You are on page 1of 3

ĐỀ 1

Câu 1. Giải các phương trình sau:

a) b)

Câu 2. a) Cho đường thẳng .Tìm đường thẳng là ảnh của đường

thẳng qua phép tịnh tiến .


b) Cho phương trình đường tròn : . Tìm đường tròn
là ảnh của qua phép .
Câu 3. Tô màu các cạnh của hình vuông bởi màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được tô
bởi một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô?
Câu 4. Một hộp đựng tấm thẻ được đánh số từ đến . Bạn Hải rút ngẫu nhiên cùng lúc
tấm thẻ. Hỏi có bao nhiêu cách rút sao cho bất kì hai trong ba tấm thẻ lấy ra đó có hai số
tương ứng ghi trên hai tấm thẻ luôn hơn kém nhau ít nhất hai đơn vị.

ĐỀ 2

Câu 1. Số nghiệm của phương trình trên khoảng là?


Câu 2. a) Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có phương trình
. Tìm ảnh của qua phép tịnh tiến theo vectơ .
b) Trong mặt phẳng tọa độ ,cho đường thẳng . Tìm phép tịnh tiến theo
vec tơ có giá song song với biến thành đi qua điểm .
Câu 3: Từ các số 1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số đồng
thời thỏa điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số
đầu nhỏ hơn tổng của 3 số sau một đơn vị.
Câu 4: Cho đa giác đều đỉnh nội tiếp một đường tròn. Có bao nhiêu tam giác vuông được tạo
thành từ trong đỉnh của đa giác đó?
Lời giải
ĐỀ 1
Câu 3
Trường hợp 1: Tô cạnh và khác màu:
 Số cách tô cạnh : cách.
 Số cách tô cạnh : cách (tô khác màu với cạnh ).
 Số cách tô cạnh : cách (tô khác màu với các cạnh và ).
 Số cách tô cạnh : cách (tô khác màu với các cạnh và ).
Theo quy tắc nhân ta có: cách tô cạnh và khác màu.
Trường hợp 2: Tô cạnh và cùng màu:
 Số cách tô cạnh : cách.
 Số cách tô cạnh : cách (tô khác màu với cạnh ).
 Số cách tô cạnh : cách (tô cùng màu với cạnh ).
 Số cách tô cạnh : cách (tô khác màu với cạnh ).
Theo quy tắc nhân ta có: cách tô cạnh và cùng màu.
Vậy số cách tô màu thỏa đề bài là: cách.
Câu 4:
Chọn ra tấm thẻ bất kì từ tấm thẻ có cách.
Chọn ra tấm thẻ ghi số liên tiếp có cách.
Chọn ra tấm thẻ trong đó có đúng tấm thẻ ghi số liên tiếp: cách.
Số cách chọn ra tấm thẻ thỏa yêu cầu bài toán là .
Giải thích: Nếu chọn được số liên tiếp là hoặc thì có cách chọn số thứ ba.
Nếu chọn được hai số liên tiếp khác cặp số trên thì có cách chọn số thứ ba.
ĐỀ 2
Câu 3:
Cách 1: Gọi x  a1a2 ...a6 , ai  1, 2,3, 4,5, 6 là số cần lập
Theo bài ra ta có: a1  a2  a3  1  a4  a5  a6 (1)
Mà a1 , a2 , a3 , a4 , a5 , a6  1, 2,3, 4,5, 6 và đôi một khác nhau nên
a1  a2  a3  a4  a5  a6  1  2  3  4  5  6  21 (2)

Từ (1), (2) suy ra: a1  a2  a3  10


Phương trình này có các bộ nghiệm là: (a1 , a2 , a3 )  (1,3,6); (1, 4,5); (2,3,5)
Với mỗi bộ ta có 3!.3!  36 số.
Vậy có 3.36  108 số cần lập.
Cách 2: Gọi x  abcdef là số cần lập
a  b  c  d  e  f  1  2  3  4  5  6  21

Ta có: a  b  c  d  e  f  1
 a  b  c  11 a, b, c  1, 2, 3, 4,5, 6
. Do
Suy ra ta có các cặp sau: (a, b, c)  (1, 4,6); (2,3, 6); (2, 4,5)
Với mỗi bộ như vậy ta có 3! cách chọn a, b, c và 3! cách chọn d , e, f
Do đó có: 3.3!.3!  108 số thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 4: Đánh số các đỉnh là .
+ Mỗi tam giác vuông thì có một cạnh là đường kính của đường tròn (cũng là một đường
chéo đi qua tâm của đa giác), có 50 đường kính.
+ Xét đường kính của đường tròn ngoại tiếp đa giác đều chia đường tròn ra làm
phần mỗi phần có điểm từ đến và đến . Chọn một đỉnh cho tam giác
vuông , có cách chọn.
+ Vậy số tam giác vuông là tam giác.

You might also like