ngẫu nhiên 2 bạn từ 7 bạn là C72 21.
Số cách chọn ngẫu nhiên 2 bạn nam từ 3 bạn nam là C32 3.
Do đó số cách chọn ngẫu nhiên 2 bạn từ 7 bạn, trong đó có ít nhất một bạn nữ được chọn là
21 3 18.
Suy ra số phần tử của không gian mẫu là n 18.
Gọi A là biến cố “bạn Hoa được chọn khi có ít nhất bạn nữ được chọn”.
Số cách chọn bạn còn lại là C61 6 hay n A 6.
n A1
Vì vậy xác suất để xảy ra biến cố A là P A .
n 3
Câu 25: Mẫu số liệu sau đây cho biết sĩ số của học sinh của 12 lớp của khối 11 tại một trường THPT: 40,
38, 40, 41, 42, 41, 39, 40, 39, 40, 40, 39.
1. Tìm số trung bình và các tứ phân vị, giải thích ý nghĩa.
2. Tìm mốt của mẫu số liệu, giải thích ý nghĩa.
Lời giải: 1. Ta có bảng phân bố số liệu như sau:
Sĩ số 38 39 40 41 42
Tần số 1 3 5 2 1
38 1 39 3 40 5 41 2 42 1 497
Do đó, số trung bình của mẫu số liệu là x
1 3 5 2 1 12
39,92.
Vì vậy, trung bình một lớp có sĩ số xấp xỉ là 39,92 học sinh.
Sắp xếp mẫu số liệu trên theo tứ tự không giảm ta được: 38, 39, 39, 39, 40, 40, 40, 40, 40, 41,
41, 42.
40 40
Khi đó trung vị cũng như tứ phân vị thứ hai của mẫu số liệu trên là M e Q2 40.
2
39 39
Tứ phân vị thứ nhất là Q1 39.
2
40 41
Tứ phân vị thứ ba là Q3 40,5.
2
Các giá trị tứ phân vị Q1 , Q2 , Q3 chia mẫu số liệu trên thành 4 phần bằng nhau.
2. Mốt của mẫu số liệu trên là M o 40.
Do đó số lượng lớp có sĩ số bằng 40 là nhiều nhất.
Câu 26: Mẫu số liệu sau đây cho biết điểm kiểm tra của 1 tổ gồm 10 học sinh như sau: 9, 10, 9, 9, 8, 10,
5, 10, 9, 10.
1. Tính khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị, giải thích ý nghĩa.
2. Tìm phương sai và độ lệch chuẩn, giải thích ý nghĩa.
3. Tìm giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên (nếu có) bằng cách dùng biểu đồ hộp.
Lời giải: 1. Trong mẫu số liệu trên, giá trị lớn nhất là xmax 10, giá trị nhỏ nhất là xmin 5.
Câu 27: Mẫu số liệu phép nhóm sau cho biết cân nặng của các học sinh của một lớp
Cân nặng (kg) [40;45) [45;50) [50;55) [55;60) [60;65) [65;70)
Số học sinh 3 12 14 6 4 1
1. Tìm cân nặng trung bình của các học sinh.
2. Tính các tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu ghép nhóm này.
Lời giải: 1. Bảng thống kê cân nặng của các học sinh theo giá trị đại diện là:
Lời giải: n N*
a) u n n 3 3n 2 5n 7 n 3 3n 2 3n 1 2n 6 n 1 2n 6
3
u n 1 n 3 2 n 1 6 n 3 2n 4
u n 1 u n n 3 2n 4 n 1 2n 6
3
1 n 2 n 1 n n 1 2 n 2 n 2 n n 2 2n 1 2
2
3n 2 3n 3 3 n 2 n 1
Vì n N* n 2 n 1 1 0 3 n 2 n 1 3 0 u n 1 u n → Dãy số tăng
n 1 n2 u n 1 n 2 n 1 n 2 3 n 2
n
b) u n u :
3 n 1 3 n 1
n n 1 n 1 n 1 n n 1
3 3 un 3 3
n 1 1 1 1
3 n 1 3 3 n 1
1 1 1 1 1
Vì n N* n 1 2 3 n 1 6 1 u n 1 u n → Dãy số giảm
3 n 1 6 3 6 2
Bài 29: Chứng minh rằng
2n 3
a) a n là dãy giảm và bị chặn .
3n 2
1 1 1
b) bn 2 2 ... 2 là dãy tăng và bị chặn
2 3 n
c) x1 2;x n 1 2 x n là dãy tăng và bị chặn.
2n 3 3n 2 (n 1) n 1
Lời giải:a) a n 1 1.n 1
3n 2 3n 2 3n 2
2n 3 0
n N* a n 0 a n là dãy số bị chặn
3n 2 0
2 n 1 3 2n 5 a 2n 5 2n 3 2n 5 3n 2
a n 1 n 1 :
3(n 1) 2 3n 5 an 3n 5 3n 2 2n 3 3n 5
6n 2 19n 10
1 a n 1 a n a n là dãy giảm
6n 2 19n 15
1
bn 1 bn 0 . Vì n N* và n 2 bn 1 bn 0 bn 1 bn → Dãy số tăng
n 1
2
1 1 1 1
bn 2
2 ... 2 2 b n là dãy bị chặn dưới
2 3 n 2
1 1 1 1
bn 2
2 ... 2 2 bn bị chặn trên
2 3 n 2
1 1 1 1 1
... 1 bn là dãy bị chặn
1.2 2.3 n 1 n 1 n
c) x1 2, x n 1 2 x n
x n 1 là dãy tăng
x n 0 x n 2 1.n
x n là dãy bị chặn 0 x n 2
x n 1 x n 2 x n x n
2 x n x 2n
2 x n x n 1
2 xn xn 2 xn xn
→ dãy số tăng
2 x n 0
2 x n x n 1 0 x n 1 x n
xn 1 1
Bài 30: a) Cho cấp số cộng u n , biết rằng u1 ,u 4 ,u 25 lập thành một cấp số nhân có tổng là 114 . Hãy tính
tổng 25 số hạng đầu tiên của dãy số đó.
b) Bốn số x, y,z, t theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, biết rằng x 2, y 6,z 7, t 2 theo thứ tự lập
thành cấp số nhân. Tìm 4 số này.
a u1
Lời giải:a) b u 4 u1 4 1 .d a 3d a b c u1 u 4 u 25 3a 27d 114
c u 25 u1 25 1 d a 24d
ba cb
Và 21b 21a 3c 3b 24b 21a 3c 0
3 21
b 38 c a 38
TH1: b c b2 b2 b2 114b 3b 2 114b 0
b 0 c(loai)
b 14 c 98 a 2
b 0
u u 25 .25 a c 25 100.25 1250
d 4 s 25 1
2 2 2
u u 25 .25 a c 25 38 38 .25 950
d 0 s 25 1
2 2 2
b) Ta có:
y x d y 6 x d 6 y 6 2 x 2 z 7
d 7
z x 2d z 7 x 2d 7
(z 7) y 6 t 2 d 4(loai)
2
t x 3d t 2 x 3d 2
x d 6 x 2 x 2d 7
2
x 2d 7 x d 6 x 3d 2
2
1 1 1
Lời giải:a) a,b,c là CSC ; ; lập thành CSC
b c c a a b
1 1 1
Ta có ; ; theo thứ tự là CSC
b c c a a b
2 1 1
theo thứ tự
c a b c a b
2 b c a b c a a b b c c a
2b a c
2 2 2
b a b c b b c b b a b2 ac a,b,c là CSN (đpcm)
b ba bc
Bài 32: Cho cấp số cộng u n với u i 0,i 1,2,...,n . Chứng minh rằng
1 1 1 n 1
a) ...
u1u 2 u 2 u 3 u n 1u n u1u n
1 1 1 n 1
b) ...
u1 u 2 u 2 u3 u n 1 u n u1 u n
1 1 1 n 1
a) ...
u1u 2 u 2 u 3 u n 1u n u1u n
TH1: Ta có khi d 0
1 1 1 1 1
u k .u k 1 u k u k d d u k u k d
1 1 1 1 1 1 1 1 1
S ...
d u1 u 2 d u 2 u 3 d u n u n 1
1 1 1 1 1 1 1 1 u n u1 n 1 d n 1
...
d u1 u 2 u n u n 1 d u1 u n d.u1.u n d.u1.u n u1.u n
1 1 1 n 1 n 1
...
u1u 2 u 2 u 3 u n 1u n u1u 2 u1u n
1 1 1
b) S ...
u1 u 2 u 2 u3 u n 1 u n
u1 u 2 u 2 u3 u n 1 u n
TH1: d 0 Ta có S ...
u1 u 2 u3 u3 u n 1 u n
TH2: d 0
u1 u 2 u 2 u3 u n 1 u n u1 u n
...
d d d d
u1 u n n 1 d n 1
d u1 u n d u1 u n u1 u n
x 3 , x 4 là 2 nghiệm pt x 2 12x b 0
b 0 x 0
TH1: l 0 x 3 x 4 0 2 (vô lý)
x 12x 0 x 12
+ Xét pt: x 2 3x a 0
9
3 4.1.a 9 4a a
2
x1 x 2 3
Theo hệ thức Viet
x1 x 2 a
x 3 x 4 12
Theo hệ thức Viet
x 3x 4 b
x 2 x1.a
Do x1 , x 2 , x 3 , x 4 tạo thành CSN x 3 x1.a 2
x 4 x1.a
3
x1 x 2 3 x1 x1.q 3
x1 (1 a) 3
Do
x 3 x 4 12 x1.q x1.q 12 x1 q q 12
2 3 2 3
q 2 q3 q 2 1 q q 2
4 4 q2 4
1 q 1 q q 2
+ Khi q 2 x1 1 x 2 2 a x1x 2 2
Bài 34: Tìm a để phương trình x 4 2 2a 1 x 2 3a 0 có 4 nghiệm phân biệt lập thành cấp số cộng.
Đặt x 2 t t 2 2 2a 1 t 3a 0 (2)
t t1 x 2 t1
x t1
+ Khi đó pt (2) có các nghiệm 0 t1 t 2 2
t t 2 x t 2 x t 2
2 t1 t1 t 2 3 t1 t 2 9t1 t 2 (3)
t1 t 2 2(2a 1)(4)
Theo Viet, ta có:
t1.t 2 3a(5)
18a 9
t1 5
Từ (3) và (4) ta được:
t 2a 1
2 5
1
9 a (loai)
Thế vào (5). Ta được: 2a 1 3a
2
12 Vậy a 3
25
a 3(t / m)
Bài 35: Tìm số hạng tổng quát của dãy số được xác định như sau
a n 1 3
a) u1 2;u n 3u n 1 1.n 2 b) a1 0;a n .n 2
4
Áp dụng u n 3u n 1 1 A.3n B
5
u1 2 2 A.3 B A 6 5 1
Do u n .3n
u 2 7 7 A.9 B B 1 6 2
2
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
15
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
5 1
- C/m u n .3n (1)
6 2
5 1
+ Khi n 1 ta thấy u1 .3n 2 (đúng) → (1) đúng khi n 1
6 2
5 1 5 1
Do u k 1 3u k 1 3 .3k 1 .3k 1
6 2 6 2
a 1 0
b) a 3
a n n 1 n 2
4
n
1
Phân tích: a n A. B
4
1
A B 0
a1 3 3 4 A 4
Ta có: a 2
B 1
2
4 4 1 3
A B
4 4
n
1
Ta c/m: a n 4. 1 (1)
4
1
+ Khi n 1 a1 4. 1 0 → (1) đúng khi n 0
4
k 1
1
G/s (1) đúng khi n k , ta có a k 1
4
1 k 1
1 3 n 1
a k 3 4
k
1 1
+ Khi a k 1 1 → (1) đúng khi n k 1 a n 1
4 4 4 4
Lời giải: A
a) +) MCD và ABC
Gọi N DO BC
J
I DM AN I
MCD ABC CI M
+) MCB và ACD
B D
Gọi K BO CD
J BM AK
O
MCD ACD CJ K
N
C
b) MEF ACD
Gọi P FO CD A
R FM AP
Gọi Q EO CD
S EM AQ M
S
MEF ACD RS R
B F D
Q
P
C
Bài 2: Cho tứ diện ABCD . Lấy I thuộc AB, J, K nằm trong tam giác BCD, ACD . Tìm giao tuyến IJK
với các mặt tứ diện
Lời giải:
Giao tuyến IJK với các mặt của tứ diện A
R
Gọi M AK CD
E BM IK
P EJ CD
I
Q EJ BC K
Suy ra
EJK BCD PQ D
B
IJK ABC IQ
IJK ACD RP Q
J
M
R PK AD P
IJK ABD IR
C
Bài 3: Cho tứ diện ABCD . Hai điểm M, N lần lượt nằm trên hai cạnh AB và AC sao cho phẳng
AM AN
Mặt phẳng P thay đổi luôn luôn đi qua MN cắt CD và BD lần lượt tại E và F .
AB AC
a. Chứng minh rằng đường thẳng EF luôn luôn đi qua một điểm cố định.
b. Tìm tập hợp giao điểm I của ME và NF
c. Tìm tập hợp giao điểm J của MF và NE.
Lời giải:
a) Gọi Q MN BC
Q BCD
D
Ta có P BCD EF ( gt ) E
Do Q BCD nên Q EF
Mà Q cố định N
EF đi qua điểm cố định Q A
b) Gọi K BN CM I
Ta có BDN DCM DK J
ENF BDN NF R F
M
CDM NEF EM
do EM NF tại I B
3 đường thẳng DK, NF, EM đồng quy I DK (cố định) Q
c) Ta có: ENF ABD FM
ENF ACD NE
ABD ACD AD
3 đường thẳng FM, NE, AD đồng quy do MF EN J
I
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
18
Thầy Hà Hữu Hải ----- facebook.com/thaygiaohaihn----- 0986.120.635
Bài 5: Cho tứ diện ABCD thỏa mãn AB.CD AC.BD AD.BC . CMR mỗi đường thẳng đi qua mỗi đỉnh
và tâm đường tròn nội tiếp của mặt đối diện đồng quy.
Bài 7: Cho tứ diện ABCD . Gọi A',B',C',D' lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD,CDA,DAB,ABC .
IA' IB' IC' ID'
Gọi AA' cắt BD' tại I . CMR AA',BB',CC',DD' đồng quy và 1
AA' BB' CC' DD'
Lời giải:
a) Gọi M BA ' CD M là trung điểm CD
B ' AM ABM A
A ' BM ABM
AA ' và BB ' ABM
Q P
Gọi AA ' BB ' tại I C’
Ta lại có AD ' BC N
N trung điểm BC D’ I B’
A ' DN ADN
D ' AN ADN
B D
AA ' và DD ' ADN AA ' DD '
A’
N
Mà ABM ADN AO (O là BM DN ) M
+ Vì ABM ADN AO
C
Mà BB ' ABM , DD ' ADN
BB ' DD ' AA ' I
Ta lại có BC ' AD P P là trung điểm AD
C ' BP BCP
B ' CP BCP
CC ' và BB ' BCP CC ' BB '
Ta lại có: CP ' AB Q Q là trung điểm AB
D ' CQ CQD
C ' DQ CQD
CC ' và DD ' cắt nhau
mà CC ' BB ' , BB ' DD ' tại I
AA ', BB ', CC ', DD ' đồng quy tại I (đpcm)
IA ' IB ' IC ' ID '
C/m 1
AA ' BB ' CC ' DD '
2 13 2 13 13 2 13 13 2 13 2
a a a a a a a
6 6 6 6 6 6 3
2 13 1 1 2 13 4 a2
. . . a
6 3 3 6 6
A B
Bài 10: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho AC 3MC . Lấy N trên
đoạn C'D tạo cho C' N xC'D . Tìm x để MN BD'.
Lời giải:
Ta có: ABCD là hbh
AC BD tại O (O là trung điểm AC, BD)
2 1 1
+) OM AC AC AC
3 2 6
1 ON 1
Mà OC AC
2 OC 3
M là trọng tâm BCD
Gọi I là trung điểm DD’
Xét DBD : I là trung điểm DD
O là trung điểm BD
OI là đường trung bình DBD OI / / BD
Mà OI IAC BD / / IAC
Gọi CI CD N CD CD tại H
H là trung điểm CD’ và CD
I là trung điểm DD N là trọng tâm DD
Bài 11: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang với AD BC và AD 2BC . Gọi O là giao
điểm của AC và BD , điểm M thay đổi nằm trong hình thang sao cho OM không song song với cạnh nào
của hình thang. Qua M dựng đường thẳng song song với SO cắt các mặt phẳng SAB , SBC , SCD và
SDA lần lượt tại các điểm E, F, G và H. Chứng minh rằng MF 2 ME MG 4MH 9SO
P
Kẻ OM cắt AB, DC, CD, AD tại I , K , L và N
mp SMO cắt SAB , SBC , SCD , SDA theo giao tuyến SI , SK , SC, SN F
S
qua M kẻ đt / / SO cắt SI , SK , SL, SN tại E, F , G, H
ME IM SMAB
Ta có:
SO IO SOAB
MF SMBC MG SMCD MH SMAD E
t2 ; ;
SO SOBC SO SOCD SO SOAD
do SOAD 4SOBC 2SOAB 2SOCD 4S1 A
MF 2ME 2MG 4MH SMBC 2SMAB 2SMCD S ABCD D
9
SO SO SO SO SOBC SOAB SOCD S1 I L
O
Vậy 2 ME MG MF 4MH 9SO
M
K
B
5.2. Tìm giao tuyến, giao điểm dùng quan hệ song song
Bài 12. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SC
a. Tìm giao điểm I của đường thẳng AM với một phẳng SBD . CMR IA 2IM.
b. Tìm giao tuyến của mặt phẳng P qua AM song song BD với mp SBD .
c. Tìm giao tuyến của mặt phẳng P qua AM song song BD với mp ABCD .
Lời giải:
a) Gọi AC BD O
O SBD SO SBD S
Gọi I AM SO
mà SO SBD
AM SBD I M F
Xét SAC
O là trung điểm AC I
M là trung điểm SC
SO AM I
I là trọng tâm SAC E B
IA 2 A
(đpcm)
IM 3
b) Vì P / / BD
O
SBD chứa BD P tại giao quyến qua I và // BD
D C
Lấy EF: E, I, F thẳng hàng
EF // BD
EF là giao tuyến
c) EF là giao tuyến, mà thiết diện qua AM // BD với mp (ABCD)
Thiết diện (AFME)
SC 2 SB 2 BC 2 2SB.BC.cos SBC
3a2 a2 a2 2.a.a.cos SBC
a 2 2a 2 .cos SBC A B
1
cos SBC SBC 120
2 N M
ĐL hàm số cos: BMF H
FM 2 FB 2 BM 2 2FB.BM .cos FBM
D
a2 a a 2 4 x 2 2ax
x 2 2 .x.cos120 C
4 2 4
a 2 4 x 2 2ax
FM NE
4
1 1 a
EF AB a
2 2 2
Kẻ FH MN
a a
MH MN EF a
2 2
Xét MHF ĐL cosin
FH 2 MF 2 MH 2 2MF .MH .cos FMH
a 2 4 x 2 2ax a 2 a 2 4 x 2 2ax a
2. . cos120
4 4 4 2
a 2 x ax a 4 x 2ax a
2 2 2 2
3a 2 4 x2
2 8
6. Đường thẳng và mặt phẳng song song
6.1. Chứng minh đường thẳng song song với mặt phẳng
Bài 14. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không đồng phẳng có tâm lần lượt là I và J
a CMR: IJ / / ADF và IJ / / BCE .
Bài 16. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Hai điểm M, N lần lượt nằm trên hai cạnh AD và CC' sao cho
MA NC
. Chứng minh rằng MN / / ACB'.
MD NC'
Lời giải:
CM MN / / ACB '
A’ D’
+ Gọi AC BM I
BN BC J
+ Ta có B’ C’
NC NC NJ
1 N
CC ' BB ' BJ
MA MA IM
2 A
J
AD BC IB
M D
MA NC MA NC
Mà 3 B I
MD NC ' AD CC '
NJ MI C
IJ là đường trung bình BMN
BJ BI
IJ / / MN
Mà I AC, J B ' C
MN / / ACB ' (đpcm)
6.2. Thiết diện song song với một đường thẳng cho trước
Bài 17. Cho tứ diện ABCD điểm M thay đổi trên cạnh AB . Mặt phẳng (P) qua M song song AC, BD cắt
BC,CD,DA tại N,P,Q . Tìm vị trí của M để diện tích MNPQ lớn nhất.
Bài 18. Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' . Gọi G là trọng tâm của tam giác BCD .
1. Xác định thiết diện của hình hộp ABCD.A'B'C'D' khi cắt bởi mặt phẳng ABG . Thiết diện đó là hình
gì?
2. Hai điểm M, N lần lượt thuộc hai đoạn thẳng AD,A'C sao cho MN song song với mặt phẳng BC'D ,
1 CN
biết AM AD . Tính tỉ số
4 CA '
Lời giải:
1. Gọi E AG CC (E là trung điểm CC’) A’ B’
F BG DC ' (F là trung điểm C’D)
K EF DD '
Thiết diện hình hộp ABCD. ABCD cắt bởi ABG D’ là
C’
tứ giác ABEK
+ Do EF / /CD EK / /CD E
K
EK CD AB F
A G
EK / /CD / / AB B
ABEK là hbh
O
2. Kẻ MP / / BD P AB
D
A’ C B’
Gọi Q AO MP
Trên mp AAC kẻ QN / /OC N AC
+ Xét ADO , MQ / / DO D’ C’
AM AQ 1 N
AD AO 4
OQ 3 OQ 3
(do OC OA ) A P G
AO 4 OC 4 B
+ Xét QCN : OG / /ON M Q
D O
D’
1 C
CA '
CO 4 GC 3 CA ' 12 CN 7
CQ 7 CN CN CN 7 CA ' 12
1. Xác định thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng MNP .
2. Chứng minh rằng thiết diện có chu vi không đổi khi M thay đổi.
Lời giải: 1. Qua P kẻ đường thẳng song song với AC cắt AD tại Q.
PQ AC
Khi đó ta có PQ MN hay Q MNP .
MN AC
Do đó Q là giao điểm của AD và MN .
Vì vậy thiết diện của tứ diện cắt với mặt phẳng MNP là tứ
giác MNPQ.
BM
2. Gọi x.
BA
BN MN BM
Do MN song song AC nên x.
BC AC BA
MN cx
Suy ra CN .
CB 1 x
NP CP CN
Mà NP song song với BD nên 1 x.
BD CD CB
NP a 1 x
Suy ra DP .
x
DC
PQ DP
Do PQ song song với AC nên x.
AC DC
Suy ra PQ ax.
Xét tứ giác MNPQ có PQ MN và PQ MN ax nên tứ giác MNPQ là hình bình hành. Suy
ra chu vi tứ giác MNPQ là PMNPQ 2 MN NP 2 ax a 1 x 2a.
Vì vậy thiết diện có chu vi không đổi khi M thay đổi.
7. Hai mặt phẳng song song
Bài 20: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA
và CD.
1. Chứng minh hai mặt phẳng OMN và SBC song song với nhau.
2. Gọi I là trung điểm SD, J là một điểm trên ABCD và cách đều AB, CD. Chứng minh
IJ song song với SAB .
Bài 21. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' . Gọi L,K,G là trọng tâm các tam giác ABC,ACC',A'B'C . Chứng minh
rằng IKG / /(BB'C'C) và A'GK / / AIB'
Lời giải:
S x 1 x .S S 1 2 x 2 x 2 S
1
2
1
Dấu “=” xảy ra x
2
Vậy đi qua trung điểm của AA1 , BB1.CC1