You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG CUỐI KỲ TOÁN 10

Nội dung ôn tập:


- Đường tròn trong mặt phẳng toạ độ.
- Ba đường conic.
- Đại số tổ hợp: Quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp, nhị thức Newton
- Tính xác suất cổ điển.
Một số bài tập:
Câu 1. Cho 6 chữ số 0,1, 2,3,4,5.
a/ Có bao nhiêu số gồm 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số đó.
b/ Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau được lập thành từ 6 chữ số trên.
c/ Có bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số được lập thành từ 6 chữ số trên.
Câu 2. Một hộp bi có 7 viên bi đỏ, 4 viên bi vàng và 3 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên
từ hộp 3 viên bi.
a/ Hỏi có bao nhiêu cách chọn để chọn được 2 bi đỏ, 1 bi vàng.
b/ Có bao nhiêu cách chọn để chọn được 3 viên bi khác màu
c/ Có bao nhiêu cách chọn để chọn được 3 viên bi cùng màu.
Câu 3. Một nhóm hằng khách gồm 3 nam 4 nữ lên một chiếc xe buýt trên xe có 12 ghế
trống trong đó có 5 ghế ngỗi cạnh cửa sổ.
a/ Hỏi họ có bao nhiêu cách ngồi
b/ Các hàng khách nữ mong muốn ngồi cạnh cửa sổ. Hỏi số cách ngồi của họ là
bao nhiêu
Câu 4. Trong các số tự nhiên nhỏ hơn 99999 có bao nhiêu số
a/ chỉ chứa đúng một chữ số 1
b/ chỉ chưa đúng một chữ số 1 và dúng một chữ số 2
Câu 5. Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu
khác nhau, các cây bút chì có 10 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn.
Câu 6. Một câu lạc bộ cờ tướng gồm 10 bạn nam và 8 bạn nữ. Huấn luyện viên chọn ngẫu
nhiên ra 4 bạn đi thi đấu.
a/ Có bao nhiêu cách chọn được 4 bạn đều là nam.
b/ Có bao nhiêu các chọn ra 4 bạn trong đó có 2 nam, 2 nữ.
Câu 7. Trong tủ sách có tất cả 10 cuốn sách: 3 sách Văn, 2 sách Lịch sử, 3 sách Địa lý và
3 sách Toán. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các loại sách cùng nhau ở gần nhau.
Câu 8. Trong một hộp bánh có 5 loại bánh nhân thập cẩm và 3 loại bánh nhân đậu xanh.
Có bao nhiêu cách lấy ra 6 bánh để phát cho các em thiếu nhi.
Câu 9. Hội đồng quản trị của một công ty có 10 người. Có bao nhiêu cách cử một ban
quản trị gồm: Chủ tịch, phó chủ tịch, thư kí và 2 uỷ viên. Biết rằng 2 uỷ viên được đề cử
cuối cùng và trong họ, không ai giữ 2 chức vụ .
Câu 10. Một trường học có 4 lớp 10, mỗi lớp có 3 học sinh trong đại diện để tham gia
một cuộc họp. Cuộc họp cần bầu ra ban kiểm phiếu gồm 4 người sao cho mỗi lớp có 1
thành viên tham gia vào ban kiểm phiếu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ban kiểm phiếu được
chọn từ 4 lớp.
Câu 11. Khai triển các đa thức sau
a/ (−3𝑥 + 2) b/ (2𝑥 + 1) c/ (4𝑥 − 𝑦)
d/ −2𝑥 + e/ 𝑥+3 f/ (𝑦 + 𝑦 − 1)
Câu 12. Hãy tìm hệ số của 𝑥 trong khai triển sau đây:
a/ (𝑥 − 3) b/ (−5𝑥 + 2)
c/ 𝑥 − d/ 3𝑥 +
Câu 13. Tổng các hệ số của các đơn thức trong khai triển sau đây là bao nhiêu?
a/ (−𝑥 + 2) b/ (2𝑥 + 1) c/ (−3𝑥 + 2)
Câu 14. Một hộp chứa 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên 8 tấm
thẻ tính xác suất để được 4 tấm thẻ lẻ và 4 tấm thẻ chẵn.
Câu 15. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên không lớn hơn 25.
a/ Mô tả không gian mẫu.
b/ Gọi A là biến cố “số được chọn chia hết cho 5”. A là tập con nào của không gian mẫu.
Câu 16. Gieo một đồng tiền cân đối 3 lần.
a/ Vẽ sơ đồ cây biểu diễn các phần tử của không gian mẫu.
b/ Tính xác suất của các biến cố:
A: “Trong 3 lần gieo đều nhận được mặt ngửa”
B: “ Trong 3 lần gieo có ít nhất 1 lần nhận được mặt ngửa”
Câu 17. Một tổ có 12 học sinh gồm có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ, trong đó An
là tổ trưởng còn Hoa là tổ phó. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong tổ để tham gia hoạt động
tập thể của trường nhân dịp ngày thành lập Đoàn 26 tháng 3. Tính xác suất để sao cho
nhóm học sinh được chọn có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ
Câu 18. Xếp 3 bạn Nam, Bình, Cường thành một hàng dọc. Tính xác suất để:
a/ Nam không đứng cuối hàng.
b/ Bình và Cường đứng cạnh nhau.
c/ Nam đứng giữa Bình và Cường.
d/ Bình đứng trước Nam.
Câu 19. Có hai túi thẻ: túi 1 gồm 4 thẻ đánh số từ 1 đến 4; túi 2 gồm 5 tấm thẻ đánh số từ
1 đến 5. Rút ngẫu nhiên từ mỗi túi 1 tấm thẻ.
a/ Mô tả không gian mẫu.
b/ Gọi A:” Hai số trên hai tấm thẻ là số chẵn” và B:”Tổng hai số trên hai tấm thẻ
là 7”.
Hãy mô tả các biến cố A, B, 𝐴̅, 𝐵 .
Câu 20. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  y  5  0 và hai
điểm A 1; 2  , B  4;1 . Viết phương trình đường tròn  C  có tâm thuộc d và đi qua
hai điểm A, B .
Câu 21. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng
d1 : x  3 y  8  0, d 2 : 3 x  4 y  10  0 và điểm A  2;1 . Viết phương trình đường
tròn  C  có tâm thuộc d1 , đi qua điểm A và tiếp xúc với d2
Câu 22. Trong mặt phẳng oxy cho 2 điểm A (-1; 1), B(3; 3) và đường thẳng
d : 3 x  4 y  8  0 . Viết phương trình đường tròn (C) qua A, B và tiếp xúc d.
Câu 23. Trong mặt phẳng oxy cho d: 2 x  y  4  0 . Viết phương trình đường tròn (C) tiếp
xúc với các trục tọa độ và có tâm thuộc d.

Câu 24. Trong mặt phẳng oxy cho d: 2 x  y  4  0 : viết phương trình đường tròn (C ) có
tâm thuộc d đồng tời tiếp xúc với 1 : 3 x  4 y  5  0 và  2 : 4 x  3 y  5  0
Câu 25. Trong mặt phẳng oxy cho d : x  2 y  3  0 và  : x  3 y  5  0 viết phương trình
2 10
(C ) có bán kính R  , có tâm thuộc d và tiếp xúc với  .
5
Câu 26. Lập phương trình chính tắc của Elip, biết

a) Elip đi qua điểm M  2;  và có một tiêu điểm F  2; 0 .


5
 3
b) Elip nhận F2  5; 0  là một tiêu điểm và có độ dài trục nhỏ bằng 4 6 .
c) Elip có độ dài trục lớn bằng 2 5 và tiêu cự bằng 2.

d) Elip đi qua hai điểm



M 2;  2  và N   .
6;1
Câu 27. Cho (E): 7x2 + 16y2 = 112. Tìm điểm M  (E) sao cho M nhìn F1F2 dưới một góc
vuông.
Câu 28. Viết phương trình chính tắc của hypebol  H  trong mỗi trường hợp sau:
a)  H  có một tiêu điểm tọa độ là  4;0  và độ dài trục ảo bằng 2 7 .

4
b)  H  có tiêu cự bằng 10 và đường tiệm cận là y   x .
3

13
c)  H  có tâm sai bằng và diện tích hình chữ nhật cơ sở bằng 48 .
3

d)  H  đi qua hai điểm M    


2; 2 2 và N 1;  3 .

e)  H  đi qua M  2;1 và góc giữa hai đường tiệm cận bằng 60 .

You might also like